Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.29 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1.Viết dạng tổng quát các hằng đẳng thức đã học vµ ph¸t biÓu thµnh lêi ? 2, Tính:. (a + b). 2. (a+b)(a + b). (a-b)(a b). 2. 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> TiÕt 6: Hằng đẳng thức đáng nhí (tiÕp theo).
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 4/ LËp ph¬ng cña mét tæng . ?1. Tæng qu¸t : (A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3 (4) (víi A,B lµ hai biÓu thøc) ?2 Ph¸t biÓu thµnh lêi H§T (4) . Áp dụng a, Tính (x +1)3 3 (2x + y) b, Tính. Áp dụng hằng đẳng thức (4) ta có: 3. 3. a, (x +1) = x + 3.x 2 .1 + 3.x.12+13 b, (2x + y)3 = (2x)3 + 3.(2x) 2 .y + 3.2x.y 2 + y 3 = 8x 3 +12x 2 y + 6xy 2 + y 3.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 5. Lập phương của một tổng. ?3. 3. Tính a + (-b) ( với a,b là các số tùy ý). Bài làm.. Áp dụng hằng đẳng thức (4) ta có: 3. a + (-b) =. 3. 2 2 + 3.a .(-b) a + 3.a.(-b) + (-b)3. 3. 2. 2. = a -3a b + 3ab - b 3. 3. 2. 2. 3. (a - b) = a -3a b + 3ab - b Tæng qu¸t :. 3. (A-B)3=A3-3A2B+3AB2-B3 (5) (víi A,B lµ hai biÓu thøc) ?4. Ph¸t biÓu thµnh lêi H§T (5) ..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> ¸pdông : TÝnh. 1 a) x 3 . 3. 2. 3. 1 1 1 1 1 3 2 x 3x 3 x x x x 3 3 27 3 3 3. 2. b) (x-2y)3 =x3-3x2.2y+3x.(2y)2-(2y)3=x3-6x2y+12xy2-8y3.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> c) Trong các khẳng định sau , khẳng định nào đúng ? 1/ (2x-1)2=(1-2x)2 Đ , vì bình phơng của hai đa thức đối nhau th× b»ng nhau A2=(-A)2 2/ (x-1)3=(1-x)3 S ,vì lập phơng3 của hai3 đa thức đối nhau thì đối nhau A = -(-A) 3/ (x+1)3=(1+x)3 §, x+1=1+x ( theo tÝnh chÊt giao ho¸n ) 4/ x2-1=1-x2. S , vì hai vế là hai đa thức đối nhau x2-1=-(1-x2). 5/ (x-3)2=x2-2x+9. S , v× (x-3)2=x2-6x+9. Em cã nhËn xÐt g× vÒ quan hÖ cña (A-B)2 víi (B-A)2, cña (A-B)3 víi (B-A)3 ? (A-B)2=(B-A)2 (A-B)3= - (B-A)3.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Củng cố. Hãy nêu các hằng đẳng thức đã học? 1.Bình phương của một tổng. (A + B) 2 = A 2 + 2AB + B 2 (1) 2.Bình phương của một hiệu. (A - B) 2 = A 2 - 2AB + B 2 (2) 3. Hiệu hai bình phương. A 2 - B2 = (A - B)(A + B) (3) 4. Lập phương của một tổng. (A + B)3 = A 3 + 3A 2 B + 3AB2 +B3 (4) 5. Lập phương của một hiệu. (A B)3 = A 3 3A 2 B + 3AB 2 B3 (5).
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 26 tr 14 SGK: Tính: 2. a, (2x + 3y). 3. Bài làm.. 1 3 b, ( x - 3) 2. Ta có:. a, (2x 2 + 3y)3 = (2x 2 )3 + 3.(2x 2 ) 2 .3y + 3.2x 2 .(3y) 2 + (3y)3 6. 4. 2. 2. = 8x + 36x y + 54x y + 27y. 3. 1 1 3 1 2 1 2 3 3 b, ( x -3) = ( x) -3.( x) .3+ 3. x.3 -3 2 2 2 2 1 3 9 2 27 = x - x + x - 27 8 4 2.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 2(Bài 27a tr 14 SGK): Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu: 3. 2. a, -x + 3x - 3x +1 Giải. Biến đổi biểu thức đã cho như sau: 3. 2. 3. 2. a, -x + 3x - 3x +1= -(x 3x 3x 1) 3. 2. 2. 3. x 3.x .1 3.x.1 1 = - (x -3) 3. 3. 2. - x + 3x -3x +1= - (x -3). 3.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 3( Bµi 29(SGK-14) Đức tính đáng quí ViÕt mçi biÓu thøc sau díi d¹ng b×nh ph¬ng hoÆc lËp ph ¬ng cña mét tæng hoÆc mét hiÖu , råi ®iÒn ch÷ cïng dßng với biểu thức đó vào bảng cho thích hợp . N: U: H: ¢:. x3-3x2+3x-1= (x-1)3 16+8x+x2= (x+4)2 3x2+3x+1+x3= (1+x)3 1-2y+y2= (y-1)2 (x-1)3 (x+1)3 (y-1)2 (x-1)3 N. H. ¢. N. (1+x)3 (y-1)2 (x+4)2 H. Em hiÓu thÕ nµo lµ ngêi nh©n hËu ? “Th¬ng ngêi nh thÓ th¬ng th©n “. ¢. U.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 (A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3. *So s¸nh: + Gièng nhau: biÓu thøc khai triÓn cña hai h»ng đẳng thức này đều có bốn hạng tử (trong đó luỹ thõa cña A gi¶m dÇn, luü thõa cña B t¨ng dÇn). + Khác nhau: ở hằng đẳng thức lập phơng của một tổng, các dấu đều là dấu “+”, ở hằng đẳng thức lập ph¬ng cña mét hiÖu, c¸c dÊu “+” vµ “-” xen kÏ nhau..
<span class='text_page_counter'>(13)</span> HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ 1.Học thuộc 5 hằng đẳng thức đã học. 2.Làm các bài tập: 27b;28 SGK tr 14 và B16; 18 tr 7 SBT. 1. Xem trước §5 Những hằng đẳng thức đáng nhớ tr 14 SGK.
<span class='text_page_counter'>(14)</span>