Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

BÀI TIỂU LUẬN MÔN QUẢN LÍ TÀI CHÍNH, TÀI SẢN TRONG GIÁO DỤC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (824.78 KB, 14 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HỌC VIỆN QUẢN LÝ GIÁO DỤC

BÀI TIỂU LUẬN

Mơn:Quản lí tài chính, tài sản trong giáo dục
Học viên: Phạm Văn Thành
Lớp: Cao học Quản lý Giáo dục K23-2
Giảng viên: PGS-TS Nguyễn Công Giáp

Hà Nội, tháng 6 năm 2021


BÀI TIỂU LUẬN
Mơn: Quản lí tài chính, tài sản trong giáo dục
Giảng viên: PGS-TS Nguyễn Công Giáp
Học viên: Phạm Văn Thành, lớp Cao học K23-2
Đề bài
Hãy trình bày những nội dung cơng khai tài chính trong nhà trường.
Liên hệ với thực tế cơng khai tài chính ở nhà trường của anh/chị hiện nay.
Bài làm
I. Nội dung cơng khai tài chính trong nhà trƣờng
- Tình hình tài chính của cơ sở giáo dục
Đối với các cơ sở giáo dục công lập: Cơng khai tài chính theo các văn bản quy định hiện
hành về quy chế cơng khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự
toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ
bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ
ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân và các văn
bản hướng dẫn về cơng khai ngân sách đối với đơn vị dự tốn ngân sách, tổ chức được
ngân sách nhà nước hỗ trợ. Thực hiện niêm yết các biểu mẫu công khai dự tốn, quyết tốn
thu chi tài chính theo các văn bản quy định hiện hành về công khai quản lý tài chính.


Đối với các cơ sở giáo dục ngồi cơng lập: Cơng khai tình hình hoạt động tài chính theo
các văn bản quy định hiện hành về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao mơi trường. Cơng khai mức
thu học phí, các khoản thu khác theo từng năm, số tiền ngân sách nhà nước hỗ trợ cho cơ
sở giáo dục, các khoản thu từ viện trợ, tài trợ, quà biếu, tặng, các khoản phải nộp cho ngân
sách nhà nước.
- Học phí và các khoản thu khác từ người học: Mức thu học phí và các khoản thu khác theo
từng năm học và dự kiến cho 2 năm học tiếp theo.
- Các khoản chi theo từng năm học: các khoản chi lương, chi bồi dưỡng chuyên môn, chi
hội họp, hội thảo, chi tham quan học tập trong nước và nước ngoài; mức thu nhập hằng
tháng của giáo viên và cán bộ quản lý (mức cao nhất, bình quân và thấp nhất); mức chi
thường xuyên/1 học sinh; chi đầu tư xây dựng, sửa chữa, mua sắm trang thiết bị.
- Chính sách và kết quả thực hiện chính sách hằng năm về trợ cấp và miễn, giảm học phí
đối với người học thuộc diện được hưởng chính sách xã hội.
- Kết quả kiểm tốn (nếu có): Thực hiện cơng khai kết quả kiểm tốn theo quy định tại các
văn bản quy định hiện hành về công khai kết quả kiểm toán và kết quả thực hiện kết luận,
kiến nghị kiểm toán của Kiểm toán Nhà nước.
II. Liên hệ với thực tế cơng khai tài chính ở nhà trƣờng của tôi hiện nay


Trong suốt khoảng thời gian tôi làm việc tại trường THCS Tân Phúc, huyện Ân Thi, tỉnh
Hưng Yên, trường tôi thực hiện nghiêm túc việc cơng khai tài chính. Điều này được thể
hiện hiện rõ ở các nội dung sau:
1. Thành lập Ban chỉ đạo thực hiện quy chế công khai trong nhà trƣờng Năm học
2020 – 2021, gồm:
TT
Họ và tên
Chức vụ
Nhiệm vụ
1 Ông Phạm Văn Thành

Hiệu trưởng
Trưởng ban
2 Ông Đặng Đình Tuy
P. Hiệu trưởng
P. Trưởng ban
3 Bà Nguyễn Thị Miền
Thư kí HĐ
Thư kí
4 Bà Nguyễn Thị Huyền
CT.Cơng đồn
Thành viên
5 Bà Chu Thị Hoa
Kế tốn
Thành viên
6 Ơng Lâm Anh Dũng
TTND
Thành viên
7 Bà Nguyễn Thị Thanh Nhàn
Văn thư
Thành viên
8 Bà Lương Thị Lên
Tổ trưởng tổ KHTN
Thành viên
9 Bà Đặng Thị Trang
Tổ trưởng tổ KHXH
Thành viên
10 Ông Phạm Văn Khương
TPT Đội
Thành viên
- Hiệu trưởng (Trưởng ban chỉ đạo) phân công nhiệm vụ cho các thành viên Ban chỉ đạo

như sau
1. Ông Phạm Văn Thành, Hiệu trưởng - Trường ban: Phụ trách chung.
2 . Ơng Đặng Đình Tuy, Phó hiệu trưởng – Phó trưởng ban: Phụ trách chính nội dung 1
cơng khai cam kết chất lượng giáo dục và giáo dục thực tế và nội dung 2 công khai điều
kiện đảm bảo chất lượng giáo dục.
3. Bà Chu Thị Hoa Kế toán – Thành viên: Phụ trách chính nội dung 3 cơng khai thu, chi tài
chính.
4. Bà Nguyễn Thị Huyền, Chủ tịch CĐ: Phụ trách chính việc giám sát thực hiện kế hoạch,
Quy chế công khai trong nhà trường theo quy định.
5.Bà Nguyễn Thị Thanh Nhàn, Văn thư: Tổng hợp các biểu mẫu cơng khai; ghi biên bản
niêm yết, Phụ trách chính việc niêm yết cơng khai theo quy định.
6.Ơng Lâm Anh Dũng, Trưởng ban TTND – Thành viên: Phụ trách chính việc kiểm tra,
giám sát thực hiện kế hoạch, Quy chế công khai trong nhà trường theo quy định; Phụ trách
công tác tuyên truyền chủ trương, kế hoạch, nội dung thực hiên Quy chế công khai cho
CMHS và các thành viên thuộc khối 1; 2.
7.Bà Lương Thị Lên, tổ trưởng tổ KHTN (đại diên tổ trưởng CM) – Thành viên: Phụ trách
công tác tuyên truyền chủ trương, kế hoạch, nội dung thực hiện Quy chế công khai cho
CMHS và các thành viên thuộc tổ KHTN.
8.Bà Đặng Thị Trang tổ trưởng tổ KHXH (đại diên tổ trưởng CM) – Thành viên: Phụ trách


công tác tuyên truyền chủ trương, kế hoạch, nội dung thực hiện Quy chế công khai cho
CMHS và các thành viên thuộc tổ KHXH, văn phòng.
2. Nhà trường thực hiện Quy chế cơng khai tài chính theo các văn bản quy định hiện hành
về Quy chế cơng khai tài chính đối với nguồn Ngân sách nhà nước. Thực hiện niêm yết các
biểu mẫu cơng khai dự tốn, quyết tốn thu chi tài chính theo hướng dẫn của Thơng tư
số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính.
Cơng khai các khoản chi lương, chi bồi dưỡng chuyên môn, chi hội họp, hội thảo,
chi tham quan học tập…mức thu nhập hàng tháng của giáo viên và cán bộ quản lý (mức
cao nhất, bình quân và thấp nhất); chi sửa chữa, mua sắm trang thiết bị.

PHÒNG GD& ĐT ÂN THI
TRƢỜNG THCS TÂN PHÚC
Số:

/QĐ-THCS-TP

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Ân Thi, ngày 08 tháng 01 năm 2020

QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố công khai dự toán ngân sách năm 2020
của trƣờng THCS Tân Phúc
HIỆU TRƢỞNG TRƢỜNG THCS TÂN PHÚC
Căn cứ Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ
thơng có nhiều cấp học (Ban hành theo thơng tư số 12/2011/TT-BGD&ĐT ngày
28/33/2011của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT). Quy định nhiệm vụ, quyền hạn của Hiệu trưởng,
Phó Hiệu trưởng.
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ
chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ vào thơng tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 của Bộ Tài Chính quy
định chế độ cơng tác phí, chế độ chi hội nghị.
Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính ban hành
hướng dẫn về cơng khai đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà
nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông tư 107/2017/TT-BTC, Ngày 10/10/2017, Bộ trưởng Bộ Tài chính ban
hành hướng dẫn Chế độ kế tốn hành chính, sự nghiệp;
Căn cứ Quyết định 16/2017/QĐ-UBND Ngày 18/8/2017 của UBND Tỉnh Hưng Yên

Quy định chế độ cơng tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.


Căn cứ Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh Hưng
yên quy định về mức thu các khoản thu trong các cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân của tỉnh Hưng Yên từ năm học 2018-2019 đến năm học 20202021.
Căn cứ Hướng dẫn liên ngành Số 1855/HD-LN ngày 31/10/2018 của Sở GD&ĐT,
Sở Tài chính, Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Kho bạc Nhà nước hướng dẫn về việc
thu, quản lý sử dụng các khoản thu trong các cơ sở giáo dục và đào tạo trong hệ thống
giáo dục quốc dân của tỉnh Hưng Yên từ năm học 2018-2019 đến năm học 2020-2021.
Căn cứ Công văn hướng dẫn số 315/PGDĐT-THCS ngày 12/9/2019 của Phòng
GD & ĐT huyện Ân Thi hướng dẫn về việc thực hiện nhiệm vụ Giáo dục THCS năm học
2019-2020.
Căn cứ Quyết định số 5428/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND huyện Ân Thị
V/v giao chỉ tiêu kế hoạch nhà nước năm 2020.
Xét đề nghị của Kế toán trường THCS Tân Phúc,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cơng bố cơng khai số liệu dự tốn ngân sách năm 2020 của trường THCS
Tân Phúc(theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Các ông (bà) thuộc tổ chuyên mơn, văn phịng (nếu có); cán bộ, giáo viên
trường THCS Tân Phúc và các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (để thực hiện);
- Phịng Tài chính - Kế hoạch (để báo cáo);
- Lưu: Văn thư.

HIỆU TRƢỞNG

Phạm Văn Thành



ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN ÂN THI

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƢỚC NĂM 2020
Đơn vị:Trường Trung học cơ sở Tân Phúc
Mã số:1074899
Chương 622 Khoản 073
Mã KBNN nơi giao dịch
(Kèm theo số Quyết định số: 5428 /QĐ-UNBND ngày 19 /12/2019 của UBND huyện Ân Thi)
Đơn vị: đồng

STT
I
1
1.1
1.2
2
2.1
2.2
3
II
1
1.1
1.2
2
3
3.1
3.2
4

5
6
7
8
9
10

Nội dung
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
Số thu phí, lệ phí
Lệ phí
Phí
Chi từ nguồn thu phí được để lại
Chi sự nghiệp
Chi quản lý hành chính
Số phí,lệ phí nộp NSNN
Dự tốn chi NSNN
Chi quản lý hành chính
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
Kinh phí khơng thực hiện chế độ tự chủ
Nghiên cứu khoa học
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
Kinh phí khơng thực hiện chế độ tự chủ
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
Chi bảo đảm xã hội
Chi sự nghiệp kinh tế
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
Chi sự nghiệp văn hóa thơng tin
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

Tổng số

2.507.658.000

2.507.658.000
2.507.658.000


Tân Phúc, ngày 17 tháng 01 năm 2020
Kế toán

Hiệu Trƣởng

Chu Thị Hoa

Phạm Văn Thành

PHÒNG GD& ĐT ÂN THI
TRƢỜNG THCS TÂN PHÚC
Số:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

/QĐ-THCS-TP

Ân Thi, ngày 15 tháng 11 năm 2020


QUYẾT ĐỊNH
Về việc cơng bố cơng khai dự tốn các khoản thu thỏa thuận
Năm học 2020-2021 của trƣờngTHCS Tân Phúc
HIỆU TRƢỞNG TRƢỜNG THCS TÂN PHÚC
Căn cứ Điều lệ trường THCS, THPT và trường phổ thơng có nhiều cấp học ban hành
kèm theo Văn bản số 05/VBHN-BGDĐT ngày 13/02/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ kế hoạch thực hiện các khoản thu trong trường THCS Tân Phúc năm học
2020-2021 được các cấp phê duyệt.
Căn cứ biên bản họp ban đại diện cha mẹ học sinh các lớp năm học 2020-2021 ngày
15/10/2020 của Ban đại diện cha mẹ học sinh;
Căn cứ biên bản họp phụ huynh học sinh toàn trường năm học 2020-2021 ngày
16/10/2020;
Xét đề nghị của Kế toán trường THCS Tân Phúc,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán thu chi các khoản dịch vụ, thỏa thuận
năm học 2020-2021 của trường THCS Tân Phúc (theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Các ông (bà) thuộc tổ chun mơn, văn phịng (nếu có); cán bộ, giáo viên
trường THCS Tân Phúc và các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
HIỆU TRƢỞNG
- Như Điều 3 (để thực hiện);
- Phịng Tài chính - Kế hoạch (để báo cáo);
- Lưu: Văn thư.

Phạm Văn Thành


TRƢỜNG THCS TÂN PHÚC
Chƣơng: 622


Mẫu biểu số 12.5

DỰ TOÁN THU, CHI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
NĂM 2020
Đơn vị sự nghiệp công do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên (2) báo cáo cơ quan quản lý cấp trên; đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ
quan tài chính cùng cấp

Đơn vị: Đồng

CHỈ TIÊU

STT

A

B

I

Tổng nguồn tài chính của đơn vị

1

Thu sự nghiệp, dịch vụ
Từ các hoạt động cung cấp các dịch vụ công
do nhà nƣớc định giá

1,1
a


Học phí

Thực hiện
năm 2019
(năm
trƣớc)

Năm 2020 (năm hiện hành)

Dự tốn
năm 2021
(năm kế
hoạch)

1

2

Ƣớc thực
hiện
3

113.764.000

128.397.000

128.397.000

147.549.000


83.160.000

93.456.000

93.456.000

108.108.000

83.160.000

93.456.000

93.456.000

108.108.000

83.160.000

93.456.000

93.456.000

108.108.000

30.604.000

34.941.000

34.941.000


39.441.000

Dự tốn

4

Trong đó: Phần thu tăng thêm do thực hiện lộ trình điều
chỉnh giá dịch vụ theo quy định

1,2

Từ các hoạt động dịch vụ khác theo quy định
của pháp luật

1,3

Kinh phí nhà nước đặt hàng (3)

2

Nguồn thu phí đƣợc để lại

3

Nguồn NSNN

3,1

Ngân sách trong nước


-

NSNN cấp chi thường xuyên trên cơ sở số
lượng người làm việc và định mức phân bổ dự
tốn được cấp có thẩm quyền phê duyệt
Kinh phí thực hiện các chính sách của Nhà
nước; nhiệm vụ được Nhà nước giao (chi tiết
từng chính sách, nhiệm vụ)

-

Các nhiệm vụ không thường xuyên.

-

3,2
4

Vốn vay, viện trợ theo quy định của pháp luật
Nguồn thu hợp pháp khác

4,1

Tiền điện

13.482.000

14.973.000


14.973.000

17.199.000

4,2

Tiền nước

11.016.000

12.834.000

12.834.000

14.742.000

4,3

Tiền gửi xe

6.106.000

7.134.000

7.134.000

7.500.000

4.4



II

Sử dụng nguồn tài chính của đơn vị

113.764.000

128.397.000

128.397.000

147.549.000

1

Chi từ nguồn thu sự nghiệp, dịch vụ

83.160.000

93.456.000

93.456.000

108.108.000

1,1

Chi tiền lương

33.264.000


37.382.400

37.382.400

43.243.200

1,2

Chi hoạt động chuyên mơn, chi quản lý

49.896.000

56.073.600

56.073.600

64.864.800

1,3

Trích khấu hao tài sản cố định theo quy định

1,4

Chi khác theo quy định

1,5

Nộp thuế và các khoản nộp NSNN khác


30.604.000

34.941.000

34.941.000

39.441.000

2

Chi từ nguồn thu phí đƣợc để lại

2,1

Kinh phí thường xun

2,2

Kinh phí khơng thường xun

3

Chi từ nguồn NSNN

a

Ngân sách trong nước

b


Vốn vay, viện trợ theo quy định của pháp luật

4

Chi từ nguồn thu hợp pháp khác

4,1

Tiền điện

13.482.000

14.973.000

14.973.000

17.199.000

4,2

Tiền nước

11.016.000

12.834.000

12.834.000

14.742.000


4,3

Tiền gửi xe

6.106.000

7.134.000

7.134.000

7.500.000

4.4

Tân Phúc, ngày 15 tháng 11 năm 2020
Kế toán

Hiệu Trƣởng

Chu Thị Hoa

Phạm Văn Thành


PHÒNG GD ĐT ÂN THI
TRƢỜNG THCS TÂN PHÚC
Số:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

/QĐ-THCS-TP

Ân Thi, ngày 18 tháng 3 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH
Về việc cơng bố cơng khai quyết tốn ngân sách năm 2020 và các khoản thu khác
của trƣờngTHCS Tân Phúc
HIỆU TRƢỞNG TRƢỜNG THCS TÂN PHÚC
Căn cứ Điều lệ trường THCS, THPT và trường PT có nhiều cấp học ban hành kèm
theo Văn bản số 05/VBHN-BGDĐT ngày 13/02/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân
sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Biên bản xét duyệt quyết toán NSNN năm 2020 ngày 18 tháng 3 năm 2021
của phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Ân Thi;
Xét đề nghị của Kế tốn trường THCS Tân Phúc,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cơng bố cơng khai số liệu quyết tốn ngân sách năm 2020 của trường
THCS Tân Phúc(theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Các ơng (bà) thuộc tổ chun mơn, văn phịng (nếu có); cán bộ, giáo viên
trường THCS Tân Phúc và các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (để thực hiện);
- Phòng Tài chính - Kế hoạch (để báo cáo);
- Lưu: Văn thư.


HIỆU TRƢỞNG

Phạm Văn Thành


Mã chương: 622
Đơn vị báo cáo: Trường trung học cơ sở Tân Phúc
Mã ĐVQHNS: 1074899

BÁO CÁO CHI TIẾT CHI TỪ NGUỒN NSNN VÀ NGUỒN PHÍ ĐƢỢC
KHẤU TRỪ, ĐỂ LẠI
Năm 2020
Đơn vị tính: Đồng
Số đề nghị QT
Loại

A

Khoản

B

Mục

C

Tiểu
mục


Nội dung chi

D

E

2

5

Số đƣợc
duyệt QT

6

I. Kinh phí khơng thƣờng
xun/khơng tự chủ

2.940.072.000

2.940.072.000

Giáo dục trung học cơ sở

2.940.072.000

2.940.072.000

Tiền lương


1.411.907.900

1.411.907.900

Lương theo ngạch, bậc

1.411.907.900

1.411.907.900

27.926.800

27.926.800

27.926.800

27.926.800

648.431.600

648.431.600

21.679.500

21.679.500

399.601.300

399.601.300


3.576.000

3.576.000

206.315.800

206.315.800

17.259.000

17.259.000

21.900.000

21.900.000

21.900.000

21.900.000

Tiền thưởng

10.185.000

10.185.000

Thưởng khác

10.185.000


10.185.000

Các khoản đóng góp

393.383.800

393.383.800

6301

Bảo hiểm xã hội

293.524.800

293.524.800

6302

Bảo hiểm y tế

50.318.700

50.318.700

I70

Ngân sách
trong nƣớc

Nguồn phí

đƣợc khấu trừ,
để lại

73
6000
6001
6050

6051

Tiền cơng trả cho vị trí lao
động thường xun theo hợp
đồng
Tiền cơng trả cho vị trí lao
động thường xun theo hợp
đồng
Phụ cấp lương

6100
6101

Phụ cấp chức vụ

6112

Phụ cấp ưu đãi nghề

6113

6115

6149
6150

6157
6200
6249
6300

Phụ cấp trách nhiệm theo
nghề, theo công việc
Phụ cấp thâm niên vượt
khung, phụ cấp thâm niên
nghề
Phụ cấp khác
Học bổng và hỗ trợ khác cho
học sinh, sinh viên, cán bộ đi
học
Hỗ trợ đối tượng chính sách
chi phí học tập


6303

Kinh phí cơng đồn

33.545.800

33.545.800

6304


Bảo hiểm thất nghiệp

15.994.500

15.994.500

Thanh tốn dịch vụ cơng cộng

14.249.100

14.249.100

6500
6501

Tiền điện

9.615.900

9.615.900

6502

Tiền nước

4.633.200

4.633.200


Vật tư văn phịng

26.293.900

26.293.900

6551

Văn phịng phẩm

14.375.000

14.375.000

6552

Mua sắm cơng cụ, dụng cụ
văn phịng

4.500.000

4.500.000

6599

Vật tư văn phịng khác

7.418.900

7.418.900


Hội nghị

1.600.000

1.600.000

200.000

200.000

6550

6650
6657

Các khoản th mướn khác

6699

Chi phí khác

1.400.000

1.400.000

Cơng tác phí

13.350.000


13.350.000

Khốn cơng tác phí

13.350.000

13.350.000

Chi phí thuê mướn

24.200.000

24.200.000

Chi phí thuê mướn khác

24.200.000

24.200.000

265.530.000

265.530.000

6.960.000

6.960.000

213.000.000


213.000.000

6700
6704
6750
6799
6900
6905

Sửa chữa, duy tu tài sản phục
vụ công tác chuyên môn và
các công trình cơ sở hạ tầng
Tài sản và thiết bị chuyên
dùng

6907

Nhà cửa

6912

Các thiết bị cơng nghệ thơng
tin

19.970.000

19.970.000

6921


Đường điện, cấp thốt nước

3.300.000

3.300.000

22.300.000

22.300.000

57.934.900

57.934.900

52.834.900

52.834.900

6949
7000

Các tài sản và cơng trình hạ
tầng cơ sở khác
Chi phí nghiệp vụ chun
mơn của từng ngành

7001

Chi mua hàng hóa, vật tư


7049

Chi khác

5.100.000

5.100.000

Chi khác

23.179.000

23.179.000

957.000

957.000

14.322.000

14.322.000

7.900.000

7.900.000

7750
7756

Chi các khoản phí và lệ phí


7766

Cấp bù học phí cho cơ sở giáo
dục đào tạo theo chế độ

7799

Chi các khoản khác

II -

6000
6001

Tiền học phí

93.456.000

93.456.000

Giáo dục trung học cơ sở

93.456.000

93.456.000

Tiền lương

37.382.000


37.382.000

Lương theo ngạch, bậc

37.382.000

37.382.000


Chi phí nghiệp vụ chun
mơn của từng ngành

46.729.000

46.729.000

7001

Chi mua hàng hóa, vật tư

30.000.000

30.000.000

7049

Chi khác

16.729.000


16.729.000

9.345.000

9.345.000

9.345.000

9.345.000

Tiền các khoản thu khác

34.941.000

34.941.000

Tiền điện thắp sáng

14.973.000

14.973.000

Thanh tốn dịch vụ cơng cộng

11.399.000

11.399.000

Tiền điện


11.399.000

11.399.000

Sửa chữa, duy tu tài sản phục
vụ cơng tác chun mơn và
các cơng trình cơ sở hạ tầng

3.574.000

3.574.000

Sửa chữa khác

3.574.000

3.574.000

Tiền điện nƣớc uống

12.834.000

12.834.000

Thanh toán dịch vụ cơng cộng

12.834.000

12.834.000


Tiền nước

12.834.000

12.834.000

7.134.000

7.134.000

24.200.000

24.200.000

Chi phí th mướn khác

5.700.000

5.700.000

Sửa chữa, duy tu tài sản phục
vụ công tác chuyên môn và
các cơng trình cơ sở hạ tầng

1.434.000

1.434.000

Sửa chữa khác


1.434.000

1.434.000

128.397.000

3.068.469.000

7000

6900
6905
III -

6500
6501
6900

6949

6500
6502

Sửa chữa, duy tu tài sản phục
vụ công tác chuyên môn và
các cơng trình cơ sở hạ tầng
Tài sản và thiết bị chuyên
dùng


Tiền gửi xe
Chi phí thuê mướn

6750
6799
6900
6949

Tổng cộng

2.940.072.000

Tân Phúc, ngày 18 tháng 3 năm 2021
Kế toán

Hiệu Trƣởng

Chu Thị Hoa

Phạm Văn Thành


Nhà trường thực hiện niêm yết các biểu mẫu công khai dự toán, quyết toán thu chi các
khoản thu dịch vụ thỏa thuận với phụ huynh học sinh.
+ Công khai về tài chính (đặc biệt là cơng khai về các khoản đóng góp tự nguyện từ
phụ huynh học sinh).
Bất cứ lúc nào cha mẹ học sinh và những người quan tâm, đều có thể tiếp cận các
thơng tin trên. Để chuẩn bị cho năm học mới, nhà trường có thể cung cấp thêm các thông
tin liên quan khác để cha mẹ học sinh nắm rõ và phối hợp thực hiện.
Đối với trẻ em mới tiếp nhận: phổ biến trong cuộc họp cha mẹ học sinh hoặc phát tài

liệu cho cha mẹ học sinh trước khi nhà trường tiếp nhận nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục
trẻ.
Đối với trẻ em đang được ni dưỡng, chăm sóc và giáo dục tại nhà trường: phát tài
liệu cho cha mẹ học sinh trước khi tổ chức họp cha mẹ học sinh vào đầu năm học mới.
Nhờ làm tốt cơng tác cơng khai tài chính tại đơn vị, trong nhiều năm qua, nhà trường
luôn được cán bộ giáo viên, phụ huynh và nhân dân đồng lịng, tin tưởng và ủng hộ. Nhà
trường ln ổn định và phát triển.
Học viên

Phạm Văn Thành



×