Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Tieng Anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.63 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH THCS - MÔN TIẾNG ANH – THỰC HIỆN TỪ 2012 - 2013 LỚP 6. Cả năm : 37 tuần = 105 tiết Học kì I : 19 tuần = 54 tiết (17 tuần X 3 tiết = 51 tiết và 2 tuần X 2 tiết = 4 tiết) (Dự phòng 1 tiết) Học kì II : 18 tuần = 51 tiết (16 tuần X 3 tiết = 48 tiết và 2 tuần X 2 tiết = 4 tiết) (Dự phòng 1 tiết) HỌC KÌ I Số Bài/Unit Nội dung Tiết theo PPCT tiết 1 Hướng dẫn cách học 1 1-Greetings 5 A1+2+3+4 / A 5+6+7+8 2,3 B1+2+3 / B 4+5+6 4,5 C 1+2+3+4+5+6 6 2-At school 5 A 1+2+3 +4 7 B 1+2+3/ B 4+5+6 8,9 C 1+2 / C 3+4 10,11 3- At home 5 A 1+2+3 / A 4+5+6 12,13 B 1+2+3 / B 4+5+6 14,15 C 1+2 +3+ 4 16 1 Grammar practice 17 2 Kiểm tra và chữa bài kiểm tra số 1 18,19 4-Big or small 5 A 1+2+3+4+5+6 20 B 1+2+3/ B 4+5+6 21,22 C 1+2+3 / C 4+5+6+7+8 23,24 5-Things I do 5 A1+2 / A3+4/ A 5+6 +7 25,26 B 1+2+3+4 27 C 1+2/ C 3+4 28,29 1 Grammar practice 30 6- Places 5 A 1+2 +3/ A 4+5+6+7 31,32 B 1+2+3+4+5 33 C 1+2/ C3+4+5+6 34,35 2 Kiểm tra và chữa bài kiểm tra số 2 36,37 7-Your house 5 A 1+2+3+4+5+6+7 38 Phần 2 tr 79: B 1/ B 2+3+4 39,40 không dạy C2 C 1+3/ C 4+5+6 41,42 8-Out and 5 A 1+2+3/A 4+5+6+7 43,44 about B 1+2+3+4 45 4 câu đầu C 1+2/ C4+5+6 46,47 phần 3 tr 90: 1 Grammar practice 48 Không dạy C3 5 Ôn tập và kiểm tra học kì I 49,50,51,52,53.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HỌC KÌ II. 9-The body. 5. 10-Staying healthy. 5. 11-What do I eat?. 5. 12- Sports and pastimes 13-Activities and seasons 14-Making plans. 15- Countries 16-Man and the enviroment Phần 4,5 tr 168; phần 6 tr 172 không dạy. 1. A 1 +2/A 3+4+5+6+7 B 1/ B2+3 / B4+5+6+7 A 1+2+3+4/A5+6+7+8 B 1+2+3/B4+5+6 C 1+2+3+4+5 A1/ A2/ A3+4+5 B1+2+3/ B4+5+6 Grammar practice Kiểm tra và chữa bài kiểm tra số 3 A 1+2/ A 3+4+5 +6 B 1+2+3/ B 4+5+6 C 1+2+3 / C4+5+6+7 A 1+2+3/ A 4+5 B 1+2 / B 3 A 1+2+3 / A4+5+6 B 1+2+3 / B 4+5+6 C 1+2+3+4 Grammar practice Kiểm tra và chữa bài kiểm tra số 4 A 1+2+3+4 / A 5+6+7 B1 / B 2+3+4+5 C 1+2+3+4 A 1+2+3 / A6 B1 / B 2+3 / B 4+5+7 Grammar practice. 5. Ôn tập và kiểm tra HK II. 1 2 6 4 5 1 2 5 5. 54,55 56,57,58 59,60 61,62 63 64,65,66 67,68 69 70,71 72,73 74,75 76,77 78,79 80,81 82,83 84,85 86 87 88,89 90,91 92,93 94 95,96 97,98,99 100 101,102,103,104, 105.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> LỚP 7. Cả năm : 37 tuần = 105 tiết Học kì I : 19 tuần = 54 tiết (17 tuần X 3 tiết = 51 tiết và 2 tuần X 2 tiết = 4 tiết) (Dự phòng 1 tiết) Học kì II : 18 tuần = 51 tiết (16 tuần X 3 tiết = 48 tiết và 2 tuần X 2 tiết = 4 tiết) (Dự phòng 1 tiết) HỌC KÌ I. Bài/Unit 1-Back to school 2-Personal information 3- At home Phần A3: Không dạy 4-At school 5- Work and play 6-After school. 7-The world of work 8-Places. Số tiết 1 5 6. 5 1 2 5 5 6 1 2 5 5 5. Nội dung Ôn tập, kiểm tra A1+2/ A +3+4 5+6+ Remember B1+2+3 / B 4+5 B 6+7+ Remember A 1+2+3 / A4+5/ A 6+7+ Remember B 1+2+3/ B 4+5/ B 6+7+8+9+ Remember A 1 / A 2+4 + Remember B 1+2 / B 3+4/ B 5 +6 + Remember Language focus 1 Kiểm tra và chữa bài kiểm tra số 1 A 1+2+3/ A4+5 / A 6+7 + Remember B 1+2/ B3+4+5 + Remember A1+2/ A3+4/ A 5+6 +7+Remember B 1+2 / B3+ 4+5+ Remember A 1/ A2/ A3+4+5+ Remember B1/ B 2 / B3+4+5+ Remember Language focus 2 Kiểm tra và chữa bài kiểm tra số 2 A 1/ A 2 +3/ A 4+ Remember B 1/ B 2+3+4+5+ Remember A 1+2/ A3/A4+5+ Remember B 1+2/ B 3+4+5+ Remember Ôn tập và kiểm tra học kì I. Tiết theo PPCT 1 2,3 4,5 6 7,8,9 10,11,12 13,14 15,16,17 18 19,20 21,22,23 24,25 26,27,28 29,30 31,32,33 34,35,36 37 38,39 40,41,42 43,44 45,46,47 48,49 50,51,52,53,54. HỌC KÌ II. Bài/ Unit 9-At home and away 10-Health and. Số tiết 5 1 5. Nội dung. Tiết theo PPCT. A1/A2+3/ A4+5+ Remember B1+2/ B3+4 + Remember Language focus 3 A 1+2/ A3+4+ Remember. 55,56,57 58,59 60 61,62.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> hygiene 11-Keep fit, stay healthy Phần B3 không dạy 12-Let’s eat Phần A3b không dạy 13-Activities. 5 2 5 1 5. 14-Free time. 5. 15-Going out. 2 5. 16- People and places. 5 1 4. B 1/ B2+3/ B4+5+6+ Remember A1/ A2+3+ Remember B1 / B2/ B4+5+ Remember Kiểm tra và chữa bài kiểm tra số 3. 63,64,65 66,67 68,69,70 71,72. A 1+2/ A3+4+5+ Remember B 1/ B2+3/ B4+5+ Remember Language focus 4 A1+2/ A3+5/ A4+6+ Remember B 1+2/ B 3+4+5+ Remember A 1/ A 2/ A 3+4 + Remember B 1+2/ B 3+4 + Remember Kiểm tra và chữa bài kiểm tra số 4 A 1/ A 2+3 B 1+2/ B3/ B4+5+ Remember A 1+2/ A 3+4 B 1/ B2+3/ B 4+5 + Remember Language focus 5 Ôn tập và kiểm tra học kì II. 73,74 75,76,77 78 79,80,81 82,83 84,85,86 87,88 89,90 91,92 93,94,95 96,97 98,99,100 101 102,103,104,105.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> LỚP 8. Cả năm : 37 tuần = 105 tiết Học kì I : 19 tuần = 54 tiết (17 tuần X 3 tiết = 51 tiết và 2 tuần X 2 tiết = 4 tiết) (Dự phòng 1 tiết) Học kì II : 18 tuần = 51 tiết (16 tuần X 3 tiết = 48 tiết và 2 tuần X 2 tiết = 4 tiết) (Dự phòng 1 tiết) HỌC KÌ I. Bài/Unit 1- My friends 2- Making Arrangements – BT 3 3- At home. 4- Our past 5- Study habits Phần Read tách thành 2 tiết 6-The Young Pioneers Club Sửa “from 15 to 30” thành “from 16 to 30” Bài đọc thay SGK/ Ko dạy câu g 7- My neighborhood 8-Country life and City life. Số tiết 1 5 5 6 1 2 5 6. 5 1 2. 5 5 5. Nội dung. Tiết theo PPCT. Ôn tập, kiểm tra Getting started-Listen and read Speak and listen/Read/Write/Language focus Getting started-Listen and read Speak + listen/Read/ Language focus. 1 2 3,4,5,6 7 8,9,10,11. Getting started-Listen and read Speak / Listen / Read/ Write/ Language focus Ôn tập , củng cố Kiểm tra và chữa bài kiểm tra số 1 Getting started-Listen and read Speak + listen / Read/ Write/ Language focus Getting started-Listen and read Speak + listen / Read (T1+2)/ Write/ Language focus. 12 13,14,15,16,17 18 19,20 21 22,23,24,25 26 27,28,29,30,31. Getting started-Listen and read Speak + listen / Write/ Language focus Ôn tập , củng cố Kiểm tra và chữa bài kiểm tra số 2. 32 33,34,35,36 37 38,39. Getting started-Listen and read 40 Speak + listen / Read/ Write/ Language focus 41,42,43,44 Getting started-Listen and read 45 Speak + listen / Read/ Write/ Language focus 46,47,48,49 50,51,52,53,54 Ôn tập và kiểm tra học kì I.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> HỌC KÌ II. Bài/ Unit 9- A first-Aid Course 10- Recycling 11-Traveling Around Vietnam 12- A Vacation Abroad 13- Festivals 14-Wonders of the World 15- Computers Listem bài 15 thay bằng Listen bài 16. Dòng 6 “ to” thay bằng From Dòng 1 Delli thay bằng New Delhi 16- Inventions Cả Unit 16 không dạy thay bằng ôn tập HKII thừ tiết 97. Số tiết 5 5 5 1 2 5 5 5 1 2 5. 5 6. Nội dung. Tiết theo PPCT. Getting started-Listen and read Speak + listen / Read/ Write/ Language focus Getting started-Listen and read Speak + listen / Read/ Write/ Language focus Getting started-Listen and read Speak + listen / Read/ Write/ Language focus Ôn tập , củng cố Kiểm tra và chữa bài kiểm tra số 3 Getting started-Listen and read Speak + listen / Read/ Write/ Language focus Getting started-Listen and read Speak + listen / Read/ Write/ Language focus Getting started-Listen and read Speak + listen / Read/ Write/ Language focus Ôn tập , củng cố Kiểm tra và chữa bài kiểm tra số 4 Getting started-Listen and read Speak + listen / Read/ Write/ Language focus. 55 56,57,58,59 60 61,62,63,64 65 66,67,68,69 70 71,72 73 74,75,76,77 78 79,80,81,82 83 84,85,86,87 88 89,90 91 92,93,94,95. Getting started-Listen and read Speak + listen / Read/ Write/ Language focus Ôn tập và kiểm tra học kì II. 96 97,98,99,100 101,102,103, 104,105.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> LỚP 9. Cả năm : 37 tuần = 70 tiết Học kì I : 19 tuần = 36 tiết (17 tuần X 2 tiết = 34 tiết và 2 tuần X 1 tiết = 2 tiết) Học kì II : 18 tuần = 34 tiết (16 tuần X 2 tiết = 32 tiết và 2 tuần X 1 tiết = 2 tiết) HỌC KÌ I. Bài/Unit 1- A visit from a penpal 2- Clothing 3- The countryside 4- Learning a foreign language 5-The media. Số tiết 1 5 6 2 5 6 2 5 4. Bài/ Unit 6- The environment 7- Saving energy 8Celebrations 9- Natural disasters BT 2,3,4 không dạy mà kéo dài BT1 10- Life on other planets BT c tiết 62 và BT a tiết 63 không dạy. Số tiết 5 5 2 5 5 2 5 5. Nội dung. Tiết theo PPCT. Ôn tập, kiểm tra Getting started-Listen and read Speak + listen / Read/ Write/ Language focus Getting started-Listen and read Speak / Listen / Read/ Write/ Language focus Kiểm tra và chữa bài kiểm tra số 1 Getting started-Listen and read Speak + Listen / Read/ Write/ Language focus Getting started-Listen and read Speak/ Listen / Read/ Write/ Language focus Kiểm tra và chữa bài kiểm tra số 2 Getting started-Listen and read Speak + listen / Read/ Write/ Language focus Ôn tập và kiểm tra học kì I HỌC KÌ II. 1 2 3,4,5,6 7 8,9,10,11,12 13,14 15 16,17,18,19 20 21,22,23,24,25 26,27 28 29,30,31,32 33,34,35,36. Nội dung. Tiết theo PPCT. Getting started-Listen and read Speak + listen / Read/ Write/ Language focus Getting started-Listen and read Speak + listen / Read/ Write/ Language focus Kiểm tra và chữa bài kiểm tra số 3 Getting started-Listen and read Speak + listen / Read/ Write/ Language focus Getting started-Listen and read Speak + listen / Read/ Write/ BT 1Language focus Kiểm tra và chữa bài kiểm tra số 4. 37 38,39,40,41 42 43,44,45,46 47,48 49 50,51,52,53 54 55,56,57,58. Getting started-Listen and read Speak (bỏ BT c) + listen (Bỏ BT a)/ Read/ Write/ Language focus Ôn tập và kiểm tra học kì II. 61 62,63,64,65. 59,60. 66,67,68,69,70.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN. * Thực hiện phân phối chương trình - Trong SGK lớp 6 và 7 có một số phần bài và bài tập có đánh dấu (*) là phần không bắt buộc. Tuy nhiên giáo viên có thể thực hiện giảng dạy trên lớp nếu thời gian dành cho các phần bắt buộc còn dư. Giáo viên căn cứ tình hình thực tế học sinh của mình để có thể điều chỉnh một số bài tập trong SGK có yêu cầu quá cao và quá dài thành những bài đơn giản hơn nhưng vẫn phải đảm bảo nội dung kiến thức yêu cầu. - Số tiết quy định cho toàn chương trình và số tiết kiểm tra là yêu cầu bắt buộc. * Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập - Việc kiểm tra đánh giá kết quả học tập cần thông qua bốn kỹ năng: nghe, nói, đọc và viết. - Nội dung các bài kiểm tra cần gắn liền với mục tiêu của các bài học tại thời điểm kiểm tra. - Việc kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh cần được thực hiện theo các Quy chế về kiểm tra, đánh giá kết quả học tập về kiểm tra định kỳ và kiểm tra thường xuyên. Đa dạng hoá các hình thức kiểm tra đánh giá: kiểm tra nói, viết, đánh giá thông qua các hoạt động thực hành, luyện tập bài học trên lớp cũng như chuẩn bị bài và làm bài tập ở nhà. - Cấu trúc của các bài kiểm tra viết 1 tiết và cuối học kì gồm các phần sau: + Kiến thức ngôn ngữ(Grammar and vocabulary) từ 25%-30% + Đọc (Reading) từ 25%-30% + Nghe (Listening) từ 25%-30% + Viết (Writing) từ 20%-25% Các dạng bài tập trong các bài kiểm tra là những dạng bài tập có trong sách giáo khoa và sách bài tập. Phần kiểm tra kỹ năng nghe giáo viên có thể cho học sinh nghe băng hoặc nghe giáo viên đọc (đối với bài kiểm tra ở lớp). - Việc chữa bài kiểm tra và củng cố kiến thức sau bài kiểm tra định kì cần được giáo viên thu xếp trong thời lượng đã cho và trong khoảng thời điểm hợp lý. - Hình thức bài kiểm tra: Kết hợp một cách hợp lý hình thức tự luận và trắc nghiệm khách quan trong kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh. * Sử dụng trang thiết bị, đồ dùng dạy học - Các trang thiết bị và đồ dùng cần thiết cho việc dạy và học bộ môn gồm có máy phát băng cát sét, CD, tranh, ảnh và đồ vật thật dùng minh hoạ để dạy từ hoặc tạo tình huống trong các giờ dạy. - Có đủ băng tiếng, đĩa CD, máy thu phát và các điều kiện cần thiết(như điện hoặc pin) để sử dụng băng tiếng cho các bài luyện nghe trong sách giáo khoa là yêu cầu bắt buộc. Đối với những địa phương có điều kiện giáo viên có thể sử dụng thêm các trang thiết bị như máy tính, máy đèn chiếu, video, TV và các phương tiện nghe nhìn hiện đại khác. - Việc sử dụng có hiệu quả các đồ dùng dạy học được coi là một trong những tiêu chí để đánh giá chất lượng của các giờ dạy..

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×