Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De thi chuyen Ha TinhLan 2 nam 2013 co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.48 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ TĨNH TỔ VẬT LÝ. THI THỬ ĐẠI HỌC, Lần II năm 2013 MÔN: Vật lý Thời gian làm bài: 90 phút;. Họ, tên thí sinh:......................................................................... . Mã đề thi Số báo 005 danh:........................................................................ ....... Ghi chú: Đề thi có 60 câu trắc nghiệm trình bày trên 6 trang Cho biết: Gia tốc rơi tự do g=10 m . s− 2 ; khối lượng và điện tích của êlectron me =9,1 .10− 31 kg và q e=−1,6 .10 −19 C ; tốc độ ánh sáng c=3,0 . 108 m. s −1 ; hằng số planck −34 h=6 ,625 . 10 J . s ;. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Mắc một tải thuần trở ba pha, đối xứng tam giác vào ba dây pha của mạng điện xoay chiều ba pha, toàn tải tiêu thụ công suất 600 W . Nếu đứt một dây pha, toàn tải tiêu thụ công suất A. 500 W . B. 400 W . C. 200 W . D. 300 W . Câu 2: Trên sợi dây thẳng có sóng dừng, với bước sóng λ = 10 cm. Độ lệch pha giữa hai điểm M, N trên dây cách nhau 2,5 cm có giá trị bằng A. 3π/4 rad. B. π rad. C. π/2 rad. D. π/4 rad. π Câu 3: Đặt điện áp u=220 √ 2 cos(100 πt+ )V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp theo 3 2 H . Biết rằng, khi thay đổi giá trị của đúng thứ tự đó. Độ tự cảm của cuộn cảm thuần là L= 3π biến trở R, điện áp hai đầu đoạn mạch RL không đổi. Điện dung của tụ là 75 75 150 150 F. μF . F. μF . A. B. C. D. π π π π 0,3 H ¿ thì có Câu 4: Đặt hiệu điện thế một chiều 20 V vào hai đầu cuộn dây (độ tự cảm L= π dòng điện không đổi với cường độ I 1 =0 ,50 A chạy qua. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 20 V , tần số 50 Hz vào hai đầu cuộn dây ấy thì nó tiêu thụ công suất là A. 4,8 W . B. 8,0 W . C. 10 W . D. 6,4 W . Câu 5: Ngưỡng nghe của tai phụ thuộc A. mức cường độ âm. B. mỗi tai người và tần số âm. C. cường độ âm. D. nguồn phát âm. Câu 6: Tia (sóng) nào dưới đây, có bản chất khác với các tia (sóng) còn lại ? A. Tia X (rơnghen) B. Tia catốt. C. Tia hồng ngoại. D. Sóng vô tuyến. Câu 7: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 10 N/m, khối lượng vật nặng m = 100 g, dao động trên mặt phẳng ngang, được thả nhẹ từ vị trí lò xo giãn 5 cm. Hệ số ma sát trượt giữa con lắc và mặt bàn bằng μ = 0,1. Thời gian chuyển động thẳng của vật m từ lúc ban đầu đến vị trí lò xo không biến dạng là A. 0,157 s. B. 0,174 s. C. 0,177 s. D. 0,182 s. Câu 8: Điện tích trên tụ điện trong mạch dao động điện từ LC là q = 2cos(2500t - /2) μC. Độ tự cảm của cuộn dây là 213 mH. Năng lượng dao động điện từ trong mạch bằng A. 3,77.10-6 J. B. 6,8.10-20 J. C. 2,66.10-6 J. D. 1,065.10-9 J. Câu 9: Vàng, bạc và niken (thành phần chính của hợp kim "vàng trắng") có công thoát êlectron lần lượt là 4 ,58 eV ; 4 ,78 eV và 4 ,84 eV . Có và chỉ có bức xạ nào trong các bức xạ λ1=250 nm; λ2=258 nm; λ3 =265 nm ; λ4 =280 nm gây ra hiện tượng quang điện đối với "vàng trắng" ?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. λ1 ; λ2 . B. λ1 . C. λ1 ; λ2 ; λ3 ; λ 4 . D. λ1 ; λ2 ; λ3 . Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu điện trở thuần R ; cuộn cảm thuần L thì dòng điện I L =3,0 A . Mắc đoạn mạch RL nối tiếp qua nó có cường độ hiệu dụng lần lượt là I R=4,0 A ; vào điện áp trên thì dòng điện qua nó có cường độ hiệu dụng I và lệch pha ϕ so với u là A. 2,4 A ; −0 , 93 rad. B. 2,4 A ;+0 , 93 rad . C. 5,0 A ; +0 , 64 rad . D. 5,0 A ; − 0 , 64 rad . Câu 11: Dao động nào sau đây không phải là dao động tuần hoàn ? A. Dao động của quả lắc đồng hồ trong không khí. B. Dao động của thân máy phát điện khi máy đang nổ không tải. C. Dao động đung đưa một cành hoa trong gió. D. Dao động của con lắc đơn trong chân không. Câu 12: Hiện tượng nào sau đây là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt ? A. Hiện tượng quang điện. B. Hiện tượng nhiễu xạ. C. Hiện tượng giao thoa. D. Hiện tượng tán sắc. Câu 13: Tại thời điểm t = 0, sóng ngang bắt đầu từ nguồn A truyền trên dây AB có phương trình sóng u = acos(t - 0,01x – 0,5), t(s), x(cm). Đến thời điểm t = 3 s, các điểm trên sợi dây cách A những khoảng x bằng giá trị nào dưới đây có tốc độ dao động sóng lớn nhất ? A. 50 cm, 150 cm và 250 cm. B. 200 cm và 400 cm. C. 1m và 2m. D. 4 m và 8 m. Câu 14: Trong thí nghiệm I-âng, hai khe sáng cách nhau 1,5 mm và cách màn 1,2 m được chiếu bởi ánh sáng đơn sắc bước sóng λ . Trên màn giao thoa, khoảng cách giữa vân sáng bậc nhất và vân sáng bậc bốn là 2 ,04 mm . Giá trị của λ A. 425 , 0 nm . B. 850 , 0 nm . C. 510 , 0 nm. D. 637 , 5 nm . Câu 15: Tại hai điểm A,B trên mặt nước có hai nguồn sóng cùng tần số f = 16 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng 2 m/s. Khoảng cách giữa hai vân cực đại trên đoạn AB là A. 12,5 cm. B. 16 cm. C. 8 cm. D. 6,25 cm. Câu 16: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lúc cân bằng lò xo giãn 3,5 cm. Kéo vật nặng xuống dưới vị trí cân bằng khoảng h, rồi thả nhẹ thấy con lắc đang dao động điều hoà. Tại thời điểm có vận tốc 50 cm/s thì có gia tốc 2,3 m/s2. Tính h. A. 8,60 cm. B. 2,96 cm. C. 3,07 cm. D. 3,50 cm. Câu 17: Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức i=2,0 . sin ( 100 πt ) A chạy qua một dây dẫn. Trong 5,0 ms kể từ thời điểm t=0 , số êlectron chuyển qua một tiết điện thẳng của dây dẫn là A. 1 ,59 . 1017 . B. 3 , 98. 1016 . C. 7 , 96 .10 16 . D. 1 ,19 . 1017 . Câu 18: Phát biểu nào sau đây về máy quang phổ là sai. A. Buồng ảnh là bộ phận dùng để quan sát (hoặc chụp ảnh) quang phổ của ánh sáng chiếu tới. B. Hệ tán sắc gồm một hoặc nhiều thấu kính ghép đồng trục. C. Ống trực chuẩn có vai trò tạo ra chùm sáng song song. D. Máy quang phổ là dụng cụ phân tích ánh sáng phức tạp thành những ánh sáng đơn sắc. Câu 19: Sóng âm và sóng điện từ A. loại siêu âm và vi sóng đều truyền được đi xa trong vũ trụ. B. có thể truyền được trong không khí và trong chân không. C. có bước sóng giảm xuống khi truyền từ không khí vào nước. D. có thể phản xạ, nhiễu xạ và giao thoa. Câu 20: Trong mạch dao động điện từ tự do LC, độ tự cảm của cuộn cảm thuần L = 2,4 mH, điện dung của tụ điện C = 1,5 F. Io cường độ dòng điện cực đại trong mạch, thời gian giữa hai lần liên tiếp cường độ dòng điện i = Io/3 là A. 0,2293 ms. B. 0,3362 ms. C. 0,1277 ms. D. 0,0052 ms. Câu 21: Chọn phương án đúng nhất. Pha ban đầu của dao động điều hoà phụ thuộc vào A. tần số dao động. B. chiều dương của trục toạ độ. C. gốc thời gian và trục toạ độ. D. biên độ dao động..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 22: Kết luận nào sau đây không đúng ? Một con lắc đơn đang dao động xung quanh một điểm treo cố định, khi chuyển động qua vị trí cân bằng A. tốc độ cực đại. B. lực căng dây lớn nhất. C. gia tốc bằng không. D. li độ bằng 0. Câu 23: Có hai nguồn sóng ngang S1, S2 trên mặt nước và cách nhau 6,5 cm dao động có phương trình uS1 = 5cos(50πt) mm và uS2 = 3cos(50πt) mm, lan toả với tốc độ 50 cm/s. Phương trình sóng tổng hợp tại điểm N trên đoạn S1S2 cách S1 khoảng 3,75 cm là A. uN = 8cos(50πt + π/4) mm. B. uN = 2cos(50πt - 3π/4) mm. C. uN = 0. D. uN = 2cos(50πt + π/4) mm. 13 , 6 Câu 24: Năng lượng của nguyên tử hyđrô ở trạng thái dừng được xác định En=− 2 eV n ( n=1; 2 ; 3 .. . ) . Khi chuyển từ trạng thái kích thích thứ tư về trạng thái kích thích thứ nhất, nguyên tử hyđrô phát ra phôtôn có bước sóng là A. 97 , 4 nm . B. 95 , 1 nm. C. 435 nm . D. 487 nm . Câu 25: Tìm phát biểu sai về laze. A. Nhờ có tính định hướng cao, khi tia laze truyền đi xa cường độ của nó thay đổi ít. B. laze được dùng trong thí nghiệm giao thoa vì nó có tính kết hợp. C. Phôtôn của tia laze có năng lượng lớn hơn phôtôn (cùng tần số) của tia sáng thường. D. Laze (LAZER) có nghĩa là khuếch đại ánh sáng bằng phát xạ cảm ứng. Câu 26: Hai chất điểm dao động điều hoà trên một đường thẳng, cùng vị trí cân bằng, cùng biên độ, có tần số f1 = 2 Hz và f2 = 4 Hz. Khi hai chất điểm gặp nhau có tốc độ dao động tương ứng là v 1 và v2, tỉ số v1/v2 bằng A. 1/4. B. 2. C. 4. D. 1/2. Câu 27: Một mạch dao động LC, gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do với tần số f. Khi mắc nối tiếp với tụ điện trong mạch trên một tụ điện có điện dung C/8 thì tần số dao động điện từ tự do của mạch lúc này bằng A. 1,73f. B. 2f. C. 0,943f. D. 3f. Câu 28: Vì sự khác biệt nào dưới đây mà tên gọi của động cơ điện ba pha được gắn liền với cụm từ "không đồng bộ " ? A. Rôto quay chậm hơn từ trường do các cuộn dây của stato gây ra. B. Khi hoạt động, rôto quay còn stato thì đứng yên. C. Dòng điện sinh ra trong rôto chống lại sự biến thiên của dòng điện chạy trong stato. D. Stato có ba cuộn dây còn rôto chỉ có một lòng sóc. Câu 29: Một ống Rơnghen hoạt động ở hiệu điện thế 15 kV . Chiếu tia X do ống này phát ra vào một tấm kim loại có công thoát là 4 ,84 eV . Quang êlectron có vận tốc ban đầu cực đại là A. 1 ,890 . 106 m. s −1 . B. 7 , 262. 107 m. s −1 . C. 1 ,890 . 107 m. s −1 . D. 7 , 262. 106 m. s −1 . Câu 30: Người ta dùng lõi thép kỹ thuật điện trong máy biến áp, mục đích chính là để A. làm mạch từ và tăng cường từ thông qua các cuộn dây. B. làm mạch dẫn dòng điện từ cuộn sơ cấp sang cuộn thứ cấp. C. làm khung lắp cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp trên nó. D. làm giảm hao phí do tỏa nhiệt bởi dòng điện Fu-cô. Câu 31: Một con lắc lò xo đang dao động điều hoà có vận tốc cực đại v M. Lò xo có độ cứng k =25 N /m, vật nặng có khối lượng m = 120 gam. Thời gian giữa hai lần liên tiếp con lắc có vận tốc v = vM/2 là A. 0,145 s. B. 3,676 s. C. 0,284 s. D. 0,073 s. Câu 32: Một đèn tiêu thụ công suất 12W , phát quang với hiệu suất 5,0 % . Đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 589 nm (vạch natri) thì số phôtôn phát ra trong 1,0 phút là A. 1 ,07 . 1020 . B. 1 ,78 . 1018 . C. 2 ,13 . 1021 . D. 3 ,56 . 1019 . Câu 33: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà x 1 = Acos(t - 2π/3) và x2 = Acos(t + 5π/6) là dao động có pha ban đầu bằng.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> π −π π − 11 π rad. B. rad. C. rad. D. rad. 12 12 4 12 Câu 34: Trong thí nghiệm I-âng, hai khe được chiếu bằng nguồn sáng gồm hai bức xạ λ1=450 nm và λ2=600 nm. Trên màn giao thoa, trong khoảng giữa vân sáng bậc 5 của bức xạ này và vân sáng bậc 5 của bức xạ kia (ở khác phía so với vân trung tâm) còn có A. 16 vân sáng khác. B. 8 vân sáng khác. C. 11 vân sáng khác. D. 19 vân sáng khác. Câu 35: Trong mạch LC có dao động điện từ điều hoà, điện tích cực đại trên bản tụ điện là Q, cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn cảm là I. Chu kì dao động điện từ trong mạch dao động đó là I Q Q I A. T =  √ 2 . B. T =  . C. T = . D. T = . I 2 πQ √2 Q √2 I Câu 36: Một tia X (bước sóng 0 , 20 nm ¿ có tần số lớn gấp 1600 lần so với một bức xạ tử ngoại (bước sóng λ ¿ . Giá trị của λ là A. 0 , 320 μm . B. 0 , 320 nm. C. 0 , 125 pm. D. 0 , 125 nm . Câu 37: Lò xo thứ nhất có độ cứng k 1 và lò xo thứ hai có độ cứng k 2 hàn nối tiếp với nhau, có khối lượng không đáng kể, k1 = 2k2. Một đầu cố định, đầu kia gắn vật m, tạo thành con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng ngang có li độ x = 6cos(2πt - 2π/3) cm. Tại thời điểm t = 2 s độ biến dạng của lò xo thứ nhất và thứ hai tương ứng là A. 1 cm và 2 cm. B. 3 cm và 3 cm. C. 2 cm và 1 cm. D. 2 cm và 4 cm. Câu 38: Một lăng kính thủy tinh (cho ánh sáng đỏ và tím truyền qua với tốc độ lần lượt 8 −1 và 1 ,780 . 108 m. s −1 ¿ , góc chiết quang A=5,0 0 . Chiếu chùm sáng trắng song 1 ,826 . 10 m. s song, vuông góc với mặt phẳng phân giác của lăng kính, góc lệch giữa tia ló đỏ so với tia ló tím là ¿ ¿ A. 30 26 ' . B. 30 13' . C. 13 ,34 . \} \{ D. 12' 44 . \} \{ ¿ ¿ Câu 39: Giá trị trung bình của đại lượng nào dưới đây có ý nghĩa vật lý như nhau trong điện xoay chiều và điện một chiều ? A. Cường độ dòng điện. B. Công suất. C. Hiệu điện thế. D. Suất điện động. Câu 40: Sóng điện từ có bước sóng nào sau đây phản xạ tốt ở tầng điện li được sử dụng trong kĩ thuật truyền thanh ? A. 500 m. B. 50 m. C. 5000 m. D. 5 m. A.. II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Đặt điện áp xoay chiều. đầu đoạn mạch AM và MB. u=U 0 cos (100 πt +. 7π )V 12. vào hai đoạn mạch AMB thì điện áp hai. lần lượt có biểu thức. π uAM =100 . cos (100 πt+ )V 4. và. 3π )V . Giá trị lần lượt của U 0 và U '0 là 4 A. 100 √3 V ; 200 V . B. 100 V ; 100 √ 2V . C. 200 V ; 100 √ 3 V . D. 100 √2 V ; 100V . Câu 42: Thay đổi tần số f (giữ nguyên giá trị hiệu dụng) của điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch R,L,C nối tiếp thì thấy: khi f =30 , 0 Hz và f =120 Hz , điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở '. uMB=U 0 cos(100 πt+. như nhau. Để xảy ra cộng hưởng trong mạch thì tần số phải bằng A. 24 , 0 Hz . B. 60 , 0 Hz. C. 150 Hz. D. 90 , 0 Hz . Câu 43: Dao động của người xuýt đu trong ngày hội đầu xuân, là dao động A. có sự bổ sung năng lượng do cây đu sinh ra. B. điều hoà. C. có sự bổ sung năng lượng do người sinh ra. D. cưỡng bức..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 44: Hai nguồn sóng A, B cách nhau 10 cm trên mặt nước tạo ra giao thoa sóng, dao động có phương trình uA = acos(100πt) và uB = bcos(100πt), tốc độ truyền sóng v = 1 m/s. Số điểm trên đoạn AB dao động có biên độ cực đại, cùng pha với trung điểm I của đoạn AB là A. 4. B. 5. C. 11. D. 9. Câu 45: Dụng cụ nào sau đây là ứng dụng của hiện tượng quang phát quang ? A. Bút laze. B. Bóng đèn ống. C. Pin quang điện. D. Quang trở. Câu 46: Khi làm thí nghiệm I-âng, người ta điều chỉnh khoảng cách giữa hai khe từ a1 đến a2 thì thấy rằng vị trí vân trung tâm không thay đổi, nhưng vị trí vân sáng bậc nhất của hệ vân sau trùng a2 với vân tối thứ hai (tính từ vân trung tâm) của hệ vân trước. Tỉ số là a1 1 2 2 3 . . . . A. B. C. D. 2 1 3 2 Câu 47: (I) bức xạ phát ra từ ống rơnghen; (II) bức xạ chủ yếu phát ra từ chiếc bàn là đang nóng; (III) bức xạ phát ra từ đèn hơi thủy ngân; (IV) bức xạ Mặt Trời. Bức xạ nào trong các bức xạ trên không thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài ? A. (III). B. (IV). C. (I). D. (II). Câu 48: Ánh sáng chiếu vào catôt của tế bào quang điện có công suất 0 , 20W , bước sóng (250 nm< λ 0(catôt) ). Biết rằng, cứ hai phôtôn đập vào catôt thì giải phóng một quang 250 nm êlectron và bay về anôt. Dòng quang điện (bảo hòa) có cường độ là A. 20 ,1 mA . B. 80 , 5 mA . C. 40 , 2 mA . D. 10 , 0 mA . Câu 49: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm và một bộ hai tụ điện có cùng điện dung C = 2,5 F mắc song song. Trong mạch có dao động điện từ tự do, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là Uo = 12 V. Tại thời điểm hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm u L = 6 V thì một tụ điện bị bong ra vì đứt dây nối. Tính năng lượng cực đại trong cuộn cảm sau đó A. 0,27 mJ. B. 0,315 mJ. C. 0,135 mJ. D. 0,54 mJ. -8 Câu 50: Một mạch dao động điện từ, điện dung của tụ điện C = 2.10 F. Biểu thức năng lượng. của cuộn cảm là WL = 10-6sin2(2.106t) J. Xác định cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm năng lượng dao động điện từ trong mạch chia đều cho tụ điện và cuộn cảm ? A. 0,283 mA. B. 0,238 A. C. 0,283 A. D. 0,238 mA. B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) U0 ;ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch R,L,C nối tiếp. ¿ Biết điện dung của tụ điện có thể thay đổi. Điều chỉnh trị số của điện dung để điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây đạt cực đại, khi đó hệ số công suất của mạch bằng 1 . A. 1,0 . B. 0 , 50. C. D. 0 , 85 . √3 Câu 52: Trên mặt đường thẳng, một khối trụ có khối lượng m = 200 kg phân bố đều theo thể tích, đang lăn không trượt với tốc độ khối tâm v = 7,2 km/h. Tính động năng của khối trụ. A. 200 J. B. 400 J. C. 600 J. D. 5184 J. Câu 53: Một thanh mảnh đồng chất khối lượng m, chiều dài 30 cm, có trục quay nằm ngang qua trung điểm và vuông góc với thanh. Gắn một vật nhỏ khối lượng m vào một đầu thanh. Bỏ qua ma sát. Chu kỳ dao động nhỏ của hệ vật đối với trục quay là A. 0,889 s. B. 0,628 s. C. 1,60 s. D. 1,26 s. Câu 54: Một bánh xe đang quay đều xung quanh một trục cố định xuyên qua vật, thì momen lực kéo ngừng tác dụng, momen lực ma sát không đổi. Bánh xe tiếp tục quay chậm dần A. cho đến khi tốc độ quay bằng không thì lập tức quay trở lại. B. đều cho đến khi dừng lại. C. sau đó quay đều. D. đều cho đến khi tốc độ quay bằng không thì lập tức quay trở lại nhanh dần đều. Câu 51: Đặt điện áp. u=U 0 . cos ( ωt ).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 55: Xét hiện tượng quang điện xảy ra trong một tế bào quang điện, đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa đại lượng X và đại lượng Y nào dưới đây không phải là một đường thẳng ? A. X là hiệu điện thế hãm, Y là tần số của ánh sáng kích thích. B. X là công thoát của kim loại, Y là giới hạn quang điện. C. X là động năng ban đầu cực đại của quang êlectron, Y là năng lượng của phôtôn kích thích. D. X là cường độ dòng quang điện bảo hòa, Y là cường độ chùm sáng kích thích. Câu 56: Chiếu một chùm sáng trắng, song song từ nước đến mặt phẳng giới hạn giữa nước với không khí, điều nào sau đây không thể xảy ra ? A. Không có tia khúc xạ màu đỏ, không có tia khúc xạ màu tím. B. Có tia khúc xạ màu tím, không có tia khúc xạ màu đỏ. C. Có tia khúc xạ màu đỏ, không có tia khúc xạ màu tím. D. Có tia khúc xạ màu đỏ, có tia khúc xạ màu tím. Câu 57: Chọn câu sai: dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC và dao động điều hoà của con lắc lò xo có A. vận tốc dao động v tương đương với cường độ dòng điện i. B. hệ số tự cảm L tương đương với khối lượng m của vật nặng. C. điện tích q của tụ điện tương đương với li độ x của con lắc. D. điện dung C của tụ điện tương đương với độ cứng k của lò xo. Câu 58: Hai xe chạy ngược chiều về phía nhau trên một đường thẳng có vận tốc v 1 = 77 km/h và v 2=55 km /h . Người ngồi trên xe 1 nghe tiếng còi của xe 2 phát ra với tần số bao nhiêu ? Biết còi của xe đứng yên phát ra âm tần số 1111 Hz, vận tốc truyền âm trong không khí là 333 m/s. A. 1242 Hz. B. 904 Hz. C. 1239 Hz. D. 1130 Hz. Câu 59: Trên mặt nước rộng có một phù kế hình trụ: tiết diện ngang S = 0,8 cm 2, khối lượng m=50 gam , nổi luôn thẳng đứng. Cho phù kế dao động nhỏ theo phương thẳng đứng, tính tần số dao động. Bỏ qua lực ma sát giữa phù kế với nước, khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m 3. A. 1,59 Hz. B. 0,25 Hz. C. 3,96 Hz. D. 0,64 Hz. Câu 60: Một vật có động lượng tương đối tính gấp ba lần động lượng tính theo cổ điển thì có tốc độ 1 2 2√2 √2 c . c. c. c. A. B. C. D. 3 3 3 3. ----------------------------------------------- - - - - - - - - - - HẾT - - - - - - - - - Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×