Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN IV (2011 - 2012) MÔN SINH HỌC TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI BÌNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.06 KB, 7 trang )

S GIO DC V O TO THI BèNH
TRNG THPT CHUYấN
THI TH I HC LN IV (2011 - 2012)
MễN SINH HC
Thi gian lm bi : 90 phỳt
( thi gm 06 trang - 50 cõu trc nghim)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh :...............................................................................
Số báo danh :...............................................................................
Cõu 1: Lai cỏc cõy hoa vi cõy hoa trng ngi ta thu c F
1
ton cõy hoa . Cho cỏc cõy
F
1
t th phn ngi ta thu c F
2
cú t l phõn li kiu hỡnh l 3 : 1 trng. Ngi ta ly
ngu nhiờn 3 cõy F
2
hoa cho t th phn. Xỏc sut c 3 cõy ny u cho i con ton cõy
cú hoa l bao nhiờu ?
A. 0,0370. B. 0,0750. C. 0,2960. D. 0,6525.
Cõu 2: Cõu khng nh no sau õy l chớnh xỏc nht ?
A. S lng NST nhiu hay ớt khụng hon ton phn ỏnh mc tin hoỏ thp hay cao ca sinh
vt nhõn s.
B. S lng NST nhiu hay ớt khụng hon ton phn ỏnh mc tin hoỏ cao hay thp ca sinh
vt nhõn thc.
C. S lng NST phn ỏnh mc tin hoỏ ca sinh vt nhõn thc.
D. S lng NST khụng phn ỏnh mc tin hoỏ ca sinh vt nhõn thc.
Cõu 3: Trong phộp lai gia hai cỏ th cú kiu gen AaBBDd x aaBbDd (Mi gen quy nh mt
tớnh trng, cỏc gen tri hon ton) thu c kt qu l :


A. 4 loi kiu hỡnh : 12 loi kiu gen. B. 4 loi kiu hỡnh : 8 loi kiu gen.
C. 8 loi kiu hỡnh : 12 loi kiu gen. D. 8 loi kiu hỡnh : 27 loi kiu gen.
Cõu 4: Theo quan nim ca hc thuyt tin hoỏ hin i thỡ cõu núi no v CLTN l ỳng ?
A. CLTN ch lm thay i thnh phn kiu gen ca qun th theo mt chiu hng xỏc nh.
B. CLTN phn ln lm nghốo nn vn gen ca qun th.
C. CLTN ch lm thay i tn s alen khi iu kin thi tit thay i mnh.
D. CLTN phn ln lm a dng vn gen ca qun th.
Cõu 5: Cho bit alen A tri hon ton so vi alen a, P cú kiu gen Aa x Aa. Xỏc sut cú
c ỳng 3 ngi con cú kiu hỡnh tri trong mt gia ỡnh cú 4 ngi con l :
A. 56.5%. B. 42,2%. C. 60%. D. 75%.
Cõu 6: Nhúm loi u th l :
A. Nhúm loi cú vai trũ kim soỏt v khng ch s phỏt trin ca cỏc loi khỏc, duy trỡ s n
nh ca qun xó.
B. Nhúm loi cú vai trũ thay th cho nhúm loi khỏc khi nhúm ny suy vong vỡ mt nguyờn
nhõn no ú.
C. Nhúm loi cú tn sut xut hin v phong phỳ rt thp, nhng s cú mt ca chỳng li
lm tng mc a dng cho qun xó.
D. Nhúm loi cú tn sut xut hin v phong phỳ cao, sinh khi ln, quyt nh chiu
hng phỏt trin ca qun xó.
Cõu 7: Dung dch cú 80% Aờnin, cũn li l Uraxin. Vi cỏc iu kin to thnh cỏc b
ba ribụnuclờụtit, thỡ trong dung dch ny b ba AUU v AUA chim t l :
A. 38,4%. B. 51,2%. C. 24%. D. 16%.
Cõu 8: Khng nh no di õy v NST gii tớnh ca ngi l ỳng :
Trang 1/7 - Mó thi 132
A. NST giới tính Y có thể bắt nguồn từ NST X.
B. Các gen trên NST X và Y chỉ liên quan đến phát triển giới tính.
C. NST giới tính Y có số lượng gen gần tương đương với NST giới tính X.
D. NST giới tính X có ít gen hơn nhiều so với các NST khác.
Câu 9: Cho cây hoa đỏ, quả tròn thụ phấn với cây hoa đỏ, quả tròn, người ta thu được đời con
có tỷ lệ phân li kiểu hình là 510 cây hoa đỏ, quả tròn : 240 cây hoa đỏ, quả dài : 242 cây hoa

trắng, quả tròn : 10 cây hoa trắng, quả dài. Từ kết quả của phép lai này, kết luận nào được rút ra
dưới đây là đúng nhất ?
A. Alen quy định màu hoa đỏ và alen quy định quả dài nằm trên cùng một NST và trao đổi
chéo đã xảy ra ở cây cái.
B. Alen quy định màu hoa đỏ và alen quy định quả tròn nằm trên cùng một NST và trao đổi
chéo đã xảy ra ở cả cây đực và cây cái.
C. Alen quy định màu hoa đỏ và alen quy định quả dài nằm trên cùng một NST và trao đổi
chéo đã xảy ra ở cả cây đực và cây cái.
D. Alen quy định màu hoa đỏ và alen quy định tròn nằm trên cùng một NST và trao đổi chéo
đã xảy ra ở cây đực.
Câu 10: Việc đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận là vi khuẩn E-coli trong kỹ thuật chuyển
gen nhằm mục đích :
A. Để ADN tái tổ hợp kết hợp với nhân của vi khuẩn.
B. Làm tăng hoạt tính của gen được ghép.
C. Để kiểm tra hoạt động của ADN tái tổ hợp.
D. Để gen được ghép tái bản nhanh nhờ tốc độ sinh sản mạnh của vi khuẩn E.coli.
Câu 11: Giao phối không ngẫu nhiên được xem là nhân tố tiến hóa cơ bản vì :
A. Làm thay đổi tần số các kiểu gen trong quần thể.
B. Tạo ra những tổ hợp gen thích nghi.
C. Tạo ra ít số biến dị tổ hợp.
D. Tạo ra trạng thái cân bằng di truyền của quần thể.
Câu 12: Tần số alen a của quần thể X đang là 0,6 qua vài thế hệ giảm bằng 0 nguyên nhân
chính là do :
A. Chọn lọc tự nhiên tác động đào thải mạnh mẽ kiểu gen aa.
B. Kích thước quần thể đã bị giảm mạnh.
C. Môi trường thay đổi chống lại alen a.
D. Có quá nhiều cá thể của quần thể đã di cư đi nơi khác.
Câu 13: Trong chu kì phân bào, nếu sử dụng côsixin để gây đột biến đa bội thì cần tác dụng
vào pha nào để có hiệu quả cao nhất ?
A. Pha S. B. Kì đầu. C. Pha G

1
. D. Pha G
2
.
Câu 14: Trong một sinh cảnh xác định, khi số loài tăng lên thì số lượng cá thể của mỗi loài
giảm đi, do :
A. Sự cạnh tranh khác loài mạnh mẽ. B. Sự phân chia nguồn sống.
C. Sự cạnh tranh cùng loài mạnh mẽ. D. Sự phân chia khu phân bố.
Câu 15: Một gen ngắn trên mạch mã gốc chỉ có 10 bộ ba. Gen này bị đột biến mất cặp
nuclêôtit thứ 4. Phân tử prôtein do gen bị đột biến qui định có số aa bị thay đổi so với prôtein
bình thường có thể là :
A. 9. B. 8. C. 10. D. 7.
Trang 2/7 - Mã đề thi 132
Câu 16: F
1
có kiểu gen
AB
ab
DE
de
, các gen tác động riêng rẽ, trội hoàn toàn, xảy ra trao đổi chéo ở
hai giới. Cho F
1
x F
1
. Số kiểu gen ở F
2
là :
A. 20. B. 100. C. 256. D. 81.
Câu 17: Cho P :

aB
Ab
x
ab
AB
với tần số hoán vị gen bằng nhau ở 2 bên. Kiểu hình quả vàng, bầu
dục (
ab
ab
) ở đời con phù hợp với tỉ lệ là :
A. 7,29%. B. 16%. C. 5,25%. D. 12,25%.
Câu 18: Lai phân tích F
1
hoa đỏ thu được F
a
: 1 đỏ : 2 hồng : 1 trắng. Đây là qui luật :
A. Tương tác át chế 12 : 3 : 1. B. Tương tác kiểu bổ trợ 9 : 6 : 1.
C. Trội không hoàn toàn. D. Tương tác kiểu bổ trợ 9 : 3 : 4.
Câu 19: Cho biết telomer (đầu mút) là : 1 - Có ở tất cả các loại ADN của sinh vật nhân chuẩn.
2 - Có ở trong các plasmit của vi khuẩn. 3 - Cần cho việc hình thành chạc sao chép ADN. 4 - Là
trình tự nucleotit đặc biệt của các NST ở sinh vật nhân chuẩn. 5 - Cần để duy trì ổn định chiều
dài nhiễm sắc thể. Khẳng định đúng là :
A. 1, 3, 5. B. 2, 3, 5. C. 4, 5. D. 3, 4, 5.
Câu 20: Tính trạng lông vàng ở thỏ là do gen lặn trên NST thường quy định, biết rằng tính
trạng lông vàng không làm ảnh hưởng đến sức sống và khả năng sinh sản của thỏ. Khi cho các
con thỏ giao phối ngẫu nhiên với nhau, tính trung bình thì thấy có 9% số thỏ có lông vàng. Nếu
sau đó không cho các con thỏ lông vàng giao phối thì tỉ lệ thỏ có lông vàng thu được trong thế
hệ tiếp sau theo lí thuyết là bao nhiêu % ?
A. 3,2. B. 7,3. C. 5,3. D. 4,5.
Câu 21: Trong một quần thể, giá trị thích nghi của các kiểu gen AA = 0,0, Aa = 0,0, aa = 1,0

phản ánh quần thể đang diễn ra :
A. Chọn lọc vận động. B. Sự ổn định và không có sự chọn lọc nào.
C. Chọn lọc ổn định. D. Chọn lọc gián đoạn hay phân li.
Câu 22: Một quần thể ban đầu có cấu trúc di truyền là 0,32AA : 0,56Aa : 0,12aa. Sau 4 thế hệ
tự thụ rồi tiếp tục ngẫu phối qua 5 thế hệ, thì cấu trúc di truyền của quần thể sẽ là :
A. 0,64 AA + 0,32 Aa + 0,04 aa. B. 0,04 AA + 0,32 Aa + 0,64 aa.
C. 0,49 AA + 0,42 Aa + 0,09 aa. D. 0,36 AA + 0,48 Aa + 0,16 aa.
Câu 23: Hiện tượng đa hình cân bằng là do :
A. CLTN ủng hộ các cá thể có kiểu gen đồng hợp tử lặn.
B. CLTN xảy ra theo kiểu chọn lọc phân hoá.
C. CLTN ủng hộ các cá thể có kiểu gen dị hợp tử.
D. CLTN ủng hộ các cá thể có kiểu gen đồng hợp tử trội.
Câu 24: Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêrôn Lac, khi môi trường không có Lactôzơ
thì sẽ :
A. Không có chất cảm ứng liên kết với prôtêin ức chế, do đó prôtêin ức chế liên kết bình
thường với vùng vận hành (O).
B. Không có chất cảm ứng liên kết với vùng vận hành (O), do đó không ức chế vùng vận
hành.
C. Không có chất cảm ứng liên kết với gen điều hoà (R), do đó không ức chế gen điều hoà.
D. Không có chất cảm ứng liên kết với vùng khởi động (P), do đó không ức chế vùng khởi
động.
Trang 3/7 - Mã đề thi 132
Câu 25: Một quần thể ở trạng thái cân bằng về 1 gen gồm 2 alen A và a, trong đó P(A) = 0,4.
Nếu quá trình chọn lọc đào thải những cá thể có kiểu gen aa xảy ra với áp lực S = 0,02. Cấu
trúc di truyền của quần thể sau khi xảy ra áp lực chọn lọc :
A. 0,1612 AA : 0,4835 Aa : 0,3551 aa. B. 0,1610 AA : 0,4875 Aa : 0,3513 aa.
C. 0,16 AA : 0,48 Aa : 0,36 aa. D. 0,1613 AA : 0,4830 Aa : 0,3455 aa.
Câu 26: Một gen của tế bào nhân thực được xen vào ADN của vi khuẩn. Vi khuẩn này tiến
hành phiên mã gen này thành mARN và dịch mã mARN thành prôtêin. Prôtêin này vô dụng do
chứa nhiều axit amin hơn so với prôtêin của tế bào nhân thực. Nguyên nhân là do :

A. Vòng đời của mARN vi khuẩn quá ngắn.
B. mARN không được xử lý như trong tế bào nhân thực.
C. Tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ sử dụng mã di truyền khác nhau.
D. Các prôtêin ức chế đã can thiệp vào quá trình phiên mã và dịch mã.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng về tần số hoán vị gen ?
A. Tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa các gen trên NST.
B. Tần số hoán vị gen phụ thuộc vào khoảng cách của gen với tâm động.
C. Không lớn hơn 50%.
D. Tỉ lệ thuận với các lực liên kết giữa các gen trên NST.
Câu 28: Ở tằm, gen A qui định màu trứng trắng, gen a qui định màu trứng sẫm. Biết rằng tằm
đực cho nhiều tơ hơn tằm cái. Phép lai nào sau đây giúp các nhà chọn giống phân biệt con đực
và con cái ở ngay giai đoạn trứng ?
A. X
A
X
a
x X
a
Y. B. X
a
X
a
x X
A
Y. C. X
A
X
a
x X
A

Y. D. X
A
X
A
x X
a
Y.
Câu 29: Đột biến thay thế cặp nucleôtit này bằng cặp nuclêôtit khác nhưng trình tự aa lại vẫn
không bị thay đổi mà chỉ thay đổi số lượng chuỗi polipeptit được tạo ra. Nguyên nhân là do :
A. Mã di truyền có tính dư thừa. B. Đột biết xảy ra ở vùng intron.
C. Đột biến xảy ra ở vùng cuối gen. D. Đột biết xảy ra ở vùng promoter.
Câu 30: Trong lần phân bào I của giảm phân ở nam giới, nếu rối loạn phân ly ở cặp NST số 21
sẽ tạo ra :
A. 2 tinh trùng bình thường, 1 tinh trùng có 2 NST 21 và 1 tinh trùng không có NST 21.
B. 2 tinh trùng thiếu 1 NST 21 và 2 tinh trùng thừa 1 NST 21.
C. 2 tinh trùng thừa 1 NST 21 và 2 tinh trùng bình thường.
D. 2 tinh trùng thiếu 1 NST 21 và 2 tinh trùng bình thường.
Câu 31: Kiểu cấu tạo giống nhau của các cơ quan tương đồng phản ánh :
A. Sự tiến hóa đồng quy. B. Sự tiến hóa phân li.
C. Nguồn gốc chung. D. Vai trò của chọn lọc tự nhiên.
Câu 32: Một gen gồm có 2 alen A và a, người ta thấy trong quần thể có 5 kiểu gen bình thường
khác nhau chứa 2 alen nói trên. Tính trạng do gen này quy định tuân theo quy luật di truyền nào
?
A. Di truyền qua tế bào chất. B. Trội trung gian.
C. Phân ly của Menđen. D. Di truyền liên kết giới tính.
Câu 33: Điều nào dưới đây không đúng khi nói đột biến gen được xem là nguyên liệu chủ yếu
của quá trình tiến hóa ?
A. Mặc dù đa số là có hại trong những điều kiện mới hoặc tổ hợp gen thích hợp nó có thể có
lợi.
B. Phổ biến hơn đột biến NST.

C. Ít ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống và sự sinh sản của cơ thể.
D. Luôn tạo ra được các tổ hợp gen thích nghi.
Trang 4/7 - Mã đề thi 132
Câu 34: Trong quần thể khởi đầu có tần số tương đối của A ở phần đực là 0,6 tần số tương đối
của a ở phần cái là 0,2 thì sự cân bằng di truyền của quần thể sẽ đạt được :
A. Sau 1 thế hệ ngẫu phối. B. Sau 3 thế hệ ngẫu phối.
C. Sau 2 thế hệ ngẫu phối. D. Sau nhiều thế hệ ngẫu phối.
Câu 35: Qua giảm phân và thụ tinh thì thể tự đa bội dễ tạo thành nhất là ?
A. Giao tử n kết hợp với giao tử 2n tạo hợp tử 3n.
B. Giao tử 2n kết hợp với giao tử 4n tạo hợp tử 6n.
C. Giao tử 2n kết hợp với giao tử 3n tạo hợp tử 5n.
D. Giao tử 2n kết hợp với giao tử 2n tạo hợp tử 4n.
Câu 36: Quá trình hình thành loài mới có thể diễn ra tương đối nhanh khi :
A. Chọn lọc tự nhiên tích lũy nhiều biến dị.
B. Quá trình hình thành loài bằng con đường địa lý và sinh thái diễn ra song song.
C. Diễn ra lai xa và đa bội hóa.
D. Diến ra biến động di truyền.
Câu 37: Sự tồn tại của hệ sinh thái nhân tạo theo thời gian như thế nào ?
A. Dần dần chuyển sang hệ sinh thái tự nhiên.
B. Tự duy trì trạng thái ổn định của nó.
C. Duy trì trạng thái ổn định với sự tác động thường xuyên của con người.
D. Không có trạng thái ổn định.
Câu 38: Sự cách ly giữa hai nòi được thể hiện bằng :
A. Dòng gen rất hiếm diễn ra. B. Dòng gen vẫn diễn ra dễ dàng.
C. Dòng gen không diễn ra. D. Dòng gen ít diễn ra.
Câu 39: Chim sâu và chim sẻ thường sinh sống ở tán lá cây, vậy :
A. Chúng có cùng nơi ở, khác ổ sinh thái. B. Chúng có cùng nơi ở và ổ sinh thái.
C. Chúng có cùng ổ sinh thái, khác nơi ở. D. Chúng cùng giới hạn sinh thái.
Câu 40: Vai trò chủ yếu của chọn lọc tự nhiên trong quá trình tiến hoá nhỏ là :
A. Làm cho thành phần kiểu gen của quần thể thay đổi từ từ hoặc đột ngột.

B. Làm cho tần số tương đối của các alen trong mỗi gen biến đổi theo hướng xác định, định
hướng quá trình tiến hoá.
C. Quy định chiều hướng, nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể và định
hướng quá trình tiến hoá.
D. Phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.
Câu 41: Ở người, gen tổng hợp 1 loại mARN được lặp lại tới 200 lần, đó là biểu hiện điều hoà
hoạt động ở cấp độ :
A. Sau dịch mã. B. Trước phiên mã. C. Lúc phiên mã. D. Khi dịch mã.
Câu 42: Nếu kích thước của quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì quần thể sẽ suy thoái
và dễ bị diệt vong do nguyên nhân chính là :
A. Mất hiệu quả nhóm. B. Sức sinh sản giảm.
C. Không kiếm đủ thức ăn. D. Gen lặn có hại biểu hiện.
Câu 43: Trên một hòn đảo biệt lập có 11600 người sống có 5600 nam giới, trong đó có 392
nam giới bị mù màu xanh đỏ. Kiểu mù màu này do alen lặn m nằm trên nhiễm sắc thể X ở đoạn
không có alen trên Y. Kiểu mù màu này không ảnh hưởng tới sự thích nghi của cá thể. Nếu
quần thể này ở trạng thái cân bằng di truyền thì xác suất phụ nữ không bị mù màu xanh đỏ là
bao nhiêu ?
A. 0,9951. B. 0,1302. C. 0,049. D. 0,8649.
Trang 5/7 - Mã đề thi 132

×