Tải bản đầy đủ (.docx) (90 trang)

Giao an Toan 7 chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (748.78 KB, 90 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Soạn: Giảng:. Lớp. 7A. 7B. Tiết Ngày dạy Sĩ số Chương I: SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC TIẾT 1:. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ. I/ Mục tiêu : 1.Kiến thức: Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với a, bZ; b≠ 0. 2. Kĩ năng: Biết biểu diễn một số hữu tỉ trên trục số, biểu diễn 1 số hữu tỉ bằng nhiề p/s bằng nhau. Biết so sánh hai số hữu tỉ. . 3. Thái độ: Rèn luyện cho H/s tính tư duy linh hoạt khi dùng các cách khác nhau để viết một tập hợp . II/ Chuẩn bị: GV: SGK, giáo án, bảng phụ, thước chia khoảng. HS: SGK, Thước chia khoảng. ƯDCNTT: III/ Các hoạt động dạy học: 1- Ổn định: 2- Kiểm tra Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng học tập của học sinh. 3- Bài mới: Hoạt động của thầy GV: Cho các số. 1 −5 ; −1,5 ; 1 ; 0 Hãy 2. viết mỗi số trên thành 3 phân số bằng nó ? -Hãy nhắc lại khái niệm số hữu tỉ (đã được học ở lớp 6) ? Vậy các số 1 −5 ; −1,5 ; 1 ; 0 đều là 2. các số hữu tỉ Vậy thế nào là số hữu tỉ ? GV giới thiệu: tập hợp các số hữu tỉ ký hiệu là Q GV yêu cầu học sinh làm ? 1 Vì sao. Hoạt động của trò Nội dung Hoạt động I: Số hữu tỉ :(10') 1. Số hữu tỉ: Học sinh làm bài tập ra VD: − 5 − 10 −15 nháp −5= = = =. ... Học sinh nhớ lại khái niệm số hữu tỉ đã được học ở lớp 6. 1 2 3 − 3 − 6 −9 −1,5= = = =. . .. 2 4 6 1 3 6 9 −9 1 = = = = =. .. . 2 2 4 6 −6 0 0 0 0 0= = = = =. .. . 1 2 3 −4 1 Ta nói: −5 ; −1,5 ; 1 ; 0 …là 2. Học sinh phát biểu định nghĩa số hữu tỉ. các số hữu tỉ *Định nghĩa: SGK-5 Tập hợp các số hữu tỉ: Q ?1: Ta có:. Học sinh thực hiện ?1 vào vở một học sinh lên bảng trình bày, học sinh lớp. 0,6=. 6 3 = 10 5.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 0,6 ; −1 , 25 ;1. 1 3. là các số. −125 −5 1 4 = ;1 = 100 4 3 3 1 -> 0,6 ; −1 , 25 ;1 là các số 3. nhận xét. −1 , 25=. hữu tỉ ? H: Số nguyên a có là số hữu tỉ không? Vì sao ? -Có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q. HS: Với a ∈ Z thì. a a= ⇒ a∈ Q 1 N ⊂ Z ⊂Q. HS:. hữu tỉ Bài 1: Điền ký hiệu thích hợp vào ô vuông −3 ∈ N − 3∈ Q −2 ∈Q 3. Học sinh làm BT1 (SGK). −3 ∈ Z −2 ∉Z 3 N ⊂ Z⊂Q. GV yêu cầu học sinh làm BT1 GV kết luận. Hoạt động 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (14’) GV vẽ trục số lên bảng 2. Biểu diễn số hữu tỉ …. 5 Hãy biểu diễn các số Học sinh vẽ trục số vào vở, VD1: Biểu diễn số hữu tỉ 4 nguyên −1 ; 1; 2 trên rồi biểu diễn −1 ; 1; 2 trên trục số trục số ? trên trục số Một HS lên bảng trình bày GV hướng dẫn học sinh cách biểu diễn các số hữu tỉ. 5 4. và. 2 −3. trên trục. số thông qua hai ví dụ, yêu cầu học sinh làm theo. Học sinh làm theo hướng dẫn của giáo viên trình bày vào vở. Ta có:. GV yêu cầu học sinh làm BT2 (SGK-7) Gọi hai học sinh lên bảng, Học sinh làm BT2 vào vở mỗi học sinh làm một phần Hai học sinh lên bảng làm GV kết luận. Học sinh lớp nhận xét, góp ý. −2 3. và. 4 −5. VD2: Biểu diễn số hữu tỉ. 2 −3. trên trục số. GV giới thiệu: Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x. So sánh hai phân số:. Chú ý: Chia đoạn thẳng đơn vị theo mẫu số, xđ điểm biểu diễn số hữu tỉ theo tử số. 2 −2 = −3 3. Bài 2 (SGK). − 15 24 −27 ; ; 20 −32 36 3 −3 = b) Ta có: −4 4. a). Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỉ (12’) Học sinh nêu cách làm và 3. So sánh hai số hữu tỉ. Muốn so sánh hai phân số ta làm như thế nào ?. so sánh hai phân số và. −2 3. 4 −5. Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm như thế nào ? GV giới thiệu số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, số 0. HS: Viết chúng dưới dạng phân số, rồi so sánh chúng. Yêu cầu học sinh làm ?5-. Học sinh nghe giảng, ghi. 2 −3 và −7 11 2 −22 −3 −21 = ; = Ta có: − 7 77 11 77 Vì: −22<− 21 và 77>0 − 22 −21 2 −3 < ⇒ < Nên 77 77 − 7 11. VD: So sánh. *Nhận xét: SGK-7 ?5: Số hữu tỉ dương. 2 −3 ; 3 −5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> −3 1 SGK bài ; ;− 4 Số hữu tỉ âm 7 −5 H: Có nhận xét gì về dấu Không là số hữu tỉ dương cũng của tử và mẫu của số hữu tỉ Học sinh thực hiện ?5 và 0 dương số hữu tỉ âm ? rút ra nhận xét ko là số hữu tỉ âm −2 GV kết luận. Hướng dẫn về nhà (2 phút) - Học bài và làm bài tập: 3, 4, 5 (SGK-8) và 1, 3, 4, 8 (SBT). Soạn: Giảng:. Lớp. 7A. 7B. Tiết Ngày dạy Sĩ số TIẾT 2:. CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ. I/ Mục tiêu : 1.Kiến thức: Học sinh nắm vững các quy tắc cộng, trừ các số hữu tỉ, biết quy tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ 2.Kĩ năng: Thực hiện thành thạo các phép tính cộng, trừ về số hữu tỉ. Giải được các bài tập vận dụng quy tắc các phép tính trong Q. 3.Thái độ: Rèn luyện cho H/s tính tư duy linh hoạt khi cộng trừ số hữu tỉ. II/ Chuẩn bị: GV: SGK, giáo án, bảng phụ. HS: SGK, cách cộng, trừ phân số, quy tắc “chuyển vế” và quy tắc “dấu ngoặc” ƯDCNTT: III/ Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định: 2. Bài mới. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò Nội dung Hoạt động I: Cộng, trừ 2 số hữu tỉ. Nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, cộng hai phân Học sinh phát biểu quy tắc số khác mẫu ? cộng hai phân số Vậy muốn cộng hay trừ các số hữu tỉ ta làm như thế nào ? Một học sinh lên bảng a b hoàn thành công thức, số Với x= ; y= m m còn lại viết vào vở (a , b , m∈ Z ) hãy hoàn thành công thức sau: ¿ Một học sinh đứng tại chỗ x+ y=¿ x − y=¿. a b ; y= m m (a , b , m ∈ Z ; m>0) a b a+b x + y= + = m m m a b a−b x − y= − = m m m. x=. Ví dụ: a). − 5 3 −35 6 −35+6 + = + = 2 7 14 14 14 − 29 1 ¿ =−2 14 14.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Em hãy nhắc lại các tính chất của phép cộng phân số ? GV nêu ví dụ, yêu cầu học sinh làm tính. nhắc lại các tính chất của phép cộng phân số. ?1: Tính: Học sinh thực hiện ?1 (SGK). GV yêu cầu học sinh làm tiếp ?1 (SGK) Gọi một học sinh lên bảng trình bày. 4 −25 − 4 − 5 5 5 (−25) −( −4 ) − 21 1 ¿ = =− 4 5 5 5. b) (−5) −(− )=. 2 −1 = −3 15 1 11 −(−0,4)= 3 15. a) 0,6+. Cho học sinh hoạt động nhóm làm tiếp BT6 (SGK). b) Một học sinh lên bảng trình Bài 6: Tính: bày bài − 1 −1 −1 + = Học sinh lớp nhận xét, góp a) 21 28 12 ý − 8 15 − =−1 b) 18 27 Học sinh hoạt động nhóm −5 1 + 0 ,75= c) làm tiếp BT6. Gọi đại diện hai nhóm lên bảng trình bày bài. Đại diện hai nhóm lên bảng d) trình bày bài. 12. 3. 7 2 −¿ ¿ 3,5 −¿. Học sinh lớp nhận xét, góp GV kiểm tra và nhận xét. ý Hoạt động 2: Quy tắc chuyển vế (10 phút) Hãy nhắc lại quy tắc Học sinh nhớ lại quy tắc 2. Quy tắc chuyển vế chuyển vế trong Z ? chuyển vế (đã học ở lớp 6) *Quy tắc: SGK- 9 Với mọi x , y , z ∈Q x+ y=z ⇒ x=z − y GV yêu cầu một học sinh Một học sinh đứng tại chỗ đứng tại chỗ đọc quy tắc đọc quy tắc (SGK-9) chuyển vế (SGK-9) Ví dụ: Tìm x biết: GV giới thiệu ví dụ, minh hoạ cho quy tắc chuyển vế. Học sinh nghe giảng, ghi bài vào vở. −3 1 1 3 + x = ⇒ x= + 5 3 3 5 5 9 14 x= + = 15 15 15. ?2: Tìm x biết: Yêu cầu học sinh làm tiếp ? 2 Gọi hai học sinh lên bảng làm. Học sinh thực hiện ?2 (SGK) vào vở Hai học sinh lên bảng làm Học sinh lớp nhận xét, góp ý. 1 2. 2 2 1 1 3 3 2 6 2 3 2 3 29 − x=− ⇒ x= + = 7 4 7 4 28. a) x − =− ⇒ x=− + = b). *Chú ý: SGK-9. GV giới thiệu phần chú ý Hoạt động3: Luyện tập - củng cố (10 phút) Bài 8 Tính: 3 5 3 GV cho học sinh làm BT8 Học sinh làm bài tập 8 + − + − a) 7 2 5 phần a, c (SGK-10) phần a, c vào vở. ( )( ). Gọi hai học sinh lên bảng làm GV kiểm tra bài của một số em còn lại. Hai học sinh lên bảng trình bày bài Học sinh lớp nhận xét, góp ý. 30 −175 − 42 47 + + =− 2 70 70 70 70 4 2 7 − − − c) 5 7 10 56 20 49 27 ¿ + − = 70 70 70 70 ¿. ( ). Bài 9 Tìm x biết:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> GV yêu cầu học sinh hoạt Học sinh hoạt động nhóm động nhóm làm BT9 a, c và làm BT9 a, c và BT 10 BT10 (SGK) (SGK) GV yêu cầu học sinh làm BT 10 theo hai cách C1: Thực hiện trong ngoặc trước…. C2: Phá ngoặc, nhóm thích hợp GV kết luận.. 1 3. 3 4. 3 4. 1 5 3 12. a) x+ = ⇒ x= − = c). 2 6 6 2 4 − x − =− ⇒ x= − = 3 7 7 3 21. Bài 10 Cho biểu thức: Bốn học sinh lên bảng trình bày bài, mỗi học sinh làm một phần. 2 1 5 3 A= 6 − + − 5+ − − 3 2 3 2 7 5 − 3− + 3 2 1 A=− 2 2. (. )(. (. Học sinh lớp nhận xét kết quả Hướng dẫn về nhà (2 phút) Học bài theo SGK và vở ghi BTVN: 7b, 8b, d, 9b, d (SGK) và 12, 13 (SBT). Soạn: Giảng:. Lớp. 7A. 7B. Tiết Ngày dạy Sĩ số TIẾT 3:. ). NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ. I/ Mục tiêu : 1.Kiến thức: Học sinh nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ 2.Kĩ năng: Thực hiện thành thạo các phép tính nhân, chia về số hữu tỉ. Giải được các bài tập vận dụng quy tắc các phép tính trong Q. 3.Thái độ: Rèn tính cẩn thận trong tính toán.. ).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> II/ Chuẩn bị: GV: SGK, giáo án, bảng phụ. HS: SGK, ôn quy tắc nhân, chia phân số, tính chất của phép nhân phân số. ƯDCNTT: III/ Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định: 2.Bài mới. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò Nội dung Hoạt động I: Kiểm tra (7 phút) HS1: Chữa BT 8d, (SGK) HS1: Tính: Tính: 2 học sinh lên bảng thực hiện. 2 7 1 3 − − − + 3 4 2 8 79 7 =3 = 24 24. [( ) ( )]. 2 7 1 3 − − − + 3 4 2 8. [( ) ( )]. HS2: Chữa BT 9d, (SGK) Tìm x biết: 4 1 − x= 7 3. Hãy phát biểu quy tắc chuyển vế. Viết công thức. HS2: Tìm x biết: 4 1 − x= 7 3 5 x= 21. 1 hs phát biểu quy tắc và viết công thức Nhận xét bài của bạn. Nhận xét và bổ sung GV nêu ví dụ: Tính: −0,2 .. 3 4. Nêu cách làm ? 1 2. Hoạt động 2: Nhân hai số hữu tỉ (10 phút) 1. Nhân hai số hữu tỉ Ví dụ: Tính 3 1 3 1 .3 3 Học sinh nêu cách làm, rồi −0,2 . =− . =− =− 4 5 4 5. 4 21 thực hiện phép tính 1 3 1 3.1 3 1 . 0,5= . = = 2 2 2 2.2 4. Tương tự: 1 . 0,5=? HS: Viết các số hữu tỉ dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc nhân phân số. Vậy muốn nhân hai số hữu tỉ ta làm như thế nào ? -Phép nhân phân số có những tính chất gì ? Học sinh đọc các tính chất GV dùng bảng phụ giới thiệu của phép nhân số hữu tỉ t/c của phép nhân số hữu tỉ Học sinh làm BT 11a, b, c GV yêu cầu học sinh làm BT vào vở 11 (SGK-12) Ba học sinh lên bảng làm -Gọi 3 học sinh lần lượt lên Học sinh lớp nhận xét, góp ý bảng trình bày GV kết luận.. TQ: Với. a c x= ; y = (b , d ≠ 0) b d a c a.c x . y= . = b d b. d. Bài 11 (SGK) Tính: a). − 2 21 −2 .21 −3 . = = 7 8 7. 8 4. b) 0 , 24 .. −15 6 −15 −9 = . = 4 25 4 10. c). ( 127 )=12(− 2).(−7) =1 61. (−2). −. Hoạt động 3: Chia hai số hữu tỉ (10 phút) GV: Với 2. Chia hai số hữu tỉ a c TQ: Với x= ; y = ( y ≠ 0) b d a c Một học sinh lên bảng viết x= ; y = ( y ≠ 0) AD quy tắc chia phân số, b d Học sinh còn lại viết vào vở hãy viết công thức chia x cho.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> y AD hãy tính −0,2 :. −4 5. GV yêu cầu học sinh làm tiếp ?1 (SGK) Gọi một học sinh lên bảng trình bày bài GV yêu cầu học sinh làm tiếp BT 12 (SGK) Hãy viết số hữu tỉ. −5 16. Một học sinh đứng tại chỗ thực hiện phép tính Học sinh thực hiện ?1 vào vở Một học sinh lên bảng làm Học sinh lớp nhận xét, góp ý Học sinh suy nghĩ, thảo luận nhóm tìm ra các phương án khác nhau. dưới dạng. a c a d a.d x: y= : = . = b d b c b. c. Ví dụ: −0,2 :. −4 −1 −5 1 = . = 5 5 4 4. ?1: Tính: a). ( 25 )= 72 . −57 =− 4 109. 3,5 . −1. b). −5 −5 −1 5 :(−2)= . = 23 23 2 46. Bài 12 (SGK) a). tích, thương của hai số hữu tỉ.. −5 −5 1 5 −1 = . = . =.. . . 16 4 4 4 4. b). −5 −5 −5 1 −2 = : 4= :2= : 16 4 8 8 5. Hoạt động 4: Chú ý (3 phút) GV giới thiệu về tỉ số của hai số hữu tỉ. Học sinh đọc SGK. Hãy lấy ví dụ về tỉ số của hai Học sinh lấy ví dụ về tỉ số số hữu tỉ của hai số hữu tỉ GV kết luận.. *Chú ý: SGK Với x , y ∈Q , y ≠ 0 . Tỉ số x y. của x và y là. hay. x: y. Ví dụ: −3,5 :. 1 2. ;. 1 3 2 : 3 4. Hoạt động 5: Luyện tập, củng cố (12 phút) GV yêu cầu học sinh làm Bài 13 (SGK) Tính: − 3 12 25 BT13 (SGK) Học sinh làm BT 13 (SGK) . . − a) 4 −5 6 GV gọi một HS đứng tại chỗ trình bày miệng phần a, rồi (−3) .12 .(−25) 1 ¿ =−7 gọi ba HS lên bảng làm các Ba học sinh lên bảng (mỗi 4 .(− 5). 6 2 phần còn lại học sinh làm một phần) b). ( ). (−2).. −38 −7 −3 3 . . =2 21 4 8 8. GV cho học sinh nhắc lại thứ Học sinh nhắc lại thứ tự thực c) tự thực hiện phép toán hiện phép toán 11 33 Học sinh lớp nhận xét, góp ý GV kiểm tra và kết luận GV tổ chức cho học sinh chơi trò chơi: Điền số thích hợp vào ô trống trên 2 bảng phụ GV nhận xét, cho điểm khuyến khích đội thắng cuộc. HS chơi trò chơi: mỗi đội 5 HS, chuyền tay nhau 1 bút (mỗi người làm 1 phép tính) đội nào làm đúng và nhanh nhất là thắng cuộc Hướng dẫn về nhà (3 phút). Học bài theo SGK + vở ghi Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên BTVN: 15, 16 (SGK) và 10, 11, 14, 15 (SBT). (12 : 16 ). 35 =1112 .1633 . 35 =154 7 −8 45 . − d) 23 ( 6 18 ) ¿. 7 −23 −7 1 . = =−1 23 16 6 6. Bài 14 (SGK) (Bảng phụ).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Soạn: Giảng:. Lớp. 7A. 7B. Tiết Ngày dạy Sĩ số TIẾT 4:. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ CỘNG, TRỪ NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN. I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Nắm được khái niệm về gía trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 2.Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng làm toán cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. 3.Thái độ: HS có ý thức học tập. II.Chuẩn bị : GV: Giáo án, SGK, bảng phụ, phấn màu, thước. HS: SGK, thước, máy tính bỏ túi. ƯDCNTT: III.Các bước lên lớp: 1. Ổn định: 2. Bài mới. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò Nội dung Hoạt động I: Kiểm tra (7 phút) HS1: Giá trị tuyệt đối của HS1 : Phát biểu: Giá trị một số nguyên a là gì? tuyệt đối của một số nguyên 2 hs lên bảng thực hiện bài +Tìm: |15|; |-3|; |0|. a là khoảng cách từ điểm a tập, cả lớp làm vào vở. đến điểm 0 trên trục số. +Tìm: |15| = 15; |-3| = 3; |0| = 0. HS2: Tìm x biết: |x| = 2. HS2 : |x| = 2  x =  2 Nhận xét bài của bạn. Nhận xét và bổ sung cho hs. Hoạt động II: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ (12 ph). -Nêu định nghĩa như SGK. -Yêu cầu HS nhắc lại. -Dựa vào định nghĩa hãy. -HS nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x.. tìm: |3,5|;. |−12|;|0|;|−2|. -HS tự tìm giá trị tuyệt đối theo yêu cầu của GV.. -Yêu cầu làm ?1 phần b.. -Tự làm ?1. -Đại diện HS trình bày lời. 1.Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ: -|x| : khoảng các từ điểm x tới điểm 0 trên trục số.. |−12|;|0|;|−2| −1 1 - |3,5|=35 ; | |= ; 2 2 -Tìm: |3,5|;.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> -Gọi HS điền vào chỗ trống.. giải.. -Hỏi: Vậy với điều kiện nào của số hữu tỉ x thì |x|=− x ?. -Trả lời: Với điều kiện x là số hữu tỉ âm.. |0|=0 ; |−2|=2 . ?1: b)Nếu x > 0 thì |x|=x Nếu x = 0 thì |x|=0 Nếu x < 0 thì |x|=− x. -Ghi vở theo GV. -GV ghi tổng quát -Đọc ví dụ SGK. -Yêu cầu đọc ví dụ SGK. -Yêu cầu làm ?2 SGK. ?2: Đáp số; -2 HS lên bảng làm ?2. HS khác làm vào vở.. a). 1 ; b) 7. 1 1 ; c) −3 ; 7 5. d) 0. Bài 1/11 SBT:. -Yêu cầu tự làm Bài 1/11 S -Tự làm Bài 1/11 SBT. BT. -2 HS đọc kết quả. -Yêu cầu đọc kết quả. Hoạt động III: Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân (15 ph). 2.Cộng. trừ, nhân, chia số thập phân: a)Quy tắc cộng, trừ, nhân: -Hướng dẫn làm theo qui tắc -Viết dưới dạng phân số thập viết dưới dạng phân số thập -Làm theo GV. phân… phân có mẫu số là luỹ thừa của 10. -Tự làm các ví dụ còn lại vào VD: (-1,13)+(-0,264) −113 − 264 vở. ¿ + 100 1000 − 1130+(−264) ¿ 1000 − 1394 ¿ =− 1, 394 1000. -Hướng dẫn cách làm thực hành cộng, trừ, nhân như đối với số nguyên. -Các câu còn lại yêu cầu HS tự làm vào vở. -Hướng dẫn chia hai số hữu tỉ x và y như SGK. -Yêu cầu đọc ví dụ SGK.. -Lắng nghe GV hướng dẫn. -Đọc các ví dụ SGK.. Yêu cầu làm ?3 SGK. -2 HS lên bảng làm ?3, các HS còn lại làm vào vở. -HS tự làm vào SBT. -Thực hành: (-1,13) + (-0,264) = -(1,13 + 0,264) = -1,394 b)Qui tắc chia: -Chia hai giá trị tuyệt đối. -Đặt dấu “+” nếu cùng dấu. -Đặt dấu “-” nếu khác dấu. ? 3: Tính a)-3,116 + 0,263 = - (3,116 – 0,263) = -2,853 b)(-3,7) . (-2,16) = 3,7 . 2,16 = 7,992 Bài 2/12SBT: Đáp số: a) -4,476 b)-1,38 c)7,268. -Yêu cầu làm bài 2/12 SBT. -Yêu cầu đại diện HS đọc kết -Đại diện HS đọc kết quả. quả. Hoạt động IV: Luyện tập củng cố (8 ph). -Yêu cầu HS nêu công thức - Nêu công thức: Bài (18/15 SGK): xác định giá trị tuyệt đối của a, -5,17 - 0,469.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> một số hữu tỉ. -Yêu cầu làm bài 3 ( 18/15 SGK). HS lên bảng thực hiện bài tập, cả lớp làm vào vở.. -Yêu cầu làm Bài 4 ( 20/15 SGK).. Nhận xét và bổ sung.. Nhận xét bài của bạn.. =-(5,17 + 0,469) = -5,639 b, -2,05 + 1,73 =-(2,05 - 1,73) = - 0,32 Bài (20/15 SGK): Tính nhanh a)= (6,3+2,4)+[(-3,7)+(-0,3)] = 8,7+(-4) = 4,7 b)= [(-4,9)+4,9]+[5,5+(-5,5)] = 0+0 = 0 c)= 3,7 d)2,8.[(-6,5)+(-3,5)] = 2,8.(10) = -28. Hướng dẫn về nhà (2 ph). Cần học thuộc định nghĩa và công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, ôn so sánh hai số hữu tỉ. BTVN: 21, 22, 24 trang 15, 16 SGK; bài 24, 25, 27 trang 7, 8 SBT. Tiết sau luyện tập, mang máy tính bỏ túi.. Soạn: Giảng:. Lớp. 7A. 7B. Tiết Ngày dạy Sĩ số TIẾT 5:. LUYÊN TẬP. I.Mục tiên : 1.Kiến thức: Củng cố qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 2.Kỹ năng: Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x (đẳng thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối), sử dụng máy tính bỏ túi. 3.Thái độ: HS có ý thức học tập. II.Chuẩn bị : GV: Giáo án, SGK, bảng phụ, phấn màu, thước. HS: SGK, thước, máy tính bỏ túi. ƯDCNTT: III.Các bước lên lớp: 1.Ổn định: 2.Bài mới. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò Nội dung Hoạt động I: Kiểm tra (8 phút) HS1: HS1: + Nêu công thức tính giá trị + Nêu công thức: Với x Q. tuyệt đối của một số hữu tỉ - 2 hs lên bảng thực x? + Chữa BT 24/7 SBT: Tìm.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> x Q biết: a)|x| = 2; b) |x| = < 0; c)|x| =. −1. 3 4. xneux ≥0 0 ¿ no ¿ − xneux ¿{ |x|=¿. hiện bài tập. và x. 2 ; d) |x| = 5. + Chữa BT 24/7 SBT:. 0,35 và x > 0. HS2: + Chữa BT 27a, c, d/8 SBT: Tính bằng cách hợp lý - Cho nhận xét các bài làm và sửa chữa cần thiết. Hôm nay chúng ta luyện tập các phép tính về số hữu tỉ.. a) x = 2,1;. b) x = −. 3 ; 4. c)Không có giá trị nào của x; d)x = 0,35. HS 2: BT 27a, c, d/8 - Nhận xét bài làm của bạn. Đáp số: a)-5,7; c)3; d)-38.. Hoạt động 2: Luyện tập (35 ph). -Yêu cầu hs làm bài 2 trang -Làm trong vở bài tập I.Dạng 1: So sánh số hữu tỉ 13 (22/16 SGK): in. 1.BT (22/16 SGK): Sắp xếp theo Sắp xếp theo thứ tự lớn dần -1 HS đứng tại chỗ đọc thứ tự lớn dần −5 2 4 2 −5 kết quả và nêu lý do −1 0,3; ; −1 ; ; < 0,875 < <0 6 3 13 3 6 sắp xếp: 4 0; < 0,3 < Vì: 13 -0,875. Vì số hữu tỉ dương > 0; − 875 −7 −21 số hữu tỉ âm < 0; trong −0 , 875= = = 1000 8 24 hai số hữu tỉ âm số nào − 5 − 20 − 21 Yêu cầu 1 HS đọc kết quả có giá trị tuyệt đối nhỏ = > =−0 , 875 6 24 24 sắp xếp và nêu lý do hơn thì lớn hơn Và 0,3=. Yêu cầu làm bài (23/16 SGK). -GV nêu tính chất bắc cầu trong qua hệ thứ tự.. -Đọc đầu bài. -3 HS trình bày.. -Gợi ý: Hãy đổi các số thập phân ra phân số rồi so sánh.. 3 39 40 4 = < = 10 130 130 13. 2.Bài (23/16 SGK): Tính chất bắc cầu: Nếu x > y và y > z  x > z a). 4 < 1 < 1,1; 5. b) –500 < 0 < 0,001: c). -Yêu cầu làm bài 24/16 SGK. -Gọi 1 HS lên bảng làm.. -1 HS lên bảng làm , HS khác làm vào vở BT.. -Cho nhận xét bài làm.. -HS nhận xét và sửa chữa. −12 12 12 1 13 = < = = − 37 37 36 3 39 13 38. <. II.Dạng 2: Tính giá trị biểu thức. 1.Bài (24/16 SGK): Tính nhanh a)(-2,5 . 0,38 . 0,4) – [0,125 . 3,15 . (-8)] = [(-2,5 . 0,4).0,38] – [(-8 . 0,125) . 3,15] = [-1 . 0,38] - [-1 . 3,15 ].

<span class='text_page_counter'>(12)</span> -Yêu cầu làm BT 28/8 SBT tính giá trị biểu thức A. -Gọi 1 HS lên bảng làm. -Cho nhận xét. -Yêu cầu làm BT dạng tìm x có dấu giá trị tuyệt đối. -Trước hết cho nhắc lại nhận xét: Với mọi x  Q ta luôn có |x| = |-x| -Gọi 1 HS nêu cách làm, GV ghi vắn tắt lên bảng b)Hỏi: Từ đầu bài suy ra điều gì?. -Đưa bảng phụ viết bài 26/16 SGK lên bảng. -Yêu cầu HS sử dụng máy tính bỏ túi làm theo hướng dẫn. -Sau đó yêu cầu HS tự làm câu a và c. -GV có thể hướng dẫn thêm HS sử dụng máy tính CASIO loại fx-500MS.. -Yêu cầu làm BT 32/8 SBT. Tìm giá trị lớn nhất của : A = 0,5 - |x − 3,5| . -Hỏi: + |x − 3,5| có giá trị lớn nhất như thế nào? +Vậy - |x − 3,5| có giá trị như thế nào?  A = 0,5 - |x − 3,5| Có giá trị như thế nào?. = (-0,38) – (-3,15) = -0,38 + 3,15 = 2,77 2.BT 28/8 SBT: Tính giá trị biểu thức sau khi đã bỏ dấu ngoặc -1 HS lên bảng làm, HS A = (3,1 – 2,5) – (-2,5 +3,1) khác làm vào vở. = 3,1 – 2,5 + 2,5 – 3,1 = (3,1 – 3,1)+ (-2,5+2,5) =0 III.Dạng 3: Tìm x có dấu giá trị tuyệt đối -HS đọc bài 5 trong vở 1.Bài (25/16 SGK): BT và tiếp tục giải a) |x − 1,7|=2,3 x − 1,7=2,3 x=4 trong vở. ¿ ¿  x – 1,7 = 2,3 x −1,7=− 2,3 x=−0,6 hoặc –(x-1,7) =2,3  ¿ ¿ *Nếu x-1,7 = 2,3 ¿ ¿ ¿ ¿ thì x = 2,3 +1,7 ¿ ¿ x=4 3 1 b) x + − =0 *Nếu –(x – 1,7) = 2,3 4 3 thì x- 1,7 = -2,3 3 1 5 x = – 2,3 + 1,7 * x+ 4 = 3 ⇒ x=− 12 x = - 0,6 3 1 − 13 * x+ =− ⇒ x= 3 1 4 3 12 -HS suy ra x + =. | |. | 4|. 3. -Sử dụng máy tính CASIO loại fx-500MS: a) ấn trực tiếp các phím: ( - .) + ( - .) = -5.5497 c)ấn (- 0. ) (-.) M+ ( - 10.) 0. M + AC ALPHA M+ = -0,42. -Đọc và suy nghĩ BT 32/8 SBT. -Trả lời: + |x − 3,5|  0 với mọi x +- |x − 3,5|  0 với mọi x  A = 0,5 - |x − 3,5|  0,5 với mọi x A có GTLN = 0,5 khi x-3,5 =0  x = 3,5. IV.Dạng 4: Dùng máy tính bỏ túi. Bài (26/16 SGK): a)(-3,1597) + (-2,39) = -5,5497 c)(-0,5).(-3,2) + (-10,1).0,2 = - 0,42. V.Dạng 5: Tìm GTLN, GTNN. 1.BT 32/8 SBT: Tìm giá trị lớn nhất của : A = 0,5 - |x − 3,5| . Giải A = 0,5 - |x − 3,5|  0,5 với mọi x A có GTLN = 0,5 khi x- 3,5 =0  x = 3,5.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hướng dẫn về nhà (2 ph). - Xem lại các bài tập đã làm. - BTVN: 26(b,d) trang 17 SGK; bài 28b,d, 30, 31 trang 8, 9 SBT. - Ôn tập định nghĩa luỹ thừa bậc n của a, nhân, chia hai luỹ thừa của cùng cơ số.. Soạn: Giảng:. Lớp. 7A. 7B. Tiết Ngày dạy Sĩ số TIẾT 6:. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.. I.Mục tiên : 1.Kiến thức: Biết các quy tắc tích và thương hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa. 2.Kỹ năng: Vận dụng được các quy tắc trên trong tính toán. 3.Thái độ: HS có ý thức học tập. II.Chuẩn bị : GV: Giáo án, SGK, bảng phụ. HS: SGK, máy tính bỏ túi. ƯDCNTT: III.Các bước lên lớp: 1.Ổn định: 2.Bài mới. Hoạt động của thầy Tính giá trị của biểu thức: D= −. ( 35 + 34 ) −( − 34 + 25 ). Hoạt động của trò Nội dung Hoạt động I: Kiểm tra (8 phút) Giá trị của biểu thức 2 hs lên bảng thực hiện. F = -3,1. (3 – 5,7) Nhận xét bài của bạn. Nhận xét và bổ sung.. HS1 : D =. 3 3 3 2 −5 − − + − = =−1 5 4 4 5 5. HS2 : F = -3,1. (-2,7) = 8,37 Hoặc F = -3,1. 3 – 3,1. (-5,7) = -9,3 + 17,67 = 8,37. Hoạt động 2: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên (7 ph). -Tương tự với số thự -Luỹ thừa bậc n của số 1.luỹ thừa với số mũ tự nhiên: x . x . x . .. . x nhiên, em hãy nêu định hữu tỉ x là tích của n xn = ⏟ n .thua . so nghĩa luỹ thừa bậc n của thừa số x. (x  Q, n  N, n > 1).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> một số hữu tỉ? -GV ghi công thức lên bảng. -Nêu cách đọc. -Giới thiệu các qui ước. -Hỏi: Nếu viết số hữu tỉ x dưới dạng a b. a b. thì xn =. n. (). có thể tính như thế. nào? -Cho ghi lại công thức. -Yêu cầu làm ?1 trang 17 -Cho làm chung trên bảng sau đó gọi 2 HS lên bảng làm tiếp.. x là cơ số; n là số mũ -Ghi chép theo GV. -HS sử dụng định nghĩa để tính. Có thể trao đổi trong nhóm. -1 HS lên bảng tính trên bảng nháp. -Ghi lại công thức. -Làm ?1 trên bảng cùng GV. -Hai HS lên bảng làm nốt.. -Qui ước: x1 = x; xo = 1 (x 0) a b. n. (). =. an bn. -?1: *. 2 −3 2 ( − 3 ) 9 = 2 = 4 16 4. ( ). *(-0,5)2 = (-0,5).(-0,5) = 0,25 *. 3 −2 3 ( − 2 ) −8 = 2 = 5 125 5. ( ). *(-0,5)3 = (-0,5).(-0,5).(-0,5) = -0,125 0 *9,7 = 1 Hoạt động 3: Tích và thương hai luỹ thừa cùng cơ số (8 ph). 2.Tích và thương của hai luỹ thừa -Yêu cầu phát biểu cách -Phát biểu qui tắc tính cùng cơ số: tính tích của hai luỹ thừa tích, thương của hai lũ *Công thức: và thương của hai luỹ thừa thừa cùng cơ số của số Với x Q; m, n N xm. xn = xm+n của số tự nhiên? tự nhiên. xm : xm = xm-n (x 0, m n) -Tương tự với số hữu tỉ x ta có công thức tính thế -Tự viết công thức với *?2:Viết dưới dạng một luỹ thừa: a)(-3)2.(-3)3 = (-3)2+3 = (-3)5 nào? x Q b)(-0,25)5 : (-0,25)3 -Yêu cầu HS làm ?2/18 -Tự làm ?2 = (-0,25)5-3 = (-0,25)2 SGK. -Hai HS đọc kết quả. *BT 49/18 SBT: a)B đúng. b)A đúng. -Đưa BT49/10 SBT lên c)D đúng. bảng phụ hoặc màn hình -Nhìn lên bảng chọn d)E đúng. Chọn câu trả lời đúng. câu trả lời đúng. Hoạt động 4: Luỹ thừa của luỹ thừa (10 ph). Yêu cầu làm ?3 SGK -2 HS lên bảng làm ?3, 3.Luỹ thừa của luỹ thừa: -Gợi ý: Dựa theo định các HS còn lại làm vào *? 3: Tính và so sánh nghĩa để làm vở. a)(22)3 = 22.22.22 = 26 5 -Yêu cầu đại diện HS đọc −1 2 −1 2 −1 2 = . . b) kết quả. -Đại diện HS đọc kết 2 2 2 -Hỏi: Vậy qua 2 bài ta thấy quả. −1 2 − 1 2 − 1 2 − 1 10 . . . = khi tính luỹ thừa của một 2 2 2 2 luỹ thừa ta làm thế nào? -Trả lời: Khi tính luỹ *Công thức: -Ta có thể rút ra công thức thừa của một luỹ thừa, thế nào? ta giữ nguyên cơ số và (xm)n = x m.n Yêu cầu làm ?4/18 SGK. nhân hai số mũ. -Đại diện HS đọc công -GV ghi bài lên bảng. thức cho GV ghi lên *?4: Điền số thích hợp: bảng, 2 −3 3 3 6 -Điền số thích hợp: =− a) 4 4 -Đưa thêm bài tập đúng sai a)6 2 lên bảng phụ: b)2 b) [ ( 0,1 )4 ] =( 0,1 )8 3 4 3 4 a)2 . 2 = (2 ) ? *BT: Xác định đúng hay sai:. [( ) ] ( ) ( ). ( )( )( ) ( ). [( ) ] ( ).

<span class='text_page_counter'>(15)</span> b)52 . 53 = (52)3 ? Nói chung am.an  (am)n -Hỏi thêm với HS giỏi: Khi nào có am.an = (am)n ?. -HS trả lời: a)Sai b)Sai. a)Sai b)Sai. Hoạt động 5: Củng cố luyện tập (10 ph). -Nhắc lại định nghĩa luỹ Trả lời các câu hỏi *BT 27/19 SGK: Tính thừa bậc n của số hữu tỉ x. của GV. −1 4 1 = Nêu qui tắc nhân, chia hai 3 81 luỹ thừa của cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của 1 3 − 9 3 ( − 9 ) . ( − 9 . (− 9 ) ) −729 −2 = = = một luỹ thừa. 3 HS lên bảng thực 4 4 4 .4.4 64 -Yêu cầu làm BT 27, hiện bài tập 25 −11 28/19 SGK 64 *BT 28/19 SGK: Tính. ( ). ( ) ( ). −1 2 1 − 1 3 1 = ; =− 2 4 2 8. ( ). ( ). Hướng dẫn về nhà (2 ph). - Cần học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ và các qui tắc. - BTVN: 29, 30, 32 trang 19 SGK; bài39, 40, 42, 43 trang 9 SBT. - Đọc mục “có thể em chưa biết” trang 20.. Soạn: Giảng:. Lớp. 7A. 7B. Tiết Ngày dạy Sĩ số TIẾT 7:. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. (Tiếp). I/ Mục tiêu : 1.Kiến thức: Tiếp tục củng cố quy tắc tích và thương hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa, lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương. 2.Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán. 3.Thái độ: Nghiêm túc trong học tập. II/ Chuẩn bị: GV: SGK, giáo án, bảng phụ. HS: SGK, vở ghi ƯDCNTT: III/ Các hoạt động dạy học:.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 1. Ổn định: 2. Bài mới. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò Nội dung Hoạt động I: Kiểm tra (8 phút) HS1: Chữa BT 39/9 SBT: HS1: BT 39/9 SBT: Tính: 1 0 1 2 − 3 = 1; = 1 0 1 2 2 2 − ; 3 . 2 hs lên bảng thực hiện bài 2 2 49 1 7 2 = = 12 . tập.. ( ). ( ) (2). ( ). 3. ( ). a) x :. = −. 4. 1 2. HS cả lớp nhận xét bài làm trên bảng.. 1 2. −. 1 2. 4. ( ) −. 3. ( ) . (− 12 ). a)x =. - Cho nhận xét các bài làm và sửa chữa cần thiết.. 4. HS 2: +Công thức: Với x Q; m, n N xm. xn = xm+n xm : xm = xm-n (x 0, m n) (xm)n = x m.n +BT 30/19 SGK:. HS2: +Viết công thức tính tích, thương hai luỹ thừa cùng cơ số, tính luỹ thừa của một luỹ thừa. +Chữa BT 30/ 19 SGK: Tìm x biết: 1 − 2. ( ). =. 1 16. =. Hoạt động II: Luỹ thừa của một tích (12 ph). -Để trả lời câu hỏi trên ta cần -Làm ?1. 1.luỹ thừa của một tích: biết công thức luỹ thừa của *?1: Tính và so sánh một tích. -2 HS lên bảng làm. a)(2.5)2 = 102 = 100 -Yêu cầu làm ?1. và 22.52 = 4.25 = 100 -Hỏi: Qua hai ví dụ trên, hãy -Ghi chép theo GV.  (2.5)2 = 22.52 rút ra nhận xét: muốn nâng Trả lời: Muốn nâng một tích một tích lên một luỹ thừa, ta lên một luỹ thừa, ta có thể 1 3 3 3 3 27 . = = b) có thể làm thế nào? nâng từng thừa số lên luỹ 2 4 8 512 3 3 thừa đó, rồi nhân các kết quả 1 3 1 27 27 = . = và -Cho ghi lại công thức. tìm được. 2 4 8 64 512 3 -Có thể chứng minh công -Ghi lại công thức. 1 3 1 3 3 3 .  = thức trên như sau: -Theo dõi GV chứng minh 2 4 2 4 -Treo bảng phụ ghi chứng công thức. *Công thức: minh: -Hai HS lên bảng làm tính.. ( ) () ( )( ) ( ) ( )( ). (xy)n =. (xy).(xy). ..( xy) ⏟. (x.y)n = xn. yn. nlan. (với n > 0) = n. x . x . .. . x ⏟ y . y .. . y ⏟ nlan. nlan. *?2:. =. a). n. x .y -Yêu cầu vận dụng làm ?2. -Lưu ý HS công thức có thể áp dụng theo cả 2 chiều. -Yêu cầu làm BT 36/22 SGK.. -Làm BT 36/22 SGK Viết dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ:. 1 3. 5. (). 5. .3 =. 1 .3 3. 5. ( ). = 15. =1 b)(1,5)3. 8 = (1,5)3. 23 = (1,5 . 2)3 = 33 = 27 BT 36/22 SGK: a)108 .28 = 208 c)254 .28 = (52)4 .28 =58 . 28.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> = 108 d)158 . 94 = 158 . (32)4 = 158 . 38 = 458 Hoạt động III: Luỹ thừa của một thương (10 ph). 2.Luỹ thừa của một thương: *?3: Tính và so sánh: -Yêu cầu hai HS lên bảng -Hai HS lên bảng làm ?3. 3 −2 ¿ làm ?3. Tính và so sánh. −2 3 ¿ a) và ¿ 3 -cho sửa chữa nếu cần thiết. ¿. ( ) ( −23 ) = 3. -Hỏi: Qua hai ví dụ , hãy rút ra nhận xét: luỹ thừa của một thương có thể tính thế nào? -GV đưa ra công thức. -Nêu cách chứng minh công thức này cũng giống như chứng minh công thức luỹ thừa của một tích. -Nêu chú ý: công thức này cũng có thể sử dụng theo hai chiều. -Yêu cầu làm ?4. Gọi ba HS lên bảng. -Yêu cầu nhận xét, sửa chữa bàI làm nếu cần.. -Trả lời: luỹ thừa của một thương bằng thương của hai luỹ thừa.. -Viết công thức theo GV.. −8 ; 27 3 −2 ¿ ¿ và ¿ ¿ −2 3. − 2 − 2 −2 . . = 3 3 3. −8 27. =. 3. −2 ¿ ¿ = ¿ ¿ 100000 = 32. 3. . ( ). b). 105 25. =. 3125 = 55 -Ba HS lên bảng làm ?4.. 10n 5 x 2 = y. ( ) ) xx ( *Công thức: =. n n. (y.  0). -Nhận xét sửa chữa.. ?4: Tính 722 72 2 2 = =3 =9 * 2 24 24 3 −7 . 5 ¿ ¿ * = = (-3) ¿ ¿. ( ). = -27. 3. 15 15 3 = 3 =53 =125 * 27 3. Hoạt động IV: Luyện tập củng cố (13 ph). -Yêu cầu viết công thức: Luỹ -Một HS lên bảng viết lai các ?5 Tính thừa của một tích, luỹ thừa công thức. a)(0,125)3 .83 = (0,125 .8)3 = của một thương, nêu sự khác -HS khác phát biểu qui tắc. 13 = 1 nhau của y trong hai công thức. -Làm ?5, hai HS lên bảng b)(-39)4 :134 = (-39 : 13 )4 = -Yêu cầu làm ?5: Tính làm. (-3)4 = 81 -Yêu cầu HS làm BT 37/22(a, b) SGK tìm giá trị của biểu thức.. 2 hs lên bảng thực hiện. *BT 37/22 SGK: Tính giá trị của biểu thức a, = = = =1.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> b,. Nhận xét và bổ sung.. =. = = = 1215. =. Nhận xét bài cua bạn. Hướng dẫn về nhà (2 ph).. - Ôn tập các qui tắc và công thức về luỹ thừa trong cả 2 tiết. - BTVN: 38, 40,trang 22, 23 SGK; bàI 44, 45, 46, 50, 51trang 10,11 SBT. - Tiết sau luyện tập.. Soạn: Giảng:. Lớp. 7A. 7B. Tiết Ngày dạy Sĩ số. TIẾT 8:. LUYỆN TẬP. I/ Mục tiêu : 1.Kiến thức: Củng cố qui tắc nhân, chia hai luỹ thừa của cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương. . 2.Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán. 3.Thái độ: Nghiêm túc trong học tập. II/ Chuẩn bị: GV: SGK, giáo án, bảng phụ. HS: SGK, vở ghi ƯDCNTT: III/ Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định: 2. Bài mới. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò Nội dung Hoạt động I: Kiểm tra (5 phút) Yêu cầu HS điền tiếp để HS lên bảng hoàn thiện Với x  Q ; m, n  N được các công thức đúng: công thức: m n x .x = xm . xn = xm+n m n (x ) = (xm)n = xm.n m n x :x = xm : xn = xm-n (x  0, m  n) (xy)n = (xy)n = xn.yn x y. n. (). =. Nhận xét bài làm của. x y. n. n. (). =. x n y. (y  0).

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Hôm nay chúng ta luyện tập các phép tính về luỹ thừa của số hữu tỉ.. bạn.. Hoạt động II: Luyện tập (38 ph). I.Dạng 1: Viết biểu thức dưới -Yêu cầu làm dạng 1 Bài dạng các luỹ thừa. (38/22 SGK). Bài (38/22 SGK): -Gọi 2 HS lên bảng làm. -Làm việc cá nhân bài a)Viết dưới dạng luỹ thừa có số -Ch nhận xét bài làm. 2 HS lên bảng làm. mũ 9 227 = (23)9 = 89 Viết x10 dưới dạng: -HS cả lớp nhận xét 318 = (32)9 = 99 a)Tích của hai luỹ thừa trong cách làm của bạn. b)Số lớn hơn: đó có một thừa số là x7. 227 = 89 < 318 = 99 b)Luỹ thừa của x2. -3 HS lên bảng làm bài Bài (39/23 SGK): c)Thương của hai luỹ thừa (39/23 SGK) Viết x10 dưới dạng: 12 trong đó số bị chia là x . a)x10 = x7 . x3 b)x10 = (x2)5 Yêu cầu làm bài (40/23 c)x10 = x12 : x2 SGK). Tính: -Làm trong vở bài tập II.Dạng 2: Tính giá trị biểu thức in. 1.Bài (40/23 SGK): 3 1 2 + a) -3 HS đứng tại chỗ đọc 6+7 2 13 2 169 7 2 ¿ = = a) kết quả và nêu lý do 14 14 196 5 4 .20 4 c) 5 5 c) 25 . 4. ( ). d). −10 3. ( ) ( ). 5. −6 5. 4. 4. ( ) .( ). -Gọi 3 HS trình bày cách làm.. -Yêu cầu HS làm dạng 3 tìm số tự nhiên n. -GV hướng dẫn HS làm câu a. -Cho cả lớp tự làm câu b và c, gọi 2 HS lên bảng làm.. -Làm theo GV câu a. -Tự làm câu b và c. -2 HS lên bảng làm. -Cả lớp nhận xét , sửa chữa bài làm.. -Yêu cầu nhận xét và sửa chữa. -Yêu cầu làm BT 46/10 SBT Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho: a)2. 16  2n > 4 Biến đổi các biểu thức số dưới dạng luỹ thừa của 2. b)9. 27  3n  243. 5 4 .20 4 ( 5. 20 ) 1004 1 = = = 5 5 5 5 25 . 4 (25 . 4 ) 100 100 (− 10 )5 ( − 6 )4 d)= . 35 54 (− 2. 5 )5 . ( − 2. 3 )4 = 35 .5 4 (− 2 )5 . 55 . ( − 2 )4 .3 4 = = 3 4 . 3 .5 4 (− 2 ) 9 . 5 3 − 512. 5 − 2560 = = = 3 3 1 −853 3. III.Dạng 3: Tìm số chưa biết Bài (42/23 SGK): Tìm số tự nhiên n, biết: a). 16 =2  2n = 16 : 2 = 8 n 2.  2n = 2 3  n = 3. -Làm chung câu a trên bảng theo hướng dẫn của GV. -Tự làm câu b vào vở BT.. a). (− 3 )n 81. = -27.  (-3)n = 81.(-27)= (-3)4.(-3)3  (-3)n = (-3)7  n = 7 c)8n : 2n = 4 (8 : 2)n = 4 4n = 41.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> -1 HS lên bảng làm.. n=1 BT 46/10 SBT: a)2. 24  2n > 22 2 5  2n > 2 2 2 < n 5 n  {3; 4; 5} Hướng dẫn về nhà (2 ph). - Xem lại các bài tập đã làm, ôn lại các qui tắc về luỹ thừa. - BTVN: 47, 48, 52, 57, 59/11,12 SBT. - Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số x và y (với y  0), định nghĩa hai phân số bằng nhau a c = . Viết tỉ số giữa hai số thành tỉ số của hai số nguyên. b d. - Đọc bài đọc thêm: Luỹ thừa với số mũ nguyên âm.. Soạn: Giảng:. Lớp. 7A. 7B. Tiết Ngày dạy Sĩ số. TIẾT 9:. TỈ LỆ THỨC. I/ Mục tiêu : 1.Kiến thức: Biết định nghĩa của tỉ lệ thức, số hạng của tỉ lệ thức. Biết các tính chất của tỉ lệ thức. 2.Kĩ năng: Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức để giải các bài toán dạng: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của chúng . 3.Thái độ: Cẩn thận chính xác trong tính toán. II/ Chuẩn bị: GV: SGK, giáo án, bảng phụ. HS: SGK, vở ghi ƯDCNTT: III/ Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định: 2. Bài mới. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò Nội dung Hoạt động I: Kiểm tra (5 phút).

<span class='text_page_counter'>(21)</span> HS1: +Tỉ số của hai số a và b (với b  0) là thương của phép chia a cho b.. HS1: Tỉ số của hai số a và b Phát biểu tại chỗ. với b 0 là gì? Kí hiệu.. Kí hiệu: HS2: So sánh hai tỉ số: 10 15. Lên bảng thực hiện.. 1,8. và 2,7 . HS theo dõi và nhận xét bài làm của bạn.. Nhận xét và cho điểm.. a b. hoặc a : b. HS2: So sánh hai tỉ số: 10 = 15 1,8 = 2,7 10 vậy 15. 2 3 18 27. =. 2. = 3 1,8 2,7. Hoạt động II: Định nghĩa(13 ph). -Trong bài tập trên, ta có hai -Trả lời: Tỉ lệ thức là 1.Định nghĩa: 10 15 một đẳng thức của hai tỉ tỉ số bằng nhau = *VD: So sánh 15 21 số 1,8 15 5 -1 HS lên bảng so sánh = 2,7. 10 Ta nói đẳng thức 15 1,8 2,7. =. là một tỉ lệ thức. Vậy tỉ lệ thức là gì? -Yêu cầu so sánh hai tỉ số 15 21. và. 12 ,5 17 , 5. -Yêu cầu nêu lại định nghĩa tỉ lệ thức. -Nêu cách viết khác của tỉ lệ thức a : b = c : d , cách gọi tên các số hạng -Hỏi: Tỉ lệ thức 6 15. 2 5. 15 5 = 7 21 12 ,5 125 = 175 17 , 5 5 7. =. -Nhắc lại định nghĩa và điều kiện. -1 HS trả lời: +Viết: 2 : 5 = 6 : 15 +Các số hạng của tỉ lệ thức trên là 2; 5; 6; 15 +2; 15 là ngoại tỉ, 5; 6 là trung tỉ.. Nhận xét bổ sung cho hs.. 15 21. = 12 ,5 17 , 5. = a b. 7. =. c d. 125 175. =. 5 7. là tỉ lệ thức (ĐK b, d . 0) Hoặc viết a : b = c : d a, b, c, d là các số hạng. a, d là ngoại tỉ. b, c là trung tỉ. *?1: Xét các tỉ số. 2 2 1 1 :4= . = 5 5 4 10 4 4 1 1 :8= . = 5 5 8 10 2 4 :4 = :8  5 5 1 −7 1 −1 . = b) −3 :7= 2 2 7 2 2 1 −12 5 1 −2 :7 = . =− 5 5 5 36 3 1 2 1  −3 :7  −2 :7 2 5 5. a). có cách viết nào khác?. -Yêu cầu làm ?1. . *Đn:. =. nêu các số hạng của nó?. 21 12 ,5 17 , 5. 12 ,5 17 , 5. và. -2 HS lên bảng làm ?1 các HS khác làm vào vở. Hoạt động III: Tính chất(17 ph). -Đã biết khi có tỉ lệ thức 2.Tính chất: a c a)Tính chất 1( t/c cơ bản) = mà a, b, c, d  b d -1 HS đọc to ví dụ SGK *VD: 18 24 Z; = 18.36 = 24.27 27 36 b, d  0 theo định nghĩa phân số bằng nhau ta có ad =.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> bc. Ta xem t/c này có đúng với tỉ số nói chung không? -Yêu cầu đọc ví dụ SGK -Yêu cầu tự làm ?2. -Sau khi HS làm ?2 xong GV giới thiệu cách phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức: “Trong tỉ lệ thức tích các ngoại tỉ bằng tích các trung tỉ”. -Đã biết. a b. =. c d. -1 HS lên bảng trình bày cách làm . -HS tập phát biểu tính chất cơ bản và ghi chép lại.. Yêu cầu bằng cách tương tự hãy làm thế nào để có d c = ? b a. -Từ các tỉ lệ thức đã lập được cho HS nhận xét vị trí các ngoại tỉ, trung tỉ để tìm ra các nhớ.. -1 HS đọc to VD SGK. -Tự làm ?3 bằng cách tương tự VD. a .bd = b. . ad = bc. a b. c d. =. c .bd d.  ad = bc. *T/c: Trong tỉ lệ thức tích các ngoại tỉ bằng tích các trung tỉ b)Tính chất 2: *VD: SGK *?3: Nếu có ad = bc Chia 2 vế cho tích bd ad bd. bc. = bd  (bd  0).. -Trả lời: Nếu ad = bc Chia hai vế cho cd Chia hai vế cho ab Chia hai vế cho ac. Tương tự được:. -Nhận xét: từ. *T/c:. a c = b d. c d. =.  Vậy.  ad. = bc ngược lại có đúng không? -Yêu cầu đọc ví dụ SGK. -Yêu cầu HS bằng cách tương tự làm ?3. a b = ? c d d b = ? c a. -Tiến hành làm ?2.. a b. ?2: Nếu có. a b = ; c d. a b. d c = ; b a. =. c d. d b = . c a. ad = bc. Đổi chỗ trung tỉ được: a b = c d. Đổi chỗ ngoại tỉ được: d b = c a. a c = b d a b = c d. Đổi chỗ cả trung tỉ, cả ngoại tỉ được. d c = b a. d c = b a. d b = c a. Hoạt động IV: Luyện tập củng cố (8 ph). -Yêu cầu làm bài tập 44 /26 3 hs lên bảng làm bài, cả Bài (44/26 SGK). SGK. lớp làm vào vở. a, 1,2 : 3,24 = : Gọi 3 hs lên bảng thực hiện b, 2 : = : c, : 0,42 = : Nhận xét bổ sung cho hs. Nhận xét bài của bạn. -Yêu cầu làm bài (46/26 SGK) câu a, . -Gọi 2 HS lên bảng làm . -Cho nhận xét kết quả. -Hỏi: từ cách làm ta có thể rút ra được muốn tìm 1 trung tỉ hoặc 1ngoại tỉ ta làm thế nào? -Yêu cầu HS làm Bài (47 / 26 SGK) Lập tất cả các tỉ lệ. 2 HS lên bảng làm bài HS khác làm trong vở . -Trả lời: +Muốn tìm 1 trung tỉ có thể lấy tích của ngoại tỉ chia cho trung tỉ kia. +Muốn tìm 1 ngoại tỉ có thể lấy tích của trung tỉ. Bài (46/26 SGK): Tìm x: a). x −2 = 3,6 . x = -2 . 27 27 3,6 − 2. 27  x=  x = -15 3,6. Bài (47/26 SGK):. 6 42 6 9 = = ; ; 9 63 42 63 63 42 = ; 9 6 63 9 = . 42 6. a).

<span class='text_page_counter'>(23)</span> thức từ đẳng thức: a)6 . 63 = 9 . 42. chia cho ngoại tỉ kia. Nhận xét bài của bạn.. Nhận xét bổ sung cho hs. Hướng dẫn về nhà (2 ph). Nắm vững định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các cách hoán vị số hạng của tỉ lệ thức, tìm số hạng trong tỉ lệ thức. BTVN: 44, 45, 46c, 48 trang 26 SGK.. Soạn: Giảng:. Lớp. 7A. 7B. Tiết Ngày dạy Sĩ số. TIẾT 10:. LUYỆN TẬP. I/ Mục tiêu : 1.Kiến thức: Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức. 2.Kĩ năng: Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức; lập ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích.. 3.Thái độ: Cẩn thận chính xác trong tính toán. II/ Chuẩn bị: GV: SGK, giáo án, bảng phụ. HS: SGK, vở ghi ƯDCNTT: III/ Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định: 2. Bài mới. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò Nội dung Hoạt động I: Kiểm tra (5 phút) Hs1: Hãy lập 1 tỉ lệ thức từ HS1: các số sau: VD: = hoặc = 2 hs lên bảng thực 28; 14; 2; 4; 8; 7. hiện. HS 2: nêu 2 t/c của tỉ lệ thức a c HS2: Nêu 2 t/c của tỉ lệ t/c 1: =  ad = bc b d thức. t/c 2: ad = bc .

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Nhận xét và bổ sung.. Nhận xét bài của bạn.. a c = b d d b = c a. a b = c d. ;. ;. d c = b a. ;. Hoạt động II: luyện tập (38ph). I.Dạng 1: Nhận dạng tỉ lệ thức. -Yêu cầu làm Bài tập (49/26 Bài 1 (49/26 SGK): 3 2 393 5 SGK). b, c, d -Làm việc cá nhân bài . b) 39 : 52 = = 10 5 10 262 Các tỉ số sau có lập được tỉ 1 vở BT in. 3 lệ thức không? 4 3 2 - 3 HS đứng tại chỗ b) 39 : 52 và 2,1 : 21 3 10 5 trả lời. 2,1 : 3,5 = = 35 5 3,5 3 3 c)6,51 : 15,9 và 3 : 7 -HS cả lớp nhận xét vì  nên không lập được 4 5 2 cách làm của bạn. d)-7 : 4 và 0,9 : (-0,5) tỉ lệ thức. 3. -Gọi 3 HS đứng tại chỗ trả lời.. c)6,51 : 15,9 =. -Yêu cầu làm bài tập ngoài. Tìm x:. d)-7 : 4. 3 5. a)2,5 : 7,5 = x :. c) 6,5 : 5 = 2,6 : x c) x :. 3 7. = 1. 1 4. :. 2 7. Lập được tỉ lệ thức. -1 HS đứng tại chỗ phát biểu các tìm 1 số hạng của tỉ lệ thức.. 2 3 = −  3 2. 0,9 = − 0,5. Không lập được tỉ lệ thức.. II.Dạng 2: Tìm số hạng chưa biết. 3 HS lên bảng làm BT Bài 2: Tìm x 3 = 2,5 .0,6 5 2,5 . 0,6 0,6 = =2 7,5 3. a)7,5 . x = 2,5 .. Yêu cầu phát biểu cách tìm 1 số hạng của tỉ lệ thức.. b) 6,5 : 5 = 2,6 : x x= =2 c) x :. Gọi 3 HS trình bày cách làm.. 3 7. = 1. 1 4. :. 2 7. x= . : x= . = =1 -1 HS đọc đẳng thức tích có thể viết được từ 4 số đã cho. 1,5.4,8=2.3,6 (= 7,2) 3 . 14 = 6 . 7 (=42) -HS 2 đọc tất cả các tỉ lệ thức lập được. III.Dạng 3: Lập tỉ lệ thức Bài 3 (51/28 SGK): a, 1,5 . 4,8 = 2. 3,6 (= 7,2) 1,5 3,6 = ; 2 4,8 1,5 2 = ; 3,6 4,8 4,8 2 = 3,6 1,5. 4,8 3,6 = ; 2 1,5. b, 3; 6 ; 7 ; 14 3 . 14 = 6 . 7 (=42) =; =; =; = Hướng dẫn về nhà (2 ph). - Ôn lại các bài tập đã làm.. 3 7. −9 5. vậy x =. -Yêu cầu HS làm dạng 3 Lập tỉ lệ thức từ bốn số sau: a, 1,5; 2; 3,6; 4,8. b, 3; 6 ; 7 ; 14 -Hướng dẫn: có thể viết thành đẳng thức tích, sau đó áp dụng tính chất 2 viết tất cả các tỉ lệ thức có thể được. 651: 217 = 159: 217.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> - BTVN: 50,53/27,28 SGK; 62, 64 70/ 13, 14 SBT - Xem trước bài “Tính chất dãy tỉ số bằng nhau”. Soạn: Giảng:. Lớp. 7A. 7B. Tiết Ngày dạy Sĩ số. TIẾT 11:. TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU. I/ Mục tiêu : 1.Kiến thức: Biết tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. 2.Kĩ năng: Biết vận dụng dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán dạng: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của chúng . 3.Thái độ: Cẩn thận chính xác trong tính toán. II/ Chuẩn bị: GV: SGK, giáo án, bảng phụ. HS: SGK, vở ghi ƯDCNTT: III/ Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định: 2. Bài mới. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò Nội dung Hoạt động I: Kiểm tra (5 phút) HS1 : HS1 : Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ HS lên bảng thực Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức: a c thức hiện. Nếu = thì ad = bc b d HS2: Tính. Hoặc: Tích ngoại tỉ bằng tích trung tỉ 1 2 1 : 0,8 = : 0,1x. HS2: Tính. 3 3 4 3. HS theo dõi và. 4 5 4 5 . 3 4. :. 2. x. = 3 : 10 =. 2 3. :. x 10. . 5 3. =.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Nhận xét và cho điểm.. nhận xét bài làm của bạn và sửa chữa nếu cần.. 2 x : 3 10 x 2 5 = : 10 3 3 10 .2 x= =4 5. . x 10. =. 2 5. Hoạt động II: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (20 ph). -Yêu cầu làm ?1: -Làm ?1 1.Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau: 2 3 2 3 1 -1 HS kiểm tra giá Cho tỉ lệ thức = *?1: = 4 6 4 6 2 trị của từng tỉ số 2+3 2+3 5 1 trong tỉ lệ thức đã So sánh tỉ số và = = 4+ 6 4+ 6 10 2 cho. 2 −3 2 −3 − 1 1 -1 HS tìm giá trị = = 4 −6 4 −6 −2 2 của các tỉ số còn lại 2 3 2+3 2 −3 và so sánh.  = = = Với các tỉ lệ thức đã cho. 4 6 4+ 6 4 −6 Nhận xét các tỉ số 1 đã cho bằng nhau -Vậy có nhận xét: có thể viết nên có thể viết 2 các tỉ số trên thế nào? thành dãy bằng a c nhau. *Tính chất: = . (). (). b. a b. -Vậy một cách tổng quát từ tỉ HS tự đọc SGK a c trang 28, 29 lệ thức = có thể b d -1 HS lên bảng a a+ c suy ra = được trình bày lại dẫn b b+d đến kết luận. không? -Yêu cầu đọc cách lập luận của SGK -Yêu cầu 1 HS lên bảng trình bày lại. -Ghi lại kết luận. -Bằng cách tương tự cũng lý -HS theo dõi trên luận được dãy tỉ số bằng bảng phụ và nêu lại nhau mở rộng. cách lý luận. -GV treo bảng phụ ghi cách chứng minh tính chất mở -Ghi lại tính chất rộng. mở rộng vào vở. -Yêu cầu HS đọc VD SGK Làm BT54/30 SGK. Tìm x và y biết = và x + y = 16 Làm bài 55/30 SGK. Tìm x và y biết x :2 = y :(-5) và x - y = -7 -Nêu chú ý như SGK -Yêu cầu tự làm ?2 Dùng dãy tỉ số bằng nhau để thể. -1 HS đọc to ví dụ SGK.. =. c d. =. d a+ c = b+d. a−c b− d. ĐK: b  d *Tính chất mở rộng a b a b. c e = f  d c e a+ c+ e = d = f = b+d + f a − c+ e a+ c − e = = b− d + f b+d − f a−c−e = = …….. b− d − f. =. *VD: SGK Làm BT54/30 SGK. Tìm x và y biết = và x + y = 16 ta có: = = = = 2  = 2  x = 2. 3 = 6  = 2  y = 2. 5 = 10 Làm bài 55/30 SGK. ta có = = = = -1  =-1 x = (-1). 2 = -2  = -1 y = (-1). (-5) = 5. -2 HS lên bảng trình bày cung một lúc Hoạt động III: chú ý (8 ph). 2. Chú ý: a b c -Theo dõi GV nêu *Khi = = 2 3 5 chú ý và xem SGK. lệ với các số 2 ; 3 ; 5. -HS tự làm ?2.. nói a, b, c tỉ.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> hiện câu nói: Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 8 ; 9 ; 10. Sau khi HS làm ?2 xong yêu cầu làm bài 57/30 SGK. -1 HS lên bảng thể hiện. -Tiến hành làm ?2. -1 HS lên bảng trình bày 1 HS lên bảng trình bày cách làm .. Gọi 1 HS lên bảng trình bày.. Viết: a : b: c = 2 : 3 : 5 *?2: Gọi số học sinh các lớp 7A, 7B, 7C là a, b, c ta có: a 8. b c = 9 10. =. *Bài 4(57/30 SGK) Gọi số viên bi của ba bạn Minh, Hùng, Dũng là x, y, z x = 2 44 11. y 4. z. = 5 =. x+ y+z = 2+ 4+5. =4 x=4.2=8 y = 4 . 4 = 16 z = 4 . 5 = 20 Hoạt động IV: Luyện tập củng cố (7 ph). -Yêu cầu nêu tính chất của HS nêu tính chất Bài 3 (56/30 SGK): dãy tỉ số bằng nhau mở rộng. Gọi chiều rộng và chiều dài của hình chữ nhật là x(m) và y(m), x > 0, y >0. -Yêu cầu làm BT 56/30 SGK Lên bảng thực hiện ( bài 3 vở BT) bài tập.. Ta có Hay Nên. x y. 2 5. =. x = 2 x = 2. y 5 y 5. và 2.(x+y)=28 và x+y = 14 =. x+ y 14 = = 2+ 5 7. 2 x = 2.2 = 4 (m). y = 2.5 = 10 (m). Diện tích hình chữ nhật là; x.y = 4 .10 = 40 (m2). Hướng dẫn về nhà (2 ph). Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. BTVN: 58, 59, 60 trang 30, 31 SGK; 74, 75, 76 trang 14 SBT. Tiết sau luyên tập. Soạn: Giảng:. Lớp. 7A. 7B. Tiết Ngày dạy Sĩ số. TIẾT 12:. LUYỆN TẬP. I/ Mục tiêu : 1.Kiến thức: Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau. 2.Kĩ năng: Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán dạng: thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức, giải bài toán về chia tỉ lệ..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> 3.Thái độ: Cẩn thận chính xác trong tính toán. II/ Chuẩn bị: GV: SGK, giáo án, bảng phụ. HS: SGK, vở ghi ƯDCNTT: III/ Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định: 2. Bài mới. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò Nội dung Hoạt động I: Kiểm tra (5 phút) HS1: Hãy nêu tính chất của HS 1: a c e dãy tỉ số bằng nhau. = = b d f Hai hs lên bảng thực hiện.. HS2: Chữa BT 75/14 SBT. Tìm hai số x và y biết 7x = 3y và x – y = 16.. a b. . c e a+ c+ e = = d f b+d + f a − c+ e a+ c − e = = b− d + f b+d − f a−c−e = = …….. b− d − f. =. HS2:Chữa BT 75/14 SBT: x y = = 3 7 16 = = -4 −4. 7x = 3y  x−y 3− 7. Nhận xét và bổ sung cho hs.  x = -4 . 3 = -12 và y = -4 . 7 = -28. Nhận xét bài của bạn.. Hoạt động II: Luyện tập (38 ph). -Yêu cầu làm Bài (59/31 I.Dạng 1: Thay bằng tỉ số giữa SGK):Thay tỉ số giữa các số các số nguyên hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số -Hai HS lên bảng làm Bài (59/31 SGK): nguyên BT 59/31 SGK. a) =204 : (-312) = 17 : (-26) a)2,04 : (-3,12) 1 -HS khác Làm việc cá b)=(-1,5):1,25 =(-150) : 125 b) −1 : 1,25 2 nhân bài 1 vở BT in. = (-6) : 5. ( ). c)4 : 5. 3 3 ; d) 10 4 7. 3 14. 5. -Gọi 2 HS lên bảng làm -Yêu cầu làm bài (60/31 SGK). Tìm x: a). ( 13 . x). :. 2 3 = 1 3 4. :. -Làm bài 2 trong vở bài tập in. -1 HS đứng tại chỗ phát biểu các tìm 1 số hạng của tỉ lệ thức. a)HS làm theo hướng dẫn của GV. 2 5. II.Dạng 2: Tìm số hạng chưa biết. Bài 60: Tìm x a). b)4,5: 0,3 = 2,25 : (0,1 .x) c)8 :. 23 16 = 4 23 73 73 73 d)= : = . 7 14 7 14 =2 73. c)= 4 :. :. ( 14 . x ). = 2 : 0,02. -3 HS lên bảng trình bày cách làm câu b, c, d.. ( 13 . x) 1 .x = 3 1 .x = 3. :. 2 = 3 2 7 . 3 4 2 7 . 3 4. 7 4. :. 2 5 5 . 2. :. 2 5.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> d)3 : 2. 1 4. =. 3 4. : (6.x). -Yêu cầu phát biểu cách tìm 1 số hạng của tỉ lệ thức (trung tỉ, ngoại tỉ) ? -Hướng dẫn làm câu a -Gọi 3 HS trình bày cách làm câu b, c, d. -Hỏi: Cần có các chú ý gì khi tìm x trong tỉ lệ thức? -Lưu ý HS: có thể có nhiều cách khác nhau nhưng nên chuyển thành các tỉ số của số nguyên và rút gọn nếu có thể. -Yêu cầu HS làm dạng 3 bài (58/30 SGK) -Yêu cầu đọc đầu bài. -Nếu gọi x, y là số cây lớp 7A, 7B trồng được. Theo đầu bài có thể viết được gì? -Yêu cầu vận dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau tìm x và y. -Yêu cầu đọc đầu bàI BT 61/31 SGK. Hướng dẫn hs biến đổi sao cho trong tỉ lệ thức có các tỉ số bawnggf nhau.. x= -1 HS nêu các chú ý khi tìm x: +Đổi hỗn số thành phân số. +Đổi ra tỉ số nguyên. +Rút gọn bớt trong quá trình làm. -1 HS đọc to đầu bài 58/30 SGK. -Làm theo hướng dẫn của GV. -Tự trình bày vào vở BT in. -1 HS trình bày cách làm và trả lời. -1 HS đọc to đầu bài tập 61 -Các HS làm vào vở BT.. 8. Cho hs trình bày lời giải.. Nhận xét bài của bạn.. 1 3. =. 35 . 12. 3 = 1. b)15 : 1 = 2,25 : (0,1 . x) 0,1 . x = 1 . 2,25 : 15 x = 0,15 : 0,1 = 1,5 c)8 :. ( 14 . x ). = 100 : 1. 1 . x = 8 : 100 4 8 1 8 x= : = . 100 4 100 4 8 = 1 25 9 3 d)3: = : (6.x) 4 4 9 3 6x = . : 3 ; 6x = 4 4 9 16 9 9 6x = ; x= :6= 16 16 3 32. III.Dạng 3: Toán chia tỉ lệ Bài (58/30 SGK): Số cây lớp 7A, 7B trồng được là x, y ( x, y  N*) x 4 = 0,8 = và y - x = 20 y 5 x y y−x 20 = = = = 4 5 5−4 1. -1 HS đọc trình bày lời giải và trả lời.. -Vận dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau để tìm x, y, z.. 3 4. 35 : 12. 20 x = 20 . 4 = 80 (cây) y = 20 . 5 = 100 (cây) Bài (64/31 SGK): Ta có: = =  : 4 = : 4y Hay = (1) Ta có: =  : 3 = :3 Hay = (2) Từ (1) và (2) ta có = = = = =2 Vậy: = 2  x = 2.8 =16 = 2  y = 2.12 = 24 = 2  2. 15 = 30. Nhận xét và bổ sung. Hướng dẫn về nhà (2 ph). - Ôn lại các bài tập đã làm. - BTVN: 63/31 SGK; 78, 79, 80, 83/14 SBT - Xem trước bài “Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn”..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Soạn: Giảng:. Lớp. 7A. 7B. Tiết Ngày dạy Sĩ số. TIẾT 13:. SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN. I/ Mục tiêu : 1.Kiến thức: Nhận biết được số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn. 2.Kĩ năng: Biết cách viết một số hữu tỉ dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc số thập phân vô hạn tuần hoàn. 3.Thái độ: Cẩn thận chính xác trong tính toán. II/ Chuẩn bị: GV: SGK, giáo án, bảng phụ. HS: SGK, vở ghi ƯDCNTT: III/ Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định: 2. Bài mới. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Hoạt động I: Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn (15phút) -Yêu cầu nhắc lại định nghĩa -Nhắc lại định nghĩa: 1.Số thập phân hữu hạn. Số thập số hữu tỉ. Số hữu tỉ là số viết được phân vô hạn tuần hoàn: a 3 37 -Đã biết các phân số thập dưới dạng phân số *VD1: Viết và dưới 2 13 b 20 25 phân như ; …. 10 100 với a, b  Z, b  0 dạng số thập phân Có thể viết được dưới dạng +Chia tử số cho mẫu số: SGK số thập phân: 0,2 ; 0,13 … +Viết dạng phân số thập phân: 3 3.5 15 Các số thập phân đó là số -HS chia tử số cho mẫu = = 20 .5 = 100 = 20 hữu tỉ. số. 0,15 Còn số thập phân -2 HS lên bảng thực 37 37 . 4 148 0,323232… có phải là số hữu hiện phép chia. = = = 25 25 . 4 100 tỉ không? Bài học hôm nay sẽ 1,48 trả lời câu hỏi đó. 5 -Yêu cầu làm VD 1 viết các -2 HS trình bày cách *VD 2: Viết dưới dạng số 12 phân số sau dưới dạng số làm khác (Viết dưới thập phân 3 37 dạng phân số thập thập phân: và 5 20 25 phân): = 0,4166… số thập phân vô 12 -Yêu cầu nêu cách làm. hạn tuần hoàn có chu kỳ là 6, viết -Hỏi: Em nào có cách làm -1 HS lên bảng tiến hành gọn là 0,41(6) khác? chia tử số cho mẫu số..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> -Yêu cầu làm VD2 và cho biết nhận xét về phép chia này? -Tương tự viết các phân số 1 1 − 17 ; ; 9 99 11. dưới. dạng số thập phân, chỉ ra chu kỳ, viết gọn. -Yêu cầu nhận xét mẫu số chứa thừa số nguyên tố nào các phân số ở ví dụ 1 viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, phân số ở VD 2 viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn, các phân số này đều ở dạng tối giản. -GV thông báo người ta đã chứng minh được những điều HS nhận xét là đúng. -Yêu cầu phát biểu lại nhận xét. -Yêu cầu làm ? SGK/33. -Yêu cầu cho biết những phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, phân số viết được dưới dạng vô hạn tuần hoàn. -yêu cầu viết dưới dạng thập phân. -Thông báo nhận xét thứ hai -Yêu cầu đọc kết luận cuối cùng.. -NX: Phép chia không bao giờ chấm dứt, chữ số 6 được lặp đi lặp lại. -HS có thể dùng máy tính cá nhân để chia.. Tương tự:. 1 = 0,111… = 0,(1) 9 1 = 0,0101… = 0,(01) 99 − 17 = -1,5454… = -1,(54) 11. Hoạt động 2: Nhận xét (22 ph) -Cá nhân phân tích các 2.Nhận xét: 3 37 mẫu số ra thừa số * và có mẫu 20 =22.5 20 25 nguyên tố. và 25 = 52 chỉ chứa TSNT 2 và 5. -Thảo luận nhóm xem loại phân số tối giản nào * 5 mẫu 12 = 22.3 có chứa 12 viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, loại TSNT 2 và 3 nào viết được dưới dạng *NX 1: SGK số thập phân vô hạn tuần *?: 1 13 − 17 7 1 hoàn. ; 50 ; 125 ; 14 = 2 4 -Đại diện nhóm trình −5 11 bày nhận xét. ; ; . 6 45 -HS đọc nhận xét SGK. 1 13 -Đánh dấu nhận xét = 0,25 ; = 0,26 ; 4 50 trong SGK − 17 7 1 = -0,136 ; = = 125 14 2 -1 HS cho biết: 0,5; 1 13 − 17 ; ; ; 4 50 125 7 1 = viết được 14 2. dưới dạng số thập phân hữu hạn. −5 11 ; được dưới 6 45. dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. -HS đọc kết quả. −5 6. 11. = -0,8(3) ; 45 = 0,2(4) *NX 2 ngược lại: SGK 1 4 .4= 9 9 1 3 0,(3) = 0,(1).3 = .3= 9 9 1 0,(25) = 0,(01).25 = . 25 = 99 25 99. 0,(4) = 0,(1).4 =. -Đọc nhận xét 2 và kết *Kết luận: SGK luận Hoạt động 3: Củng cố- luyện tập (7 ph). Bài tập 65, 66/34 SGK Bài tập 65/34 SGK = 0,375; = -1,4 Cho hs đọc đầu bài toán Đọc bài và lên bảng làm = 0,65; = -0,104 bài Bài tập 66/34 SGK Yêu cầu hs giải thích và 4 hs = 0,1(6); = -0,(45) lên bảng thực hiện = 0,(4);. Nhận xét bổ sung cho hs. Nhận xét bài của bạn. = -0,3(8).

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Hướng dẫn về nhà (2 ph). - Nắm vững điều kiện để một phân số viết được dưới dạng số thâp phân hữu hạn hay vô hạn tuần hoàn. Khi xét các điều kiện này phân số phải tối giản. Học thuộc kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân. - BTVN: 67, 68, 69, 70, 71 trang 34, 35 SGK.. Soạn: Giảng:. Lớp. 7A. 7B. Tiết Ngày dạy Sĩ số. TIẾT 14:. LUYỆN TẬP. I/ Mục tiêu : 1.Kiến thức: Biết điều kiện để một phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. 2.Kĩ năng: Thựchiện thành thạo cách viết một số hữu tỉ dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc số thập phân vô hạn tuần hoàn. 3.Thái độ: Cẩn thận chính xác trong tính toán. II/ Chuẩn bị: GV: SGK, giáo án, bảng phụ. HS: SGK, vở ghi ƯDCNTT: III/ Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định: 2. Bài mới. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. Nội dung.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Hoạt động I: kiểm tra Chữa BT 68a/34 SGK: a)Trong các phân số sau, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? Giải thích. 5 −3 4 15 ; ; ; ; 8 20 11 22 −7 14 ; . 12 35. Hai hs lên bảng thựchiện bài tập.. Chữa BT 68a/34 SGK: *Các phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn là: 5 −3 14 ; ; = 8 20 35. 2 . 5. *Các phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là: Các HS khác nhận xét, sửa chữa.. 4 15 ; ; 11 22. −7 . 12. -Yêu cầu các HS khác nhận xét, đánh giá. -Yêu cầu làm Bài (69/34 SGK): Viết dưới dạng số thập phân các phép chia: a)8,5 : 3 b)18,7: 6 c)58 : 11 d)14,2 : 3,33 - Gọi 1 HS lên bảng làm. Hoạt động 2: Luyện tập (35 ph). - HS dùng máy tính để chia 1.Bài (69/34 SGK): Viết dưới cho nhanh. dạng số thập phân các phép -Một HS lên bảng làm BT chia: 69/34 SGK, viết kết quả dưới a)8,5 : 3 = 2,8(3) dạng viết gọn. b)18,7: 6 = 3,11(6) c)58 : 11 = 5,(27) - HS khác làm bài vào vở. d)14,2 : 3,33 = 4,(264). Yêu cầu làm bài (71/35 SGK). Viết các phân số dưới dạng số thập phân: 1 1 ; 99 999. -Yêu cầu viết lại. Bài (71/35 SGK): Viết các phân số dưới dạng số thập phân: -HS dùng máy tính cá nhân thực hiện phép chia.. (001). 1 9. -Yêu cầu hoạt động nhóm làm BT85/15 SBT: giải thích vì sao các phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn và viết dưới dạng đó: −7 2 11 ; ; ; 16 125 40 − 14 25. 1 = 0,010101… = 0,(01) 99 1 = 0,001001... = 0, 999 1 9. -Hoạt động nhóm làm BT 85/15 SBT. -Đại diện các nhóm trình bày lời giải thích. -Đại diện nhóm trình bày kết quả viết dưới dạng số thập phân hữu hạn.. = 0,1111…. = 0.(1). 3.BT 85/15 SBT: Giải thích: Các phân số đều ở dạng tối giản, mẫu không chứa ước nguyên tố khác 2 và 5 16 = 24; 125 = 53 40 = 23.5; 25 = 55. −7 16. 0,016 11 40. -Yêu cầu làm dạng 2: Viết số -Làm theo hướng dẫn của thập phân dưới dạng phân số. GV. -Yêu cầu làm bài (70/35 SGK), GV hướng dẫn làm câu a, b. Câu c, d HS tự làm a) 0,32. 2. = -0,4375 ; 125 = − 14. = 0,275 ; 25. =. -0,56 II.Dạng 2: Viết số thập phân dưới dạng phân số 1.Bài (70/35 SGK):Viết dưới dạng phân số.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> b)- 0,124 c) 1,28 d) -3,12. 32 = 100 − 124 b)-0,124 = 1000 − 31 250 128 c)1,28 = = 100 − 312 d)-3,12 = 100. 8 25. a)0,32 =. -Làm BT 88/15 SBT. -Yêu cầu làm BT 88/15 SBT -Yêu cầu 1 HS đọc bài mẫu -GV hướng dẫn câu a, các câu b,c cho HS tự làm. -Theo dõi bài tập mẫu. -Làm theo GV câu a -Tự làm câu b, c.. =. 32 25. =. 2.BT 88/15 SBT: a)0,(5) = 0,(1).5 =. − 78 25. 1 .5 = 9. 5 9. b)0,(34) = 0,(01).34 =. 1 34 .34 = 99 99. c)0,(123) = 0,(001).123 =. 1 123 .123 = 999 999 41 333. =. Hướng dẫn về nhà (2 ph). Cần nắm vững quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân. Luyện thành thạo cách viết: phân số thành số thập phân và ngược lại. BTVN: 86, 90, 91, 92/15 SBT. Xem trước bài “Làm tròn số”, tiết sau mang máy tính bỏ túi.. Soạn: Giảng:. Lớp. 7A. 7B. Tiết Ngày dạy Sĩ số. TIẾT 15:. LÀM TRÒN SỐ. I/ Mục tiêu : 1.Kiến thức: Biết ý nghĩa của việc làm tròn số. 2.Kĩ năng: Hiểu và vận dụng được quy ước làm tròn số trong trường hợp cụ thể. 3.Thái độ: Cẩn thận chính xác trong tính toán. II/ Chuẩn bị: GV: SGK, giáo án, bảng phụ. HS: SGK, vở ghi ƯDCNTT: III/ Các hoạt động dạy học:.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> 1. Ổn định: 2. Bài mới. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò Nội dung Hoạt động I: Kiểm tra (5 phút). Bài toán: Một trường học có 425 HS, Số HS khá giỏi có 302 em. Tỉ số phần trăm HS khá giỏi là: 320 .100 % 425. = 71,058823.... % Trong BT này ta thấy tỉ số phần trăm số HS khá giỏi của trường là một số thập phân vô hạn. Để dễ nhớ, dễ so sánh, tính toán người ta thường làm tròn số. Vậy làm tròn số như thế nào?. Theo Bài toán và lời giải trên bảng phụ. Lắng nghe GV đặt vấn đề và ghi đầu bài.. Hoạt động II: Ví dụ (15 ph) - Đưa VD vế các số được làm -Đọc các ví dụ về làm 1.Ví dụ: tròn trong thực tế lên bảng tròn số GV đưa ra. -NX: số HS tốt nghiệp THCS, phụ: Như số HS tốt nghiệp TH, số trẻ em lang thang, số dân THCS năm học 2002-2003 -Nêu thêm một số ví trong 1 địa bàn, số gia súc được toàn quốc là hơn 1,35 triệu dụ thực tế khác. chăn nuôi … Thường làm tròn HS. -Theo dõi trục số trên -VD 1: làm tròn đến hàng đơn vị - Vậy thực tế việc làm tròn số bảng. các số: 4,3 và 4,9 được dùng rất nhiều. -1 HS lên bản biểu 4,3  4; 4,9  5. Vẽ trục số lên bảng. diễn số 4,3 và 4,9 trên Lấy số nguyên gần số đó nhất. - Yêu cầu HS biểu diễn các trục số. số 4,3 và 4,9 lên trục số. -NX: 4,3 gần số 4 ?1: 5,4  5 - Hãy nhận xét 4,3 gần số nhất. số 4,9 gần số 5 5,8  6 nguyên nào nhất? 4,9 gần số nhất. 4,5  5 nguyên nào nhất? -Đọc 4,3  4; 4,9  5. - Giới thiệu cách làm tròn, cách dùng kí hiệu  (gần -HS lên bảng điền vào bằng, xấp xỉ). ô trống: - VD 2: - Vậy để làm tròn một số 5,4  ; 5,8   ; 4,5 72 900 73 000 (tròn nghìn) thâph phân đến hàng đơn vị,  . ta lấy số nguyên nào? - Yêu cầu làm ?1 điền số - Đọc ví dụ 2 SGK. - VD 3: thích hợp vào ô trống. - Giải thích: vì 72 900 0,8134  0,813 (làm tròn đến chữ - Nêu qui ước: 4,5  5 gần 73 000 hơn 72 số thập phân thứ ba) - Yêu cầu đọc VD 2 và giải 000. thích cách làm. - Yêu cầu đọc VD 3. - Đọc ví dụ 3 SGK. - Hỏi: Phải giữ lại mấy chữ - Phải giữ lại 3 chữ số số thập phân ở kết quả? thập phân. - Yêu cầu giải thích cách - Giải thích: Do 0,8134 làm. gần với 0,813 hơn là 0,814..

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Hoạt động III: Qui ước làm tròn số (15 ph) -Yêu cầu HS đọc SGK qui - Đọc SGK trường hợp 2.Quy ước làm tròn số: ước 1. 1. a)Trường hợp 1: -Yêu cầu HS đọc ví dụ và * 86,149  86,1 giải thích cách làm. - Đọc ví dụ và giải -Hướng dẫn: dùng bút chì thích cách làm. * 542  540 vạch mờ ngăn giữa phần còn lại và phần bỏ đi. Thấy chữ - Làm theo GV. b)Trường hợp 2: số đầu tiên bỏ đi là 4<5 thì * 0,0861  0,09 giữ nguyên phần còn lại, phần bỏ đi là số nguyên thì - Tự đọc trường hợp 2. * 1573  1600 (tròn trăm) thêm chữ số 0. - Yêu cầu đọc trường hợp 2. -?2: - Yêu cầu làm theo VD SGK. - làm theo hướng dẫn của SGK. a)79,3826  79,383 - Yêu cầu làm ?2 SGK b)79,3826  79,38 - Gọi 3 HS đọc kết quả. c)79,3826  79,4 Hoạt động IV: Củng cố - luyện tập (7 ph). -Yêu cầu phát biểu hai qui -2 HS phát biểu qui BT 73/36 SGK: ước của phép làm tròn số. ước cách làm tròn số. Làm tròn đến chữ số thập phân -Yêu câu làm BT 73/36 SGK. thứ hai: -Gọi 2 HS lên bảng làm. -1 HS đọc to đầu bài 73/36. *7,923  7,92 *17,418  17,42 -Gọi các HS khác đọc kết quả -2 HS lên bảng làm BT *79,1364  79,14 tự làm. -Các HS khác đọc kết *50,401  50,40 quả. *0,155  0,16 *60,996  61,00 BT 74/36 SGK: -Yêu cầu 1 HS đọc to BT Điểm trung bình môn toán của 74/36 SGK -1 HS đọc đầu bài, HS bạn Cường là: -GV tóm tắt lên bảng. khác theo dõi 7,26….  7,3 Hướng dẫn về nhà (1 ph). Nắm vững hai qui ước của phép làm tròn số. BTVN: 76, 77, 78, 79 trang 37, 38 SGK; số 93, 94, 95 trang 16 SBT. Tiết sau mang máy tính bỏ túi, thước dây hoặc thước cuộn.. Soạn: Giảng:. Lớp Tiết Ngày dạy Sĩ số. 7A. 7B.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> TIẾT 16:. LUYỆN TẬP. I/ Mục tiêu : 1.Kiến thức: Vận dụng thành thạo các qui ước làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật ngữ trong bài. .2.Kĩ năng: Vận dụng các qui ước làm tròn số vào các bài toán thực tế, vào việc tính giá trị biểu thức, vào đời sống hàng ngày. 3.Thái độ: Cẩn thận chính xác trong tính toán. II/ Chuẩn bị: GV: SGK, SBT, giáo án, bảng phụ. HS: SGK, SBT, vở ghi. ƯDCNTT: III/ Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định: 2. Bài mới. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò Nội dung Hoạt động I: Kiểm tra (5 phút) Chữa BT 76/36 SGK: BT 76/36 SGK: Tính đến 0 giờ ngày HS1: 76 324 753 1/4/1999 dân số nước ta là 76  76 324 750 (tròn chục) 324 753 người trong đó có  76 324 800 (tròn trăm) Hai hs lên bảng thực 3965 cụ từ 100 tuổi trở lên.  76 325 000 (tròn nghìn). hiện bài tập, cả lớp Làm tròn đến hàng chục, làm vào vở. hàng trăm, hàng nghìn. HS2: 3 695  3 700 (tròn chục)  3 700 (tròn trăm)  4 000 (tròn nghìn). Nhận xét và cho điểm. Nhận xét bài của bạn. Hoạt động II: Luyện tập (38 ph). -Yêu cầu làm Bài 1 vở BT in -Làm BT 78/38 SGK I.Dạng 1: Tính rồi làm tròn (78/38 SGK): -HS dùng máy tính để 1.BT 78/38 SGK: Đường chéo màn Tính đường chéo màn hình nhân cho nhanh. hình tivi 21 in = ?cm tivi 21 in ra cm. Biết 21 inch -1 Hs đọc kết quả 1 in  2,54cm gần bằng 2,54cm. 21 in  2,54cm . 21  53cm -Yêu cầu hoạt động cá nhân làm BT 80/38 SGK: -Yêu cầu đọc và tóm tắt bài toán. Hỏi: 1 lb  0,45 kg nghĩa là thế nào? -Yêu cầu làm dạng 2: Làm tròn rồi tính nhẩm. -Hoạt động cá nhân làm BT 80/38 SGK. -1 HS đọc đầu bài, tóm tắt. Trả lời: 1 lb  0,45 kg nghĩa là 1 lb  0,45 . 1kg -Đại diện HS trình bày lời giải.. 3.BT 80/38 SGK: 1 kg  ?pound Giải 1 lb  0,45 kg 1 kg  1 lb : 0,45 1 kg  2 lb II.Dạng 2: Làm tròn rồi tính nhẩm 1.BT 77/37, 38 SGK:.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> -Yêu cầu làm bài77/37, 38 SGK. -Treo bảng hướng dẫn: +Làm tròn đến chữ số hàng cao nhất. +Nhân, chia các số đã làm tròn (tính nhẩm). +Thử tính đúng rồi làm tròn kết quả (máy tính). Yêu cầu làm BT 79/38 SGK. -Cho đọc đầu bài và tóm tắt. -Yêu cầu làm việc cá nhân. -Gọi 1 HS lên bảng chữa.. Ước lượng kết quả các phép tính sau: a)495.52  500 .50 = 25 000 -Đọc hướng dẫn SGK b)82,36 . 5,1  80 . 5 = 400 BT 77/37. c)6 730 : 48  7 000 : 50 = 140 Kiểm tra: -Làm theo hướng dẫn a) = 25 740  26 000 của GV. b) = 420,036  400 c) = 140,20833  140 2.BT 79/38 SGK: Vườn HCN: dài 10,234m  10m -HS làm cá nhân bài rộng 4,7m  5m vào vở BT (79/38 Tính: Chu vi, diện tích = ? SGK). (làm tròn đến đơn vị) -HS dùng máy tính cá Giải nhân thực hiện phép Chu vi mảnh vườn là: tính. 2. (10 + 5) = 30m Diện tích mảnh vườn là: -1 HS lên bảng làm. 10 . 5 = 50m2. Nhận xét và bổ sung. -HS khác nhận xét, sửa chữa. Hướng dẫn về nhà (2 ph). Thực hành đo đường chéo ti vi ở gia đình theo cm, kiểm tra bằng phép tính. BTVN: 81/38 SGK; 98, 101, 104/16,17 SBT. Ôn quan hệ số hữu tỉ và số thập phân, tiết sau mang máy tính bỏ túi.. Soạn: Giảng:. Lớp. 7A. 7B. Tiết Ngày dạy Sĩ số. TIẾT 17:. SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI. I/ Mục tiêu : 1.Kiến thức: Biết sự tồn tại của số thập phân vô hạn không tuần hoàn và tên gọi của chúng là số vô tỉ..

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Biết khái niệm căn bậc hai của một số không âm. Sử dụng đúng kí hiệu của. căn bậc. hai .2.Kĩ năng: Vận dụng các qui ước làm tròn số vào các bài toán thực tế, vào việc tính giá trị biểu thức, vào đời sống hàng ngày. 3.Thái độ: Cẩn thận chính xác trong tính toán. II/ Chuẩn bị: GV: SGK, SBT, giáo án, bảng phụ. HS: SGK, SBT, vở ghi. ƯDCNTT: III/ Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định: 2. Bài mới. Hoạt động của thầy HS1: Viết các số hữu tỉ sau dưới dạng số thập phân: 3 4. 17 ; 11. Hoạt động của trò Nội dung Hoạt động I: Kiểm tra (5 phút) - 2 hs lên bảng thực hiện.. HS1:. 3 4. = 0,75 ;. 17 11. = 1,(54). Cho nhận xét và cho điểm. HS2: Hãy tính 12;. 3 2. 2. ( ) −. Vậy có số hữu tỉ nào mà bình phương bằng 2 không? Bài học hôm nay sẽ cho chúng ta câu trả lời.. - Nhận xét bài làm của bạn.. HS2: Tính. 2. 1 =1 ;. 3 − 2. 2. ( ). Hoạt động II: Số vô tỉ (12 ph) -Xét bài toán: Cho hình 5. -Đọc đầu bài và xem 1.Số vô tỉ: +Tính S hình vuông ABCD. hình 5 GV đưa ra. +Tính độ dài đường chéo AB ? -Gợi ý: E +Tính S hình vuông AEBF. -Làm theo hướng dẫn +Diện tích AEBF và ABCD của GV. = mấy lần diện tích tam giác +S AEBF = 1. 1 = 1 (m2) 1m ABF ? +S AEBF = 2 S ABF. +Vậy S hình vuông ABCD +S ABCD = 4 S ABF. A bằng bao nhiêu? VậyS ABCD = 2S AEBF a)Tính S ABCD? S ABCD = 2 . 1 (m2) b)Tính độ dài AB ? = 2(m2). =. 9 4. B. F. D. Gọi độ dài cạnh AB là x(m) Biểu thị SABCD theo x. ĐK: x > 0. Hãy biểu thị SABCD theo x. Người ta đã chứng minh. +S AEBF = 1. 1 = 1 (m2) +S AEBF = 2 S ABF. +S ABCD = 4 S ABF. VậyS ABCD = 2S AEBF S ABCD = 2 . 1 (m2) = 2(m2) Ta có: x2 = 2. = 2. C. 1 4.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> được rằng không có số hữu tỉ nào bình phương lên bằng 2 và tính được: x = 1,414213562373095... Đây là số thập phân vô hạn không tuần hoàn ta gọi là số vô tỉ. Vậy số vô tỉ là gi?. Trả lời câu hỏi. Đ/N SGK/40. Số vô tỉ viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.. Hoạt động III: Khái niệm về căn bậc hai (18 ph) Cho hs tính 3 = 9; Tính: 3 = 9; (-3) = 9 Ta nói 3 và -3 là (-3) = 9 căn bậc hai của 9 và là căn bậc hai Vậy và là căn bậc hai của của số nào? 0 là căn bậc hai của 0 Vì = ; = 0 là căn bậc hai của số nào? Đọc định nghĩa sgk Yêu cầu hs đọc định nghĩa sgk. Đọc và làm ?1. Định nghĩa sgk/40 Cho hs làm ?1/ 41 sgk. Số -4 không có căn bậc x = a Hãy tìm căn bậc hai của - 4 hai, vì không có số nào ?1. bình phương lên bằng Căn bậc hai của 16 là: 4 và -4 Vậy chỉ có số dương và số 0 -4. mới có căn bậc hai, số âm không có căn bậc hai. Yêu cầu hs đọc chú ý trong đọc chú ý. sgk. Chú ý sgk/ 41 Cho hs làm ?1/ 41 sgk.. Thực hiện ?2. Hãy tìm căn bậc hai của ; =9. ?2. và- ; Và = 5 và - = - 5. Người ta chứng minh được. = ; =9x=3. ; ; ... là các số vô tỉ . Vậy có Có vô số số vô tỉ. bao nhiêu số vô tỉ?. Hoạt động IV: Luyện tập - Củng cố (8’) Yêu cầu hs làm bài tập 82/41 Bài tập 82/41 sgk. sgk. a, vì 5 = 25 nên = 5 Cho hs đọc bài và lên bảng Đọc bài và làm bài tập. b, vì 7 = 49 nên = 7 thực hiện bài tập. c, vì 1 = 1 nên =1 Nhận xét bài của bạn. Nhận xét bổ sung cho hs. Đọc bài và làm bài tập..

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Yêu cầu hs làm bài tập 83/41 sgk. Cho hs đọc bài và lên bảng. Bài tập 83/41 sgk. Nhận xét bài của bạn.. = 6; = ;. thực hiện bài tập.. Sử dụng máy tính bỏ túi để làm bài tập.. Nhận xét bổ sung cho hs Hướng dẫn hs làm bài 86/42 sgk (Sử dụng máy tính bỏ túi để tính). - = -4 = =3. Bài 86/42 sgk Tính ấn nút 5.7121 108 x 48 7.9 : 1.5. KQ 2,39 72 1,8737. Nhận xét bổ sung cho hs. Hướng dẫn về nhà (2 ph). Ôn bài và làm các bài tập còn lai trong sgk, đọc mục có thể em chưa biết. BT: 106; 107; 108 SBT/27; 28.. Soạn: Giảng:. Lớp. 7A. 7B. Tiết Ngày dạy Sĩ số. TIẾT 18:. SỐ THỰC. I/ Mục tiêu : 1.Kiến thức: Nhận biết sự tương ứng 1 - 1 giữa tập R các số thực và tập hợp các điểm trên trục số, thứ tự của các số thực trên trục số. Biết được rằng tập hợp số thực bao gồm tất cả các số hữu tỉ và vô tỉ. .2.Kĩ năng: Biết được mỗi số thực được biểu diễn bởi một điểm trên trục số và ngược lại. 3.Thái độ: Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R. II/ Chuẩn bị: GV: SGK, giáo án, bảng phụ. HS: SGK, vở ghi. ƯDCNTT:.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> III/ Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định: 2. Bài mới. Hoạt động của thầy HS1: Tính: a) √ 81 c) √ 64 e). √. 49 100. b) √ 8100 d) √ 0 ,64 f). √. 4 25. HS2: +Nêu quan hệ giữa số hữu tỉ, số vô tỉ với số thập phân. +Cho hai ví dụ về số hữu tỉ, 1 ví dụ về số vô tỉ, viết số đó dưới dạng thập phân. Cho nhận xét và cho điểm. * Số hữu tỉ và số vô tỉ tuy khác nhau nhưng được gọi chung là số thực. Bài này cho ta hiểu thêm về số thực.. Hoạt động của trò Nội dung Hoạt động I: Kiểm tra (8 ph) Tính: a) √ 81 = 9 b) √ 8100 = 90 Hai hs lên bảng thực c) √ 64 = 8 d) √ 0 ,64 = 0,8 7 hiện bài tập. 49 4 e) = f) = 2 5. (HS có thể làm bằng máy tính) -Nhận xét bài làm của bạn.. √. 100. 10. √. 25. HS 2: +Phát biểu: Số hữu tỉ viết được dưới dạng STP hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn, số vô tỉ viết được dưới dạng STP vô hạn không tuần hoàn. +Ví dụ: Số hữu tỉ 2,5 ; 1,(32) Số vô tỉ √ 3 = 1,7320508…. Hoạt động II: Số thực (20 ph) Tất cả các số trên đều được Ghi ví dụ và kí hiệu 1.Số thực: 2 gọi chung là số thực. Tập tập số thực. a)VD: 0; 2; -4 ; ; 0,3; 1,(25); 5 hợp số thực kí hiệu là R. -Trả lời: Các tập hợp √ 2 ; √ 3 ……. -Hỏi: Vậy tất cả các tập hợp số đã học N, Z, Q, I số đã học N, Z, Q, I quan hệ đều là tập con của R. -Số hữu tỉ, số vô tỉ gọi chung là số thế nào với R? -Tự trả lời ?1 -Yêu cầu làm ?1. -Trả lời: x có thể là số thực -Kí hiệu tập số thực: R -Hỏi x có thể là những số hữu tỉ hoặc vô tỉ. -?1: nào? Viết x  R hiểu x là số thực Cho làm BT 87/44 SGK: 3 HS đọc kết quả điền BT 87/44 SGK: 3Q;3R;3I dấu thích hợp. Điền đấu (;;) thích hợp. -0,25  Q ; 0,2(35)  I -HS khác nhận xét. 3Q;3R;3I NZ ; IR -0,25  Q ; 0,2(35)  I -Hỏi: So sánh hai số thực x, y bất kỳ có thể xảy ra các khả Trả lời: So sánh hai số N  Z ; I  R năng nào? thực x, y bất kỳ có thể -Vì bất kì số thực nào cũng xảy ra các khả năng b)So sánh số thực: viết được dưới dạng STP. hoặc x = y hoặc x < y -Với x, y b.kì  R  Nên so sánh hai số thực hoặc x > y. hoặc x = y hoặc x < y hoặc giống như so sánh hai số hữu x > y. tỉ viết dưới dạng STP. Đọc ví dụ SGK. -VD: -Yêu câu đọc ví dụ SGK và nêu cách so sánh. -Đại diện HS nêu cách a)0,3192…< 0,32(5) -Yêu cầu làm ?2. So sánh so sánh. b)1,24598…>1,24596… a)2,(35) và 2,369121518… -Tự làm ?2. -?2: So sánh.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> b)-0,(63) và -. 7 11. -Giới thiệu hai số dương a, b nếu a > b thì √ a > √ b -Hãy so sánh 4 và √ 13. -2 HS trả lời và giải thích cách so sánh.. a) 2,(35) < 2,369121518… b) -0,(63) = -. 7 11. -Với a, b >0, Nếu a > b thì √ a > √ b c) 4 = √ 16 > √ 13 -HS làm thêm câu c vì 16 >13 Hoạt động III: Trục số thực (10 ph) -ĐVĐ: Đẵ biết cách biểu 2.Trục số thực: diễn một số hữu tỉ trên trục -Đọc SGK. VD: Biểu diễn số √ 2 trên trục số. số. Vậy có thể biểu diễn được số vô tỉ √ 2 trên trục số -Vẽ hình 6 b vào vở. không? 1 HS lên bảng biểu -Yêu cầu đọc SGK, xem hình diễn số √ 2 trên trục 6a, 6b trang 43, 44. số. -GV vẽ trục số lên bảng, yêu -Mỗi số thực được biểu diễn bởi 1 cầu 1 HS lên bảng biểu diễn NX: Số hữu tỉ không điểm trên trục số. số √ 2 trên trục số. lấp đầy trục số. -Mỗi điểm trên trục số đều biểu -Vậy qua VD thấy số hữu tỉ -Trả lời: Ngoài số diễn 1 số thực. Ta nói trục số thực. có lấp đầy trục số không? nguyên, trên trục số -Đưa hình 7 SGK lên bảng. này có biểu diễn các số -3 −3 -Hỏi: Ngoài số nguyên, trên 1 2 hữu tỉ: ; 0,3 ; 4,1 (6) 5 2 0,3 - 3 3 5 trục số này còn biểu diễn các 2 4 1 -2 1 0 -1 3 số hữu tỉ nào? Các số vô tỉ 2 : 4,1(6) các số 3 nào? Chú ý: SGK trang 44 vô tỉ - √ 2 ; √ 3 Hoạt động IV: Củng cố- luyện tập (5 ph). -Hỏi: -Trả lời: +Tập hợp số thực bao gồm số hữu tỉ +Tập hợp số thực bao gồm và số vô tỉ. những số nào? +Vì sao nói trục số là trục số +Nói trục số là trục số thực vì các thực? điểm biểu diễn số thực lấp đầy trục số. Yêu cầu làm BT 89/45 SGK: Làm BT 89/45 SGK. BT 89/45 SGK: Trong các câu sau, câu nào a)Đúng. đúng, câu nào sai? b)Sai, vì ngoài số 0, số vô tỉ cũng Đưa đầu bài lên bảng phụ. không là số hữu tỉ dương và cũng không là số hữu tỉ âm. c)Đúng. Hướng dẫn về nhà (2 ph). Nắm vững số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ. Tất cả các số đã học đều là số thực. Nắm vững cách so sánh số thực. Trong R cũng có các phép toán với các tính chất tương tự như trong Q. BTVN: 90, 91, 92 trang 45 SGK; số 117, upload.123doc.net trang 20 SBT. Ôn lại định nghĩa: Giao của hai tập hợp, tính chất của đẳng thức, bất đẳng thức (Toán 6). Soạn: Giảng:. Lớp Tiết Ngày dạy Sĩ số. 7A. 7B.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> TIẾT 19:. LUYỆN TẬP. I/ Mục tiêu : 1.Kiến thức: Củng cố khái niệm số thực, thấy được rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học (N, Z, Q, I, R). 2.Kĩ năng: Có kỹ năng so sánh các số thực, kĩ năng thực hiện phép tính, tìm x và tìm căn bậc hai dương của một số. 3.Thái độ: Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R. II/ Chuẩn bị: GV: SGK, giáo án, bảng phụ. HS: SGK, vở ghi. ƯDCNTT: III/ Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định: 2. Bài mới. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò Nội dung Hoạt động I: Kiểm tra (5 phút) HS1: Số thực là gì? Cho ví HS1: Số hữu tỉ và số vô tỉ được dụ về số hữu tỉ, số vô tỉ. gọi chung là số thực. Ví dụ : Hai hs lên bảng làm …….. bài. HS2: Chữa BT 117/20 SBT: Điền các dấu ( , ,  ) thích hợp vào ô trống: HS2: Chữa BT 117/20 SBT: -2  Q ; 1  R ; √ 2  I ; -2  Q ; 1  R ; √ 2  I ; −3. 1 Z; 5. √ 9  N ; N. R. Nhận xét và bổ sung cho hs.. Nhận xét bài của bạn.. −3. 1 5.  Z ; √9  N ; N . R.. Hoạt động II: Luyện tập -Làm BT 91/45 SGK I.Dạng 1: So sánh dưới sự hướng dẫn của 1.BT 91/45 SGK: Điền chữ số GV. thích hợp. -Trong hai số âm, số a) -3,02 < -3,01 nào có giá trị tuyệt đối b) -7,508 > –7,513 lớn hơn thì số đó nhỏ c)-0,49854 < –0,49826 c)-0,4854 < –0,49826 hơn. d)-1,90765 < -1,892 d)-1,0765 < -1,892 -Từng HS đọc kết quả. -Yêu cầu làm dạng 2: -4 HS đọc kết quả điền II.Dạng 2: Tính giá trị biểu thức -Yêu cầu làm bài 90/45 SGK. chữ số thích hợp, nêu lí BT 90/45 SGK: +Nêu thứ tự thực hiện các do. Tính: 9 4 phép tính. −2 , 18 : 3 +0,2 a) 25 5 +Nhận xét gì về mẫu các phân số trong biểu thức? -1 HS nêu thứ tự thực = (0,36 – 36) : (3,8+0,2) +Hãy đổi các phân số ra số hiện các phép tính. = (-35,64) : 4 thập phân rồi tính. -Nhận xét mẫu số các = -8,91 -Câu b hỏi tương tự, nhưng phân số trong biểu thức -Yêu cầu làm Bài 1 vở BT in (91/45 SGK): Nêu quy tắc so sánh hai số âm? a)-3,02 < -3,1 b)-7,5 8 > –7,513. (. )(. ).

<span class='text_page_counter'>(45)</span> có phân số không viết được dưới dạng STP hữu hạn nên đổi tất cả ra phân số để tiến hành phép tính. -Yêu cầu làm dạng 3 tìm x -Cho làm BT 126/21 SBT. a)3. (10.x) = 111. 5 7 chỉ chứa ước nguyên tố b) - 1,456: 18 25 2 và 5.. -Hai HS lên bảng làm cùng một lúc cả hai câu a, b.. 4 5. =. b)3. (10 + x ) = 111. +. 9 2. 5 26 18 5. =. 5 18. +. 18 5. 8 5. -2 HS lên bảng làm.. Bài 92/45 SGK. Cho hs đọc đề bài toán và lên bảng làm bài.. 5 182 7 : 18 125 25. =. 25 −144 90 29 −1 90. =. − 119 90. =. III.Dạng 3: Tìm x BT 126/21 SBT: +Giao của hai tập hợp a)10x = 111 : 3 là một tập hợp gồm các 10x = 37 phần tử chung của hai x = 37 : 10 tập hợp đó. x = 3,7 +Q I = ; R I b)10 + x = 111 :3 =I 10 + x = 37 +đã học các tập hợp x = 37 – 10 số: N; Z; Q; I; R. x = 27 IV. Dạng 4: Toán về tập hợp số BT 94/45 SGK: Tìm a)Q I = ; b)R I=I Ghi nhớ: Quan hệ giữa các tập hợp số đã học: N  Z; Z  Q; Q  R; I  R.. Bài 92/45 SGK. a, -3,2 <-1,5 < < 0 < 1 < 7,4 b, = 3,2; = 1,5; = . Khi đó: 0< <1< <<7,4 Hướng dẫn về nhà (2 ph). Ôn tập chương I làm theo đề cương ôn tập. BTVN: 93, 95/ 45 SGK. Tiết sau ôn tập chương. Soạn: Giảng:. .. 4 5. =. -Yêu câu làm dạng 4: -Hỏi: +Giao của hai tập hợp là gì? +Vậy Q I;R I là tập hợp như thế nào? +Các em đã học được những tập hợp số nào? +Nêu mối quan hệ giữa các tập hợp đó.. + 4,5 .. Lớp Tiết Ngày dạy Sĩ số. 7A. 7B.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> TIẾT 20:. ÔN TẬP CHƯƠNG I (1). I/ Mục tiêu : 1.Kiến thức: Hệ thống lại các tập hợp số đã học. Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q. 2.Kĩ năng: Luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lí, tìm x, so sánh hai số hữu tỉ. 3.Thái độ: Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R. II/ Chuẩn bị: GV: SGK, giáo án, bảng phụ. HS: SGK, vở ghi. ƯDCNTT: III/ Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định: 2. Bài mới. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Hoạt động I: Quan hệ giữa các tập hợp số (3 ph). Hãy nêu các tập hợp số đã HS1: Các tập hợp số đã học là: học và mối quan hệ giữa các Nêu các tập hợp số đã Tập N các số tự nhiên. tập hợp số đó. học Tập Z các số nguyên. - GV vẽ sơ đồ Ven, yêu cầu Tập Q các số hữu tỉ. HS lấy ví dụ về số tự nhiên, Tập I các số vô tỉ. số nguyên, số hữu tỉ, số vô tỉ. Tập R các số thực. N. Z. Q. HS2: điền kí hiệu tập hợp vào sơ đồ Ven, kí hiệu quan hệ trên bảng phụ.. R. -Yêu cầu HS đọc các bảng còn lại trong SGK.. -Lấy ví dụ theo yêu cầu của GV. -1 HS đọc các bảng trang 47.. N  Z; Z  Q; Q  R; I  R; Q I = .. Hoạt độngII: Ôn tập số hữu tỉ(7 ph). - Hãy nêu định nghĩa số hữu -Số hữu tỉ là số viết I.Quan hệ các tập hợp số: tỉ? được dưới dạng phân N  Z; Z  Q; Q  R; a - Thế nào là số hữu tỉ dương? I  R; Q I = . số với a, b  Z; b số hữu tỉ âm? Cho ví dụ. II.Số hữu tỉ: b  0. 1.Đn: viết được dưới dạng phân số a -Số hữu tỉ dương là - Số hữu tỉ nào không là số với a, b  Z; b0. số hữu tỉ lớn hơn 0. b hữu tỉ dương cũng không là -Gồm số âm, số 0, số dương số hữu tỉ âm? −3 3 −6 -Số hữu tỉ âm là số - Nêu 3 cách viết số hữu tỉ -VD: = = 5 −5 10 −3 hữu tỉ nhỏ hơn 0. và biểu diễn trên trục 2.Giá trị tuyệt đối: 5 -Số 0. − 3 3 số = = 5 −5 - Nêu qui tắc xác định giá trị ¿ −6 tuyệt đối của một số hữu tỉ. x 10 neux ≥ 0 - GV treo bảng phụ kí hiệu |x| = − x neux <0 qui tắc các phép toán trong Q ¿{ (nửa trái). Yêu cầu HS điền ¿.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> tiếp: Với a, b, c, d, m  Z, m > 0 a m. Cộng a m. Trừ Nhân Chia. a b a b. +. b m. =. b = m c . = d c : = d. Luỹ thừa: Với x, y  Q; m, n  N m n x . x = m n x : x = n ( xm) = ( x . y )n = x y. n. (). =. - GV chốt lại các điều kiện, cùng cơ số …. -HS lên bảng điền tiếp các công thức trên bảng phụ, phát biểu các qui tắc.. 3.Các phép toán trong Q: Bảng phụ: Với a, b, c, d, m  Z, m > 0 a m. a+b m a b a− b Trừ = m m m a c a.c Nhân . = (b,d  b d b. d. Cộng. 0). a b. Chia. b m. +. :. c d. =. =. a b. .. d = c. a. d b.c. (b, c, d  0) Luỹ thừa: Với x, y  Q; m, n  N x m . x n = x m+n x m : x n = x m −n (x 0; m  n) n ( x m ) = x m .n ( x . y )n = x m . x n x y. n. (). =. xn yn. (y  0). Hoạt động III: Luyện tập (22 ph). III.Luyện tập: -Yêu cầu chữa BT 101 trang -Làm BT 101/49 BT 101/49 SGK: Tìm x 49 SGK. Tìm x SGK. a) |x| = 2,5  x = 2,5 -Gọi 2 HS đứng tại chỗ trả b) |x| = -1,2  không tồn tại giá lời kết quả câu a, b. -Câu a, b HS đứng tại trị nào của x. chỗ trả lời c) |x| + 0,573 = 2 |x| = 2 – 0,573 -Gọi 2 HS lên bảng làm câu |x| = 1,427 c, d. -2 HS lên bảng làm câu c, d. x = 1,427 1 -Gọi các HS khác nhận xét d) x + - 4 = -1 3 sửa chữa. -Các HS khác làm 1 x+ =3 vào vở, nhận xét sửa 3 chữa bài làm của bạn. 1 1 x+ x+ = 3 hoặc = -3 3 3. | | | |. x= 2. 2 3. x = −3. 1 3. Nhận xét và bổ sung cho hs 2.BT 96/48 SGK: Tính a) -Yêu cầu 3 HS lên bảng thực hiện phép tính a, b, d BT 96/48 SGK.. 4 4 -3 HS lên bảng làm = 1 − 23 23 BT 96/48 SGK, câu a, b, d. 0,5 = 1 + 1 + 0,5 = 2,5. (. ) + (215 − 1621 ). +.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> b) -Yêu cầu làm BT 97/49 Tính nhanh. -Gọi 2 HS lên bảng làm.. -Yêu cầu HS làm BT 99/49 SGK: Tính giá trị của biểu thức. -Hướng dẫn : có thể đổi hết ra phân số.. -2 HS lên bảng làm BT 97/49 SGK.. 3 1 1 19 − 33 7 3 3. (. ). =. 3 . (− 14 ) 7. =-6 d) = 14 3.BT 97/49 SGK: tính nhanh a) = - 6,37.(0,4.2,5) = - 6,37.1 = -6,37 b) = (-0,125. 8) . (-5,3) = (-1). (-5,3) = 5,3 4.BT 99/49 SGK:. -1 HS lên bảng làm BT.. a) P =. 37 60. Hướng dẫn về nhà (1 ph). Ôn tập lại lý thuyết và các bài tập đã ôn. Làm tiếp 5 câu hỏi (từ 6 đến 10) Ôn tập chương I. BTVN: 99, 100, 102 trang 49, 50 SGK: BT 133, 140, 141 trang 22, 23 SBT.. Soạn: Giảng:. Lớp Tiết Ngày dạy Sĩ số. TIẾT 21: I/ Mục tiêu :. ÔN TẬP CHƯƠNG I (2). 7A. 7B.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> 1.Kiến thức: Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực căn bậc hai. 2.Kĩ năng: luyện kỹ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối. 3.Thái độ: Cẩn thận chính xác trong tính toán. II/ Chuẩn bị: GV: SGK, giáo án, bảng phụ. HS: SGK, vở ghi. ƯDCNTT: III/ Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định: 2. Bài mới. Hoạt động của thầy HS1: Viết công thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, công thức tính luỹ thừa của một tích, một thương, một luỹ thừa. HS2: áp dụng: Rút gọn biểu thức sau: 6. 7. 9 .5 457. Hoạt động của trò Nội dung Hoạt động I: Kiểm tra (10’) HS1: Viết các công thức theo yêu cầu. Hai hs lên bảng thực hiện HS2: áp dụng: Rút gọn Nhận xét bài của bạn. Nhận xét và bổ sung. 96 . 57 457 1 9. =. 96 .5 7 ( 9. 5 )7. =. 96 . 57 97 . 57. Hoạt động II: Ôn tập tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau (10 ph). -Thế nào là tỉ số của hai số -Đai diện HS nêu định I.Tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng..: hữu tỉ a và b (b  0) ? nghĩa tỉ số của hai số 1.Định nghĩa: hữu tỉ. -Tỉ số của a và bQ (b  0): thương của a chia cho b -Tỉ lệ thức là gì? -HS nêu định nghĩa tỉ -Tỉ lệ thức: Hai tỉ số bằng nhau a c lệ thức. = b. -Nêu ví dụ về tỉ lệ thức. -Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức.. -2 HS lấy ví dụ về tỉ lệ thức.. -VD:. d −4 7. =. 8,4 − 14 , 7. 2.Tính chất:. a c -1 HS phát biểu tính = d  ad = bc b chất cơ bản của tỉ lệ -Yêu cầu HS viết côngthức thức: Trong tỉ lệ thức, 3.Tính chất dãy tỉ số bằng nhau: a c e a+ c+ e thể hiện tính chất của dãy tỉ tích các ngoại tỉ bằng = = = b d f b+d + f số bằng nhau. tích các trung tỉ. a − c+ e a+ c − e -Đại diện HS viết tính = = =… b− d + f b+d − f chất dãy tỉ số bằng nhau. Hoạt động III: Ôn tập căn bậc hai, số vô tỉ, số thực (7 ph). II.Căn bậc hai, số thực: -Yêu cầu định nghĩa căn bậc -Nêu định nghĩa tr 40 1.Căn bậc hai: hai của một số a không âm ? SGK ĐN: √ a = x sao cho x2 = a -Nêu ví dụ ?. =.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> -Thế nào là số thực? -Tự lấy ví dụ VD: √ 0 , 01 = 0,1; √ 0 ,25 = 0,5 -Nhấn mạnh: Tất cả các số đã 2.Số thực: Gồm SHT và SVT học đếu là số thực, số thực -SHT và SVT được gọi mới lấp đầy trục số. chung là số thực. Hoạt động IV: Luyện tập (20 ph). III.Luyện tập: -Yêu cầu làm BT tìm x -Làm BT 1. BT 1: Tìm x a)5x : 20 = 1 : 2 -Gọi 2 HS lên bảng làm câu -2 HS lên bảng làm 5x = (20.1) : 2 a, b. BT. 5x = 10 x=2 3 6x 21 4 -Yêu cầu cả lớp làm vào vở b) : = : 14 15 42 7 BT. -Các HS khác làm vào 3 2x 1 4 vở. : = : 14 5 2 7 -Gọi các HS khác nhận xét 2 x 3 4 1 sửa chữa. = . : 5 14 7 2 -Nhận xét sửa chữa bài 2x 3 làm của bạn. = 5. 2x x. -Yêu cầu đọc và tóm tắt BT 103 SGK.. -Gọi 1 HS lên bảng trình bày lời giải. -Cho làm BT phát triển tư duy: -Ta biết |x| + | y|  |x + y| dấu “=” xảy ra  xy  0 (x, y cùng dấu). BT: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : A = |x − 2001| + |x − 1| -Gợi ý: +So sánh A với giá trị tuyệt đối của tổng hai biểu thức. +Kết quả chỉ có được với điều kiện nào? -Yêu cầu hoạt động nhóm. -Đọc đầu bài -Tóm tắt: Chia lãi theo tỉ lệ 3 : 5 Tổng số lãi: 12 800 000đ Sỗ tiền mỗi tổ được chia ? -1 HS lên bảng trình bày lời giải.. -Hoạt động nhóm làm BT 3 theo hướng dẫn của GV.. -Đại diện nhóm trình bày lời giải.. 49 3.5 = 49 3. 5 = 49 . 2. =. 15 98. BT 2 (103/50 SGK): Gọi số lãi mỗi tổ được chia là x, y. Ta có x : y = 3 : 5 Hay. x 3. =. x y = 3 5 12800000 8. . y 5. =. x+y 3+5. =. = 1 600 000 x = 1600000 . 3 = 4800000đ y = 1600000 . 5 = 8000000đ BT 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : A = |x − 2001| + |x − 1| = |x − 2001| + |1 − x| A  |x − 2001+ 1− x| A  |−2000| A  2000 Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 2000  (x-2001) và (1-x) cùng dấu 1 x 2001. Hướng dẫn về nhà (1 ph). Ôn tập lại lý thuyết và các dạng bài tập đã làm để tiết sau kiểm tra 1 tiết. Nội dung kiểm tra gồm câu hỏi lý thuyết dạng trắc nghiệm, áp dụng các dạng BT..

<span class='text_page_counter'>(51)</span> Soạn: Giảng:. Lớp. 7A. 7B. Tiết Ngày dạy Sĩ số. TIẾT 22:. KIỂM TRA CHƯƠNG I. I.Mục tiêu: Đánh giá khả năng nhận thức các kiến thức của chương I số hữu tỉ, số thực. Đánh giá khả năng vận dụng các kiến thức đã học vào giải BT. Đánh giá kỹ năng giải các dạng bài tập cơ bản như: Tính giá trị biểu thức bằng cách hợp lý nhất, rút gọn biểu thức, tìm x trong đẳng thức trong tỉ lệ thức, bài toán thực tế…. II/ Chuẩn bị: GV: Đề kiểm tra chương I. HS: Giấy kiểm tra, giấy nháp. A. ĐỀ BÀI: I. Phần trắc nghiệm (2 điểm). Câu 1:(2 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu để được đáp án đúng. a) (6) = ? A. 6 B. 6 C. 6 D. 6 b). =?. A.. c) : = ?. A.. d) - = ?. A.. II. Phần tự luận:(8 điểm). Câu 1: (2 điểm). Tính a) + b) -. B.. C.. D.. B.. C.. D.. B.. c) (-2) .. C.. D.. d) :. Câu 2: (1,5 điểm). Tính gía trị của biểu thức sau: . 21 - . 49 Câu 3: (1,5 điểm). Tìm x, biết. + x =1 Câu 4: ( 3 điểm). Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ, ba chi đội 7A, 7B, 7C đã chăm sóc 120 cây xanh. Biết rằng số cây xanh lần lượt tỉ lệ với 9; 7; 8. Hãy tính số cây xanh chăm sóc của mỗi chi đội?.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> B. ĐÁP ÁN: I. Phần trắc nghiệm (2 điểm). Câu 1:(2 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu để được đáp án đúng. a B. b C. c C. d C. II. Phần tự luận:(8 điểm). Câu 1: (2 điểm). Tính a) + b) c) (-2) . d) : = = = = . = = = = = 2,8 Câu 2: (1,5 điểm). Tính gía trị của biểu thức sau: . 21 - . 49 = (21 - 49 ) = . (-28) = -16 Câu 3: (1,5 điểm). Tìm x, biết. + x =1  x=1- x=1: x= Câu 4: ( 3 điểm). Bài giải Gọi số cây xanh của mỗi chi đội 7A, 7B, 7C lần lượt là x, y, z Ta có: = = và x + y + z = 120 (cây)  = = = = =5 Vậy: = 5  x = 5 . 9 = 45 (cây) =5  y = 5 . 7 = 35 (cây) = 5  z = 5 . 8 = 40 (cây).

<span class='text_page_counter'>(53)</span> Soạn: Giảng:. Lớp. 7A. 7B. Tiết Ngày dạy Sĩ số. Chương II : HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ TIẾT 23:. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN. I/ Mục tiêu : 1.Kiến thức: Biết công thức của đại lượng tỉ lệ thuận y = ax (a ≠ 0). Biết tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận: = = a; = 2.Kĩ năng: Giải được một số dạng toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận. 3.Thái độ: Cẩn thận chính xác trong tính toán. II/ Chuẩn bị: GV: SGK, giáo án, bảng phụ. HS: SGK, vở ghi. ƯDCNTT: III/ Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định: 2. Bài mới. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò Nội dung Hoạt động I: Định nghĩa (10 phút) GV yêu cầu học sinh làm ?1 Học sinh đọc đề bài ?1 1. Định nghĩa: (SGK) (SGK) ?1: Hãy viết công thức tính: -Công thức tính khối lượng -Học sinh viết công thức a) s=15 . t (km) của 1 vật nếu biết thể tích và tính S theo v và t b) m=D .V (D là hệ số khác m=D .V khối lượng riêng của nó ? HS: 0) -Em hãy rút ra nhận xét về sự HS: Các CT trên giống giống nhau giữa các công nhau là đại lượng này bằng thức trên ? đại lượng kia nhân với 1 *Định nghĩa: SGK -GV giới thiệu định nghĩa và hằng số khác 0 -Nếu y=k . x (k là hằng số hệ số tỉ lệ (SGK-52) -HS đọc định nghĩa (SGK) khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận -GV yêu cầu học sinh đọc và Học sinh đọc đề bài ?2 với x theo hệ số tỉ lệ k làm ?2 (SGK) (SGK) −3 -y tỉ lệ thuận với x theo hệ số ?2: Vì y tỉ lệ thuận với x theo x HS: y= −3 −3 −3 5 x tỉ lệ là cho ta biết điều hệ số tỉ lệ . ⇒ y= −3 −5 5. gì?. ⇒ x= y :. 5. =y.. 5. 3. 5.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> -Khi đó x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là bao nhiêu? -Qua bài tập này rút ra nhận xét gì ? GV cho HS làm ?3 (SGK) (Đề bài đưa lên bảng phụ) GV kết luận.. HS rút ra nhận xét (nội dung chú ý –SGK) Học sinh quan sát hình vẽ và trả lời ?3 (SGK). ⇒ x=. 5 . y . Hay x tỉ lệ −3. thuận với y theo hệ số tỉ lệ −5 3. *Chú ý: SGK. Hoạt động II: Tính chất (12 phút) GV yeu cầu học sinh đọc đề -Học sinh đọc đề bài ?42. Tính chất: bài và làm ?4 (SGK) SGK x 3 4 5 6 y 6 ? ? ? -Hãy xác định hệ số tỉ lệ của a) y tỉ lệ thuận với x y đối với x ? Học sinh xác định hệ số tỉ ⇒ y 1=k . x 1 hay lệ của y đối với x 6=k .3 ⇒ k=2 Vậy hệ số tỉ lệ là 2 -Thay mỗi dấu chấm “?” b) trong bảng trên bằng 1 số Một học sinh lên bảng điền x 3 4 5 6 thích hợp số thích hợp vào chỗ trống y 6 8 10 12 -Có nhận xét gì về tỉ số giữa HS lớp nhận xét, bổ sung y1 y2 y3 y4 = = = =k c) y1 2 giá trị tương ứng của y và x x1 x2 x3 x4 HS thiết lập các tỉ số ? x1 *Tính chất: Nếu x và y là 2 đại , GV nêu tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ thuận GV kết luận.. y2 , x2. y3 , x3. y4 x4. rồi. lượng tỉ lệ thuận thì:. so sánh. +). -Học sinh đọc 2 tính chất. +). y1 y2 y3 = = =. .. .=k x1 x2 x3 x1 y1 x1 y1 = ; = .. .. . . x2 y2 xn yn. Hoạt động III: Luyện tập (16 phút) Bài 1 (SGK) a) Cho x và y là -GV yêu cầu học sinh đọc đề Học sinh đọc kỹ đề bài và hai đại lượng tỉ lệ thuận bài và làm BT 1 (SGK-53) làm BT 1 (SGK) Nên y=k . x ( k ≠ 0 ) -Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối Thay x=6 , y=4 vào CT trên 2 với x ? -HS thay giá trị của x, y ta có: 4=k . 6 ⇒ k = 3 vào CT -> tìm k = ? b). -Hãy biểu diễn x theo y ? -Tính giá trị của y khi x=9 , x=15 ?. -Học sinh tính toán, đọc kết quả. GV yêu cầu học sinh làm tiếp BT2 (SGK) Học sinh đọc đề bài BT2-Dựa vào bảng giá trị trên SGK hãy tìm hệ số tỉ lệ ? -Từ đó hãy điền vào ô trống các số thích hợp ? GV dùng bảng phụ nêu đề bài BT 3 (SGK) -Gọi 1 HS lên bảng làm câu a,. Học sinh tính toán, tìm hệ số tỉ lệ, rồi điền vào chỗ trống Học sinh đọc đề bài, quan sát bảng phụ rồi điền vào. 2 y= x 3. 2 3 2 x=15 ⇒ y= . 15=10 3. c) x=9 ⇒ y = .9=6. Bài 2 (SGK) Cho x và y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận nên y=k . x ( k ≠ 0 ) hay − 4=k .2 ⇒ k =−2 y=− 2. x Ta có: x -3 -1 1 2 5 y 6 2 -2 -4 -10 Bài 3 (SGK) b). m =7,8 ⇒ m=7,8. V V.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> -Hai đại lượng m và V có tỉ lệ thuận với nhau không?Vì sao?. chỗ trống HS: m tỉ lệ thuận với V. Vì m=7,8 .V. Vậy m tỉ lệ thuận với V theo hệ số tỉ lệ là 7,8. Hướng dẫn về nhà (2 phút) Học thuộc định nghĩa và tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ thuận BTVN: 4 (SGK) và 1, 2, 4, 5, 6, 7 (SBT) Đọc trước bài: “Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch”. Soạn: Giảng:. Lớp. 7A. 7B. Tiết Ngày dạy Sĩ số. TIẾT 24:. MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN. I/ Mục tiêu : 1.Kiến thức: Biết được cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận và chia phần tỉ lệ. 2.Kĩ năng: Giải thành thạo được một số dạng toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận. 3.Thái độ: Cẩn thận chính xác trong tính toán. II/ Chuẩn bị: GV: SGK, giáo án, bảng phụ. HS: SGK, vở ghi. ƯDCNTT: III/ Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định: 2. Bài mới.. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò Nội dung Hoạt động I: Kiểm tra (8 phút) HS1: Phát biểu định nghĩa 2 Bài tập 4 (tr54- SGK ) đại lượng tỉ lệ thuận ? Vỡ x tổ leọ thuaọn vụựi y theo Phát biểu định nghĩa và Phát biểu tính chất 2 đại heọ soỏ tổ leọ 0,8  x = 0,8y tính chất. lượng tỉ lệ thuận (1).

<span class='text_page_counter'>(56)</span> HS2: Làm bài tập 4 (tr54SGK ). Làm bài tập.. Vaứ y tổ leọ thuaọn vụựi z theo heọ soỏ tổ leọ 5  y = 5 (2) Tửứ (1) vaứ (2)  x = 0,8 . 5z = 4z  x tổ leọ thuaọn vụựi z theo heọ soỏ tổ leọ 4.. Hoạt động II: Bài toán (18 phút) -GV nêu bài toán 1, yêu cầu -Học sinh đọc đề bài và 1. Bài toán 1: HS đọc đề bài và tóm tắt BT tóm tắt bài toán V 1=12(cm 3) H: Khối lượng và thể tích là V 2=17 (cm 3) 2 đại lượng như thế nào ? HS: là 2 đại lượng tỉ lệ m2 − m1 =56 ,5 (g) -Nếu gọi khối lượng của 2 thuận ⇒m1=? m2 =? thành chì lần lượt là m1 và m2 Giải: m1 m2 thì ta có tỉ lệ thức nào ? (SGK-55) = HS: và +) m1 và m2 còn có quan hệ 12 17 m2 − m1 =56 ,5 g gì ?1: Gọi khối lượng của 2 thanh -Vậy làm thế nào có thể tính HS: AD tính chất của dãy kim loại đồng chất là m (g) và 1 được m1 và m2 ? tỉ số bằng nhau ta làm bài m (g) 2 tập Theo bài ra ta có: Tương tự như vậy, GV yêu m1+ m2 =222, 5( g) cầu HS làm tiếp ?1 (SGK) Học sinh đọc đề bài và Do khối lượng và thể tích của vật làm ?1 (SGK) vào vở là 2 đại lượng tỉ lệ thuận nên: -Gọi một học sinh lên bảng trình bày bài giải. -GV giới thiệu nội dung chú ý. m1 m2 = 10 15. Một học sinh lên bảng trình bày lời giải BT Học sinh lớp nhận xét, bổ sung. Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: m1 m2 m+ m2 222 , 5 = = = =8,9 10 15 10+15 25 Do đó: m1=10 .8,9=89(g) m2=15 .8,9=133 , 5(g). Hoạt động III: Bài toán 2 (6 phút) GV yêu cầu học sinh đọc đề -Học sinh đọc đề bài và 2. Bài toán 2: bài và tóm tắt BT 2 (SGK) tóm tắt đề bài BT 2 Gọi số đo các góc của Δ ABC (SGK) là a, b, c (a, b, c > 0) -Nếu gọi số đo 3 góc của Theo bài ra ta có: a b c Δ ABC lần lượt là a, b, c, = = và a+b +c=1800 a b c 1 2 3 theo bài ra ta có điều gì ? = = HS: và 1 2 3 Theo tính chất của dãy tỉ số bằng 0 nhau ta có: a+b +c=180 a b c a+b+ c 180 0 -GV gọi một học sinh lên = = = = =300 1 2 3 1+ 2+3 6 bảng giải tiếp bài toán a -Một học sinh lên bảng ⇒ =30 0 ⇒ a=1 .30 0=300 1 giải tiếp HS lớp nhận xét, bổ sung. b =300 ⇒ b=2 . 300=60 0 2 c =30 0 ⇒ c=3 .30 0=900 3. GV kiểm tra và kết luận. Hoạt động IV: Luyện tập - củng cố (12 phút) Bài 5 (SGK) -GV dùng bảng phụ nêu BT 5 Học sinh làm bài tập 5 a) x và y tỉ lệ thuận. Vì: (SGK) (SGK).

<span class='text_page_counter'>(57)</span> H: Hai đại lượng x và y có tỉ lệ thuận không ? Vì sao ?. GV yêu cầu học sinh đọc đề bài và làm BT 6 (SGK) -Giả sử x (m) dây nặng y (g) Hãy biểu diễn y theo x ?. -Cuộn dây dài bao nhiêu mét biết nó nặng 4,5 (kg) ? GV kết luận.. y1 y2 y3 y4 y5 + Đọc yêu cầu đề bài = = = = =9 + Quan sát bảng giá trị x1 x2 x3 x4 x5 của 2 đại lượng b) x và y không tỉ lệ thuận. Vì ->Nhận xét y và x có phải 12 24 60 72 90 = = = ≠ là hai đại lượng tỉ lệ thuận 1 2 5 6 9 hay không Bài 6 (SGK) a) 1(m) dây nặng 25 (g) -Học sinh đọc đề bài BT x (m) dây nặng y (g) 6 Vì khối lượng của cuộn dây tỉ lệ thuận với chiều dài của dây nên HS nhận xét được khối ta có: 1 25 lượng và chiều dài cuộn = ⇒ y =25 . x x y dây là 2 đại lượng tỉ lệ b) 1 (m) dây nặng 25 (g) thuận x (m) dây nặng 4500 (g) 1 25 4500 -Học sinh tính toán, đọc ⇒ = ⇒ x= =180( g) x 4500 25 kết quả. Hướng dẫn về nhà (1 phút) Học bài theo SGK và vở ghi BTVN: 7, 8, 11 (SGK) và 8, 10, 11, 12 (SBT). Soạn: Giảng:. Lớp Tiết Ngày dạy Sĩ số. TIẾT 25: I/ Mục tiêu :. LUYỆN TẬP. 7A. 7B.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> 1.Kiến thức: Biết cách hệ số tỉ lệ khi biết hai giá trị tương ứng của hai đại lượng. 2.Kĩ năng: Vận dụng được tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải bài toán chia phần tỉ lệ. 3.Thái độ: Biết thêm về nhiều bài toán liên quan đến thực tế. II/ Chuẩn bị: GV: SGK, giáo án, bảng phụ. HS: SGK, vở ghi. ƯDCNTT: III/ Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định: 2. Bài mới. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò Nội dung Hoạt động I: Kiểm tra (8 phút). Hai đại lượng x và y có tỉ lệ thuận với nhau không, nếu: a.. a) Hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau vì: Quan sát và trả lời. = = = = =4 b) Hai đại lượng x và y không tỉ lệ thuận với nhau vì: = = = ≠. -1 sung 1 Nhậnx xét-2và bổ y -8 -4 4 b. 2 8. 3 12 Nhận xét bài của bạn Hoạt động II: Luyện tập (33 phút). Bài tập: x 7/56 1 SGK. 2 3 4 5 -Khi làm mứt thì khối lượng y 22 44 66 88 100 dâu và khối lượng đường có quan hệ như thế nào ? HS: Là hai đại lượng tỉ -Hãy lập tỉ lệ thức rồi tìm x? lệ thuận -Vậy bạn nào nói đúng ? Bài tập: 8/56 SGK GV yêu cầu học sinh đọc đề bài và hướng dẫn hs làm bài tập. HS tính toán và trả lời được Bạn Hạnh nói đúng. Bài 7 (SGK) 2 kg dâu cần 3 kg đường 2,5 kg dâu cần x kg đường Khối lượng dâu và khối lượng đường là hai đại lượng tỉ lệ thuận, nên ta có: 2 3 2,5 .3 = ⇒ x= =3 ,75 (kg) 2,5 x 2. Vậy cần 3,75 kg đường để ngâm 2,5 kg dâu. Bài 8/56 SGK. Goùi soỏ caõy troàng cuỷa caực Đọc bài toán và lên bảng lụựp 7A ,7B ,7C laàn lửụùt laứ x,y,z. thực hiện Theo ủeà baứi ta coự: x + y + z = 24 vaứ. x y z x+ y + z 24 1 = = = = = 32 28 36 32+28+36 96 4 ¿ x 1 1 = ⇒ x=32. =8 Vaọy 32 4 4 ¿.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> Bài 9 (SGK) Gọi khối lượng của Niken, kẽm và đồng lần lượt là x, y, z Theo bài ra ta có:. Nhận xét và bổ sung cho hs. Nhận xét bài của bạn Bài tập: 9 (SGK) -Theo bài ra ta có điều gì ?. x y z = = 3 4 13. và x+ y+ z=150. Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:. x y z x+ y+z = = = =7,5 3 4 13 3+ 4+13 -AD tính chất của dãy tỉ số x bằng nhau để làm bài tập ? HS: =7,5 ⇒ x=3 . 7,5=22 , 5 kg 3 x y z x + y +z = = = =7,5 y 3 4 13 3+ 4+13 =7,5 ⇒ y =4 . 7,5=30 kg 4 -GV gọi 1 học sinh lên bảng z =7,5⇒ z =13. 7,5=97 , 5 kg trình bày lời giải của bài tập ? 13 Một học sinh lên bảng. trình bày lời giải của bài tập GV kiểm tra và nhận xét. Bài tập: 10/56 SGK. Học sinh lớp nhận xét, góp ý. Vậy khối lượng của Niken, kẽm và đồng lần lượt là 22,5; 30; 97,5 (kg) Bài 10 (SGK) Gọi độ dài 3 cạnh của tam giác lần lượt là a, b, c (cm) Theo bài ra ta có a b c = = 2 3 4. và. a+b +c=45. Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: a b c a+b+ c 45 = = = = =5 2 3 4 2+3+ 4 9 a ⇒ =5 ⇒ a=2 . 5=10 2 b =5 ⇒ b=3 . 5=15 3 c =5 ⇒ c=4 . 5=20 4. -Gọi một học sinh lên bảng làm bài tập. Học sinh đọc đề bài, tóm tắt bài tập 10 (SGK). GV yêu cầu học sinh lớp nhận xét, góp ý. Một học sinh lên bảng Vậy độ dài 3 cạnh của tam giác làm bài tập lần lượt là 10, 15, 20 cm Học sinh lớp làm vào vở và nhận xét bài bạn Bài tập: x y. Bài tập: 11/56 SGK.Điền số thích hợp vào ô trống. Nếu cho x, y, z theo thứ tự là số vòng quay của kim giờ, kim phút, kim giây trong cùng một th/gi Hãy biểu diễn z theo x ?. 1 12. 2 24. ⇒ y=12 x. y z. 1 60. 6 360. 3 36 (1) 12 720 (2). Học sinh đọc đề bài, kẻ ⇒ z=60 y bảng vào vở rồi điền vào Từ (1) và (2) ⇒ z=720 x ô trống +Tìm CT liên hệ giữa x và y + Tìm CT liên hệ giữa z và y. 4 48 18 1080.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> GV kết luận. Suy ra mối liên hệ giữa z và x Hướng dẫn học ở nhà:(2') Xem lại các bài toán đã chữa. Làm các bài tập 13, 14, 25, 17 (tr44, 45 - SBT) Đọc trước bài: Đại lượng tỉ lệ nghịch. Soạn: Giảng:. Lớp. 7A. 7B. Tiết Ngày dạy Sĩ số. TIẾT 26:. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH. I/ Mục tiêu : 1.Kiến thức: Biết công thức của đại lượng tỉ lệ nghịch y = (a ≠ 0). Biết tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận: xy= xy= a; = 2.Kĩ năng: Giải được một số dạng toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ nghịch. 3.Thái độ: Cẩn thận chính xác trong tính toán. II/ Chuẩn bị: GV: SGK, giáo án, bảng phụ. HS: SGK, vở ghi. ƯDCNTT: III/ Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định: 2. Bài mới..

<span class='text_page_counter'>(61)</span> Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò Nội dung Hoạt động I: Kiểm tra (5 phút) HS1: Nêu định nghĩa và tính Nêu định nghĩa và tính HS1: Đ/n & T/c SGK chất của hai đại lượng tỉ lệ chất. thuận HS2: Gọi số tiền lãi của 3 đơn vị lần lượt là a; b; c Lên bảng làm bài tập. ta có HS2: Làm bài 13 sbt/67. a b c a  b  c 150     10 3 5 7 15 15. a = 3.10 = 30 b = 5.10 = 50 c = 7.10 = 70 Vậy tiền lãi của 3 đơn vị là 30 triệu đồng, 50 triệu đồng, 70 triệu Nhận xét bài của bạn. đồng Nhận xét cho điểm. Hoạt động II: Định nghĩa (12 phút) 1. Định nghĩa: -GV yêu cầu học sinh làm ?1 Học sinh đọc yêu cầu ? ?1/ a) x . y=12(cm 2) 12 1 ⇒ y= (cm) x -Lần lượt học sinh b) x . y=500(kg) đứng tại chỗ trả lời 500 từng phần a, b, c ⇒ y= x -Em hãy rút ra nhận xét về sự 16 giống nhau giữa các công c) v = (km/h) t thức trên ? *Nhận xét: SGK Học sinh nhận xét sự *Định nghĩa: SGK GV giới thiệu định nghĩa đại giống nhau giữa các a lượng tỉ lệ nghịch công thức trên Nếu y= hay x . y=a(a ≠ 0) x. GV: Nếu y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ -3,5 thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ nào ? ->Rút ra nhận xét gì ? -So sánh với hai đại lượng tỉ lệ thuận ? GV kết luận.. Học sinh đọc định nghĩa và chú ý.. thì y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a *Chú ý: SGK ?2/ y=. Học sinh đọc yêu cầu ?2 và trả lời. −3,5 − 3,5 ⇒ x= x y. Vậy x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ -3,5. Hoạt động III: Tính chất (10 phút) 2. Tính chất: -Cho học sinh làm ?3 (SGK) Học sinh đọc yêu cầu ? ?3/ (GV vẽ bảng giá trị lên bảng) 3, rồi vẽ bảng giá trị x 2 3 4 5 vào vở, rồi trả lời các y 30 ? ? ? -Tìm hệ số tỉ lệ ? câu hỏi của GV a) x 1 . y 1=2. 30=60⇒ a=60 -Thay mỗi dấu ? trong bảng 60 60 y = = =20 trên bằng 1 số thích hợp ? Một học sinh lên bảng b) 2 x 2 3 -Nêu cách tính ? tính toán, điền vào 60 60 y 3= = =15 bảng giá trị x3 4 -Có nhận xét gì về tích 2 giá 60 60 y 4 = = =12 trị tương ứng x1y1, x2y2,....của Học sinh tính tích các x4 5 x và y ? giá trị tương ứng, rồi c) x 1 . y 1=x 2 . y 2=x 3 . y 3=. ..=a.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> rút ra nhận xét -GV giới thiệu tính chất của 2 *Tính chất: SGK đại lượng tỉ lệ nghịch Học sinh đọc tính chất Nếu y và x là 2 đại lượng tỉ lệ -Hãy so sánh với tính chất của (SGK) nghịch thì: 2 đại lượng tỉ lệ thuận? +) x 1 . y 1=x 2 . y 2=x 3 . y 3=. ..=a x 1 y 2 x 1 y3 x 1 y n Học sinh so sánh t/c = ; = ; = +) của 2 đại lượng TLT và x2 y1 x3 x1 xn x1 GV kết luận. 2 đại lượng TLN Hoạt động IV: Luyện tập-củng cố (16 phút) -GV yêu cầu học sinh làm bài Học sinh đọc đề bài BT Bài 12 (SGK) tập 12 (SGK) 12 a) Vì x, y là hai đại lượng tỉ nghịch -Cho x và y là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch. Nếu x=8 , y=15 thì hệ số tỉ lệ nghịch là ? -Hãy biểu diễn y theo x ?. Học sinh viết được y=. Nhận xét và bổ sung.. a x. Thay x, y rồi tính a HS:. -GV dùng bảng phụ nêu bài tập 13 (SGK), yêu cầu học sinh điền vào chỗ trống. a x Thay x=8 , y=15 ta có: a=x . y=8 . 15=120 120 b) y= x 120 =20 c) Khi x=6 ⇒ y = 6 120 x=10 ⇒ y= =12 10 ⇒ y=. y=. 120 x. Học sinh tính toán hệ số tỉ lệ rồi điền vào chỗ Bài 13 (SGK) trống x 0,5 1,2 Nhận xét bài của bạn. y 12 5. 2. -3. 3. -2 1,5. Hướng dẫn về nhà (2 phút) Nắm vững định nghĩa, tính chất của 2đại lượng tỉ lệ nghịch BTVN: 14, 15/ 58/SGK Xem trước bài: “Một số bài toán tỉ lệ nghịch”. Soạn: Giảng:. Lớp Tiết Ngày dạy Sĩ số. TIẾT 27:. I/ Mục tiêu :. MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH. 7A. 7B. 4. 6 1.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> 1.Kiến thức: Biết được cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ nghịch. 2.Kĩ năng: Giải được một số dạng toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ nghịch. 3.Thái độ: Cẩn thận chính xác trong tính toán. II/ Chuẩn bị: GV: SGK, giáo án, bảng phụ. HS: SGK, vở ghi. ƯDCNTT: III/ Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định: 2. Bài mới. Hoạt động của thầy HS1: Định nghĩa và tính chất 2 đại lượng tỉ lệ nghịch. Hoạt động của trò Nội dung Hoạt động I: Kiểm tra (5 phút) Nêu định nghĩa ĐLTLN HS1: Đ/n và T/c SGK/75,76. Lên bảng thực hiện bài tập HS2: Chữa bài tập 14 SGK. HS2: Bài tập 14 SGK Ta thấy số công nhân và thời gian hoàn thành công việc là hai đại lượng tỉ lệ nghich nên 35 x 35 .168 = ⇒ x= =210 28 168 28. Nhận xét bài của bạn. Nhận xét và bổ sung.. Vậy sau 210 ngày thì 28 CN xây xong ngôi nhà. Hoạt độngII: Bài toán 1 (8 phút) 1. Bài toán 1 Học sinh đọc đề bài và tóm Cho: t 1 =6(h) v 2=1,5 v 1 tắt bài toán 1 (SGK). GV yêu cầu học sinh đọc đề bài bài toán 1 (SGK) -Khi quãng đường không đổi có nhận xét gì về 2 đại lượng vận tốc HS: là hai đại lượng tỉ lệ và thời gian ? nghịch -Khi đó ta có tỉ lệ thức nào ? -Tính t2 = ? -Nếu v 2=0,8 v 1 thì t2 bằng bao nhiêu? GV kết luận.. HS: HS:. t 1 v2 = =1,5 -> tính t2 t 2 v1. t 1 v2 6 = =0,8 ⇒t 2= =7,5 t 2 v1 0,8. t 2=?. Do quãng đường không đổi thì v, t là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, nên t 1 v2 = =1,5 t 2 v1 6 6 ⇒ =1,5 ⇒ t 2= =4 (h) t2 1,5. Vậy nếu đi với vận tốc mới thì ô tô đó đi từ A đến B hết 4 giờ. Hoạt động III: Bài toán 2 (15 phút) -GV yêu cầu học sinh 2. Bài toán 2 đọc đề bài và tóm tắt bài Học sinh đọc đề bài và tóm Bốn đội: 36 máy cày toán 2 tắt đề bài bài toán 2 Đội 1: 4 ngày -Gọi số máy của mỗi đội Đội 2: 6 ngày lần lượt là x, y, z. Theo HS: số máy cày và thì gian Đội 3: 10 ngày bài ra ta có điều gì ? hoàn thành CV là 2 đại Đội 4: 12 ngày -CV như nhau, số máy lượng tỉ lệ nghịch Hỏi mỗi đội có ? máy cày và số ngày hoàn Giải: SGK thành CV có quan hệ -Một học sinh lên bảng giải với nhau ntn ? tiếp.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> -GV yêu cầu 1 học sinh lên bảng giải tiếp -GV yêu cầu học sinh làm ?2 Cho biết mối quan hệ giữa x, z. Biết x, y là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch, y và z cũng tỉ lệ nghịch -Viết CT biểu thị mối quan hệ giữa x và y, y và z ? Từ đó cho biết mối quan hệ giữa x, z. Học sinh đọc đề bài ?2. ?2: a) x và y tỉ lệ nghịch ⇒ x=. a1 y. a1 ≠ 0 (¿ ). +) y và z tỉ lệ nghịch. a2 (a2 ≠ 0) z a a ⇒ x= 1 = 1 . z a2 a2 z. Học sinh biểu diễn mối quan hệ giữa x, y, z bằng công thức ->rút ra nhận xét. Một học sinh lên bảng làm phần b,. ⇒ y=. Vậy x tỉ lệ thuận với z b) x và y tỉ lệ nghịch ⇒ x=. a1 y. a1 ≠ 0 (¿ ). +) y và z tỉ lệ thuận Học sinh còn lại làm vào vở ⇒ y=k . z (k ≠ 0) Tương tự đối với trường và nhận xét bài bạn a a ⇒ x= 1 ⇒ x . z = 1 hợp x và y tỉ lệ nghịch, k .z k y và z tỉ lệ thuận ? Vậy x tỉ lệ nghịch với z Hoạt động IV: Củng cố (10 phút) BT 16(SGK) Bài 16 (SGK) H: x và y có tỉ lệ nghịch Học sinh lập tích các giá trị a)x và y có tỉ lệ nghịch với nhau. với nhau không ? tương ứng của 2 đại lượng Vì: 1. 120=2. 60=4 . 30=5 . 24=8 .15 và so sánh ->Rút ra nhận xét b) x và y không tỉ lệ nghịch với BT 17 (SGK) nhau. Vì: 5 .12 , 5≠ 6 . 10 GV yêu cầu học sinh đọc đề bài và điền vào ô Học sinh đọc đề bài và lên Bài 17(SGK) trống. bảng điền vào ô trống. 6 x 1 2 4 8 10 Nhận xét và bổ sung.. y. Nhận xét bài của bạn Hướng dẫn về nhà (2 phút) Xem lại cách giải bài toán về tỉ lệ nghịch Ôn tập đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch BTVN: 18, 19, 20, 21 (SGK). 16. 8. 4. 2. 16.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> Soạn: Giảng:. Lớp. 7A. 7B. Tiết Ngày dạy Sĩ số. TIẾT 28:. LUYỆN TẬP KIỂM TRA(15’). I/ Mục tiêu : 1.Kiến thức: Củng cố các kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch (về định nghĩa, tính chất) 2.Kĩ năng: Có kỹ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để vận dụng giải toán nhanh và đúng. 3.Thái độ: Kiểm tra và đánh giá việc lĩnh hội và áp dụng kiến thức đã học. II/ Chuẩn bị: GV: SGK, giáo án, bảng phụ. HS: SGK, vở ghi. ƯDCNTT: III/ Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định: 2. Bài mới. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò Nội dung Hoạt động I: Luyện tập (28 phút) Bài 1: Điền số thích hợp a) x và y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận GV dùng bảng phụ nêu bài Hai học sinh lên bảng làm x -2 -1 1 2 3 5 tập 1, yêu cầu học sinh bài tập y -4 -2 2 4 6 10 kiểm tra xem x và y tỉ lệ -Tìm hệ số tỉ lệ b) x, y là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch thuận hay tỉ lệ nghịch ? -Điền số thích hợp x -2 -1 1 2 3 5 y -15 -30 30 15 10 6 -GV yêu cầu học sinh đọc đề bài và tóm tắt bài tập 19-SGK -Có nhận xét gì về số mét vải mua được và giá tiền 1m vải ? -Lập tỉ lệ thức ứng với 2. Học sinh đọc đề bài vf tóm tắt bài tập 19 (SGK) HS: là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch HS:. 51 85 %a 85 = = x a 100. Bài 19 (SGK) Cùng một số tiền, số mét vải mua được và giá tiền 1m vải là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch Nếu gọi giá tiền 1m vải loại I là x (đồng). Ta có:.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> 51 85%a 85 = = x a 100 51 .100 ⇒ x= =60(m) 85. đại lượng tỉ lệ nghịch ? Học sinh tính toán, đọc kết quả -Tìm x ? -Học sinh đọc đề bài và tóm tắt bài tập 21-SGK -GV yêu cầu học sinh đọc đề bài và tóm tắt bài tập 21-SGK -Có nhận xét gì về số máy và số ngày làm việc ? là 2 đại lượng như thế nào ? -GV hướng dẫn HS biến đổi đưa về dãy tỉ số bằng nhau -Yêu cầu một học sinh lên bảng trình bày lời giải BT -GV yêu cầu học sinh đọc đề bài và tóm tắt bài 22 (SGK) -Có nhận xét gì về số răng cưa và số vòng quay ? -Hãy biểu diễn y theo x ?. HS: là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch Học sinh làm theo hướng dẫn của GV. Với cùng số tiền mua được 60m vải loại II. Bài 21 (SGK) Gọi số máy của 3 đội lần lượt là: x, y, z do đó ta có: 4 x =6 y=8 z và x − y=2 Từ:. 4 x =6 y=8 z ⇒. x y z = = 1 1 1 4 6 8. Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: Một học sinh lên bảng trình bày lời giải của bài tập. Học sinh đọc đề bài và tóm tắt bài tập 22-SGK HS: là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch. x y z x− y 2 = = = = =24 1 1 1 1 1 1 − 4 6 8 4 6 12 1 Vậy x= .24=6 4 1 y= . 24=4 6 1 ⇒ z= . 24=3 8. Bài 22 (SGK) Bánh xe 20 răng -> 60 vòng/phút ---------- x ------ -> y vòng/phút Số răng và số vòng quay là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch ⇒. 20 y 20. 60 1200 = ⇒ y= = x 60 x x. Hoạt động II: Kiểm tra (15 phút) ĐỀ BÀI: ĐÁP ÁN: Câu 1. (4 điểm): x, y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận hay tỉ lệ Câu 1.(4 điểm): nghịch, nếu: a) x và y là hai đại lượng tỉ lệ a) thuận vì: = = = = 5 b) x và y là hai đại lượng tỉ lệ x -1 1 3 5 nghịch vì: x.y = x.y = x.y = x.y y -5 5 15 25 = 10 b) Câu 2.(6 điểm): x -5 -2 2 5 Số người và số giờ là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên ta có: y -2 -5 5 2 =  x = = = 3 (giờ) Vậy với 8 Câu 2. (6 điểm): Cho biết 2 người xây 1 bức tường hết người thì xây xong bức tường hết 3 8 giờ. Hỏi 5 người xây bức tường đó hết bao lâu (cùng giờ 12 phút. năng suất như nhau) Hướng dẫn về nhà (2’) Xem lại bài. Làm BTVN: 20, 21 (SGK) và 28, 29, 34 (SBT) Đọc trước bài: “Hàm số”.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> Soạn: Giảng:. Lớp. 7A. 7B. Tiết Ngày dạy Sĩ số. TIẾT 29:. HÀM SỐ. I/ Mục tiêu : 1.Kiến thức: Biết khái niệm hàm số và biết cách cho hs bằng bảng 2.Kĩ năng: Tìm được giá trị tương ứng của hàm số khi biết giá trị của biến 3.Thái độ: Có tính cẩn thận, chính xác, khoa học. Thấy được ý nghĩa toán học trong đời sống thực tế. II/ Chuẩn bị: GV: SGK, giáo án, thước kẻ, bảng phụ. HS: SGK, vở ghi, thước kẻ. ƯDCNTT: III/ Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định: 2. Bài mới. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Hoạt động I: Một số ví dụ về hàm số (18 phút) - GV nêu ví dụ 1 (SGK) 1. Một số ví dụ về hàm số: Nhiệt độ trong ngày cao Học sinh đọc ví dụ 1 Ví dụ 1: nhất khi nào ? Thấp nhất khi và trả lời câu hỏi của nào ? GV - GV nêu ví dụ 2 t (h) 0 4 8 12 0 Công thức này cho biết m T ( C) 20 18 22 26 và V là 2 đại lượng quan hệ HS: m và V là 2 đại với nhau như thế nào ? lượng tỉ lệ thuận Ví dụ 2: m = 7,8 .V -Tính các giá trị m tương ứng khi V = 1, 2, 3, 4 ? HS thay số, tính toán Khi S không đổi thì v và t là và đọc kết quả 2 đại lượng như thế nào ? V 1 2 3 4 - Lập bảng các giá trị tương HS: v và t là 2 đại m 7,8 15,6 23,4 31,2 ứng của t khi v = 5, 10, 25, lượng tỉ lệ nghịch 50 50 t= - ở VD 1, với mỗi thời điểm HS: ta chỉ xđ được 1 Ví dụ 3: v t, ta xđ được mấy giá trị nhiệt giá trị tương ứng của độ T tương ứng ? Lấy VD ? nhiệt độ T -Tương tự ở VD2, có nhận VD: t = 0 (h) thì T = xét gì về m và V ? 20 0C GV giới thiệu: nhiệt độ T là t = 12 (h) thì T = 26 v 5 10 25 50 0 h.số của thời điểm t C t 10 5 2 1.

<span class='text_page_counter'>(68)</span> +Khối lượng m là hàm số của thể tích V -ở VD3, thời gian t là hàm số của đại lượng nào ? HS: thời gian t là hàm GV kết luận và chuyển mục số của vận tốc v Hoạt động II: Khái niệm hàm số (15 phút) Qua các VD trên, đại lượng y 2. Khái niệm hàm số được gọi là hàm số của đại Học sinh trả lời các -Để y là hàm số của x thì: lượng thay đổi x khi nào ? câu hỏi của giáo viên +Đại lượng y phụ thuộc vào đại +Phải thoả mãn mấy điều (có thể đọc SGK) lượng x kiện là những điều kiện gì ? +Với mỗi giá trị của x chỉ có duy - GV giới thiệu chú ý (SGK) nhất một giá trị tương ứng của y - Cho HS làm bài tập 24 Học sinh đọc đề bài. *Chú ý: SGK (SGK) quan sát bảng giá trị, Bài 24 (SGK) H: Đại lượng y có phải là so sánh hai điều kiện Đại lượng y là hàm số của đại lượng hàm số của đại lượng x rồi trả lời x không ? Vì sao ? (Đề bài đưa lên bảng phụ) Bài tập: Cho hàm số: a) y = f(x) = 3x -Xét hàm số y = f(x) = 3x Tính: f(1) = 3.1 = 3 Hãy tính: f(1), f(-5), f(0) ? Học sinh làm bài tập f(-5) = 3.(-5) = -15 f(0) = 3.0 = 0 12 12 Hai học sinh lên bảng -Xét hàm số y = g(x) = b) y = g(x) = x x trình bày bài tập, mỗi 12 12 Hãy tính g(2), g(-4) ? học sinh làm một g(2)= =6 ; g(− 4)= =− 3 2 −4 GV kết luận. phần Hoạt động III: Luyện tập -GV yêu cầu học sinh làm Học sinh quan sát kỹ BT 35 (SBT) các bảng giá trị, nhận (đề bài đưa lên bảng phụ) biết đại lượng y có -Đại lượng y có phải là hàm phải là hàm số của số của đại lượng x không ? đại lượng x hay Nếu có hãy nêu công thức không (kèm theo giải liên hệ ? thích) GV yêu cầu học sinh làm BT 25 (SGK) Cho hàm số y = f(x) = 3x2 + 1 Hãy tính: f ?. 1 , f (1), f (3) 2. (). Học sinh làm bài tập vào vở Một HS lên bảng làm Học sinh lớp nhận xét, góp ý. (10 phút) Bài 35 (SBT) a) y là hàm số của x y=. 12 x. b) y không phải là hàm số của x Vì: ứng với x = 4 có 2 giá trị tương ứng của y là (-2) và 2 c) y là hàm số của x (hàm hằng) Bài 25 (SGK) 2. y=f ( x)=3 x +1 1 1 2 3 f ( )=3 . + 1=1 2 2 4 2 f (1)=3 .1 +1=4 f (3)=3 . 32+ 1=28. (). Hướng dẫn về nhà (2 phút) Nắm vững khái niệm hàm số, vận dụng các điều kiện để y là hàm số của x BTVN: 26, 27, 28, 29, 30 (SGK).

<span class='text_page_counter'>(69)</span> Soạn: Giảng:. Lớp. 7A. 7B. Tiết Ngày dạy Sĩ số. TIẾT 30:. LUYỆN TẬP. I/ Mục tiêu : 1.Kiến thức: Củng cố khái niệm hàm số. 2.Kĩ năng: Biết khái niệm hàm số qua ví dụ cụ thể 3.Thái độ: Có tính cẩn thận, chính xác, khoa học. Thấy được ý nghĩa toán học trong đời sống thực tế. II/ Chuẩn bị: GV: SGK, giáo án, thước kẻ, bảng phụ. HS: SGK, vở ghi, thước kẻ. ƯDCNTT: III/ Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định: 2. Bài mới. Hoạt động của thầy HS1: Khi nào đại lượng y được gọi là hàm số của đại lượng x ? HS2: Cho hàm số: y=f (x)=x 2 −2. Hãy tính: f(2), f(1), f(0), f(1), f(-2). Nhận xét và bổ sung.. Hoạt động của trò Nội dung Hoạt động I: Kiểm tra (5 phút) Trả lời HS1: K/n hs SGK/ 63. Lên bảng thực hiện bài tập, cả lớp làm vào vở.. HS2: f(2) = 2 f(1) = -1 f(0) = 0 f(-1) = -1 Nhận xét bài của bạn. f(-2) = 2 Hoạt động II: Luyện tập.. GV yêu cầu học sinh làm bài Bài 30 (SGK) tập 30 (SGK) Khẳng định Cho hàm số: y=f ( x)=1− 8 x f (−1)=1− 8 .(−1)=1+8=9 nào sau đây là đúng? Vì sao ? Học sinh đọc đề bài, suy a) f(-1) = 9 c) f(3) = 25 nghĩ, thảo luận, tính 1 1 f =1− 8. =1− 4=−3 1 toán nhận xét đúng sai 2 2 b) f ( )=−3 2 của các khẳng định f ( 3)=1− 8 .3=1− 24=−23 -Nêu cách làm của bài tập ? Vậy a, b đúng, c sai -Yêu cầu 1 học sinh lên bảng 1 Bài 31 (SGK) tính f(-1), f ( ) , f(3) rồi. (). 2.

<span class='text_page_counter'>(70)</span> rút ra nhận xét. 2 y= x 3 2 −1 −1 x=−0,5 ⇒ y= . = 3 2 3 2 x=4 .5 ⇒ y = . 4,5=3 3 2 x=9 ⇒ y = . 9=6 3 2 y=− 2⇒ x=−2 : =− 3 3 2 y=0 ⇒ x =0 : =0 3. Cho hàm số:. -GV yêu cầu học sinh làm bài tập 31 (SGK) Điền số thích Học sinh kẻ bảng vào vở hợp vào ô trống trong bảng -Học sinh thay các giá sau (Bảng đưa lên bảng phụ) trị của x vào CT rồi tính các giá trị tương ứng của y -Nêu cách tìm x khi biết y ? HS: GV giới thiệu cho HS cách cho tương ứng bằng sơ đồ Ven và cho ví dụ minh hoạ. y=5 −2 x ⇒ 2 x=5 − y 5− y ⇒ x= 2. -GV nêu bài tập: Trong các sơ đồ sau, sơ đồ nào biểu diễn 1 hàm số ?. Học sinh nghe giảng và ghi bài. Bài tập: Trong các sơ đồ sau, sơ đồ nào biểu diễn 1 hàm số a) Sơ đồ này không biểu diễn một hàm số. Vì: với giá trị x=3 có 2 giá trị tương ứng là 0 và 5. GV lưu ý học sinh: Tương ứng xét theo chiều từ x -> y Học sinh nhận xét và giải thích được sơ đồ b) Sơ đồ này biểu diễn một hàm Gọi hai học sinh đứng tại chỗ phần a không biểu diễn số trả lời miệng bài tập, yêu cầu 1 hàm số Sơ đồ phần b biểu diễn 1 giải thích rõ vì sao hàm số. GV nêu bài tập 40 (SBT) bằng bảng phụ, yêu cầu học sinh chỉ rõ: Đại lượng y trong bảng nào không phải là hàm số của đại lượng x ? Vì sao ? -Hàm số ở bảng C có gì đặc biệt ? Cho hàm số: y=f ( x)=5 −2 x. Hãy tính: f(-2), f(-1), f(0), f(3) -Tính các giá trị của x ứng với y = 5, 3, -1 ? Nêu cách tính ? H: x và y có tỉ lệ thuận. Đại diện học sinh đứng tại chỗ trình bày miệng bài tập Học sinh quan sát kỹ các bảng giá trị nhận biết trường hợp nào y là h.số của đại lượng x HS: Các giá trị của x thay đổi nhưng các giá trị tương ứng của y không thay đổi Học sinh hoạt động nhóm làm bài tập 42 (SBT) HS: y=5 −2 x ⇒ x=. 5− y 2. Thay các giá trị của y. Bài 40 (SBT) Bảng A: y không là hàm số của đại lượng x thay đổi Bảng B, C, D: y là hàm số của đại lượng x (Bảng C: hàm hằng) Bài 42 (SBT) Cho hàm số: y=f ( x)=5 −2 x f (−2)=5 −2 .(−2)=5+ 4=9 f (− 1)=5− 2.(− 1)=5+2=7 f (0)=5− 2. 0=5− 0=5 f (3)=5 − 2. 3=5 − 6=− 1 5− y b) Từ y=5 −2 x ⇒ x= 2.

<span class='text_page_counter'>(71)</span> không? Có tỉ lệ nghịch không? Vì sao?. vào rồi tính các giá trị của x HS: Ko tỉ lệ thuận, cũng ko tỉ lệ nghịch. 5− 5 0 = =0 2 2 5 −3 2 y=3 ⇒ x= = =1 2 2 5 −(−1) 6 y=− 1⇒ x= = =3 2 2 y=5 ⇒ x=. Hướng dẫn về nhà Đọc trước bài: “Mặt phẳng toạ độ” BTVN: 36, 37, 38, 39, 43 (SBT) Tiết sau mang thước kẻ, com pa để học bài. Soạn: Giảng:. Lớp. 7A. 7B. Tiết Ngày dạy Sĩ số. TIẾT 31:. MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ. I/ Mục tiêu : 1.Kiến thức: Biết vẽ hệ trục tọa độ và biết dùng một cặp số để xác định vị trí của một điểm trên mặt phẳng toạ độ. 2.Kĩ năng: Biết cách xác định một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó và biết xác định toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ 3.Thái độ: Có tính cẩn thận, chính xác, khoa học. Thấy được ý nghĩa toán học trong đời sống thực tế. II/ Chuẩn bị: GV: SGK, giáo án, thước kẻ, bảng phụ. HS: SGK, vở ghi, thước kẻ. ƯDCNTT:.

<span class='text_page_counter'>(72)</span> III/ Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định: 2. Bài mới. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò Nội dung Hoạt động I: Kiểm tra Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập 36/48 SBT: Hàm số y = f(x) được cho bởi công thức 3 HS lên bảng chữa bài tập. 15 a) Điền giá trị tương ứng vào bảng: f(x) = x. a) Hãy điền các giá trị tương ứng của f(x) vào bảng sau:. x =-5? ; f(6) -3 = -1 1 3 5 15 b) f(-3) ? c) y yvà x là hai đại lượng quan hệ như thế nào ?. x. -5. -3. -1. 1. 3. 5. 15. y. -3. -5. -15. 15. 5. 3. 1. b) f(-3) = -5 ; f(6) =. 15 6. =. 5 2. c)y và x là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.. Hoạt động II: Đặt vấn đề (7 phút) - GV đưa bản đồ địa lý VN Học sinh lên bảng quan lên bảng và giới thiệu VD1 sát và đọc toạ độ địa lý - Gọi học sinh đọc toạ độ của của một vài địa điểm một số địa điểm khác - Cho học sinh đọc VD2 Học sinh đọc VD2 (SGK) (SGK) Học sinh trả lời câu hỏi Số ghế H1 cho ta biết điều -> giúp chúng ta xđ vị trí gì ? chỗ ngồi của người có - GV yêu cầu HS lấy thêm tấm vé này VD trong thực tế GV (ĐVĐ) -> chuyển mục Hoạt động III: Mặt phẳng toạ độ (10 phút) 2. Mặt phẳng toạ độ: -GV giới thiệu về mặt phẳng toạ độ (GV hướng dẫn học sinh vẽ hệ trục toạ độ). Học sinh nghe giảng, vẽ hệ trục toạ độ Oxy theo hướng dẫn của giáo viên. + Ox, Oy: các trục toạ độ.

<span class='text_page_counter'>(73)</span> Học sinh đọc phần chú ý (SGK). + Ox: trục hoành + Oy: trục tung + O: gốc toạ độ GV kết luận. *Chú ý: SGK Hoạt động III: Toạ độ của một điểm trong mạt phẳng toạ độ(12 phút) -GV yêu cầu học sinh vẽ một Học sinh vẽ trục toạ độ 3. Toạ độ của 1 điểm.... hệ trục toạ độ vào vở -Một học sinh lên bảng vẽ -GV lấy điểm P ở vị trí tương tự h.17 (SGK) -GV thực hiện các thao tác như SGK rồi giới thiệu cặp Học sinh làm theo hướng số (1,5; 3) gọi là toạ độ của dẫn của giáo viên và nghe điểm P và cách ký hiệu, cách giảng Điểm P có toạ độ (1,5; 3) đọc Ký hiệu: P(1,5; 3) trong đó: 1,5: hoành độ của P -Cho học sinh làm BT32 3 : tung độ của P (SGK -Học sinh quan sát h.19 Bài 32 (SGK) -Có nhận xét gì về toạ độ của (SGK) đọc toạ độ các a) M(-3; 2); N(2; -3) điểm các cặp điểm M và N, P và Q?. M, N, P, Q rồi rút ra nhận xét. b) P(0; -2); Q(-2; 0) ?1:. -GV yêu cầu học sinh làm ? 1 (SGK) Học sinh thực hiện ?1 vào vở -Viết toạ độ của gốc O ? -GV cho học sinh xem h.18 HS: O(0; 0) và nhận xét (SGK) H: H.18 cho ta biết điều gì? Nhắc ta điều gì ? Học sinh quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi Hoạt động VI: Luyện tập - củng cố (8 phút) -GV cho học sinh làm Học sinh đọc đề bài và làm Bài 33 (SGK) BT33 (SGK) BT 33 (SGK) -Vẽ hệ trục Oxy, biểu diễn các điểm A(3; -1/2) và B(- Một HS lên bảng biểu diễn 4; 3/4) trên mặt phẳng toạ điểm A và B trên mặt độ phẳng toạ độ -Vậy muốn xác định được vị trí của 1 điểm trên mp ta cần biết điều gì ? GV kết luận. HS: ta cần biết được hoành độ và tung độ của điểm đó trên mặt phẳng toạ độ. Hướng dẫn về nhà (2 phút) Học bài và nắm vững các khái niệm và quy định của mặt phẳng toạ độ, toạ độ của 1 điểm BTVN: 34, 35 (SGK) và 44, 45, 46 (SBT).

<span class='text_page_counter'>(74)</span> Soạn: Giảng:. Lớp. 7A. 7B. Tiết Ngày dạy Sĩ số. TIẾT 32:. LUYỆN TẬP. I/ Mục tiêu : 1.Kiến thức: Củng cố về hệ trục tọa độ. 2.Kĩ năng: Vẽ thành thạo hệ trục toạ độ, xác định vị trí của một điểm trong mặt phẳng tọa độ khi biết tọa độ của nó, biết tìm tọa độ của một điểm cho trước. 3.Thái độ: Có tính cẩn thận, chính xác, khoa học. Thấy được ý nghĩa toán học trong đời sống thực tế. II/ Chuẩn bị: GV: SGK, giáo án, thước kẻ, bảng phụ. HS: SGK, vở ghi, thước kẻ. ƯDCNTT: III/ Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định: 2. Bài mới. Hoạt động của thầy Yêu cầu chữa bài tập 35/68 SGK: Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD và của hình tam giác PQR trong hình 20 . Giải thích cách làm.. Hoạt động của trò Hoạt động I: Kiểm tra (5’). Nội dung. Bài tập 35/6 SGK. 1 hs lên bảng thực hiện. A(0,5 ; 2) ; B(2 ; 2) ; C(2 ; 0) D(0,5 ; 0) ; P(-3 ; 3) ; Q(-1 ; 1) ; R((-3 ; 1).

<span class='text_page_counter'>(75)</span> Nhận xét cho điểm. -Lấy thêm vài điểm trên trục hoành, vài điểm trên trục tung. Sau đó yêu cầu HS trả lời bài tập 34/68 SGK -Yêu cầu làm BT 37/68 Hàm số y được cho trong bảng sau: a) Viết các cặp giá trị tương ứng (x ; y) b) Vẽ hệ trục tọa độ Oxy và xác định các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng ở câu a Yêu cầu nối các điểm A, B, C, D, O có nhận xét gì về 5 điểm này ? Tiết sau ta sẽ nghiên cứu kỹ vấn đề này.. - Yêu cầu hoạt động nhóm làm BT 50/51 SBT. - Yêu cầu đại diện các nhóm trả lời.. Nhận xét bài của học sinh Hoạt động II: Luyện tập (33’) I.Luyện tập: BT 34/68 SGK: -2 HS trả lời BT 34/68 a)Một điểm bất kỳ trên trục hoành có tung độ bằng 0. b)Một điểm bất kỳ trên trục tung -Đọc BT 37/68 SGK có hoành độ bằng 0. -Quan sát bảng giá trị 2.BT 37/68 SGK: a(0; 0); (1; 2); (2; 4) ; (3; 6); (4; 8) b)Vẽ hình -1 HS trả lời câu a -1 HS lên bảng vẽ hệ trục toạ độ và xác định các điểm -Trả lời: Các điểm A, B, C, D, O thẳng hàng.. -Hoạt động nhóm làm BT 50/51 SBT. -Đại diện các nhóm trình bày câu trả lời: a)Điểm A có tung độ bằng 2. b)Một điểm M bất kỳ nằm trên đường phân giác này có hoành độ và tung độ là bằng nhau.. 3.BT 50/51 SBT:. - Yêu cầu làm BT 38/68 SGK. 4.BT 38/68 SGK: H 21 + Muốn biết chiều cao của + Từ các điểm Hồng, từng bạn em làm thế nào? Đào, Hoa, Liên kẻ các a) Đào là người cao nhất và cao + Muốn biết số tuổi của mỗi đường vuông góc xuống 15dm hay 1,5m. bạn em làm thế nào? trục tung (chiều cao). a) Ai là người cao nhất , cao b) Hồng là người ít tuổi nhất là 11 bao nhiêu? + Từ các điểm Hồng, tuổi. b) Ai là người ít tuổi nhất và Đào, Hoa, Liên kẻ các bao nhiêu tuổi ? đường vuông góc xuống c) Hồng cao hơn Liên 1dm và c) Hồng và liên ai cao hơn và trục hoành (tuổi). Liên nhiều tuổi hơn Hồng (3 ai nhiều tuổi hơn ? Hơn bao tuổi). nhiêu ? Hoạt động III: Có thể em chưa biết (5’) - GV yêu cầu học sinh đọc mục “Có thể em chưa biết” Đọc mục “Có thể em Có thể em chưa biết.

<span class='text_page_counter'>(76)</span> H: Để chỉ 1 quân cờ đang ở 0 bàn 1 cờ2ta phải 3 vị tríxnào trên 0 ký3hiệu 5nào ?4 dùngynhững - Cả bàn cờ có bao nhiêu ô ?. chưa biết” Ta phải dùng 2 ký hiệu: 1 chữ và 1 số. Trả lời các câu hỏi. Có 8.8 = 64 ô Hướng dẫn về nhà (2’) Xem lại các dạng bài tập đã chữa. BTVN: 47, 48, 49, 50 (SBT) Đọc trước bài: “Đồ thị hàm số y = ax” Soạn: Giảng:. Lớp. 7A. 7B. Tiết Ngày dạy Sĩ số TIẾT 33:. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax ( a ≠ 0 ). I/ Mục tiêu : 1.Kiến thức: Biết dạng đồ thị của hàm số y = ax ( a ≠ 0 ) Biết dạng đồ thị của hàm số y = ( a ≠ 0 ) 2.Kĩ năng: Biết cách vẽ thành thạo đồ thị của hàm số y = ax ( a ≠ 0 ) Biết tìm trên đồ thị giá trị gần đúng của hàm số khi cho trước giá trị của biến số và ngược lại. 3.Thái độ: Có tính cẩn thận, chính xác, khoa học. Thấy được ý nghĩa toán học trong đời sống thực tế. II/ Chuẩn bị: GV: SGK, giáo án, thước kẻ, bảng phụ. HS: SGK, vở ghi, thước kẻ. ƯDCNTT: III/ Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định: 2. Bài mới. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò Hoạt động I: Kiểm tra (5’). Cho hàm số cho bởi bảng sau:. Nội dung. a) Các cặp giá trị tương ứng là (0; 0); (1; 3); (2; 5); (3; 4). a)Viết tất cả các cặp giá trị tương ứng (x; y) của hàm số trên. b)Vẽ hệ trục toạ độ Oxy và xác định các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng của x và y.. 2 hs lên bảng thực hiện bài tập.. b) Xác định các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng.. Nhận xét bài của bạn Hoạt động II: Đồ thị của hàm số là gì ?.

<span class='text_page_counter'>(77)</span> 1. Đồ thị hàm số là gì ? -GV: tập hợp các điểm M, N, P, Q, R biểu diễn các cặp số của hàm số y = f(x) ở ?1 gọi là đồ thị hàm số y = f(x). Học sinh nghe giảng và ghi bài. Học sinh phát biểu định nghĩa đồ thị hàm số y = Vậy đồ thị của hàm số f(x) y = f(x) là gì ? HS: Vẽ hệ trục toạ độ -Để vẽ được đồ thị của hàm Oxy số y = f(x) ta làm như thế nào +Xác định trên mp toạ *Định nghĩa: SGK ? độ các điểm biểu diễn các cặp giá trị (x; y) của GV kết luận. hàm số Hoạt động II: Đồ thị của hàm số y = ax ( a ≠ 0 ) (19 phút) -Xét hàm số y = 2x, có dạng 2. Đồ thị hàm số y = ax y = ax (a = 2) Ví dụ: Cho hàm số y = 2x -Hàm số này có bao nhiêu HS: Có vô số cặp số (x; a)(-2; -4), (-1; -2), ... (2; 4) cặp số (x; y) ? y) -GV yêu cầu học sinh làm ?2 (SGK). Học sinh đọc đề bài ?2 (SGK) -Một học sinh lên bảng thực hiện ?2. -Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm (-2; -4) và (2; 4). Kiểm tra bằng thước thẳng xem các điểm còn lại có nằm trên Học sinh kiểm tra và rút đường thẳng đó không ? ra nhận xét: Các điểm còn lại cũng nằm trên -GV giới thiệu tính chất-SGK đường thẳng đó -Để vẽ được đồ thị của hàm số y = ax ( a ≠ 0 ), ta cần biết mấy điểm của đồ thị ? -Học sinh đọc phần kết luận -GV yêu cầu học sinh làm ?4 (SGK) HS: Ta cần biết 2 điểm -Tìm thêm một điểm khác phân biệt gốc toạ độ thuộc đồ thị hàm số Học sinh đọc đề bài và y = 0,5x ? làm ?4 vào vở - Đường thẳng OA có phải là đồ thị của hàm số y = 0,5x ? -Một học sinh lên bảng -GV yêu cầu học sinh đọc trình bày bài phần nhận xét (SGK-71) -Nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = 0,5x ? Học sinh đọc phần nhận GV kết luận. xét. *Kết luận: SGK ?4: Cho hàm số y = 0,5x a) Với x = 4 thì y = 0,5.4 = 2 ta có A(4; 3) thuộc đồ thị hàm số y = 0,5x b) Đường thẳng OA là đồ thị của hàm số y = 0,5x. -Học sinh nêu các bước làm Hoạt động II: Luyện tập - củng cố (10 phút) -Đồ thị của hàm số là gì ? Bài 39 (SGK).

<span class='text_page_counter'>(78)</span> -Đồ thị của hàm số y = ax ( Học sinh trả lời lần lượt a ≠ 0 ) là đường thẳng ntn ? các câu hỏi của GV - Muốn vẽ đồ thị hàm số y = ax ta làm như thế nào ? Học sinh làm bài tập 39 - GV yêu cầu học sinh làm (SGK) vào vở BT 39 (SGK) -Hai học sinh lầm lượt lên bảng vẽ đồ thị của 2 hàm số H: Đồ thị của hàm số y = ax nằm ở những góc phần tư nào của mặt phẳng toạ độ ? Nếu: a > 0 a<0. Học sinh quan sát đồ thị của các hàm số ở bài tập 39 rồi trả lời các câu hỏi của BT 40. Bài 40 (SGK) +) a > 0: Đồ thị hàm số y = ax nằm ở các góc phần tư thứ I và thứ III +) a < 0: Đồ thị hàm số y = ax nằm ở các góc phần tư thứ II và GV kết luận. thứ IV Hướng dẫn về nhà (1 phút) Nắm vững các kết luận và cách vẽ đồ thị hàm số y = ax ( a ≠ 0 ) BTVN: 41, 42, 43 (SGK) và 53, 54, 55 (SBT). Soạn: Giảng:. Lớp. 7A. 7B. Tiết Ngày dạy Sĩ số TIẾT 34:. LUYỆN TẬP. I/ Mục tiêu : 1.Kiến thức: Củng cố dạng đồ thị của hàm số y = ax ( a ≠ 0 ) và dạng đồ thị của hàm số y = ( a ≠ 0 ) 2.Kĩ năng: Rèn kỹ năng vẽ đồ thị của hàm số y = ax ( a ≠ 0 ) và tìm trên đồ thị giá trị gần đúng của hàm số khi cho trước giá trị của biến số và ngược lại. 3.Thái độ: Có tính cẩn thận, chính xác, khoa học. Thấy được ý nghĩa toán học trong đời sống thực tế. II/ Chuẩn bị: GV: SGK, giáo án, thước kẻ, bảng phụ. HS: SGK, vở ghi, thước kẻ. ƯDCNTT: III/ Các hoạt động dạy học:.

<span class='text_page_counter'>(79)</span> 1. Ổn định: 2. Bài mới. Hoạt động của thầy HS1: Đồ thị của hàm số. Hoạt động của trò Nội dung Hoạt động I: Kiểm tra (8’) HS1: Đồ thị của hàm số. y = f(x) là gì? Vẽ trên cùng 1 hệ tọa độ Oxy đồ thị của các hàm số y = -2x. y = f(x) (SGK/69) Vẽ đồ thị. Hai hs lên bảng thực hiện, cả lớp làm vào y= ax( a 0) là đường ntn?Vẽ vở. đồ thị hàm số HS2: Đồ thị của hàm số. HS2: Đồ thị của hàm số y= ax( a ≠ 0) (SGK/70) Vẽ đồ thị. y = x; y = -x. đồ thị của các hàm số này nằm trong góc phần tư nào? Nhận xét cho điểm. Nhận xét bài của bạn Hoạt động II: Luyện tập (34 phút) GVgiới thiệu Điểm M(x0, y0) Bài 41 (SGK) thuộc đồ thị hàm số y = f(x) Cho hàm số: y = -3x 1 khi y0 = f(x0) Học sinh đọc đề bài * A (− ; 1) 3 BT 41 1 1 -GV hướng dẫn học sinh làm Với x=− ⇒ y=−3 . − =1 3 3 câu a, bài 41 (SGK) Học sinh làm bài theo ->Điểm A thuộc đồ thị hàm số hướng dẫn của GV. ( ). -Yêu cầu học sinh làm tương tự xét tiếp điểm B và điểm C có thuộc đồ thị hàm số hay không ? -GV yêu cầu học sinh đọc và làm tiếp bài tập 42 (SGK) -Hãy đọc toạ độ điểm A ? -Nêu cách tính hệ số a ? -Công thức hàm số là ?. 1 3. * B (− ; − 1) không thuộc đồ thị Học sinh xét tiếp đối với điểm B và điểm C. Học sinh đọc đề bài BT 42, quan sát hình vẽ đọc toạ độ điểm A HS: Thay toạ độ diểm A vào trong công thức hàm số, rồi tính a. -Đánh dấu trên đồ thị điểm có hoành độ bằng. 1 2. ?. Điểm đó có tung độ là ? -Đánh dấu trên đồ thị hàm số điểm có tung độ là -1 ? Điểm đó có hoành độ là ?. Học sinh vẽ hình vào vở rồi đánh dấu điểm theo yêu cầu của bài. hàm số y = -3x *C(0; 0) Với x = 0 ⇒ y = -3.0 = 0 ⇒ C thuộc đồ thị hàm số Bài 42 (SGK) a) Ta có A(2; 1) thuộc đồ thị hàm số y = ax, nên ta có: Thay x = 2, y = 1 vào công thức hàm số ta được: 1=a . 2⇒ a=. 1 2. 1 y= x 2 1 1 1 1 b) Với x= ⇒ y= . = 2 2 2 4 1 1 Ta có điểm B ( ; ) 2 4 1 c) Với y=− 1⇒ x=− 1: =−2 2 ⇒ ta có điểm C(-2; -1). Công thức hàm số:.

<span class='text_page_counter'>(80)</span> -GV yêu cầu một học sinh lên bảng vẽ đồ thị hàm số y=f ( x)=−0,5 x. Học sinh đọc đề bài BT 44 -Một học sinh lên bảng Bài 44 (SGK) vẽ đồ thị hàm số. y=f ( x)=−0,5 x. y=− 0,5 x. GV hướng dẫn học sinh cách sử dụng đồ thị để tìm x từ y và ngược lại GV hướng dẫn học sinh cách sử dụng máy tính để kiểm tra lại kết quả Có nhận xét gì về các giá trị của x khi y dương? y âm ?. Học sinh còn lại vẽ vào vở Học sinh làm theo hướng dẫn của giáo viên. a) f (2)=−0,5 . 2=−1. Học sinh sử dụng máy tính kiểm tra lại kết quả y dương thì y âm y âm thì x dương. GV yêu cầu học sinh đọc đề Học sinh đọc đề bài, bài BT 43 (SGK) quan sát hình vẽ 27 GV đưa h.27 (SGK) lên bảng (SGK) phụ Một vài học sinh đứng -Yêu cầu học sinh lần lượt trả tại chỗ trả lời câu hỏi lời các câu hỏi trong SGK của bài toán. GV kết luận.. f (−2)=− 0,5.(− 2)=1 f (4)=− 0,5 . 4=−2 f (0)=− 0,5 .0=0 b) y=− 0,5. x ⇒ x= y :(− 0,5) y=− 1⇒ x =−1 :(− 0,5)=2 y=0 ⇒ x=0: (− 0,5)=0 y=2,5 ⇒ x=2,5 : (−0,5)=− 5 c) Khi y dương ⇒ x âm Khi y âm ⇒ x dương. Bài 43 (SGK) a) Thời gian chuyển động của người đi bộ là: 4 (h) Thời gian chuyển động của người đi xe đạp là: 2 (h) b) Quãng đường đi được của người đi bộ là: 20 (km) Quãng đường đi được của người đi xe đạp là: 30 (km) c) Vận tốc của người đi bộ là: 20 : 4 = 5 (km/h) Vận tốc của người đi xe đạp là: 30 : 2 = 15 (km/h) Hướng dẫn về nhà (1 phút). Đọc bài đọc thêm: Đồ thị của hàm số. y=. a x. ( a ≠ 0 ) (SGK-74->76). BTVN: 45, 47 (SGK). Làm đề cương ôn tập chương II. Soạn: Giảng:. Lớp Tiết Ngày dạy Sĩ số. 7A. 7B.

<span class='text_page_counter'>(81)</span> TIẾT 35:. ÔN TẬP CHƯƠNG II. x x1 x2 x3 ... :y3 ... y I/ Mục y1 ytiêu 2 1.Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức của chương về hai đại lượng tỉ lệ thuận, hai đại x x1 x2 x3 ... lượng tỉ lệ nghịch (định nghĩa, tính chất); hàm số và đồ thị của hàm số y y1 y y3 ... y = f(x), đồ2 thị của hàm số y = ax ( a ≠ 0 ) 2.Kĩ năng: Rèn kỹ luyện kỹ năng giải toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. Chia một số thành các phần tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch cách xác định toạ độ của một điểm cho trước, xác đinh điểm theo toạ độ cho trước, vẽ đồ thị của hàm số y = ax, xác định điểm thuộc đồ thị của một hàm số 3.Thái độ: Có tính cẩn thận, chính xác, khoa học. Thấy được ý nghĩa toán học trong đời sống thực tế. II/ Chuẩn bị: GV: SGK, giáo án, thước kẻ, bảng phụ. HS: SGK, vở ghi, thước kẻ. ƯDCNTT: III/ Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định: 2. Bài mới. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Hoạt động I: Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch Đại lượng tỉ lệ thuận Đại lượng tỉ lệ nghịch Nêu định nghĩa, tính chất về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. -Nếu y=kx ( k ≠ 0 ) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k. a) b). y1 y2 y3 = = =. ..=k x1 x2 x3 x1 y1 x1 y1 = = ; x2 y2 x3 y3. ; .... Nêu một số ví dụ. Chu vi của tam giác đều tỉ lệ thuận với độ dài cạnh x của tam giác đều y=3 x. Nếu. y=. a x. hay x . y=a (. a ≠ 0 ) thì ta nói y tỉ lệ nghịch. với x theo hệ số tỉ lệ a a) x 1 y 1=x 2 y 2 =x3 y 3=. ..=a b). x1 y2 = ; x2 y1. x1 y3 = ; ... x3 y1. Diện tích của 1 hcn là a. Độ dài 2 cạnh x và y của hình chữ nhật tỉ lệ nghịch với nhau x . y=a Bài 49 (SGK) Tóm tắt: m1=m2 3. D 1=7,8 g/cm , D 2=11 , 3 g /cm. GV yêu cầu học sinh đọc đề bài và tóm tắt BT 49 (SGK) - Hai thanh KL có khối lượng bằng nhau, có nhận xét gì về thể tích và khối lượng riêng của chúng ?. 3. Học sinh đọc đề bài và tóm So sánh: V1 và V2 ? tắt bài tập 49 (SGK) Giải: Vì: m1=m2 ⇒ D1 . V 1=D 2 .V 2. HS: Thể tích và khối lượng Nên thể tích và khối lượng riêng riêng của chúng là 2 đại của chúng là hai đại lượng tỉ lệ lượng tỉ lệ nghịch nghịch ⇒. V 1 D 2 11 , 3 = = ≈ 1 , 45 V 2 D 1 7,8.

<span class='text_page_counter'>(82)</span> HS: - Lập tỉ lệ thức ? - Vậy thanh KL nào có thể tích lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần ?. V 1 D2 11 , 3 = = ≈1 , 45 V 2 D1 7,8. Vậy V của thanh sắt lớn hơn và lớn hơn khoảng 1,45 lần V của thanh chì.. Bài 50 (SGK) Ta có: V =S . h (S: dt đáy h: chiều cao bể - GV yêu cầu học sinh đọc Học sinh đọc đề bài và làm Vì V không đổi ⇒ S và h là 2 đề bài bài tập 50 (SGK) đại lượng tỉ lệ nghịch bài tập 50 (SGK) -Nêu công thức tính V của - Khi chiều dài và chiều rộng V =S . h HS: bể đều giảm đi một nửa thì dt đáy -> S và h là 2 đại lượng tỉ - V không đổi, vậy S và h là lệ nghịch bể giảm đi 4 lần. 2 đại lượng quan hệ ntn ? - Để V không đổi thì chiều cao h - Khi chiều dài và chiều phải tăng lên 4 lần HS: Dt đáy giảm đi 4 lần rộng đều giảm đi 1 nửa thì dt -> Chiều cao tăng lên 4 đáy bể thay đổi ntn ? lần - Chiều cao phải thay đổi ntn? Hoạt động II: Ôn tập khái niệm hàm số và đồ thị hàm số I) Lý thuyết: Học sinh phát biểu khái - y là hàm số của đại lượng x niệm hàm số và lấy ví dụ thay đổi khi: + y phụ thuộc vào đại lượng x -Đồ thị hàm số y = f(x) là thay đổi gì? Học sinh phát biểu định + Với mỗi giá trị của x ta luôn nghĩa đồ thị của hàm số xác định được 1 giá trị tương ứng của y -Đồ thị của hàm số y = ax ( HS: Là 1 đường thẳng đi Ví dụ: y = 5x, y = x + 3, ... a ≠ 0 ) có dạng như thế qua gốc toạ độ - Đồ thị hàm số y = ax ( a ≠ 0 ) nào ? là một đt đi qua gốc toạ độ -Hàm số là gì ? Cho ví dụ ?. Bài tập 51 (SGK), yêu cầu học sinh đọc toạ độ các điểm quan sát hình vẽ, đọc toạ độ các điểm A, B, C, D, E, F - GV yêu cầu học sinh làm tiếp bài tập 52 - Yêu cầu một học sinh lên bảng biểu diễn các điểm A, B, C trên mặt phẳng toạ độ - Δ ABC là tam giác gì ?. Bài 51 (SGK) A (− 2; 2) ; B (− 4 ; 0) ; C( 1; 0) ; D(2 ; 4) ; E(3 ; −2) ; F(0 ;− 2) ; G(−3 ; − 2). Đọc đề bài và làm bài tập 52 (SGK). Bài 52 (SGK). -Một học sinh lên bảng biểu diễn các điểm A, B, C trên mặt phẳng toạ độ. - GV yêu cầu học sinh đọc đề bài bài tập 53 (SGK) - Quãng đường dài 140 (km), VĐV đi với vận tốc 35 Đọc đề bài và làm bài tập km/h thì hết số thời gian là ? 53 (SGK). Ta có: Δ ABC vuông tại B Bài 53 (SGK) - Gọi thời gian đi của vận động viên là x (h). ĐK: x ≥ 0 Vì vận động viên đi với vận tốc.

<span class='text_page_counter'>(83)</span> Bài tập 54 (SGK) - Nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax ( a ≠ 0 ) ? - Gọi 3 học sinh lần lượt lên bảng vẽ đồ thị của 3 hàm số trên cùng 1 trục toạ độ.. s 140 =4 (h) v 35. HS: t= =. Nêu cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax ( a ≠ 0 ). v =35(km /h) , đi hết q/đ s=140 (km) . Vậy thời gian đi s 140 =4 (h) của VĐV là: t= = v 35. Bài 54 (SGK) Vẽ đồ thị. Ba học sinh lần lượt lên bảng vẽ đồ thị của 3 hàm số trên cùng 1 hệ trục toạ độ. Hướng dẫn về nhà Xem lại các dạng bài tập đã chữa Tiết sau kiểm tra chương II. Soạn: Giảng:. Lớp. 7A. 7B. Tiết Ngày dạy Sĩ số. TIẾT 36:. KIỂM TRA CHƯƠNG II. I.Mục tiêu: Đánh giá khả năng nhận thức các kiến thức của chương II Hàm số và đồ thị. Đánh giá khả năng vận dụng các kiến thức đã học vào giải BT..

<span class='text_page_counter'>(84)</span> Đánh giá kỹ năng giải các dạng bài tập cơ bản như: Hàm số và đồ thị, bài toán thực tế…. II/ Chuẩn bị: GV: Đề kiểm tra chương II. HS: Giấy kiểm tra, giấy nháp. A. ĐỀ BÀI: Câu 1) a) Khi nào đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x? b) Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Hãy điền số thích hợp vào ô trống trong bảng. sau. x. -3. y. -1. 0. 3. -6. -15. Câu 2) Tam giác ABC có số đo các góc tỉ lệ với 2; 3; 4. Hãy tính số đo các góc của tam giác ABC. Câu 3) Viết toạ độ các điểm: A, B, C, D, E, F trong hình bên.. Câu 4) Vẽ đồ thị hàm số: y = x Câu 5) Những điểm nào trong các điểm sau thuộc đồ thị hàm số: y = A(- 4; - 3), B(2; 4), C(6; 2) B. ĐÁP ÁN: Câu 1) (2 điểm) a) Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x ta luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y thì y được gọi là hàm số của x và x gọi là biễn số. b) x -3 -1 0 2 5 y. 9. 3. 0. -6. -15.

<span class='text_page_counter'>(85)</span> Câu 2) (3 điểm) Gọi số đo của , , lần lượt là a, b, c (độ) Ta có: = = = = = 20 (độ)  a = 20.2 = 40 (độ) b = 20.3 = 60 (độ) c = 20.4 = 80 (độ) Câu 3) (2điểm) A(-2; 2), B(-4; 0), C(1; 0), D(2; 4), E(3; -2), F(-3; -2) Câu 4) (2 điểm). Câu 5) (1 điểm) A(-4; -3) và C(6; 2). Soạn: Giảng:. Lớp. 7A. 7B. Tiết Ngày dạy Sĩ số TIẾT 37:. ÔN TẬP HỌC KỲ I. I/ Mục tiêu : 1.Kiến thức: Ôn tập các phép tính về số hữu tỉ, số thực. 2.Kĩ năng: Luyện kỹ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị biểu thức. Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chưa biết 3.Thái độ: Giáo dục tính hệ thống, khoa học, chính xác cho học sinh. II/ Chuẩn bị: GV: SGK, giáo án, thước kẻ, bảng phụ. HS: SGK, vở ghi, thước kẻ. ƯDCNTT: III/ Các hoạt động dạy học:.

<span class='text_page_counter'>(86)</span> 1. Ổn định: 2. Bài mới. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Hoạt động I: Ôn tập về số hữu tỉ, số thực, tính GTBT (20 phút) I) Lý thuyết: -Số hữu tỉ là gì ? HS: là số viết được dưới 1. Số hữu tỉ: -Số hữu tỉ có biểu diễn số dạng phân số -Là tất cả các số viết được dưới a thập phân như thế nào ? HS: gồm: STPHH và dạng ( a , b ∈ Z ,b ≠ 0 ) b STPVH tuần hoàn -Số hữu tỉ: STP hữu hạn STPVHTH -Số vô tỉ là số như thế nào ? HS: là số viết được dưới 2. Số vô tỉ: là số viết được dưới -Số thực là gì ? dạng STPVH không tuần dạng STP vô hạn không tuần hoàn hoàn -Trong tập hợp số thực, ta 3. Số thực: R=Q ∩ I đã biết những phép toán nào HS: Cộng, trừ, nhân, chia, Bài tập: Thực hiện phép tính: ? nâng lên luỹ thừa -Nêu quy tắc thực hiện các phép toán đó ? GV nêu bài toán: Thực hiện phép tính, giành thời gian cho học sinh làm bài tập. Học sinh phát biểu các quy tắc của các phép toán và thứ tự thực hiện phép toán trên R. Học sinh hoạt động nhóm làm bài tập trong khoảng 5 phút -Gọi đại diện học sinh lầm lượt lên bảng trình bày bài tập. Đại diện các nhóm lên bảng trình bày bài làm. − 1 ¿2 a) −0 , 75 ⋅ 12 ⋅ 4 1 ⋅¿ −5 6 − 3 12 25 15 1 ¿ ⋅ ⋅ ⋅ 1= =7 4 −5 6 2 2 11 11 ⋅(− 24 , 8)− ⋅75 ,2 b) 25 25 11 11 ¿ ⋅ ( −24 ,8 − 75 ,2 ) = ⋅(− 100) 25 25 ¿ − 44 −3 2 2 −1 5 2 + : + + : c) 4 7 3 4 7 3 −3 2 − 1 5 2 ¿ + + + : 4 7 4 7 3 2 2 ¿ ( −1+1 ) : =0 : =0 3 3 3 1 −2 + : −(−5) d) 4 4 3 3 1 −3 3 −3 ¿ + ⋅ + 5= + +5 4 4 2 4 8 3 3 ¿ +5=5 8 8 2 5 2 4 5 2 e) 12⋅ − =12⋅ − 3 6 6 6 2 −1 1 1 ¿ 12⋅ =12 ⋅ = 6 36 3. (. ) (. (. ). (. -GV kiểm tra bài làm của một số học sinh khác. ). ). (. ). ( ). f) -Yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của bạn. Học sinh lớp nhận xét, góp ý bài bạn. (9 34 :5,2+3,4 ⋅2 347 ) :(− 1169 ) 39 26 17 75 −25 ¿( : + ⋅ ) : 4 5 5 34 16 15 60 − 16 ¿( + ) ⋅ =−6 8 8 25. GV kết luận. Hoạt động II: Ôn tập về tỉ lệ thức-dãy tỉ số bằng nhau (23 phút).

<span class='text_page_counter'>(87)</span> -Tỉ lệ thức là gì ? -Nêu các tính chất của tỉ lệ thức ? -Viết CTTQ của tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ? GV nêu bài tập 2 và bài tập 3, yêu cầu học sinh làm -Nêu cách tìm một số hạng trong tỉ lệ thức ? -Từ đẳng thức 7 x=3 y hãy lập một số tỉ lệ thức ? Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có điều gì ?. Học sinh trả lời các câu hỏi của giáo viên. Học sinh làm bài tập 2 và bài tập 3 vào vở. Bài 2: Tìm x biết: a) x :8,5=0 , 69 :(−1 , 15) 8,5 .0 , 69 =− 5,1 −1 ,15 5 b) ( 0 , 25 x ) :3= :0 ,125 6 5 3⋅ 6 ⇒ 0 , 25 x= =80 0 ,125 ⇒ x=. Bài 3: Tìm x và y biết: 7 x=3 y và x − y=16 HS: nêu cách tìm trung tỉ Giải: hoặc ngoại tỉ chưa biết trong x y tỉ lệ thức Từ: 7 x=3 y ⇒ = 3. x 3. HS: 7 x=3 y ⇒ =. 7. Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:. y 7. x y x − y 16 = = = =− 4 3 7 3 −7 − 4 x =−4 ⇒ x=(− 4 ). 3=− 12 3 y =− 4 ⇒ y=(−4 ). 7=− 28 7. Một học sinh lên bảng làm nốt bài tập. GV kết luận.. Hướng dẫn về nhà (2 phút) Ôn tập các phép toán trên tập hợp Q, R, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, tính chất của tỉ lệ thức Ôn tập tiếp về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, hàm sô và đồ thị hàm số BTVN: 57 (54), 61 (55); 68; 70 (SBT) Bài tập: Tìm x biết: a) c). 2 1 3 + : x= 3 3 5 |2 x −1|+1=4. b). ( 23x − 3) :( −10)= 25. d) 8 −|1 −3 x|=3. Soạn: Giảng:. Lớp Tiết Ngày dạy Sĩ số. TIẾT 38: I/ Mục tiêu :. ÔN TẬP HỌC KỲ I. 7A. 7B.

<span class='text_page_counter'>(88)</span> 1.Kiến thức: Ôn tập các đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số y = ax ( a ≠ 0 ) 2.Kĩ năng: Luyện kỹ năng về giải các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, vẽ đồ thị hàm số y = ax ( a ≠ 0 ), xét điểm thuộc, không thuộc đồ thị của hàm số. 3.Thái độ: Giáo dục tính hệ thống, khoa học, chính xác cho học sinh. II/ Chuẩn bị: GV: SGK, giáo án, thước kẻ, bảng phụ. HS: SGK, vở ghi, thước kẻ. ƯDCNTT: III/ Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định: 2. Bài mới. Hoạt động 1: Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch (28 phút) I) Lý thuyết: H: Khi nào thì 2 đại lượng x HS: Khi y = kx ( k ≠ 0 ) 1.Tỉ lệ thuận: và y tỉ lệ thuận với nhau ? Học sinh nêu ví dụ và tính y = kx ( k ≠ 0 ) Cho ví dụ ? Nêu tính chất ? chất của 2 đại lượng tỉ lệ *T/c: Nếu x và y tỉ lệ thuận y1 y 2 yn thuận x1. -Khi nào thì 2 đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau ? Cho ví dụ ? Nếu x và y tỉ lệ nghịch thì x và y có tính chất gì ?. BT: Chia số 310 thành 3 phần a) Tỉ lệ thuận với 2; 3; 5 b) Tỉ lệ nghịch với 2; 3; 5 Nếu gọi 3 phần được chia ra bởi 310 thì theo bài ra của mỗi phần ta có điều gì ? -GV gọi 2 học sinh lên bảng làm bài tập Cho học sinh lớp nhận xét bài bạn BT2: Biết cứ 100 kg thóc thì cho 60 kg gạo. Hỏi 20 bao thóc, mỗi bao nặng 60 kg cho bao nhiêu kg gạo ?. HS: Khi. y=. =. hay. 2. Tỉ lệ nghịch: y=. x . y=a. ( a≠0 ) Học sinh nêu các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Học sinh đọc đề bài, suy nghĩ thảo luận bài tập. a x. a b c = = 2 3 5. và. a+b +c=310 b) 2 a=3 b=5 c ; a+b +c=310. Hai học sinh lên bảng trình bày lời giải của bài tập, mỗi HS làm một phần. hay x . y=a (. a≠0 ). *T/c: Nếu x, y tỉ lệ nghịch. x 1 . y 1=x 2 . y 2=.. . .. .. x n . y n=a x1 y2 x y = ,. .. . .. . 1 = n x2 y1 xn x1. II) Bài tập: Bài 1: a) Gọi 3 số phải tìm là a, b, c Theo bài ra ta có: a b c = = 2 3 5. HS: a). =. .. . .. .. xn x1 y1 x y = ,. . .. .. , 1 = 1 x2 y2 xn yn. a x. x2. và a+b +c=310. Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:. a b c a+b+ c 310 = = = = =31 2 3 5 2+ 3+5 10 Vậy a=62 ,b=93 , c=155 b) 2 a=3 b=5 c ; a+b +c=310 a b c 2 a=3 b=5 c ⇒ = = 1 1 1 Từ 2 3 5 Ta tìm được: a=150 ; b=100 c=60. Bài 2: Học sinh lớp nhận xét, góp ý Khối lượng của 20 bao thóc là: 60.20 = 1200 (kg).

<span class='text_page_counter'>(89)</span> H: Bài tập này cho chúng ta VD về 2 đại lượng ntn ? -Tóm tắt bài tập ?. Học sinh đọc đề bài và tóm tắt bài tập 2. -Gọi một học sinh lên bảng trình bày lời giải của bài tập BT3:Để đào 1 con mương cần 30 người làm trong 8h. Nếu tăng thêm 10 người thì thời gian giảm được mấy giờ? (N.suất làm việc như nhau). HS: Đây là ví dụ về 2 đại lượng tỉ lệ thuận Một học sinh lên bảng trình bày lời giải của BT Học sinh đọc đề bài và tóm tắt bài tập 3 Một học sinh lên bảng làm bài tập -HS lớp nhận xét, góp ý. 100 kg thóc -> 60 kg gạo 1200 kg thóc -> ? kg gạo Vì số thóc và số gạo là 2 đại lượng tỉ lệ thuận, nên ta có: 100 60 1200 .60 = ⇒ x= 1200 x 100 ⇒ x=720(kg). Vậy 20 bao thóc cho 720 kg gạo Bài 3: 30 người -> 8 (h) 40 người -> x (h) -Số người và thời gian hoàn thành công việc là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch, nên ta có: 30 x 30 .8 = ⇒ x= =6 (h) 40 8 40. Vậy tăng 10 người làm thì giảm được 2 giờ làm Hoạt động II: Ôn tập về hàm số và đồ thị hàm số (15 phút) -Đồ thị hàm số y = ax ( HS: là đường thẳng đi qua Bài tập: Cho hàm số: a ≠ 0 ) có dạng như thế y=− 2 x gốc toạ độ. nào ? a)A(3; y0) thuộc đồ thị hàm số y=− 2 x . Ta có: BT: Cho hàm số y=− 2 x y 0=− 2. 3=− 6 a)Biết điểm A(3; y0) thuộc Học sinh hoạt động nhóm đồ thị hàm số y=− 2 x . làm bài tập b) B(1,5; 3) Tìm y0 ? Với x=1,5 ⇒ y=− 2. 1,5=− 3 b) Điểm B(1,5; 3) có thuộc Vậy điểm B không thuộc đồ thị đồ thị hàm số y=− 2 x hàm số y=− 2 x không ? Vì sao? c) Cho x=1⇒ y=− 2. 1=−2 c) Vẽ đồ thị hàm số Đồ thị hàm số y=− 2 x là 1 y=− 2 x HS: Khi toạ độ của nó thoả đt đi qua 0(0; 0) và A(1; -2) mãn công thức hàm số H: Khi nào thì một điểm được gọi là thuộc đồ thị hàm Hai học sinh lên bảng làm số ? tiếp phần b, c của BT -Nêu cách tính yo ? Học sinh lớp nhận xét, góp ý -GV gọi 2 học sinh lên bảng làm tiếp phần b, c của BT Hướng dẫn về nhà (2 phút) Xem lại các dạng bài tập đã chữa Ôn lại thứ tự các phép toán thực hiện trên Q, R,.. Chuẩn bị thi học kỳ I. TIẾT 39, 40:. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2010 - 2011( ĐỀ CỦA PHÒNG RA ).

<span class='text_page_counter'>(90)</span>

<span class='text_page_counter'>(91)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×