Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

hinh vuong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.92 MB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C D. M. Hình thoi. F P. Q. E F. E. A. Hình chữ nhật. H. N. B HCN. G. - Tứ giác nào là hình chữ nhật ? - Tứ giác nào là hình thoi ?. Hình thoi. D. C.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tuần 11 tiết 21.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tuần 11 tiết 21. 1. Định nghĩa Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau tứ giác có bốn góc vuông và bốn góc vuông. Hình vuông là và có bốn cạnh bằng nhau. A. B Tứ giác ABCD là hình vuông 0 A = B = C = D = 90 Tứ giác trên hình bên có. D. <=> gì đặc biệt về cạnh và góc ? C. AB = BC = CD = DA.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Cách vẽ hình vuông bằng Eke có độ dài cạnh là 4cm B. A. D. C.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> CÁCH VẼ HÌNH VUÔNG.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Có bốn góc vuông Hình chữ nhật. Hình thoi. Có bố n. cạnh. bằng n. Có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau. hau. ng ô u óc v g n ố b Có. Hình vuông. Có bốn cạnh bằng nhau. * Hình vuông là hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau. * Hình vuông là hình thoi có bốn góc vuông. Nhận xét: Hình vuông vừa là hình chữ nhật , vừa là hình thoi.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1. Định nghĩa A. B. Tứ giác ABCD là hình vuông. <=> D. C. A = B = C = D = 900 AB = BC = CD = DA. * Hình vuông là hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau. * Hình vuông là hình thoi có bốn góc vuông. Nhận xét:Hình vuông vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Một số hình ảnh thực tế về hình vuông.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 1. Định nghĩa 2. Tính chất Hình vuông. Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình vuông có đầy đủ các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Em hãy phát hiện các tính chất về cạnh, góc và đờng chéo của h×nh vu«ng ? Hình chữ nhật. D. O. Tính chất. Cạnh. Góc. D. C. A. B. A. B. A. Hình vuông. Hình thoi. Hình. O. O. B. C. D. C. Các cạnh đối song song. Các cạnh đối song song. Các cạnh đối bằng nhau. Bèn c¹nh b»ng nhau. Bèn gãc b»ng nhau. Các góc đối bằng nhau.. vµ b»ng 90o Hai đường chéo:. Hai đờng chéo. Đường chéo. * Hai đờng chéo vuông góc víi nhau vµ c¾t nhau t¹i b»ng nhauvµ c¾t nhau trung điểm mỗi đờng. tại trung điểm mỗi đờng. * Hai đờng chéo là các đ êng ph©n gi¸c cña c¸c gãc. - Cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. - Bằng nhau. - Vuông góc với nhau. - Là đường phân giác của các góc.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 1. Định nghĩa 2. Tính chất 3. Dấu hiệu nhận biết.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> bằng nhau 1/. Hình chữ nhật có hai cạnh kề ..................... là hình vuông. A. B. D. C.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> góc 2/. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông .................. với nhau là hình vuông. A. B. D. C.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> phân giác 3/Hình chữ nhật có một đường chéo là ................. 3của một góc là hình vuông. A A. B. D. C.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> vu«ng lµ h×nh vu«ng 4/H×nh thoi cã mét gãc ............... AA. D. B. C.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> b»ng nhau 5/ Hình thoi có hai đờng chéo .................... lµ h×nh vu«ng. A. B. D. C.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 3. Dấu hiệu nhận biết: Hai cạnh kề bằng nhau. 1. 2. Hình chữ nhật. Một đường chéo là phân giác của một góc. 3. Một góc vuông. 4. Hình thoi 5. Hai đường chéo vuông góc. Hai đường chéo bằng nhau. Hình vuông.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Thảo luận nhóm đôi Trong các hình sau, hình nào là hình vuông? Vì sao? F M B E G I. A. O. C H D. N. O. Q. U. P R. S T.

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Bài 81 (SGK/108) B. Bài làm: D. E. Xét tứ giác AEDF, ta có: Â = 45 + 45 = 90 0. 0. 0. E = F = 900 Suy ra: AEDF là hình chữ nhật (có 3 góc vuông ) Mặt khác AD là phân giác góc A Nên AEDF là hình vuông (theo dấu hiệu nhận biết ). 450 450. A. F. C.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Bài tập: Hãy chọn câu đúng A. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc tại trung điểm của mỗi đường và bằng nhau là hình vuông. B. Hình thoi cũng là hình vuông. C. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi. D. Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Bài tập: Hãy chọn câu đúng Tứ giác có hai đường chéo vuông góc tại trung điểm A của mỗi đường và bằng nhau là hình vuông. B Hình thoi cũng là hình vuông C. Sai. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi. Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai đường D chéo bằng nhau là hình chữ nhật.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Bài tập: Hãy chọn câu đúng A. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc tại trung điểm của mỗi đường và bằng nhau là hình vuông. Sai. B. Hình thoi cũng là hình vuông. C. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi. D. Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Bài tập: Hãy chọn câu đúng A. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc tại trung điểm của mỗi đường và bằng nhau là hình vuông. B. Hình thoi cũng là hình vuông. C. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi. D. Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. Sai.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Bài tập: Hãy chọn câu đúng Đúng A Tứ giác có hai đường chéo vuông góc tại trung điểm của mỗi đường và bằng nhau là hình vuông B. Hình thoi cũng là hình vuông. C. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi. D. Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.

<span class='text_page_counter'>(32)</span>  Các câu sau đây Đúng ? a.Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông. b.Nếu ABCD là hình vuông thì nó có 2 trục đối xứng. c.Hình chữ nhật có có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông. d.Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường là hình vuông.. Sai. Sai. Đúng. Sai.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> 1. Học thuộc: Định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết hình vuông. 2. Làm bài tập: 79,8285/SGK.108-109 Chuẩn bị: Luyện tập.

<span class='text_page_counter'>(34)</span>

<span class='text_page_counter'>(35)</span> CÁCH VẼ HÌNH VUÔNG.

<span class='text_page_counter'>(36)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×