Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De KT Sinh 9 HKII 2012 2013 PGDCT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.2 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHỊNG GD&ĐT CHÂU</b>
<b>THÀNH</b>


<b>KỲ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2012 - 2013</b>
<b>MÔN: SINH HỌC 9</b>


<i>Thời gian làm bài: 60 phút</i>
<b>ĐỀ KIỂM TRA CHÍNH THỨC</b>


<i>Đề kiểm tra có 04 trang</i> <b>Mã đề thi135</b>


Họ, tên thí sinh:...
Số báo danh:...


<b>Câu 1:</b><i><b> Dòng năng lượng trong chuỗi thức ăn, năng lượng khởi đầu trong sinh giới được lấy từ đâu?</b></i>


<b>A. </b>Từ năng lượng mặt trời <b>B. </b>Từ chất dinh dưỡng trong đất


<b>C. </b>Từ nước <b>D. </b>Từ môi trường không khí


<b>Câu 2:</b><i><b> Tác động xấu của con người đối với môi trường tự nhiên</b></i>


<b>A. </b>Chặt phá rừng bừa bãi , khai thác tài nguyên thiên nhiên.
<b>B. </b>Khai thác tài nguyên thiên nhiên , Săn bắt động vật hoang dã.
<b>C. </b>Săn bắt động vật hoang dã, chặt phá rừng bừa bãi.


<b>D. </b>Chặt phá rừng bừa bãi, săn bắt động vật hoang dã, khai thác tài nguyên thiên nhiên.
<b>Câu 3:</b><i><b> Sinh vật nào là mắt xích cuối cùng trong chuỗi thức ăn hoàn chỉnh</b><b>?</b></i>


<b>A. </b>Động vật ăn thực vật <b>B. </b>Vi sinh vật phân giải



<b>C. </b>Động vật ăn thịt <b>D. </b>Thực vật


<b>Câu 4:</b><i><b> Nguyên nhân dẫn đến ô nhiễm môi trường là gì?</b></i>


<b>A. </b>Do hoạt động của con người gây ra và do 1 số hoạt động của tự nhiên
<b>B. </b>Do 1 số hoạt động của tự nhiên (núi lửa , lũ lụt.. )


<b>C. </b>Do con người thải rác ra sông.
<b>D. </b>Do hoạt động của con người gây ra.


<b>Câu 5:</b><i><b> Nhân tố nhiệt độ ảnh hưởng như thế nào lên đời sống thực vật?</b></i>


<b>A. </b>Đến sự dài ra của thân


<b>B. </b>Đến hình thái, cấu tạo, hoạt động sinh lý và sự phân bố của thực vật.
<b>C. </b>Đến cấu tạo của rễ


<b>D. </b>Đến sự biến dạng của cây có rễ thở ở vùng ngập nước.


<b>Câu 6:</b><i><b> Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quốc gia nhằm mục đích gì?</b></i>


<b>A. </b>Bảo vệ nguồn gen sinh vật
<b>B. </b>Tạo khu du lịch


<b>C. </b>Bảo vệ hệ sinh thái và bảo vệ nguồn gen sinh vật
<b>D. </b>Hạn chế diện tích rừng bị khai phá


<b>Câu 7:</b><i><b> Chúng ta cần phải làm gì để thực hiện Luật Bảo vệ môi trường:</b></i>


<b>A. </b>Thành lập đội cảnh sát môi trường



<b>B. </b>Mỗi người dân phải tìm hiểu luật và tự giác thực hiện
<b>C. </b>Xây dựng môi trường “Xanh, sạch, đẹp”


<b>D. </b>Quy hoạch và sử dụng kế hoạch có hiệu quả đất đai


<b>Câu 8:</b><i><b> Các nhân tố sinh thái được chia thành những nhóm nào sau đây?</b></i>


<b>A. </b>Nhóm nhân tố vơ sinh và nhân tố con người.


<b>B. </b>Nhóm nhân tố con người và nhóm các sinh vật khác.


<b>C. </b>Nhóm nhân tố sinh thái vơ sinh , nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh và nhóm nhân tố con người.
<b>D. </b>Nhóm nhân tố ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm và nhóm các sinh vật khác.


<b>Câu 9:</b><i><b> Hậu quả gây nên cho môi trường tự nhiên do con người săn bắt động vật q mức là</b></i>


<b>A. </b>Nhiều lồi có nguy cơ bị tiệt chủng , mất cân bằng sinh thái.
<b>B. </b>Nhiều loài trở về trạng thái cân bằng.


<b>C. </b>Môi trường bị ô nhiễm.
<b>D. </b>Động vật mất nơi cư trú.


<b>Câu 10:</b><i><b> Đặc điểm khác nhau căn bản nhất giữa quan hệ hỗ trợ và quan hệ đối địch là:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C. </b>Quan hệ hỗ trợ là mối quan hệ có lợi (hoặc ít nhất khơng có hại) cho cả hai bên; trong quan hệ đối
địch , một bên có lợi, một bên có hại hoặc cả hai bên cùng bị hại.


<b>D. </b>Quan hệ hỗ trợ giúp sinh vật chống được các điều kiện bất lợi của môi trường; quan hệ đối địch kìm
hãm sự phát triển của cả hai bên.



<b>Câu 11:</b><i><b> Để bảo vệ các hệ sinh thái quan trọng, bảo vệ nguồn gen sinh vật, con người cần phải:</b></i>


<b>A. </b>Phòng ngừa hạn hán, lũ lụt. <b>B. </b>Xây dựng các khu bảo tồn, các vườn quốc gia.
<b>C. </b>Phát triển dân số một cách hợp lí. <b>D. </b>Tích cực tham gia bảo vệ rừng.


<b>Câu 12:</b><i><b> Số lượng cá thể trong quần xã luôn được khống chế ở mức độ nhất định phù hợp với khả</b></i>
<i><b>năng của môi trường. Hiện tượng này gọi là:</b></i>


<b>A. </b>Sự cân bằng sinh học trong quần xã <b>B. </b>Sự phát triển của quần xã


<b>C. </b>Sự giảm sút của quần xã <b>D. </b>Sự bất biến của quần xã


<b>Câu 13:</b><i><b> Hươu nai và hổ cùng sống trong rừng. Chúng ta gọi mối quan hệ giữa chúng là:</b></i>


<b>A. </b>Cộng sinh. <b>B. </b>Hội sinh.


<b>C. </b>Cạnh tranh. <b>D. </b>Sinh vật ăn sinh vật khác.


<b>Câu 14:</b><i><b> Tập hợp cá thể nào dưới đây là quần thể sinh vật?</b></i>


<b>A. </b>Tập hợp các cây ngô (bắp) trên một cánh đồng.


<b>B. </b>Tập hợp các cá thể cá chép, cá mè, cá rô phi đang sống chung trong một ao.


<b>C. </b>Tập hợp các cá thể giun đất, giun trịn, cơn trùng, chuột chũi đang sống trên một cánh đồng.
<b>D. </b>Tập hợp các cây có hoa cùng mọc trong một cánh rừng.


<b>Câu 15:</b><i><b> Đặc điểm cấu tạo của động vật vùng lạnh có ý nghĩa giúp chúng giữ nhiệt cho cơ thể chống</b></i>
<i><b>rét là:</b></i>



<b>A. </b>Có chi dài hơn. <b>B. </b>Cơ thể có lơng dày và dài hơn (ở thú có lơng).


<b>C. </b>Đệm thịt dưới chân dày. <b>D. </b>Chân có móng rộng.


<b>Câu 16:</b><i><b> Các dạng tài nguyên thiên nhiên chủ yếu gồm:</b></i>


<b>A. </b>Đất, nước, than đá, sinh vật, rừng
<b>B. </b>Đất, nước, dầu mỏ


<b>C. </b>Đất, nước, sinh vật, rừng


<b>D. </b>Đất, nước, khoáng sản, năng lượng, sinh vật, rừng
<b>Câu 17:</b><i><b> Hiện trạng rừng ở nước ta như thế nào?</b></i>


<b>A. </b>Rừng được bảo vệ tốt, các loài chim di cư đang xuất hiện trở lại.
<b>B. </b>Rừng đang dần bị thu hẹp, đặc biệt rừng nguyên sinh đang bị phá hoại
<b>C. </b>Rừng đầu nguồn tự nhiên đang phát triển tốt, góp phần làm giảm lũ lụt.
<b>D. </b>Tỉ lệ đất được che phủ của rừng trên 50%


<b>Câu 18:</b><i><b> Môi trường sống của ve, sâu rau, sán lá gan là:</b></i>


<b>A. </b>Môi trường nước. <b>B. </b>Môi trường trong đất, trên mặt đất.


<b>C. </b>Môi trường sinh vật. <b>D. </b>Mơi trường đất và khơng khí.


<b>Câu 19:</b><i><b> Sự phát tán các chất bảo vệ thực vật và các chất độc hóa học trong tự nhiên theo con đường</b></i>
<i><b>nào?</b></i>


<b>A. </b>Theo nước mưa ngấm xuống đất, theo nước mưa chảy ra ao, hồ, sơng, suối và đại dương.


<b>B. </b>Hịa tan trong nước.


<b>C. </b>Lơ lửng trong khơng khí.


<b>D. </b>Liên kết với các chất hóa học, tích tụ trong các thảm thực vật.
<b>Câu 20:</b><i><b> Rừng mưa nhiệt đới là:</b></i>


<b>A. </b>Một quần thể sinh vật <b>B. </b>Một quần xã sinh vật


<b>C. </b>Một quần xã động vật <b>D. </b>Một quần xã thực vật


<b>Câu 21:</b><i><b> Một hệ sinh thái hoàn chỉnh bao gồm những thành phần chủ yếu nào sau đây:</b></i>


<b>A. </b>Thành phần vô sinh, thành phần hữu cơ, thành phần vô cơ


<b>B. </b>Thành phần động vật, thành phần thực vật, thành phần vi sinh vật
<b>C. </b>Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải


<b>D. </b>Thành phần vô sinh, sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải


<b>Câu 22:</b><i><b> Hiện tượng khống chế sinh học trong quần xã dẫn đến hệ quả nào sau đây?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 23:</b><i><b> Quan hệ giữa hai loài sinh vật, trong đó một bên có lợi cịn bên kia khơng có lợi và cũng</b></i>
<i><b>khơng có hại là mối quan hệ?</b></i>


<b>A. </b>Ký sinh. <b>B. </b>Cộng sinh. <b>C. </b>Cạnh tranh. <b>D. </b>Hội sinh.


<b>Câu 24:</b><i><b> Trường hợp nào sau đây hiện tượng thối hóa giống xảy ra?</b></i>


<b>A. </b>Ngơ tự thụ phấn liên tục qua nhiều thế hệ



<b>B. </b>Đậu Hà Lan tự thụ phấn liên tục qua nhiều thế hệ
<b>C. </b>Cà chua tự thụ phấn liên tục qua nhiều thế hệ
<b>D. </b>Chim bồ câu thường xuyên giao phối gần


<b>Câu 25:</b><i><b> Giao phối gần và tự thụ phấn qua nhiều thế hệ có thể dẫn đến hiện tượng thối hóa giống là</b></i>
<i><b>do:</b></i>


<b>A. </b>Xuất hiện hiện tượng đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể
<b>B. </b>Tạo ra các cặp gen lặn đồng hợp gây hại


<b>C. </b>Tạo ra các gen lặn có hại bị gen trội át chế
<b>D. </b>Tập trung những gen trội có hại cho thế hệ sau


<b>Câu 26:</b><i><b> Tự thụ phấn là hiện tượng thụ phấn xảy ra giữa:</b></i>


<b>A. </b>Hoa đực và hoa cái trên cùng một cây


<b>B. </b>Hoa đực và hoa cái của các cây khác nhau và mang kiểu gen khác nhau
<b>C. </b>Hoa đực và hoa cái của các cây khác nhau


<b>D. </b>Hoa đực và hoa cái của các cây khác nhau nhưng mang kiểu gen giống nhau


<b>Câu 27:</b><i><b> Ngoài việc cung cấp gỗ q, rừng cịn có tác dụng gì cho mơi trường sống của con người?</b></i>


<b>A. </b>Điều hịa khí hậu, chống xói mịn, ngăn chặn lũ lụt
<b>B. </b>Là nơi trú ẩn của nhiều lồi động vật


<b>C. </b>Thải khí CO2, giúp cây trồng khác quang hợp
<b>D. </b>Cung cấp động vật quý hiếm



<b>Câu 28:</b><i><b> Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất khi thực hiện phép lai giữa:</b></i>


<b>A. </b>Các cá thể được sinh ra từ một cặp bố mẹ <b>B. </b>Hoa đực và hoa cái trên cùng một cây
<b>C. </b>Các dòng thuần có kiểu gen khác nhau <b>D. </b>Các cá thể khác lồi


<b>Câu 29:</b><i><b> Biện pháp hạn chế ơ nhiễm tiếng ồn</b></i>


<b>A. </b>Hạn chế gây tiếng ồn của các phương tiện giao thơng ,
<b>B. </b>Lắp đặt các thiết bị lọc khí cho các nhà máy.


<b>C. </b>Hạn chế tiếng ồn của các phương tiện giao thông , xây dựng công viên cây xanh , trồng cây.
<b>D. </b>Xây dựng công viên cây xanh, trồng cây.


<b>Câu 30:</b><i><b> Kết hợp ủ phân động vật trước khi sử dụng để sản xuất khí sinh học có tác dụng:</b></i>


<b>A. </b>Hạn chế ô nhiễm do chất thải rắn. <b>B. </b>Hạn chế ô nhiễm do các tác nhân sinh học.
<b>C. </b>Hạn chế ô nhiễm nguồn nước. <b>D. </b>Hạn chế ô nhiễm không khí.


<b>Câu 31:</b><i><b> Để tạo ưu thế lai, khâu quan trọng đầu tiên là:</b></i>


<b>A. </b>Lai phân tích <b>B. </b>Lai khác dòng


<b>C. </b>Lai kinh tế <b>D. </b>Tạo ra các dòng thuần


<b>Câu 32:</b><i><b> Những biện pháp bảo vệ nguồn tài nguyên đất là:</b></i>


<b>A. </b>Trồng cây gây rừng để chống xói mịn
<b>B. </b>Tăng cao độ phì cho đất



<b>C. </b>Bảo vệ động vật hoang dã


<b>D. </b>Chống xói mịn, chống nhiễm mặn, nâng cao độ phì cho đất
<b>Câu 33:</b><i><b> Những động vật đi ăn trước lúc Mặt Trời mọc là</b></i>


<b>A. </b>Vạc, diệc, sếu. <b>B. </b>Chim chích chịe, chào mào, khướu.


<b>C. </b>Gà cỏ, chào mào. <b>D. </b>Chim bìm bịp và gà cỏ.


<b>Câu 34:</b><i><b> Để bảo vệ thiên nhiên hoang dã, cần ngăn chặn hoạt động nào dưới đây?</b></i>


<b>A. </b>Trồng cây gây rừng để tạo môi trường sống cho động vật hoang dã.
<b>B. </b>Săn bắn thú hoang dã, quý hiếm


<b>C. </b>Xây dựng các khu bảo tồn, các vườn quốc gia
<b>D. </b>Bảo vệ rừng già, rừng đầu nguồn


<b>Câu 35:</b><i><b> Những đặc trưng có ảnh hưởng rất lớn tới chất lượng cuộc sống của con người và các chính</b></i>
<i><b>sách kinh tế – xã hội của mỗi quốc gia là</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>B. </b>Tỉ lệ giới tính, thành phần nhóm tuổi.


<b>C. </b>Tỉ lệ giới tính, thành phần nhóm tuổi, sự tăng, giảm dân số.
<b>D. </b>Thành phần nhóm tuổi, sự tăng, giảm dân số.


<b>Câu 36:</b><i><b> Phép lai nào dưới đây gọi là lai kinh tế?</b></i>


<b>A. </b>Lai lúa Việt Nam với lúa Trung Quốc


<b>B. </b>Lai cà chua hồng Việt Nam với cà chua Ba Lan trắng


<b>C. </b>Lai ngô Việt Nam với ngơ Mêhicơ


<b>D. </b>Lai bị vàng Thanh Hóa với bị Hôn sten Hà Lan
<b>Câu 37:</b><i><b> Việc ban hành Luật Bảo vệ môi trường nhằm:</b></i>


<b>A. </b>Điều chỉnh việc khai thác, sử dụng mơi trường cho hợp lí để phục vụ cho sự nghiệp phát triển đất
nước.


<b>B. </b>Nâng cao ý thức chấp hành luật trong cộng đồng.


<b>C. </b>Ngăn chặn, khắc phục những hậu quả do con người và thiên nhiên gây ra cho môi trường tự nhiên.
<b>D. </b>Điều chỉnh hành vi phá hoại môi trường gây ra những hậu quả xấu.


<b>Câu 38:</b><i><b> Nhóm tuổi hết khả năng lao động nặng nhọc</b></i>


<b>A. </b>từ 64 tuổi trở lên. <b>B. </b>từ 66 tuổi trở lên. <b>C. </b>từ 67 tuổi trở lên. <b>D. </b>từ 65 tuổi trở lên.
<b>Câu 39:</b><i><b> Vai trò quan trọng nhất của ánh sáng đối với động vật là:</b></i>


<b>A. </b>Sinh sản. <b>B. </b>Nhận biết các vật.


<b>C. </b>Định hướng di chuyển trong không gian. <b>D. </b>Kiếm mồi.
<b>Câu 40:</b><i><b> Trong quần thể, tỉ lệ giới tính cho ta biết điều gì?</b></i>


<b>A. </b>Tiềm năng sinh sản của lồi. <b>B. </b>Giới tính nào được sinh ra nhiều hơn
<b>C. </b>Giới tính nào có tuổi thọ cao hơn <b>D. </b>Giới tính nào có tuổi thọ thấp hơn


</div>

<!--links-->

×