Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Tiet 26 Hinh 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1.Nêu vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn và các hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng và bán kính đường tròn Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. Số điểm chung. Hệ thức giữa d và R. Đường thẳng và đường tròn cắt nhau. 2. d<R. Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau. 1. d=R. Đường thẳng và đường tròn không giao nhau. 0. d>R. 2. Thế nào là tiếp tuyến của một đường tròn? Tiếp tuyến của đường tròn là đường thẳng tiếp xúc với đường tròn (đường thẳng chỉ có 1 điểm chung với đường tròn).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Làm thế nào để nhận biết một đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. 2. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đờng tròn. ¸p dông. 3. LuyÖn tËp.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1 1.Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn a) Nếu một đường thẳng và một đường tròn chỉ có một điểm chung thì đường thẳng đó là tiếp tuyến của đường tròn.. Qua bài họctừtrước, có một cáchđường b) Nếu khoảng cách tâm của trònnào đến đường thẳng một bằng đường bán kính của nhận biết đường tròn (d = R) thì đường thẳng đó là là tiếp tuyến tiếpthẳng tuyến của đường tròn. của một đường tròn ?. •O a. d. R •. C. ĐỊNH LÍ LÍ ĐỊNH. Nếu một đường thẳng đi qua một điểm của đường tròn và vuông góc với bán kính đi qua điểm đó thì đường thẳng ấy là một tiếp tuyến của đường tròn. C  (O); C  a; a  OC => a là tiếp tuyến của (O).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ?1 GT KL. Cho tam giác ABC,đường cao AH. Chứng minh rằng BC là tiếp tuyến của (A; AH)  ABC ; AH  BC BC là tiếp tuyến của (A:AH) A. Ta có: + AH là bán kính của (A; AH) . . + BC. AH tại H ( gt). nên BC là tiếp tuyến của (A; AH) (dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến). B. H. C.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1.Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn: a. Dấu hiệu 1: ( 1.a SGK/tr110) b. Dấu hiệu 2: ( 1.b SGK/tr110) Định lí: (SGK/tr 110) 2.Áp dụng: Bài toán: Qua điểm A nằm bên ngoài đường tròn (O), hãy dựng tiếp tuyến của đường tròn. B. A. M. O. Phân tích:. - Giả sử dựng được tiếp tuyến AB của (O) Ta có ABC vuông tại B (ABOB) - Gọi M là trung điểm của AO OA ABC có BM là trung tuyến nên BM = 2 Vậy điểm B nằm trên (M; OA) 2.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1.Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn: a. Dấu hiệu 1: ( 1.a SGK/tr110) b. Dấu hiệu 2: ( 1.b SGK/tr110) Định lí: (SGK/tr 110). Cách dựng:. 2.Áp dụng: Bài toán: Qua điểm A nằm bên ngoài đường tròn (O), hãy dựng tiếp tuyến của đường tròn.. B. A. O. M. - Dựng M là trung điểm của AO - Dựng (M; MO) cắt (O) tại B và C - Kẻ các đường thẳng AB và AC Ta được các tiếp tuyến cần dựng Chứngminh minh cách dựng trên là đúng? ?2 Hãy chứng Ta có BM là trung tuyến của ABO và OA (Bán kính của (M; OA )) BM= 2 2 nên AOB vuông tại B => AB  AO tại B mà B (O) Vậy AB là tiếp tuyến của (O). C. Tương tự: AC là tiếp tuyến của (O).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1.Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn: a. Dấu hiệu 1: ( 1.a SGK/tr110) b. Dấu hiệu 2: ( 1.b SGK/tr110) Định lí: (SGK/tr 110) 2.Áp dụng:. B. Bài toán: sgk 3.Luyện tập:. A. A M. O. Bài 21/SGK/T111: Cho tam giác ABC có AB = 3, AC = 4, BC = 5. Vẽ đường tròn (B; BA). Chứng minh rằng AC là tiếp tuyến của đường tròn. GT ABC, AB = 3, AC = 4, BC = 5, (B;BA). KL. AC là tiếp tuyến của (B;BA).. GIẢI:. 3. 4. B. 5. C. Tam giác ABC có : AB2 + AC2 = 32 + 42 = 9+16 =25 = 52 = BC2 nên vuông tại A ( định lí Py-ta-go đảo) CA vuông góc với bán kính BA tại A nên CA là tiếp tuyến của đường tròn (B).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thướccặp cặp(( pan-me pan-me)) dùng dùngđể đểđo đo Thước đường kính kínhcủa củamột mộtvật vật hình hìnhtròn tròn đường. D. C A. .. B.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> CÁCH ĐO ĐO CÁCH Độ dài đường kính là : 3 cm. C. D. A. B.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Cho tam giác ABC có AB = 6; AC= 8; BC= 10. Trong các câu sau, câu nào sai?. A. AC là tiếp tuyến của (B; 6). B. BC là tiếp tuyến của (A; 6). C. AB là tiếp tuyến của (C; 8). Làm lại. Đáp án. Tiếc sai rồi …! Hoanquá hô …! Bạn Đúngchọn rồi …!.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Học kỹ lý thuyết: •Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn. • Cách vẽ tiếp tuyến từ một điểm ngoài đường tròn đến đường tròn •Xem lại các bài tập áp dụng. •Làm bài tập 22, 24,25 trang 111, 112 tiết sau luyện tập. Chúc các em chăm ngoan, học giỏi!.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×