Tải bản đầy đủ (.pptx) (41 trang)

CHỦ ĐỀ 6 - TẾ BÀO - SÁCH KHTN 6 BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 41 trang )

THỜI GIAN: 2 PHÚT

KHỞI ĐỘNG
HS ghép các mảnh giấy đã được cắt sẵn thành
hình ngơi nhà tuỳ thích.


Thảo luận và trả lời các câu hỏi sau:

 - Để tạo được ngơi nhà đó, em đã dùng
đến bao nhiêu viên gạch (mảnh ghép)?
 - Mỗi mảnh ghép đó có vai trị như thế nào
để tạo nên ngơi nhà?
 - Liệu các sinh vật sống có được "xây" nên
theo nguyên tắc tương tự như vậy? Làm
thế nào để chứng minh được điều đó?


Đơn vị cấu tạo nên tổ ong: mỗi khoang
nhỏ
Đơn vị cấu tạo nên ngôi nhà: viên gạch
Đơn vị cấu tạo nên cơ thể sinh vật: tế bào


CHỦ ĐỀ 6: TẾ BÀO – ĐƠN
VỊ CƠ SỞ CỦA SỰ SỐNG


Nội dung:
I. Đặc điểm của tế bào
II. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào


III. Thực hành quan sát tế bào


I. Tìm hiểu đặc điểm
của tế bào


1. Kích thước và hình dạng

Quan sát H22.2,
H22.3 thảo
luận nhóm: 5
phút

- Nhận xét kích thước, hình
dạng tế bào. Cho ví dụ minh
hoạ
- Sự khác nhau về kích thước
và hình dạng có ý nghĩa gì đối
với sinh vật.


Trong cơ thể sinh vật, mỗi loại tế bào có hình
dạng và kích thước khác nhau
Kích thước.
- Tế bào vi khuẩn, TB động vật, TB
thực vật có kích thước nhỏ bé,
mắt thường khơng nhìn thấy
được.
- Một số tế bào như trứng cá chép,

trứng ếch: kích thước lớn hơn,
nên có thể quan sát bằng mắt
thường

Hình dạng
Tế bào có nhiều hình dạng
khác nhau: Hình cầu (TB
trứng), Hình đĩa (TB hồng
cầu), Hình sợi (TB sợi nấm),
Hình sao (TB thần kinh),….


Ý nghĩa: Mỗi loại tế bào có kích thước và
hình dạng khác nhau để thực hiện các
chức năng của chúng


2. Các thành phần chính của tế bào


Trạm 1: Chỉ ra điểm giống và khác nhau giữa tế bào
nhân sơ và tế bào nhân thực
Trạm 2: Chỉ ra thành phần chính của tế bào và chức
năng mỗi thành phần đó.
Trạm 3: Chỉ ra điểm khác biệt của tế bào động vật và
tế bào thực vật. Giải thích được vì sao thực vật có
khả năng quang hợp.


Trạm 1


Trạm 3

Trạm 2


ĐÁP ÁN TRẠM 1
SO SÁNH CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ VÀ TẾ BÀO
NHÂN THỰC

Giống: Đều có màng tế bào, chất tế bào
Khác nhau:
Tế bào nhân sơ
Chỉ có vùng nhân

Tế bào nhân thực
Có nhân tế bào
chính thức


ĐÁP ÁN TRẠM 2
A. Thành phần
1. Màng tế bào

B. Chức năng
a. Chứa vật chất di truyền, điều
khiển mọi hoạt động của tế bào.
2. Chất tế bào
b. Bảo vệ và kiểm soát các chất đi vào,
đi ra khỏi tế bào.

3. Nhân tế bào (vùng nhân) c. Chứa các bào quan, là nơi diễn ra các
hoạt động sống của tế bào.

1-B; 2 – C; 3 - A


ĐÁP ÁN TRẠM 3
Câu 1. Điểm khác biệt của tế bào động vật và tế bào
thực vật.
Điểm phân biệt Tế bào thực vật Tế bào động vật
1. Hình dạng
2. Lục lạp

Hình lục giác


Hình cầu
Khơng

Câu 2. Thực vật có bào quan lục lạp nên có khả năng
quang hợp


Thực hành:
Xây dựng mơ hình tế bào

Sản phẩm: Mơ hình tế bào với các thành phần chủ yếu
bằng các vật liệu thơng thường: nhựa, bìa catton, xốp,

Nhiệm vụ: Mỗi nhóm xây dựng một mơ hình tế bào

(TB động vật, TB thực vật, TB nhân sơ)


Gợi ý:


Luyện tập
Câu 1. Chức năng của màng tế bào là:
A. Chứa vật chất di truyền, điều khiển mọi hoạt động
sống của tế bào.
B. Bảo vệ và kiểm soát các chất đi vào, đi ra khỏi tế
bào.
C. Chứa các bào quan, là nơi diễn ra các hoạt động sống
của tế bào
D. Tham gia vào quá trình quang hợp của tế bào


Câu 2. Thành phần nào có chức năng điều khiển mọi
hoạt động sống của tế bào?
A. Nhân
B. Tế bào chất
C. Màng tế bào
D. Lục lạp


Câu 3. Thành phần chứa các bào quan, là nơi
diễn ra các hoạt động của tế bào là:
A. Nhân
B. Tế bào chất
C. Màng tế bào

D. Lục lạp


LUY
ỆN cho
TẬPcác thành phần
Em hãy điền chú
thích
cấu tạo nên tế bào thực vật trong hình
sau:


LUYỆN TẬP

Đáp án:
1. Vách tế bào
2. Màng sinh chất
3. Chất tế bào

4. Nhân
5. Không bào
6. L ục l ạp


LUYỆN TẬP
Hình bên mơ tả cấu trúc tế bào động vật và
thực vật. Trả lời câu hỏi sau:
a.
b.
c.


Cho biết tên cấu trúc tế bào được kí hiệu
bằng chữ A, B trong hình
Tế bào thực vật là X hay Y? Vì sao?
Kể tên cấu trúc có ở tế bào thực vật
nhưng khơng có ở tế bào động vật



Đây là gì?
(Gồm 6 chữ cái)
L



N

L

Ê

N


×