Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

Hoàn thiện kế toán thành phẩm & TTTP tại C.ty Kỹ nghệ thực phẩm 19/5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.59 KB, 37 trang )

Luận văn tốt nghiệp

Sơ đồ 1
Sơ đồ hạch toán tăng Tscđ hh do mua sắm
Đối với doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ
Mua sắm trong nớc
TK 111, 112, 331, 341.. .

TK 211

Giá mua và các chi phí mua trớc khi sử dụng TSCĐ
TK 133.2
Thuế GTGT đợc khấu trừ
Nhập khẩu:
Tk 111, 112, 331, 341.. .

TK 211

Giá mua và các chi phí mua trớc khi sử dụng TSCĐ
TK 333.3
Thuế nhập khẩu phải nộp
TK 333.12

TK 133.2

Thuế GTGT phải nộp đợc khấu trừ
Đối với doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phơng ph¸p trùc tiÕp:
TK 111, 112, 331, 341.. .

TK 211


Gi¸ mua và các chi phí mua trớc khi sử dụng TSCĐ
TK 333.3
Thuế nhập khẩu phải nộp

Sơ đồ 2:
Sơ đồ hạch toán tăng tscđ hh do nhận cấp phát,
Nhận góp vốn liên doanh
TK 411

TK 211
Giá trị vốn góp

Nguyên giá

TK 111, 112, 331.. .
Chi phí tiếp nhận
đào thị mai hơng

msv : 2001D680

lớp : 6A04


Luận văn tốt nghiệp

Sơ đồ 3:
Sơ đồ hạch toán TSCĐ HH do đợc biếu tặng, viện trợ
TK 711
TK 211
Giá trị TSCĐ đợc biếu tặng


Nguyên giá

TK 111, 112, 331.. .
Chi phí tiếp nhận

Sơ đồ 4:
Sơ đồ hạch toán đánh giá tăng tscđ hh
TK 211
Điều chỉnh tăng nguyên giá TSCĐ HH

TK 412

TK 412

TK 214
Điều chỉnh giá trị hao mòn TSCĐ HH

sơ đồ 5:
Sơ đồ hạch toán tăng TSCĐ HH do XDCB hoàn thành bàn giao

XDCB tự làm hoặc giao thầu từng phần:
TK 152, 153

TK 241

TK 211

C¸c chi phÝ XDCB ph¸t sinh


K/c gi¸ trị đợc quyết toán

TK 111, 112, 331

TK 133

Thuế GTGT đợc khÊu trõ (nÕu cã)
C¸c chi phÝ tríc khi sư dơng TSCĐ phát sinh
XDCB giao thầu hoàn toàn:
TK 331

TK 211

Giá thanh toán cha có thuế GTGT
TK 133
Thuế GTGT đợc khấu trừ
Sơ đồ 6:
đào thị mai hơng

msv : 2001D680

lớp : 6A04


Luận văn tốt nghiệp

Sơ đồ hạch toán tăng TSCĐ HH do nhận lại vốn góp liên doanh
trớc đây

TK 222


TK 211

Giá trị còn lại của TSCĐ góp liên doanh đợc nhận lại

TK 111, 112, 138
Phần vốn liên doanh bị thiếu đợc
Giá trị TSCĐ nhận lại cao
nhận lại bằng tiền
hơn vốn góp liên doanh
TK 635
Phần vốn liên doanh bị thiếu
đợc nhận lại

sơ đồ 7:
sơ đồ kế toán TSCĐ HH tăng do tự chế
TK 621

TK 154
Tổng
hợp
chi
phí
sản
xuất
phát
sinh

TK 622
TK 627


TK 632

Giá thành thực tế sản phẩm chuyển thành
TSCĐ sử dụng cho sản xuất kinh doanh
Chi phí vợt mức bình thờng của TSCĐ tự chế
và chi phí không hợp lý tính vào giá vốn
hàng bán
TK 155
Giá thành sản phẩm
nhập kho

Xuất kho sản phẩm
để chuyển thành TSCĐ

Đồng thời ghi:
TK 512

TK 211

Ghi tăng nguyên giá TSCĐ ( Doanh thu là giá thành thực tế
sản phẩm chuyển thành TSCĐ sư dơng cho s¶n xt kinh doanh)
TK 111, 112, 331.. .

Chi phí trực tiếp liên quan khác ( chi phí lắp đặt, chạy thử)

đào thị mai hơng

msv : 2001D680


lớp : 6A04


Luận văn tốt nghiệp

Sơ đồ 8:
Sơ đồ hạch toán tăng TSCĐ HH do mua sắm trả chậm, trả góp

TK 111, 112

TK 331

Định kỳ khi thanh toán
tiền cho ngời bán

TK 211

Tổng số tiền
phải thanh toán

Nguyên giá (ghi theo
giá mua trả tiền ngay
tại thời điểm mua)

TK 242

TK 635

Số chênh lệch giữa tổng số tiền Định kỳ phân bổ dần vào chi phí
Phải thanh toán trừ giá mua trả

tiền ngay và trừ thuế
theo số lÃi trả chậm, trả góp
GTGT(nếu có)
định kỳ
TK 133.2
Thuế GTGT đầu vào (nếu có)

Sơ đồ 9:
Sơ đồ hạch toán mua TSCĐ HH dới hình thức trao đổi không tơng tự

1. Khi mua TSCĐ HH đi trao đổi:
TK 211

TK 811

Ghi giảm nguyên giá TSCĐ đa đi trao đổi

Giá trị còn lại
TK 214
Giá trị hao mòn

2. Khi nhận TSCĐ HH do trao đổi:
TK 711
TK 131
TK 211
Giá trị hợp lý của TSCĐ HH đa
Giá trị hợp lý cả TSCĐ HH nhận về
đi trao ®ỉi vµ th GTGT
vµ th GTGT ( nÕu cã)
TK 333.11

®µo thị mai hơng

TK 133
msv : 2001D680

lớp : 6A04


Luận văn tốt nghiệp

Thuế GTGT ( nếu có)

Thuế GTGT (nếu có)

TK 111, 112
Nhận số tiền phải thu thêm
Thanh toán số tiền phải thu thêm

Sơ đồ 10:
Sơ đồ hạch toán mua TSCĐ HH dới hình thức trao đổi lấy TSCĐ
tơng tự

TK 211

TK 214
Giá trị hao mòn TSCĐ HH đa đi trao đổi

Nguyên giá TSCĐ HH đa
đi trao đổi
TK 211

Nguyên giá TSCĐ HH nhận về (Ghi theo
GTCL của TSCĐ HH đa đi trao đổi)

Sơ đồ 11:
Sơ đồ kế toán mua TSCĐ HH là nhà cửa, vật kiến trúc gắn liền
với quyền sử dụng đất, đa vào sử dụng ngay cho SXKD

TK 111, 112, 331.. .

TK 211

Ghi tăng TSCĐ HH ( Chi tiết nhà cửa, vật kiến trúc)
TK 213
Ghi tăng TSCĐ vô hình ( Chi tiết quyền sử dụng đất)

TK 133
Thuế GTGT đợc khấu trừ ( nếu có)

Sơ đồ 12:
đào thị mai hơng

msv : 2001D680

líp : 6A04


Luận văn tốt nghiệp

Sơ đồ hạch toán giảm TSCĐ HH do thanh lý, nhợng bán


TK 211

TK 214

Nguyên giá TSCĐ

GTHM của TSCĐ

Tk 333.1
TK 811
GTCL của TSCĐ

Thuế GTGT phải nộp
( nếu có)
TK 711

TK 111, 112, 152.. .

Thu nhËp tõ thanh lý, nhỵng bán TSCĐ Các chi phí thanh lý, nhợng
bán TSCĐ

sơ đồ 13:
sơ đồ hạch toán giảm TSCĐ HH góp vốn liên doanh

Vốn góp đợc đánh giá cao hơn giá trị còn lại:
TK 211

TK 214

Nguyên giá TSCĐ


GTHM của TSCĐ

TK 412

TK 222
GTCL của TSCĐ
Chênh lệch giá trị vốn góp > giá trị còn lại

Vốn góp đợc đánh giá thấp hơn giá trị còn lại:
TK 211
Nguyên giá TSCĐ

TK 214
GTHM của TSCĐ
TK 222
GTCL của TSCĐ

TK 412
Chênh lệch giá trị vốn góp < giá trị còn lại
đào thị mai hơng

msv : 2001D680

lớp : 6A04


Luận văn tốt nghiệp

Sơ đồ 14:

Sơ đồ hạch toán giảm TSCĐ HH do trả lại vốn góp liên doanh

Giá trị TSCĐ trả lại cao hơn GTCL:
TK 211

TK 214
Nguyên giá TSCĐ

GTHM của TSCĐ

TK 412

TK 411
GTCL của TSCĐ
Chênh lệch giá trị trả lại > giá trị còn lại

Giá trị TSCĐ trả lại thấp hơn GTCL:
TK 211
Nguyên giá TSCĐ

TK 214
Giá trị hao mòn của TSCĐ
TK 411
Giá trị còn lại của TSCĐ
TK 412

Chênh lệch giá trị trả lại < giá trị còn lại

Sơ đồ 15:
Sơ đồ hạch toán giảm TSCĐ HH do bị mất, thiếu phát hiện khi

kiểm kê
đào thị mai hơng

msv : 2001D680

lớp : 6A04


Luận văn tốt nghiệp

Cha xác định đợc nguyên nhân:
TK 211

TK 214

Nguyên giá TSCĐ

GTHM của TSCĐ
TK 138.1
GTCL của TSCĐ thiếu, mất cha rõ nguyên nhân

Xác định đợc nguyên nhân và có quyết định xử lý:
TK 211

TK 214

Nguyên giá TSCĐ

GTHM của TSCĐ
Số tiền ngời phạm lỗi phải bồi thờng


TK 138.8

TK 811
Phần tổn thất đợc tính vào chi phí
TK 415
Phần bù đắp từ quỹ dự phòng tài chính

Sơ đồ 16:
Sơ đồ hạch toán đánh giá giảm TSCĐ HH

TK 211

TK 412
Điều chỉnh giảm nguyên giá TSCĐ HH

TK 412

TK 214
Điều chỉnh giá trị hao mòn TSCĐ HH

sơ đồ 17:
sơ đồ kế toán giảm TSCĐ HH do không đủ tiêu chuẩn ghi nhận
TSCĐ HH
đào thị mai h¬ng

msv : 2001D680

líp : 6A04



Luận văn tốt nghiệp

TK 211

TK 214
Giá trị hao mòn luỹ kế của TSCĐ HH
TK 242

Nguyên giá

Giá trị còn lại ( nếu có GTCL lớn phân bổ nhiều năm)

TSCĐ HH giảm

TK 627, 641, 642
Giá trị còn lại ( nếu GTCL nhỏ hơn một lần vào CP SXKD)

Sơ đồ 18:
Kế toán thuê tài chính
1. Trờng hợp có phát sinh chi phí trực tiếp ban đầu liên quan đến tài sản cho thuê
tài chính trớc khi nhận tài sản thuê ứng trớc khoản tiền thuê, ký quỹ bảo đảm thuê
tài chính .
TK 111
Khi phát sinh chi phí trực tiếp

TK 142

TK 212


Khi nhận tài sản thuê tài chính
TK 342
Nợ gốc phải trả các kỳ tiếp theo

ứng trớc tiền thuê
TK 315
Khi chi tiền ký quỹ

đào thị mai hơng

TK 244

msv : 2001D680

Nợ gốc phải
trả kỳ này

lớp : 6A04


Luận văn tốt nghiệp

2. Trờng hợp số nợ gốc phải trả về thuê tài chính xác định theo giá mua cha có
thuế GTGT mà bên cho thuê đà trả khi mua tài sản để cho thuê
Nhận tài sản thuê tài chính
TK 315

TK 342

Cuối niên độ kế toán K/C số nợ gốc

đến hạn trả trong kỳ sau

TK 211

Số nợ gốc
phải trả các
kỳ tiếp theo

Giá trị TSCĐ
thuê TC
(Giá cha có thuế
GTGT)

Số nợ gốc phải trả kỳ
TK 342
Chi phí trực tiếp ban đầu liên quan TS thuê
phát sinh khi nhận TS thuê
3. Trờng hợp số nợ gốc phải trả về thuê TC xác định theo giá có thuế GTGT
mà bên cho thuê đà trả khi mua tài sản để cho thuê
Khi nhận tài sản thuê tài chính
TK 342

TK 212

Số nợ gốc phải trả

(1) Giá mua có thuế GTGT

TK 315
Số nợ phải trả


TK 138
Số nợ thuế GTGT
TK 142
(2) K/C CPTT ban đầu
liên quan
TK 111, 112
(3) CPTT ban đầu liên
quan đến thuê

sơ đồ 19:
kế toán tscđ thuê hoạt động
đào thị mai hơng

msv : 2001D680

lớp : 6A04


Luận văn tốt nghiệp

( Trờng hợp tính thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ )
TK 111, 112

TK 331

Khi chi tiền trả nợ

TK 241, 632, 627, 641, 642


Chi phí tiền thuê TS là thuê hoạt động
phải trả trong kỳ
TK 133

Thuế
Định kỳ trả tiền thuê TS hoạt động
Số trả cho kỳ này
TK 142, 242
Chi tiền trả tiền thuê Trả trớc tiền thuê

Định kỳ phân bổ số đà trả

TK 133
Thuế

Sơ đồ 20:
Kế toán tàI sản cố định cho thuê hoạt động
( Trờng hợp tính thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ )
TK 511
627
Giá cha cã
th GTGT

TK 111, 112
Tỉng tiỊn thanh to¸n Khi PS CPTT
ban đầu

TK
Ghi ngày trong kỳ


TK 3387
Định kỳ phân bổ
doanh thu
đào thị mai hơng

DT nhận trớc
nhiều kỳ
msv : 2001D680

TK 142, 242
Số PB cho
nhiều kỳ

Định kỳ PB
CPTT ban

lớp : 6A04


Luận văn tốt nghiệp

TK 111, 112
Trả tiền cho khách
hàng do hợp đồng

đầu
TK 3331

không đợc thực
đợc


TK 133

TK 3331
Thuế GTGT Thuế
của số DT
GTGT

Thuế GTGT

hợp đồng không
thực hiện
TK 511

TK 131
Tổng giá
thanh toán
Khi thu tiền

Doanh thu cha có thuế
TK 33311

TK 111, 112

TK 214

Thuế GTGT

Định kỳ tính khấu
hao TSCĐ cho

hoạt động

TK 009
xxx

Sơ đồ 21:
Sơ đồ kế toán sửa chữa thờng xuyên TSCĐ
TK 334, 338, 152.. .

TK 627, 641, 642
Các chi phí thờng xuyên phát sinh

Sơ đồ 22:
Sơ đồ kế toán sửa chữa lớn TSCĐ
TH 1: Theo phơng thức sửa chữa tự làm:
Doanh nghiệp không trích trớc chi phí sửa chữa lớn TSCĐ:
TK 152, 153...

TK 241.3

Các chi phí sửa chữa
phát sinh

TK 242

Nếu phải phân bổ
sang năm sau

TK 627, 641, 642


Phân bổ vào bộ phận
sử dụng theo định kỳ

Doanh nghiệp có trích trớc chi phí sửa chữa lớn TSCĐ:
TK 152, 153...
đào thị mai hơng

TK 241.3

Tk 335
msv : 2001D680

TK 627, 641, 642
líp : 6A04


Luận văn tốt nghiệp

Các chi phí sửa chữa
phát sinh

K/c chi phí thực
tế phát sinh

Trích trớc chi phí sửa
chữa TSCĐ
Xử lý chªnh lƯch nÕu
Sè trÝch tríc
Xư lý chªnh lƯch nÕu

Sè trÝch tríc > chi phÝ thùc tÕ
TH 2: Theo phơng thức sửa chữa thuê ngoài:
Doanh nghiệp có trích trớc chi phí sửa chữa lớn TSCĐ:
TK 331

TK 241.3

Giá thanh toán cho
bên nhận sửa chữa

TK 335

K/C chi phí thực tế
phát sinh

TK 627, 641, 642
Trích trớc chi phí sửa
chữa TSCĐ

Xử lý chªnh lƯch nÕu
sè trÝch tríc
TK 133
Th GTGT đợc
khấu trừ

Xử lý chênh lệch nếu
Số trích trớc > Chi phÝ thùc tÕ

Doanh nghiƯp kh«ng trÝch tríc chi phÝ sưa chữa lớn TSCĐ:

TK 152, 153...

TK 241.3

Các chi phí sửa chữa
phát sinh

TK 242

Nếu phải phân bổ
sang năm sau

TK 627, 641, 642

Phân bổ vào bộ phận
sử dụng định kỳ

Thuế GTGT đợc
khấu trừ

đào thị mai hơng

TK 133

msv : 2001D680

lớp : 6A04


Luận văn tốt nghiệp


Sơ đồ 23:
Sơ đồ kế toán khấu hao và hao mòn TSCĐ
TK 211

TK 214

TK 627, 641, 642,241.2

Giảm TSCĐ đà khấu hao

Trích khấu hao TSCĐ

TK 222, 128
Góp vốn liªn doanh cho
thuª TC
TK 111, 338...

GTHM

TK 411

TK 211

KhÊu hao nép cấp trên
Nếu không đợc nhận hoàn lại
GTCL
Nhận lại TS nội bộ đà KH
TK 009
Trích khấu hao TSCĐ


Đầu t mua sắm

Thu hồi vốn khấu hao đà điều

Trả nợ vay đầu t

chuyển cho đơn vị khác

mua sắm TSCĐ
Điều chuyển vốn khấu
hao cho đơn vị khác

Hạch toán khấu hao tại đơn vị cấp trªn:
TK 111, 112

TK 136.1

CÊp vèn khÊu hao cho cÊp díi
NhËn lại vốn khấu hao đà cấp cho cấp dới
Hạch toán khấu hao tại đơn vị cấp dới:
TK 411
TK 111, 112
Nhận vốn khấu hao của cấp trên
Nhận lại vốn khấu hao đà cấp cho cấp trên

TK 009
Nhận lại vốn Cấp vốn
khấu hao của khấu hao
cấp dới

chocấp dới
TK 009
Nhận lại vốn
Hoàn trả
khấu hao của vốn khấu hao
cấp trên
cho cấp trên

Sơ đồ 24:
Tổ chức bộ máy quản lý của công ty t vấn xây dựng giao
thông 8

Ban giám đốc
Phòng
Phòng
Phòng
đào
thị
mai
hơng
Kế
TCCB
Hành
Hoạch

chính

Phòng
Phòng
msv : 2001D680

Tài chính
Kỹ thuật Kế toán
KCS

Phònglớp : 6A04
Phòng
Thiết kế I
Thiết kế II


Luận văn tốt nghiệp

Xí ngiệp
tn & xdtn
Phòng
Thí nghiệm
Trung tâm

Phòng
Thí nghiệm
Hiện trờng

Đội
xây dựng
thực nghiệm

Đội
KSTK
Số 1


Đội
KSTK
Số 2

Đội
KSTK
Số 3

Đội
khảo sát
địa chất

Bộ phận t vấn giám sát
Xây dựng công trình giao thông

Sơ đồ 25:
Sơ đồ bộ máy kế toán

Trởng phòng ( Kế toán trởng)

Kế toán
tổng hợp

Kế toán
TSCĐ

đào thị mai hơng

Kế toán
công nợ


Kế toán
ngân hàng

msv : 2001D680

KÕ to¸n th,
thanh to¸n

líp : 6A04

Thđ q


Luận văn tốt nghiệp

Sơ đồ 26:
Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức chứng từ ghi sổ
Chứng từ gốc
1c

1a
1a

Sổ quỹ

1b
Bảng tổng hợp
chứng từ gốc


2b
Sổ đăng ký chứng từ
ghi sổ

Chứng từ ghi sổ
2a

Sổ, thẻ kế toán chi tiết
3
Bảng tổng hợp chi tiết

Sổ cái 4
5
Bảng cân
đối TK 5

Báo cáo tài chính

đào thị mai hơng

:

Ghi hàng ngày

:

Ghi cuối tháng
msv : 2001D680

lớp : 6A04



Luận văn tốt nghiệp

: Quan hệ kiểm tra, đối chiếu

Phụ lục

Phụ lục 1:

đào thị mai hơng

Sổ tàI sản cố định
Loại tài sản:... ............
msv : 2001D680

lớp : 6A04


Luận văn tốt nghiệp
T
T

Ghi tăng TSCĐ
Chứng từ
Tên
Số
Ngày đặc
hiệu tháng điểm
, ký

hiệu
TSC
Đ

Nớc
sản
xuất

Tháng
năm
đa vào
sử
dụng

Số
Nguyên
hiệu
giá
TSCĐ TSCĐ

Khấu hao TSCĐ
Khấu hao
Khấu
Thời Mức hao
gian khấu đÃ
tính
sử
hao
đến
dụng

khi
ghi
giảm
TSCĐ

Ghi giảm TSCĐ
Chứng từ

Số
Ngày do
hiệu tháng giảm
TSC
Đ

Cộng

Phụ lục 2:
Sổ tàI sản theo đơn vị sử dụng
Năm 2004
Tên đơn vị (Phòng ban, phân xởng...): Văn phòng
Ghi tăng tài sản và CCDC
Tên
Đơn Số l- Đơn
nhÃn
vị
ợng
giá
hiệu
tính
Ngày quy

tháng cách
TSCĐ

CCDC

Chứng từ
Số
hiệu

Số
tiền

Ghi giảm tài sản và CCDC
Chứng từ

Số l- Số
do
ợng
tiền
Số
hiệu

Ghi
chú

Ngày
tháng

Phụ lục 3:
Hoá đơn giá trị gia tăng

Liên 2 ( giao khách hàng)
Ngày 05 tháng 02 năm 2004

Mẫu số: 01 GTKT - 3LL

Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Phúc Anh
Địa chỉ: 74 Láng Hạ, Hà Nội
Điện thoại:..............................
Họ tên ngời mua hàng: Nguyễn Văn Lâm
Địa chỉ: Công ty T vấn xây dựng giao thông 8
đào thị mai hơng

msv : 2001D680

No: 0096278
Số tài khoản: .....................
MÃ số:...............................
Số tài khoản:.......................
lớp : 6A04


Luận văn tốt nghiệp

Hình thức thanh toán: Chuyển khoản
STT
A
01

Tên hàng hoá
B

Máy photocopy

MÃ số:..............................

Đơn vị
C
Chiếc

Số lợng
1
01

Đơn giá
2
39.000.000

Thành tiền
3 = 1*2
39.000.000

Cộng tiền hàng:
39.000.000
Thuế suất GTGT 5%
Tiền thuế GTGT:
1.950.000
Tổng cộng tiền thanh toán:
40.950.000
Số tiền viết bằng chữ: Bốn mơi triệu chín trăm năm mơi nghìn đồng chẵn
Ngời mua hàng


(Ký, ghi rõ họ tên)

kế toán trởng

( Ký, ghi rõ họ tên)

thủ trởng đơn vị

(Ký, ghi rõ họ tên)

Phụ lục 4:
Đơn vị: Công ty T vấn xây dựng giao thông 8
Địa chỉ: Km 9, đờng Nguyễn TrÃi, quận Thanh Xuân
TP.Hà Nội.
Số 805/QĐ- NS
Ngày: 05/06/2004

Quyết định mua sắm TSCĐ
Trên cơ sở xem xét tình hình thực tế và nhu cầu sử dụng tài sản của Công ty
Theo đề nghị của: Phòng Thiết kế II
Quyết định
Mua sắm tài sản sau đây:
Tên tài sản : Máy photocopy
Nớc sản xuất: Nhật Bản
Ông: Vũ Quang Lộc thuộc Phòng hành chính có trách nhiệm trực tiếp thực hiện
việc mua sắm tài sản nêu trên.
Ông: Nguyễn Hữu Khơng trởng Phòng hành chính có trách nhiệm đôn đốc việc
thực hiện quyết định này.
đào thị mai hơng


msv : 2001D680

lớp : 6A04


Luận văn tốt nghiệp

Các bộ phận khác có liên quan có trách nhiệm phối hợp thực hiện quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Ngày 5 tháng 6 năm 2004
Giám đốc
Phụ lục 5:
Đơn vị: Công ty T vấn xây dựng giao thông 8
Địa chỉ: Km 9, đờng Nguyễn TrÃi, quận Thanh Xuân
TP. Hà Nội
Hoá đơn ( GTGT)
Liên 2: (Giao khách hàng)
Ngày 12 tháng 06 năm 2004
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Nam An
0096278
Địa chỉ: 111 Lý Nam Đế, Hà Nội
Điện thoại:..............................................
Họ tên ngời mua hàng: Vũ Quang Lộc
Địa chỉ: Công ty T vấn xây dựng giao thông 8
Hình thức thanh toán: Chuyển khoản
STT Tên hàng hoá dịch vụ
A
01

B

Máy photocopy

đơn vị
tính
C
Chiếc

Mẫu số: 01GTKL - 3LL

No:
Số tài khoản:..................
MÃ số:... ... ...
Số tài khoản:....................
MÃ số:...........................

Số lợng

Đơn giá

Thành tiền

1

2
99323636,36

3 = 1*2
99323636,36

01


Cộng tiền hàng: 99323636,36 đồng
Thuế suất GTGT: 10%
Tiền thuế GTGT: 9932363,636 đồng
Tổng cộng tiền thanh toán: 109.256.000 đồng
Số tiền viết bằng chữ:.......................................................................................................
Ngời mua hàng

(Ký, ghi rõ họ tên)
phụ lục 6:

Kế toán trởng

(Ký, ghi rõ họ tên)

Đơn vị : Công ty T vấn xây dựng giao thông 8
Địa chỉ: Km 9, đờng Nguyễn TrÃi, quận Thanh Xuân
đào thị mai hơng

msv : 2001D680

thủ trởng đơn vị

(Ký, ghi rõ họ tên)

Mẫu 01 - TSC§
líp : 6A04




×