Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

bai hoc toan voi toolkit math

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.91 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ. Câu Câu 1: 1: Nêu Nêu các các bước bước khởi khởi động động phần phần mềm mềm Toolkit Toolkit Math Math ??. Cách khởi động phần mềm Toolkit Math: - B1: Nháy đúp chuột vào biểu tượng hình nền để khởi động phần mềm.. trên màn. - B2: Nháy chuột vào ô giữa (ô công cụ đại số) để bắt đầu làm việc với phần mềm..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu Câu 2: 2: Có Có mấy mấy cách cách để để tính tính giá giá trị trị của của biểu biểu thức thứcđơn đơn giản? giản? Đó Đó là là những những cách cách nào? nào? Có hai cách để tính giá trị của các biểu thức đơn giản: Cách 1: Gõ từ cửa sổ dòng lệnh: Simplify <Biểu thức> Cách 2: Sử dụng bảng chọn Algebra: + Vào Algebra/Simplify + Gõ vào biểu thức cần tính dòng lệnh Expression to simplify. + Nháy OK để thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3 5 3   7 2 5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3 5 3   7 2 5. Simplify 4/5+2/7+(-7)/10. 27 Answer 70.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tin Học 7.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 50:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 5.5.Các Cáclệnh lệnhtính tínhtoán toánnâng nângcao cao. a. Biểu thức đại số * Lệnh Simplify còn được dùng để tính toán với những biểu thức đại số phức tạp:. Cú pháp: Simplify ̺ <Biểu thức>. 3 4  2 5  17 2 1 20  3 5 Kết quả. (3/2+4/5)/(2/3-1/5) + 17/20 Simplify (3/2+4/5)/(2/3-1/5) + 17/20 Nhấn phím Enter.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 5.5.Các Cáclệnh lệnhtính tínhtoán toánnâng nângcao cao. b. Tính toán với đa thức: Câu lệnh : Expand ̺ <®a thøc cÇn tÝnh> Ví dụ 1: Rút gọn đơn thức. 2. 3. 2 x y.9 x y. 2. Nhập vào cửa sổ dòng lệnh: expand (2*x^2*y)*(9*x^3*y^2) Nhấn phím Enter. Kết quả.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 5.5.Các Cáclệnh lệnhtính tínhtoán toánnâng nângcao cao. b. Tính toán với đa thức: Ví dụ 2: Thực hiện cộng, trừ đa thức: (3x2+x-1)+(4x2-4x+5) expand (3*x^2+x-1)+(4*x^2-4*x+5) Kết quả sẽ là: Ví dụ 3: Thực hiện nhân đa thức : (x+1)*(x+3) expand (x+1)*(x+3) Kết quả sẽ là:.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 5.5.Các Cáclệnh lệnhtính tínhtoán toánnâng nângcao cao. b. Tính toán với đa thức: Thực hiện lệnh Expand từ thanh bảng chọn: Bước 1: Nháy chuột tại bảng chọn Algebra chọn Expand  xuất hiện hộp thoại:. Bước 2:Gõ biểu thức cần tính vào ô Expression to Expand Bước 3: Nháy OK để thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 5.5.Các Cáclệnh lệnhtính tínhtoán toánnâng nângcao cao. c. Giải phương trình đại số: Câu lệnh: Solve ̺ <phương trình> ̺ <tên biến> Ví dụ: Tìm nghiệm của đa thức : 3x+1 Nhập vào cửa sổ dòng lệnh: solve 3*x+1=0 x Nhấn phím Enter. .

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 5.5.Các Cáclệnh lệnhtính tínhtoán toánnâng nângcao cao. d. Định nghĩa đa thức và đồ thị hàm số: Định nghĩa đa thức là dùng ký hiệu (tên hàm) để gán cho 1 đa thức bất kỳ. Sau đó, chúng ta có thể dùng tên hàm này vào công việc tính toán hay vẽ đồ thị. Câu lệnh: Make ̺ <tên hàm> ̺ <đa thức> Ví dụ: Nhập vào cửa sổ dòng lệnh: Make p(x) 3*x-2 Nhấn phím Enter  thông báo : - Dùng lệnh Graph để vẽ đồ thị p(x): Graph p - Vẽ đồ thị:(x+1)*p(x). Graph (x+1)*p. - Giải phương trình p(x)=0:. Solve p(x)=0 x.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 6.6.Các Cácchức chứcnăng năngkhác khác. a. Làm việc trên cửa sổ dòng lệnh b. Lệnh xóa thông tin trên cửa sổ vẽ đồ thị Dùng lệnh Clear ở cửa sổ dòng lệnh. c. Các lệnh đặt nét vẽ và màu sắc trên cửa sổ vẽ đồ thị Lệnh đặt nét vẽ : Penwidth <độ dày nét vẽ> Ví dụ : Penwidth 5 : đặt nét bút vẽ có độ dày là 5 Lệnh đặt màu cho nét vẽ : Pencolor <màu> Ví dụ : Penwidth 5 : đặt màu nét vẽ là màu đỏ.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tªn mµu TiÕng Anh Blue Red Black Magenta Yellow. Tªn mµu TiÕng ViÖt Xanh Đá Đen Hång Vµng.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span> *Để tính toán với biểu thức đại số đơn giản hay phức tạp dùng câu lệnh: Simplify ̺ <Biểu thức số>. *Để tính toán với đơn thức hay đa thức ta dùng câu lệnh: Expand ̺ <đơn thức hoặc đa thức> * Để giải phương trình đại số ta dùng câu lệnh: Solve ̺ <phương trình> ̺ <tên biến>. * Để định nghĩa một đa thức ta dùng câu lệnh: Make ̺ <tên hàm> ̺ <đa thức>. * Để vẽ đồ thị của đa thức p(x) ta dùng câu lệnh: Graph p.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bài tập về nhà: - Xem bài và học thuộc cú pháp các câu lệnh. - Nghiên cứu các thao tác thực hiện các câu lệnh. - Sưu tầm 1 số đề toán cho 2 tiết thực hành sau..

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×