Tải bản đầy đủ (.docx) (472 trang)

Test guyton dịch không đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.76 MB, 472 trang )

Unit 1:
1. Glycocalyx là:

A) các chuỗi carbohydrate tích điện âm xuyên vào dịch bào tương, cấu
thànhtừ các glycolipid và glycoprotein thiết yếu
B) lớp màng carbohydrat tích điện âm ở mặt ngồi tế bào
C) lớp các điện tích âm ở Mặt bào tương của màng tế bào
D) kho dữ trữ glycogen lớn ở các cơ “nhanh”
E) một cơ chế liên kết tế bào-tế bào
2. ARN thông tin (mARN)

A) mang các thông tin di truyền tới tế bào chất
B) mang các acid amin được kích hoạt tới ribosom
C) là các phân tử ARN đơn chuỗi gồm 21-23 nucleotid có thể điều hịa phiên mã
D) cấu tạo ribosom
3. Câu nào sau đây đúng với cả hai quá trình ẩm bào và
thực bào? A) Liên quan tới sự tham gia của các sợi actin
B) Xảy ra tự phát và không chọn lọc
C) Các túi nhập bào kết hợp cùng những ribosom tiết enzym thủy phân vào túi
D) Chỉ quan sát thấy ở đại thực bào và bạch cầu đa nhân trung tính


E) Không cần ATP

4. So sánh hai loại tế bào ở cùng một người, việc mỗi loại tế bào biểu
hiện các protein khác nhau cho thấy
A) khác biệt ADN nhân ở hai loại tế bào
B) khác biệt số lượng gen đặc thù trong bộ gen ở hai loại tế bào
C) Sự biểu hiện đặc trưng cho từng tế bào và sự bất hoạt của các gene cụ thể
D) khác biệt số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào
E) tuổi của các tế bào


5. Tiểu ARN (miRNA)

A) được hình thành trong trong tế bào chất và ức chế quá trình dịch mã hay thúc
đẩy sự giáng hóa mARN trước khi được dịch mã
B) được hình thành trong nhân và được xử lý bởi enzym dicer (1 loại
enzyme cắt RNA mạch kép) trong tế bào chất
C) là các mảnh ARN ngắn chuỗi kép (21-23 nucleotid) điều hòa biểu hiện gen
D) ức chế phiên mã gen


Câu hỏi 6-8

A) Nhân con (hạch nhân)
B) Nhân
C) Lưới nội chất trơn
D) Lưới nội chất có hạt
E) Bộ máy Golgi
F) Thể nội bào (endosome)
G) Peroxisome
H) Tiêu thể (lysosome)
I) Dịch bào tương
J) Khung tế bào
K) Glycocalyx
L) Các vi ống
Lựa chọn các cấu trúc liên quan tới protein thiếu hay đột biến trong mỗi trường
hợp sau đây.

6. Các nghiên cứu trên bệnh nhi nam 5 tuổi cho thấy sự tích tụ các este
cholesteryl và trygicerid trong gan, lách, ruột; cũng như vôi hóa tuyến
thượng thận hai bên. Các nghiên cứu bổ sung chỉ ra rằng nguyên nhân là

thiếu hụt hoạt động acid lipase A.
7. Sự phân cắt bất thường của mannose tồn dư sau dịch mã glycoprotein dẫn
tới sự hình thành bệnh tự miễn giống lupus ở chuột. Sự phân cắt bất
thường này là do đột biến enzym α-mannosidase II.


8. Việc nhận thấy sự phân cắt bất thường mannose tồn dư sau dịch mã
glycoprotein gây ra bệnh tự miễn ở chuột cho thấy vai trò của cấu trúc này
trong đáp ứng miễn dịch sinh lý.
Câu hỏi 9-11

A) Nhân con (hạch nhân)
B) Nhân
C) Lưới nội chất trơn
D) Lưới nội chất có hạt
E) Bộ máy Golgi
F) Thể nội bào (endosome)
G) Peroxisome
H) Tiêu thể (lysosome)
I) Dịch bào tương
J) Khung tế bào
K) Glycocalyx
L) Các vi ống
Nối các vị trí trong tế bào nêu trên với mỗi bước của quá trình tổng hợp và đóng
gói protein tương ứng dưới đây.


9. Khởi đầu dịch mã
10. Ngưng tụ và đóng gói protein
11. Phiên mã gen


12. “Tính dư thừa” hay “tính thối hóa” của mã di truyền biểu hiện ở bước
nào dưới đây của q trình tổng hợp protein?
A) Nhân đơi AND
B) Phiên mã
C) Điều chỉnh sau phiên mã
D) Dịch mã
E) Glycosyl hóa protein


13. Enzym nào dưới đây không tham gia trực tiếp quá trình phiên
mã? A) Helicase
B) ARN polymerase

C) Điểm (trình tự nu) kết thúc
D) Các phân tử ARN “hoạt hóa”
E) Điểm (trình tự nu) khởi đầu
14. Protein nào sau đây có khả năng là sản phẩm của gen tiền ung thư
nhất? A) Receptor yếu tố tăng trưởng
B) Protein khung tế bào

C) Kênh Na+
D) Ca++-ATPase
E) Chuỗi nhẹ của myosin
15. Hiện tượng nào sau đây khơng xảy ra trong q trình ngun
phân? A) Các nhiễm sắc thể kết đặc

B) Nhân đôi bộ gen
C) Phân cắt màng nhân
D) Các chromatid xếp thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo

E) Các chromatid tách thành hai bộ 46 nhiễm sắc thể “con”


16. Đặc điểm nào sau đây của màng sinh học bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi
thành phần cholesterol?
A) Độ dày
B) Tính “thấm” ion
C) Tính linh động
D) Tính glycosyl hóa
E) Kỵ nước
17. Sự có mặt của yếu tố nào sau đây phân biệt tế bào nhân chuẩn
(eukaryotic) với các đơn bị sống thấp hơn?
A) AND
B) ARN
C) Màng
D) Protein
E) Nhân
.

18. Giả sử truyền một lượng lớn máu cho một bệnh nhân có các receptor nhận
cảm áp lực động mạch mất chức năng và huyết áp tăng từ 100 lên 150
mmHg. Trường hợp khác, giả sử cùng một lượng máu được truyền vào
cùng một bệnh nhân khi các receptor nhận cảm áp lực hoạt động bình
thường và huyết áp tăng từ 100 lên 125


mmHg. Mức điều hòa ngược đạt được gần đúng của các receptor nhận cảm áp lực
trên bệnh nhân này khi chúng hoạt động chức năng bình thường là?

A) −1.0

B) −2.0
C) 0.0
D) +1.0
E) +2.0
Unit 2

1. Câu nào sau đây mô tả đúng nhất sự thay đổi thể tích tế bào xảy ra khi các
hồng cầu (Trước đó đạt cân bằng trong môi trường dịch NaCl 280 milli
osmol) được đưa vào môi trường dịch chứa 140 mM NaCl và 20 mM ure,
một phân tử lớn nhưng có thể thấm qua màng?
A) Tế bào ban đầu co lại, sau đó nở to dần và vỡ
B) Tế bào co nhỏ nhanh và dần trở về thể tích ban đầu của chúng
C) Tế bào nở to và vỡ
D) Tế bào nở to nhanh và dần trở về thể tích ban đầu của chúng
E) Khơng có sự thay đổi thể tích


2. Tính độ thẩm thấu của dịch chứa 12 mM NaCl, 4 mM KCl, và 2 mM CaCl 2
theo mOsm/L
A) 16
B) 26
C) 29
D) 32
E) 38
F) 42
Câu hỏi 3-6

Nội bào (mM)
+


Ngoại bào
(mM)
+
14 K
+
100 Na
110 Cl

140 K
+
10 Na
11 Cl
-4
++
10 Ca
2 Ca++
Bảng trên cho nồng độ 4 ion qua màng của tế bào mẫu. Dựa vào bảng để trả lời 4
câu hỏi sau đây.

3. Điện thế khuếch tán Cl- qua màng tế bào
này? A) 0 mV


B) 122 mV
C) −122 mV
D) 61 mV
E) −61mV
4. Điện thế khuếch tán K+ qua màng tế
bào này? A) 0 mV
B) 122 mV


C) −122 mV
D) 61 mV
E) −61mV
5. Nếu điện thế màng của tế bào này bằng 80 mV, lực tác động mạnh nhất
lên ion nào?
A) Ca++
B) ClC) K+
D) Na+


6. Nếu tế bào chỉ cho K+ đi qua, việc giảm nồng độ K+ ngoài màng từ 14
xuống 1.4 mM sẽ có tác động như thế nào?
A) Khử cực 10 mV
B) Ưu phân cực 10 mV
C) Khử cực 122 mV
D) Ưu phân cực 122 mV
E) Khử cực 61 mV
F) Ưu phân cực 61 mV
7. Biểu đồ sau biểu thị mối quan hệ giữa độ dài-lực căng của một đơn vị
cấu trúc ngắn (sarcomere). (Dữ liệu của Gordon AM, Huxley AF, Julian
FJ: Biểu đồ độ dài-lực căng của cơ vân loài đơn xương sống. J Physiol
171:28P, 1964.) Vì sao lực căng đạt cực đại ở khoảng giữa B và C?

Lực
căn
g
tăn
g
(%)


Chiều dài sarcomere (micromet)

A) Các sợi actin xếp chồng lên nhau
B) Các sợi myosin xếp chồng lên nhau
C) Sợi myosin co ngắn cực đại
D) Các đĩa Z của sarcomere tiếp giáp điểm tận của sợi myosin


E) Các sợi actin và myosin chồng tối ưu lên nhau
F) Các sợi actin và myosin chồng tối thiểu lên nhau
8. Khuếch tán đơn thuần và khuếch tán được thuận hóa có chung đặc trưng
nào sau đây?
A) Bị chặn lại bởi các chất ức chế đặc hiệu
B)Không cần ATP
C) Cần protein mang

D) Là các q trình động học bão hịa
E) Vận chuyển chất tan ngược chiều gradient nồng độ
9. Quá trìnhkích thích-co cơ ở cơ vân bao gồm tất cả các hiện tượng sau đây,
NGOẠI TRỪ?
A) Thủy phân ATP
B) Ca++ gắn vào calmodulin
C) Thay đổi cấu trúc receptor dihydropyridine
D) Sự khử cực tại màng của hệ thống ống ngang (hệ thống ống T)
E) Tăng độ dẫn với Na+ của màng sợi cơ


10. Một động tác co đơn thuần của cơ vân dễ bị khử bởi hành động nào sau
đây nhất?

A) Đóng thụ thể acetylcholine nicotin sau synap
B) Loại bỏ acetylcholine khỏi liên kết thần kinh-cơ
C) Loại bỏ Ca++ khỏi đầu neuron vận động
D) Loại bỏ Ca++ bào tương
E) Thụ thể dihydropyridine trở về cấu trúc dạng nghỉ của nó
11. Câu nào sau đây mơ tả chính xác nhất về sự co cơ trơn?

A) Không phụ thuộc vào Ca++
B) Không cần điện thế hoạt động
C) Cần nhiều năng lượng hơn cơ vân
D) Tổng thời gian co cơ ngắn hơn cơ vân


12. Câu nào sau đây mô tả đúng nhất đặc tính có ở cơ trơn nội tạng nhưng
khơng thấy ở cơ vân?
A) Co cơ phụ thuộc vào ATP
B) Có động tác co đáp ứng khi căng cơ
C) Khơng có các sợi actin
D.) Tỷ lệ cầu nối cao

E) Lực co cơ tối đa thấp
13. Điện thế nghỉ của sợi thần kinh bọc myelin chủ yếu phụ thuộc vào
gradient nồng độ của ion nào sau đây?
A) Ca++
B) Cl−
C) HCO3−
D) K+
E) Na+
14. Calmodulin có cấu trúc và chức năng tương tự nhất với protein nào sau đây?
A) G-actin

B) Myosin chuỗi nhẹ
C) Tropomyosin


D) Troponin C

15. Đâu là kết quả của sự myelin hóa các sợi thần kinh
lớn? A) Giảm tốc độdẫn truyền xung thần kinh

B) Điện thế hoạt động chỉ hình thành ở nút Ranvier
C) Tăng nhu cầu năng lượng để duy trì các gradient nồng độ
D) Tăng điện dung màng (điện dung đại diện cho khả năng dẫn điện của một chất)
E) Tăng khuếch tán không chọn lọc các ion qua màng sợi trục
16. Trong một thí nghiệm minh họa cho sinh viên y khoa, một bác sỹ chuyên
khoa thần kinh sử dụng kích thích từ trường vào vỏ nảo để kích thích dây
thần kinh trụ của tình nguyện viên. Với kích thích cường độ thấp, điện thế
hoạt động được ghi nhận ở ngón tay trỏ. Khi tăng cường độ kích thích, điện
thế hoạt động được ghi nhận ở các sợi cơ ở cả ngón trỏ và cơ tam đầu.
Nguyên lý cơ bản nào giải thích cho đáp ứng phụ thuộc cường độ này?
A) Các neuron vận động lớn chi phốinhữngvùng vận động lớnyêu cầu kích
thích khử cực mạnh hơn
B) Triệu hồi nhiều vùng vận động yêu cầu kích thích khử cực mạnh hơn
C) Cơ tam đầu bịchi phối bởi nhiều neuron vận động hơn


D) Các vùng vận động của cơ tam đầu nhỏ hơn các vùng chi phối của cơ ngón tay
E) Các cơ ngón tay chỉ do thần kinh trụ chi phối
17. Cơ trơn và cơ vân giống nhau ở?

A) Khả năng co cơ khi khơng có điện thế hoạt động

B) Co cơ phụ thuộc ion Ca++
C) Sự có mặt của hệ thống ống T
D) Vai trò của myosin kinase trong co cơ
E) Sự sắp xếp chồng nhau của các sợi actin và myosin
18. Ở mơt cơ bình thường, khỏe mạnh, điều gì sẽ xảy ra khi lan truyền một
điện thế hoạt động trên màng của một neuron vận động?
A) Mở các kênh Ca++ cổng điện thế ở màng trước synap
B) Kéo theo sự khử cực ở màng của hệ thống ống T
C) Luôn gây ra co cơ
D) Tăng nồng độ Ca++ nội bào ở đầu neuron vận động
E) Tất cả các ý trên đều đúng


19. Trong co cơ vân có sự giảm chiều dài
của: A) Băng A của đơn vị co cơ
B) Băng I của đơn vị co cơ
C) Các lá cơ dày
D) Các lá cơ mỏng
E) Các đĩa Z của đơn vị co cơ
20. Hình cắt ngang của sợi cơ vân qua vùng H đi qua thành phần nào sau đây?
A) Actin và titin
B) Actin, khơng có myosin
C) Actin, myosin, và titin
D) Myosin và actin
E) Myosin, khơng có actin
21. Cơn co tetani xảy ra là do tăng nồng độ nội bào của chất nào sau đây?

A) ATP
B) Ca++



C) K+
D) Na+
E) Troponin
22. Tăng thân nhiệt ác tính là một rối loạn di truyền nguy cơ tử vong đặc trưng
bởi sự đáp ứng quá mức với thuốc mê dạng hít và dẫn tới nhiệt độ cơ thể
tăng vọt, co cứng cơ vân, và toan chuyển hóa lactic. Thay đổi cấp độ phân
tử nào sau đây giải thích cho những biểu hiện lâm sàng này?
A) Giảm độ nhạy hiệu thế của receptor dihydropyridine
B) Tăng hoạt động của Ca++-ATPase lưới nội bào chất tế bào cơ
C) Tăng thời gian mở kênh receptor ryanodine
D) Giảm mật độ các kênh Na+ nhạy cảm điện thế ở màng hệ thống ống T
23. Tập thể hình có thể làm tăng đáng kể khối cơ vân chủ yếu
do? A) Tập hợp các sarcomere giữa những tơ cơ liền kề
B) Phì đại các sợi cơ riêng biệt

C) Tăng cấp máu cho cơ vân
D) Tăng số lượng các neuron vận động
E) Tăng số lượng các khớp thần kinh-cơ


24. Cơ chế vận chuyển nào sau đây không bị giới hạn tỷ lệ bởi Vmax nội
màng? A) Khuếch tán tạo thuận qua protein mang
B) Vận chuyển chủ động sơ cấp qua protein mang

C) Đồng vận chuyển cùng chiều thứ cấp
D) Đồng vận chuyển ngược chiều thứ cấp
E) Khuếch tán đơn giản qua kênh protein
25. Giả sử mọi chất tan phân ly hoàn toàn, dung dịch nào sau đây ưu trương so với
1 mmol NaCl?

A) 1 mmol CaCl2
B) 1 mmol glucose
C) 1 mmol KCl
D) 1 mmol sucrose
E) 1.5 mmol glucose
Câu hỏi 26 và 27


Biểu đồ cho thấy sự thay đổi điện thế màng trong quá trình hình thành điện thế
hoạt động ở sợi trục mực khổng lồ (đường kính khoảng 0.5mm, đóng vai trò trong
hệ thống đẩy nước phản lực ở mực).

Dựa vào đó trả lời hai câu hỏi sau.

26. Sự thay đổi điện thế màng giữa điểm B và D chủ yếu
do? A) Ức chế bơm Na+, K+-ATPase

B) K+ đi vào tế bào
C) K+ đi ra ngoài tế bào
D) Na+ đi vào tế bào
E) Na+ đi ra ngoài tế bào
27. Sự thay đổi điện thế màng giữa điểm D và E chủ
yếu do? A) Ức chế bơm Na+, K+-ATPase

B) K+ đi vào tế bào
C) K+ đi ra ngoài tế bào
D) Na+ đi vào tế bào
E) Na+ đi ra ngoài tế bào



28. Việc cơ trơn co muộn, thời gian co kéo dài và cần lực khởi động co lớn
hơn so với cơ vân là do?
A) Cơ trơn có nhiều sợi myosin hơn
B) Cơ trơn có nhu cầu năng lượng cao hơn
C) Sự sắp xếp các lá myosin và actin
D) Tỷ lệ quay vòng các cầu nối myosin ở cơ trơn chậm hơn
E) Sự hấp thu Ca++ sau co cơ chậm hơn
29. Một loại thuốc đang được thử nghiệm như một liệu pháp điều trị hứa hẹn
cho bệnh hen. Các nghiên cứu tiền lâm sàng chỉ ra rằng loại thuốc này dẫn
tới giãn các tế bào cơ trơn khí quản lợn trong môi trường nuôi cấy đã qua
gây co bởi acetylcholine. Cơ chế hoạt động nào nhiều khả năng gây ra
hiệu ứng này?
A) Giảm ái lực của troponin với Ca++
B) Giảm độ thấm màng với K+
C) Tăng độ thấm màng với Na+
D) Ức chế bơm Ca++-ATPase lưới nội chất tế bào cơ
E) Kích hoạt adenylate cyclase


Câu hỏi 30 và 31
Biểu đồ sau mô tả các đặc trưng của quá trình giật cơ đẳng trường của hai cơ vân A
– B đáp ứng với một kích thích khử cực.

Dựa vào đó trả lời hai câu hỏi sau.
30. Câu nào sau đây mô tả đống nhất về cơ B khi đối chiếu với cơ A?

A) Thích hợp với co cơ nhanh
B) Cấu tạo bởi các sợi cơ lớn hơn
C) Ít ty thể hơn
D) Được chi phối bởi các dây thần kinh nhỏ hơn

E) Cần cấp máu ít hơn
31. Khoảng nghỉ giữa thời điểm cuối khử cực màng và khởi đầu co cơ ở cả
hai cơ A và B phản ánh thời gian cần thiết cho hiện tượng nào sau đây
xảy ra?
A) Giải phóng ADP từ đầu myosin
B) Tổng hợp ATP


C) Tích lũy Ca++ trong chất tế bào cơ
D) Trùng hợp G-actin và F-actin
E) Đầu myosin hồn thiện một vịng cầu nối
Câu hỏi 32-34
Một phụ nữ 55 tuổi đi khám vì nhìn đơi, sụp mi, nhai nuốt khó, và yếu chi. Triệu
chứng tăng lên khi tập thể dục và xảy ra nhiều hơn về cuối ngày. Bác sỹ nghĩ nhiều
tới chẩn đoán nhược cơ và chỉ định test Tensilon, cho kết quả dương tính.
32. Tăng sức cơ trong q trình thực hiện test Tensilon là do tăng?

A) Lượng acetylcholine (ACh) giải phóng từ các sợi thần kinh vận động
B) Nồng độ ACh ở các đĩa tận cơ
C) Số lượng receptor Ach ở các đĩa tận cơ
D) Sự tổng hợp nonepinephrine
33. Giải thích nào sau đây có căn cứ nhất cho các triệu chứng được mô tả ở
bệnh nhân này?
A) Phản ứng tự miễn
B) Ngộ độc botulinum
C) Giảm các kênh Ca++ cổng điện thế ở những neuron vận động nhất định
D) Sự phát triển của các đơn vị vận động lớn sau bại liệt
E) Quá gắng sức



34. Thuốc nào sau đây làm cải thiện triệu chứng của bệnh nhân
này? A) Atropine
B) Kháng huyết thanh Botulinum
C) Cura
D) Halothane
E) Neostigmine

35. Các sơ đồ dưới đây mô tả hai thùng chứa, mỗi thùng gồm hai buồng ngăn A và
B chứa dung dịch Na+ và cách nhau bởi một màng thấm Na+. Sơ đồ bên trái biểu
thị sự phân bố của các ion Na+ ở trạng thái nghỉ khi không có điện thế tác động. Ở
trường hợp này, nồng độ của ion Na+ giữa hai buồng A và B bằng nhau ([Na]A =
[Na]B). Sơ đồ bên phải minh họa tác động của một dòng điện thế +60-millivolt lên
màng (buồng B so với buồng A). Cho nhiệt độ là 37°C, kết quả sự phân bố Na+
giữa hai buồng như thế nào?


A) [Na]A = 10[Na]B
B) [Na]A = 2[Na]B
C) [Na]A = 60[Na]B
D) [Na]B = 10[Na]A
E) [Na]B = 60[Na]A
Câu hỏi 36-38
Sơ đồ sau đây biểu diễn mối quan hệ đẳng trường giữa độ căng cơ-chiều dài ở một
cơ vân điển hình nguyên vẹn.

Trả lời câu hỏi bằng các chữ cái tương ứng trong sơ đồ trên.

36. Sức căng cơ “hoạt động” hay sức căng cơ gây co cơ.



×