Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.02 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LẠC DƯƠNG ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi gồm 01 trang). Câu 1: (0,75đ).. Giải phương trình :. Câu 2: (0,75đ).. Giải bất phương trình:. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II LẦN 2 NĂM HỌC 2012 - 2013 Môn thi: TOÁN 8 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề). 3x = 12 2x 4. Câu 3: (0,75đ).. 0 0 0 0 Cho ABC có A 50 ; B 60 và DEF có D 50 ; E 60 .. Chứng minh ABC đồng dạng với DEF . Câu 4: (1,0đ).. Giải phương trình :. (x + 3)(x – 2) = 0. Câu 5: (1,0đ).. Tìm x sao cho giá trị của biểu thức 2x – 6 là một số âm.. Câu 6: (0,5đ ).. Cho ABC có MN // BC (hình 1). Biết AM = 6 cm; MB = 3 cm ; AN = 8 cm; NC = x. Tìm x.. Hình 1. Câu 7: (1,0đ).. Cho ABC có AD là đường phân giác của góc A (hình 2) Biết AB = 4 cm; BD = 3 cm; AC = 6 cm. Tính độ dài của DC và BC.. Hình 2. Câu 8: (1,5đ).. Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h. Khi đi từ B về A người đó đi với vận tốc 40km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi 45 phút. Tính quãng đường AB.. Câu 9: (1,0đ). Giải phương trình : Câu 10:(1,0đ).. 3 1 2x x x 5 x x 5. Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng sau (hình 3).. Biết đáy là tam giác vuông có AB = 3 cm; AC = 4 cm , chiều cao AA’ = 6 cm..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 11:(0,75đ).. Cho ABC vuông tại A, kẻ đường cao AH. Chứng minh AH2 = BH . CH. ---HẾT---. PHÒNG GD & ĐT LẠC DƯƠNG. HƯỚNG Hình 3DẪN CHẤM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012 - 2013. ĐỀ CHÍNH THỨC. Môn: TOÁN 8. Câu Câu 1: (0,75đ).. Nội dung 3x = 12 ⇔ x = 12:3 ⇔ x=4. 0,25 0,25 0,25. 4 Vậy : S = . Câu 2: (0,75đ).. 2x 4 ⇔ x 4 : ( 2) ⇔. x 2. x / x 2 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là . Câu 3: (0,75đ). Câu 4: (1,0đ).. E - Chỉ ra được A D và B - Kết luận ABC đồng dạng với DEF. (x + 3)(x – 2) = 0 ⇔ x + 3 = 0 hoặc x – 2 = 0 ⇔ x = – 3 hoặc x = 2 3; 2 Vậy : S = . (1,0đ).. 2x – 6 < 0 ⇔ 2x < 6 ⇔ x <3 Vậy giá trị của biểu thức 2x – 6 là một số âm khi x < 3. Câu 6:. AM AN ABC có MN // BC nên MB NC (định lí Ta lét). Câu 5:. (0,5đ ). Câu 7: (1,0đ).. Giá trị của biểu thức 2x – 6 là một số âm khi. Thay số tính được x = 4 cm ABC có AD là đường phân giác AB BD Nên AC DC (định lí). Thay số tính được. Câu 8: (1,5đ).. Điểm. DC = 4,5 cm BC = 7,5 cm. 0,25 0,25 0,25 0,55 0,25. 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25. 0,5 0,25 0,25. 3 Đổi: 45 phút = 4 giờ. 0,25. Gọi x (km) là quãng đường AB ; Điều kiện : x > 0. 0,25 0,25.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> x Thời gian xe máy đi từ A đến B là : 30 (giờ) x Thời gian xe máy đi từ B về A là : 40 (giờ). Vì thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút nên ta có pt : x x 3 30 40 4. Giải pt tìm được x = 90 > 0 (chọn) Trả lời : Vậy quãng đường AB dài 90 km Câu 9: (1,0đ).. 3 1 2x x x 5 x x 5 ĐKXĐ : x 0 ; x - 5. Quy đồng và khử mẫu hai vế pt ta được : 3 (x + 5) + x = 2x 3x + 15 + x = 2x 2x = - 15 x = - 7,5 (thỏa ĐKXĐ) 7,5 Vậy : S = . 0,25 0,25 0,25. 0,25 0,25 0,25 0,25. Câu 10: (1,0đ).. - Viết được BC2 = AB2 + AC2 - Tính được BC = 5 cm - Tính được chu vi đáy 12 cm. - Tính được Sxq = 72 cm2.. 0,25 0,25 0,25 0,25. Câu 11:. - Chứng minh được ABH đồng dạng với CAH. 0,25 0,25. (0,75đ).. AH BH - Suy ra được tỉ số đồng dạng CH AH. - Nhân chéo ta được hệ thức AH2 = BH . CH. Chú ý: HS làm cách khác đúng, giám khảo phân bước cho điểm tối đa.. 0,25.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II LẦN 2 MÔN : TOÁN 8 NĂM HỌC 2012 – 2013. Tên Chủ đề 1. Phương trình bậc nhất một ẩn Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % 2. Bất phương trình bậc nhất một ẩn. Số câu. Số điểm Tỉ lệ: % 3. Tam giác đồng dạng.. Số câu. Số điểm Tỉ lệ: % 4. Hình lăng trụ đứng .. Số câu. Số điểm Tỉ lệ: % T. số câu. T số điểm Tỉ lệ: %. Nhận biết - Giải được phương trình bậc nhất một ẩn dạng đơn giản. (câu 1) 1 0,75 7,5%. - Biết cách chứng minh hai tam giác đồng dạng đơn giản. (câu 3) 1 0,75 7,5%. 2 1,5 15%. Thông hiểu. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao - Giải được - Giải được phương - Giải được bài phương trình trình chứa ẩn toán bằng cách tíchdạng đơn giản. ở mẫu dạng đơn lập phương trình (câu 4) giản. dạng đơn giản. (câu 9) (câu 8) 1 1,0 10% - Giải được bất phương trình bậc nhất một ẩn dạng đơn giản. (câu 2). 1 1,0 10% - Vận dụng giải bất phương trình bậc nhất vào bài toán tìm x để giá trị biểu thức là số âm. (câu 5) 1 1 0,75 1 7,5% 10% - Vận dụng được - Vận dụng chứng định lý talet để minh hai tam giác tính độ dài đoạn đồng dạng để thẳng. chứng minh một (câu 6) đẳng thức đơn giản. (câu 11) 1 0,5 5%. 3 2,25 22,5%. Cộng. 1 4 1,5 4,25 15% 42,5%. - Vận dụng được tính chất đường phân giác của tam giác để tìm độ dài đoạn thẳng. (câu 7) 1 1 0,75 1 7,5% 10% Áp dụng được công thức để tính được diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng. (câu 10) 1 1,0 10% 4 2 3,75 2,5 37,5% 25%. 2 1,75 17,5%. 4 3,0 30%. 1 1 10% 11 10 100%.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>
<span class='text_page_counter'>(6)</span>