Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Dien tu truong song dien tu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.66 KB, 7 trang )

điện từ trờng. Sóng điện từ
Câu 1: Một mạch dao động LC có năng lợng là 36.10-6(J) và điện dung của tụ điện C là 2,5 à F.
Khi hiệu điện thế giữa hai bản cực của tụ điện là 3V thì năng lợng tập trung tại cuộn cảm bằng
A. 24,47(J).
B. 24,75(mJ).
C. 24,75( à J). D. 24,75(nJ).
Câu 2: Khi mắc tụ C1 vào mạch dao động thì tần số dao động riêng của mạch là f 1 = 30kHz.
Khi thay tụ C1 bằng tụ C2 thì tần số dao động riêng của mạch là f 2 = 40kHz. Tần số dao động
riêng của mạch dao động khi mắc nối tiếp hai tụ có điện dung C 1 và C2 là
A. 50kHz.
B. 70kHz.
C. 100kHz.
D. 120kHz.
Câu 3: Một mạch dao động gồm một tụ điện có C = 3500pF và cuộn dây có độ tự cảm L = 30
à H, điện trở thuần R = 1,5 . Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là 15V. Phải cung cấp
cho mạch công suất bằng bao nhiêu để duy trì dao ®éng cđa nã?
A. 13,13mW.
B. 16,69mW.
C. 19,69mW.
D. 23,69mW.
C©u 4: Chän c©u trả lời đúng. Một mạch dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có
độ tự cảm L và hai tụ điện C 1 và C2. Khi mắc cuộn dây riêng với từng tụ C 1, C2 thì chu kì dao
động của mạch tơng ứng là T1 = 3ms và T2 = 4ms. Chu kì dao động của mạch khi mắc đồng
thời cuộn dây với ( C1 song song C2 ) là
A. 5ms.
B. 7ms.
C. 10ms.
D. 2,4ms.
Câu 5: Một mạch dao ®éng gåm mét tơ ®iƯn cã ®iƯn dung C = 40pF và cuộn dây thuần cảm
có độ tự cảm L = 0,25mH, cờng độ dòng điện cực đại là 50mA. Tại thời điểm ban đầu cờng
độ dòng điện qua mạch bằng không. Biểu thức của điện tích trên tụ lµ


A. q = 5.10-10cos(107t + π /2)(C).
B. q = 5.10-10sin(107t )(C).
-9
7
C. q = 5.10 cos(10 t + π /2)(C).
D. q = 5.10-9cos(107t)(C).
Câu 6: Cho mạch dao động điện từ tự do gồm tụ có điện dung C = 1 àF . Biết biểu thức cờng
độ dòng điện trong mạch là i = 20.cos(1000t + π /2)(mA). BiĨu thøc hiƯu ®iƯn thế giữa hai
bản tụ điện có dạng:


)(V).
2

C. u = 20 cos(1000 t − )(V ).
2
A. u = 20 cos(1000 t +

B. u = 20 cos(1000t )(V ).
D. u = 20 cos(2000t +

π
)(V).
2

C©u 7: Cho mạch dao động(L,C 1) dao động với chu kì T 1 = 6ms, mạch dao động là(L.C 2) dao động với chu kì là T2 =
8ms. Tính chu kì dao động của mạch dao động là (L, C1ssC2)?
A. 7ms.
B. 10ms.
C. 10s.

D. 4,8ms.
Câu 8: Một mạch dao động LC. Hiệu điện thế hai bản tụ là u = 5cos10 4t(V), điện dung C =
0,4 àF . Biểu thức cờng độ dòng điện trong khung là
A. i = 2.10-3sin(104t - π /2)(A).
B. i = 2.10-2cos(104t + π /2)(A).
4
C. i = 2cos(10 t + π /2)(A).
D. i = 0,2cos(10 4t)(A).
Câu 9: Một mạch dao động lý tởng LC, năng lợng từ trờng và năng lợng từ trờng cứ sau 1ms lại
bằng nhau. Chu kì dao động của mạch dao ®éng b»ng
A. 2 ms.
B. 1 ms.
C. 0,25 ms.
D. 4 ms.
C©u10: Cho mét tơ ®iƯn cã ®iƯn dung C ghÐp víi cuộn cảm L 1 thì mạch dao động với tần số là
f1 = 3 MHz, khi ghép tụ điện trên với cuôn cảm L 2 thì mạch dao động với tần số là f2 = 4 MHz.
Hỏi khi ghép tụ điện C với (L 1 nối tiếp L2) tạo thành mạch dao động thì tần số dao động của
mạch bằng
A. 3,5 MHz.
B. 7 MHz.
C. 2,4 MHz.
D. 5 MHz.
Câu11: Trong mạch dao động LC lý tởng, biểu thức điện tích trên hai bản tụ là
q = 5. cos 10 7 t (nC) . KĨ tõ thêi ®iĨm t = 0(s) cho đến khi năng lợng từ trờng cực đại lần đầu tiên
thì tụ điện đà phóng đợc một điện lợng bằng
A. 2,5 nC.
B. 10 nC.
C. 5 nC.
D. 1 nC.
C©u12: Trong mét mạch dao động LC, tụ điện có điện dung là 5 à F, cờng độ tức thời của

dòng điện là i = 0,05sin(2000t)(A). Biểu thức điện tích của tụ là
A. q = 25sin(2000t - π /2)( µC ).
B. q = 25sin(2000t - π /4)( µC ).
C. q = 25sin(2000t - π /2)( C ).
D. q = 2,5sin(2000t - π /2)( àC ).
Câu13: Cho mạch dao động (L, C1nối tiếp C2) dao động tự do với chu kì 2,4ms, khi mạch dao
động là (L, C1song song C2) dao động tự do với chu kì 5ms. Hỏi nếu mắc riêng từng tụ C 1, C2 với
L thì mạch dao động với chu kì T1, T2 bằng bao nhiêu? Biết rằng C1 > C2.
A. T1 = 3ms; T2 = 4ms. B. T1 = 4ms; T2 = 3ms.
C. T1 = 6ms; T2 = 8ms. D. T1 = 8ms; T2 =
6ms.


Câu14: Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C = 2.10 -2 à F và cuộn dây thuần cảm
có độ tự cảm L. Điện trở của cuộn dây và các dây nối không đáng kể. Biết biểu thức của năng
lợng từ trờng trong cuộn dây là Wt = 10-6sin2(2.106t)J. Xác định giá trị điện tích lớn nhất của tụ
A. 8.10-6C.
B. 4.10-7C.
C. 2.10-7C.
D. 8.10-7C.
Câu15: Một tụ điện có điện dung C = 5,07 à F đợc tích điện ®Õn hiƯu ®iƯn thÕ U 0. Sau ®ã
hai ®Çu tơ đợc đấu vào hai đầu của một cuộn dây có độ tự cảm bằng 0,5H. Bỏ qua điện trở
thuần của cuộn dây và dây nối. Lần thứ hai điện tích trên tụ bằng một nửa điện tích lúc đầu
q = q0/2 là ở thời điểm nào?(tính từ lúc khi t = 0 là lúc đấu tụ điện với cuộn dây).
A. 1/400s.
B. 1/120s.
C. 1/600s.
D. 1/300s.
Câu16: Điện trờng tĩnh là
A. do các điện tích đứng yên sinh ra.

B. có đờng sức là các đờng cong hở, xuất phát ở các điện tích dơng và kết thúc ở điện
tích âm.
C. biến thiên trong không gian, nhng không phụ thuộc vào thời gian.
D. cả A, B, C đều đúng.
Câu17: Dòng điện dịch
A. là dòng chuyển dịch của các hạt mang điện.
B. là dòng điện trong mạch dao động LC.
C. dòng chuyển dịch của các hạt mang điện qua tụ điện.
D. là khái niệm chỉ sự biến thiên của điện trờng giữa 2 bản tụ.
Câu18: Khi điện trờng biến thiên theo thời gian sẽ làm xuất hiện từ trờng, các đờng sức của từ
trờng này có đặc điểm là:
A. song song với các đờng sức của điện trờng.
B. những đờng tròn đồng tâm có cùng bán kính.
C. những đờng thẳng song song cách đều nhau.
D. những đờng cong khép kín bao quanh các đờng sức của điện trờng.
Câu19: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của sóng điện từ?
A. Sóng điện từ truyền đợc trong chân không.
B. Sóng điện từ là sóng dọc.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Năng lợng sóng ®iƯn tõ tØ lƯ víi
l thõa bËc 4 cđa tÇn số.
Câu20: Chọn phát biểu không đúng.
A. Điện trờng xoáy có đờng sức là các đờng khép kín.
B. Điện trờng xoáy biến thiên trong không gian và theo thời gian.
C. Điện trờng xoáy do từ trờng biến thiên gây ra.
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu21: Sự tồn tại của sóng điện từ đợc rút ra từ
A. định luật bảo toàn năng lợng.
B. công thức Kelvin.
C. thí nghiệm Hertz.

D. lí thuyết cđa Maxwell.
C©u22: Tính chất nào đây khơng phải là tính chất của sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Năng lượng sóng điện từ tỉ lệ luỹ thừa bậc 4 của tần số.
C. Sóng điện từ khơng truyền được trong chân khơng.
D. Sóng điện từ có thể giao thoa, khỳc x, phn x,..
Câu23: Khi dòng điện xoay chiều chạy trong một dây dẫn thẳng bằng kim loại, xung quanh
dây dẫn có:
A. Trờng hấp dẫn.
B. Điện trờng.
C. Từ trờng.
D. Điện từ trờng.
Câu24: Trong vùng không gian có từ trờng biến thiên theo thời gian thì:
A. làm xuất hiện các hạt mang điện, tạo thành dòng điện cảm ứng.
B. các hạt mang điện sẽ chuyển động theo đờng cong khép kín.
C. làm xuất hiện điện trờng có các đờng sức từ là những đờng cong khép kín.
D. làm xuất hiện điện trờng có các đờng sức là những đờng thẳng song song nhau.
Câu25: Trong các câu sau đây, câu nào sai?
A. Đờng sức của điện trờng xoáy là những đờng cong khép kín.
B. Khi điện trờng biến thiên theo thời gian thì nó sẽ làm xuất hiện từ trờng có ®êng søc
tõ bao quanh c¸c ®êng søc cđa ®iƯn trêng.
C. Chỉ có điện trờng tĩnh mới tác dụng lực điện lên các hạt mang điện, còn điện trờng
xoáy thì không.
D. §iƯn trêng vµ tõ trêng lµ hai biĨu hiƯn cơ thể của trờng điện từ.
Câu26: Đặc điểm nào sau đây không đúng với tính chất của sóng điện từ?
A. Truyền đợc trong mọi môi trờng, trừ chân không.
B. Có mang năng lợng.


C. Là sóng nagng.

D. Lan truyền với tốc độ rất lớn, cỡ bằng tốc độ ánh sáng trong chân không.
Câu27: Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cờng độ điện trờng E và vectơ cảm ứng
từ B luôn:
A. có phơng song song và cùng chiều.
B. có phơng song song và ngợc chiều.
C. có phơng trùng với phơng truyền sóng.
D. có phơng vuông góc với nhau và vuông góc với phơng truyền sóng.
Câu28: Tốc độ truyền sóng điện từ trong một môi trờng phụ thuộc vào:
A. bớc sóng của sóng.
B. tần số của sóng.
C. biên độ sóng.
D. tính chất của môi trờng.
Câu29: Một dòng điện một chiều không đổi chạy trong một dây kim loại thẳng. Xung quanh
dây dẫn
A. có ®iÖn trêng.
B. cã tõ trêng.
C. cã ®iÖn tõ trêng.
D. cã trờng hấp dẫn.
Câu30: Phát biểu nào sau đây là sai khi nãi vỊ ®iƯn tõ trêng ?
A. Khi tõ trêng biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trờng xoáy.
B. Điện trờng xoáy là điện trờng mà đờng sức là những đờng cong có điểm đầu và
điểm cuối.
C. Khi điện trờng biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trờng.
D. Từ trờng có các đờng sức từ bao quanh các đờng sức của điện trờng biến thiên.
Câu31: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói vỊ sãng ®iƯn tõ?
A. Khi mét ®iƯn tÝch ®iĨm dao ®éng th× sÏ cã ®iƯn tõ trêng lan trun trong không
gian dới dạng sóng.
B. Điện tích dao động không thể bức xạ ra sóng điện từ.
C. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều tốc độ ánh sáng trong
chân không.

D. Tần số của sóng điện từ bằng nửa tần số của điện tích dao động.
Câu32: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, vectơ cờng độ điện trờng E và vectơ cảm
ứng từ B luôn:
A. trùng phơng với nhau và vuông góc với phơng truyền sóng.
B. dao động cùng pha.
C. dao động ngợc pha.
D. biến thiên tuần hoàn theo không gian, không tuần hoàn theo thời gian.
Câu33: Tìm câu sai.
A. Điện trờng và từ trờng đều tác dụng lực lên điện tích đứng yên.
B. Điện trờng và từ trờng đều tác dụng lực lên điện tích chuyển động.
C. Điện từ trờng tác dụng lực lên điện tích đứng yên.
D. Điện từ trờng tác dụng lực lên điện tích chuyển động.
Câu34: Chọn phát biểu sai. Xung quanh mét ®iƯn tÝch dao ®éng
A. cã ®iƯn trêng. B. cã từ trờng.
C. có điện từ trờng.
D. không có trờng nào cả.
Câu35: Khi phân tích về hiện tợng cảm ứng điện từ, ta phát hiện ra:
A. điện trờng.
B. từ trờng.
C. điện từ trờng.
D. điện trờng xoáy.
Câu36: Hiện tợng nào dới đây giúp ta khẳng định kết luận Xung quanh một điện trờng
biến thiên xuất hiện một từ trờng ? Đó là sự xuất hiện
A. từ trờng của dòng điện thẳng.
B. từ trờng của dòng điện tròn.
C. từ trờng của dòng điện dẫn.
D. từ trờng của dòng điện dịch.
Câu37: Điện từ trờng xuất hiện trong vùng không gian nào dới đây ?
A. Xung quanh một quả cầu tích điện.
B. Xung quanh một hệ hai quả cầu tích điện trái dấu.

C. Xung quanh một ống dây điện.
D. Xung quanh một tia lửa điện.
Câu38: Điện từ trờng xuất hiện tại chỗ nảy ra tia chớp vào lúc nào?
A. Vào đúng lúc ta nhìn thÊy tia chíp.
B. Tríc lóc ta nh×n thÊy tia chíp.
C. Sau lúc ta nhìn thấy tia chớp một khoảng thời gian rất ngắn.
D. Điện từ trờng không xuất hiện tại chỗ có tia chớp.
Câu39: Đặc điểm nào trong số các đặc điểm dới đây không phải là đặc điểm chung của
sóng cơ và sóng điện từ


A. Mang năng lợng.
B. Là sóng ngang.
C. Bị nhiễu xạ khi gặp vật cản.
D. Truyền đợc trong chân không.
Câu 40: Sóng FM của đài tiếng nói TP.Hồ Chí Minh có tần số f = 100 MHz. Bớc sóng là
A. 3m.
B. 4m.
C. 5m.
D. 10m.
Câu 41: Một máy định vị vô tuyến nằm cách mục tiêu 60 km. Máy nhận đợc tín hiệu trở về từ
mục tiêu sau khoảng thời gian là
A. 10-4s.
B. 2.10-4s.
C. 4.10-4s.
D. 4. 10-5s.
Câu 42: Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện có cuộn cảm L = 25 à F. Để thu đợc
sóng vô tuyến có bớc sóng 100m thì điện dung của tụ điện phải có giá trị là
A. 112,6pF.
B. 1,126nF.

C. 1126.10-10F.
D. 1,126pF.
Câu 43: Cho mạch dao động gồm cuộn cảm có L = 8 à H. Để bắt đợc sóng điện từ có tần số 10
MHz thì điện dung của tụ nhận giá trị bằng:
A. 3,125 à H.
B. 31,25pF.
C. 31,25 à F.
D. 3,125pF.
Câu 44: Mạch dao động của máy thu vô tuyến gồm một tụ điện có điện dung C = 285pF và
một cuộn dây thuần cảm có L = 2 à H. Máy có thể bắt đợc sóng vô tuyến có bớc sóng bằng:
A. 45m.
B. 30m.
C. 20m.
D. 15m.
Câu 45: Mạch dao động chọn sóng của một máy thu gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm L bằng 0,5mH và tụ ®iƯn cã ®iƯn dung C biÕn ®ỉi ®ỵc tõ 20pF đến 500pF. Máy thu có
thể bắt đợc tất cả các sóng vô tuyến điện có dải sóng nằm trong khoảng nào ?
A. 188,4m đến 942m.
B. 18,85m đến 188m.
C. 600m đến 1680m.
D. 100m đến 500m.
Câu 46: Một mạch dao động LC gồm cuộn dây có L = 0,2mH và tụ có C thay đổi từ 50pF
đến 450pF. Mạch đao động trên hoạt động thích hợp trong dải sóng giữa hai bớc sãng tõ
A. 188m ®Õn 565m.
B. 200m ®Õn 824m.
C. 168m ®Õn 600m.
D. 176m đến 625m.
Câu 47: Một máy thu vô tuyến điện có cuộn cảm L = 6 à H, tụ ®iƯn cã ®iƯn dung C = 10pF,
m¸y thu cã thĨ bắt đợc sóng điện từ truyền đến có tần số là
A. 20,6 kHz.

B. 20,6 MHz. C. 20,6 Hz.
D. 20,6 GHz.
Câu 48: Máy phát dao động điều hoà cao tần có thể phát ra dao động điện từ có tần số nằm
trong khoảng từ f1 = 5 MHz đến f2 = 20 MHz. Dải sóng điện từ mà máy phát ra có bớc sóng nằm
trong khoảng nào ?
A. Từ 5m đến 15m.
B. Tõ 10m ®Õn 30m.
C. Tõ 15m ®Õn 60m.
D. Tõ 10m đến 100m.
Câu49: Mạch dao động của máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm biến thiên từ 0,5 à H đến 10 à H và một tụ điện có điện dung biến thiên từ 20pF đến
500pF. Máy thu có thể bắt đợc sóng ®iƯn tõ cã bíc sãng lín nhÊt lµ
A. 133,2m.
B. 233,1m.
C. 332,1m.
D. 466,4m.
Câu50: Mạch dao động của máy thu gồm tụ ®iƯn cã ®iƯn dung thay ®ỉi tõ 20pF ®Õn 500pF
vµ cuộn dây thuần cảm có L = 6 à H. Máy thu có thể bắt đợc sóng điện từ trong khoảng nào ?
A. Từ 100 kHz đến 145 kHz.
B. Từ 100 kHz ®Õn 14,5 MHz.
C. Tõ 2,9 MHz ®Õn 14,5 MHz.
D. Từ 2,9 kHz đến 14,5 kHz.
Câu51: Một mạch điện thu sóng vô tuyến gồm một cuộn cảm có L = 2 à H và hai tụ có điện
dung C1,C2( C1 > C2). Biết bớc sóng vô tuyến thu đợc khi hai tụ mắc nối tiếp và song song lần lợt
là nt = 1,2 6 (m) và ss = 6 (m). Điện dung của các tụ chỉ có thĨ lµ
A. C1 = 30pF vµ C2 = 10pF.
B. C1 = 20pF vµ C2 = 10pF.
C. C1 = 30pF vµ C2 = 20pF.
D. C1 = 40pF và C2 = 20pF.
Câu52: Trong một mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện, một tụ điện

có điện dung biến đổi từ 50pF đến 680pF. Muốn cho máy thu bắt đợc các sóng từ 45m đến
3km, cuộn cảm trong mạch phải có độ tự cảm nằm trong giới hạn nµo ?
A. 11H ≤ L ≤ 3729H.
B. 11 µ H ≤ L ≤ 3729 µ H.
µ
C. 11mH ≤ L ≤ 3729 H.
D. 11mH L 3729mH.
Câu53: Khi mắc tụ ®iƯn cã ®iƯn dung C 1 víi cn c¶m L thì mạch dao động thu đợc sóng có
bớc sóng 1 = 60m; khi mắc tụ điện có điện dung C 2 với cuộn cảm L thì mạch thu đợc sóng cã
bíc sãng λ 2 = 80m. Khi m¾c (C1 nèi tiếp C2) rồi mắc với cuộn L thì mạch thu đợc sóng có bớc
sóng là bao nhiêu?
A. 48m.
B. 70m.
C. 100m.
D. 140m.
Câu54: Khi mắc tụ điện có điện dung C 1 với cuộn cảm L thì mạch dao động thu đợc sóng có
bớc sóng 1 = 30m; khi mắc tụ điện có điện dung C 2 với cuộn cảm L thì mạch thu đợc sóng có
bớc sóng 2 = 40m. Khi m¾c (C1 song song C2) råi m¾c víi cn L thì mạch thu đợc sóng có bớc
sóng là bao nhiªu?


A. 35m.
B. 70m.
C. 50m.
D. 10m.
Câu55: Khi mắc tụ điện có điện dung C 1 với cuộn cảm L thì máy thu bắt đợc sóng điện từ có
tần số f1 = 6kHz; khi mắc tụ điện có điện dung C 2 với cuộn cảm L thì máy thu bắt đợc sóng
điện từ có tần số f2 = 8kHz. Khi mắc (C1 song song C2) với cuộn cảm L thì máy thu bắt đợc
sóng điện từ có tần số f là:
A. 4,8kHz.

B. 7kHz.
C. 10kHz.
D. 14kHz.
Câu56: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gåm mét tơ xoay cã ®iƯn dung biÕn ®ỉi: 47pF
C 270pF và một cuộn tự cảm L. Muốn máy này thu đợc các sóng điện từ có bíc sãng λ víi
13m ≤ λ ≤ 556m th× L phải nằm trong giới hạn hẹp nhất là bao nhiêu ? Cho c = 3.108m/s. LÊy
π 2 = 10.
A. 0,999 µ H ≤ L ≤ 318 µ H.
B. 0,174 µ H ≤ L ≤ 1827 µ H.
C. 0,999 µ H ≤ L ≤ 1827 µ H.
D. 0,174 µ H ≤ L 318 à H.
Câu57: Sóng điện từ có bớc sóng 22m thuộc loại sóng nào dới đây?
A. Sóng dài.
B. Sóng trung.
C. Sóng ngắn.
D. Sóng cực ngắn.
Câu58: Trong việc nào sau đây, ngời ta dùng sóng điện từ để truyền tải thông tin ?
A. Nói chuyện bằng điện thoại để bàn.
B. Xem truyền hình cáp.
C. Xem băng viđêô.
D. Điều khiển tivi từ xa.
Câu59: Trong sơ đồ khối của một máy phát sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dới
đây?
A. Mạch phát sóng điện từ.
B. Mạch biến điệu.C. Mạch tách sóng. D. Mạch khuếch
đại.
Câu60: Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dới
đây?
A. Mạch thu sóng điện từ.
B. Mạch biến điệu.C. Mạch tách sóng. D. Mạch khuếch

đại.
Câu61: Với mạch dao động hở thì ở vùng không gian
A. quanh dây dẫn chỉ có từ trờng biến thiên.
B. quanh dây dẫn chỉ có điện trờng biến thiên.
C. bên trong tụ điện không có điện trờng biến thiên.
D. quanh dây dẫn có cả từ trờng biến thiên và điện trờng biến thiên.
Câu62: So với mạch dao động kín thì lợi thế của mạch dao động hở là:
A. có thể bức xạ đợc sóng điện từ ra không gian xung quanh.
B. có thể bức xạ điện tích ra không gian xung quanh.
C. có thể tách rời điện trờng và từ trờng ra khỏi nhau một cách dễ dàng.
D. có thể tập trung đợc năng lợng điện từ lớn hơn nhiều.
Câu63: Muốn cho dao động điện từ tạo ra bởi máy phát dao động có thể bức xạ ra không gian
dới dạng sóng điện từ thì cần phải:
A. bố trí mạch dao động của máy phát nh một anten.
B. liên kết cuộn dây của anten với cuộn cảm trong mạch dao động của máy phát dao
động.
C. cho máy hoạt động sao cho mạch dao động có tần số lớn.
D. cung cấp nhiều điện tích cho mạch dao động của máy phát.
Câu64: Muốn cho sóng điện từ phát ra có biên độ cực đại thì:
A. độ tự cảm của cuộn dây trong anten phát phải có giá trị rất nhỏ.
B. anten phát phải có kích thớc rất lớn.
C. anten phát phải cộng hởng điện từ đợc với dao động điện từ do máy phát ra.
D. anten phát phải đặt rất sát với máy phát dao động.
Câu65: Để máy thu nhận đợc sóng điện từ của đài phát thì:
A. cuộn cảm của mạch dao động của máy thu phải liên kết cảm ứng đợc với cn c¶m cđa
anten thu.
B. cn c¶m cđa anten thu ph¶i có độ tự cảm rất lớn.
C. anten thu phải đặt rất cao và cách xa máy thu.
D. máy thu phải có công suất lớn.
Câu66: Biến điệu biên độ của dao động cao tần là làm cho:

A. biên độ dao động của thông tin cần truyền đi bằng biên độ của dao động cao tần.
B. biên độ của thông tin cần truyền đi không thay đổi theo thời gian.
C. biên độ của dao động cao tần biến thiên theo quy luật biến thiên của tín hiệu cần
truyền đi.
D. biên độ của dao động cao tần đạt giá trị lớn nhất.
Câu67: Chọn câu trả lời không đúng.


A. Sóng cực ngắn có thể xuyên qua đợc tầng điện li nhng không thể đi vòng theo mặt
đất.
B. Sóng ngắn có thể phản xạ nhiều lần giữa tầng điện li và mặt đất.
C. Do hiện tợng nhiễu xạ của sóng mà tất cả các sóng vô tuyến đều có khả năng đi vòng
quanh các vật cản trên mặt đất.
D. Tính chất phản xạ và hấp thụ sóng vô tuyến của tầng điện li thay đổi rõ rệt theo thời
gian trong một ngày đêm và theo mùa trong một năm.
Câu68: Sóng nào sau đây dùng đợc trong vô tuyến truyền hình trên mặt đất ?
A. Sóng dài.
B. Sóng trung.
C. Sóng ngắn.
D. cả A, B, C.
Câu69: Nguyờn tc hot ng ca máy thu sóng điện từ dựa trên hiện tượng
A. phản xạ và khúc xạ sóng điện từ trên ăngten.
B. cảm ứng điện từ.
C. điện trường biến thiên sinh ra từ trng xoỏy.
D. cng hng in.
Câu70: Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li?
A. Sóng dài.
B. Sóng trung.
C. Sóng ngắn.
D. Sóng cực

ngắn.
Câu71: Dụng cụ có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến là
A. máy thu thanh. B. máy thu hình. C. cái điều khiển TiVi.
D. rađa.
Câu72: Súng vụ tuyn no sau õy c dùng để truyền thơng tin dưới nước?
A. Sóng ngắn.
B. Sóng cực ngắn.
C. Sóng trung.
D. Sóng dài và cực dài.
C©u73: Trong thiết bị bắn tốc độ xe cộ trên đờng thì
A. chỉ có máy phát sóng vô tuyến.
B. chỉ có máy thu sóng vô tuyến.
C. có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến. D. không có máy phát và máy thu sóng vô
tuyến.
Câu74: Trong thiết bị nào dới đây có một máy thu và một máy phát sóng vô tuyến ?
A. Máy vi tính.
B. Máy điện thoại để bàn.
C. Máy điện thoại di động.
D. Cái điều khiển tivi.
Câu75: Chọn câu trả lời không đúng. Sóng điện từ truyền từ Hµ Néi vµo TP. Hå ChÝ Minh cã
thĨ lµ
A. sãng truyền thẳng từ Hà Nội đến TP. Hồ Chí Minh.
B. sóng phản xạ một lần trên
tầng điện li.
C. sóng phản xạ hai lần trên tầng điện li.
D. sóng phản xạ nhiều lần trên tầng
điện li.
Câu76: Một máy hàn hồ quang hoạt động ở gần nhà bạn làm cho tivi trong nhà bạn bị nhiễu là
do
A. hồ quang điện làm thay ®ỉi cêng ®é dßng ®iƯn qua tivi.

B. hå quang ®iƯn làm thay đổi điện áp trên lới điện.
C. hồ quang ®iƯn ph¸t ra sãng ®iƯn tõ lan tíi anten cđa tivi.
D. một nguyên nhân khác.
Câu77: Tại sao các chấn tử trong anten thu vô tuyến lại phải đặt song song với mặt đất ?
A. Vì vectơ cờng độ điện trờng trong sóng tới nằm song song với mặt đất.
B. Vì vectơ cảm ứng từ trong sóng tới nằm song song với mặt đất.
C. Vì vectơ cờng độ điện trờng trong sóng tới nằm vuông góc với mặt đất.
D. Vì vectơ cảm ứng từ trong sóng tới nằm vuông góc với mặt đất.
Câu78: Cho mạch chọn sóng của máy thu vô tun ®iƯn gåm tơ C 0 ghÐp song song víi tụ xoay
CX (Điện dung của tụ xoay tỉ lệ hàm bËc nhÊt víi gãc xoay α ). Cho gãc xoay biến thiên từ 00
đến 1200 khi đó CX biến thiên từ 10 àF đến 250 àF , nhờ vậy máy thu đợc dải sóng từ 10m đến
30m. Điện dung C0 có giá trị bằng:
A. 40 àF .
B. 20 àF .
C. 30 µF .
D. 10 µF .




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×