Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

KT LAN1 HK1 LY 12 NC Ma 209

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.95 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>HỌ VÀ TÊN- LỚP:. ĐIỂM/10. -----------------------------------------------------------. KIỂM TRA 1TIẾT(Lần 1-HKI) MÔN VẬT LÝ LỚP 12 NC. -----------------------------------------------------------. Các em chọn các câu đúng A,B C hoặc D ghi vào phiếu trả lời sau đây: 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. x. Câu 1: Một momen lực 30Nm tác dụng lên bánh xe, có momen quán tính 2kgm 2. Nếu bánh xe quay từ trạng thái đứng yên thì sau 10s nó quay được một góc: A. 600rad B. 750rad C. 6000rad. D. 1500rad Câu 2: Một vành kim loại có đường kính 50cm, khối lượng m=500kg phân bố đều quay quanh trục đi qua tâm. Tính năng lượng cung cấp bởi vành khi nó giảm tốc từ 40 vòng/s xuống còn 0,5 vòng/s? A. 4937,5J B. 986806,2J C. 2450,8J D. 620455,5J Câu 3: Một chất điểm quay quanh một trục cố định có mômen động lượng L. Nếu dịch chuyển vật ra xa trục quay một khoảng bằng 6/5 khoảng cách ban đầu và vận tốc dài v giảm đi 3 lần thì mômen động lượng sẽ A. tăng 3,6 lần B. tăng 2,5 lần C. giảm 3,6 lần D. giảm 2,5 lần 2 Câu 4: Một bánh đà có momen quán tính đối với trục quay cố định của nó là 0,4 kg.m . Để bánh đà tăng tốc từ trạng thái đứng yên đến tốc độ góc  phải tốn công 2000 J. Bỏ qua ma sát. Giá trị của  là A. 50 rad/s B. 10 rad/s C. 200 rad/s D. 100 rad/s Câu 5: Một bánh xe đang quay đều quanh trục  cố định với động năng là 225 J. Biết momen quán tính của bánh xe đối với trục  là 2kg.m2. Tốc độ góc của bánh xe là A. 112,5 rad/s B. 30 rad/s C. 15 rad/s D. 56,5 rad/s Câu 6: Tính chất nào sau đây là sai khi đề cập đến một vật rắn quay không đều quanh một trục cố định: A. Vectơ vận tốc dài của mỗi điểm thay đổi cả hướng và độ lớn trên quỹ đạo của nó. B. Vectơ gia tốc của mỗi điểm được phân thành hai thành phần vectơ gia tốc hướng tâm và vectơ gia tốc tiếp tuyến tại điểm đó, trên quỹ đạo của nó. C. Véctơ gia tốc của mỗi điểm luôn luôn vuông góc với vectơ vận tốc tại điểm đó, trên quỹ đạo của nó. D. Mọi điểm của vật rắn nằm ngoài trục, có quỹ đạo là đường tròn và quay không đều. Câu 7: Một đĩa tròn, phẳng, đồng chất có momen quán tính 8 kg.m 2 đối với trục  cố định đi qua tâm đĩa và vuông góc với bề mặt đĩa. Đĩa quay quanh  với gia tốc góc bằng 3 rad/s. Momen lực tác dụng lên đĩa đối với trục  có độ lớn là A. 24 N.m B. 12 N.m C. 8/3 N.m D. 3/8N.m Câu 8: Một vật rắn có trục quay O chịu tác dụng một lực F, có điểm đặt không ở trên trục quay và có giá không cắt trục quay. Điều nào sau đây là sai: A. Momen của thành phần lực F theo phương tiếp tuyến với quỹ đạo của điểm đặt mới làm cho vật rắn quay. B. Momen của lực F là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực. C. Momen của lực F là một đại lượng véctơ, có giá trị dương khi vật rắn quay theo chiều dương và giá trị âm khi vật rắn quay theo chiều ngược lại. D. Độ lớn momen của lực F đo bằng tích số của lực và cánh tay đòn của nó. Câu 9: Một chất điểm khối lượng 0,5kg chuyển động tròn đều với vận tốc góc 5rad/s quay quanh một trục cố định. Chất điểm cách trục quay một khoảng 0,2m. Momen của hợp lực tác dụng lên chất điểm có độ lớn là: A. 0,5Nm B. Kết quả khác C. 2,5Nm D. 0 Câu 10: Một vật rắn quay quanh một trục cố định xuyên qua vật. Các điểm trên vật rắn không thuộc trục quay: A. quay được những góc không bằng nhau trong cùng một khoảng thời gian B. ở cùng thời điểm, có cùng vận tốc dài C. ở cùng thời điểm, không cùng gia tốc góc D. ở cùng thời điểm, có cùng vận tốc góc Câu 11: Một bánh đà quay đều 300vòng/phút quanh một trục đi qua tâm, moment của bánh đà là 10kgm 2. Sau khi hãm, bánh đad quay thêm được 30 vòng mới dừng lại hẳn. Moment hãm là: A. -25π/3 Nm B. -50π/3 Nm C. -25π Nm D. -50π Nm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 12: Một chất điểm khối lượng m, quay xung quanh trục cố định  theo quỹ đạo trong tâm O, bán kính r. Trục  qua tâm O và vuông góc với mặt phẳng quỹ đạo. Tại thời điểm t, chất điểm có tốc độ dài, tốc độ góc, gia tốc hướng tâm và động lượng lần lượt và , , an và p. Momen động lượng của chất điểm đối với trực  được xác định bởi A. L = mvr2 B. L = man C. L = pr D. L = mr Câu 13: Một vật rắn quay quanh một trục  cố định với tốc độ góc 30 rad/s. Momen quán tính của vật rắn đối với trục  là 6 kg.m2. Momen động lượng của vật rắn đối với trục  là A. 180 kg.m2/s B. 20 kg.m2/s C. 500 kg.m2/s D. 27000 kg.m2/s Câu 14: Một vật rắn đang quay đều quanh trục cố định  với tốc độ góc 30 rad/s thì chịu tác dụng của một momen hãm có độ lớn không đổi nên quay chậm dần đều và dừng lại sau 2 phút. Biết momen của vật rắn này đối với trục  là 10 kg.m2. Momen hãm có độ lớn bằng A. 2,5 N.m B. 3,5 N.m C. 3,0 N.m D. 2,0 N.m Câu 15: Một mômen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một bánh xe có mômen quán tính đối với trục bánh xe là 2kgm2. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì động năng của bánh xe ở thời điểm t=10s là A. Eđ = 22,5 kJ B. Eđ = 18,3 kJ C. Eđ = 45 kJ D. Eđ = 20,2 kJ Câu 16: Động quay của vật rắn được biểu diễn bởi phương trình:  = π/3 – 3t + 3t2. Khẳng định nào sau đây là sai: A. vật quay nhanh dần đều B. ở thời điểm t=0, vận tốc góc của vật bằng -3rad/s C. ở thời điểm t=10s, vận tốc góc của vật bằng 57rad/s D. gia tốc góc của vật bằng 6rad/s2. Câu 17: Cho vật rắn khối lượng m, với trục quay cố định đi qua tâm của nó, ban đầu vật đứng yên. Khẳng định nào sau đây là đúng: A. Nếu thay đổi vị trí trục quay nhưng giữ nguyên phương của trục thì moment quán tính của vật có thể tăng hoặc giảm. B. Nếu thay đổi vị trí trục quay nhưng giữ nguyên phương của trục thì moment quán tính của vật sẽ tăng. C. Nếu vật chịu tác dụng bởi cặp lực cùng phương, ngược chiều, nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt trục quay thì vật vẫn luôn đứng yên. D. Nếu vật chịu tác dụng bởi cặp lực cùng phương, ngược chiều, nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt trục quay thì vật sẽ quay quanh trục. Câu 18: Một bánh xe ban đầu đứng yên có momen quán tính 0,135kgm 2 được tăng tốc đến tốc độ 50rad/s thì công để tăng tốc cho bánh xe là: A. 0 B. 169J C. 100J D. 6,75J Câu 19: Một vật rắn quay quanh một trục cố định được một góc 3π trong 4s. Nếu vật rắn đó quay được một góc 4π trong 5s thì động năng của vật thay đổi như thế nào? A. giảm 1,138 lần B. tăng 1,067 lần C. giảm 1,067 lần D. tăng 1,138 lần Câu 20: Một bánh xe ban đầu có vận tốc góc 0 = 20π rad/s, quay chậm dần đều và dừng lại sau thời gian t = 20s. Tính gia tốc góc và số vòng quay được cho đến khi dừng hẳn? A.  = -π rad/s2; n=200vòng B.  =π rad/s2; n=200vòng 2 C.  = -π rad/s ; n=100vòng D.  = π rad/s2; n=100vòng Câu 21: Một chất điểm quay quanh một trục cố định có động năng W đ. Nếu dịch chuyển vật lại gần trục quay một khoảng bằng một nửa khoảng cách ban đầu và giữ cho vận tốc dài của vật không thay đổi thì khi đó động năng của vật sẽ A. tăng gấp đôi B. không thay đổi C. tăng 4 lần D. giảm đi một nửa Câu 22: Một vật rắn quay chậm dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật thì A. tích vận tốc góc và gia tốc góc là số dương B. vận tốc góc luôn có giá trị âm C. tích vận tốc góc và gia tốc góc là số âm D. gia tốc góc luôn có giá trị âm Câu 23: Một đĩa tròn quay quanh trục với gia tốc  = 0,349 rad/s2. Đĩa bắt đầu quay từ vị trí 0 = 0. Số vòng quay được trong 18s đầu tiên là: A. 18 vòng B. 9 vòng C. đáp án khác D. 4,5 vòng Câu 24: Chọn câu không chính xác: A. Mômen lực bằng 0 nếu lực có phương qua trục quay B. Mô men lực có thể âm có thể dương C. Mômen lực đặc trưng cho t/dụng làm quay vật của lực D. Lực lớn hơn phải có mô men lực lớn hơn Câu 25: Một momen lực không đổi 60Nm tác dụng vào bánh đà có momen quán tính 12kgm 2. Thời gian cần thiết để bánh đà đạt tới tốc độ 75rad/s từ lúc đứng yên là: A. 15s B. 60s C. 25s D. 30s --------------------------------------------------------- HẾT ----------.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×