Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.19 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC: 2012 – 2013 MÔN: TOÁN 6 Tên chủ đề 1. Các phép tính về phân số. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2. Hỗn số. Ba bài toán cơ bản về phân số. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3. Đường tròn. Tam giác.. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng Cấp độ thấp. - Biết cách viết phân số. - Làm đúng dãy các phép tính với phân - Dựa khái niệm hai phân số trong trường hợp đơn giản. số bằng nhau để tính x. 1 1 2 2 20% 20% - Viết được một phân số dưới dạng hỗn - Biết tìm giá trị phân số và ngược lại. số của một số cho trước. 1 1 2 1 20% 10% - Biết dùng compa để vẽ đường tròn. Tính được bán kính và trung điểm nối hai tâm. 1 2 20% 1 2 2 2 4 3 20% 40% 30%. Cấp độ cao. Cộng. 2 4 40%. 2 3 30% - Vẽ được ∆ bằng thước và compa, khi biết độ dài ba cạnh cho trước. 1 1 10% 1 1 10%. 2 3 30% 6 10 100%.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CAO BẰNG PHÒNG GD&ĐT NGUYÊN BÌNH. ĐỀ KIỂM TRA KSCL GIỮA KÌ II Năm học: 2012 - 2013 Môn: Toán 6 Thời gian: 60 phút (không kể giao đề) Đề gồm: 01 trang. Phần I – Số Học Câu 1. (2 điểm): a) Dùng cả hai số - 3, 7 để viết thành phân số (mỗi số chỉ được viết một lần). x 12 b) Tìm số nguyên x biết: 7 28 . 5 9 7 8 13 7 M . . 7 7 10 7 7 10 Câu 2. (2 điểm): Tính giá trị của biểu thức: Câu 3. (2 điểm): 16 17 4 . a) Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số: 15 , 1 1 2 4 8. b) Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số: 2 , 4 Câu 4. (1 điểm): Một người mang đi bán 60 quả trứng. Người thứ nhất mua 15 số 5 trứng. Người thứ hai mua một số trứng bằng 4 số trứng người thứ nhất đã mua. Tính số trứng còn lại. Phần II – Hình Học Câu 5. (2 điểm): Cho AB = 3cm. Vẽ đường tròn (A; 2,5cm) và đường tròn (B; 1,5cm). Hai đường tròn này cắt nhau tại C và D. a) Tính độ dài các đoạn thẳng: CA, CB, DA, DB. b) Tại sao đường tròn (B; 1,5cm) cắt đoạn thẳng AB tại trung điểm I của AB? Câu 6. (1 điểm): Vẽ ∆ABC, biết AB = BC = CA = 6cm. _____ Hết _____. PHÒNG GD&ĐT NGUYÊN BÌNH. KIỂM TRA KSCL GIỮA KÌ II.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Môn: Toán 6 HƯỚNG DẪN CHẤM Hướng dẫn chấm gồm 01 trang. Câu. Đáp án. Điểm. 3 7 Câu 1 a) Với hai số - 3 và 7 ta viết được hai phân số là: 7 và 3 . (2 điểm) x 12 7.12 x.28 7.12 x 3 28 b) Vì 7 28 nên . Câu 2 M 5 9 . 7 8 13 . 7 14 . 7 21 . 7 14 21 35 7 (2 điểm) 7 7 10 7 7 10 7 10 7 10 10 10 10 2 . 16 1 17 1 1 4 4. Câu 3 a) Mỗi ý đúng (0,5 điểm): 15 15 ; 4 1 17 (2 điểm) 1 9 2 4 8 8 . b) Mỗi ý đúng (0,5 điểm): 2 2 ; 4 60. 16 15 - Số trứng người thứ nhất mua là: (quả). Câu 4 5 16. 20 (1 điểm) 4 - Số trứng người thứ hai mua là: (quả). - Số trứng còn lại: 60 (16 20) 24 (quả).. 1 1 2 1 1 0,25 0,25 0,5. C A. Câu 5 (2 điểm). Câu 6. I. B D. + Vẽ hình: a) Ta có: C, D ∈ (A; 2,5cm) AC = AD = 2,5cm. C, D ∈ (B; 1,5cm) BC = BD = 1,5cm. AB BI 1,5cm 2 . b) Ta có: I ∈ (B; 1,5cm) Do đó, I là trung điểm của AB. + Để vẽ ∆ABC, ta thực hiện: - Vẽ đoạn thẳng AB = 6cm. - Vẽ cung tròn (A; 6cm). - Vẽ cung tròn (B; 6cm). - Lấy giao điểm của hai cung trên, gọi giao điểm đó là C. - Nối AC, BC, ta được ∆ABC cần dựng.. 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25. 0,25 0,25 0,25. C. (1 điểm). 0,25 + Vẽ hình:. A. 6cm. B.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> _____ Hết _____.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>