Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bài giảng tiếng việt 3 tuần 30 bài luyện từ và câu đặt và trả lời câu hỏi bằng gì dấu hai chấm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (649.11 KB, 13 trang )

Bài giảng Tiếng việt 3


Luyện từ và câu
Kiểm tra bài cũ :
1. Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “Để làm gì?”
a.
2. Đặt dấu phẩy vào những chỗ thích hợp trong câu sau:

,

Nhờ học hành chăm chỉ bạn Lan đã đạt học sinh giỏi.


Luyện từ và câu
Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì? Dấu hai chấm


Luyện từ và câu
Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì? Dấu hai chấm


Luyện từ và câu
Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì? Dấu hai chấm
Bài tập 1. Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “Bằng
gì?”
a) Voi uống nước bằng vòi.
b) Chiếc đèn ông sao của bé được làm bằng nan
tre dán giấy bóng kính.
c) Các nghệ sĩ đã chinh phục khán giả bằng tài
năng của mình.




Luyện từ và câu

Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì? Dấu hai chấm
Bài tập 2: Trả lời các câu hỏi sau:
a) Hằng ngày em viết bài
bằng gì?
*Hằng ngày em viết bài
bút bi, bút máy.


Luyện từ và câu
Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì? Dấu hai chấm
Bài tập 2: Trả lời các câu hỏi sau:
b)Chiếc bàn em ngồi học
được làm bằng gì?
*Chiếc bàn em ngồi học
được làm bằng gỗ, bằng
nhựa, bằng đá.


Luyện từ và câu

Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì? Dấu hai chấm
Bài tập 2: Trả lời các câu hỏi sau:
+ Cá thở bằng gì?
- Cá thở bằng mang.



Luyện từ và câu

Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì? Dấu hai chấm
Bài 3.
TRÒ CHƠI
Hỏi đáp với bạn em bằng cách đặt và trả lời
câu hỏi có cụm từ “Bằng gì?”
1) Hằng ngày bạn đến trường bằng gì?
Hằng ngày mình đi bộ đến trường.


Luyện từ và câu

Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì? Dấu hai chấm
Bài 3.
TRÒ CHƠI
Hỏi đáp với bạn em bằng cách đặt và trả lời
câu hỏi có cụm từ “Bằng gì?”
2)Cơm ta ăn được nấu bằng gì?

Cơm ta ăn được nấu bằng gạo


Luyện từ và câu

Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì? Dấu hai chấm
Bài 3.
TRÒ CHƠI
Hỏi đáp với bạn em bằng cách đặt và trả lời
câu hỏi có cụm từ “Bằng gì?”

3) Chim di chuyển bằng gì?
- Chim di chuyển bằng
cánh.


Bài 4: Em chọn dấu câu nào để điền vào
mỗi ô trống?
• a) Một người kêu lên : “Cá heo!”
• b) Nhà an dưỡng trang bị cho các cụ những thứ
cần thiết : chăn màn, gường chiếu, xoong nồi,
ấm chén pha trà,...
• c) Đông Nam Á gồm mười một nước là : Brunây, Cam-pu-chia, Đông Ti-mo, In-đô-nê-xi-a,
Lào, Mi-an-ma, Phi-líp-pin,Thái Lan, Việt Nam,
Xin-ga-po.




×