Tải bản đầy đủ (.docx) (107 trang)

câu hỏi trắc nghiệm và bài tập thanh toán quốc tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.13 KB, 107 trang )

6u hổi và u | lệ?
1H TỐN
@C TẾ
PGS. TS. Hà Văn Hội


MỤC LỤC
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM......................... 2202 22222122222 212212221 rà
Chọn câu trả lời đúng.............................................cccccc 2c cà cà
cà cà
Chọn “đúng” hoặc “sai” và giái thích ngắn
gọn.......................................
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG.......................... ..- 2. 222 22 2222222122211 22.
Phần I. 13 bài tập tình huống về Hối phiếu............................. -- 5-2
22522 2522222
Phân 2. 08 bài tập tình huống về phương thức thanh toán nhờ thu................
Phần 3. 53 bài tập tình huống về phương thức tín dụng chứng từ...................
Phần 4. 04 bài tập tình huống về các phương thức thanh toán khác................
24
29
29
35
40
65


CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1. Hãy lựa chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây:
Câu 1: Loại hồi phiếu mà khơng cần kí hậu là:
A. Hối phiếu đích danh.
B. Hối phiếu theo lệnh.


C. Hồi phiếu đề trống.
Câu 2: Thuật ngữ “chiết khẩu” có nghĩa là
A. Thanh tốn ngay lập tức.
B. Kiếm tra chứng từ rồi gửi chứng từ đến Ngân hàng phát hành thư tín dụng u cầu
thanh tốn.
C. Kiểm tra chứng từ và thanh toán trước ngày đáo hạn.
Câu 3: Đồng tiền tính tốn, đồng tiền thanh tốn trong hợp đồng thương mại có thể
là là đồng tiền của nước:
A. Người bán.
B. Người mua.
C. Nước thứ ba.
D. cá A, B, C đều đúng.
Câu 4. Phương tiện thanh toán có nhiều tiện ích, tiết kiệm tiền mặt, an tồn đơn
giản linh hoạt là :
A. Hồi phiếu.
B. Lệnh phiếu.
C. Séc.
D. Thẻ.
Câu 5: Loại thư tín dụng nào sau đây được coi là phương tiện tài trợ vốn cho nhà
xuất khẩu
A. Thư tín dụng khơng hủy ngang.
B. Thư tín dụng có điều khoản đó.
C. Thư tín dụng tuần hồn.
D. Thư tín dụng chun nhượng.
Câu 6: Vì lợi ích quốc gia, nhà nhập khẩu nên lựa chọn điều kiện giao hàng nào
san đây:
A. FOB
B.FAS



C. CIEF
D. CFR (C&E)


Câu 7: Theo UCP 600, khi thư tín dụng khơng quy định thời hạn xuất trình chứng
từ thì được hiểu là:
A. 7 ngày làm việc của ngân hàng
B. 7 ngày sau ngày giao hàng
C. 21 ngày sau ngày g1ao hàng
D. 21 ngày sau ngày giao hàng nhưng phải nằm trong thời hạn hiệu lực của thư tín
dụng đó
Câu §: Trong mọi hình thức nhờ thu, trách nhiệm của Collecfing Bank là:
A. Trao chứng từ cho nhà Nhập khâu
B. Khống chế chứng từ cho đến khi nhà Nhập khâu trả tiền
C. Khống chế chứng từ cho đến khi nhà Nhập khâu kí chấp nhận hối phiếu
D. Tất cả các câu trên đều khơng chính xác
Câu 9: Ngày giao hàng được hiểu là:
A. Ngày “Clean on board” trên B/L.
B. Ngày phát hành B/L.
C. Tùy theo loại B/L sử dụng.
Câu 10: Căn cứ xác định giao hàng từng phân trong vận tải biển là:
A. Số lượng con tầu. hành trình.
B. Hành trình, số lượng cảng bốc, cảng đỡ.
C. Số lượng con tầu. số lượng cảng bốc cảng đỡ.
D. Tất cả đều khơng chính xác.
Câu 11: Thời điểm ngân hàng phát hành thư tín dụng bị ràng buộc trách nhiệm
thanh toán đối với sửa đơi thư tín dụng được xác định là:
A. Từ ngày phát hành sửa đồi thư tín dụng đó.
B. 7 ngày làm việc tiếp theo tính từ ngày phát hành sửa đối thư tín dụng đó.
C. Tất cả đều khơng chính xác.

Câu 12: Trong phương thức thanh toán nhờ thu trơn (Clean Collection), nhà xuất
khẩu phải xuất trình chứng từ nào qua ngân hàng:
A. Vận đơn.
B. Hồi phiếu.
C. Hóa đơn.
D. Giấy chứng nhận xuất xứ.
Câu 13: Bộ chứng từ hoàn hảo là cơ sở để:
A. Nhà xuất khâu đòi tiền ngân hàng phát hành thư tín dụng.
B. Nhà nhập khâu hồn trả ngân hàng phát hành số tiền đã thanh toán cho người thụ
hưởng.
€. Ngân hàng xác nhận thực hiện cam kết thanh toán.


D. Tất cả các câu trên đều đúng.


Câu 14: Ngày 10/10/2009 Ngân hàng A tiếp nhận một Hối phiếu địi tiền kí phát ngày
08/10/2005 có quy định thời hạn thanh toán là: 30 days after sipht. Là ngân hàng
phát
hành thư tín dụng. ngân hàng A phái trả tiền:
A. 30 ngày kê từ ngày 08. 10/2009.
B. 30 ngày kế từ ngày 10. 10/2009.
Câu 15:
A. Xuất
B. Nhập
€. Ngân

Trong thanh tốn nhờ thu người kí phát hỗi phiếu là:
khẩu.
khâu.

hàng.

Câu 16: Trong thanh tốn tín dụng chứng từ người trả tiền hỗi phiếu là:
A. Xuất khâu.
B. Nhập khâu.
€. Ngân hàng phát hành.
D. Ngân hàng thông báo.
Câu 17: Khi nhận được các chỉ thị không đầy đủ hoặc không rõ ràng đề thơng báo
thư tín dụng thì ai có trách nhiệm phải cung cấp các thông tin cần thiết không chậm
trễ
để giúp ngân hàng thơng báo xác minh tính chân thật bề ngồi của thư tín dụng.
A. Xuất khâu.
B. Nhập khâu.
€. Ngân hàng phát hành.
Câu 18:
A. Nhập
B. Xuất
C. Cá A

Người kí trả tiền kì phiếu là:
khâu.
khẩu.
và B.

Câu 19:
A. Xuất
B. Nhập
€. Ngân

Trong thanh tốn nhờ thu người kí chấp nhận trả hỗi phiếu là:

khẩu.
khâu.
hàng.

Câu 20: Người kí phát kì phiếu là:
A. Nhập khâu.
B. Xuất khẩu.
C. Cá A và B.
Câu 21: Người kí phát Hỗi phiếu là:
A. Ngân hàng.
B. Xuất khẩu.
C. Tùy thuộc hối phiếu sử dụng.


Câu 22: Trong nghiệp vụ tín dụng chứng từ, tất cả các bên hữu quan chỉ giao dịch
căn cứ vào:
A. Chứng từ.
B. Hàng hóa.
C. Các giao dịch khác mà chứng từ mà có thê liên quan đến.
Câu 23:
A. Xuất
B. Nhập
€. Ngân

Trong thanh toán nhờ thu người phải trả tiền hỗi phiếu là:
khẩu.
khâu.
hàng.

Câu 24: Trong thương mại quốc tế, nhà xuất khẩu nên sử dụng lại séc nào:

A. Theo lệnh.
B. Đích danh.
Œ. Gạch chéo.
D. Xác nhận.
Câu 25: Trong thương mại quốc tế khi tỷ giá hồi đối tăng thì có lợi cho ai?
A. Nhà xuất khâu
B. Nhà nhập khâu
€. Ngân hàng
D. Tất cả các bên
Câu 26: Theo URC 522 của ICC, chứng từ nào sau đây là chứng từ thương mại?
A. Hồi phiếu.
B. Kỳ phiếu.
C. Séc.
D. Hóa đơn thương mại.
Câu 27: Giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa do ai kí phát:
A. Người nhập khẩu.
B. Người xuất khâu.
C. Nhà sản xuất.
D. Người môi giới.
Câu 28: Người quyết định cuối cùng rằng bộ chứng từ có phù hợp với các điều kiện
và điều khoản của thư tín dụng là:
A. Ngân hàng phát hành.
B. Người yêu cầu mớ thư tín dụng.
€. Ngân hàng thông báo.


D. Ngân hàng xác nhận.


Câu 29: Bộ chứng từ thanh toán quốc tế do ai lập?

A. Nhà xuất khâu
B. Nhà nhập khâu
C. Ngân hàng nhập khâu
D. Ngân hàng xuất khâu
Câu 30: Trong vận đơn đường biển ghỉ cước phí “Freight prepaid” thể hiện đây là
điều kiện cơ sở giao hàng gì?
A. FOB
B.FAS
C. CIEF
D.ExW
Câu 31: Trong vận đơn đường biển ghỉ cước phí “Freigh to collect”, thể hiện đây
là điều kiện cơ sở giao hàng gì?
A. FOB
B.CIF
C. C&F
D.CPT
Câu 32: Trong thương mại quốc tế loại hỗi phiếu nào được sử dụng phổ biến?
A. Trả ngay, đích danh.
B. Kì hạn, vơ danh.
Œ. Theo lệnh.
Câu 33: Trong thương mại quốc tế, loại séc nào được sử dụng phố biến
A. Đích danh.
B. Vơ danh.
Œ. Theo lệnh.
D. Xác nhận.
Câu 34: Mục “người nhận hàng” ở vận đơn đường biển trong bộ chứng từ thanh
toún nhờ thu là ai ?
A. Ngân hàng nhập khẩu.
B. Người nhập khẩu.
C. Đại điện cúa người xuất khâu.

D. Ngân hàng được chỉ định.
Câu 35: Các tờ hỗi phiếu có thời hạn và số tiền giống nhau, loại nào có khả năng


chuyển nhượng cao hơn
A. Hồi phiếu theo lệnh.
B. Hồi phiếu trong thanh toán nhờ thu.
C. Hối phiếu trong thanh toán thư tín dụng.
D. Hồi phiếu được bảo lãnh.


Câu 36: Theo UCP600, chứng từ bảo hiểm phải được phát hành bằng tiền nào?
A. Ghi trên hóa đơn thương mại.
B. Theo quy định của thư tín dụng.
C. Ghi trong hợp đồng thương mại.
D. Do người mua bảo hiểm chọn.
Câu 37: Theo URC 522 của ICC chứng từ nào dưới đây là chứng từ tài chính
A. Hóa đơn thương mại.
B. Giấy chứng nhận xuất xứ.
C. Vận đơn đường biến.
D. Hi phiếu.
Câu 38: Thư tín dụng trả tiền ngay bằng điện, ngân hàng được chỉ định thanh toán
khi trả tiền phải làm gì?
A. Kiêm tra bộ chứng từ phù hợp thư tín dụng.
B. Khơng phái kiếm tra chứng từ.
C. Kiêm tra hối phiếu thương mại.
D. Kiếm tra hóa đơn thương mại.
Câu 39: Trong thương mại quốc tế, khi nào lệnh (giấy) nhờ thu được nhà xuất
khẩu lập?
A. Trước khi g1ao hàng.

B. Sau khi giao hàng.
€C. Đúng lúc giao hàng.
D. Nhà nhập khâu nhận được hàng hóa.
Câu 40: Người nhận hàng trong vận đơn đường biển trong bộ chứng từ thanh toán
thư tín dụng là ai?
A. Người nhập khẩu.
B. Đại điện của người nập khẩu.
C. Theo lệnh của ngân hàng phát hành thư tín dụng.
D. Ngân hàng được chỉ định.
Câu 41: Khi nào giấy chứng nhận bảo hiểm hàng hóa được kí phát:
A. Trước ngày giao hàng.
B. Cùng ngày glao hàng.
€C. Sau ngày glao hàng.
D. Do ngân hàng được lựa chọn.
Câu 42: Ngày kí phát hóa đơn thương mạt là ngày nào?
A. Trước ngày giao hàng.


B. Sau ngày chứng nhận bảo hiểm.
C. Sau ngày vận đơn đường biến.
D. Do người vận chuyên quyết định.


Câu 43: Vận đơn đường biển được lập:
A. Trước ngày hối phiếu trả ngay.
B. Trước ngày bảo hiểm.
€C. Trước ngày hóa đơn thương mại.
D. Sau ngày hóa đơn thương mại.
Câu 44: Trong bộ chứng từ thanh tốn thư tín dụng quy định xuất trình
“Insurranee poliey” thì phải xuất trình

A. Giấy chứng nhận bảo hiểm.
B. Báo hiểm đơn.
C. Hợp đồng bảo hiểm.
D. cả A,B, C đều được.
Câu 45: Trong hợp đồng thanh toán chậm nhà xuất khẩu nên chọn hỗi phiếu gì?
A. Trả ngay
B. Có kí chấp nhận
C. Hối phiếu ngân hàng
D. Có bảo lãnh
Câu 46: Trong hồi phiếu thương mại “Blank endorsed” được hiểu là gì ?
A. Khơng kí hậu.
B. Kí hậu ghi rõ tên người chuyên nhượng và người được chun nhượng.
C. Kí hậu khơng ghi tên người chun nhượng.
D. Kí hậu ghi tên người được chuyền nhượng.
Câu 47: Trong thương mại quốc tế nhà xuất khẩu nên sử dụng Séc gì?
A. Theo lệnh.
B. Gạch chéo.
C. Đích danh.
D. Xác nhận.
Câu 48: Trong quan hệ thương mại quốc tế khi các bên tham gia chưa hiêu biết và tin
tướng lẫn nhau thì nên sử dụng phương thức thanh tốn nào?
A. Chuyên tiền.
B. Mớ tài khoản ghi số.
€. Nhờ thu trơn.
D. Tín dụng chứng từ.
Câu 49: Người thiết lập các điều khoản nhờ thu D/P là ai?
A. Nhà nhập khâu.


B. Nhà xuất khâu.

€. Ngân hàng nhờ thu.
D. Ngân hàng thu hộ.


Câu 50: Trong thương mại quốc tế người lập lệnh chuyển tiền là ai?
A. Người nhập khẩu.
B. Người xuất khâu.
C. Ngân hàng bên nhập khẩu.
D. Ngân hàng bên xuất khâu.
Câu 5]: Trong phương thức gia công thương mại quốc tế các bên có thể áp dụng
loại thư tín dụng nào dưới đây:
A. Thư tín dụng khơng thê hủy ngang.
B. Thư tín dụng xác nhận.
C. Thư tín đụng đối ứng.
D. Thư tín dụng có điều khoản đó.
Câu 52: Ở Việt nam tổ chức nào phát hành C/O?
A. Người xuất khâu.
B. Ngân hàng thương mại.
€C. Phịng Thương mại và Cơng nghiệp.
D. Cơng ty Giám định.
Câu 53: Bảo lãnh thanh tốn hàng hóa xuất nhập khẩu có lợi cho ai?
A. Người nhập khẩu.
B. Người xuất khâu.
C. Ngân hàng nhập khâu.
D. Ngân hàng xuất khâu.
Câu 54: Ai có thể bảo lãnh thanh tốn cho bên mua khi nhập khẩu?
A. Người nhập khẩu.
B. Người xuất khâu.
C. Ngân hàng nhập khâu.
D. Ngân hàng xuất khâu.

Câu 55: Trong thư tín dụng điều khoản về hàng hóa sử dụng các thuật ngữ “for”,
“about”, “circa” -chỉ số lượng hàng hóa theo UCP600 thì dung sai là bao nhiêu?
A. Khơng
B.+10%
€C. +5 %
D. +3%
Câu 56: Trong thanh tốn thư tín dụng, bộ chứng từ thương mại quốc tế được lập


theo yêu cầu của ai?
A. Người nhập khẩu.
B. Người xuất khâu.
€. Ngân hàng mở thư tín dụng.
D. Ngân hàng thong báo thư tín dụng.


Câu 57: Theo UCP 500 của ICC trong chứng từ bảo hiểm nếu không quy định rõ
số tiền được bảo hiểm thì số tiền tơi thiểu phải là bao nhiêu?
A. 100% giá CIF.
B. 110% giá CIE.
C. 110% giá FOB.
D. 100% giá hóa đơn.
Câu 58: Ngân hàng kiểm tra chỉ chấp nhận thanh toán loại vận đơn nào dưới đây:
A. Nhận hàng để xếp.
B. Vận đơn hoàn hảo.
C. Vận đơn hoàn hảo đã xếp hàng.
D. Vận đơn ký hậu để trống.
Câu 59: Ai là người kí phát hỗi phiếu trong thư tín dụng?
A. Người xuất khâu.
B. Ngân hàng thơng báo.

€C. Người thụ hưởng.
D. Ngân hàng được ủy quyên.
Câu 60: Ngân hàng phát hành L/C chỉ chấp nhận loại chứng từ nào sau đây:
A. Chứng từ ký phát trước ngày g1ao hàng.
B. Chứng từ ký phát sau ngày ký hợp đồng nhưng trước ngày giao hàng.
C. Chứng từ ký phát sau ngày giao hàng.
D. Cả ba trường hợp trên đều khơng chính xác.
Câu 61: Thư tín dụng được xác nhận có lợi cho ai?
A. Người nhập khẩu.
B. Người xuất khâu.
€. Ngân hàng phát hành.
D. Ngân hàng thơng báo.
Câu 62: Tiền kí quỹ xác nhận thư tín dụng do ai trá?
A. Người nhập khẩu.
B. Người xuất khâu.
€. Ngân hàng phát hành.
D. Ngân hàng thơng báo.
Câu 63: Những chứng từ nào có thể do bên thứ 3 cấp theo yêu cầu của thư tín
dụng:


A. Hồi phiếu.
B. Hóa đơn thương mại.
C. Giấy chứng nhận xuất xứ.
D. Bảng kê chỉ tiết hàng hóa.
10


Câu 64: Một thư tín dụng giao hàng điều kiện CIF và yêu cầu một giấy chứng nhận
báo hiểm trong số các loại sau, giấy chứng nhận nào được chấp nhận

A. Báo hiểm đóng 100% giá trị hóa đơn
B. Bảo hiểm đóng 120% CIF
C. Báo hiểm 110% CIF, nếu thư tín dụng khơng quy định số tiền báo hiểm tối thiêu.
D. Bảo hiểm 110% số tiền bảo hiểm tối thiêu quy định trong thư tín đụng
Câu 65: Theo UCP600 hỗi phiếu có thể được kí phát với số tiền ít hơn giá trị hóa
đơn khơng?
A. Khơng.
B. Có.
C. Tùy theo ngân hàng quy định.
D. Tùy theo nhà xuất khẩu quy định.
Câu 66: Kí quỹ mở thư tín dụng sẽ có lợi cho ai?
A. Người nhập khẩu.
B. Người xuất khâu.
€. Ngân hàng phát hành.
D. Ngân hàng thông báo.
Câu 67: Ai là người kí quỹ mở thư tín dụng nhập khẩu?
A. Người nhập khẩu.
B. Người xuất khâu.
€. Ngân hàng phát hành.
D. Ngân hàng thơng báo.
Câu 68: Hình thức mở thư tín dụng (thư, điện...) do ai quyết định
A. Người nhập khẩu
B. Người xuất khâu
€C. Ngân hàng phát hành
D. Ngân hàng thông báo
Câu 69: Là người nhập khẩu trong thanh tốn thư tín dụng, nếu được chọn loại
thư tín dụng thì khơng nên chọn loại nào?
A. Thư tín dụng khơng hủy ngang.
B. Thư tín dụng khơng hủy ngang có xác nhận.
C. Thư tín dụng tuần hồn.

D. Thư tín dụng có điều khoản đó.


Câu 70: Người chịu trách nhiệm thanh toán cho người thụ hưởng trong thanh tốn
thư tín dụng là ai?
A. Người nhập khẩu.
B. Ngân hàng phát hành.
€. Ngân hàng thông báo.
11


Câu 7I: Trong các loại thư tín dụng saH loại nào người trung gian khơng phải lập
chứng từ hàng hóa?
A. Thư tín dụng khơng hủy ngang.
B. Thư tín dụng chuyền nhượng.
C. Thư tín dụng tuần hồn.
D. Thư tín dụng giáp lưng.
Câu 72: Trong thanh tốn thư tín dụng người nhập khẩu dựa vào văn bản nào để
kiểm tra chứng từ thanh tốn?
A. Hợp đồng.
B. Thư tín dụng .
€C. Thỏa ước ngân hàng.
D. Hợp đồng và thư tín dụng.
Câu 73: Giá sử người xuất khẩu khơng giao hàng nhưng xuất trình chứng từ phù
hợp với điều khoản của thư tín dụng thì ngân hàng phát hành xử lí như thế nào?
A. Vẫn thanh tốn.
B. Khơng thanh tốn.
C. Thanh tốn 50% giả fHỊ.
D. Tùy ngân hàng quyết định.
Câu 74: Ngày ghi trên hóa đơn thương mại trong thanh tốn thủ tín dụng phải là:

A. Trước hoặc cùng ngày giao hàng.
B. Cùng ngày g1ao hàng.
€C. Sau ngày glao hàng.
D. Trước hoặc cùng ngày hết hạn hiệu lực thư tín dụng.
Câu 75: Trong điều kiện giao hàng CIF, trên B⁄L phải ghỉ phí cước như thế nào?
A. Freight to collect
B. Freight prepayable
C. Freight prepaid
D. Ereipght to be prepaid
Câu 76: Khi sử dụng thư tín dụng tuần hồn sẽ có lợi cho ai?
A. Người nhập khẩu.
B. Người xuất khâu.
€. Ngân hàng phát hành.
D. Ngân hàng thông báo.
Câu 76: “Back to back credif” được sử dụng trong trường hợp nào?
A. Hai bên xuất khâu và nhập khẩu không tin nhau.
B. Mua bán chuyên khẩu, tái xuất khẩu.


C. Mua bán đối lưu.
D. Gia công quốc tế.
12


Câu 77: Loại thư tín dụng nào sau đây được coi là phương tiện cấp vốn cho bên
bán trước khi giao hàng
A. Thư tín dụng khơng hủy ngang.
B. Thư tín dụng có điều khoản đó.
C. Thư tín dụng tuần hồn.
D. Thư tín dụng có thê chun nhượng.

Câu 78: “Reciprocal credit” được sử dụng trong trường hợp nào?
A. Hàng đổi hàng.
B. Ngân hàng hai bên xuất khâu và nhập khẩu tin tưởng nhau.
C. Nhà xuất khâu không tin tưởng ngân hàng trả tiền.
D. Hai bên xuất, nhập khâu mở tài khoản ở cùng một ngân hàng.
Câu 79: Loại thư tín dụng nào được sử dụng khi người xuất khẩu đóng vai trị là
người mơi giớt:
A. Thư tín dụng tuần hồn.
B. Thư tín dụng chuyền nhượng.
C. Thư tín dụng dự phịng.
D. Thư tín dụng có điều khoản đó.
Câu 80: Trong nhờ thu D/A người Xuất khẩu (A) chuyển nhượng hối phiếu đã
được chấp nhận cho người thụ hướng mới (B) đến hạn người thụ hưởng B địi tiền
nhưng người nhập khâu khơng trả tiền với lí do hàng hóa họ nhận được khơng đúng
với hợp đồng. Hỏi trách nhiệm thanh tốn này ai phái gánh chịu:
A. Người xuất khâu.
B. Người nhập khẩu.
C. Người xuất khâu và người thụ hướng.
D. Người thụ hưởng.
Câu 81: Ngân hàng xác nhận vẫn phải thanh toán khi:
A. Các chứng từ phù hợp được xuất trình đến ngân hàng sau ngày thư tín dụng.
B. Các chứng từ khơng phù hợp được xuất trình đến ngân hàng trong hạn thư tín dụng.
C. Các chứng từ phù hợp được xuất trình đến ngân hàng trước ngày thư tín dụng.
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 82: Chứng từ xuất trình chậm là chứng từ xuất trình:
A. Sau ngày hết hạn hiệu lực của thư tín dụng.
B. Đúng ngày hết hạn hiệu lực của thư tín dụng.
C. Trước ngày hết hạn hiệu lực của thư tín dụng.



D. Cả A, B, C đều sai.
13


×