Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

chuyen de song dien tu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (385.12 KB, 31 trang )



Trung tâm bổ trợ kiến thức THPT – luyện thi tốt nghiệp & đại học IQ

VËt lÝ 12

────────────────────────────────────────────────────────
Chương IV : DAO ĐỘNG VÀ SĨNG ĐIỆN TỪ


Vậy điện tích của tụ điện biến thiên điều hịa với tần số góc

Phần 1 : Lý thuyết chung

A – Tóm tắt lý thuyết
I/ Dao động điện từ
1 – Mạch dao động điện từ LC
• Gồm một tụ điện mắc nối tiếp với một cuộn cảm thành mạch kín.
• Nếu r rất nhỏ (≈ 0): mạch dao động lí tưởng.
• Muốn mạch hoạt động → tích điện cho tụ điện rồi cho nó phóng điện tạo ra một dịng điện xoay
chiều trong mạch.
• Người ta sử dụng hiệu điện thế xoay chiều được tạo ra giữa hai bản của tụ điện bằng cách nối hai
bản này với mạch ngồi.
2 – Phương trình dao dộng
a. Điện tích.
- Xét mạch dao động LC như hình vẽ
• Ban đầu khóa K ở chốt A, nguồn tích điện cho tụ điện, điện tích q của tụ tăng từ 0 đến giá trị cực
đại Q0, tụ điện ngừng tích điện.
• Chuyển khóa K sang chốt B tạo thành mạch kín giữa L và C gọi là mạch dao động, tụ điện phóng
điện và có dịng điện qua cuộn cảm.
• Xét khoảng thời gian Δt vơ cùng nhỏ thì cường độ dòng điện trong mạch được xác định bởi :



∆q
∆q dq
= lim
=
= q'
∆t ∆t →0 ∆t dt

L∆i
L∆i
Ldi
= − lim
=−
= − Li ' = − Lq ' '
∆t →0 ∆t
∆t
dt

Vậy tụ điện đóng vai trị là máy phát có suất điện động là e và cuộn cảm đóng vai trị là máy thu .
Theo định luật Ôm đối với hai đầu cuộn cảm ta có :

r ≈ 0 ⇒ e = u = − Lq ' '
Mặt khác ta lại có :
:

u=

q
C


nên :

q
= − Lq ' '
C

i=

e−u
⇒ e − u = ir
r

⇔ q' '+

q ' '+ωq = 0(1)

Phương trình (1) có ndcghiệm là :

q = Q0 cos(ωt + ϕ )

q
=0
LC

đặt

∆q
∆q dq
= lim
=

= q ' = −ωQ0 sin(ωt + ϕ )
∆t ∆t →0 ∆t dt
π
i = I 0 sin(ωt + ϕ + π ) = I 0 cos(ωt + ϕ + )( A)
2
Q
vói : I 0 = ωQ0 = 0
LC
π
Vậy ta thấy cường độ dịng điện ln sớm pha hơn điện tích một góc : ϕ = ( rad )
2
i=

c. Hiệu điện thế.

∆i
∆i
di
π
= − lim L = − L = − Li ' = Lω 2 Q0 sin(ωt + ϕ + )
∆t ∆t →0 ∆t
dt
2
π
u = U 0 sin(ωt + ϕ + ) = U 0 cos(ωt + ϕ )(V )
2
Q
I
L
vói : U 0 = Lω 2 Q0 = 0 = 0 = ωLI 0 = I 0

C ωC
C
u = −L

Khi đó trong cuộn dây có từ thơng biến thiên làm phát sinh suất điện động tự cảm :

e=−

1
LC

b. Cường độ dòng điện.

Bài 1 : DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ

i=

ω=

với

Vậy ta thấy điện áp của mạch ln biến thiên cùng pha với điện tích .
3. Chu kỳ và tần số :

ω=

1
LC

ta có


- Chu kỳ riêng :
- Tần số riêng:


= 2π LC
ω
ω
1
f =
=
2π 2π LC
T=

4. Năng lượng trong dao động điện từ.

GV : Trương Anh Tùng - Đt: 0905 867 451 – Mai : - Web : nhanhoc.edu.vn Trang :-1-


VËt lÝ 12



Trung tâm bổ trợ kiến thức THPT – luyện thi tốt nghiệp & đại học IQ

────────────────────────────────────────────────────────
III – Sự tương tự giữa dao động cơ và dao động điện từ.

q2
Wđ = WC =

2C
Li 2
- Năng lượng từ trường tập trung trong cuộn dây :
Wt = WL =
2
2
Q
- Năng lượng toàn phần trong mạch LC là : W = WC + WL = 0 = const
2C
- Năng lượng điện trường tập trung trong tụ điện :

Đại lượng

x

Đại lượng
điện
q

v

i

Với hai vị trí li độ

q = ±Q 0

2
2


trí này cách đều nhau bởi các cung
Có nghĩa là, sau hai lần liên tiếp

π 2π
T
=

2
4
4

trên trục Oq, tương ứng với 4 vị trí trên đường trịn, các vị

π
.
2
Wđ =Wt

, pha dao động đã biến thiên được một lượng là

: Pha dao động biến thiên được 2 π sau thời gian một chu kì T.

Vậy cứ sau thời gian

T
4

năng lượng điện lại bằng năng lượng từ.



4
-Q0



x” + ω x = 0

q” + ω 2q = 0

ω=

k
m

ω=

L

x = Acos(ωt + ϕ)

q = q0cos(ωt + ϕ)

k

v = x’ = -ωAsin(ωt + ϕ)

i = q’ = -ωq0sin(ωt + ϕ)

F


u

µ

R

v
A2 = x 2 + ( ) 2
ω



Wt (WC)

Wt

Wđ (WL)

i
q02 = q 2 + ( )2
ω
q
u = = Lω 2 q
C
1
Wt = Li2
2
q2
Wđ =
2C


− Q0


4

F = -kx = -mω2x

π
4

1 2
mv
2
1
Wt = kx2
2

Wđ =

q

2 Q0
2O
Q0
2
2
π

4


B – Các dạng bài tập.

II – Dao động điện từ khi có điện trở
1. Dao động tắt dần
- Trong q trình dao động chúng ta khơng thể loại bỏ hoàn toàn được điện trở của dây dẫn . Theo
định luật Jun – Lenxo thì trong quá trình dao động sẽ có sự giải phóng nhiệt lượng ra ngồi mơi
trường . chính vì vậy dao động điện từ bị tắt dần theo thời gian.
2. Duy trì dao động điện từ.
Để duy trì được dao động điện từ ta cần cung cấp cho nó phần năng lượng đúng bằng phần nó đã
tiêu hao trong q trình dao động . Theo định luật Jun – Lenxo ta có mạch cung cấp cần công suất
là :

P = I 2R =

Dạng 1: Chu kỳ , tần số riêng của mạch dao động.
Năng lượng toàn phần trong dao động.
I/ Phương pháp.
Tần số góc, tần số và chu kì dao động riêng của mạch LC:

ω=

1
LC

; f =

1
2π LC


Cần lưu ý, C là điện dung của bộ tụ điện.

ω CU
U RC
.
R=
2
2L
2

2

2
0

1
LC

1
C

1 q 2 1  1 Q02 
2
 ⇒ q = ±Q0
= 
2 C 22 C 
2

hay


Dao động điện

2

m

Vậy trong quá trình dao động của mạch năng lượng từ trường và điện trường luôn chuyển hóa cho
nhau cịn năng lượng tồn phần được bảo toàn .
Chú ý : Khi năng lượng điện trường trên tụ bằng năng lượng từ trường trong cuộn cảm, ta có:

1
Wđ = Wt = W
2

Dao động cơ

2
0

GV : Trương Anh Tùng - Đt: 0905 867 451 – Mai : - Web : nhanhoc.edu.vn Trang :-2-

; T = 2π LC


Trung tâm bổ trợ kiến thức THPT – luyện thi tốt nghiệp & đại học IQ



VËt lÝ 12


────────────────────────────────────────────────────────
+ Nếu bộ tụ gồm C1, C2, C3,... mắc nối tiếp, điện dung của bộ tụ tính bởi
+ Ngồi ra ta cịn có :

1
1
1
1
=
+
+
+ ... , khi đó
C C1 C 2 C 3

ω=


1 1
1
1
1
 +
+
+ ...  ; f =
L  C1 C2 C 3



T = 2π



1 1
1
1
 +
+
+ ...  ;
L  C1 C2 C 3


L
1
1
1
+
+
+ ...
C1 C2 C 3

+ Nếu bộ tụ gồm C1, C2, C3,... mắc song song, điện dung của bộ tụ là C = C1 + C2 + C3 +..., khi đó

ω=

1
1
; f =
;
L(C1 + C2 + C3 + ...)
2π L(C1 + C2 + C3 + ...)


T = 2π L(C1 + C2 + C3 + ...)

I 0 = ω q0 =

q0
LC

U0 =

+ Xác định pha dao động :
Cần phải vận dụng tính tương tự giữa điện và cơ
Đại lượng cơ
Tọa độ
x
Vận tốc
v
Khối lượng m
Độ cứng

k

Lực

F

q0
I
L
= 0 = ω LI 0 = I 0
C ωC

C
Đại lượng điện
q
điện tích
cường độ dòng điện
L độ tự cảm

i

1
C

nghịch đảo điện dung
u

hiệu điện thế

Khi vật qua VTCB x = 0 thì vận tốc đạt cực đại vmax, ngược lại khi ở biên, xmax = A, v = 0.
Tương tự, khi q = 0 thì i = I0 và khi i = 0 thì q = Q0.
Đặc biệt nên vận dụng sự tương quan giữa dao động điều hòa và chuyển động tròn đều để giải
quyết các bài toán liên quan đến thời gian chuyển động.
- Bước 4 : Thế vào dạng phương tình ta có phương trình cần tìm.

Dạng 2 : Viết phương trình dao động điện từ
I – Phương pháp.
Viết phương trình dao động điện từ.
- Bước 1 : Xác định biểu thức cần phải viết : q, i, u.
- Bước 2 : Xác định tần số góc

ω=


I
I
1

=
= 2πf = 0 = 0
Q0 U 0 C
LC T

Chú ý : Nếu mạch được ghép nhiều tụ thì ta phải đi tính điện dung tương đương của bộ tụ:
Nếu bộ tụ ghép nối tiếp :

1 1
1
1
=
+
+
+ ......
C C1 C 2 C3

Nếu bộ tụ ghép song song :

Câu 3 : Một cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm

C = C1 + C 2 + C3 + .....

+


q2 +

2

2

L=

2
H , mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung
π

C = 3,18µF . Điện áp tức thời trên cuộn dây có biểu thức u L = 100 cos(100πt −

- Bước 3 : Xác định biên độ và pha ban đầu :
Dùng phương trình độc lập để xác định biên độ :
2

II- Bài tập.
Câu 1: Một mạch dao động gồm cuộn dây L và tụ điện C. Nếu dùng tụ C1 thì tần số dao động riêng
của mạch là 60kHz, nếu dùng tụ C2 thì tần số dao động riêng là 80kHz. Hỏi tần số dao động riêng
của mạch là bao nhiêu nếu:
a. Hai tụ C1 và C2 mắc song song.
b. Hai tụ C1 và C2 mắc nối tiếp.
Câu 2: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm khơng đổi, tụ điện có
điện dung C thay đổi. Khi C = C 1 thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và khi C = C 2 thì
tần số dao động riêng của mạch là 10 MHz. Khi C = C 1 + C2 hỏi tần số dao động riêng của mạch là
bao nhiêu?

2


i
u
i
i
= Q02; 2 4 + 2 = Q02; u2C 2 + 2 = Q02
2
ω
Lω ω
ω

biểu thức của :
a. Điện tích q.
b. Cường độ dịng điện i.

GV : Trương Anh Tùng - Đt: 0905 867 451 – Mai : - Web : nhanhoc.edu.vn Trang :-3-

π
)(V ) . Viết
6




Trung tâm bổ trợ kiến thức THPT – luyện thi tốt nghiệp & đại học IQ

VËt lÝ 12

────────────────────────────────────────────────────────
Ban đầu khóa k đóng, dịng điện qua cuộn dây khơng đổi và có cường độ (định luật Ơm cho

Câu 4 : Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm L = 640 µH và một tụ điện có điện dung
tồn
mạch):
C = 36 pF . Lấy π 2 = 10 . Giả sử ở thời điểm ban đầu điện tích của tụ điện đạt giá trị cực đại
E
I0 =

q 0 = 6.10 −6 C . Viết biểu thức của :
a.
b.

Cường độ dòng điện i.
Điện áp hai đầu tụ điện.

r

Năng lượng từ trường trên cuộn dây không đổi và bằng:

Câu 5: Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 0,2H và tụ điện có điện dung C =
0,2mF. Người ta tích điện cho tụ điện đến hiệu điện thế cực đại U 0 = 4V. Chọn thời điểm ban đầu (t
= 0) là lúc tụ điện bắt đầu phóng điện.
a. Viết biểu thức tức thời của điện tích q trên bản tụ điện mà ở thời điểm ban đầu nó tích
điện dương.
b.

Tính năng lượng điện trường tại thời điểm

c.

Nếu cuộn dây có điện trở thuần


t=

r = 0,1Ω

T
8

, T là chu kì dao động.

muốn duy trì dao động trên cần cung cấp

cho mạch một năng lượng có cơng suất là bao nhiêu?
Dạng 3: Điện tích, hiệu điện thế và cường độ dịng điện trong q trình dao động

1
1 E
W = LI 02 = L 
2
2 r

2

Cuộn dây không có điện trở thuần nên hiệu điện thế hai đầu cuộn dây (cũng chính là hiệu
điện thế giữa hai bản tụ điện) bằng khơng. Tụ chưa tích điện.
Khi ngắt khóa k, năng lượng từ của cuộn dây chuyển hóa dần thành năng lượng điện trên tụ
điện...mạch dao động.
Như vậy, với cách kích thích dao động như thế này, năng lượng toàn phần (năng lượng điện
từ) đúng bằng năng lượng từ ban đầu của cuộn dây


1 E
W = L 
2 r

2

đại trong mạch dao động đúng bằng cường độ dòng điện ban đầu qua cuộn dây

I/ Phương pháp
Dạng bài toán này, ta chỉ cần chú ý đến cơng thức tính năng lượng điện từ của mạch:

1 2 1
1
1 q2 1 2 1
1 Q 02
Li + Cu 2 = Li 2 +
= LI 0 = CU 02 =
2
2
2
2 C 2
2
2 C

W=

1
CE 2
2


Câu 1: Mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung

W=

2. Cấp năng lượng từ ban đầu

1
CE 2 .
2

E
.
r

C = 1µF

và cuộn dây có độ từ cảm

L = 1mH . Trong q trình dao động, cường độ dịng điện qua cuộn dây có độ lớn lớn nhất là
0,05A. Sau bao lâu thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện có
độ lớn lớn nhất, độ lớn đó bằng bao nhiêu?
Câu 2: Mạch dao động LC có cường độ dịng điện cực đại
I0 = 10mA, điện tích cực đại của tụ điện là

(2) k (1)

.

Chuyển khóa k sang chốt (2), tụ phóng điện qua cuộn dây. Năng lượng điện chuyển dần
thành năng lượng từ trên cuộn dây....mạch dao động.

Như vậy hiệu điện thế cực đại trong quá trình dao động chính là hiệu điện thế ban đầu của tụ U 0 =
E, năng lượng điện ban đầu mà tụ tích được từ nguồn chính là năng lượng tồn phần (năng lượng
điện từ) của mạch dao động

I0 =

II/ Bài tập

Có hai cách cơ bản để cấp năng lượng ban đầu cho mạch dao động:
1. Cấp năng lượng điện ban đầu
Ban đầu khóa k ở chốt (1), tụ điện được tích điện (nếu thời gian đủ dài) đến hiệu điện thế
bằng suất điện động E của nguồn. Năng lượng điện mà tụ tích được là

, cường độ dịng điện cực

L

C

E

Q 0 = 4.10 −8 C .
a)
b)

Tính tần số dao động trong mạch.
Tính hệ số tự cảm của cuộn dây, biết điện dung
của tụ điện C = 800pF.
Câu 3: Mạch dao động LC lí tưởng dao động với chu kì riêng T = 10 -4s, hiệu điện thế cực đại giữa
hai bản tụ U0 = 10V, cường độ dòng điện cực đại qua cuộn

dây là I0 = 0,02A. Tính điện dung của tụ điện và hệ số tự
k
cảm của cuộn dây.

GV : Trương Anh Tùng - Đt: 0905 867 451 – Mai : - Web : nhanhoc.edu.vn Trang :-4-

L

C

E,r


L


Trung tâm bổ trợ kiến thức THPT – luyện thi tốt nghiệp & đại học IQ

VËt lÝ 12

────────────────────────────────────────────────────────
Câu 4: Tại thời điểm cường độ dòng điện qua cuộn dây trong một mạch dao động có độ lớn là
0,1A thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện của mạch là 3V. Tần số dao động riêng của mạch là
1000Hz. Tính các giá trị cực đại của điện tích trên tụ điện, hiệu điện thế hai đầu cuộn dây và cường

độ dòng điện qua cuộn dây, biết điện dung của tụ điện 10 µ F.
Câu 5: Một mạch dao động LC, cuộn dây có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung C =
0,2F. Cường độ dịng điện cực đại trong cuộn cảm là I 0 = 0,5A. Tìm năng lượng của mạch dao
động và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện ở thời điểm dòng điện qua cuộn cảm có cường độ i =
0,3A. Bỏ qua những mất mát năng lượng trong quá trình dao động.

Câu 6: Cường độ dòng điện tức thời trong một mạch dao động LC lí tưởng là i = 0,08cos(2000t)A.
Cuộn dây có độ tự cảm là L = 50mH. Hãy tính điện dung của tụ điện. Xác định hiệu điện thế giữa
hai bản tụ điện tại thời điểm cường độ dòng điện tức thời trong mạch bằng giá trị cường độ dịng
điện hiệu dụng.

Câu 7: Mạch dao động LC có cuộn dây thuần cảm với độ tự cảm

điện dung

C=

L=

1
.10 − 2 H , tụ điện có
π

1
.10 −6 F . Bỏ qua điện trở dây nối. Tích điện cho tụ điện đến giá trị cực đại Q 0,
π

trong mạch có dao động điện từ riêng.
a) Tính tần số dao động của mạch.
b) Khi năng lượng điện trường ở tụ điện bằng năng lượng từ trường ở cuộn dây thì điện tích
trên tụ điện bằng mấy phần trăm Q0?
Câu 8: Cho mạch dao động lí tưởng như hình vẽ bên. Tụ điện có điện dung 20 µ F, cuộn dây có
độ tự cảm 0,2H, suất điện động của nguồn điện là 5V. Ban đầu khóa k ở chốt (1), khi tụ điện đã
tích đầy điện, chuyển k sang (2), trong mạch có dao động điện từ.
a) Tính cường độ dịng điện cực đại qua cuộn dây.
b) Tính cường độ dịng điện qua cuộn dây tại thời điểm điện tích trên tụ chỉ bằng một nửa

giá trị điện tích của tụ khi khóa k cịn ở (1).
c) Tính hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện khi một nửa năng lượng điện trên tụ điện đã
chuyển thành năng lượng từ trong cuộn dây.
Câu 9: Cho mạch điện như hình vẽ bên. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 4.10 −3 H , tụ

điện có điện dung C = 0,1 µ F, nguồn điện có suất điện động E = 6mV và điện trở trong r = 2 Ω .
Ban đầu khóa k đóng, khi có dịng điện chạy ổn định trong mạch, ngắt khóa k.
a) Hãy so sánh hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện với suất điện động của nguồn
cung cấp ban đầu.
b) Tính điện tích trên tụ điện khi năng lượng từ trong cuộn dây gấp 3 lần năng lượng điện
trường trong tụ điện.

C

C

Câu 71: Một mạch dao động gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ C giống nhau mắc
nối tiếp, khóa K mắc ở hai đầu một tụ C (hình vẽ). Mạch đang hoạt động thì ta
đóng khóa K ngay tại thời điểm năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch đang
bằng nhau. Năng lượng toàn phần của mạch sau ú s:
L
A. gim cũn ắ.
B. gim cũn ẳ.
C. khụng i.
D. giảm cịn
C
½.

K


C
K

Câu 17 : Một mạch dao động LC có điện trở thuần khơng đáng kể, tụ điện có điện dung
0,05μF. Dao động điện từ riêng (tự do) của mạch LC với hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện
bằng 6V. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4V thì năng lượng từ trường trong mạch bằng
A. 0,4 µJ
B. 0,5 µJ
C. 0,9 µJ
D. 0,1 µJ
Câu 18 : Một mạch dao động gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ C giống nhau mắc nối tiếp, khóa K
mắc ở hai đầu một tụ C (hình vẽ). Mạch đang hoạt động thì ta đóng khóa K ngay tại thời điểm
năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch đang bằng nhau.
Năng lượng toàn phần của mạch sau đó sẽ:
A. giảm cịn 3/4

B. giảm cịn 1/4 C. khơng đổi

k

D. giảm cịn

L

1/2

E
,
r


C

Câu19 : Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn điện khơng đổi có suất điện động E
và điện trở trong r, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C.
Ban đầu ta đóng khố K. Sau khi dịng điện đã ổn định, ta mở khoá K. Hiệu điện thế cực đại giữa
hai bản tụ điện là

(2) k (1)

A. Uo = E

L

E

C
k

L

C

E,r

B.

Uo =

E
LC

r

Uo =

E L
r C

Uo =

EL
r C

C.

D.

E,r

K

Câu 20 mạch điện như hình vẽ bên. Cuộn dây thuần cảm có
độ tự cảm

L = 4.10 −3 H ,

tụ điện có điện dung C =

0,1F, nguồn điện có suất điện động E = 3mV và điện trở trong r = 1 Ω . Ban đầu khóa k đóng,

GV : Trương Anh Tùng - Đt: 0905 867 451 – Mai : - Web : nhanhoc.edu.vn Trang :-5-


C
L




Trung tâm bổ trợ kiến thức THPT – luyện thi tốt nghiệp & đại học IQ

VËt lÝ 12

────────────────────────────────────────────────────────
khi có dịng điện chạy ổn định trong mạch, ngắt khóa k.Tính điện tích trên tụ điện khi năng lượng
từ trong cuộn dây gấp 3 lần năng lượng điện trường trong tụ điện.
A. 3.10-8C
D. 5,2.10-

B. 2,6.10-8C

C. 6,2.10-7C

Bài 2 :ĐIỆN TỪ TRƯỜNG - SÓNG ĐIỆN TỪ
A- Tóm tắt lý thuyết
I/ Điện từ trường.
1. Các giả thuyết của Măcxoen về điện từ trường.
• Giả thuyết 1:
- Mọi từ trường biến thiên theo thời gian đều sinh ra một điện trường xoáy.
- Điện trường xoáy là điện trường mà các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ
• Giả thuyết 2:
- Mọi điện trường biến thiên theo thời gian đều sinh ra một từ trường xoáy.

- Từ trường xoáy là từ trường mà các đường cảm ứng từ bao quanh các đướng sức của điện trường.
• Dịng điện dẫn và dịng điện dịch:
Sự biến thiên của điện trường cũng sinh ra một từ trường như dịng điện nên điện trường biến
thiên cũng có thể xem như là dịng điện. Nó được gọi là dịng điện dịch, dòng điện trong dây dẫn
gọi là dòng điện dẫn.
2. Điện từ trường
- Phát minh của Măcxoen dẫn đến kết luận khơng thể có điện trường hoặc từ trường tồn tại riêng
biệt, độc lập với nhau. Điện trường biến thiên nào cũng sinh ra từ trường biến thiên và ngược lại từ
trường biến thiên nào cũng sinh ra điện trường biến thiên.
- Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trường duy nhất gọi là điện
từ trường.
3. Sự lan truyền tương tác điện từ
- Giả sử tại 1 điểm O trong không gian có một điện trường biến thiên E 1 khơng tắt dần. Nó sinh ra
ở các điểm lân cận một từ trường xoáy B1; từ trường biến thiên B1 lại gây ra ở các điểm lân cận nó
một điện trường biến thiên E2 và cứ thế lan rộng dần ra. Điện từ trường lan truyền trong không
gian ngày càng xa điểm O.
Vậy : Tương tác điện từ thực hiện thông qua điện từ trường phải tốn một khoảng thời gian để
truyền được từ điểm nọ đến điểm kia
II/ Sóng điện từ.
1. Sóng điện từ.
a. Định nghĩa: Sóng điện từ là quá trình truyền đi trong khơng gian của điện từ trường biến thiên
tuần hồn theo thời gian.
b. Tính chất:
Sóng điện từ truyền đi với vận tốc rất lớn ( v ≈ c ).
+ Sóng điện từ mang năng lượng .
+ Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân khơng.
+ Sóng điện từ tn theo định luật phản xạ, định luật khúc xạ, giao thoa, nhiễu xạ, …

+ Sóng điện từ là sóng ngang.
+ Sóng điện từ truyền trong các mơi trường vật chất khác nhau có vận tốc khác nhau.

c. Phân loại sóng điện từ.
Loại sóng
Tần số
Bước sóng
Đặc tính
5
3
Sóng dài
Năng lượng nhỏ, ít bị nước hấp thụ
3 - 300 KHz
Sóng trung
Sóng ngắn
Sóng cực ngắn

0,3 - 3 MHz
3 - 30 MHz
30 - 30000 MHz

10 - 10 m
103 - 102 m
102 - 10 m
10 - 10-2 m

Ban ngày tầng điện li hấp thụ mạnh, ban

Năng lượng lớn, bị tầng điện li và mặt đ

Có năng lượng rất lớn, khơng bị tầng điệ
đường thẳng
li: là tầng khí quyển ở độ cao từ 80-800km có chứa nhiều hạt

tích là các electron, ion dương và ion âm.)
chọn sóng:
sóng điện từ mà mạch cần chọn:

(Tần điện
mang điện
2. Mạch
a. Bước

λ = 2π c LC ; c = 3.108 (m/s)
b. Một

số đặc tính riêng của mạch dao động:

C1 ||C2 : f =
C1ntC2 : ff=

1
2π LC
1
2π LC

=
=

1
2π L (C1 + C2 )
1





1
1 1
= 2+ 2
2
ff
f2
1

1 1 1
( + ) ⇒
L C1 C2

2

= ff12 +

2
2

3.Công thức sóng điện từ
Vận tốc lan truyền trong khơng gian v = c = 3.108m/s
Máy phát hoặc máy thu sóng điện từ sử dụng mạch dao động LC thì tần số sóng điện từ phát hoặc
thu được bằng tần số riêng của mạch.
Bước sóng của sóng điện từ λ

=

v

= 2π v LC
f

Lưu ý: Mạch dao động có L biến đổi từ L Min → LMax và C biến đổi từ CMin → CMax thì bước sóng λ
của
sóng điện từ phát (hoặc thu)

GV : Trương Anh Tùng - Đt: 0905 867 451 – Mai : - Web : nhanhoc.edu.vn Trang :-6-




Trung tâm bổ trợ kiến thức THPT – luyện thi tốt nghiệp & đại học IQ

VËt lÝ 12

────────────────────────────────────────────────────────
λMin tương ứng với LMin và CMin
λMax tương ứng với LMax và CMax

B- Bài tập:
I/ Phương pháp.
- Sóng điện từ mạch dao động LC phát hoặc thu được có tần số đúng bằng tần số riêng của mạch,
ta có thể xác định bước sóng của chúng (vận tốc truyền sóng trong khơng khí có thể lấy bằng c =
3.108m/s):

λ = cT = 2πc LC

Chú ý : Nếu truyền trong môi trường khác chân khơng và khơng khí thì vận tốc truyền sóng trong
mơi trường đó được xác định bởi :


v=

λ
n

Với n là chiết suất của mơi trường.

- Từ cơng thức tính bước sóng ta thấy, bước sóng biến thiên theo L và C. L hay C càng lớn, bước
sóng càng lớn. Nếu điều chỉnh mạch sao cho C và L biến thiên từ C m, Lm đến CM, LM thì bước sóng
cũng biến thiên tương ứng trong dải từ λ

λ = cT = 2πc LM C M

= cT = 2πc Lm C m

đến

a. Mạch trên có thể bắt được sóng có bước sóng bằng bao nhiêu? Sóng đó thuộc dải sóng nào, tính
tần số f0
b. Để thu được sóng có bước sóng trong khoảng ( 10m - 50m) cần ghép thêm tụ điện có điện dung
là bao nhiêu? Ghép như thế nào?
Câu 6: Trong mạch dao động của vô tuyến điện, tụ điện biến thiên có thể biến đổi điện dung từ
56pF đến 667pF. Muốn cho máy thu bắt sóng từ 40m đến 2600m, bộ cuộn cảm trong mạch phải có
độ tự cảm nằm trong các gíơi hạn nào?
c = 3.108m/s
Câu 7: Mạch chọn sóng của một máy thu vơ tuyến điện gồm một cuộc dây có độ tự cảm L và một
bộ tụ điện gồm tụ điện chuyển động C0 mắc song song với tụ xoay Cx. Tụ xoay có có điện dung
biến thiên từ C1 = 10pF đến C2 = 250pF khi góc xoay biến thiên từ 0 đến 1200. Nhờ vậy, mạch thu
được sóng điện từ có bước sóng trong dài từ λ1= 10m đến λ2 = 30m. Cho biết điện dung của tụ điện

là hàm bậc nhất của góc xoay.
a. Tính L và C0
b. Để mạch thu được sóng có bước sóng λ0 = 20m thì góc xoay của bản tụ bằng bao nhiêu?

.

II/ Bài tập
Câu 1: Mạch dao động của một máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm L = 1μH và tụ điện biến đổi C,
dùng để thu sóng vơ tuyến có bước sóng từ 13m đến 75m. Hỏi điện dung C của tụ điện biến thiên
trong khoảng nào?
Câu 2: Mạch dao động để chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn dây có độ tự cảm L =
11,3μH và tụ điện có điện dung C = 1000pF.
a. Mạch điện nói trên có thể thu được sóng có bước sóng λ0 bằng bao nhiêu?
b. Để thu được dải sóng từ 20m đến 50m, người ta phải ghép thêm một tụ xoay C V với tụ C nói
trên. Hỏi phải ghép như thế nào và giá trị của CV thuộc khoảng nào?
c. Để thu được sóng 25m, CV phải có giá trị bao nhiêu? Các bản tụ di động phải xoay một góc bằng
bao nhiêu kể từ vị trí điện dung cực đại để thu được bước sóng trên, biết các bản tụ di động có thể
xoay từ 0 đến 1800?
Câu 3: Một tụ xoay có điện dung biến thiên liên tục và tỉ lệ thuận với góc quay từ giá trị C = 10 pF
đến 460 pF khi góc quay của bản tụ tăng dần từ 00 đến 1800. Tụ điện được mắc với một cuộn dây
có độ tự cảm L = 2,5μH để tạo thành mạch dao động ở lối vào của máy thu vơ tuyến (mạch chọn
sóng)
a. Xác định khoảng bước sóng của dải sóng thu được với mạch trên
b. Để mạch bắt được sóng có bước sóng 37,7 m thì phải đặt tụ xoay ở vị trí nào?
Câu 4: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 2.10 -6H, tụ điện
có điện dung C = 2.10-10F, điện trở thuần R = 0. Xác định tổng năng lượng điện từ trong mạch, biết
rằng hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện bằng 120(mV). Để máy thu thanh chỉ có thể thu
được các sóng điện từ có bước sóng từ 57m (coi bằng 18πm) đến 753m (coi bằng 240πm), người ta
thay tụ điện trong mạch trên bằng một tụ điện có điện dung biến thiên. Hỏi tụ điện này phải có
điện dung trong khoảng nào? Cho c = 3.108m/s.

Câu 5: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm một tụ điện C0 = 2000pF và cuộn cảm L =
8,8.10-6H.



Phần 2 : TRẮC NGHIỆM
1 chu kì tần số

Câu 1: Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q0 và cường độ
dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là
A. T = 2πq0I0

B. T = 2πq0/I0

C. T = 2πI0/q0

D. T = 2πLC

Câu2 . Một mạch dao động điện từ có chu kỳ dao động riêng là T. Tụ điện của mạch là tụ phẳng.
Khi khoảng cách giữa hai bản tụ giảm đi 2 lần thì chu kỳ dao động riêng là:A. 2T
B.

T
2

C.

T
2


GV : Trương Anh Tùng - Đt: 0905 867 451 – Mai : - Web : nhanhoc.edu.vn Trang :-7-

D. T.

2




Trung tâm bổ trợ kiến thức THPT – luyện thi tốt nghiệp & đại học IQ

VËt lÝ 12

────────────────────────────────────────────────────────
Câu 3 Một mạch dao động điện từ, tụ điện có điện dung 40nF, thì mạch có tần số 2.10 4 Hz. Để
mạch có tần số 104Hz thì phải mắc thêm tụ điện có giá trị A. 120nF nối tiếp với tụ điện trước.
B. 120nF song song với tụ điện trước.

.Câu 8. Mạch dao động LC trong máy thu vơ tuyến có điện dung C 0 = 3.10-8 F và độ tự cảm L =
2.10-6 H, thu được sóng điện từ có bước sóng 360 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 90 m
người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện có điện dung C bằng bao nhiêu và mắc như thế nào?

D. 40nF song song với tụ

A. Mắc song song và C = 4.10 -8 F .B. Mắc nối tiếp và C = 2.10 -9 F.C. Mắc song song và C = 2.10 -8
F.D. Mắc nối tiếp và C = 4.10-9 F .

Câu 4 Khi mắc tụ C1 vào mạch dao động thì tần số dao động riêng của mạch là f 1 = 30kHz. Khi
thay tụ C1 bằng tụ C2 thì tần số dao động riêng của mạch là f2 = 40kHz. Tần số dao động riêng của
mạch dao động khi mắc nối tiếp hai tụ có điện dung C1 và C2 là


Câu 9: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây thuần cảm hệ số tự cảm 2,5 µH và
tụ điện có điện dung 500 pF. Để máy thu được dải sóng có bước sóng từ 10 m đến 50 m, người ta
ghép thêm một tụ xoay có điện dung biến thiên. Cần phải ghép như thế nào và điện dung tụ phải
nằm trong giới hạn nào? lấy π2 = 10.

C. 40nF nối tiếp với tụ điện trước.
điện trước

A. 50kHz.
120kHz.

B. 70kHz.

C. 100kHz.

D.

Câu 5 Cho mạch dao động (L, C1nối tiếp C2) dao động tự do với chu kì 2,4ms, khi mạch dao
động là (L, C1song song C2) dao động tự do với chu kì 5ms. Hỏi nếu mắc riêng từng tụ C 1, C2 với L
thì mạch dao động với chu kì T1, T2 bằng bao nhiêu? Biết rằng C1 > C2.
A. T1 = 3ms; T2 = 4ms.
8ms; T2 = 6ms.

B. T1 = 4ms; T2 = 3ms.

C. T1 = 6ms; T2 = 8ms.

D. T1 =


C. Ghép nối tiếp, điện dung từ 11,4 pF đến 643,73 pF.
dung từ 11,1 pF đến 281,44 pF.

D. Ghép nối tiếp, điện

Câu 10 : Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một tụ xoay có điện dung biến đổi: 47pF

cuộn cảm có độ tự cảm 30 µ H. Mạch dao động trên có thể bắt được sóng vơ tuyến thuộc dải

A. sóng trung
B. sóng dài
C. sóng ngắn
D. sóng cực ngắn
Câu 7: Cho mạch chọn sóng cộng hưởng gồm cuộn cảm và một tụ xoay. Khi điện dung của tụ là
C1 thì mạch thu được sóng có bước sóng

λ1

C



với 13m

Câu 6 : Mạch chọn sóng của một máy thu vơ tuyến điện gồm một tụ điện có điện dung 0,1nF và

= 10 m, khi tụ có điện dung C2 thì mạch thu được

Lấy


π

2

270pF và một cuộn tự cảm L. Muốn máy này thu được các sóng điện từ có bước sóng

≤ λ ≤

B. 14,1 m.
D. 22,2 m.

λ3

λ

8

556m thì L phải nằm trong giới hạn hẹp nhất là bao nhiêu? Cho c = 3.10 m/s.

= 10.

A. 0,999 µ H ≤ L ≤ 318 µ H.B. 0,174 µ H ≤ L ≤ 1827 µ H.C. 0,999 µ H ≤ L ≤ 1827
µ H.D. 0,174 µ H ≤ L ≤ 318 µ H.
Câu 11 : Mạch chọn sóng của máy thu vơ tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm có L = 2.10 -5H và
một tụ xoay có điện dung biến thiên từ C1 = 10pF đến C2 = 500pF khi góc xoay biến thiên từ 00 đến
1800. Khi góc xoay của tụ bằng 900 thì mạch thu sóng điện từ có bước sóng là: A. 26,64m.
B. 188,40m.
C. 134,54m.
D. 107,52m.


λ 2 =20 m. Khi tụ điện có điện dung

C3 = C1 + 2C2 thì mạch thu đuợc sóng có bước sóng
A. 15 m.

B. Ghép song song,


2 Thu và phát song điện từ

sóng có bước sóng

A. Ghép song song, điện dung từ 11,1 pF đến 281,44 pF.
điện dung từ 11,4 pF n 643,73 pF.

3 Dòng điên ,điên tích và điên áp
Cõu 12 : Mạch dao động: tụ C có hiệu điện thế cực đại là 4,8V; điện dung C = 30nF; độ tự cảm L
= 25mH. Cường độ hiệu dụng trong mạch là

bằng
C. 30 m.

A. 3,72mA.
6,34mA.

B. 4,28mA.

GV : Trương Anh Tùng - Đt: 0905 867 451 – Mai : - Web : nhanhoc.edu.vn Trang :-8-

C. 5,20mA.


D.


L


Trung tâm bổ trợ kiến thức THPT – luyện thi tốt nghiệp & đại học IQ

VËt lÝ 12

────────────────────────────────────────────────────────
C
C
Câu19 : Cho
Câu 13 : Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C = 50 µF và cuộn dây có độ tự cảm
L = 5mH. Điện áp cực đại trên tụ điện là 6V. Cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm điện áp
trên tụ điện bằng 4V là:
A. 0,32A.

B. 0,25A.

C. 0,60A.

D. 0,45A.

Câu 14: Trong một mạch dao động LC khơng có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao
động riêng). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần
lượt là U0 và I0 . Tại thời điểm cường độ dịng điện trong mạch có giá trị I 0/2 thì độ lớn hiệu điện
thế giữa hai bản tụ điện là

A. 3U0 /4.

B.

3 U0 /2

C. U0/2.

mạch điện như hình vẽ, nguồn điện khơng đổi có
suất
điện
động E và điện trở trong r, cuộn dây thuần cảm có độ
K
tự cảm L, tụ
điện có điện dung C. Ban đầu ta đóng khố K. Sau
khi dịng điện đã ổn định, ta mở khoá K. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là

D.

3 U0 /4

A. Uo = E

B.

Uo =

EL
r C


C.

Uo =

E
LC
r

D.

E,r

E L
Uo =
r C

K

L = 4.10 −3 H , tụ điện
có điện dung C = 0,1F, nguồn điện có suất điện động E = 3mV và điện trở trong r = 1 Ω . Ban
Câu 20 mạch điện như hình vẽ bên. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm

Câu 15 : Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc
104rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10 -9C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10 -6A
thì điện tích trên tụ điện là
A. 8.10-10 C.
D. 6.10-10 C.

B. 4.10-10 C.


C. 2.10-10 C.

đầu khóa k đóng, khi có dịng điện chạy ổn định trong mạch, ngắt khóa k.Tính điện tích trên tụ
điện khi năng lượng từ trong cuộn dây gấp 3 lần năng lượng điện trường trong tụ điện.
A. 3.10-8C
5,2.10-8C

B. 2,6.10-8C

4 Năng lượng

B. 0,9.10–6J

C. 9.10–6J

D.

1,8.10–6J

Câu 17 : Một mạch dao động LC có điện trở thuần khơng đáng kể, tụ điện có điện dung 0,05μF.
Dao động điện từ riêng (tự do) của mạch LC với hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện bằng 6V.
Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4V thì năng lượng từ trường trong mạch bằng
A. 0,4 µJ
B. 0,5 µJ
C. 0,9 µJ
D. 0,1 µJ
Câu 18 : Một mạch dao động gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ C giống nhau mắc nối tiếp, khóa
K mắc ở hai đầu một tụ C (hình vẽ). Mạch đang hoạt động thì ta đóng khóa K ngay tại thời điểm
năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch đang bằng nhau. Năng lượng tồn
phần của mạch sau đó sẽ:

A. giảm còn 3/4

D.

5 Thoi gian

Câu 16 Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ trong khung dao động bằng 6V, điện dung của tụ
bằng 1µF. Biết dao động điện từ trong khung năng lượng được bảo toàn, năng lượng từ trường cực
đại tập trung ở cuộn cảm bằng:
A. 18.10–6J

C. 6,2.10-7C

B. giảm cịn 1/4 C. khơng đổi

Câu 21 : Một tụ điện có điện dung

C=

10 −3
F


được nạp một lượng điện tích nhất định. Sau

đó nối 2 bản tụ vào 2 đầu 1 cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm

L=

1

H . Bỏ qua điện trở dây


nối. Sau khoảng thời gian ngắn nhất bao nhiêu giây (kể từ lúc nối) năng lượng từ trường của cuộn
dây bằng 3 lần năng lượng điện trường trong tụ ?
A. 1/300s

B. 5/300s

C. 1/100s

D. 4/300s

Câu 22 : Một tụ điện có điện dung C = 5,07 µ F được tích điện đến hiệu điện thế U 0. Sau đó hai
đầu tụ được đấu vào hai đầu của một cuộn dây có độ tự cảm bằng 0,5H. Bỏ qua điện trở thuần của
cuộn dây và
dây nối. Lần thứ hai điện tích trên tụ bằng một nửa
k
điện tích lúc
đầu q = Q0/2 là ở thời điểm nào?(tính từ lúc khi t = 0
là lúc đấu tụ
điện với cuộn dây).

D. giảm còn 1/2

L

C

GV : Trương Anh Tùng - Đt: 0905 867 451 – Mai : - Web : nhanhoc.edu.vn Trang :-9-


E
,
r

C
L




Trung tâm bổ trợ kiến thức THPT – luyện thi tốt nghiệp & đại học IQ

VËt lÝ 12

────────────────────────────────────────────────────────
A. 1/400s.
D. 1/300s

B. 1/120s.

C. 1/600s.

câu 27: Một cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm

Câu 23 : Trong mạch dao động bộ tụ điện gômg hai tụ điện C 1, C2 giống nhau được cấp một năng
lượng 1 µJ từ nguồn điện một chiều có suất điện động 4V. Chuyển khố K từ vị trí 1 sang vị trí

2. Cứ sau những khoảng thời gian như nhau 1 µs thì năng lượng trong tụ điện và trong cuộn cảm
lại bằng nhau. Xác định cường độ dòng điện cực đại trong cuộn dây ?

A. 0,787A
B. 0,785A
C. 0,786A
D. 0,784A
6 Duy tri
Câu 24 : Mạch dao động gồm cuộn dây có L = 210 -4H và C = 8nF, vì cuộn dây có điện trở thuần
nên để duy trì một hiệu điện thế cực đại 5V giữa 2 bản cực của tụ phải cung cấp cho mạch một
công suất P = 6mW. Điện trở của cuộn dây có giá trị:
A. 100Ω

B. 10Ω

C. 50Ω.

D. 12Ω

Câu 25. Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L=20µH, điện trở thuần R=4Ω, tụ điện có
điện dung C=2nF. Hiệu điện thế cực đại hai đầu tụ là 5V. Để duy trì dao động điện từ trong mạch
người ta dùng một chiếc pin có suất điện động 5V, điện lượng ban đầu là 30C. Cục pin có thể duy
trì dao động điện từ tối đa với thời gian là:
A. 3000 phút
D. 300 phút

B. 50 phút

C. 500 phút

7 Biểu thức
Câu 26. Một mạch dao động lí tưởng có C=10pF, cuộn dây có L=1mH. Chọn thời điểm ban đầu
cường độ dịng điện trong mạch đạt cực đại I0=10mA thì biểu thức điện tích trên tụ là:


A.

π
q = 10−9 cos(107 t + )C B.
2

π
q = 10−9 cos(107 t − )C D.
q = 10−9 cos(107 t )C
4

π
q = 10−9 cos(107 t − )C C.
2

L=

2
H , mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung
π

C = 3,18µF

. Điện áp tức thời trên cuộn dây có biểu

thức

u L = 100 cos(100πt −


độ dịng điện

trong mạch có dạng là:

A.

i = cos(100πt −

π
) (A)C.
3
π
i = 0,1 5 cos(100πt + ) (A)
3
i = cos(100πt −

π
)(V ) . Biểu thức của cường
6

π
) (A)B.
3

i = 0,1 5 cos(100πt −

π
) (A)
3


D.

Câu 1: Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q0 và cường độ
dịng điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là
A. T = 2πq0I0.
B. T = 2πq0/I0.
C. T = 2πI0/q0
.
D. T = 2πLC.
Câu 2: Một mạch dao động điện từ LC, có điện trở thuần không đáng kể. Hiệu điện thế giữa hai
bản tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số f. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Năng lượng điện từ bằng năng lượng từ trường cực đại.
B. Năng lượng điện từ biến thiên tuần hoàn với tần số f.
C. Năng lượng điện trường biến thiên tuần hoàn với tần số 2f .
D. Năng lượng điện từ bằng năng lượng điện trường cực đại.
Câu 3: Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần khơng đáng kể
được xác định bởi biểu thức :
A.

D.

ω=

ω=

1
π


LC


LC

.

.

GV : Trương Anh Tùng - Đt: 0905 867 451 – Mai : - Web : nhanhoc.edu.vn Trang :-10-

B.

ω=

1
LC

.

C.

ω=

1
2π LC

.





Trung tâm bổ trợ kiến thức THPT – luyện thi tốt nghiệp & đại học IQ

VËt lÝ 12

────────────────────────────────────────────────────────
Câu 4: Một mạch dao động điện từ LC gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ
tự cảm L. Biết dây dẫn có điện trở thuần khơng đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng.
Gọi Q0, U0 lần lượt là điện tích cực đại và hiệu điện thế cực đại của tụ điện, Io là cường độ dòng
điện cực đại trong mạch. Biểu thức nào sau đây khơng phải là biểu thức tính năng lượng điện từ
trong mạch ?
A.

D.

LI 02
W=
2

W =

q 02
2C

.

B.

q 02
W =
2L


.

C.

CU 02
W=
2

.

.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của mạch dao động điện từ LC có điện
trở thuần khơng đáng kể?
A. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng điện trường cực đại ở tụ
điện.
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một
tần số chung.
C. Năng lượng điện từ của mạch dao động biến đổi tuần hoàn theo thời gian.
D. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng từ trường cực đại ở cuộn
cảm.
Câu 6: Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều hoà với chu kỳ T.
Năng lượng điện trường ở tụ điện :
A. biến thiên điều hoà với chu kỳ 2T
B. khơng biến thiên điều hồ theo thời
gian
C. biến thiên điều hoà với chu kỳ T/2
D. biến thiên điều hoà với chu kỳ T
Câu 7: Một mạch dao động gồm có cuộn dây L thuần điện cảm và tụ điện C thuần dung kháng.

Nếu gọi I0 dòng điện cực đại trong mạch, hiệu điện thế cực đại U 0 giữa hai đầu tụ điện liên hệ với
I0 như thế nào ? Hãy chọn kết quả đúng trong những kết quả sau đây:
A.

U0 = I0

L
πC

U0 = I0
L
C

.

B.

I 0C
L

U0 =

.

C.

I0L
C

U0 =


.D.

A. Tần số rất lớn. B. Cường độ rất lớn.
C. Năng lượng rất lớn.
D. Chu
kì rất lớn.
Câu 10: Trong mạch dao động LC có điện trở thuần bằng khơng thì
A. Năng lượng đt tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động
riêng của mạch.
B. Năng lượng đt tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động
riêng của mạch.
C. Năng lượng tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động
riêng của mạch.
D. Năng lượng tt tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động
riêng của mạch.
Câu 11: Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L khơng đổi và tụ
điện có điện dung C thay đổi được. Biết điện trở của dây dẫn là không đáng kể và trong mạch có
dao động điện từ riêng. Khi điện dung có giá trị C 1 thì tần số dao động riêng của mạch là f 1. Khi
điện dung có giá trị C2 = 4C1 thì tần số dao động điện từ riêng trong mạch là :
A. f2 = 4f1.
B. f2 = f1/2.
C. f2 = 2f1.
D. f2 = f1/4.
Câu 12: Một mạch LC đang dao động tự do, người ta đo được điện tích cực đại trên 2 bản tụ điện
là q0 và dòng điện cực đại trong mạch là I 0. Nếu dùng mạch này làm mạch chọn sóng cho máy thu
thanh, thì bước sóng mà nó bắt được tính bằng cơng thức:
A. λ = 2πc

D.


.

B. λ = 2πcq0/I0.

C. λ = 2πcI0/q0.

D. λ = 2πcq0I0.

Câu 13: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ với tần số 1MHz, tại thời điểm t = 0, năng
lượng từ trường trong mạch có giá trị cực đại. Thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm ban đầu để năng
lượng từ trường bằng một nửa giá trị cực đại của nó là:
A. 0,5.10-6s.
B. 10-6s.
C. 2.10-6s.
D.
-6
0,125.10 s
Câu 14: Trong một mạch dao động LC, điện tích trên một bản tụ biến thiên theo phương trình

q = q0 cos(ωt −

π
). Như vậy:
2

A. Tại các thời điểm T/4 và 3T/4, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều ngược
nhau

.


B. Tại các thời điểm T/2 và T, dịng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều ngược
nhau.
C. Tại các thời điểm T/4 và 3T/4, dịng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều như

Câu 8: Cơng thức tính năng lượng điện từ của một mạch dao động LC là
A.

q0 I 0

W =

2
0

I
2C

.

B.

W =

2
0

q
2C


.

C.

W =

W = I 02 / L .

Câu 9: Trong mạch dao động, dịng điện trong mạch có đặc điểm nào sau đây ?

2
0

q
C

nhau.
.

D. Tại các thời điểm T/2 và T, dịng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều như nhau
Câu 15: Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC biến thiên theo phương trình q = q ocos(


T

t+

π ). Tại thời điểm t = T/4 , ta có:

GV : Trương Anh Tùng - Đt: 0905 867 451 – Mai : - Web : nhanhoc.edu.vn Trang :-11-





Trung tâm bổ trợ kiến thức THPT – luyện thi tốt nghiệp & đại học IQ

VËt lÝ 12

────────────────────────────────────────────────────────
A. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 0.

B. Dòng điện qua cuộn dây

Câu 22: Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm L = 2µH

C. Điện tích của tụ cực đại.
D. Năng lượng điện trường
cực đại.
Câu 16: Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi i và u là cường độ dòng điện trong mạch và hiệu
điện thế giữa hai đầu cuộn dây tại một thời điểm nào đó, I 0 là cường độ dòng điện cực đại trong
mạch. Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa i, u và I0 là :

và một tụ điện C 0 = 1800 pF. Nó có thể thu được sóng vơ tuyến điện với bước sóng là:
A. 11,3m.
B. 6,28m.
C. 13,1m.
D. 113m.
Câu 23: Khung dao động với tụ điện C và cuộn dây có độ tự cảm L đang dao động tự do. Người ta
đo được điện tích cực đại trên một bản tụ là q 0 = 10–6C và dòng điện cực đại trong khung I0 = 10A.
Bước sóng điện tử cộng hưởng với khung có giá trị:

A. 188m.
B. 188,4m.
C. 160m.
D. 18m.
Câu 24: Muốn tăng tần số dao động riêng mạch LC lên gấp 4 lần thì:

bằng 0.

A.

D.

(I

2
0

(I

2
0

+ i2

+ i2 )

L
= u2
.
C


) CL = u

2

B.

(I

2
0

− i2 )

C
= u2
.
L

C.

(I

2
0

− i2 )

L
= u2

.
C

.

C. Ta giảm độ tự cảm L cịn

Câu 17: Trong mạch LC điện tích của tụ điện biến thiên điều hoà với giá trị cực đại bằng q 0. Điện
tích của tụ điện khi năng lượng từ trường gấp 3 lần năng lượng điện trường là
A. q = ±

±

Q0
.
3

A. Ta tăng điện dung C lên gấp 4 lần.

B. q = ±

Q0
.
4

C. q =

±

Q0 2

2

.

D. q =

Câu 18: Một mạch dao động LC có L = 2mH, C=8pF, lấy π 2 =10. Thời gian từ lúc tụ bắt đầu
phóng điện đến lúc có năng lượng điện trường bằng ba lần năng lượng từ trường là:
−5

C.

10
s.
75

D. Ta giảm độ tự cảm L còn

L
.
2
C = 0,2mF . Để mạch có tần số dao động riêng 500Hz thì hệ số tự cảm L
phải có giá trị bằng bao nhiêu ? Lấy π 2 = 10 .
A. 1mH.

B. 10-7s.

L
.
4


L
.
16

Câu 25: Một tụ điện

Q0
.
2

A. 2.10-7s.

B. Ta giảm độ tự cảm L cịn

D.

−6

10
s.
15
Câu 19: Trong mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, chu kỳ dao động của mạch là
T = 10-6s, khoảng thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường lại bằng năng lượng từ trường
A. 2,5.10-5s.
B. 10-6s.
C. 5.10-7s.
D.
-7
2,5.10 s.

Câu 20: Tần số dao động của mạch LC tăng gấp đôi khi:
A. Điện dung tụ tăng gấp đôi.
B. Độ tự cảm của cuộn dây
tăng gấp đôi.
C. Điên dung giảm cịn 1 nửa.
D. Chu kì giảm một nửa.
Câu 21: Trong mạch thu sóng vơ tuyến người ta điều chỉnh điện dung của tụ C = 1/4000 π(F) và độ
tự cảm của cuộn dây L = 1,6/π (H). Khi đó sóng thu được có tần số bao nhiêu ? Lấy π2 = 10.
A. 100Hz.
B. 25Hz.
C. 50Hz.
D. 200Hz.

B. 0,5mH.

C. 0,4mH.

D.

0,3mH.
Câu 26: Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm có độ tự cảm

L=

1
H
π

và một tụ điện có


điện dung C. Tần số dao động riêng của mạch là 1MHz. Giá trị của C bằng:
A.

C=

1
1
pF . B. C =
F



.

C.

C=

1
1
mF .D. C =
µF



.
Câu 27: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại
của một bản tụ điện có độ lớn là 10 -8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8
mA. Tần số dao động điện từ tự do của mạch là
A. 2,5.103 kHz.

B. 3.103 kHz.
C. 2.103 kHz.
D. 103
kHz.
Câu 28: Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm khơng đổi và tụ
điện có điện dung thay đổi được. Điện trở của dây dẫn không đáng kể và trong mạch có dao động
điện từ riêng. Khi điện dung có giá trị C 1 thì tần số dao động riêng của mạch là f 1. Khi điện dung
có giá trị C2 = 4C1 thì tần số dao động điện từ riêng trong mạch là
A. f2 = 0,25f1.
B. f2 = 2f1.
C. f2 = 0,5f1.
D. f2 = 4f1.

GV : Trương Anh Tùng - Đt: 0905 867 451 – Mai : - Web : nhanhoc.edu.vn Trang :-12-




Trung tâm bổ trợ kiến thức THPT – luyện thi tốt nghiệp & đại học IQ

VËt lÝ 12

────────────────────────────────────────────────────────
Câu 29: Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ
điện có điện dung C = 0,2µF. Biết dây dẫn có điện trở thuần khơng đáng kể và trong mạch có dao
động điện từ riêng. Chu kì dao động điện từ riêng trong mạch là
A. 6,28.10-4s.
B. 12,57.10-4s.
C. 6,28.10-5s.
D. 12,57.10-5s.

Câu 30: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm khơng đổi, tụ điện có
điện dung C thay đổi. Khi C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và khi C = C 2 thì
tần số dao động riêng của mạch là 10 MHz. Nếu C = C1 + C2 thì tần số dao động riêng của mạch là
A. 12,5 MHz.
B. 2,5 MHz.
C. 17,5 MHz.
D. 6,0
MHz.
Câu 31: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung thay đổi được từ C1 đến C2. Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi được.
A. từ

2π LC2

.

B.

từ

2π LC1 đến

.

C. từ

4 LC2

4π LC1 đến 4π LC2


2 LC1

đến

2 LC2

.

D.

từ

4 LC1

đến

.

Câu 32: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L = 1mH và một tụ điện có điện
dung C = 0,1µF. Tần số riêng của mạch có giá trị nào sau đây?
A. 1,6.104Hz.
B. 3,2.104Hz.
C. 1,6.103Hz.
D. 3,2.103Hz.
Câu 33: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 mH và tụ điện có
điiện dung 0,1 µF. Dao động điện từ riên của mạch có tần số góc
A. 3.105 rad/s.
B. 2.105 rad/s.
C. 105 rad/s.
5

D. 4.10 rad/s.
Câu 34: Trong mạch dao động LC có điện trở thuần khơng đáng kể, cứ sau những khoảng thời
gian bằng 0,25.10-4s thì năng lượng điện trường lại bằng năng lượng từ trường. Chu kì dao động
của mạch là
A. 10-4s.
B. 0,25.10-4s.
C. 0,5.10-4s
D. 2.104
s
Câu 35: Mạch dao động được tạo thành từ cuộn cảm L và hai tụ điện C 1 và C2. Khi dùng L và C1
thì mạch có tần số riêng là f 1 = 3MHz. Khi dùng L và C 2 thì mạch có tần số riêng là f 2 = 4MHz.
Khi dùng L và C1, C2 mắc nối tiếp thì tần số riêng của mạch là:
A. 7MHz.
B. 5MHz.
C. 3,5MHz.
D.
2,4MHz.
Câu 36: Mạch dao động được tạo thành từ cuộn cảm L và hai tụ điện C 1 và C2. Khi dùng L và C1
thì mạch có tần số riêng là f 1 = 3MHz. Khi dùng L và C 2 thì mạch có tần số riêng là f 2 = 4MHz.
Khi dùng L và C1, C2 mắc song song thì tần số riêng của mạch là
A. 7MHz.
B. 5MHz.
C. 3,5MHz.
D.
2,4MHz

Câu 37: Một mạch dao động gồm một tụ 20nF và một cuộn cảm 8 µ H, điện trở không đáng kể.
Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là U 0 = 1,5V. Tính cường độ dịng điện hiệu dụng chạy qua
trong mạch.
A. 43 mA.

B. 73mA.
C. 53 mA.
D.
63
mA.
Câu 38: Trong một mạch dao động LC khơng có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao
động riêng). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần
lượt là U0 và I0 . Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị I 0/2 thì độ lớn hiệu điện
thế giữa hai bản tụ điện là
A. 3U0 /4.

B.

3 U0 /2

C. U0/2.

D.

3

U0 /4
Câu 39: Một mạch dao động LC lí tưởng có L = 40mH, C = 25µF, điện tích cực đại của tụ q 0 =
6.10-10C. Khi điện tích của tụ bằng 3.10-10C thì dịng điện trong mạch có độ lớn.
A. 5. 10-7 A.
B. 6.10-7A.
C. 3.10-7 A.
-7
D. 2.10 A.
Câu 40: Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C = 50 µF và cuộn dây có độ tự cảm L

= 5mH. Điện áp cực đại trên tụ điện là 6V. Cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm điện áp
trên tụ điện bằng 4V là:
A. 0,32A.
B. 0,25A.
C. 0,60A.
D. 0,45A.
Câu 41: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC lí tưởng là i = 0,08cos(2000t)(A).
Cuộn dây có độ tự cảm L = 50mH. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ tại thời điểm cường độ dòng điện
tức thời trong mạch bằng cường độ dòng điện hiệu dụng là.:
A.

2 2 V.

B. 32V.

C.

4 2 V.

D. 8V.

Câu 42: Khi trong mạch dao động LC có dao động tự do. Hiệu điện thế cực đại giữa 2 bản tụ là
Uo= 2V. Tại thời điểm mà năng lượng điện trường bằng 2 lần năng lượng từ trường thì hiệu điện
thế giữa 2 bản tụ là
A. 0,5V.

B.

2
V.

3

C. 1V.

D. 1,63V.

Câu 43: Một mạch dao động gồm một tụ 20nF và một cuộn cảm 80 µ H , điện trở khơng đáng
kể. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là U 0 = 1,5V. Tính cường độ dịng điện hiệu dụng chạy
qua trong mạch.
A. 73mA.
B. 43mA.
C. 16,9mA.
D. 53mA.
Câu 44: Khung dao động (C = 10µF; L = 0,1H). Tại thời điểm uC = 4V thì i = 0,02A. Cường độ cực đại
trong khung bằng:
A. 4,5.10–2A.
B. 4,47.10–2A.
C. 2.10–4A.
–4
D. 20.10 A.
Câu 45: Một mạch dao động điện từ, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm 0,5mH, tụ điện có điện
dung 0,5nF. Trong mạch có dao động điện từ điều hịa.Khi cường độ dịng điện trong mạch là 1mA
thì điện áp hai đầu tụ điện là 1V. Khi cường độ dòng điện trong mạch là 0 A thì điện áp hai đầu tụ
là:

GV : Trương Anh Tùng - Đt: 0905 867 451 – Mai : - Web : nhanhoc.edu.vn Trang :-13-





Trung tâm bổ trợ kiến thức THPT – luyện thi tốt nghiệp & đại học IQ

VËt lÝ 12

────────────────────────────────────────────────────────
A. 2 V.

B.

2 V.

C.

2 2 V.

D. 4 V.
Câu 46: Tại thời điểm ban đầu, điện tích trên tụ điện của mạch dao động LC có gía trị cực đại q 0 =
10-8C. Thời gian để tụ phóng hết điện tích là 2 µ s. Cường độ hiệu dụng trong mạch là:
A. 7,85mA.
B. 78,52mA.
C. 5,55mA.
D. 15,72mA.
Câu 47: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,02cos2000t (A).Tụ
điện trong mạch có điện dung 5µF. Độ tự cảm của cuộn cảm là
−6

−8

A. L = 50 H.
B. L = 5.10 H. C. L = 5.10 H. D. L = 50mH.

Câu 48: Một mạch dao động LC, gồm tụ điện có điện dung C = 8nF và một cuộn dây thuần cảm
có độ tự cảm L = 2mH. Biết hiệu điện thế cực đại trên tụ 6V. Khi cường độ dòng điện trong mạch
bằng 6mA, thì hiệu điện thế giữa 2 đầu cuộn cảm gần bằng:
A. 4V.
B. 5,2V.
C. 3,6V.
D. 3V.
Câu 49: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc
104rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10 -9C. Khi cường độ dịng điện trong mạch bằng 6.10 -6A
thì điện tích trên tụ điện là
A. 8.10-10 C.
B. 4.10-10 C.
C. 2.10-10 C.
D. 6.10-10 C.
Câu 50: Một mạch dao động LC có ω =107rad/s, điện tích cực đại của tụ q0 = 4.10-12C. Khi điện
tích của tụ q = 2.10-12C thì dịng điện trong mạch có giá trị:
A.

2.10−5 A .

−5

.

2 2.10 A

B.

2 3.10−5 A .


C.

2.10−5 A .

D.

D.

U 0C =

U 0C =

1
π

L
C

.

B.

U 0C =

L
I0 .
C

C.


U 0C =

L
I0
C

D.

U0 =

I0
.
LC

B.

.

L
I0 .
πC

Câu 53: Một mạch dao động LC lí tưởng, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Gọi U0, I0 lần lượt là hiệu điện thế cực đại giữa hai
đầu tụ điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch thì:

U 0 = I0

L
C


.

C.

U 0 = I0

C
L

.

U 0 = I 0 LC .

Câu 54: Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125µF và một cuộn cảm có
độ tự cảm 50µH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 3V.
Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là:
A. 7,5

2 mA.

B. 15mA.

C. 7,5

2 A.

D.

0,15A.

Câu 55: Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q o và cường độ
dịng điện cực đại trong mạch là Io thì chu kì dao động điện từ trong mạch là:
A. T = 2πqoIo.

B. T = 2π.

Io
qo

.

C. T = 2πLC.

D. T = 2π

qo
Io

.

Câu 56: Một mạch dao động điện tử có L = 5mH; C = 31,8μF, hiệu điện thế cực đại trên tụ là 8V.
Cường độ dòng điện trong mạch khi hiệu điện thế trên tụ là 4V có giá trị:
A. 5,5mA.
B. 0,25mA.
C. 0,55A.
D.
0,25A.
Câu 57: Mạch dao động gồm tụ điện có C = 125nF và một cuộn cảm có L = 50µH. Điện trở thuần
của mạch khơng đáng kể. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện U 0 = 1,2V. Cường độ dòng điện cực
đại trong mạch là

A. 6.10-2A.

Câu 51: Một tụ điện có điện dung C = 8nF được nạp điện tới điện áp 6V rồi mắc với một cuộn
cảm có L = 2mH. Cường độ dịng điện cực đại qua cuộn cảm là
A. 0,12 A.
B. 1,2 mA.
C. 1,2 A.
D.
12
mA.
Câu 52: Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện thì hiệu điện thế cực đại giữa hai
bản tụ điện U0C liên hệ với cường độ dòng điện cực đại I0 bởi biểu thức:
A.

A.

B. 3

2 A.

C. 3

2 mA.

D. 6mA
Câu 58: Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung 4500pF và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
5μH. Điện áp cực đại ở hai đầu tụ điện là 2V. Cường độ dòng điện cực đại chạy trong mạch là
A. 0,03A.
B. 0,06A.
C. 6.10-4A.

D. 3.10-4A.
Câu 59: Mạch dao động có cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1H, tụ điện có điện dung C =
10µF. Khi uC = 4V thì i = 30mA. Tìm biên độ I0 của cường độ dòng điện.
A. I0 = 500mA.
B. I0 = 50mA.
C. I0 = 40mA.
D. I0 = 20mA.
Câu 60: Mạch dao động có cuộn thuần cảm L = 0,1H, tụ điện có điện dung C = 10µF. Trong mạch
có dao động điện từ. Khi điện áp giữa hai bản tụ là 8V thì cường độ dịng điện trong mạch là
60mA. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao động là:
A. I0 = 500mA.
B. I0 = 40mA.
C. I0 = 20mA.
D. I0 = 0,1A.
Câu 61: Trong mạch dao động lý tưởng, tụ điện có điện dung C = 5 µ F, điện tích của tụ có giá trị
cực đại là 8.10-5C. Năng lượng dao động điện từ trong mạch là:
A. 6.10-4J.
B. 12,8.10-4J.
C. 6,4.10-4J.
D. 8.10-4J.
Câu 62: Dao động điện từ trong mạch là dao động điều hoà. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn
cảm bàng 1,2V thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 1,8mA.Còn khi hiệu điện thế giữa hai đầu

GV : Trương Anh Tùng - Đt: 0905 867 451 – Mai : - Web : nhanhoc.edu.vn Trang :-14-




Trung tâm bổ trợ kiến thức THPT – luyện thi tốt nghiệp & đại học IQ


VËt lÝ 12

────────────────────────────────────────────────────────
cuộn cảm bằng 0,9V thì cường độ dịng điện trong mạch bằng 2,4mA. Biết độ tự cảm của cuộn dây
L = 5mH. Điện dung của tụ và năng lượng dao động điện từ trong mạch bằng:
A. 10nF và 25.10-10J.
B. 10nF và 3.10-10J. C. 20nF và 5.10-10J. D.
20nF

-8
2,25.10 J.
Câu 63: Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ trong khung dao động bằng 6V, điện dung của tụ
bằng 1µF. Biết dao động điện từ trong khung năng lượng được bảo toàn, năng lượng từ trường cực
đại tập trung ở cuộn cảm bằng:
A. 18.10–6J.
B. 0,9.10–6J.
C. 9.10–6J.
–6
D. 1,8.10 J.
Câu 64: Một tụ điện có điện dung

10 −3
C=
F


cực của tụ điện là q 0. Cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng 10 -6s thì năng lượng từ
trường lại có độ lớn bằng
A. 2,5.105Hz.


L=

1
H . Bỏ qua điện trở dây nối.


Sau khoảng thời gian ngắn nhất bao nhiêu giây (kể từ lúc nối) năng lượng từ trường của cuộn dây
bằng 3 lần năng lượng điện trường trong tụ ?
A. 1/300s.
B. 5/300s.
C. 1/100s.
D. 4/300s.
Câu 65: Một mạch dao động LC có điện trở thuần khơng đáng kể, tụ điện có điện dung 0,05μF.
Dao động điện từ riêng (tự do) của mạch LC với hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện bằng 6V.
Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4V thì năng lượng từ trường trong mạch bằng
A. 0,4 µJ.
B. 0,5 µJ.
C. 0,9 µJ.
D. 0,1 µJ.
Câu 66: Mạch dao động LC gồm tụ C = 6µF và cuộn cảm thuần. Biết giá trị cực đại của điện áp
giữa hai đầu tụ điện là Uo = 14V. Tại thời điểm điện áp giữa hai bản của tụ là u = 8V năng lượng
từ trường trong mạch bằng:
A. 588µ J.
B. 396 µ J.
C. 39,6 µ J.
D. 58,8 µ J.
Câu 67: Trong mạch dao động LC lí tưởng có một dao động điện từ tự do với tần số riêng f 0 =
1MHz. Năng lượng từ trường trong mạch có giá trị bằng nửa giá trị cực đại của nó sau những
khoảng thời gian là
A. 1ms.

B. 0,5ms.
C. 0,25ms.
D. 2ms.
Câu 68: Trong mạch LC lý tưởng cho tần số góc: ω = 2.10 4rad/s, L = 0,5mH, hiệu điện thế cực đại
trên hai bản tụ 10V. Năng lượng điện từ của mạch dao đông là:
A. 25 J.
B. 2,5 J.
C. 2,5 mJ.
D.
2,5.10-4
J.
Câu 69: Tụ điện của mạch dao động có điện dung C = 1µF, ban đầu được điện tích đến hiệu điện
thế 100V, sau đó cho mạch thực hiện dao động điện từ tắt dần. Năng lượng mất mát của mạch từ
khi bắt đầu thực hiện dao động đến khi dao động điện từ tắt hẳn là bao nhiêu ?
A. ∆ W = 10 kJ .
B. ∆ W = 5 mJ.
C. ∆ W = 5 k J
.
D. ∆ W
= 10 mJ.
Câu 70: Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng đang dao động với điện tích cực đại trên bản

B. 106Hz.

C. 4,5.105Hz.

D. 10-

6


Hz.

Câu 72: Mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L.
Trong mạch có dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là U 0. Năng
lượng điện từ của mạch bằng

được nạp một lượng điện tích nhất định. Sau đó

nối 2 bản tụ vào 2 đầu 1 cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm

q 02
. Tần số của mạch dao động:
4C

A.

D.

1
LC2 .
2

1 2
CL
2

B.

U 02
LC .

2

C.

1
CU 02 .
2

.

Câu 73: Một mạch dao động điện từ có điện dung của tụ là C = 4 µF. Trong q trình dao động
điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 12V. Khi điện áp giữa hai bản tụ là 9V thì năng lượng từ trường
của mạch là
A. 2,88.10-4J.
B. 1,62.10-4J.
C. 1,26.10-4J.
D. 4.50.10-4J.
Câu 74: Một mạch dao động LC có cuộn thuần cảm L = 0,5H và tụ điện C = 50μF. Hiệu điện thế
cực đại giữa hai bản tụ là 5V. Năng lượng dao động của mạch và chu kì dao động của mạch là:
A. 2,5.10-4J ;

0,25mJ ;

π
s.
100

B. 0,625mJ;

π

s.
100

C. 6,25.10-4J ;

π
s.
10

D.

π
s.
10

Câu 75: Một mạch dao động gồm một tụ điện 350pF, một cuộn cảm 30 µH và một điện trở thuần
1,5 Ω . Phải cung cấp cho mạch một công suất bằng bao nhiêu để duy trì dao động của nó, khi điện
áp cực đại trên tụ điện là 15V.
A. 1,69.10-3 W
.
B. 1,79.10-3 W.
C. 1,97.10-3 W
.
-3
D. 2,17.10 W.
Câu 76: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có điện trở r = 0,5Ω, độ tự cảm 275µH, và một tụ
điện có điện dung 4200pF. Hỏi phải cung cấp cho mạch một công suất là bao nhiêu để duy trì dao
động của nó với điện áp cực đại trên tụ là 6V.
A. 513µW.
B. 2,15mW.

C. 137mW.
D. 137µW.
Câu 77: Mạch dao động gồm cuộn dây có L = 210 -4H và C = 8nF, vì cuộn dây có điện trở thuần
nên để duy trì một hiệu điện thế cực đại 5V giữa 2 bản cực của tụ phải cung cấp cho mạch một
công suất P = 6mW. Điện trở của cuộn dây có giá trị:

GV : Trương Anh Tùng - Đt: 0905 867 451 – Mai : - Web : nhanhoc.edu.vn Trang :-15-




Trung tâm bổ trợ kiến thức THPT – luyện thi tốt nghiệp & đại học IQ

VËt lÝ 12

────────────────────────────────────────────────────────
A. 100Ω.
B. 10Ω .
C. 50Ω.
D. 12Ω
.
Câu 78: Một mạch dao động LC gồm cuộn dây có L = 50mH và tụ điện có C = 5 μF. Nếu đoạn
mạch có điện trở thuần R = 10 -2 Ω, thì để duy trì dao động trong mạch ln có giá trị cực đại của
hiệu điện thể giữa hai bản tụ điện là U0 = 12V, ta phải cung cấp cho mạch một công suất là:
A. 72nW.
B. 72mW.
C. 72μW.
D.
7200W.
Câu 79: Cường độ dòng điện tức thời trong một mạch dao động LC lí tưởng là i =

0,08cos2000t(A). Cuộn dây có độ tự cảm là 50Mh. Xác định hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện tại
thời điểm cường độ dòng điện tức thời bằng giá trị hiệu dụng ?
A.

4 5V

.

B.

4 2V .

C.

4 3V

.

D. 4V .
Câu 80: Mạch dao động lí tưởng LC gồm tụ điện có điện dung 25nF và cuộn dây có độ tụ cảm L.
Dịng điện trong mạch biến thiên theo phương trình i = 0,02cos8000t(A). Tính năng lượng điện

π
trường vào thời điểm t =
s
48000
A. 38,5 µJ .
D. 36,5 µJ .

?

B. 39,5 µJ .

D.

Câu 82: Mạch dao động lí tưởng LC được cung cấp một năng lượng 4 µJ từ một nguồn điện
một chiều có suất điện động 8V. Xác định điện dung của tụ điện ?
A. 0,145 µJ .
B. 0,115 µJ .
C. 0,135 µJ .
D. 0,125 µJ .

Câu 83: Mạch dao động lí tưởng LC được cung cấp một năng lượng 4 µJ từ một nguồn điện
một chiều có suất điện động 8V. Biết tần số góc của mạch dao động 4000rad/s. Xác định độ tự cảm
của cuộn dây ?
A. 0,145H.
B. 0,5H.
C. 0,15H.
D. 0,35H.
Câu 84: Mạch dao động lí tưởng LC gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tụ cảm L =
0,125H. Dùng nguồn điện một chiều có suất điện động ξ cung cấp cho mạch một năng lượng 25
thì dịng điện tức thời trong mạch là I = I0cos4000t(A). Xác định ξ ?
A. 12V .
B. 13V .
C. 10V .
D. 11V.
Câu 85: Một mạch dao động gồm có cuộn dây L thuần cảm và tụ điện C thuần dung kháng.
Khoảng thời gian hai lần liên tiếp năng lượng điện trường trong tụ bằng năng lượng từ trường
trong cuộn dây là:

π LC


π LC
3

.

B.

π LC
2

.

C.

π LC
4

.

.

Câu 86: Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1mH và tụ điện có

0,1
µF . Tính khoảng thời gian từ lúc hiệu điện thế trên tụ cực đại U 0 đến lức hiệu
π
U
điện thế trên tụ + 0 ?
2

A. 3 µs .
B. 1 µs .
C. 2 µs .
D. 6 µs .
điện dung

Câu 87: Xét mạch dao động lí tưởng LC. Thời gian từ lúc năng lượng điện trường cực đại đến lúc
năng lượng từ trường cực đại là:
A.

C. 93,75 µJ .

Câu 81: Mạch dao động lí tưởng LC gồm tụ điện có điện dung 25nF và cuộn dây có độ tụ cảm L.
Dịng điện trong mạch biến thiên theo phương trình i = 0,02cos8000t(A). Xác định L và năng
lượng dao động điện từ trong mạch ?
A. 0,6H, 385 µJ . B. 1H, 365 µJ . C. 0,8H, 395 µJ . D. 0,625H, 125 µJ .

µJ

A.

π LC
2

π LC

.

.


B.

D.

π LC
4

2π LC

.

C.

.

Câu 88: Trong mạch dao động bộ tụ điện gômg hai tụ điện C 1, C2 giống nhau
được cấp một năng lượng 1 µJ từ nguồn điện một chiều có suất điện động 4V.
Chuyển khố K từ vị trí 1 sang vị trí 2. Cứ sau những khoảng thời gian như nhau
1 µs thì năng lượng trong tụ điện và trong cuộn cảm lại bằng nhau. Xác định cường độ dòng điện
cực đại trong cuộn dây ?
A. 0,787 A
B. 0,785 A.
C. 0,786 A.
D. 0,784 A.
Câu 89: Trong mạch dao động tụ điện được cấp một năng lượng 1 µJ từ nguồn điện một chiều

có suất điện động 4V. Cứ sau những khoảng thời gian như nhau 1 µs thì năng lượng trong tụ điện
và trong cuộn cảm lại bằng nhau. Xác định độ tự cảm của cuộn dây ?
A.
D.


34
µH .
π2

30
µH .
π2

B.

35
µH .
π2

C.

32
µH .
π2

Câu 90: Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ có điện
dung. Dùng nguồn điện một chiều có suất điện động 6V cung cấp cho mạch một năng lượng 5 µJ
thì cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất 1 µs dịng điện trong mạch triệt tiêu. Xác định L ?

GV : Trương Anh Tùng - Đt: 0905 867 451 – Mai : - Web : nhanhoc.edu.vn Trang :-16-





Trung tâm bổ trợ kiến thức THPT – luyện thi tốt nghiệp & đại học IQ

VËt lÝ 12

────────────────────────────────────────────────────────
A.
D.

3
µH .
π2

B.

3,6
µH .
π2

2,6
µH .
π2

C.

1,6
µH .
π2

C.


i = 0,1 5 cos(100πt +

Câu 91: Mạch dao động LC lí tưởng, cường độ dịng điện tức thời trong mạch biến thiên theo
phương trình i = 0,04cos ωt (A). Xác định C ? Biết cứ sau những khoảng thời gian nhắn nhất 0,25

µs

0,8
µJ .
π
120
C.
pF .
π

thì năng lượng điện trường và năng lượng từ trường bằng nhau và bằng
A.
D.

125
pF .
π

B.

25
pF .
π

100

pF .
π

A. ngược pha với điện tích ở tụ điện.

B. trễ pha

π
3

C. cùng pha với điện điện tích ở tụ điện.

D. sớm pha

π
2

so với điện

so với điện

tích ở tụ điện.
Câu 93: Một cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm

L=

2
H , mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung
π


C = 3,18µF . Điện áp tức thời trên cuộn dây có biểu thức u L = 100 cos(100πt −
Biểu thức của cường độ dịng điện trong mạch có dạng là:

i = cos(100πt −

π
) (A) .
3

π
) (A).
3

B.

D.

.

Câu 94: Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm L = 10 -4H. Điện trở
thuần của cuộn dây và các dây nối không đáng kể. Biết biểu thức của điện áp giữa hai đầu cuộn
dây là: u = 80cos(2.106t - π/2)V, biểu thức của dòng điện trong mạch là:
A. i = 4sin(2.106t ) (A).
B. i = 0,4cos(2.106t - π) (A).
C. i = 0,4cos(2.106t) (A).

tích ở tụ điện.

i = cos(100πt −


π
) (A)
3

π
) (A).
3

Câu 95: Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm

Câu 92: Trong mạch dao động LC lí tưởng thì dịng điện trong mạch

A.

i = 0,1 5 cos(100πt −

π
)(V ) .
6

D. i = 40sin(2.106t -

L = 640 µH

π
) (A).
2

và một tụ điện có điện dung


C = 36 pF . Lấy π 2 = 10 . Giả sử ở thời điểm ban đầu điện tích của tụ điện đạt giá trị cực đại
q 0 = 6.10 −6 C . Biểu thức điện tích trên bản tụ điện và cường độ dòng điện là:
π
7
−6
7
A. q = 6.10 cos 6,6.10 t (C ) và i = 6,6 cos(1,1.10 t − )( A) .
2
π
7
−6
7
B. q = 6.10 cos 6,6.10 t (C ) và i = 39,6 cos(6,6.10 t + )( A) .
2
π
6
−6
6
C. q = 6.10 cos 6,6.10 t (C ) và i = 6,6 cos(1,1.10 t − )( A) .
2
π
6
−6
6
D. q = 6.10 cos 6,6.10 t (C ) và i = 39,6 cos(6,6.10 t + )( A) .
2
Câu 96: Cường độ dòng điện tức thời trong một mạch dao động là i = 0,05 cos 100πt ( A) .
Hệ số tự cảm của cuộn dây là 2mH. Lấy π 2 = 10 . Điện dung và biểu thức điện tích của tụ điện
có giá trị nào sau đây ?


5.10 −4
π
cos(100πt − )(C )
C = 5.10 F q =
π
2
−4
5.10
π
B. C = 5.10 −3 F và q =
cos(100πt − )(C ) .
π
2
−4
5.10
π
C. C = 5.10 −3 F và q =
cos(100πt + )(C ) .
π
2
A.

−2



GV : Trương Anh Tùng - Đt: 0905 867 451 – Mai : - Web : nhanhoc.edu.vn Trang :-17-





Trung tâm bổ trợ kiến thức THPT – luyện thi tốt nghiệp & đại học IQ

VËt lÝ 12

────────────────────────────────────────────────────────
D.

−2

C = 5.10 F



5.10 −4
q=
cos100πt (C ) .
π

Câu 97: Mạch dao động của máy thu sóng vơ tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn cảm với
độ tự cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng 20m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng
40m, người ta phải mắc song song với tụ điện của mạch dao động trên một tụ điện có điện dung C’
bằng
A. 4C.
B. C.
C. 3C.
D. 2C.
Câu 98: Một mạch dao động điện từ khi dùng tụ C 1 thì tần số dao động riêng của mạch là f 1= 3
MHz. Khi mắc thêm tụ C2 song song với C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f= 2,4MHz. Nếu
mắc thêm tụ C2 nối tiếp với C1 thì tần số dao động riêng của mạch sẽ bằng

A. 0,6 MHz.
B. 5,0 MHz.
C. 5,4 MHz.
D. 4,0 MHz.
Câu 99: Cho một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện C và một cuộn cảm L. Bỏ qua điện trở
thuần của mạch. Nếu thay C bởi các tụ điện C 1, C2 ( C1 > C2 ) mắc nối tiếp thì tần số dao động
riêng của mạch là 12,5Hz, còn nếu thay bởi hai tụ mắc song song thì tần số dao động riêng của
mạch là 6Hz. Xác định tần số dao động riêng của mạch khi thay C bởi C 1 ?
A. 10MHz.
B. 9MHz.
C. 8MHz.
D. 7,5MHz.
Câu 100: Khi mắc tụ C1 vào mạch dao động thì mạch có f 1 = 30kHz khi thay tụ C1 bằng tụ C2 thì
mạch có f2 = 40kHz. Vậy khi mắc song song hai tụ C1, C2 vào mạch thì mạch có f là:
A. 24(kHz).
B. 50kHz.
C. 70kHz.
D. 10 kHz.
Câu 101: Một mạch dao động điện từ, tụ điện có điện dung 40nF, thì mạch có tần số 2.10 4 Hz. Để
mạch có tần số 104Hz thì phải mắc thêm tụ điện có giá trị
A. 120nF nối tiếp với tụ điện trước.
B. 120nF song song với tụ điện trước.
C. 40nF nối tiếp với tụ điện trước.
D. 40nF song song với tụ điện trước.
Câu 102: Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 640mH và tụ điện có
điện dung C biến thiên từ 36pF đến 225pF. Tần số riêng của mạch biến thiên trong khoảng:
A. 0,42kHz – 1,05kHz.
B. 0,42Hz – 1,05Hz .
C. 0,42GHz – 1,05GHz .
D. 0,42MHz – 1,05MHz .

Câu 103: Mạch dao động LC lý tưởng có độ tự cảm L khơng đổi. Khi tụ điện có điện dung C 1 thì
tần số dao động riêng của mạch là f1 = 75MHz. Khi ta thay tụ C1 bằng tụ C2 thì tần số dao động
riêng của mạch là f2 = 100MHz. Nếu ta dùng C 1 nối tiếp C2 thì tần số dao động riêng f của mạch
là :
A. 175MHz.
B. 125MHz.
C. 87,5MHz.
D.
25MHz .
Câu 104: Một mạch dao động điện từ có cuộn cảm không đổi L. Nếu thay tụ điện C bởi các tụ
điện C1, C2, C1 nối tiếp C2, C1 song song C2 thì chu kì dao động riêng của mạch lần lượt là T 1, T2,
Tnt = 48 µs , Tss = 10 µs . Hãy xác định T1, biết T1 > T2 ?
A. 9 µs .
B. 8 µs .
C. 10 µs .
D. 6 µs .

Câu 105: Một cuộn cảm L mắc với tụ C1 thì tần số riêng của mạch dao động f 1 = 7,5MHz. Khi mắc
L với tụ C2 thì tần số riêng của mạch dao động là f 2 = 10MHz. Tìm tần số riêng của mạch dao động
khi ghép C1 song song với C2 rồi mắc vào L:
A. 2MHz.
B. 4MHz.
C. 6MHz.
D. 8MHz.
Câu 106: Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng, khi dùng cuộn cảm L 1 thì tần số dao động
điện từ trong mạch là f1 = 30 kHz, khi dùng cuộn cảm L 2 thì tần số dao động điện từ trong mạch là
f2 = 40kHz. Khi dùng cả hai cuộn cảm trên mắc nối tiếp thì tần số dao động điện từ là
A. 24 kHz.
B. 50 kHz .
C. 35 kHz.

D.
38
kHz.
Câu 107: Khi mắc tụ điện C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ1 = 60m; Khi
mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ2 = 80m. Khi
mắc C1 nối tiếp C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng là bao nhiêu ?
A. λ = 140m.
B. λ = 100m.
C. λ = 48m.
D. λ = 70m.
Câu 108: Một máy thu thanh có mạch chọn sóng là mạch dao động LC lí tưởng, với tụ C có giá trị
C1 thì sóng bắt được có bước sóng 300m, với tụ C có giá trị C 2 thì sóng bắt được có bước sóng
400m. Khi tụ C gồm tụ C1 mắc nối tiếp với tụ C2 thì bước sóng bắt được là
A. 500m.
B. 240m.
C. 700m.
D. 100m.
Câu 109: Mạch dao động LC trong máy thu vô tuyến có điện dung C 0 =8,00.10-8F và độ tự cảm L
= 2.10-6 H, thu được sóng điện từ có bước sóng 240 π m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng
18 π m người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện có điện dung C bằng bao nhiêu và mắc như
thế nào ?
A. Mắc nối tiếp và C = 4,53.10-10F.
B. Mắc song song và C = 4,53.10-10F.
-8
C. Mắc song song và C = 4,53.10 F . D. Mắc nối tiếp và C = 4,53.10-8F .
Câu 110: Một mạch dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và hai tụ điện
C1 và C2. Khi mắc cuộn dây riêng với từng tụ C1 và C2 thì chu kì dao động của mạch tương ứng là
T1 = 3ms và T2 = 4ms. Chu kì dao động của mạch khi mắc đồng thời cuộn dây với C 1 song song C2

A. 11ms.

B. 5 ms .
C. 7 ms .
D. 10 ms.
Câu 111: Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C
thực hiện dao động điện từ với chu kỳ T= 10 -4s. Nếu mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện và
một cuộn cảm giống hệt tụ điện và cuộn cảm trên thì mạch sẽ dao động điện từ với chu kỳ
A. 0,5.10-4s .
-4

B. 2.10-4s .

C.

2 .10-4s

.

D. 10 s .
Câu 112: Mạch dao động gồm cuộn cảm và hai tụ điện C 1 và C2. Nếu mắc hai tụ C1 và C2 song
song với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f 1 = 24kHz. Nếu dùng hai tụ C1 và C2 mắc nối
tiếp thì tần số riêng của mạch là f2 = 50kHz. Nếu mắc riêng lẽ từng tụ C1, C2 với cuộn cảm L thì tần
số dao động riêng của mạch là
A. f1 = 40kHz và f2 = 50kHz.
B. f1 = 50kHz và f2 = 60kHz.
C. f1 = 30kHz và f2 = 40kHz.
D. f1 = 20kHz và f2 = 30kHz.
Câu 113: Phát biều nào sai khi nói về sóng điện từ ?
A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời
gian.


GV : Trương Anh Tùng - Đt: 0905 867 451 – Mai : - Web : nhanhoc.edu.vn Trang :-18-


Trung tâm bổ trợ kiến thức THPT – luyện thi tốt nghiệp & đại học IQ



VËt lÝ 12

────────────────────────────────────────────────────────
B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau

π
.
2

C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu
kì.
D. Sóng điện từ dùng trong thơng tin vơ tuyến gọi là sóng vơ tuyến.
Câu 114: Để thực hiện thơng tin dưới nước, người ta thường sử dụng chủ yếu :
A. Sóng cực ngắn hoặc sóng ngắn hoặc sóng trung vì chúng có năng lượng bé.
B. Sóng dài ít bị nước hấp thụ.
C. Sóng dài vì sóng dài có bước sóng lớn nhất.
D. Sóng trung vì sóng trung cũng có khả năng truyền đi xa nhất là ban đêm
Câu 115: Một máy thu vơ tuyến điện có mạch dao động gồm cuộn cảm L=5µH và tụ điện C=2000
F. Bước sóng của sóng vơ tuyến mà máy thu được được là :
A. 5597,7 m.
B. 18,84.104m.
C. 18,84m.
D. 188,4 m.

Câu 116: Một máy thu vơ tuyến điện có mạch dao động gồm cuộn cảm L=5µH và tụ điện C=2000
F. Bước sóng của sóng vơ tuyến mà máy thu được được là :
A. 5597,7 m.
B. 18,84.104m.
C. 18,84m.
D. 188,4 m.
Câu 117: Mạch dao động của máy thu vơ tuyến điện có cuộn cảm L=25µH. Để thu được sóng vơ
tuyến có bước sóng 100m thì điện dung của tụ điện phải có giá trị là :
A. 112,6pF.
B. 1,126nF.
C. 1,126.10-10F.
D. 1,126pF.
Câu 118: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là khơng đúng?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Sóng điện từ có thể bị
phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
C. Sóng điện từ mang năng lượng.
D. Tốc độ sóng điện từ gần
bằng tốc độ ánh sáng.
Câu 119: Thiết bị nào sau đây chỉ có một chức năng thu hoặc phát sóng điện từ?
A. Ti vi.
B. Máy nhắn tin.
C. Điện thoại di động.
D. Vệ tinh nhân tạo.
Câu 120: Một mạch dao động điện từ ở đầu vào của một máy thu sóng điện từ gồm cuộn cảm L =
4mH và tụ điện C có điện dung thay đổi từ 9pF đến 25pF. Lấy π 2 = 10, tốc độ ánh sáng trong chân
không bằng 3.105km/s. Dải sóng điện từ mà mạch thu được có bước sóng trong khoảng
A. từ 0,36m đến 0,6m. B. từ 360m đến 600m.
C. từ 360m đến 3km.
D. từ 180m đến 600m.

Câu 121: Trong mạch dao động lý tưởng của một máy thu vơ tuyến, tụ điện có điện dung có thể
điều chỉnh được đang thu sóng Radio có bước sóng

λ = 63m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện:

λ = 31,5m. Muốn thu sóng có bước sóng

A. Tăng 2 lần.

B. Tăng 4 lần.
C. Giảm 2 lần.
D. Giảm 4 lần.
Câu 122: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm có một cuộn dây và một tụ điện có điện
dung biến đổi trong phạm vi (20pF - 180pF). Khi đặt điện dung ở giá trị 20pF thì bắt được sóng có
bước sóng 30m. Vậy khi cho điện dung giá trị 180pF thì sẽ bắt được sóng có bước sóng
A. 90m.
B. 10m.
C. 270m.
D. 150m.
Câu 123: Sóng FM của Đài Tiếng Nói Việt Nam có tần số 100MHz. Bước sóng

λ

có giá trị là.

A. 10m.
B. 3m
C.
5m
D. 1m.

Câu 124: Dao động điện nào sau đây có thể gây ra sóng điện từ?
A. Mạch dao động hở chỉ có L và C.
B. Dịng điện xoay chiều có
có cường độ lớn.
C. Dịng điện xoay chiều có chu kỳ lớn.
D. Dịng điện xoay chiều có
tần số nhỏ.
Câu 125: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự phát và thu sóng điện từ?
A. Để thu sóng điện từ phải mắc phối hợp một ăngten với một mạch dao động LC.
B. Để phát sóng điện từ phải mắc phối hợp một máy phát dao động điều hòa với một
ăngten.
C. Ăng ten của máy thu chỉ thu được một sóng có tần số xác định.
D. Nếu tần số riêng của mạch dao động trong máy thu được điều chỉnh đến giá trị bằng f,
thì máy thu sẽ bắt được sóng có tần số đúng bằng f.
Câu 126: Trong các loại sóng vơ tuyến thì
A. sóng ngắn bị tầng điện li hấp thụ mạnh.
B. sóng trung truyền tốt vào
ban ngày.
C. sóng dài truyền tốt trong nước.
D. sóng cực ngắn phản xạ tốt
ở tầng điện li.
Câu 127: Một mạch dao động LC đang thu được sóng trung. Để mạch có thể thu được sóng ngắn
thì phải
A. mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm thích hợp
B. mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần thích hợp
C. mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp
D. mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp
Câu 128: Sóng FM của Đài Tiếng Nói Việt Nam có tần số 100MHz. Bước sóng
A. 10m.
B. 3m

D. 1m.
Câu 129: Dao động điện nào sau đây có thể gây ra sóng điện từ?
A. Mạch dao động hở chỉ có L và C.
có cường độ lớn.

GV : Trương Anh Tùng - Đt: 0905 867 451 – Mai : - Web : nhanhoc.edu.vn Trang :-19-

C.

λ

có giá trị là.
5m

B. Dịng điện xoay chiều có


Trung tâm bổ trợ kiến thức THPT – luyện thi tốt nghiệp & đại học IQ



VËt lÝ 12

────────────────────────────────────────────────────────
C. Dòng điện xoay chiều có chu kỳ lớn.
D. Dịng điện xoay chiều có
tần số nhỏ.
Câu 130: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự phát và thu sóng điện từ?
A. Để thu sóng điện từ phải mắc phối hợp một ăngten với một mạch dao động LC.
B. Để phát sóng điện từ phải mắc phối hợp một máy phát dao động điều hòa với một

ăngten.
C. Ăng ten của máy thu chỉ thu được một sóng có tần số xác định.
D. Nếu tần số riêng của mạch dao động trong máy thu được điều chỉnh đến giá trị bằng f,
thì máy thu sẽ bắt được sóng có tần số đúng bằng f.
Câu 131: Trong các loại sóng vơ tuyến thì
A. sóng ngắn bị tầng điện li hấp thụ mạnh.
B. sóng trung truyền tốt vào
ban ngày.
C. sóng dài truyền tốt trong nước.
D. sóng cực ngắn phản xạ tốt
ở tầng điện li.
Câu 132: Một mạch dao động LC đang thu được sóng trung. Để mạch có thể thu được sóng ngắn
thì phải
A. mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm thích hợp
B. mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần thích hợp
C. mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp
D. mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp

DẠNG 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ
1. Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q0 và cường
độ dịng điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là
A. T = 2πq0I0.
B. T = 2πq0/I0.
C. T = 2πI0/q0
.D. T = 2πLC.

GV : Trương Anh Tùng - Đt: 0905 867 451 – Mai : - Web : nhanhoc.edu.vn Trang :-20-





Trung tâm bổ trợ kiến thức THPT – luyện thi tốt nghiệp & đại học IQ

VËt lÝ 12

────────────────────────────────────────────────────────
2. Một mạch dao động điện từ LC, có điện trở thuần khơng đáng kể. Hiệu điện thế
giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số f. Phát biểu nào sau
đây là sai?
A. Năng lượng điện từ bằng năng lượng từ trường cực đại.
B. Năng lượng điện từ biến thiên tuần hoàn với tần số f.

D. Năng lượng điện từ bằng năng lượng điện trường cực đại.
3. Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần khơng đáng
kể được xác định bởi biểu thức :

ω=

1
π

LC . B. ω =

1
LC

.C.

ω=


1
2π LC

. D.

ω=



LC

.

A. W

=

LI
2

.B. W

=

2
0

q
.
2L


C. W

=

2
0

CU
.
2

D. W

=

A. U 0
8.

D. biến thiên điều hoà với chu kỳ T

2
0

q
.
2C

5. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của mạch dao động điện từ LC có
điện trở thuần khơng đáng kể?

A. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng điện trường cực đại ở tụ
điện.
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần
số chung.

= I0

L
. B. U 0 =
πC

I 0C
. C. U 0 =
L

I0L
L
. D. U 0 = I 0
.
C
C

Cơng thức tính năng lượng điện từ của một mạch dao động LC là

A. W

4. Một mạch dao động điện từ LC gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm
có độ tự cảm L. Biết dây dẫn có điện trở thuần khơng đáng kể và trong mạch có dao
động điện từ riêng. Gọi Q0, U0 lần lượt là điện tích cực đại và hiệu điện thế cực đại của
tụ điện, Io là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Biểu thức nào sau đây khơng phải

là biểu thức tính năng lượng điện từ trong mạch ?
2
0

C. biến thiên điều hoà với chu kỳ T/2

7. Một mạch dao động gồm có cuộn dây L thuần điện cảm và tụ điện C thuần dung
kháng. Nếu gọi I0 dòng điện cực đại trong mạch, hiệu điện thế cực đại U 0 giữa hai đầu tụ
điện liên hệ với I0 như thế nào ? Hãy chọn kết quả đúng trong những kết quả sau đây:

C. Năng lượng điện trường biến thiên tuần hoàn với tần số 2f .

A.

6. Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều hoà với chu
kỳ T. Năng lượng điện trường ở tụ điện :
A. biến thiên điều hồ với chu kỳ 2T B. khơng biến thiên điều hoà theo thời gian

I 02
.
=
2C

B. W

q 02
.
=
2C


C. W

q 02
.
=
C

D. W

= I 02 / L .

9. Trong mạch dao động, dòng điện trong mạch có đặc điểm nào sau đây ?
A. Tần số rất lớn.
B. Cường độ rất lớn.
C. Năng lượng rất lớn. D. Chu kì rất lớn.
10. Trong mạch dao động LC có điện trở thuần bằng khơng thì
A. Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng
nửa chu kì dao động riêng của mạch.
B. Năng lượng đt tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động
riêng của mạch.
C. Năng lượng tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động
riêng của mạch.

C. Năng lượng điện từ của mạch dao động biến đổi tuần hoàn theo thời gian.

D. Năng lượng tt tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động
riêng của mạch.

D. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng từ trường cực đại ở cuộn
cảm.


11. Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L khơng đổi
và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết điện trở của dây dẫn là không đáng kể và

GV : Trương Anh Tùng - Đt: 0905 867 451 – Mai : - Web : nhanhoc.edu.vn Trang :-21-




Trung tâm bổ trợ kiến thức THPT – luyện thi tốt nghiệp & đại học IQ

VËt lÝ 12

────────────────────────────────────────────────────────
trong mạch có dao động điện từ riêng. Khi điện dung có giá trị C 1 thì tần số dao động
riêng của mạch là f1. Khi điện dung có giá trị
C2 = 4C1 thì tần số dao động điện từ riêng trong mạch là :
A. f2 = 4f1.

B. f2 = f1/2.

C. f2 = 2f1.

D. f2 = f1/4.

C. Điện tích của tụ cực đại.

16. Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi i và u là cường độ dòng điện trong mạch và
hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây tại một thời điểm nào đó, I 0 là cường độ dịng điện
cực đại trong mạch. Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa i, u và I 0 là :


12. Một mạch LC đang dao động tự do, người ta đo được điện tích cực đại trên 2 bản
tụ điện là q0 và dòng điện cực đại trong mạch là I0. Nếu dùng mạch này làm mạch chọn
sóng cho máy thu thanh, thì bước sóng mà nó bắt được tính bằng cơng thức:
A. λ = 2πc

q0 I 0 .

B. λ = 2πcq0/I0.

C. λ = 2πcI0/q0.

D. λ = 2πcq0I0.

13. Trong mạch dao động LC có dao động điện từ với tần số 1MHz, tại thời điểm t = 0,
năng lượng từ trường trong mạch có giá trị cực đại. Thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm
ban đầu để năng lượng từ trường bằng một nửa giá trị cực đại của nó là:
A. 0,5.10-6s.
B. 10-6s.
C. 2.10-6s.
D. 0,125.10-6s

D. Năng lượng điện trường cực đại.

A.

(I

2
0


+ i2 )

L
= u2
.
C

D.

(I

2
0

+ i2 )

C
= u2 .
L

B.

(I

2
0

− i2 )


q = q0 cos(ωt −

π
). Như vậy:
2

C.

(I

2
0

− i2 )

L
= u2
.
C

17. Trong mạch LC điện tích của tụ điện biến thiên điều hồ với giá trị cực đại bằng q 0.
Điện tích của tụ điện khi năng lượng từ trường gấp 3 lần năng lượng điện trường là
A. q = ±

Q0
.
3

B. q = ±


Q0
.
4

C. q = ±

14. Trong một mạch dao động LC, điện tích trên một bản tụ biến thiên theo phương
trình

C
= u2
.
L

Q0 2
.
2

D. q = ±

Q0
.
2

18. Một mạch dao động LC có L = 2mH, C=8pF, lấy π 2 =10. Thời gian từ lúc tụ bắt đầu
phóng điện đến lúc có năng lượng điện trường bằng ba lần năng lượng từ trường là:

A. Tại các thời điểm T/4 và 3T/4, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều
ngược nhau


A. 2.10-7s.

B. 10-7s.

C.

10−5
s.
75

D.

B. Tại các thời điểm T/2 và T, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều
ngược nhau.

10−6
s.
15

C. Tại các thời điểm T/4 và 3T/4, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều
như nhau.

19. Trong mạch dao động LC có điện trở thuần khơng đáng kể, chu kỳ dao động của
mạch là T = 10-6s, khoảng thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường lại bằng năng
lượng từ trường
A. 2,5.10-5s.
B. 10-6s.
C. 5.10-7s.
D. 2,5.10-7s.


D. Tại các thời điểm T/2 và T, dịng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều
như nhau
15. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC biến thiên theo phương trình q =


qocos(
t + π ). Tại thời điểm t = T/4 , ta có:
T
A. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 0.

B. Dòng điện qua cuộn dây bằng 0.

DẠNG 2: XÁC ĐỊNH CHU KÌ, TẦN SỐ VÀ BƯỚC SĨNG
1.

Tần số dao động của mạch LC tăng gấp đôi khi:
A. Điện dung tụ tăng gấp đôi.
B. Độ tự cảm của cuộn dây tăng
gấp đơi.
C. Điên dung giảm cịn 1 nửa.

GV : Trương Anh Tùng - Đt: 0905 867 451 – Mai : - Web : nhanhoc.edu.vn Trang :-22-

D. Chu kì giảm một nửa.




Trung tâm bổ trợ kiến thức THPT – luyện thi tốt nghiệp & đại học IQ


VËt lÝ 12

────────────────────────────────────────────────────────
2. Trong mạch thu sóng vơ tuyến người ta điều chinh điên dung của tụ C = 1/4000 π(F)
và đô tự cảm của cn dây L = 1,6/π (H). Khi đó sóng thu được có tần số bao nhiêu ?
Lấy π2 = 10.
A. 100Hz.
B. 25Hz.
C. 50Hz.
D. 200Hz.
3. Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm L =
2µH và một tụ điện C 0 = 1800 pF. Nó có thể thu được sóng vơ tuyến điện với bước
sóng là:
A. 11,3m.
B. 6,28m.
C. 13,1m.
D. 113m.
4. Khung dao động với tụ điện C và cuộn dây có độ tự cảm L đang dao động tự do.
Người ta đo được điện tích cực đại trên một bản tụ là q0 = 10–6C và dòng điện cực đại
trong khung I0 = 10A. Bước sóng điện tử cộng hưởng với khung có giá trị:
A. 188m.
B. 188,4m.
C. 160m.
D. 18m.
5.

Muốn tăng tần số dao động riêng mạch LC lên gấp 4 lần thì:
A. Ta tăng điện dung C lên gấp 4 lần.

C. Ta giảm độ tự cảm L còn


L
.
4

B. Ta giảm độ tự cảm L còn

L
.
16

D. Ta giảm độ tự cảm L còn

L
.
2

C = 0,2mF . Để mạch có tần số dao động riêng 500Hz thì hệ số tự
cảm L phải có giá trị bằng bao nhiêu ? Lấy π 2 = 10 .
6.

Một tụ điện

A. 1mH.
7.

B. 0,5mH.

C. 0,4mH.


D. 0,3mH.

Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L =

1
H và một tụ
π

điện có điện dung C. Tần số dao động riêng của mạch là 1MHz. Giá trị của C bằng:
A. C =

1
1
pF .B. C =
F



.C. C =

1
mF .


D. C =

1
µF .



8. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực
đại của một bản tụ điện có độ lớn là 10-8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm
thuần là 62,8 mA. Tần số dao động điện từ tự do của mạch là
A. 2,5.103 kHz. B. 3.103 kHz.
C. 2.103 kHz.
D. 103 kHz.

9. Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm khơng đổi
và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điện trở của dây dẫn không đáng kể và trong
mạch có dao động điện từ riêng. Khi điện dung có giá trị C 1 thì tần số dao động riêng của
mạch là f1. Khi điện dung có giá trị C2 = 4C1 thì tần số dao động điện từ riêng trong mạch

A. f2 = 0,25f1. B. f2 = 2f1.
C. f2 = 0,5f1.
D. f2 = 4f1.
10. Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2mH và
tụ điện có điện dung C = 0,2µF. Biết dây dẫn có điện trở thuần khơng đáng kể và trong
mạch có dao động điện từ riêng. Chu kì dao động điện từ riêng trong mạch là
A. 6,28.10-4s.
B. 12,57.10-4s.
C. 6,28.10-5s.
D. 12,57.10-5s.
11. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm khơng đổi, tụ
điện có điện dung C thay đổi. Khi C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz
và khi C = C2 thì tần số dao động riêng của mạch là 10 MHz. Nếu C = C 1 + C2 thì tần số
dao động riêng của mạch là
A. 12,5 MHz.
B. 2,5 MHz.
C. 17,5 MHz.
D. 6,0 MHz.

12. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L và tụ
điện có điện dung thay đổi được từ C1 đến C2. Mạch dao động này có chu kì dao động
riêng thay đổi được.
A. từ

4π LC1 đến 4π LC2 . B. từ 2π LC1 đến 2π LC2 .

C. từ

2 LC1 đến 2 LC2 .

D. từ

4 LC1 đến 4 LC2 .

13. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L = 1mH và một tụ điện có
điện dung
C = 0,1µF. Tần số riêng của mạch có giá trị nào sau đây?
A. 1,6.104Hz.

B. 3,2.104Hz.

C. 1,6.103Hz.

D. 3,2.103Hz.

14. Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 mH và tụ
điện có điện dung 0,1 µF. Dao động điện từ riên của mạch có tần số góc
A. 3.105 rad/s.
B. 2.105 rad/s.

C. 105 rad/s. D. 4.105 rad/s.

GV : Trương Anh Tùng - Đt: 0905 867 451 – Mai : - Web : nhanhoc.edu.vn Trang :-23-




Trung tâm bổ trợ kiến thức THPT – luyện thi tốt nghiệp & đại học IQ

VËt lÝ 12

────────────────────────────────────────────────────────
15. Trong mạch dao động LC có điện trở thuần khơng đáng kể, cứ sau những khoảng
thời gian bằng 0,25.10-4s thì năng lượng điện trường lại bằng năng lượng từ trường.
Chu kì dao động của mạch là
A. 10-4s.
B. 0,25.10-4s.
C. 0,5.10-4s
D. 2.10-4s
16. Mạch dao động được tạo thành từ cuộn cảm L và hai tụ điện C1 và C2. Khi dùng L và
C1 thì mạch có tần số riêng là f1 = 3MHz. Khi dùng L và C2 thì mạch có tần số riêng là f2 =
4MHz. Khi dùng L và C1, C2 mắc nối tiếp thì tần số riêng của mạch là:
A. 7MHz.
B. 5MHz.
C. 3,5MHz.
D. 2,4MHz.
17. Mạch dao động được tạo thành từ cuộn cảm L và hai tụ điện C1 và C2. Khi dùng L và
C1 thì mạch có tần số riêng là f1 = 3MHz. Khi dùng L và C2 thì mạch có tần số riêng là f2 =
4MHz. Khi dùng L và C1, C2 mắc song song thì tần số riêng của mạch là
A. 7MHz.

B. 5MHz.
C. 3,5MHz.
D. 2,4MHz

DẠNG 3: XÁC ĐỊNH CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN VÀ HIỆU ĐIỆN THẾ
1. Một mạch dao động gồm một tụ 20nF và một cuộn cảm 8 µ H, điện trở khơng đáng
kể. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là U0 = 1,5V. Tính cường độ dịng điện hiệu
dụng chạy qua trong mạch.
A. 43 mA.
B. 73mA.
C. 53 mA.
D. 63 mA.
2. Trong một mạch dao động LC khơng có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do
(dao động riêng). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại
qua mạch lần lượt là U0 và I0 . Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị
I0/2 thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là
A. 3U0 /4.

B.

3 U0 /2

C. U0/2.

D.

3 U0 /4

3. Một mạch dao động LC lí tưởng có L = 40mH, C = 25µF, điện tích cực đại của tụ q 0 =
6.10-10C. Khi điện tích của tụ bằng 3.10-10C thì dịng điện trong mạch có độ lớn.

A. 5. 10-7 A.
B. 6.10-7A.
C. 3.10-7 A.
D. 2.10-7A.
4. Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C = 50 µF và cuộn dây có độ tự cảm
L = 5mH. Điện áp cực đại trên tụ điện là 6V. Cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm
điện áp trên tụ điện bằng 4V là:

A. 0,32A.

B. 0,25A.

C. 0,60A.

D. 0,45A.

5. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC lí tưởng là i = 0,08cos(2000t)
(A). Cuộn dây có độ tự cảm L = 50mH. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ tại thời điểm cường
độ dòng điện tức thời trong mạch bằng cường độ dòng điện hiệu dụng là.:
A. 2 2 V.
B. 32V.
C. 4 2 V.
D. 8V.
6. Khi trong mạch dao động LC có dao động tự do. Hiệu điện thế cực đại giữa 2 bản tụ
là Uo= 2V. Tại thời điểm mà năng lượng điện trường bằng 2 lần năng lượng từ trường thì
hiệu điện thế giữa 2 bản tụ là
A. 0,5V.

B.


2
V.
3

C. 1V.

D. 1,63V.

7. Một mạch dao động gồm một tụ 20nF và một cuộn cảm 80 µ H , điện trở khơng
đáng kể. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là U0 = 1,5V. Tính cường độ dịng điện
hiệu dụng chạy qua trong mạch.
A. 73mA.
B. 43mA.
C. 16,9mA.
D. 53mA.
8. Khung dao động (C = 10µF; L = 0,1H). Tại thời điểm uC = 4V thì i = 0,02A. Cường độ cực
đại trong khung bằng:
A. 4,5.10–2A.
B. 4,47.10–2A.
C. 2.10–
4
–4
A.
D. 20.10 A.
9. Một mạch dao động điện từ, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm 0,5mH, tụ điện
có điện dung 0,5nF. Trong mạch có dao động điện từ điều hòa.Khi cường độ dòng điện
trong mạch là 1mA thì điện áp hai đầu tụ điện là 1V. Khi cường độ dòng điện trong
mạch là 0 A thì điện áp hai đầu tụ là:
A. 2 V.
B. 2 V.

C. 2 2 V.
D. 4 V.
10. Tại thời điểm ban đầu, điện tích trên tụ điện của mạch dao động LC có gía trị cực
đại q0 = 10-8C. Thời gian để tụ phóng hết điện tích là 2 µ s. Cường độ hiệu dụng trong
mạch là:
A. 7,85mA.
B. 78,52mA.
C. 5,55mA.
D. 15,72mA.
11. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,02cos2000t
(A).Tụ điện trong mạch có điện dung 5µF. Độ tự cảm của cuộn cảm là
A. L = 50 H.

GV : Trương Anh Tùng - Đt: 0905 867 451 – Mai : - Web : nhanhoc.edu.vn Trang :-24-

B. L = 5.10

−6

H.

C. L = 5.10

−8

H.

D. L = 50mH.





Trung tâm bổ trợ kiến thức THPT – luyện thi tốt nghiệp & đại học IQ

VËt lÝ 12

────────────────────────────────────────────────────────
12. Một mạch dao động LC, gồm tụ điện có điện dung C = 8nF và một cuộn dây thuần
cảm có độ tự cảm L = 2mH. Biết hiệu điện thế cực đại trên tụ 6V. Khi cường độ dòng
điện trong mạch bằng 6mA, thì hiệu điện thế giữa 2 đầu cuộn cảm gần bằng:
A. 4V.
B. 5,2V.
C. 3,6V.
D. 3V.

13. Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc
104rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10-9C. Khi cường độ dòng điện trong mạch
bằng 6.10-6A thì điện tích trên tụ điện là
A. 8.10-10 C.
B. 4.10-10 C.
C. 2.10-10 C.
D. 6.10-10 C.
14. Một mạch dao động LC có ω =107rad/s, điện tích cực đại của tụ q0 = 4.10-12C. Khi
điện tích của tụ
q = 2.10-12C thì dịng điện trong mạch có giá trị:
A.

2.10−5 A .

B. 2 3.10 −5 A .


C. 2.10−5 A .

D. 2 2.10 −5 A .

15. Một tụ điện có điện dung C = 8nF được nạp điện tới điện áp 6V rồi mắc với một
cuộn cảm có
L = 2mH. Cường độ dịng điện cực đại qua cuộn cảm là
A. 0,12 A.

B. 1,2 mA.

C. 1,2 A. D. 12 mA.

16. Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện thì hiệu điện thế cực đại
giữa hai bản tụ điện U0C liên hệ với cường độ dòng điện cực đại I0 bởi biểu thức:
A. U 0C

1
=
π

L
L
.B. U 0C =
I0 .
C
C

C.


U 0C =

L
I 0 .D. U 0C =
C

L
I0 .
πC

17. Một mạch dao động LC lí tưởng, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Gọi U0, I0 lần lượt là hiệu điện thế
cực đại giữa hai đầu tụ điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch thì:

I0
L
C
A. U 0 =
. B. U 0 = I 0
. C. U 0 = I 0
. D. U 0 = I 0 LC .
LC
C
L

18. Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125µF và một cuộn
cảm có độ tự cảm 50µH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Điện áp cực đại giữa
hai bản tụ là 3V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là:
A. 7,5 2 mA.

B. 15mA.
C. 7,5 2 A.
D. 0,15A.
19. Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q o và cường
độ dịng điện cực đại trong mạch là Io thì chu kì dao động điện từ trong mạch là:
A. T = 2πqoIo. B. T = 2π.

Io
.
qo

C. T = 2πLC.

D. T = 2π

qo
.
Io

20. Một mạch dao động điện tử có L = 5mH; C = 31,8μF, hiệu điện thế cực đại trên tụ là
8V. Cường độ dòng điện trong mạch khi hiệu điện thế trên tụ là 4V có giá trị:
A. 5,5mA. B. 0,25mA.
C. 0,55A.
D. 0,25A.
21. Mạch dao động gồm tụ điện có C = 125nF và một cuộn cảm có L = 50µH. Điện trở
thuần của mạch khơng đáng kể. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện U 0 = 1,2V. Cường độ
dòng điện cực đại trong mạch là
A. 6.10-2A. B. 3 2 A.
C. 3 2 mA.
D. 6mA

22. Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung 4500pF và cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm 5μH.
Điện áp cực đại ở hai đầu tụ điện là 2V. Cường độ dòng điện cực đại chạy trong
mạch là
A. 0,03A.

B. 0,06A.

C. 6.10-4A.

D. 3.10-4A.

23. Mạch dao động có cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1H, tụ điện có điện dung C =
10µF.
Khi uC = 4V thì i = 30mA. Tìm biên độ I0 của cường độ dịng điện.
A. I0 = 500mA.

B. I0 = 50mA.

C. I0 = 40mA.

D. I0 = 20mA.

24. Mạch dao động có cuộn thuần cảm L = 0,1H, tụ điện có điện dung C = 10µF. Trong
mạch có dao động điện từ. Khi điện áp giữa hai bản tụ là 8V thì cường độ dịng điện
trong mạch là 60mA. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao động là:
A. I0 = 500mA.
B. I0 = 40mA.
C. I0 = 20mA.
D. I0 = 0,1A.


GV : Trương Anh Tùng - Đt: 0905 867 451 – Mai : - Web : nhanhoc.edu.vn Trang :-25-


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×