Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

kt si 10 15p 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.86 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT Lương Định Của Kiểm tra: 15 phút Họ và tên:………………………. Môn: Sinh Học 10 Điểm: Lớp:………… Tháng 09 năm 2013 Mã đề: 112 TRẮC NGHIỆM(10 CÂU): Câu 1: Đặc điểm của giới nấm là A) sinh vật đơn bào B) sinh vật đa bào C) sống dị dưỡng D) Cả A, B, C Câu 2: Đặc điểm của giới thực vật là A) sinh vật đơn bào, sống dị dưỡng B) sinh vật đa bào, sống dị dưỡng C) sinh vật đa bào, sống tự dưỡng D) sinh vật nh32 ân thực, sống dị dưỡng Câu 3: Sống tự dưỡng có ở các giới sinh vật nào? A) giới nguyên sinh B) giới khởi sinh C) giới thực vật D) cả A, B, C Câu 4: Đặc điểm của giới khởi sinh là A) sinh vật nhân sơ B) sinh vật nhân thực C) sinh vật đơn bào D) sinh vật đa bào Câu 5: Trong 7 đơn vị phân loại tính từ lớn đến nhỏ thì Giới là đơn vị đứng thứ: A) 1 B) 3 C) 5 D) 7 Câu 6: Thành tế bào của thực vật được cấu tạo bằng? A) kitin B) can xi C) photpho D) xenlulôzơ Câu 7: Các nguyên tố vi lượng là các nguyên tố có tỉ lệ % về khối lượng là A) 1% B) 10% C) 0.01% D) 0.1% Câu 8: Vai trò của các nguyên tố đa lượng là A) Cấu tạo nên các đại phân tử hữu cơ B) Cấu tạo tế bào và cơ thể sinh vật C) Cấu tạo các loại enzim D) Cả A, B Câu 9: Nhận định nào là sai trong các câu sau đây? A) Nguyên tố vi lượng chiếm tỉ lệ nhỏ nhưng rất quan trọng B) Nguyên tố đa lượng tham gia cấu tạo cơ thể sinh vật C) Cây trồng có thể chết khi thiếu Mo D) Nước ở nhiệt độ thường liên kết hidro luôn bền vững Câu 10: Cacbohidrat là hợp chất hữu cơ gồm các nguyên tố hóa học là A) C, H, O, N, B) H, Ca, P, Fe C) C, H, O D) Bo, Mo, Cu, Fe.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THPT Lương Định Của Kiểm tra: 15 phút Họ và tên:………………………. Môn: Sinh Học 10 Điểm: Lớp:………… Tháng 09 năm 2013 Mã đề: 114 TRẮC NGHIỆM(10 CÂU): Câu 1: Đặc điểm của giới thực vật là A) sinh vật đơn bào, sống dị dưỡng B) sinh vật đa bào, sống dị dưỡng C) sinh vật đa bào, sống tự dưỡng D) sinh vật nhân thực, sống tự dưỡng Câu 2: Các nguyên tố vi lượng là các nguyên tố: A) C, H, O, N, Ca, P, S, K B) H, Ca, P, Fe C) C, H, O, N, Bo, Mn D) Bo, Mo, Cu, Fe Câu 3: Nhận định nào là sai trong các câu sau đây? A) Các vitamin B, C đều hòa tan trong nước B) Mỡ động vật chứa axit béo không no C) Steroit tham gia cấu tạo hoocmon D) Mỡ cho năng lượng nhiều hơn tinh bột Câu 4: Đâu là đặc tính của lipit ? A) Cấu tạo cơ thể, dự trữ năng lượng B) Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân C) Tan trong nước D) Tan trong dung môi hữu cơ Câu 5: Đặc điểm của giới nguyên sinh là A) sống tự dưỡng B) sống dị dưỡng C) sống kí sinh D) cả A, B Câu 6: Đặc điểm của giới động vật là A) sinh vật đơn bào, sống dị dưỡng B) sinh vật đa bào, sống dị dưỡng C) sinh vật đa bào, sống tự dưỡng D) sinh vật nhân thực, sống tự dưỡng Câu 7: Thành tế bào của nấm được cấu tạo bằng? A) kitin B) can xi C) photpho D) xenlulôzơ Câu 8: Các nguyên tố đa lượng là các nguyên tố có tỉ lệ % về khối lượng là A) 80% B) 90% C) 96% D) 99% Câu 9: Vai trò của nước đối với tế bào A) Nước chiếm tỉ lệ nhỏ B) Nước là thành phần cấu tạo vừa là dung môi hòa tan các chất C) Nước là môi trường xảy ra các phản ứng sinh hóa D) Cả B, C Câu 10: Đường đa(polisaccarit) là A) Glucôzơ, fructôzơ, lactôzơ B) Saccarôzơ, lactôzơ, xenlulôzơ C) Kitin, glicôgen, tinh bột D) Glucôzơ, galactôzơ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THPT Lương Định Của Họ và tên:………………………. Lớp:………… Mã đề: 116 TRẮC NGHIỆM(10 CÂU):. Kiểm tra: 15 phút Môn: Sinh Học 10 Tháng 09 năm 2013. Điểm:. Câu 1: Đặc điểm của giới nguyên sinh là A) sinh vật nhân sơ B) sinh vật nhân thực C) sinh vật đơn bào D) sinh vật đa bào Câu 2: Sống tự dưỡng có ở các loài sinh vật nào? A) vi khuẩn lam, trùng roi B) tảo C) thực vật, sao biển D) cá heo, san hô Câu 3: Các nguyên tố đa lượng là các nguyên tố: A) C, H, O, N, Ca, P, S, K B) H, Ca, P, Fe C) C, H, O, N, Bo, Mn D) Bo, Mo, Cu, Fe Câu 4: Các nguyên tố vi lượng là các nguyên tố: A) Cấu tạo nên các đại phân tử hữu cơ B) Cấu tạo tế bào và cơ thể sinh vật C) Cấu tạo các loại enzim D) Cả A, B Câu 5: Đường đôi(disaccarit) là A) Saccarôzơ, lactôzơ B) Saccarôzơ, lactôzơ, xenlulôzơ C) Kitin, glicôgen, tinh bột D) Glucôzơ, galactôzơ Câu 6: Cacbohidrat là hợp chất hữu cơ gồm các nguyên tố hóa học là A) C, H, O, N, B) H, Ca, P, Fe C) C, H, O D) Bo, Mo, Cu, Fe Câu 7: Tìm điểm giống nhau giữa lipit và cacbohidrat? A) Cấu tạo cơ thể, dự trữ năng lượng B) Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân C) Tan trong nước D) Tan trong dung môi hữu cơ Câu 8: Nhận định nào là sai trong các câu sau đây? A) Các vitamin B, C đều hòa tan trong nước B) Steroit tham gia cấu tạo hoocmon C) Mở động vật chứa axit béo không no D) Mở cho năng lượng nhiều hơn tinh bột Câu 9: Photpholipit được cấu tạo như sau: A) 1 pt glixerol + 3 pt axit béo B) 1 pt glixerol + 3 pt axit béo + 1 nhóm photphat C) 1 pt glixerol + 2 pt axit béo + 1 nhóm photphat D) 1 pt glixerol + 2 pt axit béo + các nguyên tố khác Câu 10: Cấu tạo nên các loại màng tế bào là A) Steroit B) xenlulôzơ C) Kitin D) photpholipit.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×