Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề kiểm tra chương điện li

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (38.42 KB, 2 trang )

Kiểm tra 45 phút
Đề số 01
Câu 1 (3 điểm): Hoàn thành các ptp sau dới dạng phân tử, dạng ion đầy đủ và dạng ion
thu gọn:
a. AgNO
3

+ HCl
b. FeCl
3
+ NaOH
Câu 2 (2 điểm): Viết ptp ở dạng phân tử của các p có phơng trình ion thu gọn sau:
a. H
3
O
+
+ OH
-
= 2 H
2
O
b. SO
3
2-
+ 2H
+
= SO
2
+ H
2
O



Câu 3 (4 điểm): Bài tập
Trộn 100 ml dung dịch NaOH 1M với 100 ml dung dịch H
2
SO
4
0,5M thu đợc
dung dịch A.
a. Phản ứng nào xảy ra trong dung dịch
b. Axit hay bazơ hết trớc.
c. Tính nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch A.
Câu 4 (1 điểm): Cho các dung dịch sau: Na
2
S, KHSO
4
, NH
4
NO
3
, CH
3
COONa, K
2
CO
3

BaCl
2
Dung dịch nào có môi trờng bazơ:
a. Na

2
S, NH
4
NO
3
, CH
3
COONa và K
2
CO
3
c. Na
2
S, CH
3
COONa, K
2
CO
3
và BaCl
2
b. Na
2
S, CH
3
COONa, K
2
CO
3
d. Các ý trên đều sai

Kiểm tra 45 phút
Đề số 02
Câu 1 (3 điểm): Hoàn thành các ptp sau dới dạng phân tử, dạng ion đầy đủ và dạng ion
thu gọn:
a. HNO
3
+ CaCO
3
b. CH
3
COONa + HCl
Câu 2 (2 điểm): Viết ptp ở dạng phân tử của các p có phơng trình ion thu gọn sau:a.
2H
3
O
+
+ CuO = Cu
2+
+ 3H
2
O
b. FeS + 2H
+
= Fe
2+
+ H
2
S
Câu 3 (4 điểm):Bài tập
Trộn lẫn 100 ml dung dịch Na

2
SO
4
0,5M với 100 ml dung dịch BaCl
2
1M.
a. Phản ứng nào xảy ra trong dung dịch.
b. Sau phản ứng, trong dung dịch còn lại những chất nào.
c. Tính nồng độ mol/l của các ion có trong dung dịch thu đợc. Coi V
dd
= const
Câu 4 (1điểm): Cho các dung dịch sau: K
2
SO
3
, NH
4
Cl

, ZnSO
4
, NaCl, Al(NO
3
)
3
và dd
NH
3
Dung dịch nào có môi trờng axit:
a. NH

4
Cl

, ZnSO
4
, NaCl, Al(NO
3
)
3
c. Na
2
S, CH
3
COONa, K
2
CO
3
và BaCl
2
b. NH
4
Cl

, ZnSO
4
, Al(NO
3
)
3
và dd NH

3
d. Các ý trên đều sai
Kiểm tra 45 phút
Đề số 04
Câu 1 (3 điểm): Hoàn thành các ptp sau dới dạng phân tử, dạng ion đầy đủ và dạng ion
thu gọn:
1. Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4
2. NaCl + AgNO
3
Câu 2 (2 điểm): Viết các ptp ở dạng phân tử có phơng trình ion thu gọn sau:
a. 2H
3
O
+
+ Mg(OH)
2
= Mg
2+
+ 4H
2
O
b. Fe
3+

+ OH
-
= Fe(OH)
3
Câu 3 (4 điểm): Bài tập
a. Tính nồng độ của dung dịch CuSO
4
, biết rằng: 100 ml dung dịch này tác
dụng vừa đủ với 1 lợng dung dịch NaOH thu đợc 9,8 gam kết tủa màu xanh khan.
b. Cho 50 ml dung dịch CuSO
4
trên tác dụng với dung dịch BaCL
2
vừa đủ. Tính
khối lợng kết tủa BaSO
4
thu đợc.
Câu 4 (1 điểm): Cho các dung dịch sau: CuSO
4
, H
2
O, CaCl
2
, NaNO
3
, CH
3
COOK và KCl.
Dung dịch nào có môi trờng trung tính:
a. CuSO

4
, CaCl
2
, CH
3
COOK và KCl c. H
2
O, CaCl
2
, CH
3
COOK và KCl
b. CuSO
4
, H
2
O, CaCl
2
và KCl d. H
2
O, CaCl
2
, NaNO
3
và KCl
Kiểm tra 45 phút
Đề số 03
Câu 1 (3 điểm): Hoàn thành các ptp sau dới dạng phân tử, dạng ion đầy đủ và dạng ion
thu gọn:
a. BaCl

2
+ Na
2
CO
3
b. Na
2
S + HCl
Câu 2 (2 điểm): Viết ptp ở dạng phân tử của các p có phơng trình ion thu gọn sau: a.
2H
3
O
+
+ Fe(OH)
2
= Fe
2+
+ 4H
2
O
b. BaCO
3
+ 2H
+
= Ba
2+
+ CO
2

+ H

2
O
Câu 3 (4 điểm):Bài tập
a. Để trung hoà hết 100 ml dung dịch HCl cần 50 ml dung dịch KOH 1M.
Tính nồng độ mol/l của dung dịch HCl trên.
b. Cho 100 ml dung dịch HCl ở trên tác dụng với lợng d dung dịch Na
2
CO
3
thu đợc khí X (đktc). Xác định khí X, tính thể tích khí X thu đợc ở đktc?
Câu 4 (1 điểm): ): Cho các dung dịch sau: CuSO
4
, BaCl
2
, Na
2
S, K
2
CO
3
, NH
4
Cl và dd
CH
3
COONa.
Dung dịch nào có pH > 7
a. CuSO
4
, BaCl

2
, Na
2
S và K
2
CO
3
c. Na
2
S, K
2
CO
3
và CH
3
COONa
b. BaCl
2
, Na
2
S, K
2
CO
3
và CH
3
COONa d. Không có dung dịch nào

×