Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

bai 26 chau chau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.06 MB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài 26</b>

:

<b>CHÂU CHẤU</b>


<b>I - Cấu tạo ngoài và di chuyển</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>? Thường gặp châu chấu ở đâu? Cơ thể được chia làm mấy phần? </b></i>


<b>ĐẦU</b>


<b>NGỰC</b> <b>BỤNG</b>


<b>- Ở cánh đồng lúa.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 26</b>

:

<b>CHÂU CHẤU</b>


<b>I - Cấu tạo ngoài và di chuyển</b>



<b>LỚP SÂU BỌ</b>



<b>- Cơ thể gồm 3 phần: Đầu, ngực, bụng. </b>


<i><b>? Phần đầu có những bộ phận nào? Đặc điểm của từng bộ phận? </b></i>


<b>+ Phần đầu có: cơ quan miệng, một đôi râu, mắt kép. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>- Một đơi râu hình sợi: là cơ quan khứu giác và xúc giác </b>
<b>(nếu cắt bỏ thì sâu bọ khó tìm được thức ăn).</b>


<b>- Cơ quan thị giác: là đôi mắt kép lớn có nhiều ơ mắt và </b>
<b>3 mắt đơn nhỏ ở phía trước.</b>


<b>+ Mắt đơn: giúp con vật phân biệt được sáng, tối.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>? Phần ngực gồm những bộ phận nào?</b></i>



<b>Chân</b> <b><sub>Cánh</sub></b>


<b>- Phần ngực có 3 đốt: Đốt ngực trước, đốt ngực giữa, đốt ngực sau.</b>
<b>- Mỗi đốt ngực đều mang một đôi chân.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 26</b>

:

<b>CHÂU CHẤU</b>


<b>I - Cấu tạo ngoài và di chuyển</b>



<b>LỚP SÂU BỌ</b>



<b>- Cơ thể gồm 3 phần: Đầu, ngực, bụng. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>? Phần bụng gồm những bộ phận nào? </b></i>


<b>- Phần bụng gồm 10 đốt, trên mỗi đốt có một đơi lỗ thở ở 2 bên.</b>
<b>- Nếu dìm bụng xuống nước chúng sẽ chết vì ngạt thở. </b>


<b>- Ngồi lỗ thở, phần bụng cịn có cơ quan: Gai đuôi, màng đẻ, cơ </b>
<b>quan giao phối do phần phụ của các đốt bụng cuối biến đổi thành. </b>


<b>Lỗ </b>
<b>thở</b>
<b>Lỗ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 26</b>

:

<b>CHÂU CHẤU</b>


<b>I - Cấu tạo ngoài và di chuyển</b>



<b>LỚP SÂU BỌ</b>




<b>- Cơ thể gồm 3 phần: Đầu, ngực, bụng. </b>


<b>+ Phần đầu có: cơ quan miệng, một đôi râu, mắt kép. </b>
<b>+ Phần ngực có: 3 đơi chân, 2 đơi cánh. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>? So với các loài sâu bọ khác như: bọ ngựa, cánh cam, kiến </b></i>
<i><b>mối, bọ hung,… khả năng di chuyển của châu chấu có linh </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Linh hoạt hơn vì: Nhờ đơi càng (Do đơi chân sau phát triển </b>
<b>thành) → Giúp cơ thể bật xa khỏi chỗ bám đến nơi an tồn </b>
<b>rất nhanh chóng, nếu cần di chuyển xa. Từ cú nhảy đó, châu </b>
<b>chấu giương đơi cánh ra, có thể bay từ ruộng này sang ruộng </b>
<b>khác, vùng này sang vùng khác. </b>


<i><b>? Châu chấu có những hình thức di chuyển nào?</b></i>


<b>- Bị: bằng 3 đôi chân trên cây.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 26</b>

:

<b>CHÂU CHẤU</b>


<b>I - Cấu tạo ngoài và di chuyển</b>



<b>LỚP SÂU BỌ</b>



<b>- Cơ thể gồm 3 phần: Đầu, ngực, bụng. </b>


<b>+ Phần đầu có: cơ quan miệng, một đơi râu, mắt kép. </b>
<b>+ Phần ngực có: 3 đơi chân, 2 đơi cánh. </b>


<b>+ Phần bụng có: lỗ thở. Ngồi lỗ thở phần bụng cịn </b>
<b>có cơ quan: Gai đi, màng đẻ, cơ quan giao phối do </b>


<b>phần phụ của các đốt bụng cuối biến đổi thành. </b>


<b>- Di chuyển bằng các hình thức:</b>
<b>+ Bị: bằng 3 đơi chân.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài 26</b>

:

<b>CHÂU CHẤU</b>


<b>I - Cấu tạo ngoài và di chuyển</b>



<b>LỚP SÂU BỌ</b>



<b>II - Cấu tạo trong</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Cơ quan</b> <b>Đặc điểm</b>


<b>Hệ tiêu hóa</b>


<b>Hệ bài tiết</b>
<b>Hệ hơ hấp</b>
<b>Hệ tuần hoàn</b>


<b>Hệ thần kinh</b>


<b>- Miệng → Hầu → Diều → Dạ dày → Ruột </b>
<b>tịt → Ruột sau → Trực tràng → Hậu mơn. </b>


<b>- Có hệ thống ống khí xuất phát từ các lỗ thở </b>
<b>ở hai bên thành bụng, phân nhánh chằng </b>


<b>chịt, đem ôxi tới các tế bào. </b>



<b>- Đơn giản, tim hình ống, gồm nhiều ngăn </b>
<b>ở mặt lưng. Hệ mạch hở </b>


<b>- Dạng chuỗi hạch, có hạch não phát triển </b>
<b>- Có nhiều ống bài tiết lọc chất thải rồi đổ </b>
<b>vào ruột sau</b>


<i><b>? Thảo luận nhóm, hồn thành bài tập bảng?</b></i>

<i><b>? Hệ tiêu hóa và hệ bài tiết của châu chấu có mối </b></i>
<i><b>quan hệ với nhau như thế nào?</b></i>


<b>Các ống bài tiết (Ống Manpighi) lọc chất thải đổ vào </b>
<b>cuối ruột giữa và đầu ruột sau để chất bài tiết theo phân </b>
<b>cùng đổ ra ngồi dễ dàng.</b>


<i><b> ? Vì sao hệ tuần hoàn ở sâu bọ lại đơn giản đi khi </b></i>
<i><b>hệ thống ống khí phát triển?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài 26</b>

:

<b>CHÂU CHẤU</b>


<b>I - Cấu tạo ngoài và di chuyển</b>



<b>LỚP SÂU BỌ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>? Qúa trình dinh dưỡng diễn ra như thế nào? </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Bài 26</b>

:

<b>CHÂU CHẤU</b>


<b>I - Cấu tạo ngoài và di chuyển</b>



<b>LỚP SÂU BỌ</b>



<b>II - Cấu tạo trong</b>



<b>III - Dinh dưỡng</b>



<b>- Thức ăn được tẩm nước bọt rồi tập trung ở diều, được </b>
<b>nghiền nhỏ ở dạ dày cơ, rồi tiêu hoá nhờ en zim do ruột </b>
<b>tiết ra. </b>


<i><b>? Châu chấu hô hấp nhờ cơ quan nào? </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Lỗ </b>
<b>thở</b>


<i><b>? Tại sao khi sống bụng của châu chấu luôn phập phồng?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Bài 26</b>

:

<b>CHÂU CHẤU</b>


<b>I - Cấu tạo ngoài và di chuyển</b>



<b>LỚP SÂU BỌ</b>



<b>II - Cấu tạo trong</b>


<b>III - Dinh dưỡng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>? Nghiên cứu thông tin, nhận xét tuyến sinh dục của châu chấu? </b></i>


<b>- Châu chấu phân tính, tuyến sinh dục dạng chùm, tuyến </b>
<b>phụ sinh dục dạng ống.</b>


<b>+ Cơ quan sinh dục ở con đực: Hai tinh hoàn chứa tinh </b>
<b>trùng, và các ống tiết dịch và dẫn tinh trùng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Bài 26</b>

:

<b>CHÂU CHẤU</b>



<b>I - Cấu tạo ngoài và di chuyển</b>



<b>LỚP SÂU BỌ</b>



<b>II - Cấu tạo trong</b>


<b>III - Dinh dưỡng</b>



<b>IV - Sinh sản và phát triển</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>? Quá trình sinh sản và phát triển của chấu chấu diễn ra như thế nào? </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>- Trứng đẻ dưới đất thành ổ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>? Vì sao châu chấu non phải qua nhiều lần lột xác mới lớn lên </b></i>
<i><b>thành con trưởng thành?</b></i>


<b>Vì lớp vỏ cutincun kém đàn hồi, muốn lớn lên, lớp vỏ cũ </b>
<b>phải bong ra để vỏ mới hình thành, trước khi vỏ mới hình </b>
<b>thành cứng lại, châu chấu non lớn lên rất nhanh chóng. </b>


<i><b>? Quan sát châu chấu trưởng thành và chấu chấu non có nhận xét gì?</b></i>


<b> - Giống con trưởng thành.</b>
<b> - Khác: + Kích thước nhỏ.</b>
<b> + Chưa đủ cánh </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Bài 26</b>

:

<b>CHÂU CHẤU</b>


<b>I - Cấu tạo ngoài và di chuyển</b>



<b>LỚP SÂU BỌ</b>




<b>II - Cấu tạo trong</b>


<b>III - Dinh dưỡng</b>



<b>IV - Sinh sản và phát triển</b>



<b>- Châu chấu phân tính, tuyến sinh dục dạng chùm, </b>
<b>tuyến phụ sinh dục dạng ống.</b>


<b>- Châu chấu đẻ trứng trong đất.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>? Châu chấu có phàm ăn khơng? Và ăn loại thức ăn gì?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b> Hướng dẫn học</b>



<b>- Học thuộc bài </b>


<b>- Hoàn thành vở bài tập.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>So với tôm sông, cơ quan tiêu hoá của châu chấu có thêm </b>
<b>ruột tịt tiết dịch vị vào dạ dày và nhiều ống bài tiết lọc chất </b>
<b>thải đổ vào ruột sau để theo phân ra ngoài. </b>


<b>- Châu chấu phàm ăn, chúng dùng đôi hàm sắc và khoẻ gặm </b>
<b>các nõn cây và lá cây. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>- Châu chấu có 10 đôi lỗ thở ở 2 bên cơ thể.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>- Tim: Hình ống dài có nhiều ngăn và nằm ngay dưới giáp </b>
<b>lưng của các đốt bụng. Mỗi ngăn có 1 lỗ kim nhận máu từ hệ </b>


<b>khe hổng bao quanh tim.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Hệ thần kinh dạng chuỗi: Từ đầu → Bụng có </b><i><b>(Hạch não, </b></i>
<i><b>hạch dưới hầu, hạch ngực, hạch bụng).</b></i>


<b>- Hạch não: Phối hợp hoạt động tồn bộ cơ thể phát nhánh </b>
<b>tới mắt, râu, mơi trên và các phần của đầu.</b>


<b>- Hạch dưới hầu: Phát nhánh tới cơ quan miệng.</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×