Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Tieng Viet 3 Tuan 30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.51 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 30. Thứ hai ngày 1 tháng 4 năm 2013 TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN(TIẾT 88+89) CUỘC GẶP GỠ Ở LÚC-XĂM-BUA. I. Mục tiêu * Tập đọc + Rèn kĩ năng đọc thành tiếng - Biết đọc phân biệt lời kể có xem lời nhân vật trong câu chuyện. + Rèn kĩ năng hiểu : - Hiểu ND câu chuyện : cuộc gặp gỡ thú vị, đầy bất ngờ của đoạn cán bộ..... * Kể chuyện : - Rèn kĩ năng nói : dựa vào gợi ý, HS kể lại được câu chuyện bằng lời của .... - Rèn kĩ năng nghe. II. Đồ dùng GV : Tranh minh hoạ truyện trong SGK, bảng lớp viết gợi ý kể chuyện HS : SGK III. Các hoạt động dạy học chủ yếu HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ A. Kiểm tra bài cũ - Đọc bài Lời kêu gọi toàn dân tập thể - 2, 3 HS đọc bài dục - Nhận xét. B. Bài mới 1. Giới thiệu chủ điểm mới và bài đọc 2. Luyện đọc a. GV đọc diễn cảm toàn bài b. HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ * Đọc từng câu - GV viết bảng, HD HS đọc : Lúcxăm-bua, Mo-ni-ca, Giét-xi-ca, .... * Đọc từng đoạn trước lớp - Giải nghĩa các từ chú giải cuối bài * Đọc từng đoạn trong nhóm. * Đọc đồng thanh 3. HD HS tìm hiểu bài - Đến thăm 1 trường tiểu học ở Lúcxăm-bua, đoàn cán bộ Việt Nam gặp những điều gì thú vị ? - Vì sao các bạn lớp 6A nói được Tiếng Việt và có nhiều đồ vật của Việt Nam ? - Các bạn HS Lúc-xăm-bua muốn biết điều gì về thiếu nhi Việt Nam ?. + HS nghe, theo dõi SGK. - HS QS tranh minh hoạ + HS đọc phiên âm tiếng nước ngoài. - HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài + HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn trước lớp + HS đọc theo nhóm 3 - Nhận xét bạn đọc cùng nhóm + Cả lớp đọc đồng thanh. - Tất cả HS lớp 6A đều tự giới thiệu bằng Tiếng Việt, hát tặng đoàn bài hát bằng Tiếng Việt..... - Vì cô giáo lớp 6A đã từng ở Việt nam. Cô thích Việt Nam nê dạy học trò mình nói Tiếng Việt, kể cho các em biết .... - Các bạn muốn biết HS Việt Nam học những môn gì, thích những bài hát nào .... - HS phát biểu.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Các em muốn nói gì với các bạn HS + HS thi đọc đoạn văn trong câu chuyện này ? - 1 HS đọc cả bài 4. Luyện đọc lại - GV HD HS đọc đoạn cuối Kể chuyện 1. GV nêu nhiệm vụ - Dựa vào trí nhớ và gợi ý trong SGK, HS - HS nghe kể lại được toàn bộ câu chuyện bằng lời của mình. Yêu cầu kể tự nhiên, sinh động, thể hiện đúng nội dung. 2. HD HS kể - Câu chuyện được kể theo lời của ai ? - Theo lời 1 thành viên trong đoàn cán bộ Việt Nam. - Kể bằng lời của em là thế nào ? - Kể khách quan, như người ngoài cuộc biết về cuộc gặp gỡ đó và kể lại. + 1 HS đọc các gợi ý đó. - 1 HS kê mẫu đoạn 1 - 2 HS tiếp nối nhau kể đoạn 1, 2. -1, 2 HS kể toàn bộ câu chuyện IV. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà ôn bài. ______________________________________ TOÁN(TIẾT 146) LUYỆN TẬP A-Mục tiêu - Củng cố phép cộng các số có đến 5 chữ số và giải toán có lời văn. - Rèn KN thực hiện tính cộng các số có 5 chữ số - GD HS chăm học toán. B-Đồ dùng GV : Bảng phụ- Phiếu HT HS : SGK C-Các hoạt động dạy học chủ yếu HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1/Tổ chức: - Hát 2/Luyện tập: *Bài 1: - Đọc đề? - Tính theo mẫu - Gọi 4 HS làm trên bảng - Lớp làm nháp 52379 29107 93959 46215 + + + + - Chữa bài, nhận xét. 38421 34693 6041 4072 *Bài 2: 91800 63800 100000 69647 - Đọc đề? - HS đọc - Nêu kích thước của hình chữ nhật? - Chiều rộng 3cm, chiều dài gấp đôi chiều - Muốn tính chu vi và diện tích hình rộng.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> chữ nhật ta cần tính gì trước? - Gọi 1 HS làm trên bảng Tóm tắt Chiều rộng: 3cm Chiều dài: gấp 2 lần Chu vi : ...cm Diện tích: .....cm2 -Chấm bài, nhận xét. Bài 3:Tương tự bài 2 Gọi 1 HS làm trên bảng - Chấm bài, nhận xét 3/Củng cố: - Đánh giá giờ học - Dặn dò: Ôn lại bài.. - Tính chiều dài của HCN - Lớp làm phiếu HT Bài giải Chiều dài hình chữ nhật là: 3 x 2 = 6(cm) Chu vi hình chữ nhật là: ( 6 + 3 ) x 2 = 18( cm) Diện tích hình chữ nhật là: 6 x 3 = 18(cm2) Đáp số: 18cm; 18 cm2. ____________________________________ Thứ ba ngày 2 tháng 4 năm 2013 CHÍNH TẢ NV(TIẾT 59) LIÊN HỢP QUỐC I.MỤC TIÊU : Rèn kĩ năng viết chính tả: - Nghe - viết đúng bài Liên hợp quốc. viết đúng các chữ số. - Làm đúng các bài tập điền các tiếng có âm đầu, vần dễ lẫn: tr/ch, êt/êch. Đặt câu đúng với từ ngữ mang âm, vần trên. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng lớp viết BT2. - Giất A4 để làm BT3. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY A. Kiểm tra bài cũ - GV đọc : bác sĩ, mỗi sáng, xung quanh, thị xã B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. HD HS nghe - viết. a. HD HS chuẩn bị - GV đọc 1 lần bài văn. - Liên hợp quốc được thành lập nhằm mục đích gì ? - Có bao hiêu thành viên tham gia liên hợp quốc ? - Việt Nam trở thành thành viên liên. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con - Nhận xét.. - 2 HS đọc lại, cả lớp theo dõi SGK. - Bảo vệ hoà bình, tăng cường hợp tác và phát triển giữa các nước. - 191 nước và vùng lãnh thổ. - 20 - 9 - 1977.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> hợp quốc vào lúc nào ? b. GV đọc bài. - GV theo dõi động viên HS viết bài. c. Chấm, chữa bài - GV chấm, nhận xét bài viết của HS 3. HD HS làm bài tập chính tả * Bài tập 2 / 100 - Nêu yêu cầu BT 2a. * Bài tập 3 / 100 - Nêu yêu cầu BT. + HS đọc thầm đoạn văn, viết những chữ dễ sai ra bảng con + HS nghe viết bài vào vở.. + Chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống - 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở. - Nhận xét bài làm của bạn - Nhiều HS đọc bài làm của mình. - Lời giải : buổi chiều, thuỷ triều, triều đình. + Chọn 2 từ ở BT2 đặt câu với mỗi từ đó. - 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở. - Nhận xét bài làm của bạn. - Nhiều HS đọc câu của mình. TOÁN (TIẾT 147) PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100.000 I.MỤC TIÊU : Giúp HS: - Biết thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 100 000. - Củng cố về giải bài tốn bằng phép trừ, quan hệ giữa km và m. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. 1/Tổ chức: 2/Bài mới: a)HĐ 1: HD thực hiện phép trừ 85674 – 58329 - Yêu cầu HS dựa vào cách thực hiện phép trừ số có bốn chữ số để đặt tính và thực hiện tính. - Ta đặt tính ntn? - Ta thực hiện phép tính từ đâu đến dâu?. -Hát. + GV HD HS thực hiện như SGK. b) HĐ 2: Luyện tập *Bài 1: -Bt yêu cầu gì? - Gọi 3 HS làm trên bảng. - Tính - Lớp làm nháp 92896 73581 65748 36029. - Chữa bài, nhận xét.. -HSTL. 85674 58329 27345. 27148. 37552.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> *Bài 2: HD tương tự bài 1 *Bài 3:- Đọc đề? - BT cho biết gì?. - Lớp làm phiếu HT - Đọc - Một quãng đường dài 25850m, đã trải nhựa 9850m. - Quãng đường chưa trải nhựa. - Lớp làm vở Bài giải Số mét đường chưa trải nhựa là: 2580 – 9850 = 16000( m) Đáp số: 16000mét.. - BT hỏi gì? - Gọi 1 HS làm trên bảng Tóm tắt Có: 25850m Đã trải nhựa: 9850m Chưa trải nhựa: ...m? - Chấm bài, nhận xét. 3/Củng cố: - Đánh giá giờ học - Dặn dò: Ôn lại bài. _TOÁN ÔN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 100000 I. Mục tiêu - Củng cố phép cộng các số có đến 5 chữ số và giải toán có lời văn. - Rèn KN thực hiện tính cộng các số có 5 chữ số . II-Các hoạt động dạy học chủ yếu *Luyện tập: *Bài 1:Treo bảng phụ - BT yêu cầu gì? - Gọi 3 HS làm trên bảng. - Chữa bài, nhận xét. *Bài 2: Điền dấu >; < = - Muốn điền dấu đúng, ta cần làm ntn? - Gọi 1 HS làm trên bảng -Chữa bài, cho điểm *Bài 3 :-Đọc đề? - BT cho biết gì? - BT hỏi gì? - Gọi 1 HS làm trên bảng. - Chấm bài, nhận xét.. - Tính - Lớp làm nháp 13546 56737 + + 25145 21876 38691. 78613. 64987 + 23564 88551. - Tính tổng trước rồi so sánh số với tổng vừa tính được - Lớp làm phiếu HT 1347 + 32456 > 43456 57808 > 14523 + 42987 - Đọc HCN có nửa chu vi là 40cm,chiều rộng là 9cm - Tính diện tích của HCN - Lớp làm vở Bài giải Chiều dài của hình chữ nhật là: 40 – 9 = 31(cm) Diện tích của hình chữ nhật đó là: 31 x 9 = 279( cm2) Đáp số: 279( cm2).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TIẾNG VIỆT ( Tiết 1 + 3 ) ÔN TẬP ĐỌC I. Mục tiêu - Củng cố kĩ năng đọc trơn và đọc hiểu bài các bài tập đọc đã học . - Đọc kết hợp trả lời câu hỏi II. Các hoạt động dạy học chủ yếu HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Kiểm tra bài cũ - 3 HS đọc bài - Đọc bài : Gặp nhau ở Lúc-xăm-bua - Nhận xét bạn đọc 2. Bài mới a. HĐ1: Đọc tiếng - GV đọc mẫu, HD giọng đọc - Đọc câu - Đọc đoạn. - Đọc cả bài b. HĐ 2 : đọc hiểu - GV hỏi HS câu hỏi trong SGK c. Đọc phân vai. - HS theo dõi - HS nối tiếp nhau đọc từng câu, kết hợp luyện đọc từ khó + Đọc nối tiếp 3 đoạn - Kết hợp luyện đọc câu khó - Đọc đoạn theo nhóm - Thi đọc giữa các nhóm - Bình chọn nhóm đọc hay + 3 HS nối nhau đọc cả bài - 1 HS đọc cả bài - HS trả lời + HS tự phân vai đọc bài. _______________________ Thứ tư ngày 3 tháng 4 năm 2013 TẬP ĐỌC(TIẾT 90) MỘT MÁI NHÀ CHUNG I.MỤC TIÊU : 1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: - Biết đọc bài thơ với giọng vui, thân ái, hồn nhiên. 2.Rèn kĩ năng đọc – hiểu: - Hiểu điều bài thơ muốn nói với các em: Mỗi vật có cuộc sống riêng nhưng đều có mái nhà chung là trái đất. Hãy yêu mái nhà chung, bảo vệ và giữ gìn nó. 3.Học thuộc lòng bài thơ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh minh họa bài đọc trong SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY A. Kiểm tra bài cũ - Kể lại chuyện Cuộc gặp gỡ ở Lúc-xămbua. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ -HS hát..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> B. Bài mới 1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu ) 2. Luyện đọc a. GV đọc toàn bài b. HD HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ * Đọc từng dòng thơ - Kết hợp sửa phát âm cho HS. * Đọc từng khổ thơ trước lớp. - Giải nghĩa từ chú giải cuối bài * Đọc từng đoạn trong nhóm * Đọc đồng thanh. 3. HD HS tìm hiểu bài - Ba khổ thơ đầu nói đến những mái nhà riêng của ai ? - Mỗi mái nhà riêng có nét gì đáng yêu ? - Mái nhà chung của muôn vật là gì ? - Em muốn nói gì với những người bạn chung một mái nhà ? 4. Học thuộc lòng bài thơ - GV HD HS đọc thuộc lòng bài thơ. - 3 HS nối tiếp nhau kể chuyện - Nhận xét.. + HS QS tranh minh hoạ, HS theo dõi SGK. - HS nối tiếp nhau đọc 2 dòng thơ - HS nối nhau đọc 6 khổ thơ trước lớp. - HS đọc theo nhóm 3 - Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài. + Mái nhà của chim, của cá, của dím, của ốc, của bạn nhỏ. - Mái nhà của chim là nghìn lá biếc, mái nhà của cá ....... - Là bầu trời xanh - Hãy yêu mái nhà chung. - 3 HS nối tiếp nhau thi đọc lại bài thơ - HS thi đọc thuộc lòng từng khổ, cả bài.. IV. Củng cố, dặn dò - Bài thơ muốn nói với các em điều gì ? ( Muôn vật trên trái đất đều sống chung dưới một mái nhà. Hãy yêu mái nhà chung, bảo vệ và gìn giữ nó. ) - GV nhận xét chung tiết học - Dặn HS về nhà ôn bài. _______________________________________ TOÁN(TIẾT 148) TIỀN VIỆT NAM I.MỤC TIÊU : Giúp HS: - Nhận biết các tờ giấy bạc: 20 000 đồng, 50 000 đồng, 100 000 đồng. - Bước đầu biết đổi tiền. - Biết làm tính trên các số với đơn vị là đồng. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Các tờ giấy bạc: 20 000 đồng, 50 000 đồng, 100 000 đồng và các loại giấy bạc khác đã học. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/Tổ chức: 2/Kiểm tra: Đặt tính rồi tính? 63780 – 18546 91462 - 53406 - Gọi 2 HS làm trên bảng - Chữa bài, cho điểm. 3/Bài mới: a)HĐ 1: GT các tờ giấy bạc 20000 đồng, 50000 đồng, 100000đồng. - GV cho HS quan sát từng tờ giấy bạc và nhận biết giá trị bằng dòng chữ và con số ghi giá trị trên tờ giấy bạc. b) HĐ 2: Luyện tập *Bài 1: BT hỏi gì? - Để biết mỗi chiếc ví có bao nhiêu tiền ta làm ntn? - GV hỏi HS trả lời.. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ - Hát - Lớp làm nháp - Nhận xét. - Quan sát. - Mỗi chiếc ví có bao nhiêu tiền - Thực hiện tính nhân + Chiếc ví a có 50000 đồng + Chiếc ví b có 90000 đồng *Bài 2:- Đọc đề? + Chiếc ví c có 90000 đồng... - Gọi 1 HS làm trên bảng - Đọc Tóm tắt -Lớp làm vở Cặp sách: 15000 đồng Bài giải Quần áo: 25000 đồng Số tiền mẹ Lan phải trả cho cô bán hàng là: Đưa người bán: 50000 đồng 15000 + 25000 = 40000( đồng) Tiền trả lại: ... đồng? Số tiền cô bán hàng phải trả lại cho mẹ là: - Chấm bài nhận xét. 50000 – 40000 = 10000( đồng) *Bài 3: -Đọc đề? Đáp số: 10000 đồng - Các số cần điền vào ô trống là những - Đọc số ntn? - Là số tiền mua vở - Muốn tính số tiền mua vở ta làm ntn? - Thực hiện tính nhân - Gọi 3 HS điền trên bảng - Lớp làm phiếu HT Số cuốn vở 1 2 3 4 - Chữa bài, nhận xét. Thành tiền 1200đ 2400đ 3600 4800 *Bài 4:-Tương tự bài 3 đ đ 4/Củng cố: 70000đồng 2 1 - Tuyên dương HS tích cực tham gia xây dựng bài. - Dặn dò: Ôn lại bài. _________________________________________ TẬP VIẾT(TIẾT 30) ÔN CHỮ HOA – U I.MỤC TIÊU : Củng cố cách viết các chữ viết chữ U thông qua BT ứng dụng: - Viết tên riêng bằng chữ cỡ nhỏ..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Viết câu ứng dụng bằng chữ cỡ nhỏ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Mẫu chữ hoa U. - Tên riêng và câu viết trên dòng kẻ ô li. - Vở Tập viết, bảng con, phấn. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY A. Kiểm tra bài cũ - GV đọc : Trường Sơn, Trẻ em. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. HD HS viết trên bảng con a. Luyện viết chữ viết hoa - Tìm các chữ viết hoa có trong bài ? - GV viết mẫu, nhắc lại cách viết.. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con - Nhận xét.. - U, B, D - HS QS - Tập viết chữ U trên bảng con. b. Luyện viết từ ứng dụng - HS đọc từ ứng dụng - GV giới thiệu Uông Bí là tên riêng 1 thị xã ở + Uông Bí. tỉnh Quảng Ninh. - HS tập viết trên bảng con. c. Luyện viết câu ứng dụng - Đọc câu ứng dụng Uốn cây từ thuở còn non - GV giúp HS hiểu : Cây non cành mềm nên dễ Dạy con từ thuở con còn bi bô uốn. Cha mẹ dạy con ngay từ nhỏ, mới dễ hình thành những thói quen tốt cho con. 3. HD viết vào vở tập viết - HS tập viết bảng con Uốn cây. - GV nêu yêu cầu của giờ viết. - GV QS động viên HS viết bài + HS viết bài vào vở 4. Chấm, chữa bài - GV chấm bài - Nhận xét bài viết của HS _______________________________________________ Thứ năm ngày 4 tháng 4 năm 2013 CHÍNH TẢ NV(TIẾT 60) MỘT MÁI NHÀ CHUNG I.MỤC TIÊU : Rèn kĩ năng viết chính tả: - Nhớ và viết lại đúng ba khổ thơ đầu của bài Một mái nhà chung. - Làm đúng bài tập điền vào chỗ trống tiếng có âm, vần dễ viết sai. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng lớp viết BT2. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY A. Kiểm tra bài cũ - Viết 4 từ bắt đầu bằng tr/ch. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học 2. HD HS viết chính tả a. HD HS chuẩn bị - GV đọc 3 khổ thơ đầu của bài thơ. - Những chữ nào phải viết hoa ? b. HS viết bài. - GV QS động viên HS viết bài c. Chấm, chữa bài - GV chấm, nhận xét bài viết của HS. 3. HD HS làm BT chính tả * Bài tập 2 / 104 - Nêu yêu cầu BT.. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ - HS viết vào bảng con - Nhận xét.. - HS theo dõi SGK. - Những tiếng đầu câu - HS tập viết những chữ dễ sai vào bảng con + HS đọc lại 3 khổ thơ trong SGK. - Gấp SGK, nhớ và viết bài vào vở.. + Điền vào chỗ trống tr/ch - 1 HS lên bảng, cả lớp làm bài vào vở - Nhận xét TOÁN (TIẾT 149) LUYỆN TẬP. I.MỤC TIÊU : Giúp HS: - Biết trừ nhẩm các số tròn chục nghìn. - Củng cố về trừ các số có đến năm chữ số, về giải bài tốn bằng phép trừ, về số ngày trong các tháng. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/Tổ chức: 2/Luyện tập: *Bài 1: - Ghi bảng: 90 000 – 50 000 =? - Em làm thế nào để nhẩm được kết quả? - GV nhận xét và chốt lại cách nhẩm như SGK *Bài 2:-BT yêu cầu gì? - Gọi 3 HS làm trên bảng - Chấm bài, nhận xét. *Bài 3: Đọc đề ?. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ -Hát - HS nhẩm và báo cáo KQ 90 000 – 50 000= 40 000 - Nêu cách nhẩm như SGK - Đặt tính rồi tính - Lớp làm phiếu HT 81981 86296 93644 -. -.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Gọi 1 HS làm trên bảng Tóm tắt Có :23560l Đã bán : 21800l Còn lại : ...l? - Chữa bài, cho điểm *Bài 4:Bt yêu cầu gì? a)- Em làm thế nào để điền được số? - Chữa bài, nhận xét. b)-Trong năm có những tháng nào có 30 ngày? - Vậy ta chọn ý nào? 3/Củng cố: - Những tháng nào có 31 ngày? - Dặn dò: Ôn lại bài... 45245 26107 56736 67537 - Đọc - Lớp làm vở. 74951 1345. Bài giải Số lít mật ong trại đó còn lại là: 23560 – 21800 = 1760( l) Đáp số: 1760 lít. - Điền số - HS nêu và báo cáo KQ: Điền số 9 - Các tháng có 30 ngày là tháng 2, 4, 6, 9, 11. - Ta chọn ý đúng là D - Nêu: Tháng 7, 8, 10.. ________________________________________ LUYỆN TỪ VÀ CÂU(TIẾT 30) ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI BẰNG GÌ ? DẤU HAI CHẤM I. Mục tiêu - Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì ? ( Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi Bằng gì ? Trả lời đúng các câu hỏi bằng gì ? Thực hành trò chơi hỏi đáp sử dụng cụm từ Bằng gì ? - Bước đầu nắm được cách dùng dấu hai chấm. II. Đồ dùng GV : Bảng viết 3 câu văn BT1, bảng phụ viết câu văn BT4 HS : SGK. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ A. Kiểm tra bài cũ - 2 HS làm miệng - Làm BT1, 3 tiết LT&C tuần 29. - Nhận xét. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học 2. HD HS làm BT * Bài tập 1 / 102 + Tìm bộ phận câu TL cho câu hỏi Bằng gì? - Nêu yêu cầu BT - 3 HS lên bảng. - Cả lớp làm bài vào vở. - Nhận xét - Nhận xét bài làm của bạn. - Lời giải : - Voi uống nước bằng vòi. - Chiếc đèn ông sao của bé được làm bằng nan.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> tre dán giấy bóng kính. - Các nghệ sĩ đã trinh phục khán giả bằng tài năng của mình. * Bài tập 2 / 102 - Nêu yêu cầu BT. - GV nhận xét * Bài tập 3 / 102 - Nêu yêu cầu BT.. * Bài tập 4 / 102 - Nêu yêu cầu BT. + Trả lời các câu hỏi sau - HS phát biểu ý kiến. + Trò chơi hỏi đáp với bạn em bằng cách đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ bằng gì ? - HS trao đổi theo cặp, 1 em hỏi 1 em trả lời - Từng cặp HS thực hành hỏi đáp - Nhận xét. + Chọn dấu câu nào điền vào ô trống - HS đọc bài, tự làm bài - Phát biểu ý kiến. IV. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét chung tiết học. - Dặn HS về nhà ôn bài. TOÁN ÔN : PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100000 I. Mục tiêu - Củng cố phép trừ các số có đến 5 chữ số và giải toán có lời văn. - Rèn KN thực hiện tính trừ các số có 5 chữ số và giải toán có lời văn. - GD HS chăm học toán. II-Các hoạt động dạy học chủ yếu HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 2/Luyện tập: *Bài 1:Treo bảng phụ - BT yêu cầu gì? - Tính nhẩm - Gọi 3 HS làm trên bảng - Lớp làm nháp 50 000 - 5000 = 45000 50 000 - 6000 = 44000 60 000 - 2000 = 58000 - Chữa bài, nhận xét. 50 000- 1000 = 49000 *Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm - Là số trừ và SBT - Số cần điền là thành phần nào của phép tính? - Lấy SBT trừ đi hiệu - Muốn tìm số trừ ta làm ntn? - Lấy hiệu cộng với số trừ - Muốn tìm SBT ta làm ntn? - Lớp làm phiếu HT - 1 HS làm trên bảng 80 000-50000= 30 000 20 000-7000- 3000= 10 000.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 90 000- 40 000= 50000 46000 -40000= 6000 - Chữa bài, cho điểm *Bài 3:-Đọc đề? - BT cho biết gì? - BT hỏi gì? - Gọi 1 HS làm trên bảng. - Đọc - Tháng đầu sửa được 12305m đường, tháng sau sửa ít hơn tháng đầu 145m - Cả hai tháng sửa được bao nhiêu mét? - Lớp làm vở Bài giải Quãng đường tháng sau sửa được là: 12305 - 145 = 12160(m) Cả hai tháng sửa được quãng đường là: 12305 + 12160 = 24465(m) Đáp số: 24465 mét. - Chấm bài, nhận xét. TIẾNG VIỆT MỘT MÁI NHÀ CHUNG ( 3 KHỔ THƠ CUỐI ) I. Mục tiêu - Rèn kĩ năng viết chính tả : - Nghe - viết đúng 3 khổ thơ cuối bài Một mái nhà chung II. Đồ dùng GV : Nội dung câu hỏi HS : Vở III. Các hoạt động dạy học chủ yếu HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ A. Kiểm tra bài cũ - GV đọc : long lanh, trong sáng, mát - HS viết bảng con. rượi... - Nhận xét bạn. B. Bài mới a. HD HS chuẩn bị - HS nghe theo dõi SGK - GV đọc bài - Mái nhà của chim là nghìn chiếc lá. - Mỗi mái nhà riêng có gì đáng yêu ? Mái nhà của cá là sóng xanh rập rình. Mái nhà của dím nằm sâu trong lòng đất. Mái nhà của ốc là vỏ tròn vo trên mình ốc. Mái nhà của bạn nhỏ có giàn gấc đỏ, hoa giấy lợp hồng. - Là bầu trời xanh. - Mái nhà chung của muôn vật là gì ? + HS viết những tiếng dễ sai vào bảng con. b. HĐ2 : Viết bài - GV đọc bài viết - GV QS động viên HS viết c. Chấm, chữa bài - GV chấm bài - Nhận xét bài viết của HS. + HS viết bài.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> TIẾNG VIỆT ___- Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì ? ( Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi Bằng gì ? Thực hành trò chơi hỏi đáp sử dụng cụm từ Bằng gì ? - Bước đầu nắm được cách dùng dấu hai chấm. Hs nêu được các ví dụ , tập đặt và trả lời câu hỏi ? ________________________________________ Thứ sáu ngày 5 tháng 4 năm 2013 TẬP LÀM VĂN(TIẾT 30) VIẾT THƯ I.MỤC TIÊU : Rèn kĩ năng viết: - Biết viết một bức thư ngắn cho một bạn nhỏ nước ngồi để làm quen và bày tỏ tình thân ái. - Lá thư trình bày đúng thể thức; đủ ý; dùng từ đặt câu đúng; thể hiện tình cảm với người nhận thư. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng lớp viết các gợi ý viết thư. - Bảng phụ viết trình tự lá thư. - Phong bì thư, tem thư, giấy rời để viết thư. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ -HS hát.. 1 Bài cũ - HS kể lại một trận thi đấu thể thao. 2 Bài mới 1.Giới thiệu bài : - GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học. 2.Hướng dẫn làm bài tập : - GV yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài. -Hs đọc. - GV mời HS giải thích yêu cầu của bài theo gợi -HS thực hiện. ý. - GV chốt. - GV mở bảng phụ viết hình thức trình bày một lá -HS thực hiện. thư. -HS thực hiện. - GV yêu cầu HS viết thư vào giấy rời. - GV yêu cầu HS đọc bài viết. - GV nhận xét . 3.Củng cố, dặn dò : - GV nhận xét tiết học. - GV yêu cầu những HS viết chưa hay về nhà viết lại bài viết của mình. ________________________________________.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> TOÁN (TIẾT 150) LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU : Giúp HS: - Củng cố về cộng, trừ ( nhẩm và viết ) các số trong phạm vi 100 000. - Củng cố về giải bài tốn bằng hai phép tính và bài tốn rút về đơn vị. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/ Tổ chức: 2/Luyện tập: *Bài 1:-BT yêu cầu gì? - Khi BT chỉ có các dấu cộng, trừ ta thực hiện tính ntn? - Khi BT có dấu ngoặc đơn ta thực hiện tính ntn? - Y/c HS tự làm bài và nêu KQ - Nhận xét, chữa bài. *Bài 2: BT yêu cầu gì? - Gọi 4 HS làm trên bảng. - Chữa bài, nhận xét *Bài 3: Đọc đề? - BT yêu cầu gì? - Gọi 1 HS làm trên bảng Tóm tắt Xuân Phương 68700cây 5200cây Xuân Hoà 4500 cây Xuân Mai - Chấm bài, nhận xét *Bài 4: - Đọc đề? - Bài toán thuộc dạng toán nào? - Gọi 1 HS làm trên bảng Tóm tắt 5compa : 10 000đồng 3 compa : ...đồng?. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ - Hát Tính nhẩm - Ta thực hiện từ trái sang phải - Ta thực hiện trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau. - HS nhẩm và nêu KQ - Tính - Lớp làm nháp 35820 92684 + 25079 45326. 72436 +. 57370 -. 9508. 6821. 60899 47358 81944 50549 - Đọc - Tính số cây ăn quả của xã Xuân Mai - Lớp làm vở Bài giải Số cây ăn quả của xã Xuân Hòa có là: 68700 + 5200 = 73900( cây) Số cây ăn quả của xã Xuân Mai có là: 73900 – 4500 = 69400( cây) Đáp số: 69400 cây - Đọc - Bài toán liên quan đến rút về đơn vị - Lớp làm vở Bài giải Giá tiền một chiếc com pa là: 10 000 : 5 = 2000( đồng) Số tiền phải trả cho 3 chiếc compa là:.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Chấm bài, nhận xét. 3/Củng cố: - Đánh giá giờ học - Dặn dò: Ôn lại bài.. 2000 x 3 = 6000 ( đồng) Đáp số: 6000 đồng. SINH HOẠT LỚP( TUẦN 30) I/ MỤC TIÊU: Đánh giá được ưu khuyết trong tuần Có kế hoạch phù hợp cho tuần tới II/ NỘI DUNG: 1. Đánh gía các hoạt động của tuần: - GV cho BCS + HS toàn lớp tự đánh giá kết quả đạt được và những tồn tại cần khắc phục. - GV nhận xét chung. 2. Kế hoạch: - Duy trì nề nếp sẵn có - Ôn tập và rèn chữ giữ vở - Học bài và làm bài trước khi đến lớp - Truy bài đầu giờ - Phát huy phong trào tự học của lớp - Rèn chữ viết thường xuyên 3. Sinh hoạt văn nghệ.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×