Tải bản đầy đủ (.ppt) (36 trang)

HẠ TẦNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CHO THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.2 MB, 36 trang )





Chương
Chương
Hạ tầng công nghệ thông tin
Hạ tầng công nghệ thông tin
cho thương mại điện tử
cho thương mại điện tử

Các nội dung chính của bải giảng
Các nội dung chính của bải giảng
Giới thiệu về mạng máy tính
Giới thiệu về mạng máy tính
Internet và Web
Internet và Web
Intranet và Extranet
Intranet và Extranet
Phần cứng và phần mềm Web
Phần cứng và phần mềm Web
Phần mềm TMĐT
Phần mềm TMĐT

GII THIU V MNG MY TNH
GII THIU V MNG MY TNH
1.
1.
Cỏc khỏi nim c bn v mng mỏy tớnh
Cỏc khỏi nim c bn v mng mỏy tớnh


Mạng máy tính
Mạng máy tính
là tập hợp các máy tính độc lập
là tập hợp các máy tính độc lập
(autonomous) được kết nối với nhau thông qua các
(autonomous) được kết nối với nhau thông qua các
đường truyền vật lý và tuân theo các quy ước truyền
đường truyền vật lý và tuân theo các quy ước truyền
thông nào đó.
thông nào đó.

Các đường truyền vật lý
Các đường truyền vật lý
là các môi trường truyền tín
là các môi trường truyền tín
hiệu vật lý (có thể là hữu tuyến hoặc vô tuyến).
hiệu vật lý (có thể là hữu tuyến hoặc vô tuyến).

Các quy ước truyền thông
Các quy ước truyền thông
chính là cơ sở để các
chính là cơ sở để các
máy tính có thể giao tiếp hay nói chuyện được với
máy tính có thể giao tiếp hay nói chuyện được với
nhau và nó là một yếu tố quan trọng hàng đầu của
nhau và nó là một yếu tố quan trọng hàng đầu của
công nghệ mạng máy tính.
công nghệ mạng máy tính.

2.

2.
Cỏc lớ do ca vic kt ni mỏy tớnh thnh
Cỏc lớ do ca vic kt ni mỏy tớnh thnh
mng
mng

Có rất nhiều công việc về bản chất là phân tán (hoặc
Có rất nhiều công việc về bản chất là phân tán (hoặc
về thông tin, hoặc về xử lý, hoặc cả hai) đòi hỏi phải
về thông tin, hoặc về xử lý, hoặc cả hai) đòi hỏi phải
có sự kết hợp truyền thông với xử lý hay sử dụng các
có sự kết hợp truyền thông với xử lý hay sử dụng các
phương tiện truy cập từ xa;
phương tiện truy cập từ xa;

Nhu cầu liên lạc, trao đổi thông tin nhờ phương tiện
Nhu cầu liên lạc, trao đổi thông tin nhờ phương tiện
máy tính.
máy tính.
Gii thiu khỏi quỏt...
Gii thiu khỏi quỏt...

3.
3.
Cỏc k thut c bn v mng mỏy tớnh
Cỏc k thut c bn v mng mỏy tớnh

Giao thc mng mỏy tớnh
Giao thc mng mỏy tớnh
Giao thức mạng máy tính bao gồm các quy tắc được thiết

Giao thức mạng máy tính bao gồm các quy tắc được thiết
lập để các máy tính (hệ thống) có thể hiểu được nhau
lập để các máy tính (hệ thống) có thể hiểu được nhau
trong quá trình thông tin liên lạc. (Thí d : TCP, IP, )
trong quá trình thông tin liên lạc. (Thí d : TCP, IP, )
Các quy tắc này đại diện cho các mục đích truyền phát;
Các quy tắc này đại diện cho các mục đích truyền phát;
quản lý các hoạt động truyền thông và chính xác các
quản lý các hoạt động truyền thông và chính xác các
thông tin được trao đổi giữa các hệ thống, quản lý
thông tin được trao đổi giữa các hệ thống, quản lý

Cỏc lp mng
Cỏc lp mng

Các lớp giao thức hoạt động hoàn toàn độc lập với nhau;
Các lớp giao thức hoạt động hoàn toàn độc lập với nhau;

Mỗi lớp giao thức giải quyết một khâu trong toàn bộ quá
Mỗi lớp giao thức giải quyết một khâu trong toàn bộ quá
trình truyền thông của các lớp nói trên,
trình truyền thông của các lớp nói trên,

Cung cấp các dịch vụ truyền thông cho các lớp cao hơn
Cung cấp các dịch vụ truyền thông cho các lớp cao hơn
trên cơ sở sử dụng các dịch vụ cơ bản mà các lớp dưới
trên cơ sở sử dụng các dịch vụ cơ bản mà các lớp dưới
cung cấp
cung cấp
Gii thiu khỏi quỏt...

Gii thiu khỏi quỏt...


Cỏc lp tiờu biu ca mt mng mỏy tớnh
Cỏc lp tiờu biu ca mt mng mỏy tớnh
(theo th t
(theo th t
t thp n cao)
t thp n cao)
Lớp kết nối hay lớp mạng cấp dưới
Lớp kết nối hay lớp mạng cấp dưới
Lớp mạng
Lớp mạng
Lớp chuyển tải
Lớp chuyển tải
Lớp ứng dụng
Lớp ứng dụng

Cỏc b nh tuyn (router)
Cỏc b nh tuyn (router)

Một thiết bị làm nhiệm vụ phân phối đúng địa chỉ các gói
Một thiết bị làm nhiệm vụ phân phối đúng địa chỉ các gói
tin giữa hai hệ thống
tin giữa hai hệ thống

Đóng vai trò then chốt trong việc quản lý lưu thông trên
Đóng vai trò then chốt trong việc quản lý lưu thông trên
mạng máy tính.
mạng máy tính.


Phân phối các gói tin đến được đúng đích cần đến.
Phân phối các gói tin đến được đúng đích cần đến.

Liờn h vi cỏch thc gi tin n gin trong mng LAN
Liờn h vi cỏch thc gi tin n gin trong mng LAN
Gii thiu khỏi quỏt...
Gii thiu khỏi quỏt...

Các bộ định tuyến (router)
Các bộ định tuyến (router)
Bộ định tuyến A
có thể gửi gói tin
theo nhiều đường để tới B
Máy tính 1 muốn gửi
Máy tính 1 muốn gửi
một gói tin tới máy tính 3
một gói tin tới máy tính 3
Các bộ định tuyến sẽ xác định
Các bộ định tuyến sẽ xác định
đường đi của gói tin để tới
đường đi của gói tin để tới
được đích
được đích
Routers
Routers
A
B
Máy tính 1
Máy tính 3

Máy tính 2
Máy tính
5
Mạng 2 và
Mạng 2 và
bộ định tuyến của nó
bộ định tuyến của nó
Máy tính
4
Mạng 4 và bộ định
Mạng 4 và bộ định
tuyến của nó
tuyến của nó
Mạng 4 và bộ
Mạng 4 và bộ
định tuyến
định tuyến
của nó
của nó


Internet là mạng lưới máy tính rộng lớn gồm nhiều mạng
Internet là mạng lưới máy tính rộng lớn gồm nhiều mạng
máy tính (mạng của các mạng ) nằm trải rộng khắp toàn
máy tính (mạng của các mạng ) nằm trải rộng khắp toàn
cầu; từ các mạng lớn và chính thống như mạng của các trư
cầu; từ các mạng lớn và chính thống như mạng của các trư
ờng đại học, các viện nghiên cứu, các công ty như
ờng đại học, các viện nghiên cứu, các công ty như
Microsoft, AT&T, Digital Equipment,... đến các mạng nhỏ

Microsoft, AT&T, Digital Equipment,... đến các mạng nhỏ
và không chính thống khác.
và không chính thống khác.

Internet bắt nguồn từ một dự án do Cơ quan quản lý các
Internet bắt nguồn từ một dự án do Cơ quan quản lý các
dự án nghiên cứu cao cấp (ARPA - Advanced Research
dự án nghiên cứu cao cấp (ARPA - Advanced Research
Projects Agency) thuộc Bộ Quốc phòng Mỹ khởi xướng
Projects Agency) thuộc Bộ Quốc phòng Mỹ khởi xướng
năm 1969
năm 1969


mạng ARPAnet - tiền thân của mạng Internet
mạng ARPAnet - tiền thân của mạng Internet
- ra đời
- ra đời

1972: Ch ng trình thư điện tử đầu tiên ra đời; ARPAnet
1972: Ch ng trình thư điện tử đầu tiên ra đời; ARPAnet
được trình diễn rộng rãi và đã có tới 15 node mạng và tăng
được trình diễn rộng rãi và đã có tới 15 node mạng và tăng
lên 200 node mạng vào năm 1979.
lên 200 node mạng vào năm 1979.
INTERNET v Web
INTERNET v Web
1. Lch s hỡnh thnh v phỏt trin ca Internet
1. Lch s hỡnh thnh v phỏt trin ca Internet



1983
1983
: Giao thức TCP/IP được phát triển mạnh
: Giao thức TCP/IP được phát triển mạnh
mẽ; Hàng loạt mạng quốc gia theo nguyên tắc
mẽ; Hàng loạt mạng quốc gia theo nguyên tắc
này ra đời như:
này ra đời như:
Csnet, BITnet, NSFnet, Minitel
Csnet, BITnet, NSFnet, Minitel

1985
1985
: NSFnet được kết nối với hệ thống máy tính
: NSFnet được kết nối với hệ thống máy tính
cao tốc xuyên quốc gia dẫn đến bùng nổ
cao tốc xuyên quốc gia dẫn đến bùng nổ
Internet.
Internet.

1989
1989
: Mạng EUnet (châu Âu) và AUSSIBnet (úc)
: Mạng EUnet (châu Âu) và AUSSIBnet (úc)
được nối với Internet
được nối với Internet

1995
1995

: Với 3,2 triệu máy tính, 42 triệu người từ
: Với 3,2 triệu máy tính, 42 triệu người từ
42.000 mạng máy tính của 84 quốc gia trên thế
42.000 mạng máy tính của 84 quốc gia trên thế
giới được kết nối với Internet, Internet chính thức
giới được kết nối với Internet, Internet chính thức
được công nhận là mạng máy tính toàn cầu.
được công nhận là mạng máy tính toàn cầu.
Internet v Web
Internet v Web

2. Cỏc khỏi nim c bn ca Internet
2. Cỏc khỏi nim c bn ca Internet

Máy chủ trên Internet
Máy chủ trên Internet
: bất cứ máy nào được gắn
: bất cứ máy nào được gắn
trực tiếp với Internet đều gọi là máy chủ.
trực tiếp với Internet đều gọi là máy chủ.

Địa chỉ Internet
Địa chỉ Internet
: là cơ sở để các máy chủ có thể
: là cơ sở để các máy chủ có thể
giao tiếp với nhau.
giao tiếp với nhau.
Một địa chỉ bằng số có vai trò tương tự số điện thoại.
Một địa chỉ bằng số có vai trò tương tự số điện thoại.
Ban đầu được biểu diễn dưới dạng dãy số nhị phân 32

Ban đầu được biểu diễn dưới dạng dãy số nhị phân 32
bit, thí dụ: 1000110010111010010100010000000
bit, thí dụ: 1000110010111010010100010000000
Sau đó được chia thành nhóm 8 bit và chuyển thành số
Sau đó được chia thành nhóm 8 bit và chuyển thành số
thập phân tương đương (thí dụ:
thập phân tương đương (thí dụ:
128.2.218.2
128.2.218.2
)
)
Đầu những năm 80 của thế kỷ XX, Microsoft Sun cho ra
Đầu những năm 80 của thế kỷ XX, Microsoft Sun cho ra
đời
đời
hệ thống tên miền
hệ thống tên miền


(DNS - Domain Name System)
(DNS - Domain Name System)


cách thức dễ dàng để theo dõi địa chỉ.
cách thức dễ dàng để theo dõi địa chỉ.

Thí dụ về hệ thống tên miền
Thí dụ về hệ thống tên miền
Địa chỉ của một máy chủ tại trường đại học Carnegie Mellon
Địa chỉ của một máy chủ tại trường đại học Carnegie Mellon

University có thể được viết như sau:
University có thể được viết như sau:
128.2.218.2 hoặc euro.ecom.cmu.edu
128.2.218.2 hoặc euro.ecom.cmu.edu
Phần gốc hay tên khu vực
.GOV .COM .MIL .NET .EDU .ORG .IT
CMU PITT MIT
AMAZON MCKINSEY YAHOO
GSIA CS ECOM HEINZ
YEN EURO DOLLAR PESO
207.237.113.94
128.2.218.2
208.216.182.15
128.2.218.4
DNS tại trường Carnegie Mellon University

Bảng tên các khu vực 3 ký tự
Bảng tên các khu vực 3 ký tự
Khu vực
Khu vực
ý
ý
nghĩa
nghĩa
com
com
Thương mại
Thương mại
edu
edu

Các tổ chức giáo dục
Các tổ chức giáo dục
gov
gov
Các bộ và cơ quan chính quyền
Các bộ và cơ quan chính quyền
int
int
Các tổ chức quốc tế (hiện chủ yếu gồm NATO)
Các tổ chức quốc tế (hiện chủ yếu gồm NATO)
mil
mil
Các địa điểm quân sự
Các địa điểm quân sự
net
net
Các tổ chức mạng
Các tổ chức mạng
org
org
Các loại khác (ví dụ như các tổ chức chuyên môn)
Các loại khác (ví dụ như các tổ chức chuyên môn)

Bảng tên m t s khu vực 2 ký tự
Bảng tên m t s khu vực 2 ký tự
Khu vực
Khu vực
Quốc gia
Quốc gia
Khu vực

Khu vực
Quốc gia
Quốc gia
AF
AF
Afghanistan (Cộng hoà dân chủ)
Afghanistan (Cộng hoà dân chủ)
ID
ID
Indonesia (Cộng hoà)
Indonesia (Cộng hoà)
AO
AO
Angola (Cộng hoà Nhân dân)
Angola (Cộng hoà Nhân dân)
IT
IT
Italy (Cộng hoà)
Italy (Cộng hoà)
AR
AR
Argentina (Cộng hoà)
Argentina (Cộng hoà)
JP
JP
Japan
Japan
AU
AU
Australia

Australia
KP
KP
Korea (Cộng hoà Dân chủ Nhân dân)
Korea (Cộng hoà Dân chủ Nhân dân)
BD
BD
Bangladesh (Cộng hoà Nhân dân)
Bangladesh (Cộng hoà Nhân dân)
KR
KR
Korea (Cộng hoà)
Korea (Cộng hoà)
BO
BO
Bolivia (Cộng hoà)
Bolivia (Cộng hoà)
LA
LA
Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào
Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào
BR
BR
Brazil (Cộng hoà Liên bang)
Brazil (Cộng hoà Liên bang)
MY
MY
Malaysia
Malaysia
BN

BN
Brunei Darussalam
Brunei Darussalam
MM
MM
Myanmar (Liên hiệp)
Myanmar (Liên hiệp)
BG
BG
Bulgaria (Cộng hoà)
Bulgaria (Cộng hoà)
PK
PK
Pakistan (Cộng hoà Hồi giáo)
Pakistan (Cộng hoà Hồi giáo)
KH
KH
Cambodia
Cambodia
PH
PH
Philippines (Cộng hoà)
Philippines (Cộng hoà)
CA
CA
Canada
Canada
RU
RU
Liên bang Nga

Liên bang Nga
CN
CN
China (Cộng hoà Nhân dân)
China (Cộng hoà Nhân dân)
SG
SG
Singapore (Cộng hoà)
Singapore (Cộng hoà)
CZ
CZ
Czech Republic
Czech Republic
CH
CH
Switzerland (Liên bang Thụy Sĩ)
Switzerland (Liên bang Thụy Sĩ)
FR
FR
France (Cộng hoà Pháp)
France (Cộng hoà Pháp)
TW
TW
Taiwan
Taiwan
DE
DE
Germany (Cộng hoà Liên bang)
Germany (Cộng hoà Liên bang)
TH

TH
Thailand (Vưương quốc)
Thailand (Vưương quốc)
HK
HK
Hong Kong (Hisiangkang, Xianggang)
Hong Kong (Hisiangkang, Xianggang)
US
US
United States (Hợp chủng quốc Hoa Kỳ)
United States (Hợp chủng quốc Hoa Kỳ)
IN
IN
India (Cộng hoà)
India (Cộng hoà)
VN
VN
Vietnam (Cộng hoà xã hội chủ nghĩa)
Vietnam (Cộng hoà xã hội chủ nghĩa)


Gói tin và chuyển mạch gói tin
Gói tin và chuyển mạch gói tin
:
:
Gói tin: Dữ liệu truyền đi trên Internet được chia nhỏ
Gói tin: Dữ liệu truyền đi trên Internet được chia nhỏ
thành các gói gọi là gói tin
thành các gói gọi là gói tin
Gói tin chứa: dữ liệu, thông tin về địa chỉ đích, thông tin

Gói tin chứa: dữ liệu, thông tin về địa chỉ đích, thông tin
kiểm soát lỗi và các thông tin nối tiếp.
kiểm soát lỗi và các thông tin nối tiếp.
Chuyển mạch gói tin: Việc truyền dẫn các gói tin trên
Chuyển mạch gói tin: Việc truyền dẫn các gói tin trên
Internet liên quan đến nhiều thiết bị trong đó có 5 thiết bị
Internet liên quan đến nhiều thiết bị trong đó có 5 thiết bị
quan trọng nhất:
quan trọng nhất:

Các bộ trung tâm (hub)
Các bộ trung tâm (hub)

Các cầu nối (bridge)
Các cầu nối (bridge)

Cổng nối (gateway)
Cổng nối (gateway)

Các bộ lặp (repeater)
Các bộ lặp (repeater)

Các bộ định tuyến (router)
Các bộ định tuyến (router)
Cỏc khỏi nim c bn...
Cỏc khỏi nim c bn...

×