Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

DE KIEM TRA CHUONG DIEN LI LAN 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.57 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Câu 1: Cho 150ml dung dịch Ba(OH)2 2M tác dụng vừa đủ với 250ml dung dịch HCl xM. Giá trị x là A. 1,2M. B. 2,4M. C. 0,6M. D. 1M. Câu 2: Cho 100ml dung dịch AgNO3 1M vào 100ml dung dịch KCl 2M. Khối lượng kết tủa thu được là A. 143,5g. B. 71,75g. C. 28,7g. D. 14,35g. + Câu 3: Phương trình ion thu gọn: H + OH  H2O biểu diễn bản chất của các phản ứng hoá học nào sau đây? A. 2HCl + CaO  CaCl2 + H2O. B. HCl + NaOH  NaCl + H2O. C. H2SO4 + BaCl2  BaSO4 + 2HCl. D. NaOH + NaHCO3  Na2CO3 + H2O. Câu 4: Trộn 100ml dung dịch H2SO4 0,1M với 150ml dung dịch NaOH 0,3M. Dung dịch tạo thành có pH là A. 2. B. 13. C. 1. D. 12. 2+ Câu 5: Dung dịch Ba(OH)2 0,005M có pH là (biết Ba(OH)2  Ba + 2OH ) A. 11. B. 10. C. 2. D. 12. Câu 6: Chọn câu đúng trong số các câu sau đây? A. Dung dịch pH > 7: làm quỳ tím hoá đỏ. B. Dung dịch pH < 7: làm quỳ tím hóa xanh. C. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng. D. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm. Câu 7: Đối với dung dịch axit yếu HCOOH 0,0001M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng? A. [H+] > 0,0001M. B. [H+] = 0,0001M. C. [H+] < 0,0001M. D. [H+] < [HCOO-]. Câu 8: Cần thêm bao nhiêu ml nước cất vào 10ml dung dịch axit mạnh có pH = 3 để thu được dung dịch axit có pH = 4? A. 10ml. B. 40ml. C. 90ml. D. 100ml. Câu 9: Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch? A. AlCl3 và Na2CO3. B. HNO3 và NaHCO3. C. NaAlO2 và KOH. D. NaCl và AgNO3. Câu 10: Dãy chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. Ba(OH)2, HNO3, Na2SO4, CaCl2. B. NaOH, H2SO4, H3PO4, Ca(OH)2. C. NaCl, Cu(OH)2, AgCl, HCl. D. H2S, H2CO3, H2SO3, H3PO4. Câu 11: Trộn dung dịch các chất sau, trường hợp nào có phản ứng xảy ra? A. Al(NO3)3 và NaCl. B. AgNO3 và NaCl. C. NaOH và KNO3. D. BaSO4 và H2SO4. Câu 12: Có 4 lọ đựng 4 dung dịch mất nhãn là: AlCl3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3. Nếu chỉ được phép dùng một chất làm thuốc thử thì có thể chọn chất nào trong các chất sau? A. Dung dịch Ba(OH)2. B. Dung dịch AgNO3. C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch H2SO4. Câu 13: Dãy chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH? A. Al(OH)3, Ca(OH)2, NaOH. B. NaOH, Be(OH)2, Sn(OH)2. C. Zn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3. D. Pb(OH)2, Zn(OH)2, Fe(OH)3. Câu 14: Dẫn 2,24 lít khí HCl (đktc) vào 1 lít H 2O. Giả sử thể tích dung dịch không thay đổi thì dung dịch thu được có pH là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. 2+ 2+ Câu 15: Một dung dịch chứa hai loại cation Fe (0,1 mol) và Cu (0,2 mol) cùng hai loại anion Cl - (x mol) và SO42- (y mol). Khi cô cạn dung dịch thu được 44,7g chất rắn khan. Giá trị x, y lần lượt là A. 0,2; 0,1. B. 0,3; 0,1. C. 0,2; 0,2. D. 0,1; 0,2. 2+ 2+ Câu 16: Dung dịch X có chứa: a mol Ca , b mol Mg , c mol Cl . d mol NO3-. Biểu thức liên hệ giữa a, b, c và d là A. a + d = 2c + 2d. B. 2a + 2b = c.d. C. 2a.2b = c + d. D. 2a + 2b = c + d. Câu 17: Hoà tan 5,85g NaCl vào nước được 0,5 lít dung dịch NaCl. Dung dịch này có nồng độ mol là A. 0,4M. B. 0,2M. C. 0,5M. D. 1M. Câu 18: Chất nào sau đây không dẫn điện được? A. KCl rắn, khan. B. CaCl2 hòa tan trong nước. C. NaOH nóng chảy. D. HBr hòa tan trong nước. Câu 19: Cho 10,6g Na2CO3 vào 12g dung dịch H2SO4 98% thu được dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được khối lượng chất rắn thu được là.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. 14,2g. B. 16,16g. C. 12,72g. D. 9,1g. 0 Câu 20: Dung dịch của 1 bazơ ở 25 C có A. [H+] < 10-7M. B. [H+] > 10-7M. + -7 C. [H ] = 10 M. D. [H+][OH-] > 10-14M. Câu 21: Trong các chất sau, chất nào là chất điện li yếu? A. NaCl. B. NaOH. C. H2O. D. HCl. Câu 22: Trong dung dịch Ba(OH)2 có pH = 12, nồng độ của dung dịch Ba(OH)2 là (biết Ba(OH)2  Ba2+ + 2OH-) A. 0,005M. B. 0,00005M. C. 0, 0001M. D. 0,0005M. Câu 23: Cho 10ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần để trung hoà dung dịch axit đã cho là A. 20ml. B. 10ml. C. 25ml. D. 15ml. + Câu 24: Nồng độ [OH ] của dung dịch có [H ] = 0,0001M là A. 1,0.10-3M. B. 1,0.10-11M. C. 1,0.10-10M. D. 1,0.10-14M. Câu 25: Nếu pH của dung dịch HCl bằng 3 thì nồng độ mol của ion H+ là A. 0,0001M. B. 0,01M. C. 0,1M. D. 0,001M. Câu 26: Những ion nào sau đây cùng có mặt trong dung dịch? A. Mg2+, SO42-, Cl-, Ag+. B. H+, Cl-, Na+, Al3+. C. S2-, Fe2+, Cu2+, Cl-. D. OH-, Na+, Ba2+, Fe3+. Câu 27: Trong các phản ứng sau: 1) Zn + CuSO4 → Cu↓ + ZnSO4. 2) AgNO3 + KBr → AgBr↓ + KNO3. 3) Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2 + H2O. 4) Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2. Phản ứng nào là phản ứng trao đổi ion? A. Chỉ có 1,4. B. Chỉ có 3,4. C. Chỉ có 2,3. D. Chỉ có 1,2. Câu 28: Cho các dung dịch được đánh số thứ tự như sau: 1) NaOH. 2) HCl. 3) NaCl 4) H2S.5) Ba(OH)2. Hãy chọn phương án trong đó các dung dịch đều có pH > 7 trong các phương án sau? A. 2, 4. B. 1, 5. C. 1, 2. D. 1, 2, 3. Câu 29: Chất nào dưới đây là axit theo A-rê-ni-ut? A. Cr(NO3)3. B. CdSO4. C. CsOH. D. HBrO4. Câu 30: Phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa K2SO3 và HCl là A. K+ + HCl → KCl + H+. B. K+ + Cl- → KCl. C. K2SO3 + 2H+ → 2K+ + SO2 + H2O. D. SO32- + 2H+ → H2O + SO2. ----------- HẾT ----------.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Sở GD-ĐT Tỉnh Quảng Nam Đề kiểm tra một tiết HKI ( 2009-2010) Trường THPT Phan Châu Trinh Môn : Hoá học 11 ( Cơ bản ) Họ, tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp 11/ Mã đề: 362 Câu 1: Một dung dịch chứa hai loại cation Fe (0,1 mol) và Cu (0,2 mol) cùng hai loại anion Cl- (x mol) và SO42- (y mol). Khi cô cạn dung dịch thu được 44,7g chất rắn khan. Giá trị x, y lần lượt là A. 0,3; 0,1. B. 0,2; 0,2. C. 0,2; 0,1. D. 0,1; 0,2. Câu 2: Cần thêm bao nhiêu ml nước cất vào 10ml dung dịch axit mạnh có pH = 3 để thu được dung dịch axit có pH = 4? A. 40ml. B. 100ml. C. 10ml. D. 90ml. 2+ 2+ Câu 3: Dung dịch X có chứa: a mol Ca , b mol Mg , c mol Cl . d mol NO3-. Biểu thức liên hệ giữa a, b, c và d là A. 2a + 2b = c + d. B. a + d = 2c + 2d. C. 2a + 2b = c.d. D. 2a.2b = c + d. Câu 4: Dẫn 2,24 lít khí HCl (đktc) vào 1 lít H2O. Giả sử thể tích dung dịch không thay đổi thì dung dịch thu được có pH là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 5: Phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa K2SO3 và HCl là A. SO32- + 2H+ → H2O + SO2. B. K+ + HCl → KCl + H+. C. K+ + Cl- → KCl. D. K2SO3 + 2H+ → 2K+ + SO2 + H2O. Câu 6: Dãy chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. NaOH, H2SO4, H3PO4, Ca(OH)2. B. H2S, H2CO3, H2SO3, H3PO4. C. NaCl, Cu(OH)2, AgCl, HCl. D. Ba(OH)2, HNO3, Na2SO4, CaCl2. Câu 7: Trong các chất sau, chất nào là chất điện li yếu? A. H2O. B. NaCl. C. NaOH. D. HCl. Câu 8: Trộn 100ml dung dịch H2SO4 0,1M với 150ml dung dịch NaOH 0,3M. Dung dịch tạo thành có pH là A. 1. B. 12. C. 2. D. 13. Câu 9: Trong các phản ứng sau: 1) Zn + CuSO4 → Cu↓ + ZnSO4. 2) AgNO3 + KBr → AgBr↓ + KNO3. 3) Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2 + H2O. 4) Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2. Phản ứng nào là phản ứng trao đổi ion? A. Chỉ có 2,3. B. Chỉ có 3,4. C. Chỉ có 1,4. D. Chỉ có 1,2. + Câu 10: Nếu pH của dung dịch HCl bằng 3 thì nồng độ mol của ion H là A. 0,01M. B. 0,001M. C. 0,0001M. D. 0,1M. Câu 11: Chọn câu đúng trong số các câu sau đây? A. Dung dịch pH > 7: làm quỳ tím hoá đỏ. B. Dung dịch pH < 7: làm quỳ tím hóa xanh. C. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng. D. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm. Câu 12: Nồng độ [OH-] của dung dịch có [H+] = 0,0001M là A. 1,0.10-3M. B. 1,0.10-11M. C. 1,0.10-14M. D. 1,0.10-10M. Câu 13: Đối với dung dịch axit yếu HCOOH 0,0001M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng? A. [H+] > 0,0001M. B. [H+] < 0,0001M. C. [H+] < [HCOO-]. D. [H+] = 0,0001M. Câu 14: Cho 10ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần để trung hoà dung dịch axit đã cho là A. 15ml. B. 10ml. C. 20ml. D. 25ml. Câu 15: Những ion nào sau đây cùng có mặt trong dung dịch? A. Mg2+, SO42-, Cl-, Ag+. B. H+, Cl-, Na+, Al3+. 22+ 2+ . S , Fe , Cu , Cl . D. OH-, Na+, Ba2+, Fe3+. Câu 16: Cho 150ml dung dịch Ba(OH)2 2M tác dụng vừa đủ với 250ml dung dịch HCl xM. Giá trị x là A. 1M. B. 2,4M. C. 0,6M. D. 1,2M. Câu 17: Chất nào sau đây không dẫn điện được? 2+. 2+.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. KCl rắn, khan. B. NaOH nóng chảy. C. HBr hòa tan trong nước. D. CaCl2 hòa tan trong nước. Câu 18: Cho 10,6g Na2CO3 vào 12g dung dịch H2SO4 98% thu được dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được khối lượng chất rắn thu được là A. 14,2g. B. 12,72g. C. 9,1g. D. 16,16g. 0 Câu 19: Dung dịch của 1 bazơ ở 25 C có A. [H+][OH-] > 10-14M. B. [H+] = 10-7M. C. [H+] < 10-7M. D. [H+] > 10-7M. Câu 20: Hoà tan 5,85g NaCl vào nước được 0,5 lít dung dịch NaCl. Dung dịch này có nồng độ mol là A. 0,5M. B. 1M. C. 0,4M. D. 0,2M. Câu 21: Cho 100ml dung dịch AgNO3 1M vào 100ml dung dịch KCl 2M. Khối lượng kết tủa thu được là A. 143,5g. B. 28,7g. C. 14,35g. D. 71,75g. Câu 22: Dãy chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH? A. Al(OH)3, Ca(OH)2, NaOH. B. Pb(OH)2, Zn(OH)2, Fe(OH)3. C. Zn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3. D. NaOH, Be(OH)2, Sn(OH)2. Câu 23: Cho các dung dịch được đánh số thứ tự như sau: 1) NaOH. 2) HCl. 3) NaCl 4) H2S. 5) Ba(OH)2. Hãy chọn phương án trong đó các dung dịch đều có pH > 7 trong các phương án sau? A. 1, 2, 3. B. 1, 2. C. 2, 4. D. 1, 5. 2+ Câu 24: Dung dịch Ba(OH)2 0,005M có pH là (biết Ba(OH)2  Ba + 2OH-) A. 12. B. 10. C. 2. D. 11. Câu 25: Trộn dung dịch các chất sau, trường hợp nào có phản ứng xảy ra? A. NaOH và KNO3. B. AgNO3 và NaCl. C. Al(NO3)3 và NaCl. D. BaSO4 và H2SO4. Câu 26: Trong dung dịch Ba(OH)2 có pH = 12, nồng độ của dung dịch Ba(OH)2 là (biết Ba(OH)2  Ba2+ + 2OH-) A. 0,0005M. B. 0,00005M. C. 0,005M. D. 0, 0001M. Câu 27: Có 4 lọ đựng 4 dung dịch mất nhãn là: AlCl3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3. Nếu chỉ được phép dùng một chất làm thuốc thử thì có thể chọn chất nào trong các chất sau? A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch H2SO4. C. Dung dịch Ba(OH)2. D. Dung dịch AgNO3. + Câu 28: Phương trình ion thu gọn: H + OH  H2O biểu diễn bản chất của các phản ứng hoá học nào sau đây? A. NaOH + NaHCO3  Na2CO3 + H2O. B. H2SO4 + BaCl2  BaSO4 + 2HCl. C. HCl + NaOH  NaCl + H2O. D. 2HCl + CaO  CaCl2 + H2O. Câu 29: Chất nào dưới đây là axit theo A-rê-ni-ut? A. CdSO4. B. Cr(NO3)3. C. HBrO4. D. CsOH. Câu 30: Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch? A. HNO3 và NaHCO3. B. NaAlO2 và KOH. C. NaCl và AgNO3. D. AlCl3 và Na2CO3. ----------- HẾT ----------.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Sở GD-ĐT Tỉnh Quảng Nam Đề kiểm tra một tiết HKI ( 2008-2009) Trường THPT Phan Châu Trinh Môn : Hoá học 11 ( Cơ bản ) Họ, tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp 11/ Mã đề: 169 Câu 1: Trộn 100ml dung dịch H2SO4 0,1M với 150ml dung dịch NaOH 0,3M. Dung dịch tạo thành có pH là A. 13. B. 2. C. 1. D. 12. Câu 2: Cho các dung dịch được đánh số thứ tự như sau: 1) NaOH. 2) HCl. 3) NaCl 4) H2S. 5) Ba(OH)2. Hãy chọn phương án trong đó các dung dịch đều có pH > 7 trong các phương án sau? A. 1, 2. B. 1, 5. C. 1, 2, 3. D. 2, 4. Câu 3: Dãy chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. NaCl, Cu(OH)2, AgCl, HCl. B. NaOH, H2SO4, H3PO4, Ca(OH)2. C. Ba(OH)2, HNO3, Na2SO4, CaCl2. D. H2S, H2CO3, H2SO3, H3PO4. + Câu 4: Nồng độ [OH ] của dung dịch có [H ] = 0,0001M là A. 1,0.10-3M. B. 1,0.10-11M. C. 1,0.10-10M. D. 1,0.10-14M. Câu 5: Trong các phản ứng sau: 1) Zn + CuSO4 → Cu↓ + ZnSO4. 2) AgNO3 + KBr → AgBr↓ + KNO3. 3) Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2 + H2O. 4) Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2. Phản ứng nào là phản ứng trao đổi ion? A. Chỉ có 2,3. B. Chỉ có 3,4. C. Chỉ có 1,4. D. Chỉ có 1,2. Câu 6: Cho 10ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H 2SO4 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần để trung hoà dung dịch axit đã cho là A. 15ml. B. 20ml. C. 25ml. D. 10ml. 2+ 2+ Câu 7: Một dung dịch chứa hai loại cation Fe (0,1 mol) và Cu (0,2 mol) cùng hai loại anion Cl- (x mol) và SO42- (y mol). Khi cô cạn dung dịch thu được 44,7g chất rắn khan, giá trị x, y lần lượt là A. 0,3; 0,1. B. 0,2; 0,1. C. 0,1; 0,2. D. 0,2; 0,2. + Câu 8: Nếu pH của dung dịch HCl bằng 3 thì nồng độ mol của ion H là A. 0,001M. B. 0,0001M. C. 0,1M. D. 0,01M. Câu 9: Chọn câu đúng trong số các câu sau đây? A. Dung dịch pH < 7: làm quỳ tím hóa xanh. B. Dung dịch pH > 7: làm quỳ tím hoá đỏ. C. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng. D. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm. Câu 10: Dẫn 2,24 lít khí HCl (đktc) vào 1 lít H 2O. Giả sử thể tích dung dịch không thay đổi thì dung dịch thu được có pH là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 11: Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch? A. NaAlO2 và KOH. B. AlCl3 và Na2CO3. C. NaCl và AgNO3. D. HNO3 và NaHCO3. Câu 12: Hoà tan 5,85g NaCl vào nước được 0,5 lít dung dịch NaCl. Dung dịch này có nồng độ mol là A. 0,5M. B. 1M. C. 0,2M. D. 0,4M. Câu 13: Phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa K2SO3 và HCl là A. K+ + Cl- → KCl. B. K2SO3 + 2H+ → 2K+ + SO2 + H2O. C. K+ + HCl → KCl + H+. D. SO32- + 2H+ → H2O + SO2. Câu 14: Cho 10,6g Na2CO3 vào 12g dung dịch H2SO4 98% thu được dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được khối lượng chất rắn thu được là A. 14,2g. B. 9,1g. C. 16,16g. D. 12,72g. Câu 15: Trong dung dịch Ba(OH)2 có pH = 12, nồng độ của dung dịch Ba(OH)2 là (biết Ba(OH)2  Ba2+ + 2OH-) A. 0,0005M. B. 0, 0001M. C. 0,005M. D. 0,00005M. Câu 16: Cho 150ml dung dịch Ba(OH)2 2M tác dụng vừa đủ với 250ml dung dịch HCl xM. Giá trị x là.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. 0,6M. B. 1M. C. 1,2M. D. 2,4M. Câu 17: Cần thêm bao nhiêu ml nước cất vào 10ml dung dịch axit mạnh có pH = 3 để thu được dung dịch axit có pH = 4? A. 40ml. B. 90ml. C. 10ml. D. 100ml. Câu 18: Có 4 lọ đựng 4 dung dịch mất nhãn là: AlCl3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3. Nếu chỉ được phép dùng một chất làm thuốc thử thì có thể chọn chất nào trong các chất sau? A. Dung dịch H2SO4. B. Dung dịch Ba(OH)2. C. Dung dịch AgNO3. D. Dung dịch NaOH. Câu 19: Chất nào sau đây không dẫn điện được? A. NaOH nóng chảy. B. KCl rắn, khan. C. CaCl2 hòa tan trong nước. D. HBr hòa tan trong nước. + Câu 20: Phương trình ion thu gọn: H + OH  H2O biểu diễn bản chất của các phản ứng hoá học nào sau đây? A. H2SO4 + BaCl2  BaSO4 + 2HCl. B. HCl + NaOH  NaCl + H2O. C. NaOH + NaHCO3  Na2CO3 + H2O. D. 2HCl + CaO  CaCl2 + H2O. Câu 21: Chất nào dưới đây là axit theo A-rê-ni-ut? A. HBrO4. B. Cr(NO3)3. C. CsOH. D. CdSO4. Câu 22: Những ion nào sau đây cùng có mặt trong dung dịch? A. H+, Cl-, Na+, Al3+. B. S2-, Fe2+, Cu2+, Cl-. C. Mg2+, SO42-, Cl-, Ag+. D. OH-, Na+, Ba2+, Fe3+. Câu 23: Đối với dung dịch axit yếu HCOOH 0,0001M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng? A. [H+] < [HCOO-]. B. [H+] < 0,0001M. C. [H+] > 0,0001M. D. [H+] = 0,0001M. Câu 24: Cho 100ml dung dịch AgNO3 1M vào 100ml dung dịch KCl 2M. Khối lượng kết tủa thu được là A. 143,5g. B. 28,7g. C. 14,35g. D. 71,75g. 2+ Câu 25: Dung dịch Ba(OH)2 0,005M có pH là (biết Ba(OH)2  Ba + 2OH-) A. 2. B. 10. C. 11. D. 12. 0 Câu 26: Dung dịch của 1 bazơ ở 25 C có A. [H+] = 10-7M. B. [H+][OH-] > 10-14M. + -7 C. [H ] < 10 M. D. [H+] > 10-7M. Câu 27: Dãy chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH? A. NaOH, Be(OH)2, Sn(OH)2. B. Pb(OH)2, Zn(OH)2, Fe(OH)3. C. Zn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3. D. Al(OH)3, Ca(OH)2, NaOH. Câu 28: Trong các chất sau, chất nào là chất điện li yếu? A. NaOH. B. NaCl. C. HCl. D. H2O. 2+ 2+ Câu 29: Dung dịch X có chứa: a mol Ca , b mol Mg , c mol Cl . d mol NO3-. Biểu thức liên hệ giữa a, b, c và d là A. 2a.2b = c + d. B. a + d = 2c + 2d. C. 2a + 2b = c.d. D. 2a + 2b = c + d. Câu 30: Trộn dung dịch các chất sau, trường hợp nào có phản ứng xảy ra? A. Al(NO3)3 và NaCl. B. NaOH và KNO3. C. BaSO4 và H2SO4. D. AgNO3 và NaCl. ----------- HẾT ----------. MÃ ĐỀ 169 169 169 169 169 169. CÂU 1 2 3 4 5 6. ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ CÂU A 493 1 B 493 2 C 493 3 C 493 4 A 493 5 B 493 6. ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ CÂU A 326 1 C 326 2 D 326 3 B 326 4 C 326 5 B 326 6. ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ CÂU B 245 1 D 245 2 A 245 3 D 245 4 A 245 5 D 245 6. ĐÁP ÁN B D B B D D.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 169 169 169 169 169 169 169 169 169 169 169 169 169 169 169 169 169 169 169 169 169 169 169 169. 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30. D A D C A C D A C D B B B B A A B C D C C D D D. 493 493 493 493 493 493 493 493 493 493 493 493 493 493 493 493 493 493 493 493 493 493 493 493. 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30. A B C D C D C B D A A B D B B C A B A A C D D A. 326 326 326 326 326 326 326 326 326 326 326 326 326 326 326 326 326 326 326 326 326 326 326 326. 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30. A D A B D D B C B B A A C D C C D A B C C C C B. 245 245 245 245 245 245 245 245 245 245 245 245 245 245 245 245 245 245 245 245 245 245 245 245. 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30. C C C A B A C D C D B A A A C A A C D B C B D D.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×