Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De thi hoc ki 2 Sinh 6 Ma trandedap an nam 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.98 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT SA PA TRƯỜNG THCS NẬM SÀI Họ tên :……………………. Lớp :……………………….. Kiểm tra học kì II Môn : Sinh học 6 Năm học : 2012- 2013 Thời gian: 60 phút. Điểm. Nhận xét của Thầy cô. Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm) Câu 1: (1 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng . 1. Cây Một lá mầm và cây Hai lá mầm phân biệt nhau chủ yếu ở đặc điểm: A. Dạng thân. B. Kiểu lá. C. Số lá mầm trong phôi. D. Số cánh hoa. 2. Trong các nhóm quả sau, nhóm nào gồm toàn quả thịt: A. Quả cà chua, quả ớt, quả chanh. B. Quả mận, quả đào, quả đỗ đen. C. Quả chẩu, quả táo, quả hồng. D. Quả cải, quả táo, quả cà chua. 3. Nấm ở trong tối vẫn phát triển được vì: A. Nấm không cần ánh sáng. B. Nấm không có màu xanh. C. Nấm dinh dưỡng bằng cách hoại sinh hoặc kí sinh. D. Có sẵn chất hữu cơ, nhiệt độ và độ ẩm thích hợp. 4. Thức ăn bị ôi thiu là do đâu: A. Do nấm và vi khuẩn kí sinh gây hỏng thức ăn. B. Do nấm và vi khuẩn hoại sinh gây hỏng thức ăn. C. Do virut kí sinh. D. Do để thức ăn tiếp xúc ngoài không khí. Câu 2: (1 điểm) Chọn từ, cụm từ cho sẵn và điền vào chỗ trống trong câu sau sao cho phù hợp: Hoại sinh, cộng sinh, hoa, mạch dẫn, chất diệp lục, chất màu.. Nấm và Tảo giống nhau ở đặc điểm: Cơ thể không có dạng thân, rễ, lá, không có ...(1)................…, quả và chưa có …(2)..........................… ở bên trong. Nhưng giữa Nấm và Tảo cũng có những đặc điểm khác nhau là: Nấm không có..(3)…....................như Tảo nên dinh dưỡng bằng cách (4)…................. hoặc kí sinh..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Phần II: Tự luận (8 điểm) Câu 3: (3 điểm) Trình bày thí nghiệm, kết quả và nêu kết luận về những điều kiện cần cho hạt nảy mầm? Câu 4: (2 điểm) Nêu những đặc điểm của thực vật Hạt kín thể hiện sự tiến hóa hơn các ngành thực vật trước đó? Câu 5: (1 điểm) Em hãy kể tên các nhóm thực vật đã học theo trật tự tiến hóa từ thấp đến cao Và kể tên các bậc phân loại thực vật từ cao đến thấp? Câu 6: (2 điểm) Em hãy kể nêu các vai trò của thực vật ?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM SINH HỌC 6 Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm) Câu 1. Đáp án 1234-. C A D B. Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25. 1234-. hoa mạch dẫn chất diệp lục hoại sinh. 0,25 0,25 0,25 0,25. 2. Phần II: Tự luận (8 điểm) Câu 3. Đáp án 1/ Thí nghiệm 1: a. Thí nghiệm: - Lấy 3 cốc thủy tinh, cho vài hạt đậu có chất lượng tốt vào: + Cốc 1: Để hạt đậu khô. + Cốc 2: Để nước ngập hạt đậu. + Cốc 3: Để hạt đậu trên bông ẩm. - Đặt ở chỗ mát 3 - 4 ngày. b. Kết quả: + Cốc 1: hạt không nảy mầm được (thiếu nước) + Cốc 2: hạt không nảy mầm (thiếu không khí) + Cốc 3: hạt nảy mầm (đủ nước và đủ không khí) c. Kết luận: Hạt nảy mầm cần đủ nước và không khí. 2/ Thí nghiệm 2: a. Thí nghiệm: Làm cốc thí nghiệm giống cốc 3 của thí nghiệm 1, rồi để cốc đó trong hộp xốp đựng nước đá. Quan sát kết quả sau 3-4 ngày. b. Kết quả: Hạt không nảy mầm (nhiệt độ không thích hợp) . c. Kết luận: Hạt nảy mầm còn cần có nhiệt độ thích hợp. 3/Kết luận chung: Hạt nảy mầm cần đủ nước, không khí và nhiệt độ thích hợp. Ngoài ra, hạt còn đủ phôi, không bị sứt sẹo, sâu mọt. * Những đặc điểm của thực vật Hạt kín thể hiện sự tiến. Điểm 1,0 0,25. 0,25. 0,5 1,0 0,5 0,25 0,25 1. 2,0.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 4. hóa hơn các ngành thực vật trước đó: - Thân, lá có nhiều hình dạng khác nhau, phát triển đa dạng thích nghi với môi trường sống khác nhau. - Có mạch dẫn hoàn thiện. - Cơ quan sinh sản là hoa, hạt nằm trong quả (Hạt kín). - Hoa đa dạng, thích nghi với các hình thức thụ phấn khác nhau (nhờ sâu bọ, nhờ gió). 0,5 0,5 0,5 0,5. 5. HS kể đủ, đúng trật tự -Tảo – Rêu – Quyết – Hật trần – Hạt kín - Ngành - Lớp – Bộ - Họ - Chi - Loài. 1 1. 6. Rừng có vai trò:. 2. + Điều hòa hàm lượng khí cácbonic và oxi + Điều hoà khí hậu + Hạn chế ô nhiễm môi trường + Bảo vệ nguồn nước ngầm + Hạn chế ngập lụt, hạn hán + Giúp giữ đất , chống xói mòn + Cung cấp thức ăn, khí oxi chô động vật và con người + Cung cấp nơi ở và nơi sinh sản cho động vật.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ma trận kiểm tra học kì II Năm học: 2012-2013 Môn Sinh 6 Cấp độ Tên chủ đề. 1. Quả và hạt Số câu Số điểm %. 2. Các nhóm thực vật Số câu Số điểm %. Nhận biết TNKQ. TL. Thông hiểu TNKQ. TL. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL. Trình bày thí nghiệm những điều kiện cần cho hạt nảy mầm.. Phân biệt các loại quả. 1 0.25 2.5%. 1 3 30%. Phân biệt cây Một lá mầm và cây Hai lá mầm. Cộng. HS xác định được trật tự tiến hóa và các bậc phân loại thực vật. 1 0.25 2.5%. 3. Vai trò của thực vật. 2 3.25 =32.5%. Những đặc điểm thể hiện sự tiến hóa của thực vật Hạt kín so với các nhóm thực vật khác. 1. 1. 1 10%. 2 20%. 3 1.25 =32.5%. HS nêu được các vai trò của Thực vật. Số câu Số điểm %. 1 2 20%. 1 2 =20%. 4. Vi khuẩnnấmđịa y.. thích Giải So sánh giữa Giải thích thức ăn bị ôi Nấm và Tảo nấm ở trong thiu tối vẫn phát triển được.. Số câu Số điểm % Tổng Số câu Số điểm %. 1 1 2. 1 0.25 2. 1 0.25 5. 3 1.5 =15% 9 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×