Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

dai7tiet1012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.99 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Võ Như Hưng. Trang 1. Tuần 5 Ngày soạn LUYỆN TẬP Tiết 10 Ngày giảng (Kiểm tra 15 phút) I. Mục tiêu: +Kiến thức : - Củng cố các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của một luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương. +Kỹ năng : - Rèn luyện kỹ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tìm số chưa biết. +Thái độ : Học sinh say mê ,cẩn thận khi làm bài kiểm tra. II. Chuẩn bị : GV: SGK-bảng phụ-đề kiểm tra 15 phút HS: SGK-giấy làm bài kiểm tra III) Phương pháp ; Nêu và giải quyết vấn đề , đàm thoại,hoạt động nhóm VI.Tiến trình dạy học Hoạt động dạy học HĐ của trò Nội dung . Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 5’ HS1: Điền vào chỗ trống để được các công thức đúng. xm.n= xm:n=. (xmn)=. Áp dụng : Tính giá trị:. ( x. y)n =............... x n =................. y. (). ( 0,6 )5 ( 0,2 )6. Hoạt động 2 : Giải bài tập ra về nhà 10’ Kiến thức : - Củng cố các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của một luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương. Kỹ năng : - Rèn luyện kỹ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tìm số chưa biết. Phương pháp ; Nêu và giải quyết vấn đề , đàm thoại,hoạt động nhóm Bài 37d : Hãy tính: Bài 37d, Tính: 3. 2. 6 +3 . 6 + 3 −13. 3. 3 2 3 63 +3. 6 2 +33 ( 2 .3 ) +3 . ( 2. 3 ) +3 = −13 −13 3 3 2 3 3 3 2 2 .3 +3 . 2 +33 3 . ( 2 +2 +1 ) ¿ = −13 −13 27 .13 ¿ =−27 −13. HS nhận xét được: -Có nhận xét gì về các số hạng ở tử Các số hạng ở tử đều chứa thừa số chung là ? 3 Hãy biến đổi biểu thức ? -Một học sinh đứng tại chỗ làm miệng bài tập Học sinh làm bài tập Bài 40: Tính: 2 2 2 vào vở 3 1 6 +7 13 169 + = = = GV yêu cầu học sinh làm bài tập 40 14 14 196 a) 7 2 Học sinh làm bài tập 4 (a, c, d) (SGK) 4 4 4 5 . 20 ( 5 .20 ) 100 1 40 phần a, c, d vào vở = = 5= 5 5 5 c) 25 . 4 ( 25. 4 ) 100 100. ( ) ( ) ( ). -Gọi 3 học sinh lên bảng làm 1. Thiết kế bài giảng đại số 7. -Ba học sinh lên bảng GV Nguyễn Hòa.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Võ Như Hưng. Trang 2. làm bài tập, mỗi học sinh làm một phần. 5. −10 5 −6 4 (−10 ) . (−6 ) . = 3 5 35 . 54. ( )( ). d). 4. (−2 . 5 )5 . (−2. 3 )4 (−2 )5 . 55 . (−2 )4 . 34 = 5 4 35 .5 4 3 .5 9 5 4 (−2 ) . 5 . 3 (−512 ) . 5 −2560 ¿ 5 4 = = 3 3 3 .5 1 ¿−853 3. -GV kiểm tra, nhận xét. =. Hoạt động 3 : Giải bài tập ra tại lớp 13’ Kiến thức : - Củng cố các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của một luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương. Kỹ năng : - Rèn luyện kỹ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tìm số chưa biết. Phương pháp ; Nêu và giải quyết vấn đề , đàm thoại,hoạt động nhóm -GV yêu cầu học sinh làm tiếp bài Bài 41 : Bài 41: Tính 2 tập 41 (SGK) Hai học sinh lên bảng  2 1 4 3  1   .    trình bày bài 3 4 5 4 a)  -Gọi hai học sinh lên bảng làm. -GV kiểm tra và nhận xét. 12 8 3 16−15 2 = + − . 12 12 12 20 Học sinh lớp nhận xét, 2 17 1 17 1 17 góp ý ¿ . = . = 12 20 12 400 4800 3 3 1 2 3−4 2: − =2: = 2 3 6 b) −1 3 −1 =2 : =2 : =2 . (−216 ) 6 216 ¿−432 Học sinh làm bài tập. (. )(. ). ( ). ( ) ( ) ( ). -GV yêu cầu học sinh làm tiếp bài tập 39 (SGK) H: Trong mỗi phần, có mấy cách viết phép tính ?. 39 HS: Chỉ viết được 1 trường hợp trong mỗi phần. -GV cho học sinh thực hiện bài 45 (SBT) -GV hướng dẫn HS đưa các số về luỹ thừa của cùng cơ số GV kết luận.. 10. 7. x∈Q ; x≠0 5. 10 2 b) x =( x ). 3. a) x =x . x 10 12 2 c) x =x : x. Bài 45 (SBT) 1 1 9 .3 3 . . 32 =32 . 33 . 4 .3 2=3 3 81 3 a). Học sinh biết cách đưa 5 3 1 2 5 3 1 các số về dạng luỹ 4.2 : 2 . =2 . 2 : 2 . 4 16 thừa của cùng cơ sô, 2 b) rồi thực hiện phép tính. Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà 2’ Bài tập về nhà: bài 47, 48, 57, 59 (SBT) Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y ¿ 2. Thiết kế bài giảng đại số 7. Bài 39 (SGK) Cho. (. ). (. 1 =27 : =27 . 2=28 2. 0), đinh nghĩa hai phân số bằng nhau GV Nguyễn Hòa. ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Võ Như Hưng. Trang 3. Hoạt động 4 Kiểm tra 15’ Họ ; tên .............. KIỂM TRA 15 phút Lớp..................... MÔN ÐẠI SỐ 7. A.TRẮC NGHIỆM : Chọn câu đúng , rồi điền vào bảng ở cuối phần trắc nghiệm Câu 1 : (-0,3)3 có kết quả bằng: a) -0,027 b) -0,9 c) -0,27 d) 0,027 Câu 2: 23.24.22 có kết quả bằng : a) 25 ; b) 29 ; c) 224 ; d)83. 1 2. 4 2. [( ) ]. Câu 3: Kết quả phép tính là 6 2 6 a) () b)( ) c)( ) d) ( )8 Câu 4 : có kết quả bằng a)27 b) - 0,27 c) -27 Câu 1 2 Chọn B) Tự luận : Bài 1: Tính a) ()4 = b) 35 : 32 =. d) -9 3. 4. 1 Bài 2:a) Viết các biểu thức sau dýới dạng một lũy thừa của một số tự nhiên, rồi tính A= 9. 31 : ( 27 . 32 ) b) Viết các số dýới dạng một lũy thừa của một số tự nhiên có cùng số mũ, rồi so sánh 2150 và 3100 Ðáp án đề kiểm tra 15 phút Trắc nghiệm : Mỗi câu đúng ghi 1 điểm Câu 1 2 3 Chọn A B D Tự luận : Bài 1 : 4 đ Mỗi câu đúng ghi 2 điểm Bài 2 : Mỗi câu đúng ghi 1 điểm. 4 C. Rút kinh nghiệm. Tuần 6 Tiết 11 3. Thiết kế bài giảng đại số 7. TỈ LỆ THỨC. Ngày soạn Ngày giảng GV Nguyễn Hòa.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THCS Võ Như Hưng. Trang 4. I. Mục tiêu: +Kiến thức :- Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức +Kĩ năng : - HS biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán dạng: tìm hai số biết tổng( hoặc hiệu) và tỉ số của chúng. +Thái độ: Cẩn thận , luôn có ý thức xây dựng bài II. Chuẩn bị : GV: SGK-bảng phụ HS: SGK,kiến thức về tỉ số của hai số hữu tỉ, ĐN phân số bằng nhau III) Phương pháp ; Nêu và giải quyết vấn đề , đàm thoại,hoạt động nhóm VI.Tiến trình dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của trò Nội dung .Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 5’ HS1: Tỉ số của 2 số a và b ( b≠0 ) là gì ? Ký hiệu So sánh hai tỉ số. 10 1,8 ∧ 15 2,7. GV (ĐVĐ) -> vào bài 2. HĐộng 2: Bài mới Tỉ lệ thức 12’ Kiến thức :- Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức Kĩ năng : Biết xét xem các tỉ số đã cho có lập được tỉ lệ thức hay không Phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đề , đàm thoại GV giới thiệu: đẳng thức HS: Tỉ lệ thức là đẳng 1. Định nghĩa: thức của 2 tỉ số 15 12,5 15 12 ,5. = 21 17,5. ∧. Ví dụ: So sánh 21 17 ,5. là 1 tỉ lệ thức -Vậy tỉ lệ thức là gì ?. 15 12 ,5 ∧ -Hai số 21 17 ,5. Học sinh rút gọn mỗi tỉ số, so sánh và trả lời. a c ∧ TQ: b d. a c = HS: Khi b d. có lập thành một tỉ lệ thức không? Vì sao ?. lập thành một tỉ lệ thức khi nào ? -GV giới thiệu ký hiệu tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức ?. -GV cho học sinh làm ?1 (SGK) Từ các tỉ số sau đây có lập thành 1 tỉ lệ thứchay ko ? -Gọi 2 học sinh lên bảng 4. Thiết kế bài giảng đại số 7. b, d≠0 ). (với. -Học sinh nghe giảng và ghi bài. -Học sinh làm ?1 (SGK). Hai học sinh lên bảng làm, mỗi học sinh làm. 15 5 = Ta có: 21 7 ;. 12 ,5 125 5 = = 17 , 5 175 7 15 12,5 = Vậy 21 17,5 -> là 1 tỉ lệ thức *Định nghĩa: SGK Tỉ lệ thức:. a c = b d. b , d≠0 ). (. -> là một tỉ lệ thức (Hoặc a : b = c : d) Trong đó +) a, b, c, d là các số hạng của tỉ lệ thức +) a, d: các ngoại tỉ +) b. c là các trung tỉ ?1:. GV Nguyễn Hòa.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THCS Võ Như Hưng. làm. 1,2 -BT: Cho tỉ số 3,6 . Hãy viết 1 tỉ số nữa để 2 tỉ số này lập thành 1 tỉ lệ thức ? Có thể viết được bao nhiêu tỉ số như vậy? -Lấy ví dụ về tỉ lệ thức ?. Trang 5. một phần HS viết được:. 1,2 12 1 = = 3,6 36 3. 2 4 : 4= : 8 5 5. a) 1 tỉ lệ thức. −3. -> lập nên. 1 2 1 : 7≠−2 : 7 2 5 5. b) Viết được vô số tỉ số như ->không lập thành 1 tỉ lệ thức vậy Học sinh lấy VD về tỉ lệ thức 4 x = -HS có thể dựa vào t/c cơ -Cho tỉ lệ thức 5 20 . bản của phân số (hoặc đn Tìm x 2 phân số bằng nhau) để GV kết luận. tìm x Hoạt động 2 : Tính chất 12’ Kiến thức :- Học sinh tính chất của tỉ lệ thức Kĩ năng : Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức để giải bài tập Phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đề , đàm thoại -GV cho HS tự nghiên -Học sinh nghiên cứu 2. Tính chất: cứu SGK phần t/c 1, rồi SGK-25 phần tính chất 1 a) Tính chất 1 (T/c cơ bản) yêu cầu học sinh làm ?2 -Học sinh thực hiện ?2 a c = (SGK) (SGK) Nếu b d thì. a c = -Nếu b d. thì a . d=b . c . Ngược lại nếu có a . d=b . c ta có. a c = thể suy ra được b d. hay không ? -GV yêu cầu HS nghiên cứu cách làm của VD rồi nêu cách làm trong trường hợp tổng quát ? -GV nêu tính chất 2 (SGK) GV kết luận.. -Học sinh nghiên cứu SGK-25 phần tính chất (Từ đẳng thức 18.36 = 24.27 suy ra….). a . d=b . c ?3: Cho a . d=b . c. -Chia 2 vế đẳng thức cho b.d. chỗ trình bày miệng BT Học sinh còn lại làm vào vở, rồi nhận xét, góp ý. b) Tính chất 2 Từ a . d=b . c .. a c = Suy ra: b d a b = c d ; c d = a a. ;. b d = a c. 3. Hoạt động 3: Luyện tập-củng cố 12’ Bài 47 (SGK) GV:Lập tất cả các tỉ lệ Học sinh làm BT 47 Từ: 6 . 63=9 . 42 . Suy ra: thức có được từ đẳng thức (SGK) 6 . 63=9 . 42 5. Thiết kế bài giảng đại số 7. ta. a. d b. c a c = ⇒ = b d được: b. d b . d -Chia 2 vế đẳng thức cho c.d ta -Học sinh thực hiện ?3 a. d b . c a b (SGK) = ⇒ = c . d c . d c d được: Một vài học sinh đứng tại. GV Nguyễn Hòa. ;.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường THCS Võ Như Hưng. -Gọi một học sinh lên bảng viết các tỉ lệ thức có được GV yêu cầu học sinh làm BT 46 (SGK) -Trong tỉ lệ thức, muốn tìm 1 ngoại tỉ ta làm như thế nào ? -Tương tự, muốn tìm 1 trung tỉ ta làm như thế nào ? GV kết luận.. Trang 6. 6 42 = 9 63 9 63 = 6 42. Một học sinh đứng tại chỗ đọc tên các đẳng thức có được từ đẳng thức trên. 6 9 = 42 63 42 63 = 6 9. Bài 46 (SGK) Tìm x biết: -Học sinh nêu cách tìm 1 trung tỉ hay 1 ngoại tỉ trong tỉ lệ thức. x −2 −2 .27 = ⇒ x= =−15 3,6 a) 27 3,6 b). −0, 52: x=−9,36:16, 38. −0 ,52 −9 , 36 = x 16 , 38 −0 ,52 .16 ,38 ⇒ x= =0 , 91 −9 ,36 ⇒. HĐộng 4 : Hướng dẫn về nhà 4’ Nắm vững định nghĩa, tính chất của tỉ lệ thức BTVN: 44, 45, 46c, 47b (SGK) và 61, 63 (SBT) Bài tập: Năm lớp 6A, 6B, 6C, 6D, 6E nhận chăm sóc vườn trường diện tích 300 m2. Trong đó lớp 6A nhận 15% diện tích, 6B nhận \f(1,5 diện tích còn lại. Phần còn lại sau khi hai lớp trên nhận được chia cho lớp 6C. 6D, 6E theo tỉ lệ \f(1,2 , \f(1,4 , \f(5,16 . Tính diện tích vườn giao cho mỗi lớp ? Rút kinh nghiệm. 6. Thiết kế bài giảng đại số 7. GV Nguyễn Hòa.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường THCS Võ Như Hưng. Trang 7. Tuần 6 Tiết 12. LUYỆN TẬP. Ngày soạn Ngày giảng. I.Mục tiêu: Kiến thức : - Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức +Kỹ năng : - Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức, lập ra các tỉ lệ thức, từ các số, từ đẳng thức tích. +TháI độ : - Nhanh , cẩn thận , chính xác. II. Chuẩn bị : GV: SGK-bảng phụ HS: SGK , Vở bài tập III) Phương pháp ; Nêu và giải quyết vấn đề , đàm thoại,hoạt động nhóm VI.Tiến trình dạy học. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò Hoạt động 1: Kiểm trabài cũ 5’. Nội dung. a) Nêu định nghĩa của tỉ lệ thức ? Làm BT 45 Tr26 SGK.. b) Tìm x biết:. 1 7 4 :2 =x :1 , 61 4 8. H.Động 2: Giải bài tập ra về nhà 15’ GV yêu cầu học sinh làm Học sinh làm BT 49 Dạng 1: Nhận dạng tỉ lệ thức BT 49 (SGK-26) (SGK) Bài 49 (SGK) Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không ? Nêu cách làm ?. HS: Xét xem 2 tỉ số đã cho có bằng nhau hay không. Nếu 2 tỉ số bằng nhau ta lập được tỉ lệ thức. -Gv gọi lần lượt 4 học sinh lên bảng làm, mỗi học sinh làm một phần Trong những trường hợp lập được tỉ lệ thức, hãy chỉ rõ các ngoại tỉ, các trung tỉ ?. -GV kiểm tra và nhận xét. 3,5 350 14 = = a) 5 , 25 525 21. Vậy 3,5 : 5,25 và 14 : 21 lập thành 1 tỉ lệ thức b). 3 2 393 5 3 :52 = . = 10 5 10 262 4 21 3 2,1: 3,5= = 35 5 3 2 39 : 52 ∧2,1: 3,5 10 5 Vậy 39. -Bốn học sinh lần lượt lên bảng làm bài tập, mỗi học sinh làm một phần -Học sinh chỉ rõ trung tỉ, ngoại tỉ của các tỉ lệ thức -Học sinh lớp nhận xét, góp ý. ko lập thành 1 tỉ lệ thức. 6 ,51 651 3 = = 1519 7 c) 15 ,19 Vậy 6 , 51: 15 , 19∧3 : 7 lập thành một tỉ lệ thức d). 7. Thiết kế bài giảng đại số 7. 2 3 −3 −7 : 4 =−7 . = 3 14 2 GV Nguyễn Hòa.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường THCS Võ Như Hưng. Trang 8. 0,9 :(−0,5 )=. 9 −5. 2 −7 : 4 ∧0,9 : (−0,5 ) 3 Vậy ko lập thành 1 tỉ lệ thức H.Động 2: Giải bài tập ra tại lớp 22’ GV cho học sinh hoạt -Học sinh hoạt động nhóm *Dạng 2: Tìm số hạng chưa biết động nhóm làm BT 50 làm BT 50 (SGK) (4 học của tỉ lệ thức (SGK) sinh 1 nhóm) Bài 50 (SGK) -Nêu cách tìm trung tỉ Trong nhóm phân công Trò chơi ô chữ (ngoại tỉ) trong tỉ lệ thức ? mỗi em tính số thích hợp N :14 1 trong 3 ô vuông, rồi kết Y:4 H :−25 -GV kiểm tra bài làm của hợp thành bài của nhóm 5 C :16 một số nhóm 1 O: 1 -GV yêu cầu các nhóm đọc I :−63 3 kết quả, giải thích rõ vì sao -Học sinh đọc kết quả các U :−0 ,84 1 lại có kết quả như vậy ? ô chữ, kèm theo giải thích B :3. E :9, 14 L: 0,3 T :6. GV yêu cầu học sinh đọc kết quả ô chữ. GV giới thiệu qua về Hưng Đạo Vương Trần Quốc Tuấn GV yêu cầu học sinh làm tiếp BT 69 (SBT) Tính x. x −60 = x a) −15. ?. -Nêu cách tính ?. −2 −x = x 8 25. Tương tự GV yêu cầu một học sinh lên bảng làm phần b, Bài 51sgk trang 28 -Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ 4 số sau: 1,5; 2; 3,6; 4,8 ? -Từ 4 số trên, hãy suy ra đẳng thức tích ?. Ô chữ: Binh thư yếu lược -Học sinh làm tiếp BT 69 (SBT) Học sinh suy nghĩ, thảo luận nêu cách làm của bài tập. Bài 69 (SBT) Tìm x biết:. x −60 = x a) −15.  x 2 (  15)(  60) 900  x 30. −2 −x = x 8 -Một học sinh lên bảng 25 b) làm phần b, 8 −16 ⇒−x 2 =−2. = 25 25 Học sinh lớp nhận xét, góp ý 16 4 ⇒ x 2 = ⇒ x=± 25 5 Học sinh tính toán, so sánh *Dạng 3: Lập tỉ lệ thức rối lập đẳng thức tích có Bài 51 (SGK) được từ 4 số đã cho Ta có:. 1,5 . 4,8=2 .3,6 (=7,2 ). Dựa vào đẳng thức tích đó, Suy ra: lập các tỉ lệ thức có được Hs lên bảng giải. 8. Thiết kế bài giảng đại số 7. 2 3 U: 4. GV Nguyễn Hòa.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường THCS Võ Như Hưng. Trang 9. 1,5 3,6 = 2 4,8 2 4,8 = 1,5 3,6 1,5 2 = 3,6 4,8 3,6 4,8 = 1,5 2. -AD tính chất của tỉ lệ thức, hãy viết tất cả các tỉ lệ thức có được ? -GV dùng bảng phụ nêu. BT 52 (SGK) yêu cầu học sinh chọn đáp án đúng. GV kết luận.. -Học sinh AD tính chất của tỉ lệ thức làm bài tập 52 (SGK). Bài 52 (SGK) Từ tỉ lệ thức. a c = ( a ,b , c , d≠0 ) b d. ta có:. d c = b a. 3.HĐộng 3: Củng cố GV yêu cầu học sinh nhắc lại các dạng bài đã chữa. Các kiến thức đã được sử dụng . HĐ 4: Hướng dẫn về nhà Ôn lại các dạng bài tập đã chữa - BTVN: 53 (SGK) và 62, 64, 70, 71, 72 (SBT) - Đọc trước bài: “Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau” -Học sinh ghi bài tập về nhà. Bài tập: Tìm x biết a) \f(x, = \f(, ; b) \f(,x = \f(-12,42 ; c) \f(11, = \f(,x Rút kinh nghiệm ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ........ 9. Thiết kế bài giảng đại số 7. GV Nguyễn Hòa.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường THCS Võ Như Hưng. Tuần 7 Tiết 13. Trang 10. TÍNH CHẤT DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU. Ngày soạn Ngày giảng. I. Mục tiêu: +Kiến thức : - Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau +Kỹ năng : - Có kỹ năng vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán tìm hai số biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của chúng +Thái độ: - Chú ý học , cẩn thận say mê. II. Chuẩn bị : GV: SGK-bảng phụ,Bài tập giải mẫu. HS: SGK + ôn tính chất của tỉ lệ thức III. Tiến trình dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của trò 1 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 5’ a) 0,01:2,5=0,75 x:0,75 1 2 1 :0,8= :0,1 x 2 3 b) a c = HS2: Cho a,b, c ,d≠0 . Từ tỉ lệ thức b d hãy suy ra tỉ lệ thức. Nội dung. HS1: Tìm x biết:. a−b c−d = a c. H.Động 2: Bài mới -GV yêu cầu học sinh làm ?1 2 3  Cho tỉ lệ thức 4 6 . Hãy so sánh 2 3 2−3 các tỉ số 4  6 và 4−6 với các tỉ. số trong tỉ lệ thức đã cho ? -Từ ?1 rút ra nhận xét gì ? a c = TQ: Từ b d ta có điều gì ? GV cho học sinh tự đọcSGK nghiên cứu phần c/m -Gọi 1 học sinh nêu cách làm 10. Thiết kế bài giảng đại số 7. Học sinh thực hiện ?1 1. Tính chất (SGK) vào vở 2 3 1 = ¿ ?1: Cho 4 6 2 2+3 5 1 = = Một học sinh lên 4+6 10 2 Ta có: bảng trình bày 2−3 −1 1 Học sinh lớp nhận = = 4−6 −2 2 xét, góp ý Vậy 2 3 2+ 3 2−3 = = = 4 6 4 +6 4− 6 a c Học sinh tự nghiên = =k d cứu SGK tìm hiểu *Đặt b . phần chứng minh ⇒ a=b . k ; c = d . k . Ta có: Một HS đứng tại chỗ. ( ). GV Nguyễn Hòa.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường THCS Võ Như Hưng. Trang 11. -GV giới thiệu tính chất mở rộng cho trình bày phần chứng dãy tỉ số bằng nhau minh -GV lưu ý tính tương ứng của các số hạng và dấu (+), (-) trong các tỉ số -Học sinh nghe giảng -GV yêu cầu học sinh làm BT54 và ghi bài (SGK) -GV gợi ý cách làm và cách trình bày phần a, Học sinh làm BT 54 (SGK) Học sinh làm theo hướng dẫn của giáo viên làm phần a, -Gọi một học sinh lên bảng làm phần b GV kiểm tra và nhận xét. -Một học sinh lên bảng làm phần b Học sinh lớp nhận xét, góp ý. a+ c b . k +d . k k (b+ d ) = = =k b+ d b+ d b+d a−c b. k −d . k k (b−d ) = = =k b−d b−d b−d. a c a+b a−b = = = TQ: b d c +d c−d Mở rộng:. a c e a+ c+ e a−c−e = = = = b d f b+d + f b−d−f (b , d , f ≠0). áp dung: Tìm x, y, biết: x y = a) 3 5 và x+ y=16 Ta có: x y x + y 16 = = = =2 3 5 3+5 8 x =2 ⇒ x=3 . 2=6 3 y =2 ⇒ y =5 .2=10 5 x y = b) 2 −5 và x− y=−7 Ta có: x y x− y −7 = = = =−1 2 −5 2+5 7. ⇒ x=−2; y =5 GV giới thiệu phần chú ý -Dùng dãy tỉ số bằng nhau để thể hiện câu nói sau: Số HS của 3 lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 8, 9, 10 ? -GV yêu cầu học sinh làm BT 57 (SGK) -Hãy tóm tắt đề bài ? -GV gọi một học sinh lên bảng trình bày lời giải của BT 11. Thiết kế bài giảng đại số 7. H.Đ3 Chú ý -Học sinh nghe giảng và ghi bài HS: Gọi số học sinh của ba lớp lần lượt là x, y, x thì ta có x y z = = 8 9 10 Học sinh đọc đề bài và tóm tắt BT 57 (SGK) -Học sinh làm bài vào. 2. Chú ý: a b c = = 2 3 5 ta nói a, b, c Nếu tỉ lệ với 2; 3; 5 Viết: a : b : c= 2: 3 : 5 Bài 57 (SGK) Gọi số bi của 3 bạn lần lượt là a, b, c a b c = = Ta có: 2 4 5 ; a+b +c= 44 GV Nguyễn Hòa.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường THCS Võ Như Hưng. Trang 12. vở. AD tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta tính được:. GV kiểm tra và kết luận. -Một học sinh lên bảng trình bày bài Học sinh lớp nhận xét, góp ý Hoạt động 4: GV yêu cầu học sinh đọc đề bài và tóm tắt BT 56 (SGK). a 2 = -Từ b 5 nào ?. ta suy ra được tỉ lệ thức. Gọi một học sinh lên bảng trình bày bài GV kiểm tra và kết luận.. a=2. 4= 8 b=4 . 4=16 c=5 . 4=20. Vậy số bi của 3 bạn là 8, 16, 20. Luyện tập-củng cố. Học sinh đọc đề bài và tóm tắt BT 56 (SGK) HS: a 2 a b = ⇒ = b 5 2 5 Học sinh làm bài vào vở Một học sinh lên bảng trình bày bài Học sinh lớp nhận xét, góp ý. Bài 56 (SGK) Gọi độ dài 2 cạnh là a, b Ta có:. a 2 a b = ⇒ = b 5 2 5. và. a+b=14 (m) Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có. a b a+b 14 = = = =2 2 5 2+5 7 ⇒ a=4(m);b=10(m) Vậy dt của hình chữ nhật là 4 .10 = 40 (m2). -. Học sinh ghi bài. 4 HĐ 4:Hướng dẫn về nhà - Ôn tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau - BTVN: 58, 59, 60 (SGK) và 74, 75, 76 (SBT-14). Bài tập về nhà: Tìm các số a, b, c biết a) a = \f(b,2 = \f(c,3 và 4a - 3b + 2c = 36 b) \f(a-1,2 = \f(b-2,3 = \f(c-3,4 và a- 2b +3c = 14 Rút kinh nghiệm 12. Thiết kế bài giảng đại số 7. GV Nguyễn Hòa.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường THCS Võ Như Hưng. Trang 13. ............................................................................................................................................... .................................................................................................................... Tuần 7 Tiết 14. LUYỆN TẬP. Ngày soạn Ngày giảng. I.Mục tiêu: +Kiến thức : - Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau +Kỹ năng : - Luyện tập kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số . nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức, giải bài tập về chia tỉ lệ +Thái độ : - Đánh giá việc tiếp thu kiến thức của học sinh về tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau II.Chuẩn bị : GV: SGK-bảng phụ, phấn màu. HS: SGK-vở BT III) Phương pháp :Nêu và giả quyết vấn đề IV.Tiến trình day học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của trò Nội dung 1 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 5’ HS1:Tìm hai số x và y, biết 7 x=3 y và x− y=16 Học sinh làm BT 59 (SGK). 2 HĐộng 2: Giải bài tập ra về nhà GV yêu cầu học sinh làm BT 59 (SGK) Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên -GV hướng dẫn học sinh làm phần a, sau đó gọi 3 học sinh lên bảng làm nốt các phần còn lại. -GV cho học sinh nhận xét về cách làm và kết quả của 13. Thiết kế bài giảng đại số 7. Học sinh làm phần a, theo hướng dẫn của giáo viên Ba học sinh lên bảng làm các phần còn lại. Học sinh lớp nhận xét, góp ý. Dạng 1: Các BT về tỉ số Bài 59 (SGK) 204 −312 2 ,04 :(−3 ,12 )= : 100 100 a) 204 −100 −17 = . = 100 312 26 b) 1 −3 5 −3 4 −1 :1 , 25= : = . 2 2 4 2 5 −6 = 5 3 23 4 16 4 :5 =4 : =4 . = 4 4 23 23 c). ( ). GV Nguyễn Hòa.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường THCS Võ Như Hưng. Trang 14. từng bài và kết luận. Học sinh làm BT 60 (SGK). -GV yêu cầu học sinh làm BT 60 (SGK) Tìm x trong tỉ lệ thức 1 2 3 2 x : =1 : 3 4 5 a) 3 -Nêu cách tìm ngoại tỉ 1 x 3 ? Từ đó tìm x = ?. ( ). Học sinh nêu cách tìm 1 x ngoại tỉ 3. ( ). Học sinh tính toán, đọc kết quả. ( ). Ba học sinh lần lượt lên bảng mỗi học sinh làm một phần. -GV gọi 3 học sinh lần lượt lên bảng làm 3 phần còn lại. Học sinh lớp nhận xét, góp ý GV kiểm tra và kết luận. 3 3 73 73 10 :5 = : 7 14 7 14 d) 73 14 = . =2 7 73 *Dạng 2: Tìm x trong TLT Bài 60 (SGK) Tìm x 1 2 3 2 x : =1 : 3 4 5 a) 3. ( ) 1 7 5 2 35 ⇒ ( x ) =( . ). = 3 4 2 3 12. 35 1 35 3 : = . 12 3 12 1 35 3 ⇒ x= =8 4 4 b) 4,5 :0,3=2 ,25 :(0,1. x) ⇒ x=. ⇒ ( 0,1 . x ) =2 ,25 : ( 4,5:0,3 ) ⇒ ( 0,1 . x ) =2 ,25 :15=0 ,15 ⇒ x=0 ,15 :0,1 ⇒ x=1,5 c). 8:. ( 41 . x)=2:0 , 02 ⇒ x=0 ,32. 1 3 3 3 :2 = :(6 . x )⇒ x= 4 4 32 d). 2 HĐộng 2: Giải bài tập ra tại lớp -. *Dạng 3: Toán chia tỉ lệ Bài 58 (SGK) -Gọi số cây trồng được của 2 lớp lần lượt là x và y. x 4 =0,8= y 5. - -GV yêu cầu học sinh đọc đề bài và tóm tắt BT 58 (SGK) bằng ký hiệu -Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có điều gì ?. Học sinh đọc đề bài và tóm tắt bài tập. Từ đó cho biết x = ?, y = ?. HS:. 14. Thiết kế bài giảng đại số 7. và y−x=20 x y y−x 20 ⇒ = = = =20 4 5 5−4 1 ⇒ x=4 . 20=80. y=5.20=100. Bài 64 (SGK) Gọi số HS của 4 khối lần lượt là a, b, c, d GV Nguyễn Hòa.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường THCS Võ Như Hưng. -GV yêu cầu học sinh làm tiếp BT 64 (SGK) -GV giành thời gian cho học sinh tự làm BT, sau đó gọi một học sinh lên bảng trình bày GV kiểm tra và kết luận -Tìm 3 số x, y, z biết x y y z = = 2 3 , 4 5 và. x+ y−z=10. -Từ 2 tỉ lệ thức, làm thế nào để có dãy tỉ số bằng nhau ? (Nếu học sinh không làm được, GV có thể gợi ý) -Gọi 1 học sinh lên bảng giải nốt GV kết luận.. Trang 15. x y y−x 20 a b c d = = = =20 = = = 4 5 5−4 1 Có 9 8 7 6 và HS: b−d=70 x a b c d b−d 70 =20 ⇒ x=80 = = = = = =35 4 9 8 7 6 8−6 2 y ⇒ a=9 . 35=315 =20 ⇒ y=100 5 b=8 .35=280 Học sinh đọc đề bài và tóm tắt BT 64 Học sinh làm bài tập vào vở Một học sinh lên bảng trình bày bài làm -Học sinh lớp nhận xét, góp ý. Học sinh đọc đề bài, suy nghĩ, thảo luận cách làm của BT 61 (SGK). c=7 . 35=245 d=6 .35=210 Vậy số HS: 315, 280, 245, 210 Bài 61 Tìm x, y, z, biết. x y x y = ⇒ = 2 3 8 12 y z y z ⟩ = ⇒ = 4 5 12 15 ¿ } x y z ¿⇒ = = 8 12 15. Và x+ y−z=10 x y z x+ y−z ⇒ = = = =2 8 12 15 8+12−15 ⇒ x=8. 2=16. y=12 .2=24 z=15 .2=30. Học sinh làm theo gợi ý của giáo viên Một học sinh lên bảng giải nốt. 3 HĐộng 3: Củng cố Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại những dạng bài đã chữa - Các liến thức đã được sử dụng trong quá trình giảI bài. -Học sinh nhắc lại các dạng bài đã chữa -nêu các kiến thức đã được 15. Thiết kế bài giảng đại số 7. GV Nguyễn Hòa.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường THCS Võ Như Hưng. Trang 16. 4 HĐộng 4:Hướng dẫn về nhà : Đọc trước bài: “Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn” - BTVN: 62, 63 (SGK) và 78, 79, 80, 81, 83 (SBT) - Tiết sau mang máy tính bỏ túi Bài tập:Tìm các số a, b, c biết: 2a = 3b; 5b = 7c và 3a - 7b + 5c = 30. Rút kinh nghiệm. 16. Thiết kế bài giảng đại số 7. GV Nguyễn Hòa.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×