Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

tai lieu tham khao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (43.25 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>IDIOMS</b>


<b>(Thành ngữ)</b>


- as plain as the nose on one’s face rõ ràng, rành rành
- be about to do something có ý định làm gì
- be out of control ngoài sự kiềm chế
- be crazy about something / someone rất thích


- Bottom up! Cùng cạn ly
- cheer someone up làm ai đó vui
- Cheer up! Cố lên, hãy vui lên!
- come on cứ nói đi, cứ làm đi
- chop and change do dự, dao động
- drive someone up the wall dồn ai vào chân tường
- face the music chấp nhận hậu quả
- fall in love with someone yêu ai


- get off my back hãy để tôi yên, đừng quấy rầy tôi nữa
- give someone a hand: help someone giúp ai


- great minds think alike những tư tưởng lớn gặp nhau
- have your hands full: be busy bận rộn


- hit the nail on the head đi guốc trong bụng
- It’s not the end of the world chẳng có gì đáng lo
- just a moment xin đợi một lát
- kick the bucket: die chết


- kill two birds with one stone nhất cử lưỡng tiện
- learn by heart học thuộc lòng
- let the cat out of the bag tiết lộ bí mật


- love at first sight tiếng sét ái tình
- make a decision: make up one’s mind quyết định
- make no mistake đừng có lầm


- make yourself at home cứ tự nhiên như ở nhà
- Nice going! / Good job! / Nice job! Làm giỏi lắm


- on behalf of someone nhân danh ai
- play trick on someone chơi xỏ ai
- take care hãy cẩn thận
- take my hat of to someone phục ai sát đất


- take to heart chịu ảnh hưởng sâu sắc bởi
- Time’s up! Đã hết giờ!


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×