Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Thi loc thang 82013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.46 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trêng THPT QuÕ Vâ 1 --------------19-8-2013. thi thử đại học lần 1 năm 2013 -2014 M«n thi: Hãa häc 11 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề (50 c©u tr¾c nghiÖm). (§Ò thi gåm 4 trang). Mã đề thi 173 Hä tªn thÝ sinh:..............................................................; SBD:....................................................................... ( Cho nguyên tử khối : O= 8, H=1,Fe=56, Cu= 64, Na= 23,K= 39, Mn= 55, S=32,C=12, Cl=35,5,Br=80, Ba=137, N=14 ) C©u 1: Hòa tan 16,8g hỗn hợp gồm 2 muối M2CO3 và M2SO3 (M là kim loại kiềm) vào dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít hỗn hợp khí (đktc). Kim loại kiềm đó là: A. Li B. Na C. Rb D. K C©u 2: Khi nung nóng 22,12 gam kalipemanganat thu được 21,16 gam hỗn hợp chất rắn X. Cho X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, nóng (dư). Tính thể tích khí Cl 2 thu được (ở đktc). A. V = 7,84 lít B. V = 6,496 lít C. V = 5,152 lít D. V = 4,48 lít o C©u 3: Cho phản ứng N2(k) +3H2(k) ⇄ 2NH3(k) ∆H = -92 kJ (ở 450 C, 300 atm ). Để cân bằng chuyển dịch về phía phân huỷ NH3 ta áp dụng yếu tố: A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất B. giảm nhiệt độ và tăng áp suất C. tăng nhiệt độ và tăng áp suất D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất C©u 4: Đổ 200 ml dung dịch A (Na+ 1M, K+ 1M, Cl- và Br-) vào 200 ml dung dịch B (Ag+, NO3- 2M và F- 2M), sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa và dung dịch C. Thêm 23,8 gam KBr vào C thu được thêm m 1 gam kết tủa. Trong (m + m1) gam kết tủa thì 2 loại kết tủa có tỉ lệ mol 1:1. Nồng độ của Cl - và Br- là: A. 1M và 1M B. 1,75M và 0,25M C. 1,5M và 0,5M D. 1,25M và 0,75M C©u 5: Trong các dung dịch sau : Ca(OH)2, BaCl2, Br2, H2S. Số dung dịch dùng để phân biệt được 2 khí CO2 và SO2 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 C©u 6: Có các dung dịch loãng cùng nồng độ sau: Na2CO3 (1); H2SO4 (2); HCl (3); KNO3 (4); AlCl3 (5). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là: A. (2), (1), (5), (3), (4) B. (1), (4), (3), (2), (5) C. (1), (4), (5), (3), (2) D. (2), (3), (5), (4), (1) C©u 7: Dãy gồm các chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch nước Brom? A. KI, NH3, Fe2(SO4)3 B. HF, H2S, NaOH C. CuO, KCl, SO2 D. H2S, SO2, NH3 C©u 8: Cho phản ứng oxi hóa - khử sau: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + N2O + H2O. Với tỉ lệ mol giữa N2 và N2O = 2:3 và hệ số là các số nguyên tối giản, thì hệ số của HNO 3 trong phản ứng là: A. 142 B. 162 C. 24 D. 22 C©u 9: Sục khí SO2 lần lượt vào các dung dịch sau: HNO3 đặc, Ca(OH)2, H2S, KMnO4, Cl2, H2SO4 đặc. Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra và số phản ứng trong đó SO 2 bị oxi hóa lần lượt là : A. 4 - 3 B. 4 - 1 C. 5 - 3 D. 5 - 1 C©u 10: Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch hỗn hợp KOH 2M và Ca(OH) 2 0,5M thu được dung dịch X và m gam kết tủa.Tính m? A. 10 gam B. 20 gam C. 30 gam D. 40 gam C©u 11: Cho m (g) hỗn hợp Mg, Al, Zn tác dụng với 0,448 lit Cl 2 ở đktc, phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch axit HCl dư thu được dung dịch Y và 0,672 lit H 2 (đktc). Làm khô dung dịch Y thu được 4,98g chất rắn khan. m có giá trị là : A. 2,14 B. 3,12 C. 2,86 D. 1,43 C©u 12: Có bao nhiêu gam KClO3 tách ra khỏi dung dịch khi làm lạnh 350 gam dung dịch KClO 3 bão hòa ở 80oC xuống 20oC. Biết độ tan của KClO3 ở 80oC và 20oC lần lượt là 40 gam/100 gam nước và 8 gam/100 gam nước. A. 170 gam. B. 80 gam C. 95 gam. D. 115 gam C©u 13: Kim loại nào sau đây tác dụng với khí Cl2 và tác dụng với dung dịch HCl loãng cho cùng loại muối clorua kim loại? A. Al B. Cu C. Fe D. Ag.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C©u 14: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính ? A. Al, Al2O3, Al(OH)3, AlCl3 B. NaHCO3, Al(OH)3, ZnO, H2O C. Al2O3, Al(OH)3, AlCl3, Na[Al(OH)4] D. Al, Al2O3, Al(OH)3, NaHCO3 C©u 15: Số nguyên tố mà nguyên tử của nó (ở trạng thái cơ bản) có tổng số electron trên các phân lớp s bằng 7 là: A. 1 B. 3 C. 5 D. 9 C©u 16: Cho m gam hổn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch HNO3, sau khi phản ứng kết thúc thu được 11,2 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ) và còn lại 15 gam chất rắn không tan gồm 2 kim loại. Giá trị của m là: A. 28 gam B. 57 gam C. 42 gam D. 43 gam C©u 17: Cho các chất Cl2, H2O, KBr, HF, H2SO4 đặc.Đem trộn từng cặp chất với nhau, số cặp chất có phản ứng oxihóa- khử xẩy ra là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 C©u 18: Khi cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được chất rắn X và dung dịch Y. Dãy nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Y? A. BaCl2, HCl, Cl2 B. NaOH, Na2SO4,Cl2 C. Br2, NaOH, KMnO4 D. KI, NH3, NH4Cl C©u 19: Có 5 dung dịch sau: Ba(OH)2, FeCl2, Pb(NO3)2, CuSO4, FeCl3. Khi sục khí H2S qua 5 dung dịch trên, có bao nhiêu trường hợp có phản ứng sinh kết tủa? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 C©u 20: Cho các dung dịch sau: NaOH, BaCl2, KHSO4, Al2(SO4)3, (NH4)2SO4. Để phân biệt các dung dịch trên, dùng thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau thì sẽ cần tiến hành ít thí nghiệm nhất? A. H2SO4 B. NaOH C. BaCl2 D. Quỳ tím C©u 21: Trong các nguyên tố cho dưới đây, nguyên tử của nguyên tố nào có số electron độc thân nhiều nhất? A. Fe (Z= 26) B. Ga (Z= 31) C. Cu (Z= 29) D. Co (Z = 27) C©u 22: Trong số các tinh thể cho sau đây, tinh thể nào thuộc loại tinh thể phân tử ? A. Kim cương B. Muối ăn C. Bạc kim loại D. Photpho trắng C©u 23: Đun nhẹ 2,8 gam Li trong bình chứa N2, sau phản ứng thu được m1 gam rắn, hòa tan m1 trong nước dư thu được hỗn hợp khí A có tỉ khối so với H 2 bằng 6. Hỗn hợp khí B (O2,O3) có tỉ lệ mol tương ứng là 1:1, để đốt cháy A cần vừa đủ V lít B (đktc). Tìm V biết N trong phản ứng cháy chỉ cho số oxi hóa bằng +2. A. 3,36 lít B. 1,792 lít C. 2,688 lít D. 2,24 lít C©u 24: Cho phản ứng CO(k) + H2O(k) ↔ CO2 (k) + H2 (k) (∆H <0) Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ, (2) thêm lượng CO, (3) thêm một lượng H 2, (4) giảm áp suất chung của hệ, (5) dùng chất xúc tác. Số yếu tố làm chuyển dịch cân bằng là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 C©u 25: Dãy các chất nào sau đây mà phân tử phân cực ? A. CO2, HF, NH3 B. HCl, H2O, SO2 C. NH3, CO2, SO2 D. Cl2, SO2, CH4 C©u 26: Cho 3,84 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng, dư thu được 1,344 lít NO (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi cẩn thận dung dịch X là: A. 25,38 gam B. 23,68 gam C. 24,68 gam D. 25,08 gam C©u 27: Khử m gam Fe3O4 bằng khí H2 thu được hổn hợp X gồm Fe và FeO, hỗn hợp X tác dụng vừa hết với 3 lít dung dịch H2SO4 0,2M (loãng). Giá trị của m là: A. 46,4 gam B. 23,2 gam C. 11,6 gam D. 34,8 gam C©u 28: Cho m gam X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 vào 400 ml dung dịch HCl 2M, sau phản ứng thu được 2,24 lít H2 (đktc), dung dịch Y, và 2,8 gam Fe không tan. Giá trị m là: A. 37,2 B. 22,4 C. 25,2 D. 27,2 C©u 29: Hòa tan hoàn toàn 30,4 gam chất rắn X gồm Cu, CuS, Cu 2S và S bằng HNO3 dư thấy thoát ra 20,16 lít khí NO duy nhất (đktc) và dd Y. Thêm dd Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y được m gam kết tủa. .Giá trị của m là: A. 110,95 B. 81,55 C. 29,4 D. 115,85 C©u 30: Cho dung dịch X chứa 0,3 mol Na+, 0,2 mol K+, 0,2 mol Ca2+, 0,4 mol Cl-, 0,2 mol NO3-, x mol HCO3-.Cô cạn dung dịch bằng cách đun nóng thu được m gam chất rắn. Tính m ? A. 64,5 gam B. 57,2 gam C. 58,3 gam D. 54,1 gam C©u 31: Hỗn hợp X gồm SO2 và O2 có tỷ khối so với H2 bằng 28. Lấy 4,48 lít hỗn hợp X (đktc) cho đi qua bình đựng V2O5 nung nóng. Hỗn hợp thu được lội qua dung dịch Ba(OH) 2 dư thấy có 33,19 gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng oxi hoá SO2 là: A. 94,96% B. 40% C. 75% D. 26,67% C©u 32: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. 3. B. 4 C. 5 D. 6 2+ 2+ 2+ C©u 33: Cho các chất và ion sau: Mg , Cu , KNO2, Ca, SO2, Fe và NO2. Các chất và ion vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là: A. Fe2+, NO2, SO2, KNO2 B. Mg2+, Fe2+, NO2, SO2 C. Br2, Ca, SO2, KNO2 D. Fe2+, NO2, Cu2+, SO2 C©u 34: Trong các cặp kim loại sau: (1) Mg, Fe (2) Fe, Cu (3) Fe, Ag . Cặp kim loại khi tác dụng với dung dịch HNO3 có thể tạo ra dung dịch chứa tối đa 3 muối ( không kể trường hợp tạo NH 4NO3) là : A. (1) và (2) B. (2) và (3) C. (1) và (2) và (3) D. (1) C©u 35: Trong các hoá chất Cu, C, S, Na2SO3, FeS2 , O2, H2SO4 đặc. Cho từng cặp chất phản ứng với nhau thì số cặp chất có phản ứng tạo ra khí SO2 là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 C©u 36: Cho các phản ứng hóa học sau: (1) (NH4)2SO4 + BaCl2  (2) CuSO 4 + Ba(NO3)2  (3) Na2SO4 + BaCl2  (4) H2SO4 + BaSO3  (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2  (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2  Các phản ứng đều có cùng 1 phương trình ion rút gọn là: A. (1), (2), (3), (6) B. (2), (3), (4), (6) C. (1), (3), (5), (6) D. (3), (4), (5), (6) C©u 37: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4 và Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là : A. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. C. HNO3, NaCl, Na2SO4. D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4. C©u 38: Hoà tan 17 gam hỗn hợp X gồm K và Na vào nước được dung dịch Y và 6,72 lít khí H 2 (đktc). Để trung hoà một nửa dung dịch Y cần dung dịch hỗn hợp H2SO4 và HCl (tỉ lệ mol 1:3). Khối lượng muối khan thu được là: A. 42,1 gam B. 41,3 gam C. 21,05 gam D. 20,65 gam C©u 39: Trộn 100 ml dd A (KHCO3 1M và (NH4)2CO3 1M) vào 100 ml dd B (NH4HCO3 1M và Na2CO3 1M) thu được dd C. Nhỏ từ từ 100 ml dd D (H2SO4 1M và HCl 1M) vào dd C thu được V1 lít khí bay ra (đktc) và dd E; Cho Ba(OH)2 tới dư vào dd E đun nóng nhẹ thu được m gam kết tủa và có V2 lít khí bay ra (đktc) .Giá trị của m và tổng V1 + V2 lần lượt là: A. 59,1 gam và 5,6 lít B. 82,4 gam và 8,96 lít C. 82,4 gam và 5,6 lít D. 59,1 gam và 8,96 lít C©u 40: Trong bình kín có thể tích 0,5 lít chứa 0,5 mol H2 và 0,5 mol N2 ở nhiệt độ toC, khi đạt đến trạng thái cân bằng có 0,2 mol NH3 tạo thành. Hằng số cân bằng Kc có giá trị bằng: A. 2,125 B. 3,125 C. 5,125 D. 4,125 C©u 41: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X ở nhóm IIA, nguyên tố Y ở nhóm VA. Công thức của hợp chất tạo thành từ 2 nguyên tố trên có dạng: A. X5Y2 B. X2Y5 C. X3Y2. D. X2Y3. C©u 42: Có một olêum có công thức là: H2SO4.3SO3. Cần bao nhiêu gam olêum này để pha vào 100ml dung dịch H2SO4 40% (d=1,31g/ml) để tạo ra olêum có hàm lượng SO 3 là 10%. A. 823,65g B. 594,1 g C. 449,1 g D. 593,1 g C©u 43: A là hỗn hợp khí gồm N2 và H2 có tỷ khối so với oxi bằng 0,225. Dẫn A vào bình có Ni đun nóng, phản ứng tổng hợp amoniac xảy ra thì thu được hỗn hợp khí B có tỷ khối so với oxi bằng 0,25. Hiệu suất của quá trình tổng hợp NH3 là: A. 15% B. 20% C. 25% D. 30% C©u 44: Cho từ từ 200 ml dung dịch hổn hợp HCl 1M và H 2SO4 0,5M vào 300 ml dung dịch Na2CO3 1M thu được V lít khí (ở đktc) .Giá trị của V là: A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 1,68 lít C©u 45: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS2 và Ag2S với số mol bằng nhau thu được 3,696 lít SO2 (đktc) và chất rắn B . Cho B tác dụng với H2SO4 loãng dư, sau phản ứng hoàn toàn thấy còn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là: A. 11,88 gam B. 13,64 gam C. 17,16 gam D. 8,91gam C©u 46: Các chất khí sau: SO2, NO2, Cl2, N2O, H2S, CO2. Số các chất khí khi tác dụng với dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường) luôn tạo ra 2 muối là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> C©u 47: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại M, N đứng trước hiđro và có hoá trị không đổi trong hợp chất. Chia m gam hỗn hợp X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tan hoàn toàn trong dung dịch gồm HCl, H 2SO4 loãng tạo thành 2,24 lít H. 2 (đktc). Phần 2 tác dụng hết với dung dịch HNO dư thu được V lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị 3 của V là: A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít C©u 48: Một bình cầu dung tích 2 lít được nạp đầy ôxi. Phóng điện để ôzôn hóa ôxi trong bình, sau đó lại nạp thêm ôxi cho đầy. Cân bình sau phản ứng thấy tăng 0,84g. Tính % thể tích ôzôn trong bình sau phản ứng biết các thể tích đo ở đktc? A. 48% B. 58,8% C. 24,6% D. 22% C©u 49: Cho 275 ml dung dịch Ba(OH)2 có pH = 13 vào 225 ml dung dịch HNO3 0,1M. Dung dịch thu được sau khi trộn có pH bằng: A. 2 B. 3 C. 11 D. 12 C©u 50: Hỗn hợp rắn X chứa Na2O , BaCl2 , NaHCO3 và NH4Cl có cùng số mol. Cho hỗn hợp X vào nước (dư), đun nóng thì dd cuối cùng thu được chứa chất tan: A. NaCl , NaOH B. NaCl C. NaCl , NaOH , BaCl2 D. NaCl, NaHCO3 , BaCl2 ----------------- HẾT -----------------. Câu. 173 1 B. ĐÁP ÁN 236 364 D C. 491 C.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47. B D C B D D B A A D B A B B B B C C D A D C B B D A A A C B B A A B A D B D B C B C A A A C. C D B A C A C A C A C B A B A B C D B C D A D A C B B D B A A C D D D A D B D D A B B A C A. A C D C A A A C D A A D C A C B B A B A D B D D C A B A A D D D C C C C B D D B D D B D D D. C B C A A A D D C D A C A A A C D A A A B B B C A D C D C A A A D C D D B A D B D A D A C A.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 48 B 49 D 50 B. C D C. C A C. A A A.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×