Tải bản đầy đủ (.docx) (217 trang)

CÁC DẠNG BÀI TẬP ÔN TUYỂN SINH 10 TOÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.93 MB, 217 trang )

PHÂN DẠNG BT ƠN TUYỂN SINH 10 TỐN
MỤC LỤC
CHỦ ĐỀ 1 – RÚT GỌN BIỂU THỨC............................................................5
DẠNG 1: RÚT GỌN BIỂU THỨC:................................................................5
DẠNG 2: CHO GIÁ TRỊ CỦA X . TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC.........................7
DẠNG 3: ĐƯA VỀ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH......................................................8
DẠNG 4: ĐƯA VỀ GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH..............................................14
DẠNG 5: SO SÁNH, CHỨNG MINH BẰNG CÁCH XÉT HIỆU.............................17
DẠNG 6: TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA BIỂU THỨC............20
DẠNG 7: TÌM X ĐỂ P NHẬN GIÁ TRỊ LÀ SỐ NGUYÊN....................................28
DẠNG 8: TÌ THAM SỐ ĐỂ PHƯƠNG TRÌNH P  m CÓ NGHIỆM.............................32
HỆ THỐNG BÀI TẬP SỬ DỤNG TRONG CHỦ ĐỀ.............................................34
CHỦ ĐỀ 2 – HỆ PHƯƠNG TRÌNH............................................................37
I. HỆ KHƠNG CHỨA THAM SỐ.................................................................37
DẠNG 1: HỆ ĐA THỨC BẬC NHẤT ĐỐI VỚI X VÀ Y..............................................37
DẠNG 2: HỆ CHỨA PHÂN THỨC..........................................................................37
DẠNG 3: HỆ CHỨA CĂN......................................................................................40
DẠNG 4: HỆ THỨC CHỨA TRỊ TUYỆT ĐỐI...........................................................42
II. HỆ CHỨA THAM SỐ.............................................................................44
HỆ THỐNG BÀI TẬP SỬ DỤNG TRONG CHỦ ĐỀ.........................................47
I. HỆ KHÔNG CHỨA THAM SỐ.............................................................................47
II. HỆ CHỨA THAM SỐ.........................................................................................47
CHỦ ĐỀ 3 – GIẢI BÀI TỐN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG
TRÌNH.................................................................................................49
I. GIẢI TỐN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH........................................49
DẠNG 1: TOÁN CHUYỂN ĐỘNG...........................................................................49
DẠNG 2: TOÁN NĂNG SUẤT................................................................................51
DẠNG 3: TOÁN LÀM CHUNG CƠNG VIỆC............................................................52
DẠNG 4. TỐN VỀ CẤU TẠO SỐ..........................................................................55
DẠNG 5. TỐN PHẦN TRĂM................................................................................56
DẠNG 6: TỐN CĨ NỘI DUNG HÌNH HỌC...........................................................57


II. GIẢI TỐN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI...............................59
DẠNG 1: TOÁN CHUYỂN ĐỘNG...........................................................................59
DẠNG 2: TOÁN NĂNG SUẤT................................................................................63
DẠNG 3: TOÁN LÀM CHUNG CƠNG VIỆC............................................................66
DẠNG 4: TỐN CĨ NỘI DUNG HÌNH HỌC...........................................................67
I. GIẢI TỐN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH.............................................68
II. GIẢI TỐN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI...................................69
Trang 1


PHÂN DẠNG BT ƠN TUYỂN SINH 10 TỐN
CHỦ ĐỀ 4 – PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VÀ ĐỊNH LÝ VI-ET..........................72
I. ĐỊNH LÍ VIÉT.......................................................................................72
DẠNG 1 CÁC NGHIỆM THỎA MÃN MỘT BIỂU THỨC ĐỐI XỨNG...........................72
DẠNG 2: KẾT HỢP ĐỊNH LÝ VIÉT ĐỂ GIẢI CÁC NGHIỆM.......................................74
DẠNG 3: GIẢI CÁC NGHIỆM DỰA VÀO ,  ' LÀ BÌNH PHƯƠNG..........................76
2
2
x2
DẠNG 4: TÍNH 1 THEO x1 VÀ x2 THEO x2 DỰA VÀO PHƯƠNG TRÌNH ax  bx  c
...........................................................................................................................78

II. HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÝ VIÉT....................................................................80
DẠNG 1: DẠNG TỐN CĨ THÊM ĐIỀU KIỆN PHỤ.................................................80
DẠNG 2. SO SÁNH NGHIỆM VỚI SỐ 0 VÀ SỐ .....................................................83
DẠNG 3: ĐẶT ẨN PHỤ.........................................................................................84
III. SỰ TƯƠNG GIAO CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ PARABOL.................................85
DẠNG 1: TÌM THAM SỐ ĐỂ ĐƯỜNG THẲNG TIẾP XÚC PARABOL, TÌM TỌA ĐỘ TIẾP
ĐIỂM...................................................................................................................85
DẠNG 2: TÌM THAM SỐ ĐỂ ĐƯỜNG THẲNG CẮT PARABOL TẠI HAI ĐIỂM PHÂN

BIỆT A, B THỎA MÃN MỘT BIỂU THỨC ĐỐI XỨNG ĐỐI VỚI x A VÀ x B ................87
DẠNG 3: TÌM THAM SỐ ĐỂ ĐƯỜNG THẲNG CẮT PARABOL TẠI HAI ĐIỂM PHÂN
BIỆT A, B THỎA MÃN MỘT BIỂU THỨC KHÔNG ĐỐI XỨNG ĐỐI VỚI XA VÀ XB......90
DẠNG 4: TÌM THAM SỐ ĐỂ ĐƯỜNG THẲNG CẮT PARAPOL TẠI HAI ĐIỂM PHÂN
BIỆT A, B LIÊN QUAN ĐẾN TUNG ĐỘ A, B..............................................................94
DẠNG 5: BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN ĐỘ DÀI, DIỆN TÍCH.....................................96
HỆ THỐNG BÀI TẬP SỬ DỤNG TRONG CHỦ ĐỀ....................................................100
I. ĐỊNH LÍ VIÉT..................................................................................................100
II. HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÍ VIET............................................................................100
III. SỰ TƯƠNG GIAO CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ PARABOL...................................101
CHỦ ĐỀ 5 – PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI..............103
I. PHƯƠNG TRÌNH KHƠNG CHỨA THAM SỐ.........................................................103
DẠNG 1: PHƯƠNG TRÌNH BẬC BA NHẨM ĐƯỢC MỘT NGHIỆM........................103
DẠNG 2: PHƯƠNG TRÌNH TRÙNG PHƯƠNG.....................................................103
DẠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH DẠNG.......................................................................104
4
3
2
DẠNG 4: PHƯƠNG TRÌNH DẠNG ax  bx  cx �bx  a  0 ...................................104

DẠNG 5: PHƯƠNG TRÌNH GIẢI BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ..................105
DẠNG 6: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU.....................................................105
II. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA THAM SỐ....................................................................106
DẠNG 1:PHƯƠNG TRÌNH BẬC BA ĐUA ĐƯỢC VỀ DẠNG TÍCH:(x -  )( ax2 + bx +
c) = 0...............................................................................................................106
DẠNG 2. PHƯƠNG TRÌNH TRÙNG PHƯƠNG:....................................................107
Trang 2


PHÂN DẠNG BT ƠN TUYỂN SINH 10 TỐN

HỆ THỐNG BÀI TẬP SỬ DỤNG TRONG CHỦ ĐỀ....................................................109
I. PHƯƠNG TRÌNH KHƠNG CHỨA THAM SỐ......................................................109
II. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA THAM SỐ..................................................................109
DẠNG 1: KẾT NỐI CÁC GĨC BẰNG NHAU THƠNG QUA TỨ GIÁC NỘI TIẾP.......110
DẠNG 2: CHỨNG MINH BA ĐIỂM THẲNG HÀNG................................................118
DẠNG 3: TIẾP TUYẾN.....................................................................................120
DẠNG 4: CHỨNG MINH ĐIỂM THUỘC ĐƯỜNG TRỊN, CHỨNG MINH ĐƯỜNG
KÍNH....................................................................................................................123
DẠNG 5: SỬ DỤNG ĐỊNH LÝ TA- LÉT VÀ ĐỊNH LÝ TA- LÉT ĐẢO.............................127
DẠNG 6: SỬ DỤNG TÍNH CHẤT PHÂN GIÁC.........................................................132
DẠNG 7: DẠNG TÍNH TỐN..................................................................................137
Hệ thống bài tập trong chủ đề............................................................................141
CHỦ ĐỀ 7 – BẤT ĐẲNG THỨC..............................................................144
I. BẤT ĐẲNG THỨC CÔSI.....................................................................................144
DẠNG 1: DẠNG TỔNG SANG TÍCH....................................................................145
DẠNG 2: DẠNG TÍCH SANG TỔNG, NHÂN BẰNG SỐ THÍCH HỢP.......................145
DẠNG 3: QUA MỘT BƯỚC BIẾN ĐỔI RỒI SỬ DỤNG BẤT ĐẲNG THỨC CÔSI.....147
DẠNG 4: GHÉP CẶP ĐƠI....................................................................................148
DẠNG 5: DỰ ĐỐN KẾT QUẢ RỒI TÁCH THÍCH HỢP............................................149
DẠNG 6: KẾT HỢP ĐẶT ẨN PHỤ VÀ DỰ ĐOÁN KÊT QUẢ......................................151
DẠNG 7: TÌM LẠI ĐIỀU KIỆN CỦA ẨN....................................................................154
II. BẤT ĐẲNG THỨC BUNHIA..............................................................................156
III. PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG.....................................................159
DẠNG 1: ĐƯA VỀ BÌNH PHƯƠNG......................................................................159
DẠNG 2: TẠO RA BẬC HAI BẰNG CÁCH NHÂN HAI BẬC MỘT............................161
DẠNG 3: TẠO RA ab+bc+ca.............................................................................162
DẠNG 4: SỬ DỤNG TÍNH CHẤT TRONG BA SỐ BẤT KÌ LN TỊN TẠI HAI SỐ CĨ
TÍCH KHƠNG ÂM..............................................................................................163
DẠNG 5: SỬ DỤNG TÍNH CHẤT CỦA MỘT SỐ BỊ CHẶN TỪ 0 ĐẾN 1..................165
DẠNG 6 : DỰ ĐOÁN KẾT QUẢ RỒI XÉT HIỆU.....................................................167

HỆ THỐNG BÀI TẬP SỬ DỤNG TRONG CHỦ ĐỀ....................................................169
I.

BẤT ĐẲNG THỨC CÔSI................................................................................169

II.

BẤT ĐẲNG THỨC BUNHIA........................................................................171

III. PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG..................................................171
CHỦ ĐỀ 8 – PHƯƠNG TRÌNH VƠ TỶ.....................................................173
I.

PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG....................................................173
DẠNG 1: GHÉP THÍCH HỢP ĐƯA VỀ TÍCH.........................................................173
Trang 3


PHÂN DẠNG BT ƠN TUYỂN SINH 10 TỐN
DẠNG 2: NHÂN LIÊN HỢP ĐƯA VỀ TÍCH...........................................................174
DẠNG 3: DỰ ĐỐN NGHIỆM ĐỂ TỪ ĐĨ TÁCH THÍCH HỢP ĐƯA VỀ TÍCH..........177
II. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ...........................................................................182
DẠNG 1 : BIẾN ĐỔI VỀ MỘT BIỂU THỨC VÀ ĐẶT MỘT ẨN PHỤ.........................182
DẠNG 2. BIẾN ĐỔI VỀ HAI BIỂU THỨC VÀ ĐẶT HAI ẨN PHỤ RỒI ĐƯA VỀ TÍCH. 184
DẠNG 3: ĐẶT ẨN PHỤ KẾT HỢP VỚI ẨN BAN ĐẦU ĐƯA VỀ TÍCH......................186
DẠNG 2: ĐÁNH GIÁ VẾ NÀY �MỘT SỐ, VẾ KIA �SỐ ĐÓ BẰNG BĐT CỐI, BUNHIA
.........................................................................................................................188
HỆ THỐNG BÀI TẬP SỬ DỤNG TRONG CHỦ ĐỀ....................................................191
I. PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG....................................................191
II. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ........................................................................192

III. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ...........................................................................192

Trang 4


PHÂN DẠNG BT ƠN TUYỂN SINH 10 TỐN

CHỦ ĐỀ 1 – RÚT GỌN BIỂU THỨC
DẠNG 1: RÚT GỌN BIỂU THỨC:
Bước 1 Đặt điều kiện xác định của biểu thức:



1
(a  0)
xa
: Điều kiện xác định là
1




xa

(a  0)

x �0
x �0



�� 2

x �a
� x �a �

: Điều kiện là x �0

Gặp phép chia phân thức thì đổi thành phép nhân sẽ xuất hiện thêm mẫu
mới nên dạng này ta thường làm bước đặt điều kiện sau.

Bước 2 Phân tích mẫu thành tích, quy đồng mẫu chung.
Bước 3 Gộp tử, rút gọn và kết luận.

Ví dụ 1: Rút gọn biểu thức

A

x
x3



3x  9
x  3 x 9

2 x



Lời giải

Điều kiện: x �0,x �9
x
2 x
3x  9
A


x3
x  3 ( x  3)( x  3)




x( x  3)
2 x( x  3)
3x  9


( x  3)( x  3) ( x  3)( x  3) ( x  3)( x  3)

x  3 x  2x  6 x  3x  9
3( x  3)
3


( x  3)( x  3)
( x  3)( x  3)
x3
3
A

x  3 với điều kiện x �0,x �9
Vậy


Ví dụ 2: Rút gọn biểu thức

A

x 1
2
9 x 3


x2
x  3 x x  6

Lời giải
Có x  x  6  x  3 x  2 x  6  x( x  3)  2( x  3)  ( x  2)( x  3)
Điều kiện: x �0,x �4
x 1
2
9 x3
A


x2
x  3 ( x  2)( x  3)

( x  1)( x  3)
2( x  2)

9 x 3



( x  2)( x  3) ( x  2)( x  3) ( x  2)( x  3)



x  4 x  3 2 x  4  9 x  3
x 3 x  2

( x  2)( x  3)
( x  2)( x  3)

Trang 5


PHÂN DẠNG BT ƠN TUYỂN SINH 10 TỐN



( x  1)( x  2)
x 1

( x  2)( x  3)
x3

Vậy:

A


x 1
x  3 với điều kiện x �0,x �4

Ví dụ 3: Rút gọn biểu thức

�x 2
x 1
1 �
P  1: �


�x x  1 x  x  1 x  1�




Lời giải
x 2
x 1
1 �



x  1)(x  x  1) x  x  1 x  1�



P  1: �
�(





x 2
( x  1)( x  1)
x x 1
 1: �


�( x  1)(x  x  1) ( x  1)(x  x  1) ( x  1)(x  x  1) �



x  2  x  1 x  x  1
x x
 1:
 1:
( x  1)(x  x  1)
( x  1)(x  x  1)

( x  1)(x  x  1) x  x  1
 1�

x( x  1)
x
. Điều kiện x  0,x �1.
x x 1
P
x

Vậy
với điều kiện x  0,x �1.
Chú ý: Câu này có phép chia phân thức nên đoạn cuối xuất hiện thêm
do đó ta làm bước đặt điều kiện sau.

Ví dụ 4: Rút gọn biểu thức

� a 3 a  2
a a �� 1
1 �
P�


�: �

( a  2)( a  1) a 1 �� a  1 a  1�


Lời giải

��

( a  1)( a  2)
a a
a 1
a 1
P�




�: �
�( a  1)( a  1) ( a  1)( a  1) �
( a  2)( a  1) ( a  1)( a  1) ��



� a1
� a  1 a  1
a a
�

�:
a

1
(
a

1
)(
a

1)

� ( a  1)( a  1)
� ( a  1)2

a a
2 a
�


�:
( a  1)( a  1) ( a  1)( a  1) � ( a  1)( a  1)


a 2 a  1 a a ( a  1)( a  1)
a 1


( a  1)( a  1)
2 a
2 a
Điều kiện a  0,a �1


Vậy

P

a1
2 a với điều kiện a  0,a �1.

Trang 6

x ở mẫu,


PHÂN DẠNG BT ƠN TUYỂN SINH 10 TỐN
DẠNG 2: CHO GIÁ TRỊ CỦA X . TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC
Bước 1 Đặt điều kiện và chỉ ra giá trị đã cho của x thoả mãn điều kiện.

Bước 2 Tính x rồi thay giá trị của x, x vào biểu thức đã rút gọn.
Bước 3 Tính kết quả của biểu thức bằng cách trục hết căn thức ở mẫu và kết
luận.
P

x 1

x  2 khi:
Ví dụ 1: Tính giá trị của biểu thức
a) x  36
b) x  6  2 5
2
2 3
x
x
2 3
2
c)
d)
6
28  21
4
4
x

x
 2 7
3 7
2 3
3 2

3 2
e)
f)
g)

x

3

27  3 1
18

h) x  7 x  10  0
Lời giải

Điều kiện x �0,x �4
a)Có x  36 thoả mãn điều kiện.
Khi đó

x  6 thay vào P ta được

P

6 1 7

6 2 4 .

7
4 khi x  36 .
Vậy

2
b)Có x  6  2 5  ( 5  1) thoả mãn điều kiện
x  5  1  5  1(do 5  1)
Khi đó
5  1 1
5
5 3 5
P


4
5  1 2
5 3
Thay vào P ta được
P

5 3 5
4
Vậy
khi x  6  2 5 .
2
2(2  3)
4 2 3
x


 ( 3  1)2
4 3
2  3 (2 3)(2 3)
c)Có

thoả mãn điều kiện.
x  3  1  3  1(do 3  1)
Khi đó
.
3  1 1
3
1 3
P


2
3  1 2
3 3
Thay vào P ta được
P

Vậy

P

2
1 3
x
2 3
2 khi
2

2  3 4  2 3 � 3  1�
x


�
� 2 �

2
4

�thoả mãn điều kiện
d)Có
Trang 7


PHÂN DẠNG BT ƠN TUYỂN SINH 10 TỐN

x
Khi đó

31
31

(do 3  1)
2
2

P
Thay vào P , ta được
Vậy

43 3
2 3
x

11 khi
2 .

P
x

e) Có

3 1
1
3 1
43 3
2


11
3 1
3 5
2
2







7 4 3
6 3 7
6

28  21
2 7 

2 7 
3 7
2 3
2 3
3 7 3 7









18  6 7
3 7 9
97
( Thỏa mãn điều kiện) � x  3.
3 1
P
 4.
3

2
P
Thay vào , ta được:



6
28  21
2 7 
3 7
2 3 .
Vậy P  4 khi
4 32 4 3 2
4
4
16
x



 16
34
32
32
32
32
x



f) Có



 



P





4 1 5
 .
42 2

thỏa mãn điều kiện.

x  4 thay vào P , ta được
4
4
5
x

.
P
3

2
3

2
2
Vậy

khi
3
27  3 1 3  1 2 1
x

 
18
18 18 9 thỏa mãn điều kiện.
g) Có
1
1
4
3
P
 .
1
1
5
x
2
3 , thay vào P , ta được
3
Khi đó
Khi đó

Vậy

3
4
27  3 1

x
.
5 khi
18
x  7 x  10  0 � x  2 x  5 x  10  0 �

P

h) Có



� x  2, x  5 � x  4 (loại), x  25 (thỏa mãn).
5 1 6
P
  2.
52 3
Khi đó x  5 , thay vào P ta được
Trang 8

x 2





x 5  0


PHÂN DẠNG BT ƠN TUYỂN SINH 10 TỐN

Vậy P  2 khi x thỏa mãn x  7 x  10  0.
DẠNG 3: ĐƯA VỀ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH
Bước 1: Đặt điều kiện để biểu thức xác định.
Bước 2: Quy đồng mẫu chung
Bước 3: Bỏ mẫu, giải x, đối chiếu điều kiện và kết luận.
Đưa về phương trình tích

P

x  x 1



13
3.

Lời giải

Điều kiện: x  0 .

P

. Tìm x để

x

Ví dụ 1. Cho biểu thức

P






3 x  x  1 13 x
13
x  x  1 13




3
3
x
3 x
3 x

� 3x  3 x  3  13 x � 3 x  10 x  3  0 � 3 x  9 x  x  3  0
�3 x



 

x 3 



x 3 0�








x  3 3 x 1  0

�x 3
�x  9


�� 1
�x  1

x

9 (thỏa mãn điều kiện).

3
1
13
x  9, x 
P
9 thì
3.
Vậy
M=
Ví dụ 2. Cho biểu thức


3
x
M=
x  2 . Tìm x để
8 .
Lời giải

Điều kiện: x �0, x �4 .

M


x

8

3
x 2



x

8
8



24
x 2






� 24  x  2 x � x  2 x  1  25 �
� x  1  �5 � x  4 (loại),
Vậy x  36 thì

M

x
8







x 2
x 2







2


x  1  25

x  6 � x  36 (thỏa mãn điều kiện).

x
8 .

Phương trình có chứa trị tuyệt đối


f ( x)  a (với a  0 và a là số cụ thể) thì giải ln hai trường hợp f ( x)  �a.
Trang 9


PHÂN DẠNG BT ƠN TUYỂN SINH 10 TỐN

f ( x)  g ( x) (với g ( x) là một biểu thức chứa x ):



Cách 1: Xét 2 trường hợp để phá trị tuyệt đối:

f ( x)  f ( x) nên ta được f ( x)  g ( x ).
Trường hợp 1: Xét f ( x) �0 thì
Giải và đối chiếu điều kiện f ( x) �0 .

f ( x)   f ( x) nên ta được  f ( x)  g ( x).
Trường hợp 2: Xét f ( x)  0 thì
Giải và đối chiếu điều kiện f ( x)  0 .


Cách 2: Đặt điều kiện g ( x ) �0 và giải hai trường hợp f ( x )  �g ( x ) .

x 2

A

x  5 và

Ví dụ 1. Cho 2 biểu thức

x 2

x  5 . Tìm x để A  B. x  4 .

Lời giải

Điều kiện: x �0, x �25.

A  B. x  4 �

1

B



x4

x 5

x 5

Cách 1: Ta xét hai trường hợp:

� x  4  x  2.

4 thì x  4  x  4 nên ta được:
x4  x 2 � x x 6  0 � x 3
x 2 0� x9

4 0
Trường hợp 1: Xét x �۳

x



Trường hợp 2: Xét x  4  0 � x  4 thì

x  4  x  2 � x  x  2  0 �
Cách 2: Vì





x  4   x  4 nên ta được:






x 1



x  2  0 � x 1

(thỏa mãn).

x  2  0 với mọi x �0, x �25 nên x  4  x  2 .







� x 3
�x  4  x  2

x x 60
��
��
��
� x 1
x4 x 2
x x 20




mãn).
Cách 3: Nhận xét
nên

(thỏa mãn).

x4 

x4  x 2�



x 2

x 2







x 2 



x 2

x 2  x 2�




 � �x  9
�x  1

x  2  0
(thỏa
x 2 0

x2



x  2 1

�x  3 �
x9
� x  2  �1 � �
��
�x  1
� x 1
(thỏa mãn).
A  B. x  4
Vậy x  9, x  1 thì
.
A
Ví dụ 2.

Cho 2 biểu thức


x3
B
x  1 và

1
x  1 . Tìm x để A  B. x  3

Lời giải
Trang 10


PHÂN DẠNG BT ƠN TUYỂN SINH 10 TỐN

Điều kiện: x �0, x �1 .

A  B. x  3 �

x 3

x3

x 1

x 1

� x3

x 3.



Cách 1: Ta xét 2 trường hợp:
x 9 thì x  3  x  3 nên ta được
x  1  0 � x  0, x  1
(loại).
x  3  0 � x  3 � x  9 thì x  3   x  3

3 0
Trường hợp 1: Xét x �۳۳
x 3  x 3 � x  x  0 � x

Trường hợp 2:

Xét



x

3



x  3  x  3 � x  x  6  0 �
nên ta được
� x  2 � x  4 (thỏa mãn).
Vậy x  4 thì

A  B. x  3




x 2





x 3  0

.

x 3. Khi đó x  3  x  3
� x x 1  0
� x 3  x 3
�x  x  0
x  0, x  1

��
��
��
��
� x 2
x x 6  0
� x4
� x  3  x  3

x 3  0

Kết hợp các điều kiện được x  4.

3 0
Cách 2: Điều kiện: x �۳











2
2
2
Đưa về bình phương dạng m + n = 0 (hoặc m + n = 0 )
Bước 1 Đặt điều kiện để biểu thức xác định và đưa phương trình về dạng
2
m 2  n 2  0 (hoặc m  n  0 )
2
2
Bước 2: Lập luận m �0, n �0 (hoặc n �0 ) nên
2
m 2  n 2 �0 (hoặc m  n �0 ).
2
2
2
Bước 3: Khẳng định m  n  0 (hoặc m  n  0 ) chỉ xảy ra khi đồng thời
m0



�n  0
x
Bước 4: Giải ra , đối chiếu điều kiện và kết luận.


P

Ví dụ 1. Cho biểu thức



x 1

2

. Tìm x để P. x  6 x  3  x  4 .

x

Lời giải

Điều kiện: x �4.

P. x  6 x  3 


x4 �






x 1
x

2

. x  6 x 3 x  4

� x  2 x 1  6 x  3  x  4 � x  4 x  4  x  4  0






2

x  2  x  4  0.
Trang 11









2

x  2 �0, x  4 �0

Do đó
Vậy



nên





PHÂN DẠNG BT ƠN TUYỂN SINH 10 TỐN
2

x  2  x  4 �0.


�x 20
� x4

x 2  x4  0
x

4

0

chỉ xảy ra khi �
(thỏa mãn).



2

x  4 thì P. x  6 x  3  x  4.

P
Ví dụ 2. Cho biểu thức

x 3
x . Tìm x để P. x  x  1  2 3x  2 x  2 .
Lời giải

Điều kiện: x �2.

x3
. x  x  1  2 3x  2 x  2
x

P. x  x  1  2 3x  2 x  2 �




 




� x  3  x  1  2 3x  2 x  2 � x  3  2 3 x  x  1  2 x  2  0


�

 
3    x  2  1



� x  2 3x  3  x  2  2 x  2  1  0





x 3


Do đó

2

x



2


�0,

x 3





2

x  2  1 �0

 



2

2

 0.


nên

x 3

 
2




2

x  2  1 �0.

2

x  2 1  0

chỉ xảy ra khi


� x 3
� x3

� x  2 1
(thỏa mãn điều kiện).
Vậy x  3 thì P. x  x  1  2 3x  2 x  2.

A
Ví dụ 3. Cho biểu thức

x 1
x . Tìm x để 81x 2  18 x  A  9 x  4.
Lời giải

Điều kiện: x  0.



81x 2  18 x  A  9 x  4 � 81x 2  18 x 
x 1

� 81x 2  18 x  1 
�  9 x  1 
2

�  9 x  1 
2

�  9 x  1

2

x

x 1
9 x 4
x

9 x 5

x 1 9 x 5 x


x
x
x
9x  6 x 1
0

x

3




x 1
x

2

 0.

Trang 12




 9 x  1

2

3
�0,

 9 x  1 
2

Do đó




x 1
x

3

2

 9 x  1

�0



x 1

nên
2

x

0

2

3





x 1
x

PHÂN DẠNG BT ÔN TUYỂN SINH 10 TOÁN
2

�0.

�9 x  1  0
1
� x

9
3 x 1  0
chỉ xảy ra khi �
(thỏa mãn điều kiện).

1
2
9 thì 81x  18 x  A  9 x  4.
Vậy
Đánh giá vế này �một số, vế kia �số đó
Bước 1: Đưa một vế về bình phương và sử dụng
A2 �m �0;  A2 �m �0 �m.
Bước 2: Đánh giá vế còn lại dựa vào bất đẳng thức quen thuộc như:
x








ab
ab �
 a �0, b �0.
2

Bất đẳng thức Cosi: a  b �2 ab hay
Dấu “=” xảy ra khi a  b.
2
a.x  b. y  � a 2  b 2   x 2  y 2   a, b, x, y.

Bất đẳng thức Bunhia:
x y
 .
Dấu “=” xảy ra khi a b
a  b � a  b  a �0, b �0.

Dấu “=” xảy ra khi a  0 hoặc b  0 .
Bước 3: Khẳng định phương trình chỉ xảy ra khi các dấu “=” ở bước 1 và bước 2
đồng thời xảy ra.

A
Ví dụ 1. Cho biểu thức

4
x  1 và B  x x  x . Tìm x để


x 2  6  A.B  x  1  3  x .
Lời giải

Điều kiện: 1  x �3.
2
Có x  6  A.B  x  1  3  x
4
� x2  6 
.x x  1  x  1  3  x
x 1





� x2  4 x  6  x 1  3  x

(*)

 x  4 x  4  2   x  2   2 �2.
* Có VT (*)
* Chứng minh VP(*) �2 :
Cách 1: (Dùng bất đăng thức Cosi)
2

2

VP  * �


�  x  1  2  x  1  3  x   3  x  2  2  x  1  3  x 
Xét �
 x  1   3  x  4 VP * 2.

2 �2.
 
2
Cách 2: (Dùng bất đẳng thức Bunhia cốpxki)
2






VP  * �

1. x �
1
1. 3 x
12 12   x 1 3 x 



Xét
VT(*) �2, VP  * �2
Như vậy
nên (*) chỉ xảy ra khi
2


2

Trang 13

4

VP  *

2.


PHÂN DẠNG BT ƠN TUYỂN SINH 10 TỐN
�x  2  0
� x2

� x 1  3  x
(thỏa mãn).
2
Vậy x  2 thì x  6  A.B  x  1  3  x .

x
x  2 . Tìm x để
Ví dụ 2. Cho biểu thức
A.( x  2)  5 x  x  4  x  16  9  x .
A

Lời giải

Điều kiện: 0 �x �9, x �4.


Có A.( x  2)  5 x  x  4  x  16  9  x
x

.( x  2)  5 x  x  4  x  16  9  x
x 2
�  x  6 x  4  x  16  9  x


VT(*)   x  6 x  9  5  





(*)

2

x  3  5 �5.

VP  * �5
Ta sẽ chứng minh
2
VP(*)  �25

Cách 1: (Chỉ ra
)
2
 VP(*)  x  16  2  x  16   9  x   9  x
Xét

= 25 �
2
 x 16   9 x  25 VP(*) 5.
Cách 2: (Sử dụng a  b � a  b  a �0, b �0 )
x 16�
9 x
x 16 9 x
25 5
Có VP(*) 

VP(*) 5.

Như vậy VT(*) �5, VP(*) �5 nên (*) chỉ xảy ra khi

x 3  0

� x9

x

16
9

x

0






Do đó (*) chỉ xảy ra khi �
(thỏa mãn điều kiện).
Vậy x  9 thì A.( x  2)  5 x  x  4  x  16  9  x .

DẠNG 4: ĐƯA VỀ GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH

f ( x)
f ( x)
f ( x)
f ( x)
 0;
�0;
 0;
�0
g
(
x
)
g
(
x
)
g
(
x
)
g
(
x

)
Đưa về bất phương trình dạng
Bước 1: Đặt điều kiện để biểu thức xác định.
Bước 2: Quy đồng mẫu chung, chuyển hết sang một vế để được dạng

f ( x)
f ( x)
f ( x)
f ( x)
 0;
�0;
 0;
�0
g ( x)
g ( x)
g ( x)
g ( x)
Bước 3: Giải các bất phương trình này, đối chiếu điều kiện và kết luận.
Một số tình huống thường gặp

Trang 14


3
 0 � 3
x 2


+)


Vì 3  0 nên ta được
x 3
�0
+) x  2

PHÂN DẠNG BT ÔN TUYỂN SINH 10 TOÁN
x  2 cùng dấu.
x  2  0 và giải ra 0 �x  4 .

x  2  0 nên ta được x  3 �0 và giải ra 0 �x �9 .
x
0� x
x

4
+)
và x  4 trái dấu, rồi giải hai trường hợp:

� x 0

� x  4  0 trường hợp này vô nghiệm.

� x 0

� x  4  0 trường hợp này giải được 0  x  16 .
x 1
�0
+) x  5
giải hai trường hợp:




� x  1 �0

� x  5  0 trường hợp này giải được x  25 .

� x  1 �0

� x  5  0 trường hợp này giải được 0 �x �1 .

x 1
x  2 . Tìm x �� để A  1.

A
Ví dụ 1. Cho biểu thức

Lời giải

Điều kiện: x �0, x �4.
x 1
A 1�
1  0 �
x

2


x 1
x 2


0�
x 2
x 2

3
0
x 2

x  2 trái dấu, mà 3  0 nên ta được
x 
<2�<
0  x 2
0 x 4.
x ��� x � 0; 1; 2; 3
Do
(thỏa mãn điều kiện).

� 3 và

Vậy

x � 0; 1; 2; 3

là các giá trị cần tìm.

x 1
2
M�
x  2 . Tìm x để
3.


M
Ví dụ 2. Cho biểu thức

Lời giải

Điều kiện: x �0.



2
x 1 2
M �����۳
3
x 2 3

0


3
3

 2
x  2 3
x 1


x  2
x 2


Trang 15

0

3



x 7
x 2



0


x  7 �0 (do



x  2  0)۳

x

PHÂN DẠNG BT ƠN TUYỂN SINH 10 TỐN
7 ۳ x 49 (thỏa mãn điều kiện).

2
M�
3

Vậy x �49 thì

x 2
x  1 . Tìm x để

P
Ví dụ 3. Cho biểu thức
Chú ý: Dạng

P  m  m  0

P

1
2.

, trước hết ta cần giải điều kiện phụ P �0 để

P xác

định, sau đó mới giải P  m .
2

Lời giải

Điều kiện: x �0.
* Để

x 2
x 1


P �۳
0

P xác định ta cần có
� x  2 �0 (do x  1  0 ) ۳

P
* Khi đó


1
1
�P �
2
4

3 x 9
4





x 1

x

0


2۳ x




4 (thỏa mãn điều kiện).

4
x 2 1
 0�
x 1 4
4

  1
x  1 4 

x 2

 0
x  1

x 1

 0 � 3 x 9  0

< x 3
(do x  1  0 ) �<
Kết hợp điều kiện x �4 , ta được 4 �x  9 .

0


x 9.

2
2
2
2
2
Đưa về bình phương dạng m �0; m �0; m +n �0; m  n �0 .
Bước 1: Đặt điều kiện để biểu thức xác định và đưa bất phương trình về dạng

m 2 �0; m 2 �0; m 2 +n 2 �0; m 2  n �0
Bước 2: lập luận để giải dấu “=” xảy ra:
2
Dạng m �0 :
2
2
2
Lập luận: Vì m �0 nên khẳng định m �0 chỉ xảy ra khi m  0 .
2
 Dạng  m �0 :



2
2
Lập luận  m �0 nên khẳng định  m �0 chỉ xảy ra khi m  0 .




2
2
2
Dạng m  n �0 (hoặc m  n �0 ):
2
2
2
2
2
Lập luận m �0, n �0 (hoặc n �0 ) nên m  n �0 (hoặc m  n �0 )
2
2
2
nên khẳng định m  n �0 (hoặc m  n �0 ) chỉ xảy ra khi đồng thời

�m  0

�n  0
Bước 3: Giải ra x , đối chiếu điều kiện và kết luận.

A
Ví dụ 1. Cho 2 biểu thức

x 4
B
x  1 và

1
x
A

5�
x  1 . Tìm x để 4
B.

Lời giải
Trang 16


PHÂN DẠNG BT ƠN TUYỂN SINH 10 TỐN

Điều kiện: x �0, x �1.

x
A
x
x 4
1
x
5� � 5�
:
� 5� x 4
B
4
4
x 1
x 1
Có 4





x4 x 4
ۣ
 �

4



0

2

0,





x  2 � x  4 (thỏa mãn).

�0





x 2

2



nên

x 2
2

x  2 �0

chỉ xảy ra khi

x 20

x
A
5�
B.
Vậy x  4 thì 4

P

a 1
1
a 1

�1
2 a . Tìm a để P
8
.


Ví dụ 2. Cho biểu thức
Lời giải
Điều kiện: a  0 .
16 a
( a  1)2 8( a  1)
1
a 1
2 a
a 1


�0

�1�

 1�0 �
8
8
8( a  1) 8( a  1) 8( a  1)
a1
Có P
۳

a 6 a  9
8( a  1)



( a  3)2
8( a  1)


( a  3)2

0
( a  3)2

�0
�0
Vì 8( a  1)
với mọi a  0 nên 8( a  1)
chỉ xảy ra khi
a  3  0 � a  3 � a  9 (thoả mãn điều kiện)

1
a 1

�1
8
Vậy a  9 thì P
A  A, A  A, A  A, A  A
4.3 Tìm x để
Ghi nhớ:


A A ۳ A



A - A


0

A 0

Ví dụ 1: Cho biểu thức

P



A A � A 0



A  A � A  0

x
x  2 . Tìm x để P  P

Điều kiện: x �0,x �4 .

P P





khi

P  0�


x
0
� x, x  2 trái dấu.
x2

�x 0
x0

x0


��
��
� 0 x  4

x 4
� x  2 0 � x  2 �
(thoả mãn điều kiện)

Trang 17


PHÂN DẠNG BT ƠN TUYỂN SINH 10 TỐN




�x 0


� x  2  0 (loại).

P P
Vậy 0  x  4 thì

Ví dụ 2. Cho biểu thức
Điều kiện: x �0, x �9



x6 x 9
A

x9

Cách 1 (sử dụng


A
- A



A

Lời giải



x 3


x 3



A - A

A 0

x6 x 9
A  A
x9
. Tìm x�� và x lớn nhất để



2

x 3





x 3
x 3

A 0

x 3

x 3

0

�
x 3
0 x 9
3 0
Mà x  3  0 nên ta được x �
Kết hợp với điều kện, ta được 0 �x  9 . Do x�� và x lớn nhất nên ta tìm được x =
8.
Cách 2 (Xét hai trường hợp để phá dấu giá trị tuyệt đối)

A  A �


x 3
x 3


x 3
x 3

Trường hợp 1: Xét

x �۳�
3 0

x


x 3   x 3
3

x 3   x 3 � x 3   x 3�
Trường hợp 2: Xét

x<
3�<
0 

x

3

9 (do x �9 ) thì
x 3� x 9
x

(loại)

0

x 9 (do x �9 ) thì

x 3   x 3 �  x 3  x 3� 0  0

(ln đúng)
Do đó ta được 0 �x  9 . Do x�� và x lớn nhất nên ta tìm được x = 8.
Vậy x  8 là giá trị cần tìm
DẠNG 5: SO SÁNH, CHỨNG MINH BẰNG CÁCH XÉT HIỆU

Để chứng minh

X  Y  X �Y 
X  Y  X �Y 

ta chứng minh hiệu

X  Y  0  X  Y �0 
X  Y  0  X  Y �0 

Để chứng minh
ta chứng minh hiệu
Để so sánh hai biểu thức X và Y ta xét dấu của hiệu X  Y

2
P  P2  P  1  P 
P
Để so sánh P với
ta xét hiệu
rồi thay x vào và xét dấu

 Để so sánh P và

P (khi

P có nghĩa) ta biến đổi hiệu

Trang 18



P P  P



PHÂN DẠNG BT ÔN TUYỂN SINH 10 TỐN



P 1  P.

P 1
P 1

P �0,

Sau đó nhận xét

P  1�0 nên ta cần xét dấu của P  1.

A
Ví dụ 1. Cho biểu thức

Xét hiệu




a 3





a  1

 1

a 1

2

a 2 a  1
��
� 
2 a 1
2





a 1

.
Chứng minh A �1.

Lời giải

Điều kiện: a �0.
A  1




2

a 3




2 a  1 2
a 3



2

0 a 0



a 1

A
Ví dụ 2. Cho biểu thức

A 1

x 1
x  3 và


Khi A  0


x 1
x3

0

x  1 và



x  3  0 nên ta được
B  3

Xét hiệu


B

dpcm.

x x 1
.
x  1 Khi A  0, hãy so sánh B với 3.

Lời giải

Điều kiện: x �0; x �1.




a  1
a 1

2

x  3cùng dấu.

x  1 0 � x  1 � x  1 (thoả mãn).





x  x  1 3. x  1
 3

x 1
x 1
x 1

x x  1

x 4 x  4

x 1
Vậy khi A  0 thì B �3.






A
Ví dụ 3. Cho biểu thức



x2

x 1

2

�0x  1

x 1
x  5 và

B

nên B �3.

x6

.
x  1 Chứng minh


x 5 � x  5

.
 2.
�A.B 

x  5� x

Lời giải
Trang 19


PHÂN DẠNG BT ƠN TUYỂN SINH 10 TỐN

Điều kiện: x  0, x �1, x �25 .

� x 1 x  6 x  5 � x  5
x 5 � x 5


2 �

2
�A.B 

� x  5 � x 1  x  5 �

x 5� x
x




Xét hiệu
� x 6
x5 � x 5
x  x 1 x  5
x  x 1
�




2



2

2

� x 5
� x
x

5
x

5
x
x



2

1� 3

x  �

x  x 1 �
2� 4


0
x
x
, với mọi x  0, x �1, x �25
x 5 � x 5


2
�A.B 

x

5
x


Vậy
.
2 x 1
2 x 1

A
B
3 x  1 và
x 1 .
Ví dụ 4. Cho hai biểu thức
B
So sánh giá trị của biểu thức A và 3 .
Lời giải
x

0
Điều kiện:
.
B
2 x 1 2 x 1
2 x 1 3 x 1
3 
:
3 

3
A
x

1
3
x

1
x


1
2
x

1
Xét hiệu






3 x 1 3 x 1


x 1
x 1

2
0
x 1
với mọi x �0 .

B
3
Vậy A
.
P


Ví dụ 5. Cho biểu thức
Điều kiện: x �0, x �4 .

P  P 2  P (1  P) 
Xét hiệu



3





x 1
x  2 . So sánh P và P 2 .
Lời giải

x 1 �
x 1 �
1



�
x 2�
x

2




x  1 3

x 2 x 2

  0  x �0, x �4

x 1
x 2



2

2
nên P  P .

2
Vậy P  P .

Ví dụ 6. Cho biểu thức

P

x 2
x . Khi

Điều kiện: x  0 .
P xác định khi P �0


۳

x 2
x

0

P xác định, hãy so sánh
Lời giải

, mà x  0 nên
Trang 20

P và P .

x  2 �0 ۳ x 4 .


P  P  P (1  P )  P .

Xét hiệu
Do P �0 , 1  P  0

1 P
.
1 P
2

PHÂN DẠNG BT ƠN TUYỂN SINH 10 TỐN


1� 7

x  �

x 2 x x 2 �
2� 4
1 P  1


 0, x �4.
x
x
x

suy ra P  P �0 nên P �P .
Vậy

P �P .

Trang 21


PHÂN DẠNG BT ƠN TUYỂN SINH 10 TỐN
DẠNG 6: TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA BIỂU THỨC
b
P a
(b  0, c  0)
x


c
x

0
6.1 Dựa vào
để Tìm giá trị lớn nhất của
Qa

b
(b  0, c  0)
x c

Tìm giá trị nhỏ nhất của
Bước 1. Đặt điều kiện x �0 và khử x ở tử để đưa P , Q về dạng trên.
b
b
P �a 
Q �a 
c;
c như sau:
Bước 2. Chuyển từng bước từ x �0 sang
Max P


Min Q

x �0 x �0




x �0 x �0

� x  c �c x �0

� x  c �c x �0

b
�
x c

b
�
x c

�a

�
P a

b
x 0
c

b
b
�a  x �0
c
x c

�


b
x 0
c
.

b
x 0
c

b
b
� x �0
c
x c

� a  

b
b
�a  x �0
c
x c

�
Q a

b
x 0.
c


b
b
MinQ = a 
c ,
c khi x  0 (thỏa mãn điều kiện)
Bước 3: Kết luận
x 2
P
x  1 . Từ đó, tìm giá trị nhỏ nhất
Ví dụ 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
Q
 3P
P3
của biểu thức
MaxP = a +

Điều kiện: x �0
* Tìm MinP:
x 1 3
P

x

1


Lời giải


x 1
3
3

 1
x 1
x 1
x 1

x �0  x �0 � x  1 �1  x �0
3
3
3
����x 0
3 x 0
x 1 1
x 1
3
�
1 ��1�3 x 0 P
2 x 0
x 1
Min P  2 khi x  0 (thỏa mãn điều kiện)
Vậy
Trang 22
Do


PHÂN DẠNG BT ƠN TUYỂN SINH 10 TỐN


* Tìm MinQ:
Cách 1: (Dùng bất đẳng thức Cô Si)
2
�1

Q
 3P  2 �
  P  3  � P  6
P3
�P  3



1
1
  P  3  �2

 P  3  2
P3
P3
Do
2 P �
6�2�6
8 Q 4 8 4
Vì P 
P �2 � P  3  0 �

Vậy MinQ  4 khi P  2 hay x  0 (thỏa mãn điều kiện)
Cách 2: (Thay P  2 được Q  4 nên ta dự đoán MinQ  4 )
3P  4   P  3 3P 2  13P  14


2
2
Q   4  
 3P  4 


P3
P3
P3
P3
Xét hiệu
2
3P  6 P  7 P  14 3P  P  2   7  P  2   P  2   3P  7 



P3
P3
P3
P  �
2�
P 
2 �
0, P�3� 0, 3P 7 0 Q  4  0 Q
4
Do
Vậy MinQ  4 khi P  2 hay x  0 (thỏa mãn điều kiện)
Ví dụ 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
12

N M  .
M
nhất của biểu thức
Điều kiện: x �0.
* Tìm Max M:

Do

M

M

2 x 6
x  2 . Từ đó tìm giá trị nhỏ

Lời giải





2 x 4 2 2 x 2
2
2


 2
.
x 2
x 2

x 2
x 2

x �0x�0���
x 2� 2 x 0

2
x 2

2
x 0
2

2
�
2 ���2 1 x 0 M 3 x 0.
x 2
Vậy MaxM=3 khi x  0 (thỏa mãn điều kiện).
* Tìm MinN:
Cách 1 (Dùng bất đẳng thức Côsi)
12 �4 M 12 � M
N M 
 �  � �
M
M� 3
�3

Do

2 x  6  0, x  2  0 � M 


2 x 6
4 M 12
4 M 12
0�

�2
�  8�
3
M
3 M
x 2

M
M �3 ���1 N 8 1 7
3

Vậy MinN  7 khi M  3 hay x  0 (thỏa mãn điều kiện).
Cách 2 (Thay M  3 được N  7 nên ta dự đoán MinN  7 )
12
M 2  7 M  12 M 2  3M  4 M  12
N 7  M 
7 

M
M
M
Xét hiệu
Trang 23



PHÂN DẠNG BT ƠN TUYỂN SINH 10 TỐN
M ( M  3)  4( M  3) ( M  3)( M  4)



M
M
M
�3�
M�3�0,
 M 4 0, M 0 N 7 0 N 7
Do 0 ��
Vậy MinN  7 khi M  3 hay x  0 (thỏa mãn điều kiện).
5
A
x  3 . Từ đó tìm giá trị nhỏ nhất
Ví dụ 3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
của biểu thức

B  3A 

10
A.
Lời giải

Điều kiện: x �0 .
*) Tìm MaxA:
Có x �0x �0


5
5
�
x 0
� x  3 �3x �0
x 3 3
5
�
A
x 0
3
5

Vậy MaxA 3 khi x  0 (thỏa mãn điều kiện)
+) Tìm MinB:
Cách 1. (Dùng bất đẳng thức Cô si)
10 �
18 A 10 � 3 A
B  3 A   �  �
A �5
A� 5


Do

5  0, x  3  0 � A 

5
3A
A  ��� 1

3
5


5
18 A 10
18 A 10
0�
 �2
.  12
5
A
5 A
x 3

B 12 1 11

.
5
A
3 hay x  0 (thỏa mãn điều kiện).
Vậy Min B = 11 khi
5
A
3 được B  11 nên ta dự đoán MinB = 11)
Cách 2. (Thay
10
3 A2  11A  10 3 A2  5 A  6 A  10
B  11  3 A   11 


A
A
A
Xét hiệu
A  3 A  5  2  3 A  5  3 A  5  A  2 


A
A
5
0 �
A�3�
A���
5 , A 2 0, A 0 B 11 0 B 11
3
Do
.
5
A
3 hay x  0 (thỏa mãn điều kiện).
Vậy Min B = 11 khi

Ví dụ 4: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
3
T  14 S 
S 1 .
của biểu thức
Trang 24

S 


2
x  4 . Từ đó tìm giá trị nhỏ nhất


Lời giải

Điều kiện: x �0
* Tìm MinS:


x �0 �
x��x 4

x 0

PHÂN DẠNG BT ƠN TUYỂN SINH 10 TỐN

2
x 4

2
4

x 0

2
1
1
� ��� x 0

S
x 0
2
2
x 4
1
MinS  
2 khi x  0 (thỏa mãn điều kiện)
Vậy
* Tìm MinT:
Cách 1: (Dùng bất đẳng thức Côsi)
3 �

T �
12  S  1 
 2 S  12
S  1�



1
1
3
3
S � � S  1 �  0 � 12  S  1 
�2 12  S  1 .
 12
2
2
S 1

S 1
Do
1
S 2 S� 1
T 12 1 12
1
2

1
S 
2 hay x  0 (thỏa mãn điều kiện)
Vậy MinT  1 khi
1
S 
2 được T  1 nên ta dự đoán MinT  1 )
Cách 2: (Thay

3
14 S 2  15S  4 14 S 2  7 S  8S  4
T   1  14 S 
1 

S 1
S 1
S 1
Xét hiệu
7 S  2 S  1  4  2 S  1  2 S  1  7 S  4 


S 1

S 1
1
S ��2
S 1 �0,�
7 S�4 0, S 1 0
T  1 0 T
1
2
Do
1
S 
2 hay x  0 (thỏa mãn điều kiện)
Vậy MinT  1 khi
6.2. Dùng bất đẳng thức Côsi
Bước 1: Khử x ở trên tử.
Bước 2: Dựa vào mẫu để thêm bớt hai vế với một số thích hợp.
Bước 3: Sử dụng bất đẳng thức Côsi a  b �2 ab a,b �0 . Dấu "  " xảy ra khi a  b
.
A

Ví dụ 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Lời giải
x

0
Điều kiện:
.








x  x  10
x 2

x 2
x 2
x  4  x  2  16
x 2
16



x 2
x2
x 2
x 2

16
 x 3
x  2 (Mẫu là x  2 nên x  3 cần cộng thêm 5 )
A

Trang 25


×