Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Phep chia cacphan thuc DS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (696.49 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo viên thực hiện:Nguyễn Thị Song Mai.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CU. CÂU HỎI 1. Phát biểu quy tắc nhân hai phân thức đại số? Viết công thức tổng quát? 3 x 5 x  7 2. Tính:  3 x  7 x 5 TRẢ LỜI 1. Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau. Công thức tổng quát:. 2. Ta có:. A C A.C   B D B.D. x 3  5 x  7 (x 3  5).(x  7)  3  1 3 x  7 x  5 (x  7).(x  5).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3. x 5 x  7  3 x  7 x 5 3 (x  5).(x  7) = 1 3 (x  7).(x  5). Hai phân thức này gọi là nghịch đảo của nhau.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hai phân thức được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1 Những phân thức nào thì có phân thức nghịch đảo? A Nếu là một phân thức khác 0 thì nghịch B A đảo của phân thức là phân thức nào? B.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tổng quát: A B A Nếu 0 thì  =1 B A B B A là phân thức nghịch đảo của phân thức A B A B B là phân thức nghịch đảo của phân thức A A B và là hai phân thức nghịch đảo của nhau. B A.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ?2 Tìm phân thức nghịch đảo của các phân thức sau Cho phân thức Phân thức nghịch đảo. 3y 2  2x 2x  3y. x2  x  6 2x  1 2x  1 x2  x  6. 1 x 2. 3x + 2. x-2. 1 3x  2. Lưu ý: 3x + 2  0.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Cho hai phân thức. 4x  12 (x  4)2. 3(x  3) x4. Tương tự như phép chia phân số, em hãy thực hiện phép chia hai phân thức. 4x  12 3(x  3) ø: 2 (x  4) x4. Giải. 4x  12 ø. x  4  (x  4)2 3(x  3) 4(x  3).(x  4)  (x  4)2 .3(x  3) 4  3(x  4).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Quy tắc:. C A cho phân thức khác 0, ta D B A C nhân với phân thức nghịch đảo của B D A D C C   A :    0  B D B C D  Muốn chia phân thức. Thực chất phép chia cũng chính là phép nhân.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Quy tắc: C A Muốn chia phân thức cho phân thức khác B. C A nghịch đảo của 0, ta nhân với phân thức Giải D B A C A D C  :    0   B D B C D . D. 2 2  4x 1  4x ?3 Làm tính chia: 2 : x  4x 3x. 3x (1  2x)(1  2x).3x 1  4x 2 1  4x 2 2  4x    2 : Giải a) 2 x  4x 2  4x x(x  4).2(1  2x) 3x x  4x (1  4x 2 ).3x 3(1  2x) 3  6x  2   (x  4x).(2  4x) 2(x  4) 2x  8 2 1 x 1 b) (x2 + 1) : (x + 2) = (x2 + 1)   x 2 x2.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Áp dụng: ?4 Làm tính chia: 4x 2 6x 2x : : 2 5y 5y 3y  4x 2 6x  2x  2 : :  5y 5y  3y  4x 2 5y  2x  2   :  5y 6x  3y 2x 2x  : 3y 3y 2x 3y   1 3y 2x. Cách khác: 4x 2 6x 2x : : 2 5y 5y 3y 4x 2 5y 3y  2  5y 6x 2x 4x 2 .5y.3y  2 5y .6x.2x 60x 2 y 2  1 2 2 60x y.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Chú ý: Đối với phép chia nhiều phân thức ta có thể thực hiện như sau: A D F A C E    : : B C E B D F. . A.D.F B.C.E. Khi làm bài tập ta có thể áp dụng các công thức về dấu:  A C *    :   B D A  C * :     B  D  A  *   :    B .  A C  B :D    A C B :D   C A C  :  D B D.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài tập: Bài 42 trang 54 SGK Làm tính chia:  20x   4x 3  20x 4x 3 a)   :    2 : 2   3y 5y  3y   5y  20x 5y  3  3 3y 4x 25  2 3x y.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài tập: Bài 43 trang 54 SGK Làm tính chia: 5x  10 a) 2 : (2x  4)  5x2  10  1 x 7 x  7 2x  4 5(x  2) 1  2  x  7 2(x  2) 5  2(x 2  7) 5  2 2x  14.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ * Học khái niệm về phân thức nghịch đảo, quy tắc chia phân thức. * Xem và làm lại các bài tập đã làm. * Làm bài tập 42b; 43b, c; 44 trang 54 SGK. * Đọc trước bài “Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức”..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Bài 44 trang 54 SGK x 2  2x x2  4 .Q  2 Tìm biểu thức Q, biết: x 1. x  x. x 2  4 x 2  2x x 2  4 x  1 Q 2 :  2 . 2 x  x x 1 x  x x  2x . (x  2)  x  2  (x  1) x(x  1)x(x  2). x 2  2 x.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×