Tải bản đầy đủ (.pdf) (201 trang)

Luận văn thạc sĩ nghiên cứu nhận dạng và khắc phục các nhân tố rủi ro chính làm tăng chi phí xây dựng các dự án giao thông đường bộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (14.37 MB, 201 trang )

..

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯

NGUYỄN THỊ KIỀU TRANG

NGHIÊN CỨU NHẬN DẠNG VÀ KHẮC PHỤC CÁC NHÂN
TỐ RỦI RO CHÍNH LÀM TĂNG CHI PHÍ XÂY DỰNG
CÁC DỰ ÁN GIAO THÔNG ĐƢỜNG BỘ

LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT
Kỹ thuật xây dựng cơng trình giao thơng

Đà Nẵng - Năm 2018


ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯

NGUYỄN THỊ KIỀU TRANG

NGHIÊN CỨU NHẬN DẠNG VÀ KHẮC PHỤC CÁC NHÂN
TỐ RỦI RO CHÍNH LÀM TĂNG CHI PHÍ XÂY DỰNG
CÁC DỰ ÁN GIAO THƠNG ĐƢỜNG BỘ

Chun ngành: Kỹ thuật xây dựng cơng trình giao thơng
Mã số: 85.80.205


LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT
Kỹ thuật xây dựng cơng trình giao thơng

NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:
1. GS.TS VŨ ĐÌNH PHỤNG

2. TS. NGUYỄN V N CH U

Đà Nẵng - Năm 2018


NGHI N CỨU NHẬN DẠNG VÀ KHẮC PHỤC CÁC NHÂN TỐ RỦI RO CHÍNH
LÀM TĂNG CHI PHÍ XÂY DỰNG CÁC DỰ ÁN GIAO THÔNG ĐƢỜNG Ộ
Họ

:N

ễ T ịKề T

M

ố: 85.80.205

.C
K

: KTX
: K33 – T

.


Đ



T m tắt - N
C




ể ề
ếố
.T
C







. Mụ
ủ ấ


ế
.T

ủ ự .ỞVệ N

ầ ế
AX
Hậ

ủ ấ ề ậ
ế

ấ ợ



ứ ủ


CPX



ự ệ ự



T

-N

ố ủ






- ĐHĐN






ệ ủ
ế. T
ấ ề
ấ ợ











ế






.






ệ ấ
Vệ N

ế

. Đề







.

IDENTIFYING THE IDENTIFICATION AND REMOVAL OF RISK FACTORS TO
INCREASE THE COSTS FOR BUILDING ROAD TRAFFIC PROJECTS
Abstract - Today, construction industry has been one of the most significant faculties
contributing to the development of national economy, society, culture, politics and
technology. Having considered as the backbone of the economy, transport infrastructure plays
a vital role in these improvement. Therefore, it is essential to be aware of overspending issues
that construction projects have to face in the implementation stage. Obviously, key roles of
any construction project are safety, quality, cost and schedule. Among them, the criteria of

cost could be seen as the primary one in terms of evaluating the success of the project. As far
as I know, most of construction projects in Vietnam are overdue and overspent compared to
expected time and cost in the initial. Following that, those projects seem to lead to a failure,
lowering the profit margins and disputing people in the sector specialising in public projects.
This research not only aims at identifying main reasons of risks that able to increase
construction cost but also addresses finding out imperative solutions in cost management with
the hope to bring effective road projects in Vietnam sooner or later.
Key words - Risking factors to increase construction costs, corresponding solutions.


LỜI CAM ĐOAN
Tôi
L ậ
ứu của riêng tôi. Nh ng n i
dung, số liệ
ợc tham khảo t các nghiên cứ

c và trên thế
gi
ợc trích d n nguồn rất rõ ràng. Các số liệu, kết quả nghiên cứu và công bố cho
Luậ
ực,
ợc bất k nghiên cứ
g bố.
Tác giả luậ

Nguyễn Thị Kiều Trang


LỜI CẢM ƠN

Tôi xin gửi l
ế GS.TS Vũ Đ
P ụng, TS. Nguyễn V C
giúp

ng d n tơi thực hiện hồn thành Luậ
.
Tôi xin gửi l i cám n ến Khoa Xây dựng Cầ
ng, B môn Đ ng b Tr
Đ i học Bách khoa - Đ i họ Đ Nẵ
ú ỡ tơi trong q trình học tập
và thực hiện luận v .
Tôi xin gửi l i cám n ến các Cô, các Thầy trong Khoa Xây dựng Cầ
ng, B
mô Đ ng b - Tr
Đ i học Bách khoa - Đ i họ Đ Nẵ
có nh ng góp ý về
m t học thuật giúp tơi hồn thành n i dung Luậ
.
Tơi xin cám n
các anh chị, b n è ồng nghiệ ...
các
ĩ
ực ngành giao thông
ng b ,
ản lý nhà
:
Đ i học; các Chủ ầ
/
ản lý dự án; các


;

ấn khảo sát thiết kế; c


&
vấn quản lý dự ...
, góp ý và phản biện q báu trong q trình
Tơi thực hiện các bảng câu hỏi khảo sát,
ng số liệu và n i dung quý báu
giúp tôi thực hiện n i dung của Luận
.
Tác giả Luậ

Nguyễn Thị Kiều Trang


MỤC LỤC
MỞ ĐẦU .........................................................................................................................1
1. Lý do chọ ề tài nghiên cứu ................................................................................1
2. Mục tiêu nghiên cứu .............................................................................................. 2
3. Đố ợng và ph m vi nghiên cứu .........................................................................2
4. P
ứu .......................................................................................2
5. Nh
ủa nghiên cứu ..........................................................................3
5.1 Nh
ề m t thực tiễn ..................................................................3
5.2 Nh

ề m t khoa học .....................................................................3
CHƢƠNG 1TỔNG QUAN VỀ QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƢ - CƠ SỞ LÝ
THUYẾT VỀ QUẢN LÝ RỦI RO DỰ ÁN ĐẦU TƢ.................................................4
1.1 Khái quát về dự ĐTX
QL A ĐTX ........................................................4
1.1.1 Khái niệm về dự
AĐTX QL A ĐTX TMĐT
CPX
kiểm sốt CPXD .......................................................................................................4
1.1.2 Vai trị củ AĐT ...........................................................................................6
1.1.3 C
n củ AĐT ................................................................................6
1.2 Tình hình thực hiệ
AGTĐ
Việt Nam ....................................................7
1.3 Khái niệm và phân lo i rủi ro ................................................................................9
1.3.1 Khái niệm về rủi ro .........................................................................................9
1.3.2 Phân lo i rủi ro ................................................................................................ 9
1.4.2 Nhận d ng rủi ro............................................................................................ 11
1.4.3 Phân tích rủi ro .............................................................................................. 11
1.4.5 Phân b rủi ro ................................................................................................ 11
1.4.6 Ứng phó rủi ro ............................................................................................... 11
1.5 Tình hình nghiên cứu về
CPX
AX
ế gi i và Việt
Nam ............................................................................................................................ 12
1.5.1 Tình hình nghiên cứu vấ ề
CPX
AX

ế gi i ....12
1.5.2 Tình hình nghiên cứu về vấ ề
DAXD Việt Nam 15
1.6 Kết luậ C
1 ............................................................................................... 17
CHƢƠNG 2 NHẬN DẠNG CÁC NHÂN TỐ RỦI RO CHÍNH LÀM TĂNG CHI
PHÍ XÂY DỰNG TRONG CÁC DỰ ÁN GIAO THÔNG ĐƢỜNG BỘ VÀ QUAN
ĐIỂM ĐÁNH GIÁ CỦA CÁC
N CĨ LI N QUAN ĐỐI VỚI CHÚNG...........18
2.1 Qui trình nghiên cứu ............................................................................................ 18
2.2 C
c thực hiện nghiên cứu ...........................................................................18
2.2.1 T ng quan các NTRR t tài liệu nghiên cứ
c .......................................18
2.2.2 X

NT
ầu t kết quả khảo sát chuyên gia ...........19
2.2.3 Xây dựng BCH thử nghiệm t
NT
ầu .................21
2.2.4 Khảo sát thử nghiệm, thu thập d liệ
ết quả .........22
2.2.5 Thiết kế BCH chính thức t kết quả khảo sát thử nghiệm ............................ 23


2.2.6 X
ịnh số ợng m u tối thiểu cần thu thập ..........................................24
2.2.7 Thực hiện thu thập d liệu b ng BCH chính thức ........................................25
2.2.8 Chọn lọc d liệu ............................................................................................ 25

2.3 P

ọn lọc .......................................................................26
2.3.1 Đ
tin cậy của BCH........................................................................26
2.3.2 Đ
ểm nh
i phản hồi sau khi chọn lọc số liệu ............................ 26
2.3.3 Xếp h ng các NTRR .................................................................................27
2.4 Thảo luận kết quả nghiên cứu ..............................................................................41
2.5 T lệ NT trong các nhóm theo chỉ số IM.I ợc xếp h
ầu .......43
2.6 Kết luậ
...................................................................................................45
CHƢƠNG 3 SỬ DỤNG PHƢƠNG PHÁP DELPHI ĐỂ XÂY DỰNG HỆ THỐNG
CÁC GIẢI PHÁP ỨNG PHĨ ĐỐI VỚI CÁC NTRR CHÍNH LÀM TĂNG CPXD
CÁC DAGTĐ VÀ ÁP DỤNG PHÂN TÍCH MỘT SỐ DỰ ÁN THỰC TẾ .........46
3.1 Gi i thiệu chung về
[26] ....................................................46
3.2 Đ c ểm quy trình củ
......................................................47
3.3 Ư
ợ ểm củ
............................................................ 49
3.4 Quá trình thực hiệ
............................................................ 51
3.4.1 Quá trình lựa chọn chuyên gia ......................................................................51
3.4.2 P
ập và phân tích d liệu trong nghiên cứu Delphi ..........52
3.5 Xây dựng hệ thống các giải pháp ứ

ối v i các nhân tố ........................... 53
3.5.1 X
ịnh các nhân tố chính ...........................................................................53
3.5.2 Lập danh sách nhóm chun gia ...................................................................53
3.5.3 Thực hiện BCH Delphi Vòng 1 và tiến hành thu thập kết quả .....................54
3.5.4 Báo cáo kết quả Vòng 1 và thực hiện BCH Delphi Vòng 2 .........................55
3.5.5 Báo cáo kết quả Vòng 2 và thực hiện BCH Delphi Vòng 3 .........................55
3.5.6 Báo cáo kết quả thực hiện BCH Delphi Vòng 3 ...........................................56
3.6. Kết quả nghiên cứu ............................................................................................. 56
3.6.2 Các giải pháp ứ
ối v i NTRR Th i gian t lúc phê duyệt dự
ến
khi triể
ấu thầu bị kéo dài (F2) ....................................................................57
3.6.3 Các giải pháp ứ
ối v NTRR N
ực của NTTC kém (F3)..........58
3.6.4 Các giải pháp ứ
ối v i NTRR Sai sót trong thiết kế và lậ TMĐT
(F4).......................................................................................................................... 59
3.6.5 Các giải pháp ứ
ối v i NTRR Sai sót trong quá trình thi cơng (F5).59
3.6.6 Các giải pháp ứ
ối v NTRR T
i, b sung khố ợng công
việc (F6) ..................................................................................................................60
3.6.7 Các giải pháp ứ
ối v NTRR C
ền bù và GPMB chậm trễ
(F7).......................................................................................................................... 61

3.6.8 Các giải pháp ứ
ối v i NTRR Tình tr
ũ (F8)
................................................................................................................................ 62


3.7 P
AGTĐ
ực tế bị ợt chi phí ..................................................62
3.7.1 Dự án 1 ..........................................................................................................62
3.7.2 Dự án 2 ..........................................................................................................64
3.7.3 Dự án 3 ..........................................................................................................64
3.8 Kết luậ C
3 ............................................................................................... 65
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .....................................................................................67
1. Kết luận ...............................................................................................................67
2. Kiến nghị .............................................................................................................67
3. Nh ng gi i h
ng nghiên cứu tiếp theo của Luậ
........................... 68
DANH MỤC CÁC BÀI BÁO KHOA HỌC .............................................................. 68
TÀI LIỆU THAM KHẢO........................................................................................... 69


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Viết tắt

Viết đầy đủ
Tiếng Anh


Tiếng Việt

F.I

Frequnecy Index

Chỉ số xác suất xảy ra

S.I

Severity Index

Chỉ số nghiêm trọng

Importance Index

Chỉ số quan trọng

OC

The Original Contract price

Gía hợ

ồng gốc

AC

The Actual Contract price


Gía hợ

ồng thực tế

RII

Relative Importance Index

Chỉ số quan trọng liên quan

MV

Mean Value

Gía trị trung bình

PPP

Public Private Partnerships

Hợ

BT

Built – Transer

Xây dựng – Chuyển giao

PCA


Principle Component Analysis

BOT

Build - Operate -Transfer

Phân tích nhân tố chính
Xây dựng – Khai thác – Chuyển
giao

IMP.I

Viết tắt
BCH
CTGT
CTXD
CSHTGT
AĐT
AĐTX
GPMB
GTĐ
ĐTX
AGTĐ
QLRR
KHĐT
NT
NTTC
KT - XH
TW
XSXR

MĐQT
QL

Viết đầy đủ
Bảng câu hỏi
Cơng trình giao thơng
Cơng trình xây dựng
C
h tầng giao thơng
Dự

Dự
ầu
ựng
Giải phóng m t b ng
G
ng b
Đầ
ựng
Dự
ng
b
Quản lý rủi ro
Kế ho

Nhân tố
Nhà thầu thi công
Kinh tế - Xã h i
T
Xác suất xảy ra

Mứ
quan trọng
Quốc l

Viết tắt
CHT
CĐT
CNXD
CPXD
DAXD
XDCT
GĐĐH
GTVT
RR
HTGTĐ
KSTK
NTRR
NSNN
TVGS
QLDA
QLNN
MĐNT
TMĐT
ATGT

Viết đầy đủ
ng

Chỉ
Chủ ầ

Cơng nghiệp xây dựng
Chi phí xây dựng
Dự án xây dựng
Xây dựng cơng trình
G
ố ều hành
Giao thơng vận tải
Rủi ro
H tầ
ng
b
Khảo sát thiết kế
Nhân tố rủi ro
N
c
T ấn giám sát
Quản lý dự án
Quả
c
Mứ
nghiêm trọng
T ng mứ ầ
An toàn giao thông


MỤC LỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
H
11
N
nhân [28] ........................................... 11

Hình 2.1 Quy trình nghiên cứu chỉnh sửa theo Nguyễ Vă C
(2016) [7] ........................ 19
Hình 2.4 Vị trí trong t chức .................................................................................................... 20
H
25
đo đ
XSX ủa các NT ....................................................................... 21
H
26
đo đ
MĐN ủa các NT ..................................................................... 22
Hình 2.7 Số ăm k
ệm , Hình 2.8 Vị trí trong t chức .................................................. 23
H
29
độ , Hình 2.10 Vai trị trong dự án .................................................................. 23
Hình 2.11 Tóm tắt q trình xây dựng BCH khảo sát chính thức ............................................ 24
Hình 2.12 Số ăm k
ệm, Hình 2.13 Vai trị trong trong dự án ..................................... 26
Hình 2.14 Vai trị trong t chứ , H
2 15
độ học vấn ................................................. 27
H
2 16

mN

m đ u ............................................ 44
Hình 3.1 Quy trình thực hiệ
ơ

De
[6] ........................................................... 47
H
32C
đoạn chính khi áp dụng kỹ thuật Delphi ..................................................... 49
H
35
độ, Hình 3.6 Vị trí cơng tác ............................................................................ 54
H
37
đo L ke 5 sử dụng cho BCH Delphi Vòng 2................................................. 55


MỤC LỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1 Số ợng mẫu và biến trong các nghiên cứ
c ........................................25
Bảng 2.2 Kết quả kiểm định hệ số C o
’s A
...................................................26
Bảng 2.3 Kết quả xếp hạng các NTRR theo chỉ số F I eo q
đ ểm t ng thể và quan
đ ểm của từng bên liên quan .........................................................................................29
Bảng 2.4 Kết quả xếp hạng các NTRR theo chỉ số F I eo q
đ ểm t ng thể và quan
đ ểm của từng bên liên quan (tiếp theo) ........................................................................30
Bảng 2.5 Kết quả xếp hạng các NTRR theo chỉ số F I eo q
đ ểm t ng thể và theo
số ăm k
ệm công tác ........................................................................................31
Bảng 2.6 Kết quả xếp hạng các NTRR theo chỉ số F I eo q

đ ểm t ng thể và theo
số ăm k
ệm công tác (tiếp theo) .......................................................................32
Bảng 2.7 Kết quả xếp hạng các NTRR theo chỉ số S I eo q
đ ểm t ng thể và quan
đ ểm của từng bên liên quan .........................................................................................33
Bảng 2.8 Kết quả xếp hạng các NTRR theo chỉ số S I eo q
đ ểm t ng thể và quan
đ ểm của từng bên liên quan (tiếp theo) ........................................................................34
Bảng 2.9 Kết quả xếp hạng các NTRR theo chỉ số S I eo q
đ ểm t ng thể và theo
số ăm k
ệm công tác ........................................................................................35
Bảng 2.10 Kết quả xếp hạng các NTRR theo chỉ số S I eo q
đ ểm t ng thể và theo
số ăm k
ệm công tác (tiếp theo) .......................................................................36
Bảng 2.11 Kết quả xếp hạng các NTRR theo chỉ số IMP I eo q
đ ểm t ng thể và
q
đ ểm của từng bên liên quan ................................................................................37
Bảng 2.12 Kết quả xếp hạng các NTRR theo chỉ số IMP I eo q
đ ểm t ng thể và
q
đ ểm của từng bên liên quan (tiếp theo) ............................................................... 38
Bảng 2.13 Kết quả xếp hạng các NTRR theo chỉ số IMP I eo q
đ ểm t ng thể và
theo số ăm k
ệm công tác ................................................................................39
Bảng 2.14 Kết quả xếp hạng các NTRR theo chỉ số IMP I eo q

đ ểm t ng thể và
theo số ăm k
ệm công tác (tiếp theo) ............................................................... 40
Bảng 2.15 Các NTRR thuộ
m đ u trong các nhóm nhân tố. .................................44
Bả 3 1 C đ ểm mạnh/ lợi thế
đ ểm yếu/ hạn chế củ
ơ
De
49


1

MỞ ĐẦU
1. Lý do chọ ề tài nghiên cứu
Ngành CNXD


ự phát
ể ề KT-XH

ệ ủ
ốc gia. Tro
CSHTGT ợ

ủ ề
ế. M

ụ quan





ể KT-XH ủ


ự và
ể CSHTGT. T
CPX


ế
AX
ế
i. T
CPX



ể .C


ấ ề
CPX ấ
ển. C



ể CSHTGT ể

CSHTGT ủ


CSHTGT ợc
ố ể
ế

.
Ngành


ậ é
“M

ề RR,

ả ỗ ự
ế
.Vệ

ú
ế
ế

”. V ậ

ợ ấ ả

ủ ự
ế ự

ầ ậ
ấ ả
ồ ự ẵ




ấ ợ
ú
ế
.T


ụ ủ ự




ấ ợ



ú
ế


CPX
ủ ự
ầ ể


ủ ự .T
CPX


ứ ố
CPXD
ế

ồ ự ;
ế ự ậ


;


;
ỡ ế


ủ ự ;
ệ ố


ế ấ ề




.


ế
ế



ứ ấ ề
CPX
AX

ủ ọ


ề ủ o khác nhau.
Đố
Vệ N
CNX



ấ ố

ế. T
AX



ấ ề ợ
. Mụ
ủ ấ
AX

l
ấ ợ
ế
.T


ủ ự .T

ế ú ự

ủ công
QL A. Ở V ệ N
ầ ế
AX
ị ậ
ế

. Hậ

ủ ấ ề ậ
ế

ự ấ
ủ ự

ấ ợ






công. V ệ


ụ ể
ế
CPX




ệ ấ
ế ầ

ệ ự

ả.

ệ ự


ệ ề ài “N ê ứ
ậ dạ
k ắ

ố ủ o í
m ă


2


í x y dự
dự
o ơ đ ờ
ộ”

ế ố
AGTĐ
Vệ N .
2. Mục tiêu nghiên cứu
L ậ

ế
ự ệ
ố ụ
:
- T


ế
Vệ N
ề ấ ề
CPX
AX
AGTĐ
(Mụ
1);
- X
ị , phân nhóm ế
và phân tích

NTRR
CPX
AGTĐ
V ệ N (Mụ iêu 2);
- X

ệ ố



NTRR
CPX
AGTĐ
V ệ N (Mụ
3);
- Lự

ố AGTĐ
ử ụ
ế
ị ợ
(Mụ
4);
3. Đố ợng và ph m vi nghiên cứu
Đố ợ
ứ ủ ậ
n là:
- The
ự : ấ
AGTĐ



80%
ị;
- T
ĩ

:


NTRR, các NTRR
CPX
AGTĐ
Vệ N
é ế ự


;
- Đố ợ


AGTĐ
ấ ả
ồ : CĐT/
QL A; T ấ KSTK;
T ấ QL A; TVGS; NTTC; và các Nhà
ứ /Gả
.
P
ứ ủ ậ

:
- Tấ ả
AGTĐ
ợ ầ

ử ụ
ồ ố NSNN ể
ự ệ ự .C



ứ PPP ( T OT TO…)

é ế ;
- L ậ
ỉ é ế
ẻ ủ
NTRR
é ế



NTRR ế ấ ề
CPX . V


NTRR




.M
NTRR này có t ể
ế
ả ủ
NTRR



NTRR



ng b
ề NTRR
;
4. P
ứu
L ậ
ế ợ

ế

ự ế ử ụ
pháp chuyên gia,

ế
ấ ố

ệ .L ậ
ử ụ


ề Microsoft Excel và SPSS ể

ệ .N


NTRR
CPX
AGTĐ
Vệ N
cách sử ụ
CH ể ấ
ế

. Nghiên


ệ ố



NTRR


CH Delph

.


3


Đ
XSXR, MĐNT và MĐQT ủ
NTRR thông qua
ỉ ố: C ỉ ố
XSXR (Frequency Index - F.I); C ỉ ố MĐNT (Severity Index - S.I); C ỉ ố MĐQT
(Importance Index - IMP.I)






.
5. Nh
ng góp của nghiên cứu
5.1 Nh
ề m t thực tiễn
- Giúp cho các bên liên quan ậ
NTRR làm
CPX
AGTĐ
Vệ N
mà ọ


là CĐT/
QL A
NTTC. X
ị rõ ợ các NTRR ẽ


ế CPX ủ ự , CĐT/ C
QLNN


NTTC ẽ ề ấ






ủ ọ ể

ả ự ệ
QL A.
- N
ệ ủ

ể ú
c CĐT/ C
QLNN


NTTC ậ
ấ ề ợ CPX
ú




AGTĐ

ẽ ể

tham gia.
- CĐT/ C
QLNN

ề và NTTC





ứ ự


ể ủ
ự ế CPX
AGTĐ

ẽ ự ệ .
5.2 Nh
ề m t khoa học
- N


ợ 36 NTRR
CPX
AGTĐ

V ệ N . Các NTRR ũ
ợ ế







.
- Ngh
ứ ũ
ợ 6 nhóm NTRR: (A) Nhóm các NTRR liên
ế NTTC; (B) Nhóm các NTRR liên quan ế
ấ ; (C) Nhóm các
NTRR liê
ế CĐT/
QL A; ( ) N
NTRR
ế ả
ự ; (E) N
NTRR
ế
;
(F) N
NTRR
ế
.
- Kế





NTRR
ỉ ố IMP.I


NTRR liên
ế NTTC ế

ấ.
- N


ợ 8 NTRR
14 NTRR
ầ có

ế ấ ề
CPX
AGTĐ
V ệ Nam.
- N

XSXR, MĐNT
MĐQT ủ
c NTRR
CPXD
AGTĐ
Vệ N

thông qua
ỉ ố: C ỉ ố XSXR
(Frequency Index - F.I); C ỉ ố MĐNT (Severity Index - S.I);
C ỉ ố MĐQT
(Importance Index - IMP.I).


4

CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƢ - CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ
QUẢN LÝ RỦI RO DỰ ÁN ĐẦU TƢ
1.1 Khái quát về dự án ĐTXD và QLDA ĐTXD
1.1.1 Khái niệm về dự án, DAĐTXD, QLDA ĐTXD, TMĐT, tăng CPXD và kiểm
soát CPXD
1.1.1.1 Khái niệm về dự án
Theo [1] thì dự án ợ
ểu là ậ ợ
ế




ồ ự

;

ồ tài chính




ụ ể õ

ầ ủ ố ợ

ế .T ự
ấ ự


ế ế


ấ ị
ấ ị .N






.
C





ụ ể
:


ứ ấ: ự










ồ ự
ị .T




ể ố ù


ấ ị

ế
ả ủ





ố .



: ự
ậ ợ
ề ấ ể ự






ấ ị

ồ ố
ị .

ứ : ự
ù


ố ợ



ế ú

ực

ế ề
ồ ự

ợ ụ
ù

ầ ụ ể.

ứ : ự
ố ợ




ấ 1 ầ

õ


ố ợ

ấ ợ









.
1.1.1.2 Khái niệm về DAĐ XD

Theo [14]
AĐTX




ế

ỏ ố ể ế





cơng trình


ấ ợ




ấ ị .
1.1.1.3 Khái niệm về MĐ
Theo [15]
TMĐT

ĐTX ủ ự



ù ợ
ế ế



ĐTX . N
TMĐT



ỗ ợ

( ế
có); CPX ;
ế ị;
QL A;
ấ ĐTX ;


5


ố ợ

.N

CPX ứ
TMĐT ủ ự . N ĩ
TMĐT
ế

ố ù
ủ ự

TMĐT

ệ.
1.1.1.4 Khái niệm về ă CPXD
Theo Swapnil vcs (2016) [32] (
A
( 1983) [19])
CPXD ợ

ĩ

“C
ố ù
ủ ự

chi phí
ầ ”. C

Cantarelli vcs (2010) [20] có khái




.C


ự ế

ệ% ủ
.C
ự ế ợ ị
ĩ
CPX
ự ế



ự .C
ợ ị
ĩ
CPX

CPX ự



ế ị
ự .
Theo Rajakumar (2016) [30]




h

ế ế
ự ế
(

)

ợ ọ



ấ ể

ủ ự . Nế
ự ế ợ

iai
ế ế
ẽả

ế

ũ
ề ấ ề. V ậ ấ ầ
ế
ả ể
ể ự
ệ ự
ợ ệ

.
T


ứ :

C
= [(AC – OC)/OC]*100%
(1.1)
T
: OC (T O
C
)
ợ ồ
ầ .G ợ ồ

ể ệ
ợ ồ



ế ị
NTTC; AC (T A
C
)
ợ ồ
ế
ự ế.
G
ợ ồ
ế
ự ế

NTTC





ậ .
1.1.1.5 Kiểm soát CPXD
C

AX
ị ả

ấ ế ấ ề
CĐT
NTTC;
ủ ọ
ọ ụ

ệ . Mụ



. Sự
ủ CĐT

ế ị
ế ế

. CĐT


ũ
ậ ế


ủ ọ ự



ế ế. Mụ
ủ CĐT


ủ ự

ậ ể

ả. NTTC ự


ợ ồ

ế


ề ố ợ
ồ ự

ể ự

ệ .N ồ ự ầ




ị ấ
;

ế ị. Mụ

NTTC




ậ ể

ả.


6

1.1.2 Vai trò của DAĐT
Đố

AĐT : M


ấ ể

ế ị
ế


;C

ụ ể

liên
doanh ỏ ố ầ
ự ;P
ệ ể CĐT
ế


ề ệ

ố ;C


ế

ệ ầ
õ



ệ ự ;C



õ





quá trình thự

;C



ả ợ ồ
ũ
ể ả
ế




ự ệ ự .
Đố
ợ thì AĐT : C



é

ủ ự

ế ị


ế

ợ ế


ể ả
ả ủ

ợ.
Đố
ơq
LNN thì AĐT : T





ề é
ệ ấ

é ầ
;C


é

ế
khi có


ự ệ ự
.
1.1.3 Các giai đoạn của DAĐT
Q



3
:
G
đoạ

ị đ
:G


ế

nghiên ứ ự ầ
ế
ả ầ

.Tế
ế ú






ủ ả





ế ị ậ

ấ;
é


ồ ố ầ


ứ ầ
.Tế



ọ ị

ự ;
Lậ AĐT. Gử ồ


ế


ế ị


ố ầ


AĐT. G

ế ú


ả Q ế ị

ế

ủ N
ả Gấ
é ầ
ế


ế
.
G đoạ

ệ đ
:G



ấ ( ố

ử ụ
ấ ); X

é

ế




é


é
( ế
); T ự ệ ền bù GPMB ự ệ ế

ụ ồ ( ố



ụ ồ)
ẩ ị
ự .M
ế

ệ; T ự



ế ế
ự ;T ẩ


ế
ế



;Tế
;Kể


ợ ồ ;Q ả


ấ ợ
ế ị
ấ ợ
ự ; Vậ


ế
ố ầ
ự ệ ả

ẩ .
G đoạ kế ú x y dự đ dự
o k
sử dụ : G



; T ự

ệ ết thúc
XDCT; Vậ
ử ụ

; ả
ình;
Q ế
ố ầ
;P

ế
.


7

1.2 Tình hình thực hiện các DAGTĐ ở Việt Nam
T
ệ ố
ế ấ HTGTĐ






ế ố



ế; ấ ợ
ậ ả






GTVT
ế

ể ấ
ầ ả ả

ả ệT
ố . [9]
Theo [2]
ệ ố HTGTĐ V ệ N
ợc
ảng 24.678 km. Trong
Hệ ống QL
ố 146
ế

23.816
ệ ố

ử ụ 14
ế
ều dài 816 km.
M c dù
ợc nh ng kết quả nhấ ịnh trong th i gian qua, song hệ thống
HTGTĐ
c ta v n còn nhiều h n chế. Theo [3], n
2016

1.448 ự

ế
( ế 3,21%),
:
A 34 ự
391 ự
C
1.023 ự . C

ế
ủ ế
:
GPM (779 ự
ế 1 73%);



(423 ự
ế 0,94%)

ủ CĐT/
QL A
NTTC (148 ự
ế 0 33%);
ủ ụ ầ
(220

ế 0 49%)
(512 ự

ế 1 13%).
T
ố ệ
3.023 ự
ự ệ ầ
ả ề
ỉ ( ế 6 70%)
ủ ế
: ề

ố ầ
ồ 960 ự
( ế 2 13%); ề

ế

ồ 842 ự
( ế 1 87%); ề



ồm 737 ự
( ế 1 63%); ề

gồ 658 ự ( ế 1 46%). [3]
Kế


X
ựng




QL5 (
2)
QL A 5
ệ CĐT


ầ 5 ỉ ồ .



:Q


ậ ự

ấ ợ

ế ế

ệ ị
; ế


ế


ụ và ả


ề ầ . Mụ

ũ
ế ậ
ế ầ


ả.
ấ ợ
ậ ồ





.T
ố ề ầ




4 979 ỉ ồ
ả ề
ế ị
ử ụ
4 28 ỉ ồ . [10]

N


g QL1A
Tp Thanh Hóa - ễ C
(K 330+00 Km425+900) ử ụ

ế C
ủ. ự


c ự
N

QL 1A
T
H - H Tĩ

315
3 ỉ T
H N ệA
H Tĩ (TMĐT 19.909
ồ ). ự
ử ụ
2015. DAXD ầ H
H
ầ ầ
DADDT
ế

ố H N - Hả P
ố Cầ G ẽ N
.T ế

ố 2


47 7
ỉ H
Yên và Hà Nam, có TMĐT là 5.560
ồ .G
1 ủ dự


31/12/2017. Q
2 ự
X




8








ế





ệ ồ
ế ế ỹ
ậ ủ ả2 ự .
X






ị , phê d ệ ự
XDCT


. Cụ ể




ố ợ

7.462 ệ ồ . T
AXD ầ H
H
ầ ầ
6.064 ệ ồ ; ự
N

QL 1A

ốT
H ễ C
ầ 1.398 ệ ồ . [9]
T ế
H N - Cầ G ẽ
Kể
N



ố ợ

ả ề

ự toán và


ề ầ (T



2 ầ ự
ầ ). N

ấ ề



AĐT


ứ ầ ủ
ế


ể ủ ị
g
ế

ệ ề

ề ầ TMĐT ề
ỉ 3 ầ
ế ầ
ứ3
TMĐT ấ
2 ầ TMĐT
ầ .
tác KSTK


ầ ủ ự .Vệ ậ



ế ế

ế

ế
ấ ợ


:T ế ế
ầ ủ ự ế




ể ủ ị


ế ế

ố ợ

; ế
ế ỹ ậ
ế
ề ệ ầ
ế ể ả


. [9]

ố T Hồ C M
- Tru L
T
C
ủ ế ậ
“C ấ ợ
ẩ ị ầ




ú



hi phí,
TMĐT 6.500

9.800
ồ …”







ú
ế ế
ề NTTC
ả ỏ

ể ử

ế ấ ề
.
T



ú

c
AGTĐ
:
C yế ố k
q
, ồm: T
ế

ế

ế
ế ề
ế

; Đề
ệ ị






; ễ
ế


:

ũ ụ
.
C yế ố ủ q
ừ CĐ ,
ấ KSTK, TVGS và NTTC: H
ế rong công


;K


ế
nh nghiêm trong TVGS; Hồ
KSTK c


; Công ng ệ


ậ ;

ế ị ế
ậ ; Mứ

ủ ế



công; C



ú
ứ ; Lãng
ấ thốt trong q trình thi cơng; C
ú
ứ ế ồ

ấ ợ ;G ỏ ầ ấ ợ
(



ệ ); N


ị ự ệ ế é


ụ …


9

1.3 Khái niệm và phân loại rủi ro
1.3.1 Khái niệm về rủi ro
RR

.T
ả ấ ứ ự
o

ũ
RR. Sự

ợ XSXR
ợ ọ
RR


ợ XSXR ọ
ự ấ
. T eo quan


RR

ấ ợ ũ



ậ ợ
.M ố

ề RR
:
ứ ấ , RR
ề ẩ

ự ệ

ợ …

ể ả


ế ố

ế ó;

, RR ợ ấ
ế ố: ầ

ấ ệ RR

ả ủ
nó. Khi xem xét RR
é ế


ủ RR



RR

;
ứ , ủ

ế ố
;
ứ , RR




ề ứ



ả ủ RR.
Theo Frank Knight thì RR là sự ấ

ợ . Cịn Allan W
RR
ự ấ
ụ ể
ế

ấ ệ
ế ố
ợ . Nhìn chung, c


RR



ố ủ
ủ ể.
1.3.2 Phân loại rủi ro
Có nhiều cách phân lo i RR. T
RR ợc phân lo
[11]:

RR thu n túy và RR theo suy tính: (1) RR thuần túy là lo i RR mà nếu có xảy ra sẽ
d
ến kết quả t n thất về kinh tế. Lo i RR
ểm sau: Thứ nhất, RR thuần
túy nếu xả
ến kết quả mất mát ho c t n thất. Thứ hai, RR thuần túy là
lo i RR
ến việc phá hủy tài sản. Thứ ba, biệ
ối phó v i RR này là
bảo hiểm. (2) RR suy tính là lo i RR do ả
ng của nh ng nguyên nhân khó dự
m vi ả
ng rất r ng l n. RR suy tính là lo i RR
ng xảy ra trong
thực tế. Đ

ản của lo i RR
ợc bảo hiể
thế ối phó b ng biện pháp rào ch n (hedging).
RR có thể í đ ợ
k ơ
í đ ợc: (1) RR có thể
ợc là lo i RR mà tần
số xuất hiện của nó có thể
ợc m t mứ
tin cậy nhấ ịnh. (2) RR
không thể
ợc là RR mà tần số xuất hiện của nó q bấ
ng và rất khó dự
ợc.

Thực tế khơng có lo i RR nào n m hẳn về m t cực. Khái niệm chỉ về hình thức.
Hầu hết các RR n m gi a hai cực ranh gi .
a hai cực này có vơ số mức
tin cậy khác nhau khi dự
.K ả
ng mang tính chất
ối. M t số có thể
ợc nhiều, m t số
ợc
.


10

RR nội sinh và RR ngoại sinh: (1) RR n i sinh là RR do nh ng nguyên nhân n i t i
của dự . Q
phức t p, tính m i l của dự án cùng v i các nhân tố

thiết kế và xây dựng, hệ thống t chức QLDA là nh ng nguyên nhân n i sinh. (2) RR
ngo i sinh là RR do nh ng nguyên nhân bên ngoài gây nên. Nh ng NTRR ngo i sinh
ng g
m phát, thị
ng, tính sẵn có củ
ng và ngun liệ
bất
ịnh về chính trị, do ả
ng của th i tiết.
1.4 Khái niệm về QLRR
1.4.1 Qui trình QLRR dự án
QLRR dự án là nghệ thuật và khoa học của việc nhận biết, phân tích và phản hồi

RR thơng qua
i dự án và trong các lợi ích tốt nhấ ể
ợc các mục tiêu
của dự án. QLRR dự
ợc xem là khía c nh quan trọng trong việc QLDA và là m t
ĩ
ực kiến thứ
ợ ị
ĩ
PMBOK. QLRR có thể
là m t sự kiện hay m t ho
ng khơng thể dự
ợc có thể
ến quy
trình dự án, kết quả có thể là tích cực ho c tiêu cực. Nó có thể
ng tích cực trong
việc lựa chọn dự

ĩ
ự án và phát triển lịch trình thực tế
ợ ú
ỏ ra.
QLRR giúp giảm thiể
ều khiển tính khả thi ho
ng của các
sự kiện không dự
ợc ho c tố
ự nhân d
i. Việ
ợc

thực hiện qua 6 quy trình
[12]:
Lập kế hoạch QLRR:
ịnh các ho
ng cần thực hiệ ể QLRR
dự án. Lợi ích củ
ảm bảo mứ
, tầm nhìn và các lo i ho
ng
QLRR
ứng v i cả RR và tầm quan trọng của dự án trong t chức.
X định RR:
ịnh RR nào có thể ả
ến dự án và lập tài
liệu về
ểm của nó. Lợi ích của quy trình này là có m t tài liệ ầ ủ về các
RR
ồn t i và kiến thứ ũ

RR cung cấ
ú
i
dự án dự
ự kiện.
P
í định tính RR: là quy trình s p xếp thứ tự
RR dựa vào khả
xuất hiện và ả
ng của t ng RR. Lợi ích của quy trình này là cho phép các nhà
QLDA giảm mứ

không ch c ch n và tập trung vào RR
.
P
í đị
ợng RR: là quy trình phân tích số liệu cụ thể về mứ

ng
của các RR t i mục tiêu dự án. Lợi ích của quy trình này là cung cấp các thơng tin

ợng về RR nh m giảm mứ
không ch c ch n của dự án.
Lập kế hoạch ứng phó RR:
ựa chọ

i và giảm thiể
t i mục tiêu dự án. Lợi ích của quy trình này là xác
ịnh mứ
ủa các RR, thêm nguồn lực và các ho
ng cần thiết vào dự án
tu vào chiế
ợc phản ứng cho t ng RR ợc chọn.
Kiểm soát RR: là quy trình hiện thức kế ho ch ứng phó RR, theo dõi các RR

ịnh, giám sát các RR còn l
ịnh RR m
ệu quả của
quy trình QLRR. Lợi ích của quy trình này là cải thiện hiệu suất của cách tiếp cận RR
trong suố
i QLDA ể liên tục tố
ứng phó RR.



11

1.4.2 Nhận dạng rủi ro
N ậ
RR















RR

ể ả


RR





RR ự ố ũ
RR
ế ị .C

RR



RR
ế ố



RR.
Vệ

RR ồ 3
ầ : Mố ểm ọ ồ





ủ RR
; Mố
y ểm

ấ;

N y ơ
ố ợ

ế



ấ.
1.4.3 Phân tích rủi ro
P
RR



RR

.C 3
ế ậ
: ự
ế
;Q

ế ỹ
ậ ; Kế ợ ả 2
.
1.4.5 Phân bổ rủi ro
P
RR ệ

N

T


HTGTĐ




ủ ự



ể HTGTĐ . Hình 1.1 trình bày q
RR
N
T
[28].
1.4.6 Ứng phó rủi ro
S
RR
ả ị ự ệ ầ
ế ể

ấ ề
ể ả
.C
ể ử ụ

ụ ỹ
ậ ểứ

RR
:
y đ k ả ă mộ ấ đề sẽ xảy : Kế
ủ ự ệ
ể ợ
ể ố
RR. Đ ề


ệ é
RR


ế

ế ụ ự ệ
.
PHÂN BỔ CÁC NTRR
NTRR

ối

Đ
RR
nhà thầ
Chấp nhậ
v N

ợ ối
c


NTRR của
N
c

Chia sẻ RR gi a Nhà


Phân b l i NTRR

Khơng

Đ

l i



NTRR
bỡ ố

NTRR ợc quản
lý bỡ N
c

ợc quản lý

Hình 1.1 Quá tr n p

n ổ RR gi a N


n

cv T n

n [28]


12



ậ q ả ế
ả RR ( ậ ế

: RR

ấ đề xảy



o ê ê
ứ 3: T
ợ ứ
RR:
: Nế
RR

: Nỗ ự





ệ ể
ế


ỹ ự
.




ề ầ ….).
ể ấ

ự ệ .



C ấ

ậ .P


C yể
è
C
ế
Hủy


ế ủ ỏ
ầ ủ
ự ệ .
G ảm ể
: RR




ợ ả
ể .
G ảm mứ độ
êm ọ

:M


ủ ế

ẩ ịứ


ấ ề
ể ự
.
Lậ kế oạ

y
y ế: K


ợ ứ
ế
ế
ỗ.
Phân tán các RR: Nế RR
ể ả

củ
ẽ ả .
C yể
: RR
ể ợ

ứ . ả


ợ ồ
ố ị ….
ụ ề



RR
cho bên ứ


RR ỏ
.
1.5 Tình hình nghiên cứu về tăng CPXD trong các DAXD trên thế giới và ở Việt

Nam
1.5.1 Tình hình nghiên cứu vấn đề tăng CPXD trong các DAXD trên thế gi i
Ngành CNXD



ể ề
ị, KT-XH
ệ ủ
ố gia [18]. Trong
HTGT ợ xem là

ủ ề
ế. M






ể KT-XH ủ



và phá ể CSHTGT. C ậ
ế


ế
trong các DAXD

ế
([31]
[22]). T

ế



ể .
C


ấ ề

ể [30]. C



ể CSHT ể
CSHT ủ

ể CSHT ợ
NT ể
tra
ế

[18].
T
M C
M. (

[16])

ợ n ậ é
“M

ề RR

ả ỗ ự
ế
.Vệ

ú
ế
ế

”. V ậ

ợ ấ ả

ủ ự
ế ự
ầ ậ
ấ ả
ồ ự ẵ




ấ ợ
ú

ế
.T


ụ ủ ự









ú
ế




13

ủ ự
ầ ể

ủ ự .T
chi


ứ ố

ế

ồ ự ;
ế ự ậ


;


;
ỡ ế


ủ ự ;
ệ ố


ế ấ ề




[23].
ậ , cho ế
ế




ấ ề

CPXD trong các DAXD

ủ ọ


ề RR khác
nhau. C
ể ệ




ố ế
ế
ụ ể
:
Ashebir vcs (2017) [18]

ng CPXD trong

E
.N




18 DAGTĐ
8







N
ủ E
R
A
.N


ợ 40 NT
ế




% ể ố
ể ế
NT. T
6 NT ợ

ế
ậ ệ ;Đ

;C ậ



ậ ệ ;K

é ỹ

ả ủ ợ ồ ;T ế ự
ố ợ
ế ế;
T ế
ệ ậ ế


ệ ợ ồ . Sáu NT
ấ ế



ể ủ CĐT

NTTC.
T
ng m t DAXD ợc chia thành ba
n
:G
n t c xây
dựng; G
n xây dựng và G
n sau khi xây dựng. Trong mỗ
n gồm có
nhiều ho
ợc thực hiện, nếu các ho
ợc quản lý
tốt

là nguyên nhân gây ra
chi phí. T
chi phí dự án xảy ra g
n
t c xây dựng và g
n xây dựng.
Nh
NT
chi phí
c xây dựng gồm: Quy mơ dự
án
i; Báo cáo chi tiết dự án
ầ ủ về ngân sách và dự
ầu;
Chính sách thu hồ ất theo giá thị
ng; Chi phí bảo vệ
ng cao; Sự lựa chọn
củ
ấn kém; và Kế ho ch quốc gia khơng linh ho t. Nh
NT
chi phí GĐX gồm: Giá ngun vật liệ
ợt mức dự báo; Chi phí nhân cơng
; Sử dụ
ng không hiệu quả; Thiết kế
i; Sử
i b sung
thiết kế nhiều lần; Thiếu các nguồn lự
ng có tay nghề cao; Quản lý hợ ồng và
quản lý tranh chấp yếu kém; Tranh chấp hợ ồng theo khung pháp lý về các n i dung
hợ ồng kém; và Lựa chọn công nghệ/ thiết bị kém/ sai lầm. [18]

Trải qua quá trình nhận d
% ểm số tố
(
Percentage of the maximum score - PM ) ối v i tất cả các NT b i các chuyên gia của
CĐT T ấn và NTTC, Ashebir vcs (2017) [18] xếp h ng t ng thể 40 NT ợc thể
hiện Phụ lục 1.1.
M

ự ợ


Ấ Đ
Swapnil vcs (2016) [32].
N



NT
CPXD trong các DAXD Ấ


14

Đ .T



ự ủ







ế

ọ ọ
ợ 15 NT
ố 25
NT

ả ậ

ù ợ



ủ Ấ Đ
ợ ể ệ
P ụ ụ 1.2.
M t danh sách gồm 15 NT n i bật gây ra tình tr


t
BCH ng
ợc gử ế
190
ĩ
ực xây dựng
Ấ Đ . Nhóm tác giả


ợc 85 phản hồi hợp lệ ể sử dụng cho phân tích kết
quả. Nghiên cứu của Swapnil (2016) [32]
ỉ ra r ng, ba NT top ầu gây ra tình
tr ng ợt chi phí là: Giá cả nguyên vật liệu leo thang; Sự chậm trễ trong các ho t
ng theo kế ho ch; và Thiếu sự phối hợp gi a các bên liên quan trong dự án. Ba NT
này
ĩ

ối v i tình tr ng ợt chi phí trong các DAXD Ấ Đ .
B
áp phân tích NT chính PCA, nghiên cứ
ất 3 nhóm NT
chính t 15 NT con
: Sự kiểm soát củ CĐT/
QL A; QLDA và Sự kiểm
soát của NTTC, việ
ĩ
ọng ối v i các bên liên quan tham gia vào
các ho
ng xây dựng. Nghiên cứu
ũ
ề xuấ ể kh c
phục ối v i 3 NT
ầu sau khi thảo luận v i nhiều chuyên gia ho c nh
i
có kinh nghiệm trong ĩ
ực xây dựng. Cụ thể ối v i NT “Giá cả nguyên vật liệu

ứ ề xuất lo i bỏ ều khoản giá cả biế

ng t tài liệu hợp
ồng, vì hầu hết các chuyên gia có ý kiến cho r ng nguyên nhân chủ yếu của việ
ợt
chi phí là sự leo thang giá cả, nếu lo
ều khoản này ra khỏi hồ
i thầu ể có thể
cứu dự án khỏi vấ ề ợt chi phí. Đối v i NT “Sự chậm trễ trong các ho
ng theo
kế ho ch”
ứu ề nghị CĐT
ốt nh ng yêu cầu của họ
n
ầu, cần phải bố
ũ


o nghiệp vụ quản lý cho
ể cải thiện/ kh c phục NT
. Đối v i NT “Thiếu sự phối hợp gi a các
bên liên quan trong dự án”
ứ ề xuất b sung m
ợc gọi là

ố vấ ”
ị i diện củ CĐT
m giúp
giảm khoảng cách thông tin gi a các bên liên quan trong dự án.
Rajakumar (2016) [30]
ấ ề ợt CPXD trong các ho
ng xây

dự GTĐ
Ấ Đ . Tác giả chỉ ra r ng các ho
ng xây dự GTĐ
Ấ Đ bị

ng nhiều b i vấ ề ợt chi phí do nhiều NT khác nhau trong suốt chu trình
dự án. B
khảo sát BCH v 30 NT ợc chọn lọc t các nghiên cứu
ù
ĩ
ực, tác giả
ử ế
ệc t
quan có liên quan của Chính phủ, NTTC, nhà thầu phụ, các kỹ

ng và
TVGS. V i kết quả
ợc là 30 phản hồi hợp lệ, tác giả
ử dụng kỹ thuật chỉ số
quan trọ
ối (Relative Importance Index – RII) và kỹ thuật giá trị trung bình
(Mean Value – MV) ể tính tốn xếp h ng các NT. Tác giả
ng kết luận
và khuyến nghị nh m kh c phụ 10 NT ợc xếp h ng cao nhất. Phụ lục 1.3 thể hiện
danh sách các NT gây ra tình tr
theo Rajakumar (2016) [30].
Cantarelli vcs (2010) [20]
ứu t ng quan về nh ng giải thích khác nhau
và sự g n kết lý thuyết của chúng ối v i vấ ề ợt chi phí trong các dự án HTGT



×