Luận văn tốt nghiệp
Sơ đồ 1
Sơ đồ hạch toán tăng Tscđ hh do mua sắm
Đối với doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ
Mua sắm trong nớc
TK 111, 112, 331, 341.. .
TK 211
Giá mua và các chi phí mua trớc khi sử dụng TSCĐ
TK 133.2
Thuế GTGT đợc khấu trừ
Nhập khẩu:
Tk 111, 112, 331, 341.. .
TK 211
Giá mua và các chi phí mua trớc khi sử dụng TSCĐ
TK 333.3
Thuế nhập khẩu phải nộp
TK 333.12
TK 133.2
Thuế GTGT phải nộp đợc khấu trừ
Đối với doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phơng ph¸p trùc tiÕp:
TK 111, 112, 331, 341.. .
TK 211
Gi¸ mua và các chi phí mua trớc khi sử dụng TSCĐ
TK 333.3
Thuế nhập khẩu phải nộp
Sơ đồ 2:
Sơ đồ hạch toán tăng tscđ hh do nhận cấp phát,
Nhận góp vốn liên doanh
TK 411
TK 211
Giá trị vốn góp
Nguyên giá
TK 111, 112, 331.. .
Chi phí tiếp nhận
đào thị mai hơng
msv : 2001D680
lớp : 6A04
Luận văn tốt nghiệp
Sơ đồ 3:
Sơ đồ hạch toán TSCĐ HH do đợc biếu tặng, viện trợ
TK 711
TK 211
Giá trị TSCĐ đợc biếu tặng
Nguyên giá
TK 111, 112, 331.. .
Chi phí tiếp nhận
Sơ đồ 4:
Sơ đồ hạch toán đánh giá tăng tscđ hh
TK 211
Điều chỉnh tăng nguyên giá TSCĐ HH
TK 412
TK 412
TK 214
Điều chỉnh giá trị hao mòn TSCĐ HH
sơ đồ 5:
Sơ đồ hạch toán tăng TSCĐ HH do XDCB hoàn thành bàn giao
XDCB tự làm hoặc giao thầu từng phần:
TK 152, 153
TK 241
TK 211
C¸c chi phÝ XDCB ph¸t sinh
K/c gi¸ trị đợc quyết toán
TK 111, 112, 331
TK 133
Thuế GTGT đợc khÊu trõ (nÕu cã)
C¸c chi phÝ tríc khi sư dơng TSCĐ phát sinh
XDCB giao thầu hoàn toàn:
TK 331
TK 211
Giá thanh toán cha có thuế GTGT
TK 133
Thuế GTGT đợc khấu trừ
Sơ đồ 6:
đào thị mai hơng
msv : 2001D680
lớp : 6A04
Luận văn tốt nghiệp
Sơ đồ hạch toán tăng TSCĐ HH do nhận lại vốn góp liên doanh
trớc đây
TK 222
TK 211
Giá trị còn lại của TSCĐ góp liên doanh đợc nhận lại
TK 111, 112, 138
Phần vốn liên doanh bị thiếu đợc
Giá trị TSCĐ nhận lại cao
nhận lại bằng tiền
hơn vốn góp liên doanh
TK 635
Phần vốn liên doanh bị thiếu
đợc nhận lại
sơ đồ 7:
sơ đồ kế toán TSCĐ HH tăng do tự chế
TK 621
TK 154
Tổng
hợp
chi
phí
sản
xuất
phát
sinh
TK 622
TK 627
TK 632
Giá thành thực tế sản phẩm chuyển thành
TSCĐ sử dụng cho sản xuất kinh doanh
Chi phí vợt mức bình thờng của TSCĐ tự chế
và chi phí không hợp lý tính vào giá vốn
hàng bán
TK 155
Giá thành sản phẩm
nhập kho
Xuất kho sản phẩm
để chuyển thành TSCĐ
Đồng thời ghi:
TK 512
TK 211
Ghi tăng nguyên giá TSCĐ ( Doanh thu là giá thành thực tế
sản phẩm chuyển thành TSCĐ sư dơng cho s¶n xt kinh doanh)
TK 111, 112, 331.. .
Chi phí trực tiếp liên quan khác ( chi phí lắp đặt, chạy thử)
đào thị mai hơng
msv : 2001D680
lớp : 6A04
Luận văn tốt nghiệp
Sơ đồ 8:
Sơ đồ hạch toán tăng TSCĐ HH do mua sắm trả chậm, trả góp
TK 111, 112
TK 331
Định kỳ khi thanh toán
tiền cho ngời bán
TK 211
Tổng số tiền
phải thanh toán
Nguyên giá (ghi theo
giá mua trả tiền ngay
tại thời điểm mua)
TK 242
TK 635
Số chênh lệch giữa tổng số tiền Định kỳ phân bổ dần vào chi phí
Phải thanh toán trừ giá mua trả
tiền ngay và trừ thuế
theo số lÃi trả chậm, trả góp
GTGT(nếu có)
định kỳ
TK 133.2
Thuế GTGT đầu vào (nếu có)
Sơ đồ 9:
Sơ đồ hạch toán mua TSCĐ HH dới hình thức trao đổi không tơng tự
1. Khi mua TSCĐ HH đi trao đổi:
TK 211
TK 811
Ghi giảm nguyên giá TSCĐ đa đi trao đổi
Giá trị còn lại
TK 214
Giá trị hao mòn
2. Khi nhận TSCĐ HH do trao đổi:
TK 711
TK 131
TK 211
Giá trị hợp lý của TSCĐ HH đa
Giá trị hợp lý cả TSCĐ HH nhận về
đi trao ®ỉi vµ th GTGT
vµ th GTGT ( nÕu cã)
TK 333.11
®µo thị mai hơng
TK 133
msv : 2001D680
lớp : 6A04
Luận văn tốt nghiệp
Thuế GTGT ( nếu có)
Thuế GTGT (nếu có)
TK 111, 112
Nhận số tiền phải thu thêm
Thanh toán số tiền phải thu thêm
Sơ đồ 10:
Sơ đồ hạch toán mua TSCĐ HH dới hình thức trao đổi lấy TSCĐ
tơng tự
TK 211
TK 214
Giá trị hao mòn TSCĐ HH đa đi trao đổi
Nguyên giá TSCĐ HH đa
đi trao đổi
TK 211
Nguyên giá TSCĐ HH nhận về (Ghi theo
GTCL của TSCĐ HH đa đi trao đổi)
Sơ đồ 11:
Sơ đồ kế toán mua TSCĐ HH là nhà cửa, vật kiến trúc gắn liền
với quyền sử dụng đất, đa vào sử dụng ngay cho SXKD
TK 111, 112, 331.. .
TK 211
Ghi tăng TSCĐ HH ( Chi tiết nhà cửa, vật kiến trúc)
TK 213
Ghi tăng TSCĐ vô hình ( Chi tiết quyền sử dụng đất)
TK 133
Thuế GTGT đợc khấu trừ ( nếu có)
Sơ đồ 12:
đào thị mai hơng
msv : 2001D680
líp : 6A04
Luận văn tốt nghiệp
Sơ đồ hạch toán giảm TSCĐ HH do thanh lý, nhợng bán
TK 211
TK 214
Nguyên giá TSCĐ
GTHM của TSCĐ
Tk 333.1
TK 811
GTCL của TSCĐ
Thuế GTGT phải nộp
( nếu có)
TK 711
TK 111, 112, 152.. .
Thu nhËp tõ thanh lý, nhỵng bán TSCĐ Các chi phí thanh lý, nhợng
bán TSCĐ
sơ đồ 13:
sơ đồ hạch toán giảm TSCĐ HH góp vốn liên doanh
Vốn góp đợc đánh giá cao hơn giá trị còn lại:
TK 211
TK 214
Nguyên giá TSCĐ
GTHM của TSCĐ
TK 412
TK 222
GTCL của TSCĐ
Chênh lệch giá trị vốn góp > giá trị còn lại
Vốn góp đợc đánh giá thấp hơn giá trị còn lại:
TK 211
Nguyên giá TSCĐ
TK 214
GTHM của TSCĐ
TK 222
GTCL của TSCĐ
TK 412
Chênh lệch giá trị vốn góp < giá trị còn lại
đào thị mai hơng
msv : 2001D680
lớp : 6A04
Luận văn tốt nghiệp
Sơ đồ 14:
Sơ đồ hạch toán giảm TSCĐ HH do trả lại vốn góp liên doanh
Giá trị TSCĐ trả lại cao hơn GTCL:
TK 211
TK 214
Nguyên giá TSCĐ
GTHM của TSCĐ
TK 412
TK 411
GTCL của TSCĐ
Chênh lệch giá trị trả lại > giá trị còn lại
Giá trị TSCĐ trả lại thấp hơn GTCL:
TK 211
Nguyên giá TSCĐ
TK 214
Giá trị hao mòn của TSCĐ
TK 411
Giá trị còn lại của TSCĐ
TK 412
Chênh lệch giá trị trả lại < giá trị còn lại
Sơ đồ 15:
Sơ đồ hạch toán giảm TSCĐ HH do bị mất, thiếu phát hiện khi
kiểm kê
đào thị mai hơng
msv : 2001D680
lớp : 6A04
Luận văn tốt nghiệp
Cha xác định đợc nguyên nhân:
TK 211
TK 214
Nguyên giá TSCĐ
GTHM của TSCĐ
TK 138.1
GTCL của TSCĐ thiếu, mất cha rõ nguyên nhân
Xác định đợc nguyên nhân và có quyết định xử lý:
TK 211
TK 214
Nguyên giá TSCĐ
GTHM của TSCĐ
Số tiền ngời phạm lỗi phải bồi thờng
TK 138.8
TK 811
Phần tổn thất đợc tính vào chi phí
TK 415
Phần bù đắp từ quỹ dự phòng tài chính
Sơ đồ 16:
Sơ đồ hạch toán đánh giá giảm TSCĐ HH
TK 211
TK 412
Điều chỉnh giảm nguyên giá TSCĐ HH
TK 412
TK 214
Điều chỉnh giá trị hao mòn TSCĐ HH
sơ đồ 17:
sơ đồ kế toán giảm TSCĐ HH do không đủ tiêu chuẩn ghi nhận
TSCĐ HH
đào thị mai h¬ng
msv : 2001D680
líp : 6A04
Luận văn tốt nghiệp
TK 211
TK 214
Giá trị hao mòn luỹ kế của TSCĐ HH
TK 242
Nguyên giá
Giá trị còn lại ( nếu có GTCL lớn phân bổ nhiều năm)
TSCĐ HH giảm
TK 627, 641, 642
Giá trị còn lại ( nếu GTCL nhỏ hơn một lần vào CP SXKD)
Sơ đồ 18:
Kế toán thuê tài chính
1. Trờng hợp có phát sinh chi phí trực tiếp ban đầu liên quan đến tài sản cho thuê
tài chính trớc khi nhận tài sản thuê ứng trớc khoản tiền thuê, ký quỹ bảo đảm thuê
tài chính .
TK 111
Khi phát sinh chi phí trực tiếp
TK 142
TK 212
Khi nhận tài sản thuê tài chính
TK 342
Nợ gốc phải trả các kỳ tiếp theo
ứng trớc tiền thuê
TK 315
Khi chi tiền ký quỹ
đào thị mai hơng
TK 244
msv : 2001D680
Nợ gốc phải
trả kỳ này
lớp : 6A04
Luận văn tốt nghiệp
2. Trờng hợp số nợ gốc phải trả về thuê tài chính xác định theo giá mua cha có
thuế GTGT mà bên cho thuê đà trả khi mua tài sản để cho thuê
Nhận tài sản thuê tài chính
TK 315
TK 342
Cuối niên độ kế toán K/C số nợ gốc
đến hạn trả trong kỳ sau
TK 211
Số nợ gốc
phải trả các
kỳ tiếp theo
Giá trị TSCĐ
thuê TC
(Giá cha có thuế
GTGT)
Số nợ gốc phải trả kỳ
TK 342
Chi phí trực tiếp ban đầu liên quan TS thuê
phát sinh khi nhận TS thuê
3. Trờng hợp số nợ gốc phải trả về thuê TC xác định theo giá có thuế GTGT
mà bên cho thuê đà trả khi mua tài sản để cho thuê
Khi nhận tài sản thuê tài chính
TK 342
TK 212
Số nợ gốc phải trả
(1) Giá mua có thuế GTGT
TK 315
Số nợ phải trả
TK 138
Số nợ thuế GTGT
TK 142
(2) K/C CPTT ban đầu
liên quan
TK 111, 112
(3) CPTT ban đầu liên
quan đến thuê
sơ đồ 19:
kế toán tscđ thuê hoạt động
đào thị mai hơng
msv : 2001D680
lớp : 6A04
Luận văn tốt nghiệp
( Trờng hợp tính thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ )
TK 111, 112
TK 331
Khi chi tiền trả nợ
TK 241, 632, 627, 641, 642
Chi phí tiền thuê TS là thuê hoạt động
phải trả trong kỳ
TK 133
Thuế
Định kỳ trả tiền thuê TS hoạt động
Số trả cho kỳ này
TK 142, 242
Chi tiền trả tiền thuê Trả trớc tiền thuê
Định kỳ phân bổ số đà trả
TK 133
Thuế
Sơ đồ 20:
Kế toán tàI sản cố định cho thuê hoạt động
( Trờng hợp tính thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ )
TK 511
627
Giá cha cã
th GTGT
TK 111, 112
Tỉng tiỊn thanh to¸n Khi PS CPTT
ban đầu
TK
Ghi ngày trong kỳ
TK 3387
Định kỳ phân bổ
doanh thu
đào thị mai hơng
DT nhận trớc
nhiều kỳ
msv : 2001D680
TK 142, 242
Số PB cho
nhiều kỳ
Định kỳ PB
CPTT ban
lớp : 6A04
Luận văn tốt nghiệp
TK 111, 112
Trả tiền cho khách
hàng do hợp đồng
đầu
TK 3331
không đợc thực
đợc
TK 133
TK 3331
Thuế GTGT Thuế
của số DT
GTGT
Thuế GTGT
hợp đồng không
thực hiện
TK 511
TK 131
Tổng giá
thanh toán
Khi thu tiền
Doanh thu cha có thuế
TK 33311
TK 111, 112
TK 214
Thuế GTGT
Định kỳ tính khấu
hao TSCĐ cho
hoạt động
TK 009
xxx
Sơ đồ 21:
Sơ đồ kế toán sửa chữa thờng xuyên TSCĐ
TK 334, 338, 152.. .
TK 627, 641, 642
Các chi phí thờng xuyên phát sinh
Sơ đồ 22:
Sơ đồ kế toán sửa chữa lớn TSCĐ
TH 1: Theo phơng thức sửa chữa tự làm:
Doanh nghiệp không trích trớc chi phí sửa chữa lớn TSCĐ:
TK 152, 153...
TK 241.3
Các chi phí sửa chữa
phát sinh
TK 242
Nếu phải phân bổ
sang năm sau
TK 627, 641, 642
Phân bổ vào bộ phận
sử dụng theo định kỳ
Doanh nghiệp có trích trớc chi phí sửa chữa lớn TSCĐ:
TK 152, 153...
đào thị mai hơng
TK 241.3
Tk 335
msv : 2001D680
TK 627, 641, 642
líp : 6A04
Luận văn tốt nghiệp
Các chi phí sửa chữa
phát sinh
K/c chi phí thực
tế phát sinh
Trích trớc chi phí sửa
chữa TSCĐ
Xử lý chªnh lƯch nÕu
Sè trÝch tríc
Xư lý chªnh lƯch nÕu
Sè trÝch tríc > chi phÝ thùc tÕ
TH 2: Theo phơng thức sửa chữa thuê ngoài:
Doanh nghiệp có trích trớc chi phí sửa chữa lớn TSCĐ:
TK 331
TK 241.3
Giá thanh toán cho
bên nhận sửa chữa
TK 335
K/C chi phí thực tế
phát sinh
TK 627, 641, 642
Trích trớc chi phí sửa
chữa TSCĐ
Xử lý chªnh lƯch nÕu
sè trÝch tríc
TK 133
Th GTGT đợc
khấu trừ
Xử lý chênh lệch nếu
Số trích trớc > Chi phÝ thùc tÕ
Doanh nghiƯp kh«ng trÝch tríc chi phÝ sưa chữa lớn TSCĐ:
TK 152, 153...
TK 241.3
Các chi phí sửa chữa
phát sinh
TK 242
Nếu phải phân bổ
sang năm sau
TK 627, 641, 642
Phân bổ vào bộ phận
sử dụng định kỳ
Thuế GTGT đợc
khấu trừ
đào thị mai hơng
TK 133
msv : 2001D680
lớp : 6A04
Luận văn tốt nghiệp
Sơ đồ 23:
Sơ đồ kế toán khấu hao và hao mòn TSCĐ
TK 211
TK 214
TK 627, 641, 642,241.2
Giảm TSCĐ đà khấu hao
Trích khấu hao TSCĐ
TK 222, 128
Góp vốn liªn doanh cho
thuª TC
TK 111, 338...
GTHM
TK 411
TK 211
KhÊu hao nép cấp trên
Nếu không đợc nhận hoàn lại
GTCL
Nhận lại TS nội bộ đà KH
TK 009
Trích khấu hao TSCĐ
Đầu t mua sắm
Thu hồi vốn khấu hao đà điều
Trả nợ vay đầu t
chuyển cho đơn vị khác
mua sắm TSCĐ
Điều chuyển vốn khấu
hao cho đơn vị khác
Hạch toán khấu hao tại đơn vị cấp trªn:
TK 111, 112
TK 136.1
CÊp vèn khÊu hao cho cÊp díi
NhËn lại vốn khấu hao đà cấp cho cấp dới
Hạch toán khấu hao tại đơn vị cấp dới:
TK 411
TK 111, 112
Nhận vốn khấu hao của cấp trên
Nhận lại vốn khấu hao đà cấp cho cấp trên
TK 009
Nhận lại vốn Cấp vốn
khấu hao của khấu hao
cấp dới
chocấp dới
TK 009
Nhận lại vốn
Hoàn trả
khấu hao của vốn khấu hao
cấp trên
cho cấp trên
Sơ đồ 24:
Tổ chức bộ máy quản lý của công ty t vấn xây dựng giao
thông 8
Ban giám đốc
Phòng
Phòng
Phòng
đào
thị
mai
hơng
Kế
TCCB
Hành
Hoạch
LĐ
chính
Phòng
Phòng
msv : 2001D680
Tài chính
Kỹ thuật Kế toán
KCS
Phònglớp : 6A04
Phòng
Thiết kế I
Thiết kế II
Luận văn tốt nghiệp
Xí ngiệp
tn & xdtn
Phòng
Thí nghiệm
Trung tâm
Phòng
Thí nghiệm
Hiện trờng
Đội
xây dựng
thực nghiệm
Đội
KSTK
Số 1
Đội
KSTK
Số 2
Đội
KSTK
Số 3
Đội
khảo sát
địa chất
Bộ phận t vấn giám sát
Xây dựng công trình giao thông
Sơ đồ 25:
Sơ đồ bộ máy kế toán
Trởng phòng ( Kế toán trởng)
Kế toán
tổng hợp
Kế toán
TSCĐ
đào thị mai hơng
Kế toán
công nợ
Kế toán
ngân hàng
msv : 2001D680
KÕ to¸n th,
thanh to¸n
líp : 6A04
Thđ q
Luận văn tốt nghiệp
Sơ đồ 26:
Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức chứng từ ghi sổ
Chứng từ gốc
1c
1a
1a
Sổ quỹ
1b
Bảng tổng hợp
chứng từ gốc
2b
Sổ đăng ký chứng từ
ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
2a
Sổ, thẻ kế toán chi tiết
3
Bảng tổng hợp chi tiết
Sổ cái 4
5
Bảng cân
đối TK 5
Báo cáo tài chính
đào thị mai hơng
:
Ghi hàng ngày
:
Ghi cuối tháng
msv : 2001D680
lớp : 6A04
Luận văn tốt nghiệp
: Quan hệ kiểm tra, đối chiếu
Phụ lục
Phụ lục 1:
đào thị mai hơng
Sổ tàI sản cố định
Loại tài sản:... ............
msv : 2001D680
lớp : 6A04
Luận văn tốt nghiệp
T
T
Ghi tăng TSCĐ
Chứng từ
Tên
Số
Ngày đặc
hiệu tháng điểm
, ký
hiệu
TSC
Đ
Nớc
sản
xuất
Tháng
năm
đa vào
sử
dụng
Số
Nguyên
hiệu
giá
TSCĐ TSCĐ
Khấu hao TSCĐ
Khấu hao
Khấu
Thời Mức hao
gian khấu đÃ
tính
sử
hao
đến
dụng
khi
ghi
giảm
TSCĐ
Ghi giảm TSCĐ
Chứng từ
Lý
Số
Ngày do
hiệu tháng giảm
TSC
Đ
Cộng
Phụ lục 2:
Sổ tàI sản theo đơn vị sử dụng
Năm 2004
Tên đơn vị (Phòng ban, phân xởng...): Văn phòng
Ghi tăng tài sản và CCDC
Tên
Đơn Số l- Đơn
nhÃn
vị
ợng
giá
hiệu
tính
Ngày quy
tháng cách
TSCĐ
và
CCDC
Chứng từ
Số
hiệu
Số
tiền
Ghi giảm tài sản và CCDC
Chứng từ
Lý
Số l- Số
do
ợng
tiền
Số
hiệu
Ghi
chú
Ngày
tháng
Phụ lục 3:
Hoá đơn giá trị gia tăng
Liên 2 ( giao khách hàng)
Ngày 05 tháng 02 năm 2004
Mẫu số: 01 GTKT - 3LL
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Phúc Anh
Địa chỉ: 74 Láng Hạ, Hà Nội
Điện thoại:..............................
Họ tên ngời mua hàng: Nguyễn Văn Lâm
Địa chỉ: Công ty T vấn xây dựng giao thông 8
đào thị mai hơng
msv : 2001D680
No: 0096278
Số tài khoản: .....................
MÃ số:...............................
Số tài khoản:.......................
lớp : 6A04
Luận văn tốt nghiệp
Hình thức thanh toán: Chuyển khoản
STT
A
01
Tên hàng hoá
B
Máy photocopy
MÃ số:..............................
Đơn vị
C
Chiếc
Số lợng
1
01
Đơn giá
2
39.000.000
Thành tiền
3 = 1*2
39.000.000
Cộng tiền hàng:
39.000.000
Thuế suất GTGT 5%
Tiền thuế GTGT:
1.950.000
Tổng cộng tiền thanh toán:
40.950.000
Số tiền viết bằng chữ: Bốn mơi triệu chín trăm năm mơi nghìn đồng chẵn
Ngời mua hàng
(Ký, ghi rõ họ tên)
kế toán trởng
( Ký, ghi rõ họ tên)
thủ trởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên)
Phụ lục 4:
Đơn vị: Công ty T vấn xây dựng giao thông 8
Địa chỉ: Km 9, đờng Nguyễn TrÃi, quận Thanh Xuân
TP.Hà Nội.
Số 805/QĐ- NS
Ngày: 05/06/2004
Quyết định mua sắm TSCĐ
Trên cơ sở xem xét tình hình thực tế và nhu cầu sử dụng tài sản của Công ty
Theo đề nghị của: Phòng Thiết kế II
Quyết định
Mua sắm tài sản sau đây:
Tên tài sản : Máy photocopy
Nớc sản xuất: Nhật Bản
Ông: Vũ Quang Lộc thuộc Phòng hành chính có trách nhiệm trực tiếp thực hiện
việc mua sắm tài sản nêu trên.
Ông: Nguyễn Hữu Khơng trởng Phòng hành chính có trách nhiệm đôn đốc việc
thực hiện quyết định này.
đào thị mai hơng
msv : 2001D680
lớp : 6A04
Luận văn tốt nghiệp
Các bộ phận khác có liên quan có trách nhiệm phối hợp thực hiện quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Ngày 5 tháng 6 năm 2004
Giám đốc
Phụ lục 5:
Đơn vị: Công ty T vấn xây dựng giao thông 8
Địa chỉ: Km 9, đờng Nguyễn TrÃi, quận Thanh Xuân
TP. Hà Nội
Hoá đơn ( GTGT)
Liên 2: (Giao khách hàng)
Ngày 12 tháng 06 năm 2004
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Nam An
0096278
Địa chỉ: 111 Lý Nam Đế, Hà Nội
Điện thoại:..............................................
Họ tên ngời mua hàng: Vũ Quang Lộc
Địa chỉ: Công ty T vấn xây dựng giao thông 8
Hình thức thanh toán: Chuyển khoản
STT Tên hàng hoá dịch vụ
A
01
B
Máy photocopy
đơn vị
tính
C
Chiếc
Mẫu số: 01GTKL - 3LL
No:
Số tài khoản:..................
MÃ số:... ... ...
Số tài khoản:....................
MÃ số:...........................
Số lợng
Đơn giá
Thành tiền
1
2
99323636,36
3 = 1*2
99323636,36
01
Cộng tiền hàng: 99323636,36 đồng
Thuế suất GTGT: 10%
Tiền thuế GTGT: 9932363,636 đồng
Tổng cộng tiền thanh toán: 109.256.000 đồng
Số tiền viết bằng chữ:.......................................................................................................
Ngời mua hàng
(Ký, ghi rõ họ tên)
phụ lục 6:
Kế toán trởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Đơn vị : Công ty T vấn xây dựng giao thông 8
Địa chỉ: Km 9, đờng Nguyễn TrÃi, quận Thanh Xuân
đào thị mai hơng
msv : 2001D680
thủ trởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên)
Mẫu 01 - TSC§
líp : 6A04