Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

DA Thi thu TN lan 2Lomo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.59 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT M.V. LÔMÔNÔXỐP. ĐÁP ÁN ĐỀ 1 - THI THỬ TỐT NGHIỆP LẦN 2 (Năm học 2012-2013) Câu Câu 1. Đáp án đề 1 4 2 a. (2điểm) Khảo sát … y x  2x  3. (3điểm). -. Điểm. TXĐ:  Sự biến thiên: lim y  lim y  x   Giới hạn: x     . 0,5.  x 0 y ' 4x 3  4x 4x(x 2  1); y ' 0    x 1 Chiều biến thiên: Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (  1;0) và (1; ) ; nghịch biến trên mỗi khoảng. 0,5. (  ;  1) và (0;1) . Hàm số đạt cực đại tại xCD 0, yCD 3 ; đạt cực tiểu tại xCT 1, yCT 2 Bảng biến thiên: x. . -1. y’. -. 0. 0 + 0 -. . . 1 0. +. . 3. y 2. 0,5. 2.  Đồ thị: Một số điểm thuộc đồ thị: (-2;11), (2;11). Nhận xét: Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng. 10. 8. 0,5 6. 4. 3. 2. -10. -5. -2. -1. O. 1. 2. 5. 10. b. (1điểm) Tìm m để phương trình …. x 4  2x 2  log 5 m 0  x 4  2x 2  3 log 5 m  3 Số nghiệm của phương trình chính là số giao điểm của đồ thị (C) và đường thẳng  log 5 m  3 2   log 5 m  3  3 Từ đồ thị suy ra phương trình có hai nghiệm phân biệt 1   log 5 m  1  m    5   log 5 m  0  m  1 Câu 2. y log 5 m  3. 0,25 0,25 0,5. 1. (1điểm) Giải bất phương trình. (3điểm). Điều kiện:. x  0 1  1 x  3  x  3. 0,25. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> log 2 x + log 2. 3x - 1 x 2 +1. > 0 Û log 2. 3x 2 - x x 2 +1. 0,25. >0. 3x 2 - x 2x2 - x - 1 > 1 Û >0 x 2 +1 x 2 +1 éx >1 ê 2 Û 2 x - x - 1> 0 Û ê - 1 êx < ê 2 ë Û. 0,25 0,25. Kết hợp với điều kiện suy ra tập nghiệm của bất phương trình là (1; ) 2. (1điểm) Tính tích phân ……….. 1. 1. 1. 2x  1 2x  1 1   1 I  2 dx   dx     dx x  x 6 ( x  3)( x  2) x 2 x  3 1 1  1 1. 0,5. 1. 1 1 1 3  d ( x  2)   d ( x  3)  ln x  2  ln x  3  ln 1 x  2 x  3 2 1 1. 0,5. 3. (1điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất ………… TXĐ: [ . 2; 2] 2. y'  2 x . x2. 2  x2 y ' 0  x 1 (TM ). . [ 2 ; 2 ]. Câu 3 (1điểm). 0,25. 2  x2. y (  2) 0; y ( 1)  1; y (1) 1;  Max y 1 khi x 1;. 0,25. 2  2 x2. 0,25 0,25. y ( 2) 0. Min y  1 khi x  1. [ 2; 2 ]. Tính thể tích khối lăng trụ …. Gọi H, I lần lượt là trung điểm của AC và BC. Theo giả thiết I là hình chiếu của A’ lên (ABC) nên AI là hình chiếu của A’A lên (ABC). Do đó:  A ' A,( ABC )   A ' A, AI  A ' AI 600 0  Xét tam giác A’AI vuông tại I có A ' I  AI tan A ' AI a.tan 60 a 3. 0,25. 2. a 7  3a  CH  CB 2  HB 2  4a 2     2  2  Xét tam giác CBH vuông tại H có 1 1 a 7 3a 3 21  A ' I .S ABC  A ' I . CH . AB a 3. . .3a  V 2 2 2 4 Vậy thể tích lăng trụ cần tìm là (đvtt) A'. 0,25 0,5. C'. B'. A. I. C. H B. Câu 4a. 1. (1 điểm) Chứng minh A, B, C, D là bốn đỉnh của tứ diện….. (2điểm). -. Ta có 0,25. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> .  AB ( 2;  1;0)     AB, AC   2;  4;  3   AC ( 1;1;  2)      AD ( 2;0;1)   AB, AC  . AD  7 0  A, B, C, D là bốn đỉnh một tứ diện -. Mặt phẳng (ABC): đi qua A(2;0;0) và có VTPT là 2 x  4 y  3z  4 0 .. 2. (1 điểm) Tìm chân đường cao hạ từ C….. -. Mặt phẳng (ABD) đi qua A(2;0;0) và có VTPT trình là  x  2 y  2 z  2 0. -. Câu 5a (1điểm). Câu 4b (2điểm). 0,25     n  AB, AC  (2;  4;  3).   n1  AB, AD  ( 1;2;  2). 0,5 có phương trình. có phương 0,25. Gọi H(x;y;z) là chân đường cao hạ từ C xuống mặt phẳng (ABD). Khi đó:  x  1  t  x 1  t     t   : CH tn1   y  1 2t   y 1  2t  H (1  t;1  2t ;  2  2t )  z  2  2t  z  2  2t   7 H  ( ABD)   (1  t )  2(1  2t )  2( 2  2t )  2 0  t  9 Lại có. 0,25 0,25 0,25.  16 5 4  H  ; ;  Vậy  9 9 9  . Tìm phần thực, phần ảo……… 2  3i  4  7i 44 2 8  i    i 1  2i 5 5 5 44 2 Phần thực 5 ; phần ảo 5 1. (1điểm) Tính khoảng cách……. z (3  2i)(2  i) . d ( A,( P )) . 2  2.( 1)  2.3  1 12  ( 2) 2  22. 0,75 0,25. 3. 0,25. Gọi A '( x; y; z ) là điểm đối xứng với A(2;-1;3) qua (P). Khi đó:  x  2 t  x 2  t     t   : AA ' tnP   y  1  2t   y  1  2t  z  3 2t  z 2  2t  . 0,25. Lại có trung điểm I của AA’ thuộc mặt phẳng (P) nên: 22t  1  1  2t 3  2  2t  16  2.  2.  1 0  4  t  4  4t  10  4t  2 0  t  2 2 2 9 2 23 14   A ' ; ;   9 9 9  Vậy  2. (1điểm) Tìm điểm I…... 0,25 0,25. Giả sử I (1  t ;  2  t;2  2t )  d . Vì AI d ( A,( P)) nên:. 0,25. (2  1  t )2  ( 1  2  t ) 2  (3  2  2t ) 2 3  (t  1) 2  (t  1) 2  (2t  1) 2 9. 0,25 0,25 0,25. 2.  6t 6  t 1 Câu 5b. Vậy có hai điểm I thỏa mãn I (2;  1;0) và I (0;  3;4) Tìm phần thực, phần ảo……... 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> (1điểm). 7.   3 7 1        *  3  i   2   i   27  cos    i sin  2    6   6    2. 7.    7    7 7   2  cos    i sin    6   6 .   . 0,25.  64 3  64i. 0,25. 2. 4. *(1  i )  (1  i ) 2  (2i ) 2  4 . . 3 i. . 7. 1  i. 4. 0,25. 256 3  256i. 0,25. Vậy phần thực 256 3 ; phần ảo -256. TRƯỜNG THPT M.V. LÔMÔNÔXỐP. ĐÁP ÁN ĐỀ 2 - THI THỬ TỐT NGHIỆP LẦN 2 (Năm học 2012-2013) Câu Câu 1. Đáp án đề 2 4 2 a. (2điểm) Khảo sát … y  x  2x  2. (3điểm). Điểm. TXĐ:  Sự biến thiên: lim y  lim y   x   Giới hạn: x   . -.  . 0,5.  x 0 y '  4x 3  4x  4x(x 2  1); y ' 0    x 1 Chiều biến thiên: Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (  ;  1) và (0;1) ; nghịch biến trên mỗi khoảng. 0,5. (  1;0) và (1; ) . Hàm số đạt cực tiểu tại xCD 0, yCD 2 ; đạt cực đại tại xCD 1, yCD 3 Bảng biến thiên:. . x. -1. y’. +. 0. . 1. 0 - 0 +. 0. 3. 3. y. . 0,5. . 2.  Đồ thị: Một số điểm thuộc đồ thị: (-2;-6), (2;-6). Nhận xét: Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng. 3. 2. 0,5 -2 -10. 2 O. -1. -5. 1. 5. 10. -2. b. (1điểm) Tìm k để phương trình … 4. 2. 4. 2. x  2x  ln k 0   x  2x  2 ln k  2 Số nghiệm của phương trình chính là số giao điểm của đồ thị (C) và đường thẳng  ln k  2 3   ln k  2  2 Từ đồ thị suy ra phương trình có hai nghiệm phân biệt. 0,25. y ln k  2. 0,25 0,5. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>  ln k 1    ln k  0.  k e  k 1 . Câu 2. 1. (1điểm) Giải bất phương trình …….. (3điểm). Điều kiện:. x  0  2  x0   x  3. log 3 2 x + log 3. 2x +3 x2 +9. 0,25. > 0 Û log 3. 4 x2 + 6 x x2 + 9. 0,25. >0. 4x2 + 6x 3x 2 + 6 x - 9 > 1 Û >0 x2 + 9 x 2 +1 éx >1 Û x2 + 2x - 3 > 0 Û ê ê ëx <- 3 Û. 0,25 0,25. Kết hợp với điều kiện suy ra tập nghiệm của bất phương trình là (1; ) 2. (1điểm) Tính tích phân ……….. 1 1 1 2x 1 2x 1 1   1 I  2 dx   dx     dx x 2 1 x  x  6  1 ( x  2)( x  3)  1 x  3 1. 0,5. 1. 1 1 1 2  d ( x  3)   d ( x  2)  ln x  3  ln x  2  ln 1 x  3 x  2 3 1 1. 0,5. 4. (1điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất ………… TXĐ:. 0,25.   1;1. y '  1  x2 . x2 2. . 1  2x2 2. ; y ' 0  x . 1 2. 0,25. (TM ). 1 x 1 x 1  1   1  1 y (  1) 0; y     2 ; y    ; y(1) 0 2   2 2 1 1 1 1  Max y  khi x  ; Min y  khi x  [ 2 ; 2 ] [  2 ; 2 ] 2 2 2 2. Câu 3 (1điểm). 0,25 0,25. Tính thể tích khối lăng trụ …. Gọi H, I lần lượt là trung điểm của AB và AC. Theo giả thiết I là hình chiếu của A’ lên (ABC) nên AI là hình chiếu của A’A lên (ABC). Do đó:  A ' A,( ABC )   A ' A, AI  A ' AI 450 Xét tam giác A’AI vuông tại I có. A ' I  AI tan A ' AI . a 2 a 2 .tan 450  2 2 2. a 3 a 5 BH  CB  HC  2a     2  2  Xét tam giác CBH vuông tại H có 1 a 2 1 a 5 a 3 30  A ' I .  A ' I . BH . AC  . . . a 3  V S ABC 2 2 2 2 8 Vậy thể tích lăng trụ cần tìm là (đvtt) 2. 2. 0,25. 2. 5. 0,25 0,5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A'. B'. C'. A. B. I. H. C. Câu 4a. 3. (1 điểm) Chứng minh A, B, C, D là bốn đỉnh của tứ diện….. (2điểm). -. -. Ta có    AB (2;  1;2)      AB, AC    4;2;5  AC (1; 2;0)     AD (1;0;1)   AB, AC  . AD 1 0  A, B, C, D là bốn đỉnh một tứ diện Mặt phẳng (ABC): đi qua A(-1;0;0) và có VTPT 4 x  2 y  5 z  4 0 .. 4. (1 điểm) Tìm chân đường cao hạ từ B…... (1điểm). Câu 4b (2điểm). 0,25     n  AB, AC  ( 4;2;5). có phương trình là.   n1  AC , AD  (2;  1;  2). -. Mặt phẳng (ACD) đi qua A(-1;0;0) và có VTPT là 2 x  y  2 z  2 0. -. Gọi H(x;y;z) là chân đường cao hạ từ B xuống mặt phẳng (ACD). Khi đó:  x  1 2t  x 1  2t     t   : BH tn1   y  1  t   y  1  t  H (1  2t ;  1  t; 2  2t )  z  2  2t  z 2  2t   Lại có. Câu 5a. 0,25. H  ( ACD )  2(1  2t )  (  1  t )  2(2  2t )  2 0  9t  1  t . có phương trình. 0,5. 0,25 0,25 0,25. 1 9. 0,25.  7  8 20  H ; ;  Vậy  9 9 9  . Tìm phần thực, phần ảo……… 0,75. 3  2i 4  7i 29 12 5  i    i 2 i 5 5 5 29 12 Phần thực 5 ; phần ảo 5 1. (1điểm) Tính khoảng cách……. z (2  3i)(1  i) . d ( B,(Q)) . 2.1  2  2.(  2)  1 22  12  ( 2)2. 0,25. 3. 0,25. Gọi B '( x; y; z ) là điểm đối xứng với B(1;2;-2) qua (Q). Khi đó:  x  1 2t  x 1  2t     t   : BB ' tnQ   y  2 t   y 2  t  z  2  2t  z  2  2t   Lại có trung điểm I của BB’ thuộc mặt phẳng (Q) nên: 1  1  2t 2  2  t  2  2  2t 2.   2.  1 0  4  4t  4  t  8  4t  2 0  t  2 2 2 2 B '  3;0;2  Vậy . 0,25. 0,25 0,25. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2. (1điểm) Tìm điểm K….. Giả sử K (2t;3  t;  1  t )   . Vì BK d ( B,(Q)) nên:. 0,25. (2t  1) 2  (3  t  2) 2  ( 1  t  2) 2 3  (2t  1) 2  (t  1) 2  (t  1) 2 9. 0,25 0,25 0,25.  6t 2 6  t 1 Câu 5b (1điểm). Vậy có hai điểm K thỏa mãn (2;4;0) và (  2;2;  2) Tìm phần thực, phần ảo…….. 5. 5  1 3        5 5 5 *  1  3i   2   i   2  cos    i sin    2  cos  2    3  3   3     2 5.   5   i sin    3.    16  16 3i . 0,25 0,25. 3. *(1  i )6  (1  i) 2  (  2i )3 8i. .  1  3i. . 5.  1  i  6 128. 3  128i. 0,25 Vậ. y phần thực 128 3 ; phần ảo 128.. 7. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×