Tải bản đầy đủ (.pdf) (145 trang)

Tài liệu học tập Thực tập mô phỏng chiến lược (Theo phương thức đào tạo học chế tín chỉ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.88 MB, 145 trang )

BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
---------------***-------------

TÀI LIỆU HỌC TẬP

THỰC TẬP MÔ PHỎNG CHIẾN LƯỢC
(Theo phương thức đào tạo học chế tín chỉ)

Số tín chỉ :

03

Ngành đào tạo:

Quản trị kinh doanh

Đối tượng: Sinh viên đại học, cao đẳng

- Năm 2019 -


TÀI LIỆU HỌC TẬP
----------------

1. Tên học phần:

Thực tập mô phỏng chiến lược

2. Số tín chỉ



: 3 (90 giờ)

3. Tính chất học phần

: Bắt buộc

Mã số học phần:.......

4. Các học phần học trước: Các học phần học trước: Quản trị học, Quản trị nhân
lực, Quản trị dự án, Quản trị chiến lược
5. Học phần thay thế, tương đương: Không.
6. Khoa phụ trách:

Khoa Quản trị kinh doanh

7. Bộ môn phụ trách:

Quản trị kinh doanh công nghiệp

8. Nội dung học phần:
Thời gian hướng dẫn (giờ)
Nội dung

TT

Tổng
số

Ban đầu


Thường
xuyên

Kết
thúc

6

1

4

1

6

1

4

1

6

1

4

1


Nội dung 1: Nhận diện chiến lược của
doanh nghiệp
1

- Nhận diện cơ hội và thách thức của doanh
nghiệp
- Nhận diện điểm mạnh, điểm yếu của doanh
nghiệp
Nội dung 1: Nhận diện chiến lược của
doanh nghiệp

2

- Nhận diện nội dung chiến lược của doanh
nghiệp
Nội dung 2: Phân tích mơi trường bên
ngồi doanh nghiệp

3

- Thu thập, phân tích thơng tin và đánh giá sự
ảnh hưởng của các yếu tố thuộc môi trường vĩ
mô đến hoạt động sản xuất kinh doanh của
doanh nghiệp


Thời gian hướng dẫn (giờ)
Nội dung


TT

Tổng
số

Ban đầu

Thường
xuyên

Kết
thúc

6

1

4

1

6

1

4

1

6


1

4

1

6

1

4

1

6

0

5

1

6

1

4

1


Nội dung 2: Phân tích mơi trường bên
ngồi doanh nghiệp
4

- Thu thập, phân tích thông tin và đánh giá sự
ảnh hưởng của các yếu tố thuộc môi trường
ngành đến hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp
Nội dung 3: Phân tích nội bộ doanh nghiệp
- Thu thập, phân tích thơng tin và đánh giá sự

5 ảnh hưởng của các yếu tố thuộc môi trường
nội bộ đến hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp
Nội dung 4: Đề xuất chiến lược cho doanh
nghiệp
6

- Đề xuất hệ thống mục tiêu
- Đề xuất chiến lược phù hợp để theo đuổi
Nội dung 4: Đề xuất chiến lược cho doanh
nghiệp

7

- Đề xuất chiến lược phù hợp để theo đuổi
(tiếp)
- Đề xuất các chính sách lớn để thực hiện
chiến lược


8 Tổng hợp và đánh giá
Nội dung 5: Xây dựng kế hoạch kinh doanh
9

- Xác định lý do: Phân tích các yếu tố mơi
trường, điều tra nhu cầu thị trường về sản
phẩm, dịch vụ dự kiến kinh doanh


Thời gian hướng dẫn (giờ)
Nội dung

TT

Tổng
số

Ban đầu

Thường
xuyên

Kết
thúc

6

1


4

1

6

1

4

1

6

1

4

1

6

1

4

1

6


1

4

1

6

0

5

1

90

13

62

15

Nội dung 5: Xây dựng kế hoạch kinh doanh
10 - Mô tả đặc điểm của sản phẩm dịch vụ
- Xây dựng kế hoạch tiêu thụ
Nội dung 5: Xây dựng kế hoạch kinh doanh
11

- Xây dựng kế hoạch sản xuất
Nội dung 5: Xây dựng kế hoạch kinh doanh


12 - Xây dựng kế hoạch cơ sở vật chất phục vụ
kinh doanh
Nội dung 5: Xây dựng kế hoạch kinh doanh
13 - Kế hoạch nhà cung cấp nguyên liệu đầu vào
- Xây dựng kế hoạch lao động tiền lương
Nội dung 5: Xây dựng kế hoạch kinh doanh
14 - Xây dựng kế hoạch vốn
- Dự kiến doanh thu, kết quả
15 Tổng hợp và đánh giá
Tổng cộng


MỤC LỤC
MỤC LỤC .....................................................................................................................…
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ..........................................................................................8
LỜI GIỚI THIỆU ............................................................................................................1
ĐỀ THỰC TẬP MÔ PHỎNG CHIẾN LƯỢC ...............................................................3
TÀI LIỆU HỌC TẬP ......................................................................................................4
NỘI DUNG I: NHẬN DIỆN CHIẾN LƯỢC CỦA DOANH NGHIỆP .........................4
MỤC ĐÍCH .....................................................................................................................4
YÊU CẦU........................................................................................................................4
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN ..........................................................................................4
1.1. Nhận diện cơ hội và thách thức của doanh nghiệp trong tình huống ...................4
1.2. Nhận diện điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp trong tình huống .............5
1.3.Nhận diện nội dung chiến lược của doanh nghiệpqua tình huống.........................5
KẾT QUẢ CẦN ĐẠT ĐƯỢC ........................................................................................5
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...............................................................................................6
NỘI DUNG 2: PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG BÊN NGỒI DOANH NGHIỆP .........7
MỤC ĐÍCH .....................................................................................................................7

U CẦU........................................................................................................................7
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN ..........................................................................................7
2.1. Lựa chọn và mô tả khái quát về doanh nghiệp sẽ xây dựng chiến lược kinh
doanh ............................................................................................................................7
2.2. Thu thập, phân tích và đánh giá sự ảnh hưởng của các yếu tố thuộc môi trường
vĩ mô đến hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp ......................................8
2.2.1. Qui trình phân tích các yếu tố thuộc mơi trường vĩ mơ theo quan điểm của mơ
hình PESTN .................................................................................................................8
2.2.2. Thu thập và phân tích các thơng tin về các yếu tố môi trường vĩ mô .............10
2.3. Thu thập, phân tích thơng tin và đánh giá sự ảnh hưởng của các yếu tố thuộc
môi trường ngành đến hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp ................15
2.3.1 Qui trình phân tích các yếu tố mơi trường ngành theo quan điểm của M.Porter
....................................................................................................................................15
2.3.2. Thu thập và phân tích các thơng tin về các yếu tố môi trường ngành .............17
2.4. Lập danh mục cơ hội và thách thức đối với doanh nghiệp .................................20
2.5. Lập ma trận EFE, xác định mức độ phản ứng của doanh nghiệp đối với những
cơ hội và nguy cơ .......................................................................................................21


KẾT QUẢ CẦN ĐẠT ĐƯỢC ......................................................................................23
TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................................23
NỘI DUNG 3: PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG NỘI BỘ DOANH NGHIỆP ...............25
MỤC ĐÍCH ...................................................................................................................25
YÊU CẦU......................................................................................................................25
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN ........................................................................................25
3.1. Thu thập, phân tích thơng tin và đánh giá các yếu tố thuộc mơi trường nội bộ
của doanh nghiệp .......................................................................................................25
3.1.1. Qui trình phân tích mơi trường nội bộ doanh nghiệp ......................................25
3.1.2. Phân tích, đánh giá các yếu tố nguồn lực của doanh nghiệp ...........................26
3.1.2.1. Liệt kê các yếu tố nguồn lực của doanh nghiệp ............................................26

3.1.2.2.Thu thập và phân tích các thơng tin về nguồn lực của doanh nghiệp doanh
nghiệp .........................................................................................................................27
3.1.3. Phân tích, đánh giá các hoạt động chức năng của doanh nghiệp .....................36
3.2. Lập danh mục các điểm mạnh, điểm yếu của doanh nghiệp .............................40
3.3. Thiết lập ma trận đánh giá các yếu tố môi trường bên trong (IEF – Interal Factor
Evaluation Matrix) để xác định mức độ mạnh, yếu của doanh nghiệp về những yếu
tố nội bộ. ....................................................................................................................42
KẾT QUẢ CẦN ĐẠT ĐƯỢC ......................................................................................42
TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................................43
NỘI DUNG 4. ĐỀ XUẤT CHIẾN LƯỢC DOANH NGHIỆP ...................................44
MỤC ĐÍCH ...................................................................................................................44
YÊU CẦU......................................................................................................................44
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN ........................................................................................44
4.1. Đề xuất hệ thống mục tiêu ..................................................................................44
4.1.1. Xác định các căn cứ để thiết lập hệ thống mục tiêu chiến lược .....................44
4.1.2. Đề xuất hệ thống mục tiêu cho doanh nghiệp..................................................45
4.2. Đề xuất chiến lược phù hợp để theo đuổi ...........................................................46
4.2.1. Qui trình xây dựng chiến lược tổng quát cho doanh nghiệp ...........................46
4.2.2. Thiết lập ma trận SWOT ..................................................................................47
4.2.3. Đề xuất các chiến lược kinh doanh cho doanh nghiệp ....................................47
4.2.3.1. Đề xuất tổ hợp chiến lược có thể lựa chọn cho doanh nghiệp ......................47
4.2.3.2. Thiết lập ma trận QSPM, đề xuất chiến lược khả thi nhất............................50
4.3. Đề xuất các chính sách lớn để thực hiện chiến lược ...........................................52
KẾT QUẢ CẦN ĐẠT ĐƯỢC ......................................................................................54


TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................................54
NỘI DUNG 5: XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KINH DOANH ........................................55
MỤC ĐÍCH ...................................................................................................................55
YÊU CẦU......................................................................................................................55

HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN ........................................................................................56
5.1. Xác định lý do lựa chọn kế hoạch kinh doanh ....................................................56
5.1. 1.Lựa chọn sản phẩm/dịch vụ để tiến hành xây dựng kế hoạch kinh doanh ......56
5.1.2. Thiết kế phiếu điều tra nhu cầu thị trường.......................................................56
5.1.3 . Đánh giá khái quát nhu cầu của thị trường .....................................................57
5.2. Mô tả đặc điểm của sản phẩm/dịch vụ của doanh nghiệp .................................58
5.3. Xây dựng kế hoạch tiêu thụ ................................................................................59
5.4. Xây dựng kế hoạch sản xuất ...............................................................................60
5.4.1. Xác định sản lượng sẽ sản xuất........................................................................60
5.4.2. Phân bổ nhiệm vụ sản xuất cho từng bộ phận, phân xưởng ............................61
5.4.3. Phân bổ nhiệm vụ sản xuất cho các tháng, quý trong năm. .............................62
5.5. Xây dựng cơ sở vật chất phục vụ kinh doanh .....................................................63
5.5.1. Xác định nhu cầu máy móc thiết bị .................................................................63
5.5.2. Xác định định mức tiêu hao nguyên vật liệu ...................................................64
5.5.3. Xác định danh mục nguyên vật liệu cần dùng, cần dự trữ và cần mua ..........65
5.5.4. Xác định lượng nhiên liệu, điện nước cần dùng ..............................................67
5.6. Xây dựng kế hoạch nhà cung cấp nguyên liệu đầu vào ......................................69
5.7. Xây dựng kế hoạch lao động tiền lương .............................................................72
5.7.1. Xác định số lượng lao động cần có ..................................................................72
5.7.2. Kế hoạch quỹ lương .........................................................................................74
5.8. Xác định kế hoạch vốn........................................................................................75
5.9. Dự kiến doanh thu, lợi nhuận .............................................................................79
KẾT QUẢ CẦN ĐẠT ĐƯỢC ......................................................................................89
TÀI LIỆUTHAM KHẢO ..............................................................................................90
Phục lục 1 : CÁC TÌNH HUỐNG CHIẾN LƯỢC .......................................................91
Phụ lục 2: KẾT CẤU BẢN CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP
.....................................................................................................................................134
Phụ lục 3: KẾT CẤU BẢN KẾ HOẠCH KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP 136



DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

AS

Attractiveness Score (số điểm hấp dẫn)

DN

Doanh nghiệp

ĐVT

Đơn vị tính

EFE

External Factor Evaluation Matrix
(Ma trận đánh giá các yếu tố mơi trường bên ngồi)

GDP

Gross Domestic Product (tổng sản phẩm quốc nội)

IEF

Interal Factor Evaluation Matrix
(Ma trận đánh giá các yếu tố môi trường bên trong)

NGTSCĐ
NHNN


Nguyên giá tài sản cố định
Ngân hàng nhà nước

NVL

Nguyên vật liệu

MMTB

Máy móc thiết bị

PESTN

P – Politic (chính trị); E – Economic (kinh tế); S – Social
(xã hội); T – Technology (công nghệ); N – Natural (tự
nhiên)

QSPM

Quantitative StrategicPlanning Matrix (Ma trận hoạch định
chiến lược có thể định lượng)

TAS

Total Attractiveness Score (tổng điểm hấp dẫn)

Ths

Thạc sỹ


TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

TSCĐ

Tài sản cố định

SWOT

Ma trận điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức ( (SStrengths, W- Weaknesses), O- Opportunities, T - Threats)

VLĐ
XDCB

Vốn lưu động
Xây dựng cơ bản


LỜI GIỚI THIỆU
Khác với cơ chế kế hoạch hóa tập trung, trong nền kinh tế thị trường có sự quản lí của
Nhà nước, mọi doanh nghiệp phải hồn tồn tự chủ trong sản xuất kinh doanh, tự quyết
định và tự chịu trách nhiệm về kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của mình. Trong
khi đó mơi trường kinh doanh ngày càng rộng, tính chất cạnh tranh và biến động của môi
trường ngày càng mạnh mẽ, việc vạch hướng đi trong tương lai càng trở lên rất quan
trọng đối với sự phát triển của doanh nghiệp. Chiến lược kinh doanh nhằm định hướng
các hoạt động của doanh nghiệp theo các mục tiêu phù hợp với hồn cảnh mơi trường, nó
quyết định sự thành, bại của doanh nghiệp. Do đó, là nhà quản trị doanh nghiệp cần phải
rèn luyện các kỹ năng thu thập, xử lý, phân tích thơng tin về các yếu tố mơi trường có

ảnh hưởng tới hoạt động của doanh nghiệp; kỹ năng sử dụng các mơ hình để đánh giá,
phân tích, lựa chọn chiến lược; kỹ năng nhận diện chiến lược phù hợp với hoàn cảnh của
doanh nghiệp để đạt được mục tiêu chiến lược dài hạn về thị trường, sản phẩm, công
nghệ của doanh nghiệp; kỹ năng lập kế hoạch bộ phận để triển khai kế hoạch kinh doanh.
Để đáp ứng các yêu cầu trên Khoa Quản trị kinh doanh, Trường Đại học Kinh tế Kỹ
thuật Công nghiệp nghiên cứu và biên soạn tài liệu học tập Thực tập mô phỏng chiến
lược. Cùng với học phần Quản trị chiến lược, học phần Thực tập mô phỏng chiến lược là
một mơn học mang tính chất bắt buộc đối với sinh viên ngành quản trị kinh doanh. Học
phần này hướng tới mục đích giúp sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết và rèn luyện các
kỹ năng quản trị chiến lược chuyên sâu.
Tài liệu học tập Thực tập mô phỏng chiến lược được biên soạn bao gồm 05 nội dung
chính:
- Nội dung 1: Nhận diện chiến lược của doanh nghiệp
- Nội dung 2: Phân tích mơi trường bên ngồi doanh nghiệp
- Nội dung 3: Phân tích nội bộ doanh nghiệp
- Nội dung 4: Đề xuất chiến lược cho doanh nghiệp
- Nội dung 5: Xây dựng kế hoạch kinh doanh
Với sự tham gia biên soạn của: Ths.Trần Thị Vân; Ths.Hoàng Thị Chuyên; Ths.Phạm
Thanh Thảo; Ths.Lê Thị Ánh; Ths.Phạm Vũ Tuân; Ths.Phạm Hương Thanh; Ths.Lê Thị
Huyền. Tài liệu học tập được biên soạn dựa trên cơ sở lý luận của học phần Quản trị
chiến lược, có sự tham khảo tài liệu trong nước, ngồi nước, cùng sự đóng góp của các
đồng nghiệp với mong muốn tài liệu sẽ trở thành công cụ hữu hiệu giúp sinh viên ngành
Quản trị kinh doanh rèn luyện kỹ năng thu thập, phân tích thơng tin, vận dụng các cơng
cụ hữu ích để hoạch định, lựa chọn chiến lược kinh doanh và xây dựng bản kế hoạch kinh
doanh. Và là tài liệu tham khảo cho q bạn đọc muốn tìm hiểu về cơng tác quản trị
chiến lược.

1



Mặc dù tập thể tác giả biên soạn đã nỗ lực rất cao trong quá trình biên soạn, song do
chiến lược kinh doanh vẫn đang là một lĩnh vực khoa học với rất nhiều điều mới mẻ cần
được khai thác thường xuyên nên chắc rằng tài liệu học tập này không tránh khỏi những
hạn chế. Rất mong nhận được ý kiến đóng góp của quý bạn đọc.
Xin chân thành cảm ơn!

2


ĐỀ THỰC TẬP MÔ PHỎNG CHIẾN LƯỢC
Căn cứ vào dữ liệu của doanh nghiệp trong thực tế, yêu cầu
I. Nhận diện chiến lược mà doanh nghiệp đang áp dụng thông qua các tình huống
thực tế tại các doanh nghiệp (được trình bày trong phần phục lục), sinh viên:
1. Nhận diện các cơ hội, thách thách đối với doanh nghiệp trong tình huống?
2. Nhận diện điểm mạnh, điểm yếu của doanh nghiệp trong tình huống?
3. Nhận diện nội dung chiến lược của doanh nghiệp trong tình huống đã thực
hiện?
II. Dựa trên kinh nghiệm thực hiện chiến lược kinh doanh của các doanh nghiệp
có trong các tình huống (được trình bày trong phần phục lục), sinh viên lựa chọn 01
doanh nghiệp có thực (doanh nghiệp giống hoặc khác các doanh nghiệp được mơ tả trong
tình huống), xây dựng chiến lược kinh doanh cho doanh nghiệp đó với các nội:
1. Phân tích mơi trường bên ngồi doanh nghiệp:
2. Phân tích mơi trường nội bộ doanh nghiệp:
- Thu thập, phân tích thơng tin và đánh giá các yếu tố thuộc môi trường nội bộ của
doanh nghiệp?
- Lập danh mục các điểm mạnh, điểm yếu của doanh nghiệp?
-Thiết lập ma trận đánh giá các yếu tố môi trường bên trong (IEF – Interal Factor
Evaluation Matrix) để xác định mức độ mạnh, yếu của doanh nghiệp về những yếu tố nội
bộ?
3. Căn cứ vào các kết quả đã thực hiện được trong yêu cầu 1, yêu cầu 2 sinh viên

đề xuất chiến lược cho doanh nghiệp?
4. Xây dựng các kế hoạch kinh doanh:
- Xác định lý do lựa chọn kế hoạch kinh doanh?
- Mô tả đặc điểm của sản phẩm/dịch vụ?
- Xây dựng kế hoạch tiêu thụ?
- Xây dựng kế hoạch sản xuất?
- Xây dựng kế hoạch cơ sở vật chất phục vụ kinh doanh?
- Xây dựng kế hoạch nhà cung cấp nguyên liệu đầu vào?
- Xây dựng kế hoạch lao động tiền lương?
- Xác định kế hoạch vốn?
- Dự kiến doanh thu, lợi nhuận?

3


TÀI LIỆU HỌC TẬP
THỰC TẬP MÔ PHỎNG CHIẾN LƯỢC
NỘI DUNG I: NHẬN DIỆN CHIẾN LƯỢC CỦA DOANH NGHIỆP
MỤC ĐÍCH
Rèn luyện cho sinh viên các kỹ năng:
- Nhận diện cơ hội và thách thức, điểm mạnh, điểm yếu trong các tình huống cụ

thể của doanh nghiệp.
- Nhận diện nội dung chiến lược trong các tình huống cụ thể của doanh nghiệp.

YÊU CẦU
Thơng qua các tình huống mơ phỏng chiến lược mà doanh nghiệp đã ứng dụng,
sinh viên tiến hành:
1. Nhận diện các cơ hội, thách thách đối với doanh nghiệp trong tình huống?
2. Nhận diện điểm mạnh, điểm yếu của doanh nghiệp trong tình huống?

3. Nhận diện nội dung chiến lược của doanh nghiệp trong tình huống đã thực
hiện?

HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
1.1. Nhận diện cơ hội và thách thức của doanh nghiệp trong tình huống
Trình tự các cơng việc cần thực hiện trong nội dung này là:
 Bước 1: Nghiên cứu kỹ thơng tin được mơ tả trong tình huống
 Bước 2: Phân tích các thơng tin đã được mơ tả trong tình huống
 Bước 3: Nhận diện các yếu tố thuộc mơi trường bên ngồi:
Mơi trường vĩ mơ (P – Politic, E – Economic, S – Social, T – Technology, N –
Natural) (đã được mơ tả trong tình huống);

Mơi trường ngành (khách hàng, nhà cung cấp, sản phẩm thay thế, đối thủ cạnh
tranh hiện tại và đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn) (đã được mơ tả trong tình huống) có ảnh
hưởng đến hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp (đã được mơ tả trong tình
huống).
 Bước 4: Nhận diện xu hướng tác động yếu tố thuộc môi trường vĩ mô (P –
Politic, E – Economic, S – Social, T – Technology, N – Natural) (đã được mô tả trong
tình huống) và mơi trường ngành (khách hàng, nhà cung cấp, sản phẩm thay thế, đối thủ
cạnh tranh hiện tại và đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn) (đã được mô tả trong tình huống) đến
hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp (đã được mơ tả trong tình huống).
 Bước 5: Nhận diện cơ hội và thách thức cho doanh nghiệp (đã được mơ tả trong
tình huống)
4


1.2. Nhận diện điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp trong tình huống
Trình tự các cơng việc cần thực hiện trong thực hiện nội dung này là:
 Bước 1: Nghiên cứu kỹ thơng tin được mơ tả trong tình huống
 Bước 2: Phân tích các thơng tin đã được mơ tả trong tình huống

 Bước 3: Nhận diện các yếu tố thuộc môi trường trường nội bộ (nguồn nhân lực,
vật lực, tài chính, marketing…) (đã được mơ tả trong tình huống) có ảnh hưởng đến hoạt
động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp (đã được mơ tả trong tình huống).
 Bước 4: Nhận diện xu hướng tác động yếu tố thuộc môi trường trường nội bộ
(nguồn nhân lực, vật lực, tài chính, marketing…) (đã được mơ tả trong tình huống) đến
hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp (đã được mơ tả trong tình huống).
 Bước 5: Nhận diện điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp (đã được mơ tả
trong tình huống)
1.3.Nhận diện nội dung chiến lược của doanh nghiệpqua tình huống
Trình tự các cơng việc cần thực hiện trong nội dung này là:
 Bước 1: Nghiên cứu kỹ thơng tin được mơ tả trong tình huống
 Bước 2: Phân tích các thơng tin đã được mơ tả trong tình huống
 Bước 3: Nhận diện mục tiêu chiến lược mà doanh nghiệp (đã được mơ tả trong
tình huống) đang theo đuổi. Vì khi doanh nghiệp theo đuổi một mục tiêu chiến lược khác
nhau thì sẽ có hướng chiến lược khác nhau.
 Bước 4: Nhận diện chiến lược và nội dung, các chính sách, các chương trình
hành động của từng chiến lược tương ứng do doanh nghiệp (đã được mơ tả trong tình
huống) đã thực hiện

KẾT QUẢ CẦN ĐẠT ĐƯỢC
Sau khi thực hành, sinh viên cần đạt được các kết quả sau
- Nhận định về thông tin được mơ tả trong tình huống thực tế.
- Bộ ý kiến phân tích yếu tố của mơi trường vĩ mơ, mơi trường ngành ảnh hưởng
đến hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp trong các tình huống có sẵn.
- Các cơ hội và nguy cơ chủ yếu đã được nhận diện qua tình huống của doanh
nghiệp.
- Bộ ý kiến phân tích yếu tố của mơi trường nội bộ ảnh hưởng đến hoạt động sản
xuất kinh doanh của doanh nghiệp trong các tình huống có sẵn.
- Các điểm mạnh và điểm yếu chủ yếu đã được nhận diện qua tình huống của
doanh nghiệp.

- Các chiến lược mà doanh nghiệp đang theo đuổi đã được nhận diện chính xác
qua các tình huống (tên; nội dung cụ thể các chiến lược mà doanh nghiệp đang theo đuổi
đã được nhận diện chính xác qua các tình huống; các chương trình hành động của từng
chiến lược mà doanh nghiệp đang theo đuổi đã được nhận diện chính xác qua các tình
huống).
5


TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Mục 2.1. Phân tích mơi trường vĩ mô, Chương 2, tài liệu học tập Trường đại học Kinh
tế Kỹ thuật cơng nghiệp.
2. Mục 2.2. Phân tích môi trường ngành, Chương 2, tài liệu học tập Trường đại học Kinh
tế Kỹ thuật công nghiệp.
3. Mục 3.1.Nguồn lực và năng lực của doanh nghiệp, Chương 3, tài liệu học tập Trường
đại học Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp.
4. Mục 5.1. Chiến lược tăng trưởng - Chương 5, tài liệu học tập Trường đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp
5. Mục 5.2. Chiến lược suy giảm- Chương 5, tài liệu học tập Trường đại học Kinh tế - Kỹ
thuật Công nghiệp
6. Mục 5.3. Chiến lược ổn định - Chương 5, tài liệu học tập Trường đại học Kinh tế - Kỹ
thuật Công nghiệp
7. Mục 4.2.2. Các chiến lược cạnh tranh tổng quát - Chương 4, tài liệu học tập Trường
đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp
8. Bộ tình huống được xây dựng sẵn
9. Tìm kiếm, chọn lọc, tham khảo tại trang web www.google.com.vn với từ khóa là phân
tích mơi trường ngành.
10. Tìm kiếm, chọn lọc, tham khảo tại trang web www.google.com.vn với từ khóa là
phân tích mơi trường vĩ mơ.
11. Tìm kiếm, chọn lọc, tham khảo tại trang web www.google.com.vn với từ khóa là
phân tích mơi trường nội bộ.


6


NỘI DUNG 2: PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG BÊN NGỒI DOANH
NGHIỆP
MỤC ĐÍCH
Rèn luyện cho sinh viên các kỹ năng:
+ Thu thập dữ liệu về các yếu tố thuộc môi trường vĩ mơ, mơi trường ngành có tác
động tới hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
+ Tổng hợp thông tin và phân tích, đánh giá sự tác động của các yếu tố môi trường
vĩ mô đến hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
+ Tổng hợp thông tin và phân tích, đánh giá sự tác động của các yếu tố môi trường
ngành đến hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
+ Phát hiện và lập danh mục các cơ hội chính yếu mà mơi trường bên ngồi có thể
mang lại cho doanh nghiệp.
+ Phát hiện và lập danh mục các nguy cơ chính yếu từ mơi trường bên ngoài mà
doanh nghiệp nên tránh.
+ Vận dụng ma trận đánh giá các yếu tố mơi trường bên ngồi (EFE - External
Factor Evaluation) để xác định mức phản ứng của doanh nghiệp đối với sự tác động của
các yếu tố môi trường vĩ mô, môi trường ngành.

YÊU CẦU
1. Lựa chọn và mô tả khái quát về doanh nghiệp sẽ xây dựng chiến lược kinh
doanh?
2. Thu thập, phân tích và đánh giá sự ảnh hưởng của các yếu tố thuộc môi trường
vĩ mô đến hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp?
3. Thu thập, phân tích thơng tin và đánh giá sự ảnh hưởng của các yếu tố thuộc
môi trường ngành đến hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp?
4. Lập danh mục các cơ hội và thách thức đối với doanh nghiệp?
5. Thiết lập ma trận đánh giá các yếu tố mơi trường bên ngồi (EFE - External

Factor Evaluation)
5. Lập ma trận đánh giá các yếu tố môi trường bên ngoài (EFE - External Factor
Evaluation), xác định mức độ phản ứng của doanh nghiệp đối với những cơ hội và nguy
cơ?

HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
2.1. Lựa chọn và mô tả khái quát về doanh nghiệp sẽ xây dựng chiến lược kinh
doanh

7


Sinh viên tự lựa chọn doanh nghiệp mà mình muốn tìm hiểu và xây dựng chiến
lược kinh doanh cho doanh nghiệp đó. Việc lựa chọn này cần dựa trên cơ sở am hiểu về
các khía cạnh hoạt động của doanh nghiệp.Sau khi đã lựa chọn doanh nghiệp phù hợp,
sinh viên tiến hành giới thiệu doanh nghiệp một cách chi tiết và cụ thể trên các mặt sau:
* Giới thiệu sơ lược về doanh nghiệp
- Giới thiệu thông tin tổng quan về doanh nghiệp:
+ Tên doanh nghiệp
+ Địa chỉ
+ Số điện thoại, Fax
+ Email
+ Giấy phép kinh doanh
+ Vốn điều lệ
- Lịch sử hình thành và phát triển của doanh nghiệp
* Ngành nghề, lĩnh vực hoạt động: doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực kinh
doanh nào, các sản phẩm chính là gì.
2.2. Thu thập, phân tích và đánh giá sự ảnh hưởng của các yếu tố thuộc môi trường
vĩ mô đến hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
2.2.1. Qui trình phân tích các yếu tố thuộc mơi trường vĩ mơ theo quan điểm của mơ

hình PESTN
Phân tích các yếu tố thuộc mơi trường vĩ mơ có thể biểu diễn thơng qua mơ hình
tổng qt dưới đây.

Liệt kê các
yếu tố môi
trường vĩ mô
tác động tới
DN

Thu thập dữ liệu
về các yếu tố
mơi trường vĩ
mơ tác động tới
DN


hội

Thách
thức

Mơ hình
PESTN
Sơ đồ 2.1 Qui trình phân tích các yếu tố vĩ mơ

8

Phân tích tác
động


Nhận định tác
động


Các yếu tố thuộc môi trường vĩ mô theo quan điểm của mơ hình PESTN, bao gồm

Yếu tố chính trị, luật pháp
P – Politic

Yếu tố kinh tế
E – Economic

Yếu tố điều kiện tự
nhiên
N - Natural
Doanh nghiệp

Yếu tố công nghệ
T – Technology

Yếu tố xã hội
S – Social

Sơ đồ 2.2 Mơ hình PESTN
P – Politic, các yếu tố như thể chế chính trị, sự ổn định hay biến động về chính trị
tại quốc gia hay một khu vực; vai trị của chính phủ; các xu hướng chính trị và đối ngoại;
hệ thống luật pháp như thuế, đầu tư ...
E – Economic, các yếu tố như tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế, lãi suất và xu
hướng của lãi suất trong nền kinh tế, chính sách tiền tệ và tỷ giá hối đoái, lạm phát, hệ

thống thuế và mức thuế, hoạt động xuất nhập khẩu, thu hút FDI, các biến động trên thị
trường chứng khoán
S – Social, bao gồm các chuẩn mực, đạo đức, quan niệm, lối sống, thẩm mỹ, nghề
nghiệp, phong tục tập quán , truyền thống, trình độ nhận thức, học vấn chung trong xã
hội, khuynh hướng tiêu dùng; tổng số dân của xã hội, số người trong độ tuổi lao động, tỷ
lệ tăng của dân số, kết cấu và xu hướng thay đổi của dân số về tuổi tác, giới tính, dân tộc
nghề nghiệp và phân phối thu nhập; tuổi thọ và tỷ lệ sinh tự nhiên; các xu hướng dịch
chuyển dân số giữa các vùng; hôn nhân và cơ cấu gia đình, trình độ văn hóa,…
T – Technology, những áp lực và đe dọa từ môi trường công nghệ
N – Natural, vị trí địa lý, khí hậu, cảnh quan thiên nhiên, đất đai, sông biển, các
nguồn tài nguyên khống sản trong lịng đất, tài ngun rừng, tài ngun biển, sự trong
sạch của mơi trường, nước và khơng khí; tình hình khai thác và sử dụng các nguồn tài
9


nguyên thiên nhiên; vấn đề môi trường và ô nhiễm mơi trường; sự quan tâm của chính
phủ và cộng đồng đến mơi trường,…
2.2.2. Thu thập và phân tích các thơng tin về các yếu tố môi trường vĩ mô
Thông tin cần thiết thu thập là tất cả các thông tin liên quan đến các yêu tố của
môi trường vĩ mô. Tùy theo đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp mà sinh viên sẽ tập
trung thời gian và chi phí để thu thập những thơng tin quan trọng có sự ảnh hưởng đến sự
tồn tại và phát triển của doanh nghiệp mình.
Khi phân tích và dự áo sự ảnh hưởng của các yếu tố môi trường vĩ mô tới hoạt
động của doanh nghiệp mình, sinh viên có thể lựa chọn sử dung các phương pháp sau:
* Phương pháp định tính:
Thực hiện dựa vào kinh nghiệm, sự hiểu biết của các chuyên gia để suy đoán. Sử
dụng phương pháp này đối với các vấn đề mà dữ liệu q khứ khơng có sẵn hoặc đối với
các vấn đề mà mối quan hệ với các biển số khơng có tính ổn định. Một số phương pháp
định tính:



Phương pháp chuyên gia (phương pháp Delphi)

Theo phương pháp này có ba nhóm chuyên gia được mời lấy ý kiến:
1. Những người ra quyết định
2. Các nhà điều phối viên
3. Những chuyên gia chuyên sâu.
Phương pháp được thực hiện qua các bước sau:
1. Chọn ba nhóm chuyên gia.
2. Xây dựng các bạn hỏi điều tra lần đầu, gửi đến các chuyên gia.
3. Phân tích phiếu trả lời của các chuyên gia, tổng hợp và viết lại bằng câu hỏi.
4. Soạn Thảo lại bằng câu hỏi lần hai và tiếp tục gửi đến các chuyên gia.
5. Thu thập, phân tích các phiếu trả lời lần thứ hai.
6. Tiếp tục viết lại bằng câu hỏi, gửi đi và thu thập và phân tích kết quả điều tra.
7. Các bước trên được dừng lại khi kết quả thu thập được thỏa mãn những yêu cầu
đề ra.

Đánh giá của các giám đốc điều hành hoặc của các nhân viên bán hàng:
Giám đốc điều hành hoặc nhân viên bán hàng là những người có nhiều kinh nghiệm và
sát với tình hình, họ có thể được tập hợp lại và thực hiện một số những dự báo có ý
nghĩa, chẳng hạn nhân viên bán hàng có thể đưa ra những đức tính về khả năng tiêu thụ
một loại hàng hóa nào đó...


Thực hiện những cuộc phỏng vấn khách hàng một cách ngẫu nhiên:

10


Có thể thực hiện những dự báo bằng cách phỏng vấn ngẫu nhiên một số người tiêu

dùng/khách hàng bất kỳ, để họ cho một số nhận xét hoặc cho biết cảm nghĩ về những sự
kiện mà ta quan tâm.
Những nghiên cứu định tính như trên có thể thực hiện bằng cách:
-

Thảo luận nhóm (focus group)

-

Thảo luận thay đổi (in – depth interviews)

-

Quan sát (observation)

Mỗi cơng cụ vừa nêu có những ưu điểm và hạn chế riêng, sinh viên xem xét sử
dụng trong những hồn cảnh khác nhau và có thể được sử dụng phối hợp.
* Phương pháp định lượng
Phương pháp định lượng bao gồm một số phương pháp cơ bản sau:


Phép ngoại suy xu hướng / Dự báo theo chuỗi thời gian:

Sử dụng phân tích chuỗi thời gian, dùng các sự kiện kinh tế quá khứ để tiên đoán
xu hướng tương lai. Phương pháp này giả thuyết rằng: mối liên hệ giữa các sự kiện trong
tương lai sẽ tiếp tục xảy ra giống như trong q khứ, khơng có sự khảo sát mối liên hệ
ngẫu nhiên giữa các biển số có liên quan. Mức độ tin cậy của phương pháp này sẽ không
cao nếu như xuất hiện những diễn biến mới có liên hệ với các biến số nghiên cứu, nhưng
chúng lại khơng có trong q khứ.



Liên hệ xu hướng: là sự mở rộng của phép ngoại suy xu hướng.

Trong phương pháp này các nhà nghiên cứu liên hệ nhiều chuối thời gian khác
nhau với hy vọng tìm ra mối quan hệ có thể sử dụng được cho việc dự báo.


Mơ hình kinh tế lượng:

Là các phương pháp tiên đốn giá trị tương lai của các biển số kinh tế bằng cách
khảo sát các biển số khác có liên quan. Kinh tế lượng liên kết các biến số dưới dạng các
phương trình mà chúng có thể được ước tính bằng cách thống kê và dùng làm cơ sở cho
việc tính toán. Để thực hiện người ta giả định rằng các biển số phụ thuộc ngủ nhiên tác
động vào biển số độc lập cần tính tốn.
Ngày nay, với những tiến bộ của công nghệ thông tin, những phần mềm chuyên
dụng, những chương trình được viết riêng cho Cơng tác dự báo nối tiếp nhau ra đời, giúp
cho các phương pháp định lượng được thực hiện dễ dàng và ít tốn kém hơn, nên Phương
pháp này được sử dụng ngày càng rộng rãi hơn.



Một số phương pháp khác

Đưa đưa thông tin phương pháp thực nghiệm:

Thường được sử dụng trong nghiên cứu marketing, nhất là đối với các sản phẩm
mới. Trong phương pháp này người ta chọn mẫu để nghiên cứu, rồi căn cứ vào kết quả
thu được từ việc nghiên cứu mẫu suy ra kết quả trong phạm vi nghiên cứu.
11





Phương pháp đầu vào đầu ra:

Phương pháp sử dụng bằng đầu vào đầu ra để biểu thị mối liên hệ qua lại giữa các
ngành cơng nghiệp và để phân tích sự thay đổi như thế nào khi nhu cầu của một ngành
cơng nghiệp sẽ có tác động đến sự thay đổi trong nhu cầu và điều kiện cung cấp của
ngành cơng nghiệp khác có liên quan đến nó. Ví dụ: nhà sản xuất các linh kiện ô tô cần
phải xác định nhu cầu trong tương lai về xe ô tô và kế hoạch sản xuất của các nhà sản
xuất ô tô trong tương lai.


Kịch bản nhiều lần:

Nhà nghiên cứu xây dựng mơ hình về tương lai thay đổi, một mơ hình là nhất qn
và có một xác suất xảy ra nhất định. Mục đích chính của các bạn là để kế hoạch hóa chi
phí dự phịng.
Trong thực tế, để có được kết quả dự báo với độ tin cậy cao người ta không nhất
thiết sử dụng đơn nhất từng phương pháp dự báo mà có thể sử dụng phối hợp nhiều
phương pháp khác nhau.
Sinh viên nghiên cứu kĩ các phương pháp, căn cứu vào khả năng cá nhân để thực
hiện.
Để có thơng tin làm cơ sở cho dự báo, tiến hành thu thập thông tin cụ thể theo 3
năm gần nhất về xu hướng biến động của các yếu tố nói trên (P, E, S, T, N). Kết quả thu
thập được tổng hợp theo các mẫu bảng sau:

Năm

Năm …..


Năm …..

Năm …..

Chỉ số GDP

…………

…………

…………
(Nguồn: …………………..)

Bảng 2.1. Biến động chỉ số GDP của Việt nam giai đoạn…..

Năm
Thu nhập bình
quân đầu người

Năm …..

Năm …..

Năm …..

…………

…………


…………
(Nguồn: …………………..)

Bảng 2.2. Thu nhập bình quân đầu người của Việt nam giai đoạn…..
12


Căn cứ vào vị trí địa lý mà doanh nghiệp hoạt động, sinh viên phân tích thu nhập
bình qn đầu người của khu vực, tỉnh,… có tác động mạnh tới hoạt động sản xuất kinh
doanh của doanh nghiệp.
Năm
Chỉ số lạm phát

Năm …..

Năm …..

Năm …..

…………

…………

…………
(Nguồn: …………………..)

Bảng 2.3. Chỉ số lạm phát của Việt nam giai đoạn…..
Năm
Lãi suất


Năm …..

Năm …..

Năm …..

…………

…………

…………
(Nguồn: …………………..)

Bảng 2.4. Lãi suất Việt nam đồng theo công bố của NHNN Việt nam giai đoạn…..
Năm

Năm …..

Năm …..

Năm …..

VNĐ/USD

…………

…………

…………
(Nguồn: …………………..)


Bảng 2.5. Tỷ giá tiền Việt nam đồng/USD theo công bố của NHNN Việt nam giai
đoạn…..
Tương tự sinh viên phân tích tỷ giá đồng tiền việt nam đối với các ngoại tế khác mà
doanh nghiệp sử dụng để giao dịch và có tác động mạnh tới hoạt động sản xuất kinh
doanh của doanh nghiệp.

Năm

Năm …..

Năm …..

Năm …..

Tổng dân số

…………

…………

…………
(Nguồn: …………………..)

Bảng 2.6. Tổng qui mô dân số của Việt nam giai đoạn…..
13


Năm


0 -4

Năm …..

Năm …..

Năm …..

…………

…………

…………

5- 9

…………

…………

…………

10 -14

…………

…………

…………


15- 19

…………

…………

…………

20-24

…………

…………

…………

25 -29

…………

…………

…………

30 -34

…………

…………


…………

35 – 39

…………

…………

…………

40 -44

…………

…………

…………

45 – 49

…………

…………

…………

50 -54

…………


…………

…………

55 – 59

…………

…………

…………

60 -64

…………

…………

…………

65+

…………

…………

…………
(Nguồn: …………………..)

Bảng 2.7. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của Việt nam giai đoạn….


Khống sản

Vị trí phân bố

Than

Quảng Ninh

Sắt

n Bái, Hà Giang, Thái Nguyên

Mangan

Cao Bằng
14


Khống sản

Vị trí phân bố

Thiếc

Cao Bằng, Tun Quang

Boxit

Cao Bằng, Lạng Sơn


Apatit

Lào Cai

Đồng

Lào Cai, Sơn La

Chì, kẽm

Bắc Cạn
(Nguồn: Giải địa lý 9 bài 19)
Bảng 2.8. Tình hình phân bố khống sản ở Việt nam

2.3. Thu thập, phân tích thơng tin và đánh giá sự ảnh hưởng của các yếu tố thuộc
môi trường ngành đến hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
2.3.1 Qui trình phân tích các yếu tố mơi trường ngành theo quan điểm của M.Porter

Liệt kê các yếu
tố môi trường
ngành tác động
tới DN

Thu thập dữ liệu
về các yếu tố
mơi trường
ngành tác động
tới DN



hội

Thách
thức

Phân tích các
thế lực cạnh
tranh

Nhận định các
lợi thế cạnh
tranh của DN

Mơ hình
M.Porter
Sơ đồ 2.3 Qui trình phân tích mơi trường ngành
Các yếu tố thuộc mơi trường ngành theo quan điểm của mơ hình M.Porter, bao
gồm

15


Hình 2.3 Mơ hình 5 lực lượng cạnh tranh của M.Porter
a. Sức mạnh nhà cung cấp thể hiện ở các đặc điểm sau:
- Mức độ tập trung của các nhà cung cấp,
- Tầm quan trọng của số lượng sản phẩm đối với nhà cung cấp,
- Sự khác biệt của các nhà cung cấp,
- Ảnh hưởng của các yếu tố đầu vào đối với chi phí hoặc sự khác biệt hóa sản phẩm,
- Chi phí chuyển đổi của các doanh nghiệp trong ngành,

- Sự tồn tại của các nhà cung cấp thay thế,
- Nguy cơ tăng cường sự hợp nhất của các nhà cung cấp,
- Chi phí cung ứng so với tổng lợi tức của ngành.
b. Nguy cơ thay thế thể hiện ở các yếu tố sau:
- Các chi phí chuyển đổi trong sử dụng sản phẩm,
- Xu hướng sử dụng hàng thay thế của khách hàng,
- Tương quan giữa giá cả và chất lượng của các mặt hàng thay thế.
c. Các rào cản gia nhập thể hiện ở các yếu tố sau:
- Các lợi thế chi phí tuyệt đối,
- Sự hiểu biết về chu kỳ dao động thị trường,
- Khả năng tiếp cận các yếu tố đầu vào,
- Chính sách của chính phủ,
- Tính kinh tế theo quy mơ,
- Các yêu cầu về vốn,
16


- Tính đặc trưng của nhãn hiệu hàng hóa,
- Các chi phí chuyển đổi ngành kinh doanh,
- Khả năng tiếp cận với kênh phân phối,
- Khả năng bị trả đũa,
- Các sản phẩm độc quyền.
d. Sức mạnh khách hàng thể hiện ở các yếu tố sau:

- Vị thế mặc cả,
- Số lượng người mua,
- Thơng tin mà người mua có được,
- Tính đặc trưng của nhãn hiệu hàng hóa,
- Tính nhạy cảm đối với giá,
- Sự khác biệt hóa sản phẩm,

- Mức độ tập trung của khách hàng trong ngành,
- Mức độ sẵn có của hàng hóa thay thế,
- Động cơ của khách hàng.
e. Mức độ cạnh tranh thể hiện ở các yếu tố sau:
- Các rào cản nếu muốn “thoát ra” khỏi ngành,
- Mức độ tập trung của ngành,
- Chi phí cố định/giá trị gia tăng,
- Tình trạng tăng trưởng của ngành,
- Tình trạng dư thừa cơng suất,
- Khác biệt giữa các sản phẩm,
- Các chi phí chuyển đổi,
- Tính đặc trưng của nhãn hiệu hàng hóa,
- Tính đa dạng của các đối thủ cạnh tranh,
- Tình trạng sàng lọc trong ngành.
2.3.2. Thu thập và phân tích các thơng tin về các yếu tố môi trường ngành
* Sinh viên xác định doanh nghiệp mình lựa chọn thuộc ngành nào theo qui định
về ngành nghề của hệ thống kin tế Việt nam hiện hành.
Theo Quyết định 27/2018/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ
thống ngành kinh tế Việt Nam, hiện này Việt nam có các nhóm ngành chính như sau:
 Nơng nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
 Khai khống
 Cơng nghiệp chế biến, chế tạo
17


×