Tải bản đầy đủ (.pdf) (86 trang)

Luận văn thạc sĩ xây dựng quy trình công nghệ ép phun chế tạo mặt ga lăng xe buýt thaco city b60

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.46 MB, 86 trang )

..

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

NGUYỄN NGỌC HÒA

XÂY DỰNG QUY TRÌNH CƠNG NGHỆ ÉP PHUN CHẾ TẠO
MẶT GA LĂNG XE BUÝT THACO CITY B60

LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

Đà Nẵng – Năm 2019


ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

NGUYỄN NGỌC HÒA

XÂY DỰNG QUY TRÌNH CƠNG NGHỆ ÉP PHUN CHẾ TẠO
MẶT GA LĂNG XE BUÝT THACO CITY B60

Chuyên ngành : Kỹ thuật Cơ khí Động lực
Mã số

: 8520116

LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

Người hướng dẫn khoa học: TS. NGUYỄN VIỆT HẢI



Đà Nẵng – Năm 2019


LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan luận văn tốt nghiệp này là cơng trình do tơi nghiên cứu và thực
hiện. Tôi không sao chép từ bất kỳ một bài viết nào đã được cơng bố mà khơng trích
dẫn nguồn gốc. Nếu có bất kỳ sự vi phạm nào, tơi xin chịu trách nhiệm hồn tồn”.
Người cam đoan

Nguyễn Ngọc Hịa


LỜI CẢM ƠN
Em xin chân thành gửi đến thầy TS. Nguyễn Việt Hải lời cảm ơn sâu sắc nhất! Cảm
ơn thầy đã định hướng đề tài, hết lòng giúp đỡ và tạo cho em một hướng đi mới, một
con đường mới.
Em cũng xin gửi lời tri ân đến thầy cô Trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng, và các
thầy cô hướng dẫn ngành Kỹ thuật cơ khí động lực đã tận tình dạy dỗ, truyền đạt tri
thức, cũng như kinh nghiệm để em hoàn thành tốt nhiệm vụ.


TĨM TẮT ĐỀ TÀI LUẬN VĂN
XÂY DỰNG QUY TRÌNH CƠNG NGHỆ ÉP PHUN CHẾ TẠO
MẶT GA LĂNG XE BUÝT THACO CITY B60

Học viên: Nguyễn Ngọc Hịa Chun ngành: Cơ Khí Động Lực
Mã số: 8520116 Khóa: K35 Trường Đại học Bách khoa - ĐHĐN
Trong những năm gần đây, quá trình phát triển của nền cơng nghiệp phụ trợ nói chung
và cơng nghiệp phụ trợ cho ngành ơ tơ nói riêng đang phát triển nhanh chóng, trong đó

linh kiện nhựa là một phần rất quan trọng cấu thành sản phẩm ô tô. Ngày càng có nhiều
kĩ thuật mới được ứng dụng trong cơng nghệ đúc phun nhựa (Injection molding). Trong
đó, phương pháp phun ép nhựa được được ứng dụng nhằm nâng cao hiệu suất làm nguội
trong quá trình đúc phun, cũng như rút ngắn thời gian gia công sản phẩm. Qua quá trình
thực hiện nghiên cứu “Xây dựng quy trình cơng nghệ chế tạo mặt Ga lăng xe Buýt thaco
City B60”, đề tài đã cung cấp những nội dung, yêu cầu kỹ thuật, quy trình sản xuất và
kiểm tra chất lượng chi tiết trong việc chế tạo mặt Ga lăng xe buýt B60, đây là những
kết hợp đầy đủ giữa các nguyên tắc lý thuyết và thực nghiệm sản xuất tại nhà máy sản
xuất linh kiện nhựa Thaco. Đề tài có ý nghĩa to lớn, là cơ sở khoa học và thực tiễn cho
việc nghiên cứu sản xuất các linh kiện nhựa, góp phần thúc đẩy sự phát triển của ngành
cơng nghiệp ô tô và ngành công nghiệp phụ trợ.
BUILDING THE PRESSURE TECHNOLOGY PROCESS MANUFACTURING
THE SURFACE OF THE BUS THACO CITY B60
Recent years, the supporting industries in general and automotive supporting industry
in particular have been fast – growing, especially, plastic part is an indispensable
component of vehicle. There are more and more new techniques applied in Injection
molding, in which, using plastic injection molding is to increase productivity of cooling
during injection molding process and to shorten the time of handling products as well.
The project “Building the technical procedure of manufacturing the steering wheel for
Bus Thaco City B60” provided with the content, technical requirements, production
procedure and detailed quality inspection in steering wheel manufacturing, which is
combination between theory principles and reality of production in Thaco’s Parts
manufacturing factories. This project brings the significant value on being scientific and
practical basis for studying plastic part manufacturing and contributing to development
of automotive industry and supporting industries.


MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN .........................................................................................................................
LỜI CẢM ƠN...............................................................................................................................

TÓM TẮT ĐỀ TÀI LUẬN VĂN .................................................................................................
XÂY DỰNG QUY TRÌNH CƠNG NGHỆ ÉP PHUN CHẾ TẠO..............................................
MẶT GA LĂNG XE BUÝT THACO CITY B60 ......................................................................
MỤC LỤC ....................................................................................................................................
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, SƠ ĐỒ ........................................................................................
DANH MỤC BẢNG ....................................................................................................................
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ..............................................................................................
MỞ ĐẦU .................................................................................................................................... 1
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU ............................................................................ 2
1. Tính cấp thiết của đề tài .......................................................................................................... 2
2. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu ......................................................................................... 4
3. Đối tượng và phạm vi nghiêm cứu ......................................................................................... 5
4. Phương pháp nghiên cứu ........................................................................................................ 6
5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn ................................................................................................ 7
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT ........................................................................................... 9
1. Giới thiệu công nghệ ép phun................................................................................................. 9
1.1. Tóm tắt khái niệm ................................................................................................................ 9
1.2. Khả năng công nghệ ............................................................................................................ 9
2. Nguyên liệu cho ép phun ........................................................................................................ 9
2.1. Nguyên liệu hạt nhựa [8] ..................................................................................................... 9
2.2. Nguyên liệu hạt màu .......................................................................................................... 13
3. Tiêu chuẩn kỹ thuật đối với sản phẩm nhựa dùng cho ô tô .................................................. 14
4. Khuôn ép phun ..................................................................................................................... 14
4.1. Cấu tạo và chức năng chung khuôn ép phun ..................................................................... 14
4.2. Chức năng các thành phần chính của máy ép phun ........................................................... 17
4.3. Các thơng số kỹ thuật chính của máy ép phun .................................................................. 19
CHƯƠNG 3: XÂY DỰNG QUY TRÌNH CƠNG NGHỆ ....................................................... 21
1. Quy trình sản xuất sản phẩm ép phun nhựa.......................................................................... 21
1.1. Sơ đồ tổng quát .................................................................................................................. 21
1.2. Các bước thực hiện quy trình ............................................................................................ 22

2. Quy trình kiểm tra, đánh giá chất lượng sản phẩm sau khi sản xuất .................................... 23
2.1 Sơ đồ tổng quát ................................................................................................................... 23
2.2. Các bước thực hiện quy trình ............................................................................................ 23
3. Máy móc thiết bị ................................................................................................................... 24


3.1. Danh mục máy móc thiết bị cơng cụ dụng cụ ................................................................... 24
CHƯƠNG 4: PHÁT TRIỂN MỚI VÀ ÁP DỤNG THỰC TẾ SẢN XUẤT SẢN PHẨM MẶT
GA LĂNG XE BUÝT THACO CITY B60 ............................................................................. 29
1. Điều kiện làm việc và yêu cầu kỹ thuật của mặt ga lăng ..................................................... 29
2. Thiết kế tổng quan sản phẩm ................................................................................................ 29
3. Thiết kế kết cấu sản phẩm .................................................................................................... 34
3.1. Thiết kế góc thốt khn ................................................................................................... 34
3.2. Thiết kế bán kính tại góc bo .............................................................................................. 35
3.3. Thiết kế gân tăng cứng ...................................................................................................... 36
3.4. Thiết kế các vấu lồi trên sản phẩm: ................................................................................... 37
4. Chọn ngun liệu: ................................................................................................................. 39
5. Tính tốn bố trí số lịng khuôn và chọn máy gia công ......................................................... 41
6. Chọn máy ép phun ................................................................................................................ 43
7. Thiết kế & gia công khuôn ................................................................................................... 45
8. Quy trình sản xuất sản phẩm ép phun nhựa.......................................................................... 46
9. Cài đặt thông số máy vận hành dây chuyền sản xuất thử [5] ............................................... 47
10. Quy trình kiểm tra đánh giá chất lượng sản phẩm sau khi sản xuất ................................... 53
11. Đánh giá.............................................................................................................................. 53
12. Hiệu chỉnh .......................................................................................................................... 55
13. Bảng tổng hợp các lỗi, khuyết tật của sản phẩm ép phun và cách khắc phục các khuyết tật
đó. ............................................................................................................................................. 55
14. Đánh giá lại ......................................................................................................................... 57
15. Hoàn thiện tổng hợp hồ sơ đưa vào sản xuất hàng loạt ...................................................... 57
KẾT LUẬN VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN ................................................................................ 58

1. Kết luận ................................................................................................................................ 58
2. Hướng phát triển đề tài ......................................................................................................... 58
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................................ 59


DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, SƠ ĐỒ
Hình 1.1. AFTA – Thị trường chung mở rộng .................................................................. 2
Hình 1.2. Ơ tơ nhập khẩu về Việt Nam................................................................................ 2
Hình 1.3. Linh kiện nhựa ................................................................................................. 3
Hình 1.4. Linh kiện nhựa Ơ tơ ......................................................................................... 3
Hình 1.5. Khn ép nhựa 24 sản phẩm ........................................................................... 4
Hình 1.6. Dây chuyền sản xuất ép phun nhựa ................................................................. 4
Hình 1.7. Quy trình sản xuất minh họa ........................................................................... 5
Hình 1.8. Máy ép phun nhựa minh họa ........................................................................... 6
Hình 1.9. Nguyên lý ép phun nhựa .................................................................................. 6
Hình 1.10. Thực tiễn sản xuất ép phun nhựa ................................................................... 7
Hình 1.11. Thiết kế sản phẩm (minh họa) ....................................................................... 7
Hình 1.12. Thiết kế khn (minh họa) ............................................................................ 7
Hình 1.13. Gia cơng ép phun (minh họa) ........................................................................ 8
Hình 2.1. Các sản phẩm cơng nghệ ép phun ................................................................... 9
Hình 2.2. Cấu tạo khn ép phun nhựa ......................................................................... 15
Hình 2.3. Cấu tạo chốt dẫn hướng ................................................................................. 17
Hình 2.4. Hệ thống phun ............................................................................................... 18
Hình 3.1. Sơ đồ tổng quát quy trình sản xuất sản phẩm ép phun nhựa ......................... 21
Hình 3.2. Sơ đồ tổng quát quy trình sản xuất sản phẩm ép phun nhựa ......................... 22
Hình 3.3. Sơ đồ tổng quát quy trình kiểm tra, đánh giá chất lượng sản phẩm .............. 23
Hình 4.1. Thiết kế mặt Ga lăng xe Bt Thaco City B60 ............................................. 34
Hình 4.2. Góc thốt khn ............................................................................................ 34
Hình 4.4. Đường cong thể hiện quan hệ giữa tỉ số R/T và ứng suất tập trung .............. 35
Hình 4.5. Bán kính đường bo sản phẩm ........................................................................ 35

Hình 4.6. Hình ảnh mặt cắt dọc sản phẩm cho thể hiện các bị trí bo R ........................ 36
Hình 4.7. Thiết kế gân tăng cứng .................................................................................. 36
Hình 4.8. Bề giày gân tăng cứng ................................................................................... 37
Hình 4.9. Thiết kế các vấu lồi trên sản phẩm ................................................................ 37
Hình 4.10. Đường kính ngồi ngồi trụ vấu lồi............................................................. 38
Hình 4.11. Chiều cao ngồi ngồi trụ vấu lồi ................................................................ 38
Hình 4.12. Thiết kế lỗ trên Ga lăng xe Buýt Thaco City B60 ....................................... 39
Hình 4.13. Khoảng cách giữa vị trí lỗ cách mép ........................................................... 39
Hình 4.14. Một số thơng số nhựa ABS ......................................................................... 41
Hình 4.15. Sử dụng phần mềm catia ta tiến hành tính khối lượng của sản phẩm. ........ 43


Hình 4.16. Hình ảnh chiếu đứng của sản phẩm ............................................................. 44
Hình 4.17. Bản vẽ tấm kẹp khn máy 850T ................................................................ 46
Hình 4.18. Màn hình thơng số nhiệt độ vịng gia nhiệt trục vít..................................... 48
Hình 4.19. Màn hình thơng số nạp liệu ......................................................................... 48
Hình 4.20. Màn hình thơng số điều khn .................................................................... 49
Hình 4.21. Màn hình thơng số lõi đẩy ........................................................................... 49
Hình 4.22.Màn hình thơng số kẹp khn ...................................................................... 50
Hình 4.23. Màn hình thơng số phun .............................................................................. 51
Hình 4.24. Bảng quy định nhiệt độ, thời gian sấy nhựa ................................................ 52
Hình 4.25. Máy ép phun đang ép phun nhựa ................................................................ 54
Hình 4.26. Lấy sản phẩm ra khỏi khn ....................................................................... 54
Hình 4.27. Đánh giá sản phẩm mẫu .............................................................................. 55


DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1. Đặc tính của một số loại nhựa chính ............................................................. 10
Bảng 2.2. Bảng nguyên liệu màu khi pha nhựa ............................................................. 14
Bảng 3.1. Thông số kỹ thuật của các máy ép phun nhựa .............................................. 25

Bảng 4.1. Bảng tổng hợp các lỗi, khuyết tật của sản phẩm ép phun và cách khắc
phục ............................................................................................................................... 56


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
- AFTA: Khu vực Mậu dịch Tự do ASEAN.
- PVC: Polyvinylclorua là một loại nhựa nhiệt dẻo được tạo thành từ phản ứng trùng
hợp vinylclorua.
- Thaco: Cơng ty Cổ phần Ơ tơ Trường Hải.
- QC: Quality control – Kiểm soát chất lượng.


1

MỞ ĐẦU
Q trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa hiện nay của đất nước ta đang phát triển
nhanh chóng, đi kèm với thời kỳ cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa là sự sự phát triển của
nghành chế tạo máy, nghành kỹ thuật điện tử là sự phát triển của kỹ thuật điều khiển và
tự động hóa và nhu cầu về vật liệu mới. Ngày nay chất dẻo, hay còn gọi là nhựa, là các
hợp chất cao phân tử, được dùng làm vật liệu để sản xuất nhiều loại vật dụng trong đời
sống hằng ngày cho đến những sản phẩm công nghiệp, gắn với đời sống hiện đại của
con người. Đặc biệt, q trình phát triển của nền cơng nghiệp phụ trợ nói chung và cơng
nghiệp phụ trợ cho ngành ơ tơ nói riêng đang phát triển nhanh chóng, trong đó linh kiện
nhựa là một phần rất quan trọng cấu thành sản phẩm ơ tơ. Ngày càng có nhiều kĩ thuật
mới được ứng dụng trong công nghệ đúc phun nhựa (Injection molding). Trong đó,
phương pháp phun ép nhựa được được ứng dụng nhằm nâng cao hiệu suất làm nguội
trong quá trình đúc phun, cũng như rút ngắn thời gian gia công sản phẩm. Nhằm xây
dựng các cơ sở khoa học và áp dụng thực tiễn cho việc nghiên cứu sản xuất các linh kiện
nhựa, góp phần thúc đẩy sự phát triển của ngành công nghiệp ô tô và ngành công nghiệp
phụ trợ, tôi quyết định thực hiện nghiên cứu “Xây dựng quy trình cơng nghệ chế tạo

mặt Ga lăng xe Bt thaco City B60”.


2

CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Yêu cầu hội nhập AFTA vào năm 2018, đòi hỏi các doanh nghiệp phải gia tăng tỷ lệ
nội địa hóa, nâng cao chất lượng, hạ giá thành sản phẩm và chủ động nâng cao sản xuất
là yêu cầu cấp bách mà ngành sản xuất ô tô đang phải đối mặt.

Hình 1.1. AFTA – Thị trường chung mở rộng

Hình 1.2. Ô tô nhập khẩu về Việt Nam
Linh kiện nhựa, trong đó linh kiện nhựa được sản xuất bằng cơng nghệ ép phun cịn
gọi là linh kiện nhựa ép phun đóng vai trò quan trọng trong cấu thành và giá trị của ô tô
với nhiều ưu điểm vượt trội (màu sắc đa dạng, thẩm mỹ, độ chính xác, lắp lẫn cao, trọng
lượng nhẹ, dễ dàng chế tạo sản phẩm với biên dạng phức tạp, thời gian gia công ngắn,
nhiều linh kiện nhựa có thể thay thế được kim loại với cùng tính năng và độ bền...).


3

Hình 1.3. Linh kiện nhựa

Hình 1.4. Linh kiện nhựa Ơ tơ
Trong các cơng nghệ thì cơng nghệ ép phun nhựa là công nghệ số chiếm ưu thế về
năng suất gia cơng (trong thời gian chưa tới 1 phút, có thể cho ra được từ 4 đến 32 sản
phẩm). Do đó chọn công nghệ ép phun để sản xuất linh kiện nhựa ơ tơ làm tăng năng
suất, tăng tính cạnh tranh cho ngành ô tô sản xuất trong nước. Căn cứ vào những ý nghĩa

khoa học và thực tiễn trên, tôi thực hiện đề tài “Xây dựng quy trình cơng nghệ chế tạo
mặt Ga lăng xe Buýt Thaco City B60”.


4

Hình 1.5. Khn ép nhựa 24 sản phẩm

Hình 1.6. Dây chuyền sản xuất ép phun nhựa
2. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
- Mục đích: Phân tích đặc tính sản phẩm linh kiện nhựa dùng cho ô tô, nghiên cứu
nguyên liệu, thiết bị, q trình gia cơng. Tổng hợp xây dựng quy trình sản xuất qua từng
cơng đoạn một cách tối ưu nhất để tạo ra sản phẩm nhựa ép phun đạt chất lượng ứng
dụng vào sản xuất lắp ráp ơ tơ.
- Nhiệm vụ: Hồn thiện quy trình sản xuất sản phẩm ép phun, ứng dụng chế tạo sản
phẩm điển hình xe buýt Thaco CITY B60 lắp ráp lên xe hoàn thiện.


5

Chuẩn bị vật tư

Trộn & sấy nhựa

Chuẩn bị khuôn

(-)

KT
(+)

Ép phun tạo sản
phẩm
Xay
nhựa
(-)

KT
(+)

Hồn thiện sản
phẩm

KT

(-)

(+)
Dán tem nhận
biết sản phẩm

Nhập kho

Hình 1.7. Quy trình sản xuất minh họa
3. Đối tượng và phạm vi nghiêm cứu
- Đối tượng: Đề tài chọn đối tượng nghiên cứu là máy ép phun 850T để nghiên cứu
xây dựng quy trình sản xuất.


6
- Phạm vi: Do công nghệ mới, thời gian tiếp cận ngắn nên đề tài chỉ giới hạn tập

trung nghiên cứu và đưa vào sản xuất thử nghiệm sản phẩm mặt Ga lăng xe buýt CITY
B60.

Hình 1.8. Máy ép phun nhựa minh họa
4. Phương pháp nghiên cứu
- Nghiên cứu lý thuyết: Tìm hiểu cách thức vận hành máy ép phun, ý nghĩa các
thông số kỹ thuật cài đặt máy, đặc tính các loại nhựa, kết cấu sản phẩm, khn ép phun.

Hình 1.9. Nguyên lý ép phun nhựa
- Nghiên cứu thực nghiệm: Thực nghiệm pha trộn nguyên liệu, vận hành, hiệu chỉnh
thông số cài đặt máy, tổng hợp số liệu thực tế.


7

Hình 1.10. Thực tiễn sản xuất ép phun nhựa
5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn
- Ý nghĩa khoa học: Nghiên cứu cơ bản chuỗi quá trình từ khâu thiết kế sản phẩm
nhựa đến thiết kế chế tạo khuôn và gia công ép phun tạo ra sản phẩm thực tế sử dụng
lắp ráp cho ơ tơ.

Hình 1.11. Thiết kế sản phẩm (minh họa)

Hình 1.12. Thiết kế khn (minh họa)


8

Hình 1.13. Gia cơng ép phun (minh họa)
- Ý nghĩa thực tiễn: Tổng hợp tài liệu quy trình ứng dụng vào thực tế sản xuất sản

phẩm ép phun nhựa góp phần làm tăng tỷ lệ nội địa hóa, giảm giá thành ô tô sản xuất
trong nước


9

CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT
1. Giới thiệu công nghệ ép phun
1.1. Tóm tắt khái niệm
- Cơng nghệ ép phun nhựa là q trình phun nhựa nóng chảy điền đầy lịng khn.
Hỗn hợp nhựa được làm nguội và đơng cứng lại trong lịng khn, sau thời gian cài đặt
trước khn được mở ra và sản phẩm được đẩy ra khỏi khn nhờ hệ thống đẩy.
- Kích thước và hình dáng sản phẩm được định hình theo lịng khn.
- Tùy thuộc vào yêu cầu của từng loại sản phẩm có thể trộn thêm vào hạt nhựa các
phụ gia như chất tăng dai, chất tăng cứng, hoặc sợi thủy tinh …
1.2. Khả năng công nghệ
- Sản phẩm của công nghệ ép phun có màu sắc rất phong phú và có độ nhẵn bóng rất
cao.
- Tạo ra những sản phẩm có biên dạng phức tạp.
- Khả năng tự động hóa và tính lặp lại rất cao.
- Sản phẩm có độ chính xác cao, tính lắp lẫn cao.
- Khối lượng sản phẩm nhẹ.
- Trên cùng một sản phẩm hình dáng giữa mặt trong và mặt ngồi có thể khác nhau.
- Năng suất cao, chu kỳ sản xuất ngắn, tiết kiệm được nguyên liệu.
- Phù hợp cho cả sản xuất đơn chiếc và hàng khối với số lượng lớn.

Hình 2.1. Các sản phẩm cơng nghệ ép phun
2. Nguyên liệu cho ép phun
2.1. Nguyên liệu hạt nhựa [8]
Hạt nhựa là các hợp chất cao phân tử, được dùng làm vật liệu để sản xuất nhiều loại

vật dụng trong đời sống hằng ngày như là: áo mưa, ống dẫn điện... Cho đến những sản
phẩm công nghiệp, gắn với đời sống hiện đại của con người. Chúng là những vật liệu có
khả năng bị biến dạng khi chịu tác dụng của nhiệt, áp suất và vẫn giữ được sự biến dạng


10
đó khi thơi tác dụng. Chất dẻo cịn được sử dụng rộng rãi để thay thế cho các sản phẩm
làm bằng: vải, gỗ, da, kim loại, thủy tinh. Vì chùng bền, nhẹ, khó vỡ, nhiều màu sắc đẹp.
Chất dẻo thường các chất tổng hợp có nguồn gốc từ các sản phẩm hóa dầu.
Mỗi loại nhựa khác nhau sẽ mang các đặc tính đặc thù riêng biệt, nhờ và những đặc
tính này mà ta lựa chọn được loại nhựa phù hợp để thiết kế và sản xuất các chi tiết ép
phun.
Bảng 2.1. Đặc tính của một số loại nhựa chính [2]
TT

Loại nhựa

1

Hạt nhựa
ABS
“Acrylonitrile
-butadiencestyrence”

Đặc tính vật lý

Tỉ trọng Độ co rút
(g/cm³)
(%)


- Độ cứng cao nên khó bị xước nếu xảy ra
va chạm nhẹ.
- Chịu bền khi tiếp xúc với nhiệt trong thời
gian dài
- Dễ tạo màu sáng hoặc phát quang
- Cách điện tốt

1.04

0.4~ 0.7

1.14

1~1.5

1.19

0.2 ~ 1

- Độ bền và độ cứng cao
- Nhiệt độ biến dạng nhiệt cao
- Chịu ẩm tốt
- Chống mài mòn tốt
- Hệ số ma sát thấp
- Độ bền hóa học chống dung mơi hữu cơ
và nhiên liệu hữu cơ tốt
2

Hạt nhựa PA6 - Tính chất điện tốt, dễ in và nhuộm
“Polyamide/p - An toàn với thực phẩm, giảm tiếng ồn

a”
- Bền kích thước kém, tính chất cơ học và
điện có thể bị ảnh hưởng do hút ấm hoặc
hút nước.
- Khả năng chịu axit nhẹ tốt, không thể
nhuộm với axit hoặc tiếp xúc quá nhiều với
axit.
- Độ bền màu kém, độ bền trong môi
trường ô nhiễm kém.

3

Hạt nhựa
PMMA 205

- Trong suốt, hơi có ánh mờ, có bề mặt
bóng láng, mềm dẻo.
- Chóng thấm nước và hơi nước tốt.


11

TT

Loại nhựa

Đặc tính vật lý

“Polymethyl
methacry


- Chống thấm khí O2, CO2, N2 và dầu mỡ
đều kém.

late”

- Chịu được nhiệt độ cao (dưới 230oC)
trong thời gian ngắn.
- Bị căng phồng và hư hỏng khi tiếp xúc với

Tỉ trọng Độ co rút
(g/cm³)
(%)

tinh dầu thơm hoặc các chất tẩy như
Alcool, Axeton, H2O2…
- Độ cứng bề mặt cao, độ ăn mòn thấp, độ
mỏi khi va chạm và sức chịu va đập tốt, hệ
số ma sát thấp, và có khả năng tự bơi trơn;

4

do đó, nó được coi là lựa chọn hàng đầu
Hạt nhựa
cho sản xuất bánh răng.
POM
- Độ bền cơ học và độ cứng cao, kích thước
“Polyoxymeth
ổn định.
ylence”

- Tính chất điện mơi tốt, chống dung mơi,
khơng nứt do ứng suất.
- Có độ bền xoắn, có thể được giữ ở hình

1.4

2 ~ 3.5

0.91

1~ 3

1.5

0.5

dạng ban đầu khi bỏ ngoại lực.

5

Hạt nhựa PP
“Polypropyle
ne”

- Tỷ trọng tương đối nhẹ, dẻo và độ bền cao
- Dòn, dễ bị phá vỡ thành mãnh ở nhiệt độ
thấp
- Lão hóa nhanh nếu để ngoài trời trong
thời gian dài.
- Cách điện tốt.

- Khả năng bền bỉ cao: nhựa PVC có độ bền
vững chắc, khả năng chịu lực và va đập lớn,

6

Hạt nhựa
PVC
“Poly vinyl
chloride”

không bị lão hóa. Hơn nữa, nó cịn có tuổi
thọ cao trong mọi điều kiện thời tiết và môi
trường khắc nghiệt.
- Chống tia cực tím: PVC có ưu điểm là
khong bị lão hóa trong mơi trường có tia
cực tím


12

TT

Loại nhựa

Đặc tính vật lý

Tỉ trọng Độ co rút
(g/cm³)
(%)


- Khả năng chống ăn mịn hóa chất: khơng
bị hoen rỉ, mục nát khi tiếp xúc với hóa chất
- Nhựa PVC chống cháy: vì nó khơng bắt
lửa nên có khả năng chống cháy khi có hỏa
hoạn
- Chống thấm nước: nhựa PVC khơng thấm
nước và còn chống rêu mốc
- Tuổi thọ cao: PVC bền bỉ, tiết kiệm được
nhiều chi phí bảo trì và thay thế
- Thân thiện với mơi trường: nhựa PVC
khơng có độc tố và an toàn cho sức khỏe
- Nhựa PS (Polystyren) cứng trong suốt,
khơng có mùi vị, cháy cho ngọn lửa khơng
ổn định.
- Khơng màu và dễ tạo màu, hình thức đẹp,
dễ gia công bằng phương pháp ép và ép
phun (Nhiệt độ gia công vào khoảng (180
– 200)°C).
- Nhựa PS (Polystyren) thuộc dòng nhựa
nhiệt dẻo, đây là một loại nhựa chảy mềm
7

Hạt nhựa PS thành chất lỏng dưới tác dụng của nhiệt độ
“Polyethylen” cao và đóng rắn lại khi làm nguội. Nhựa
nhiệt dẻo có hơn 40 loại và đến giữa những
năm 1900 thì nhựa nhiệt dẻo được sử dụng
rộng rãi.
- Trong dòng nhựa nhiệt dẻo, nhựa PS
(Polystyren) thuộc họ styren, trong đó có
những dịng nhựa cũng thuộc họ styren

giống nhựa PS (Polystyren) đó là nhựa
Acrylonitrin butadien styren (ABS), nhựa
Styren – Acrylonitrin (SAN), nhựa Styren
– Butadien (SB)

1.06

0.4~0.7


13

TT

Loại nhựa

Đặc tính vật lý

Tỉ trọng Độ co rút
(g/cm³)
(%)

- Nhựa PC kỹ thuật Tính năng cơ học tốt,
khả năng chống va đập cao, độ ổn định kích

8

Hạt nhựa PC
“Poly
carbonat”


thước tốt, dễ gia cơng, chịu được mơi
trường ngồi trời.
- Khả năng truyền ánh sáng cao, khó cháy,

1.2

0.7

phạm vi nhiệt độ lớn, tỉ lệ co rút thấp.
Ổn định của kích thước tốt, không mùi,
không gây hại cho sức khỏe con người, phù
hợp điều kiện an tồn vệ sinh.

2.2. Ngun liệu hạt màu
Thơng thường các hạt nhựa ban đầu sẽ mang màu sắc đặc thù riêng (khơng màu, màu
đen, màu trắng). Có nhiều trường hợp để tạo ra các sản phẩm có màu sắc phù hợp với
yêu cầu sản xuất. Thông thường ta sẽ mua luôn hạt nhựa màu đã pha sẵn để sản xuất thì
khi đó sản phẩm sẽ ít lỗi và dễ dàng sản xuất. Tuy nhiên giá thành sẽ cao và thông
thường khi sản xuất, nhà máy hoăc công ty sẽ nhập khối lượng nhựa rất lớn về giảm giá
thành và có thể kịp thời phục vụ sản xuất các chi tiết khác. Vì vậy nếu nhập sẵn loại
nhựa có màu đặc thù như vậy sẽ ảnh hưởng lớn đến sản xuất nên thường các công ty
hay nhà máy sẽ nhập các loại nhựa có cơ bản và sử dụng các hạt màu pha trộn để tạo ra
các sản phẩm màu cần thiết.


14
Bảng 2.2. Bảng nguyên liệu màu khi pha nhựa

Stt


1
2

Loại màu

Màu đen
Màu xám

Quy
cách

Hạt

Nhựa trộn

PP, PA6
ABS

Xuất xứ

Singapore

Màu đỏ

Việt Nam

0.5

Hạt


PP, ABS

Việt Nam

2

ABS

2
Việt Nam

PA

Ghi chú

2

PA

Hạt

Thời
gian
trộn
(phút)

2

Bột


PPMA
3

Tỉ lệ
trộn
(%)

2

20 - 25

2

4

Màu vàng

Hạt

PMMA

Đài Loan

2

5

Màu vàng
lúa


Bột

ABS

Việt Nam

0.86

3. Tiêu chuẩn kỹ thuật đối với sản phẩm nhựa dùng cho ô tơ
Ơ tơ là phương tiên di chuyển nhiều, chịu tác động của nhiều yếu tố từ môi trường
đến vật liệu, độ mài mịn, độ bền. Vì vậy các sản phẩm nhựa được thiết kế trên xe ô tô
cần đạt các yêu cầu.
Thông thường đối với các chi tiết nằm bên ngồi xe, chịu tác động về mơi trường như
nắng, gió … thì cần sử dụng các vật liệu có độ bền cao, chống lão hóa tốt như PA66,
POM…
Đối với các chi tiết nằm trong xe ở nơi chịu nhiệt độ cao thì nhiệt độ làm biến dạng
của sản phẩm cao (từ 250°C - 310°C) nhựa PA6, PA6 30% GF…
4. Khuôn ép phun
4.1. Cấu tạo và chức năng chung khuôn ép phun


×