Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Kiem tra hoc ki II co ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.25 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ HUYỆN CHI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II LĂNG Môn: Công Nghệ 6 Năm học: 2012 - 2013 Các Mức Độ Nhận Thức Nội Dung Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng (Thấp) TN TL TL Cơ sở của ăn - Biết cách thay thế uống hợp lí thức ăn lẫn nhau. - Biết được vai trò, nguồn cung cấp của chất đường bột. Số câu: 3 Câu 3câu Số điểm 1.5 đ 1,5 đ Tỉ lệ % 15% 15% Vệ sinh an - Biết được ảnh - Hiểu được khái - Vận dụng các biện toàn thực hưởng của nhiệt độ niệm nhiễm trùng pháp phòng tránh phẩm đối với vi khuẩn. nhiễm, độc thực nhiễm trùng, nhiễm phẩm. độc thực phẩm vào - Trình bày các thực tế. nguyên nhân gây - Biện pháp đảm bảo ngộ độc thức ăn. an toàn thực phẩm khi mua sắm. Số câu 1 Câu 1 câu 1 câu 3 câu Số điểm 0,5 điểm 1,5 điểm 5,5 đ 3,5 điểm Tỉ lệ % 5% 15% 55 % 35% Bảo quản chất - Biết cách bảo dinh dưỡng quản chất dinh trong chế biến dưỡng trong thực món ăn. phẩm khi chuẩn bị chế biến. Số câu 1 câu 1câu Số điểm 0,5 điểm 0,5 đ Tỉ lệ % 5% 5% Tổ chức bữa - Phân tích được ăn hợp lí trong nguyên tắc tổ chức gia đình bữa ăn hợp lí trong gia đình. Số câu 1 câu 1 câu Số điểm 2 điểm 2đ Tỉ lệ % 20% 20% Quy trình tổ - Biết được quy.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> chức bữa ăn Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. trình tổ chức bữa ăn trong gia đình. 1 câu 0,5 điểm 5% 6 Câu 2 Câu 3đ 3,5 đ 30% 35%. 1 Câu 3,5 đ 35%. 1 câu 0,5đ 5% 9 câu 10 đ 100%.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ HUYỆN CHI LĂNG. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Công Nghệ 6 Năm học: 2012 - 2013 Thời gian làm bài 45 phút PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( 3 điểm) Hãy chọn đáp án đúng cho các câu dưới đây: Câu 1: Em hãy chọn một loại thực phẩm để thay thế cá: A. Rau muống C. Khoai lang B. Đậu phụ D. Ngô Câu 2: Thực phẩm không cung cấp chất đường bột: A. Khoai tây C. Khoai sọ B. Lạc, sắn D. Lạc, đỗ tương Câu 3: Muốn tổ chức bữa ăn chu đáo cần thực hiện theo quy trình: A. Xây dựng thưc đơn; lựa chọn thực phẩm cho thực đơn; chế biến món ăn; trình bày bàn ăn và thu dọn sau khi ăn B. Xây dựng thưc đơn; trình bày bàn ăn; lựa chọn thực phẩm cho thực đơn; chế biến món ăn và thu dọn sau khi ăn C. Lựa chọn thực phẩm cho thực đơn; chế biến món ăn; lựa chọn thực phẩm cho thực đơn; trình bày bàn ăn và thu dọn sau khi ăn D. Lựa chọn thực phẩm cho thực đơn; xây dựng thưc đơn; trình bày bàn ăn; chế biến món ăn và thu dọn sau khi ăn Câu 4: Thiếu chất đường bột cơ thể sẽ: A. Mắc bệnh béo phì C. Mắc bệnh suy dinh dưỡng B. Dễ bị đói, mệt D. Cả 3 ý trên Câu 5: Cách bảo quản chất dinh dưỡng trong rau, củ, quả: A. Ngâm rửa sau khi cắt thái. C. Chỉ nên cắt thái sau khi đã rửa sạch B. Đun nấu càng lâu càng tốt. D. Cả B và C Câu 6: Nhiệt độ an toàn cho vi khuẩn trong nấu nướng là: A. 0oC đến 37oC B. -20o C đến -10o C C. 50oC đến 80oC D. 100o C đến 115oC Phần II – Tự luận( 7 điểm) Câu 7( 2 điểm): Nêu các nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình? Câu 8( 2 điểm): Thế nào là nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm? Để đảm bảo an toàn thực phẩm khi mua sắm ta phải làm gì? Câu 9( 3 điểm): Hãy nêu các nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn? Liên hệ bản thân cách phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm? Hết ( Đề thi gồm 01 trang ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ HUYỆN CHI LĂNG. HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: Công Nghệ 6 Năm học: 2012 - 2013 Phần I Trắc nghiệm khách quan( 3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B D A B C A Phần II Tự luận( 7 điểm) Câu 7 ( 2 điểm): - Nhu cầu của các thành viên trong gia đình: Tùy thuộc vào lứa tuổi, giới tính, thể thể trạng và công việc của mỗi thành viên mà ta chọn mua thực phẩm thích hợp. (0,5 điểm). - Điều kiện tài chính: Cần cân nhắc số tiền hiện có để đi chợ mua thực phẩm, một bữa ăn dầy đủ chất dinh dưỡng không cần phải đắt tiền. (0,5 điểm). - Cân bằng chất dinh dưỡng: một bữa ăn cần chọn đủ thực phẩm của 4 nhóm chất dinh dưỡng. (0,5 điểm). - Thay đổi món ăn: để tránh nhàm chán, thay đổi cách chế biến để ngon miệng, trong một bữa ăn không nên có thêm món ăn cùng loại thực phẩm hoặc cùng phương pháp chế biến với món chính đã có. (0,5 điểm). Câu 8 ( 2 điểm): - Nhiễm trùng thực phẩm là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm. (0,25 điểm) - Nhiễm độc thực phẩm là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm. (0,25 điểm) - Để đảm bảo an toàn thực phẩm khi mua sắm ta cần: ( 1,5 điểm) + Các loại thực phẩm dễ hư thối phải mua tươi hoặc được bảo quản ướp lạnh.(0,5 điểm) + Các thực phẩm đóng hộp, có bao bì cần phải chú ý hạn sử dụng. (0,5 điểm) + Tránh để lẫn lộn thực phẩm ăn sống với thực phẩm cần nấu chín. (0,5 điểm) Câu 9 ( 3 điểm): - Nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn:( 1 điểm) + Do thức ăn nhiễm vi sinh vật và độc tố của vi sinh vật. (0,25 điểm) + Do thức ăn bị biến chất. (0,25 điểm) + Do bản thân thức ăn có sẵn chất độc. (0,25 điểm) + Do thức ăn bị ô nhiễm các chất độc hóa học. (0,25 điểm) - Cách phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm:( 2 điểm) + Giữ vệ sinh nơi nấu nướng và nhà bếp: Lau chùi, cọ rửa sạch sẽ dụng cụ. Khi dùng xong cần rửa sạch, để ráo, phơi khô các dụng cụ nấu nướng, ăn uống và để vào nơi qui định.( 1 điểm) + Rửa kĩ thực phẩm trước khi chế biến, đậy thức ăn cẩn thận, bảo quản thực phẩm chu đáo. (0,5 điểm) + Thực hiện ăn chín uống sôi, rửa tay trước khi ăn. (0,5 điểm).

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×