Tải bản đầy đủ (.docx) (120 trang)

tuyệt đỉnh hóa học 02

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (500.33 KB, 120 trang )

Dạng 8:


 MxOy HNO3
O
→


 M 
H 2 SO4
M


-tính khối lượng oxi .tính mol oxi
bte.
 
→ nNO − = 2 n O + n NO2
3

bte.
⇒  → nSO 2− = n O + n SO2
4
 bt .kl
→ mY = mO + mKl
 

Cho 27,25 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe, Cu tác dụng với O2 thu được m
gam hỗn hợp chất rắn Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng,
thu được dung dịch Z (chứa 5 muối, với tổng khối lượng muối là 96,85 gam) và
10,64 lít (đktc) khí SO2 duy nhất. Gía trị của m là
Câu 1.



A. 34,85.

B. 20,45.

C. 38,85.
D. 31,25.
(Chuyên Lý Tự Trọng Cần Thơ -2013)

Hướng dẫn

 SO42− : 69, 6 ⇒ nSO 2− = 0, 725
4


2+


 Mg
 Mg


 Mg
 3+



 Al
 Al
 Al




96,85 
H 2 SO4 :d,n
O
 2+
27, 25 : 

→ Y :  Fe 
→
27, 25 :  Fe
Fe

Cu


 Fe3+
Cu




O


Cu 2+




 SO : 0, 475
 2
bte .
→ nSO2− = n O + n SO2 ⇒ n O = 0, 25 ⇒ mY = mO + mKl = 31, 25
4

Câu 2: Cho 16 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Zn tác dụng với oxi thu được 19,2
gam chất rắn Y. Hịa tan hồn tồn Y trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thấy
thốt ra V lít khí SO2 (đktc). SO2 là sản phẩm khử duy nhất của H2SO4. Cô cạn
dung dịch thu được 49,6 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của V là:
A. 3,92 lít.
B. 2,80 lít.
C. 4,48 lít.
D. 3,36 lít.
(Chuyên Quốc Học Huế -2013)
Hướng dẫn



 SO42− : 33, 6 ⇒ nSO 2− = 0,35
4



 Zn
2
+


 Zn

 Zn


 49, 6 

16 :  Fe
 3+
H 2 SO4 :d,n
O
16 :  Fe 
→19, 2.Y : 

→
Cu
16 :  Fe

Cu



Cu 2+

O : 3, 2 ⇒ n = 0, 2



O


 SO2 : V .l

bte.

→ nSO 2− = n O + n SO2 ⇒ n SO2 = 0,15 ⇒ V = 3, 36.l
4

Câu 3. Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau
một thời gian thu được 2,71 gam hỗn hợp Y. Hịa tan hồn tồn Y vào dung dịch
HNO3 (dư), thu được 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Số mol
HNO3 đã phản ứng là
A. 0,16.
B. 0,14.
C. 0,18.
D. 0,12
(Chuyên Lê Quý Đôn –Đà Nắng 2013)
Hướng dẫn
 NO3− :


 Zn
 Zn 2+
Zn



 Fe
 3+


 Fe


2, 23 : 

 Fe
HNO3 :d,n
O
2, 23 : 

→ 2, 71.Y : 
Al

→ 2, 23 : 

3+
 Al


 Al
 Mg
 Mg


 Mg 2+

O : 0, 48 ⇒ n O = 0,03

 NO2 : 0,03
bte.

→ nNO − = 2 n O + n NO2 = 0, 09 ⇒ nHNO3 = nNO2 + nNO − = 0,12
3


3

Bài Tập Có Hướng Dẫn Giải:
Câu 1: Nung 8,42 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg, Fe trong oxi sau một thời gian thu
được 11,62 gam hỗn hợp Y. Hịa tan hồn tồn Y trong dung dịch HNO 3 dư thu
được 1,344 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Số mol HNO3 phản ứng là:
A. 0,56 mol
B. 0,48 mol
C. 0,72 mol
D. 0,64 mol
(Nguyễn Thị Minh Khai -2014)
Câu 2: Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi,
sau một thời gian thu được 2,71 gam hỗn hợp Y. Hoà tan hoàn tồn Y vào dung
dịch HNO3 (dư), thu được 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Số
mol HNO3 đã phản ứng là
A. 0,12.
B. 0,14.
C. 0,16.
D. 0,18
(Trần Quốc Tuấn-Quảng Ngãi -2014)


Câu 3: Nung 18,1 gam chất rắn X gồm Al, Mg và Zn trong oxi một thời gian được
22,9 gam hỗn hợp chất rắn Y. Hoà tan hết Y trong dung dịch HNO3 lỗng dư được
V lít NO(sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa 73,9 gam muối. Giá trị của V

A. 6,72.
B. 3,36.
C. 2,24.

D. 5,04.
(Phạm Văn Dồng-Dắk Lắk-2013)
Câu 4: Nung hỗn hợp X gồm x mol Fe và 0,15 mol Cu trong khơng khí một thời
gian, thu được 63,2 gam hỗn hợp chất rắn Y. Hoà tan hết hỗn hợp Y trong dung
dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 6,72 lít khí SO2 (ở đktc). Giá trị của x là
A. 0,4 mol.
B. 0,5 mol.
C. 0,6 mol.
D. 0,7 mol.
(Phan Bội Châu –Quảng Nam -2014)
Câu 5. Đốt 24,0 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong khơng khí thu được m gam
hỗn hợp chất rắn Y gồm Fe, Cu, CuO, Fe3O4. Cho hỗn hợp Y vào dd H2SO4 đặc,
nóng thu được 6,72 lít SO2 (đktc) và dd có chứa 72 gam muối sunfat. Xác định giá
trị của m ?
A. 25,6
B. 27,2
C. 26,4
D. 28,8
(Việt Trì –Phú Thọ -2014)
Câu 6: Hỗn hợp X gồm Al, Fe3O4 và CuO, trong đó oxi chiếm 25% khối lượng
hỗn hợp. Cho 1,344 lít khí CO (đktc) đi qua m gam X nung nóng, sau một thời
gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hịa tan
hồn tồn Y trong dung dịch HNO3 lỗng (dư), thu được dung dịch chứa 3,08m
gam muối và 0,896 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m gần
giá trị nào nhất sau đây?
A. 9,5
B. 8,5
C. 8,0
D. 9,0
(Đề Minh Họa Bộ Giáo Dục-2015)

Hướng dẫn:
Câu 1:
  NO3− :

 Zn 2+


 Fe
 Fe
 3+



Fe

8, 42 :  Al

HNO3 :d,n
O
8, 42 :  Al 
→11, 62.Y : 

→  2, 23 : 
 Mg
3+

 Mg


 Al


O : 3, 2 ⇒ n = 0, 2

 Mg 2+
O



 NO : 0, 06
bte.

→ nNO− = 2 n O + 3.n NO = 0,58 ⇒ nHNO3 = nNO + nNO− = 0, 64
3

3


Câu 2


 Fe
 Fe


 Al

2, 23 :  Al


{ NO3 :

HNO3 :d,n
O
2, 23 : 

→ 2, 71.Y : 
Mg




 NO : 0, 03
 Zn

 Mg
 Mg

O : 0, 48 ⇒ n O = 0, 03
bte.

→ nNO− = 2 n O + 3.n NO = 0,15 ⇒ nHNO3 = nNO + nNO− = 0,18
3

Câu 3:

3


 NO3− : 0,9.mol




 Mg
 Zn 2+

 Mg



 3+

18,1:  Al
73,9 : 
HNO3 :d,n
O
18,1:  Al 
→ 22,9.Y : 

→
 Mg
18,1  Al

 Zn


 2+


O : 4,8 ⇒ n = 0,3

 Mg


O

 NO : a


bte.

→ nNO− = 2 n O + 3.a = 0,9 ⇒ a = 0,1 ⇒ V = 2, 24.l
3

Câu 4:
Cu : 0,15

H 2 SO4 :
bte

→ 0, 3.mol.SO2 
→ 3 x + 0,15.2 = 2 y + 0, 6
 Fe : x.mol
 Fe : x
O


63,
2
:


Cu : 0,15.mol

O : y
56 x + 16 y = 53, 6

 x = 0, 7
⇒ 3 x − 2 y = 0,3 ⇒ 
 y = 0,9

Câu 5:


  SO42− : 48 ⇒ n 2− = 0,5
SO4
 

 Zn
 
 Zn 2+



16
:
Fe
72
Fe
 



H 2 SO4 :d,n

O
3+
24 :  
→ m.Y : 

→  24 : 

 Fe
Cu
Cu



 
Cu 2+
O :16.x ⇒ n = x
 


O


 SO2 : 0,3.mol
bte.

→ nSO 2− = n O + n SO2 ⇒ n o = 0, 2 ⇒ m = 24 + 16.0, 2 = 27, 2
4

Câu 6:
Y


 Al
 x = 0, 03
 M : 0, 75m CO 0, 06.mol CO : x ⇒  x + y = 0, 06

qd
⇒
m.g  Fe3O4 → m. 
→ 


CO2 : y  28 x + 44. y = 2,16  y = 0, 03
14
O : 0, 25m
CuO

2 43
14 2 43
Z

d
=18

H2
% O = 25
 M : 0, 75m
HNO 3
Y →
3, 08.m : 
NO:0,04


 NO3 : 2,33m
2,33m
 0, 25m

nNO− = 2nO + 3nNO = 2. 
− 0, 03 ÷+ 3.0, 04 =
⇒ m = 9, 477
3
62
 16


DẠNG 9 :Tính Khối Lương Muối Cho Kim Loại Pư H2SO4 Đăc.HNO3 Đặc
Cơng thức tính nhanh
 HNO3 
→ muoi = mKl + 62.ne + mNH 4 NO3

→ muoi = mKl + 48.ne
 H 2 SO4 

Câu 1: Hoà tan hoàn toàn 4,0 gam hỗn hợp Mg, Fe, Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc,
nóng, dư thu được 2,24 lít khí SO2 duy nhất (đktc) và dung dịch chứa m gam muối.
Giá trị của m là
A. 23,2.
B. 13,6.
C. 12,8.
D. 14,4.
(Vũ Quang –Hà Tĩnh -2015)
Hướng dẫn:

 MgSO4 : a

b
3b
 Mg : a

 Fe2 (SO4 )3 : ⇒ m = 4 + 96.nSO42− = 4 + 96.(a + + c ) = 13, 6

H 2 SO4 , du
2
2
4 :  Fe : b 
→ 
Cu : c
CuSO4 : c


bte
 SO2 : 0,1 
→ 2a + 3b + 2c = 0, 2


Bài Tập Có Hướng Dẫn Giải:


Câu 1: Hoà tan hết 16,3g hỗn hợp kim loại gồm Fe, Al, Mg trong dung dịch H 2SO4
đặc, nóng thu được 0,55mol SO2. Cô cạn dd sau phản ứng, khối lượng chất rắn
khan thu được là :
A. 69,1g
B. 96,1g

C. 61,9g
D. 91,6g
(Phù Dực-Thái Bình-2015)
Câu 2: Hịa tan hồn tồn 3,58 gam hỗn hợp Al, Fe, Cu bằng dd HNO3 thu được
hỗn hợp sản phẩm gồm 0,04 mol NO và 0,06 mol NO 2. Khối lượng muối có trong
dung dịch sau phản ứng (không chứa muối amoni) là:
A. 16,58 gam
B. 15,32 gam C. 14,74 gam
D. 18,22 gam
(Chuyên Nguyễn Huệ -2015)
Câu 3: Cho 11,9 gam hỗn hợp Al và Zn tác dụng vừa đủ với dd H 2SO4 đặc, nóng
thu được 3,92 lít hỗn hợp 2 khí H 2S và SO2 có tỷ khối so với H2 là 23,429. tính
khối lượng muối thu được sau khi cô cạn dung dịch sau phản ứng.
A. 57,5 g
B. 49,5 g
C. 43,5 g
D. 46,9 g
(Hoàng Hoa Thám -2015)
Câu 4: Cho 21 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Fe, Cu, Al tác dụng hoàn toàn với
lượng dư dung dịch HNO3 thu được 5,376 lít hỗn hợp 2 khí NO và NO 2 có tỷ khối
so với H2 là 17. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
A. 38,2 g
B. 68,2 g
C. 48,2 g D. 58,2 g
(Đoàn Thượng -2014)
Hướng dẫn:
Câu 1:

  MgSO4 : a


 Mg : a
  Fe ( SO ) : b ⇒ m = 16,3 + 96.n 2− = 16,3 + 96.(a + 3b + c ) = 69,1


2
4 3
H 2 SO4 ,d. nóng
SO4
2
2 2
16,3 :  Fe : b → 
 Al : c

c

  Al2 ( SO4 )3 :
2

bte
 SO2 : 0,55 → 2a + 3b + 2c = 1,1

Câu 2:


Cu ( NO3 ) 2 : a

Cu : a
 Fe( NO3 )3 : b ⇒ m = 3,58 + 62.nNO3− = 3, 58 + 62.(2a + 3b + 3c) = 14, 74.g



HNO3
3,58.g :  Fe : b 
→  Al ( NO3 )3 : c
 Al : c


bte
 NO 2 : 0, 06 
→ 2a + 3b + 2c = 0, 06 + 0, 04.3 = 0,18
 NO : 0, 04

Câu 3:
  ZnSO4 : a
c

⇒ m = 16,3 + 96.nSO2− = 11,9 + 96.(a + )

c
4

2
 Zn : a H 2 SO4 ,d. nóng   Al2 ( SO4 )3 : 2
11,9 : 
→ 
 Al : c
 Hd2 = 23,429

 SO2 : x
 x = 0.075
3,92 : 

⇒  → 64 x + 34 y = 8, 20015 ⇒ 

 y = 0,1
 H 2 S : y  x + y = 0,175

bte

→ 2a + 3c = 2 x + 8 y = 0,95 ⇒ m = 57,5

Câu 4:
 Cu ( NO3 ) 2 : a

  Fe( NO3 )3 : b ⇒ m = 21 + 62.nNO3− = 21 + 62.(2a + 3b + 3c)
Cu : a
  Al ( NO3 )3 : c

HNO3
21.g :  Fe : b 
→ 
 Al : c

 Hd =17
NO
:
x

 x = 0, 06


2

2
0, 24 : 
⇒  → 46 x + 30 y = 8,16 ⇒ 

 y = 0,18
 NO : y

 x + y = 0, 24

bte

→ 2a + 3b + 3c = 0, 06 + 0,18.3 = 0, 6 ⇒ m = 58, 2.g

DẠNG 10:Fe và Kim loại M.tìm M
  Fe HCl
→ H2 ↑
  
 M

 NO

 N O → xd .KL
 2
HNO3
  Fe 
→
  M
N2

 NO2



- sử dụng phương pháp bảo toàn mol e


Câu 1: Chia 44 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại M có hóa trị duy nhất thành 2
phần bằng nhau:
- Phần 1: Tan vừa đủ trong 2 lít dung dịch HCl thấy thốt ra 14,56 lít H2 (đktc).
- Phần 2: Tan hoàn toàn trong dung dịch HNO 3 lỗng nóng thấy thốt ra 11,2 lít
khí NO duy nhất (đktc)
Kim loại M là:
A . Cu
B. Zn
C. Al
D. Mg
(Chuyên Sư Phạm Hà Nội -2013)
Hướng dẫn :

 Fe2+ : a
 Fe : a



2.l . HCl
BT .e

→  M n + : b 
→ 2a + bn = 2.0, 65 = 1,3(1)
22. X :  M : b


56a + b.M = 22



nH 2 = 0, 65

 Fe3+ : a

 Fe : a



HNO3
BT .e

→  M n+ : b 
→ 3a + bn = 3.0,5 = 1,5(2)
22. X :  M : b



56a + b.M = 22(3)
nNO = 0,5

 a = 0, 2
56a + b.M = 22(3)


⇒ 2a + bn = 2.0, 65 = 1,3(1) ⇒  bn = 0,9
M

3a + bn = 3.0, 5 = 1,5(2)
 b.M = 10,8 ⇒ n = 12 ⇒ M : Mg



Bài Tập Có Hướng Dẫn Giải:
Câu 1: Hoà tan hoàn toàn 11 gam hỗn hợp gồm Fe và một kim loại M (hố trị
khơng đổi) trong dd HCl dư tạo ra 0,4 mol H 2 còn nếu hồ tan trong HNO3 lỗng
dư thì được 0,3 mol NO duy nhất. Xác định kim loại M.
A.Cr

B.Mg

CAl

D.

Cu

(Trần Dăng Ninh- 2013)
Câu 2 :Cho 50,2 g hỗn hợp A ở dạng bột gồm Fe và một kim loại R có hóa trị
không đổi bằng 2 (Đứng trước H trong dãy điện hóa). Chia A thành 2 phần bằng
nhau. Cho phần I tác dụng với dung dịch HCl dý thấy có 0,4 mol khí H 2. Cho phần
II tác dụng hết với dung dịch HNO3 lỗng đun nóng thấy thốt ra 0,3 mol khí NO
duy nhất. Hỏi R là kim loại nào? (Cho Mg = 24, Sn = 119, Zn = 65, Ni = 59)
A. Sn

B. Zn

C. Mg


D. Ni


(Hà Huy Tập- 2013)
Câu 3: Hoà tan hoàn toàn 8,3 gam hỗn hợp X (Fe và 1 kim loại M có hố trị khơng
đổi) trong dung dịch HNO3 lỗng dư thì thu được 8,96 lít hỗn hợp khí Y ở đktc
gồm NO, NO2 có dY/H2= 21 và chỉ xảy ra 2 q trình khử. Nếu hồ tan hồn tồn
8,3 (g) hỗn hợp X trên trong dung dịch HCl thì thu được 5,6 lít H 2 (đktc). Kim loại
M là.
A. Ni.
B. Mg.
C. Al.
D. Zn.
(Sào Nam- 2013)
Câu 4: (A 2013)Hịa tan hồn toàn 1,805 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại X vào
bằng dung dịch HCL, thu được 1,064 lít khí H 2. Mặt khác, hịa tan hồn tồn 1,805
gam hỗn hợp trên bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 0,896 lít khí NO (sản
phẩm khử duy nhất). Biết các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Kim loại
X là
A. Al.
B.Cr.
C. Mg.
D. Zn.
Câu 5: Cho 19,3 gam hỗn hợp Fe và kim loại R (hố trị khơng đổi) tan hết trong
dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 0,65 mol H2. Nếu cho cùng lượng hỗn hợp trên
vào dung dịch HNO3 đặc nóng, dư thu được 1,5 mol NO2. Kim loại R là
A. Mg
B. Zn
C. Ni

D. Al
(Nguyễn Trung Ngạn -2013)
Hướng dẫn:
Câu 1:

 Fe 2+ : a
 Fe : a



2.l . HCl
BT .e

→  M n+ : b 
→ 2a + bn = 2.0, 4 = 0,8.(1)
11. X :  M : b

56a + b.M = 11



nH 2 = 0, 4

 Fe3+ : a

 Fe : a



HNO3

BT .e

→  M n + : b 
→ 3a + bn = 3.0,3 = 0,9(2)
11. X :  M : b
56a + b.M = 11(3)



nNO = 0,3

56a + b.M = 11(3) a = 0,1


⇒ 2a + bn = 0,8(1) ⇒ bn = 0, 6
M
3a + bn = 0,9(2)
b.M = 5, 4 ⇒ n = 9 ⇒ M : Al



Câu 2:



  Fe2+ : a
  Fe : a




2.l . HCl
BT .e

→   M n + : b 
→ 2a + bn = 2.0, 4 = 0,8.(1)
 25,1. X :   M : b

56a + b.M = 25,1



 nH 2 = 0, 4

  Fe3+ : a

  Fe : a



HNO3
BT .e

→  M n + : b 
→ 3a + bn = 3.0,3 = 0,9(2)
 25,1. X :   M : b



56a + b.M = 25,1(3)
 nNO = 0,3


56a + b.M = 25,1(3)  a = 0,1


⇒  2a + bn = 0,8(1)
⇒ bn = 0, 6
M
3a + bn = 0,9(2)
b.M = 19,5 ⇒ n = 32,5 ⇒ M : Zn



Câu 3:
 Fe 2+ : a
  Fe : a


2.l . HCl
BT .e
8,3. X :   M : b

→   M n + : b 
→ 2a + bn = 2.0, 25 = 0,5.(1)
56a + b.M = 8,3


nH 2 = 0, 25

  Fe3+ : a
 n+

  Fe : a
  M : b

HNO3
8,3. X :   M : b

→
dY
= 21
 NO : x
 x = 0,1
56a + b.M = 8,3(3)

H2
0,
4
:
Y
:

→



 y = 0,3
 NO2 : y

BT . e

→ 3a + bn = 3.0,1 + 0,3 = 0,6(2)


56a + b.M = 8,3(3)  a = 0,1


⇒  2a + bn = 0,5(1) ⇒ bn = 0,3
M
3a + bn = 0,6(2)
b.M = 2, 7 ⇒ n = 9 ⇒ M : Al



Câu 4:



 Fe2+ : a
  Fe : a



2.l . HCl
BT .e

→  M n+ : b

→ 2a + bn = 2.0, 0475 = 0, 095.(1)
1,805. X :   M : b

56a + b.M = 1,805




nH 2 = 0, 0475

 Fe3+ : a

  Fe : a



HNO3
BT .e

→  M n + : b 
→ 3a + bn = 3.0, 04 = 0,12(2)
1,805. X :   M : b



56a + b.M = 1,805(3)
nNO = 0, 04

56a + b.M = 1,805(3)  a = 0, 025


⇒  2a + bn = 0, 095(1) ⇒ bn = 0, 045
M
3a + bn = 0,12(2)
b.M = 0, 405 ⇒ n = 9 ⇒ M : Al




Câu 5:


 Fe 2+ : a
 Fe : a


 n+

2.l . HCl
BT .e

→ 
→ 2a + bn = 2.0, 65 = 1,3.(1)
 M : b 
19, 3. X :  M : b

56a + b.M = 19,3



nH 2 = 0, 65

3+


 Fe : a
 Fe : a

 n +


HNO3
BT .e
19,
3.
X
:


→ 3a + bn = 1,5(2)
M
:
b
 M : b 





56a + b.M = 19,3(3)



nNO2 = 1,5

56a + b.M = 19,3(3) a = 0, 2



⇒ 2a + bn = 1, 3(1)
⇒ bn = 0,9
M
3a + bn = 1, 5(2)
b.M = 8,1 ⇒ n = 9 ⇒ M : Al



Chuyên đề 4: kim loại kiềm .kiềm thổ

DẠNG 1: tính C% ,CM

viết phương trinh kim loại pư với nước
tinh số mol theo phương trinh pư
Câu 1: Nồng độ của dung dịch tạo thành khi hoà tan 39 gam kali kim loại vào
362 gam là kết quả nào sau đây?
A. 15,47%.
B. 13,97%.
C. 14%.
D. 14,04%.
Hướng dẫn :
-


H O:362
→ KOH
{ 39 g.K 
H
2


2

C % KOH =

56
.100 = 14%
400

Câu 2: Hoà tan 4,7 gam K2O vào 195,3 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung
dịch thu được là
A. 2,6%.
B. 6,2%.
C. 2,8%.
D. 8,2%.
Hướng dẫn :
mdd=4,7+195,3=200
K 2O + H 2O → 2 KOH ⇒ nKOH = 0, 05.2 = 0,1 ⇒ mKOH = 5, 6 ⇒ C % = 2,8%

Câu 3: Cho 3,9 gam kali tác dụng với nước thu được 100 ml dung dịch. Nồng độ
mol của dung dịch KOH thu được là
A. 0,1M.
Hướng dẫn :

B. 0,5M.

C. 1M.

D. 0,75M

1

K + H 2O → KOH + H 2 ⇒ { nKOH = 0,1 ⇒ CM KOH = 1
2

D ẠNG 2: Cho Mol
A=

OH −

Và Mol

CO2

,Tính Khối Lượng Kết Tủa

nOH −
nCO2



A≤1
 →
CO2 + OH − → HCO3−
 A≥2
→ CO2 + 2OH − → CO32− + H 2O
 



 nCO32− = nOH − − nCO2
 1< A<2 CO2 + OH → HCO3








2−
CO2 + 2OH → CO3 + H 2O  nHCO3− = nCO2 − nCO32−


Câu 1: Hấp thụ hết 0,15 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,025 mol NaOH và 0,1 mol
Ba(OH)2, kết thúc các phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 14,775.
B. 9,850.
C. 29,550.
D. 19,700
(Chuyên Vinh -2013)
Hướng dẫn:


nCO2 = 0,15
nCO32− = nOH − − nCO2 = 0, 075

⇒ nOH − = 0, 225 ⇒ 
⇒ mBaCO3 = 0, 075.197 = 14, 775. g

nHCO3− = nCO2 − nCO32−
nBa2+ = 0,1


Bài tập tự giải:
Câu 1: Dung dịch X chứa dung dịch NaOH 0,2M và dung dịch Ca(OH)2 0,1M.
Sục 7,84 lít khí CO2 đkc vào 1 lít dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là.
A. 5 gam

B. 15 gam

C. 0 gam

D. 10 gam
(Việt Trì –Phú Thọ -2013)
Câu 2: Hấp thụ hồn tồn 8,96 lít khí CO 2 (đktc) vào 500 ml dung dịch gồm KOH
0,7M và Ca(OH)2 0,4M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 15g
B. 35 g
C. 5g
D. 20g
(Sơn Tây lần 1–2013)
Câu 3: Cho 300ml dung dịch Ca(OH)2 0,2M và NaOH 0,3M. Sục 3,36 lít khí CO 2
(đktc) vào dung dịch trên. Sau phản ứng khối lượng chất tan trong dung dịch là:
A. 11,16 gam.
B. 4,77 gam.
C. 7,56 gam.
D. 7,965 gam.
(Chuyên Vĩnh Phúc -2013)
Câu 4: Dung dịch X chứa NaOH 1M và Ba(OH)2 0,02M. Hấp thụ 0,5 mol khí CO2
vào 500 ml dung dịch X. Hỏi thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 39,4
B. 19,7
C. 1,97

D. 3.94
(Nam Trực -2013)
Câu 5: Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn
hợp NaOH 0,06M và Ca(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 2.
B. 0,8.
C. 1,5.
D. 1.
(Hà Huy Tập- 2013)
Câu 6 Khi cho 3,36 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dd chứa NaOH 1M và Ba(OH) 2
0,5M. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là
A. 9,85 gam.
B. 19,7 gam. C. 15,76 gam.
D. 14,775 gam.
(Quất Lâm Lần 2 2013)
Câu 7. Cho 24,64 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm CO, CO 2, N2 có tổng khối lượng là
32,4 gam đi qua 100 ml dung dịch chứa NaOH 0,4M và Ba(OH) 2 0,4M sau các
phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 15,76.
B. 19,70.
C. 3,94.
D. 7,88.
(Nguyễn Du-2013)
Câu 8: Hấp thụ hồn tồn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 100 ml dung dịch hỗn hợp
gồm NaOH 1,5 M và Ba(OH)2 1M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là


A. 19,70.

B. 39,40.


C. 11,82.

D. 9,85.
(Đô lương 2-2013)
Câu 9: Sục 2,016 lít khí CO2 ( đktc) vào 100 ml dung dịch NaOH 1M được dung
dịchA. Rót thêm 200 ml dd gồm BaCl 2 0,15M và Ba(OH)2 xM thu được 5,91 gam
kết tủa. Tiếp tục nung nóng thì thu tiếp m gam kết tủa nữa. Giá trị của x và m là:
A. 0,1 và 3,94.
B. 0,1 và 1,97.
C. 0,05 và 3,94.
D. 0,05 và 1,97.
(Minh khai -2013)
Hướng dẫn:
Câu 1:
nCO = 0,35.mol
 Na + : 0, 2
 2
 NaOH : 0, 2.mol  2+

Ca
:
0,1



 A = 1,14 ⇒ nCO32− = 0, 4 − 0, 35 = 0, 05.mol
Ca (OH )2 : 0,1
OH − : 0, 4  2+
2−


Ca + CO3 → CaCO3 ⇒ m ↓= 5 g

Câu 2:
nCO = 0, 4.mol
 K + : 0,35
2

 2+
 KOH : 0,35.mol

⇒ Ca : 0, 2 ⇒  A = 1,875 ⇒ nCO2− = 0, 75 − 0, 4 = 0,35.mol

3
Ca(OH ) 2 : 0, 2
OH − : 0, 75  2+
2−


Ca + CO3 → CaCO3 ⇒ m ↓= 20 g

Câu 3:
nCO = 0,15.mol
 Na + : 0, 09
 2
NaOH
:
0,
09.
mol

 2+

⇒ Ca : 0, 06 ⇒  A = 1, 4 ⇒ nCO2− = 0, 21 − 0,15 = 0, 06.mol

3
Ca (OH ) 2 : 0, 06
OH − : 0, 21  2+
2−

Ca + CO3 → CaCO3 ⇒ m ↓= 6 g
 Na + : 0, 09
dd 
⇔ mNaHCO3 = 0, 09.84 = 7,56.g

 HCO3 : 0, 09

Câu 4:
nCO = 0,5.mol
 Na + : 0,5
2

 NaOH : 0,5.mol  2+

⇒  Ba : 0, 01 ⇒  A = 1, 04 ⇒ nCO 2− = 0,52 − 0,5 = 0, 02.mol

3
 Ba(OH ) 2 : 0, 01
OH − : 0,52  2+
2−



 Ba + CO3 → BaCO3 ⇒ m ↓= 1,97 g

Câu 5:


nCO = 0, 02.mol
 Na + : 0, 006
 2
 NaOH : 0, 006.mol  2+

Ca
:
0,
012



 A = 1,5 ⇒ nCO32− = 0, 03 − 0, 02 = 0, 01.mol
Ca (OH ) 2 : 0, 012
OH − : 0, 03
 2+
2−

Ca + CO3 → CaCO3 ⇒ m ↓= 1g

Câu 6:
 nCO = 0,15.mol
 Na + : 0, 2
2


 2+
 NaOH : 0, 2.mol

⇒  Ba : 0,1 ⇒  A = 2, 6 ⇒ nCO2− = 0,15.mol

3
 Ba (OH ) 2 : 0,1
OH − : 0, 4  2+
2−


 Ba + CO3 → BaCO3 ⇒ m ↓= 19, 7 g

Câu 7:
CO qd
→ A : a a + b = 1,1
a = 1

1,1.mol  N 2
⇒
⇒
28a + 44b = 32, 4 b = 0,1
CO : b
 2
nCO = 0,1.mol
 Na + : 0, 04
2

 2+

 NaOH : 0, 04.mol

⇒  Ba : 0, 04 ⇒  A = 1, 2 ⇒ nCO2− = 0,12 − 0,1 = 0, 02.mol

3
 Ba (OH ) 2 : 0, 04
OH − : 0,12
 2+
2−


 Ba + CO3 → BaCO3 ⇒ m ↓= 3,94 g

Câu 8:
nCO = 0, 2.mol
 Na + : 0,15
 2
 NaOH : 0,15.mol  2+

Ba
:
0,1



 A = 1, 25 ⇒ nCO32− = 0, 25 − 0, 2 = 0, 05.mol
 Ba (OH ) 2 : 0,1
OH − : 0, 25  2+
2−


 Ba + CO3 → BaCO3 ⇒ m ↓= 9,85g

Câu 9:


nCO2 = 0, 09.mol
 Na + : 0,1
 2+
2−
 NaOH : 0,1.mol  2+
 Ba + CO3 → BaCO3 ⇒ n ↓= 0, 03.mol

 Ba : 0, 2 x + 0, 03 
⇒  CO2 + OH − → HCO3−
 Ba (OH ) 2 : 0, 2 x ⇒  −
 BaCl : 0, 03
OH : 0, 4 x + 0,1


2−

2
Cl − : 0, 06.mol
CO2 + 2OH → CO3 + H 2O

⇒ 0, 4 x + 0,1 = 0, 06 + 0, 06 ⇒ x = 0,05

m = 0,01.197 = 1,97

D ẠNG 3: Cho Mol


OH −

.Mol Kết Tủa Tính Mol

CO2

 → CO2 + OH → CO32− + H 2O ⇒ nCO2 = n ↓
n ↓= nCaCO 3 

 TH 2 CO2 + OH − → HCO3−
→
⇒ nCO2 = nOH − − n ↓
n ↓= nBaCO 3  

2−

CO2 + 2OH → CO3 + H 2O
th1



Câu 1: Cho V lít CO2 (đktc) phản ứng hoàn toàn với 200 ml dung dịch Ca(OH)2
2M thu được 10 gam kết tủa. V có giá trị là
A. 2,24 lít.
B. 22,4 lít.
C. 15,68 lít.
D. A hoặc C.
Hướng dẫn:
th1

 
→ CO2 + OH − → CO32 − + H 2 O ⇒ nCO2 = n ↓= 0,1 ⇒ V = 2, 24
n
=
0,8
 OH −

⇒  TH 2 CO2 + OH − → HCO3−

→
⇒ nCO2 = nOH − − n ↓= 0, 7 ⇒ V = 15, 68
n ↓= nCaCO 3 = 0,1  

2−
CO2 + 2OH → CO3 + H 2O


Bài Tập Có Hướng Dẫn Giải:
Câu 1: Sục V lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH) 2 1M và NaOH
1M. Sau phản ứng thu được 19,7 gam kết tủa, giá trị lớn nhất của V là:
A. 6,72
B. 8,96
C. 11,2
D. 13,44
(Chuyên Quốc Học Huế -Lần 1-2012)
Câu 2: Hỗn hợp X gồm CO và CO2 có tỉ khối so với H2 là 19. Sục V lít hỗn hợp X
(đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH) 2 1M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu
được 19,7 gam kết tủa, giá trị lớn nhất của V là:
A. 13,44
B. 17,92

C. 20,16
D. 11,2
(Sơn Tây -lần 2 -2013)
Câu 3: Sục V lít CO2 ở (đktc) vào 300ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và
Ba(OH)2 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và m gam kết tủa.
Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch X thu được kết tủa. Trong các giá trị sau của
V, giá trị nào thoả mãn?
A. 13,04.
B. 6,72.
C. 13,44.
D. 20,16


(Hiệp Hịa Số 2-2013)
Câu 4: Sục V lít CO2 (ở đktc) vào 1 lít dung dịch hỗn hợp NaOH 0,02M và
Ba(OH)2 0,02M đến phản ứng hoàn toàn thu được 1,97 gam kết tủa và dung dịch
X. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch X lại thu được kết tủa. Giá trị của V là
A. 1,12 lít.
B. 0, 224 lít hoặc 1,12 lít.
C. 0,448 lít.
D. 0,896 lít hoặc 0,448 lít
(Chuyên Lê Q Đơn –Đà Nẵng Lần 2-2012)
Câu 5: Cho V lít CO2 (đktc) hấp thụ hết trong dung dịch chứa 0,2 mol Ba(OH)2 và
0,1 mol NaOH.Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa và dung dịch chứa
21,35 gam muối.Giá trị của V là
A. 7,84

B. 8,96

C. 6,72


D. 8,4

Hướng dẫn:
Câu 1:
 NaOH : 0, 2
CO2

→ nBaCO3 = 0,1.mol

 Ba (OH ) 2 : 0.2
th1
 
→ CO2 + OH − → CO32− + H 2O ⇒ nCO2 = n ↓= 0,1 ⇒ V = 2, 24.l


CO2 + OH − → HCO3−
 TH 2 


⇒ nCO2 = nOH − − n ↓= 0, 6 − 0,1 = 0,5 ⇒ V = 11, 2.l



2−
CO
+
2
OH


CO
+
H
O


2
3
2


V = 11, 2.l

Câu 2:

Áp dụng quy tắc đường chéo hỗn hợp A.
a mol CO2 M = 44

10
38

b mol CO M = 28

6




a 5
=

b 3

 NaOH : 0, 2
CO2

→ nBaCO3 = 0,1.mol

 Ba (OH ) 2 : 0.2
th1

→ CO2 + OH − → CO32− + H 2O ⇒ nCO2 = n ↓= 0,1 ⇒ V = 2, 24.l




 TH 2 
CO2 + OH → HCO3
→
⇒ nCO2 = nOH − − n ↓= 0, 6 − 0,1 = 0,5 ⇒ V = 11, 2.l
 

2−
CO2 + 2OH → CO3 + H 2O




nCO2 = 0,5 ⇒ nCO = 0,3 ⇒ nhh = 0,8 ⇒ V = 17,92.l

Câu 3:

 BaCO3 : 0,3
 NaOH : 0,3
0,3 < nCO2 < 0,9 ⇒ 6, 72 < 20,16
CO2


⇒


BaCl2
2−
→ ↓  nCO2 ≠ 0, 6
 Ba (OH ) 2 : 0,3
 CO3 
⇒A

{

Câu 4:
 NaOH : 0, 02
CO2

→ nBaCO3 = 0, 01.mol

 Ba (OH ) 2 : 0.02
th1
 
→ CO2 + OH − → CO32− + H 2O ⇒ nCO2 = n ↓= 0, 01 ⇒ V = 0, 224.l

 TH 2 CO2 + OH − → HCO3−

→
⇒ nCO2 = nOH − − n ↓= 0, 06 − 0, 01 = 0, 05 ⇒ V = 0,112.l
 

2−

CO2 + 2OH → CO3 + H 2O

Câu 5:
 NaOH : 0,1
CO2

→ nBaCO3 = a.mol

 Ba(OH ) 2 : 0.2

 Na + : 0,1


 TH 2 
 2+
CO + OH → HCO3
→ 2

Ba : 0, 2 − a
 


2−
CO

+
2
OH

CO
+
H
O



3
2
 2

 HCO3 : 0,5 − 2a

⇒ 60, 2 − 259a = 21,35 ⇒ a = 0,15.mol ⇒ V = 0,35.22, 4 = 7,84.l


D ẠNG 4: Cho Mol

CO2

.Mol Kết Tủa Tính Mol

OH −

n ↓= nCaCO 3  TH 2 CO2 + OH → HCO
→

⇒ nCO2 + n ↓= nOH −

 

2−
n ↓= nBaCO 3 
CO2 + 2OH → CO3 + H 2O



3

Câu 1: Sục 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 2 lít dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 2x
mol/l và NaOH x mol/l. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 19,7 gam
kết tủa. Giá trị của x là:
A. 0,03.
B. 0,025. C. 0,025 hoặc 0,03. D. 0,025 hoặc 0,02.
(Phan Bội Châu Lần 1-2013)
Hướng dẫn:
n ↓= nBaCO 3 = 0,1  TH 2 CO2 + OH − → HCO3−
→
 


2−
CO2 + 2OH → CO3 + H 2O
nCO2 = 0, 2




nOH − = 10 x
⇒ nCO2 + n ↓= nOH − ⇒ 10 x = 0, 3 ⇒ x = 0, 03

Bài Tập Tự Giải:
Câu 1: Hấp thụ hồn tồn 1,568 lít CO 2 (đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 0,16M
thu được dung dịch X. Thêm 250 ml dung dich Y gồm BaCl 2 0,16M và Ba(OH)2 a
mol/l vào dung dịch X thu được 3,94 gam kết tủa và dung dịch Z. Giá trị của a là
A. 0,015
B. 0,04.
C. 0,02
D. 0,03.
(Nguyễn Thị Minh Khai Lần 2-2013)
Câu 2: Hấp thụ hồn tồn 2,688 lít CO2 (đktc) cần vừa đủ 2,5 lít dung dịch hỗn
hợp gồm Ba(OH)2 a mol/lít và NaOH 0,04M thu được 15,76g kết tủa. Giá trị của a
là:
A. 0,025M.
B. 0,02M.
C. 0,048M.
D. 0,032M
(Sở Giáo Dục Vĩnh Phúc -2013)
Hướng dẫn:
Câu 1:
 n ↓= nBaCO 3 = 0, 02 
CO2 + OH − → HCO3−
→
 


2−
 nCO2 = 0, 07


CO2 + 2OH → CO3 + H 2O


 nOH − = 0,5a + 0, 08 ⇒ nCO2 + n ↓= nOH − ⇒ 0,5a + 0, 08 = 0, 02 + 0, 07 ⇒ a = 0, 02.mol

Câu 2:




n ↓= nBaCO 3 = 0, 08 

CO2 + OH → HCO3
→


 

2−
CO2 + 2OH → CO3 + H 2O
nCO2 = 0,12




nOH − = 5a + 0,1 
⇒ nCO2 + n ↓= nOH − ⇒ 5a + 0,1 = 0, 08 + 0,12 ⇒ a = 0, 02.mol

D ẠNG 5: cho CO2 pư


2−

CO3



OH

-sử dụng phương pháp:
Bảo tồn điện tích
Bảo tồn mol ngun tố
Bảo tồn khối lượng
Câu 1. Cho V lít (đktc) CO2 vào 300 ml dung dịch chứa NaOH 0,5M và Na 2CO3
0,4M, thu được dung dịch X chứa 29,97 gam hỗn hợp muối. Gía trị của V là
A. 3,36.
B. 5,60.
C. 5,04.
D. 6,048.
Hướng dẫn:
btdt
 Na + : 0,39  →
2a + b = 0,39
 kl
 2−
 NaOH : 0,15.mol
CO2 :x

→ 29,97 : CO3 : a ⇒  
→ 60a + 61b + 0,39.23 = 29,97


 Na 2CO3 : 0,12.mol

 
bt .C


→ a + b = x + 0,12
 HCO3 : b

a = 0, 045

⇒ b = 0,3 ⇒ V = 0,56.l
c = 0, 025


Bài Tập Có Hướng Dẫn Giải:
Câu 1. Hấp thụ hồn tồn 8,96 lít CO2 (đktc) vào V ml dung dịch chứa NaOH
2,75M và K2CO31M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 64,5 gam chất rắn
khan gồm 4 muối. Giá trị của V là
A. 140.
B. 200.
C. 180.
D. 150.
(Trần Phú-2013)
Câu 2: Cho V lít khí CO2 được hấp thụ từ từ vào dung dịch X chứa 0,04 mol
NaOH và 0,03 mol Na2CO3. Khi CO2 được hấp thụ hết thu được dung dịch Y. Làm
bay hơi cẩn thận dung dịch Y thu được 6,85 gam chất rắn khan. Giá trị của V là
A. 1,008.


B. 0,896.

C. 1,344.

D. 2,133
(Trần Đăng Ninh -2014)
Câu 3: Hấp thụ 1,12 lít (đktc) khí CO 2 vào 100 ml dung dịch gồm Na2CO3 0,1M
và NaOH x mol/lít, sau khi phản ứng hồn tồn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ


dung dịch Y tác dụng với dung dịch BaCl 2 (dư) thu được 5,91 gam kết tủa. Giá trị
của x là
A. 1,2.
B. 0,8.
C. 0,7.
D. 0,5.
(Quất Lâm Lần 1-2013)
Câu 4: Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít CO 2 (ở đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K 2CO3
0,2M và KOH x mol/lit, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch
Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl 2 dư, thu được 11,82 gam kết tủa.
Giá trị của x là:
A. 1,4
B. 1,2
C. 1,0
D. 1,6
(Chuyên Quốc Học Huế -Lần 1-2012)
Hướng dẫn:
Câu 1:
 Na + : 2, 75V
btdt

 →
2a + b = 4, 75V → 2a + b − 4, 75V = 0
 +
 kl
 NaOH : 2, 75V .mol CO2 :0,4
 K : 2V
→ 64,5 :  2−
⇒  
→ 60 a + 61b + 141, 25V = 64,5

CO
:
a
 K 2 CO3 : V .mol
 3
 
bt .C

→ a + b = 0, 4 + V → a + b − V = 0, 4

 HCO − : b
3

a = 0, 35

⇒ b = 0, 25 ⇒ V = 200.ml
V = 0, 2


Câu 2:

btdt
 →
 Na + : 0,1
2a + b = 0,1
 kl
 2−
 NaOH : 0, 04.mol
CO2 :x

→ 6,85 : CO3 : a ⇒  
→ 60a + 61b + 2,3 = 6, 45 → 60a + 61b = 4,55

 Na2 CO3 : 0, 03.mol


bt
.C

→ a + b = 0, 03 + x → a + b − x = 0, 03
 HCO3 : b  
a = 0, 025

⇒ b = 0, 05 ⇒ V = 1, 008.l
 x = 0, 045


Câu 3:
nBaCO3 = 0, 03.mol
 Na + : 0, 02 + 0,1x
btdt

→
2a + b = 0, 02 + 0,1x ⇒ x = 0, 7
 2−
 NaOH : 0,1x.mol

CO2 :0,05


:
CO
:
a
=
0,
03


 3
 bt .C
→ a + b = 0, 05 + 0, 01 → b = 0, 03
 
 Na2 CO3 : 0, 01.mol


 HCO3 : b =


Câu 4:
nBaCO3 = 0, 06.mol
 K + : 0, 04 + 0,1x

btdt
 2−
 KOH : 0,1x.mol
→ 2a + b = 0, 04 + 0,1x ⇒ x = 1, 4
CO2 :0,1


:
CO
:
a
=
0,
06


 3
 bt .C
→ a + b = 0, 02 + 0,1 → b = 0, 06
 
 K 2 CO3 : 0, 02.mol


 HCO3 : b =

D ẠNG 6: Kim Loại Oxit Kim Loại Nhóm I Và II Tác Dụng Nước Hoặc Axit
M

 MxOy


MxOy

-quy đổi hổn hợp
thành
bằng cách thêm một lượng oxi thích
hợp
- sử dụng phương pháp bảo tồn e bảo toàn mol nguyên tố
Câu 1:(A 2013) Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hịa tan hồn tồn 21,9
gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 20,52
gam Ba(OH)2. Hấp thụ hồn tồn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu được m gam
A. 39,40.

kết tủa. Giá trị của m là
B. 15,76.
C. 23,64.

Hướng dẫn :

D. 21,92.


 Na
  NaOH
CO2 :0,3.mol
 Ba
→
m↓

Y : 
H 2O

21,9.g . X 

→   Ba (OH ) 2 : 20,52
 Na2O
 H :1,12
 2
 BaO

  NaOH
 Na
  Na2O H 2O Y : 
 Ba

→   Ba (OH ) 2 : 0.12


O
21,9.g . X 

→ X ' :  BaO
 H : 0.05
 2
 Na2O

 BaO
m = 21,9 + m
O
 X'
→ { → 2.nO = 2nH 2 ⇒ .nO = nH 2
bte


 Na2O : 4,34 btnt   NaOH : 0, 07
¬  Y : 

= 0, 05 ⇒ X ' :  BaO : 0,12
  Ba (OH ) 2 : 0.12

mX ' = 21,9 + mO = 22, 7

 NaOH : 0.07
CO2 :0,3
⇒Y :
→
BaCO3 ↓: 0.01 ⇒ m = 1,97
Ba
(
OH
)
:
0.12

2

Bài Tập Tự Giải :
Câu 1: Hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Ca và CaO. Hòa tan 10,72 gam X vào dung dịch
HCl vừa đủ thu được 3,248 lit khí (đktc) và dung dịch Y. Trong Y có 12,35 gam
MgCl2 và x gam CaCl2. Giá trị x là
A. 33,05

B. 15,54


C. 31,08

D. 21,78
(Hồng Lam Lần 2-2013)

Câu 2: Cho 30,7 Hỗn hợp X X gôm Na, K, Na2O, K2O vào dung dịch HCl vừa đủ
thu được 2,464 lít H2 dung dung dịch Y. Trong Y có 22,23 gam NaCl và x gam
KCl. Giá Giá trị x là:
A. 32,78.

D. 34,27
(Trực Ninh B –Nam Định 2013)
Câu 3: Hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Ca và CaO. Hòa tan 5,36gam X vào dung dịch
HCl vừa đủ thu được 1,624 lit khí (đktc) và dung dịch Y. Trong Y có 6,175 gam
MgCl2 và x gam CaCl2. Giá trị x là
A. 7,4925 gam .
C. 8,0475 gam.

B. 31,29.

C. 35,76.

B. 7,770 gam.
D. 8,6025 gam.
(Chuyên Vĩnh Phúc -2012)


Câu 4. Hòa tan hết 26,5 gam hỗn hợp bột gồm Mg, Al, Al2O3 và MgO bằng 800 ml dd
hỗn hợp gồm HCl 0,5M và H2SO4 0,75M (vừa đủ). Sau phản ứng thu được dd X và

4,48 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được khối lượng muối khan là
A. 88,7 gam.

B. 95,2 gam.C. 86,5 gam. D. 99,7 gam
(Chuyên Hạ Long –Quảng Ninh Lần 2-2012)

Câu 5: Hỗn hợp X gồm: Na, Ca, Na2O và CaO. Hòa tan hết 5,13 gam hỗn hợp X
vào nước thu được 0,56 lít H 2 (đktc) và dung dịch kiềmY trong đó có 2,8 gam
NaOH. Hấp thụ 1,792 lít khí SO 2 (đktc) vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 5,4.

B. 6,0

C. 7,2.

D. 4,8
(Đô Lương 2-2013)

Câu 6: Cho 65,5 gam hỗn hợp gồm Ca,Ba,CaO,BaO tác dụng với dung dịch HCl
dư thu được 7,84 lítH2(đkc) và dung dịch X. Cơ cạn X thì được 49,95 gam CaCl2
và x gam BaCl2. Giá trị của x?
A. 84,75.

B. 71,5.

C. 32,78.

D. 62,4.


(Chuyên Lê Khiết -2014)
Câu 7. Hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Ca và CaO. Hòa tan 10,72 gam X vào dung dịch HCl vừa
đủ thu được 3,248 lit khí (đktc) và dung dịch Y. Trong Y có 12,35 gam MgCl2. Cho hỗn hợp X
tác dụng với dung dịch H2SO4 vừa đủ thì thu được dung dịch Z. Cơ cạn Z thu được m gam
muối khan. Giá trị của m là
A. 36.
B. 31,92.C. 29,2.
D. 34,64.
(Quỳnh Lưu 1--2013)
Hướng dẫn:
Câu 1:


 Mg
 H 2 : 0,145.mol
 MgO


HCl
10, 72.g 

→  MgCl2 : 0,13
Ca

CaCl :

2
CaO
 Mg
 MgO

 MgO : 0,13 bte

O
10, 72.g 

→10, 72 + mO 
→ 2.n O = 2.0,145 ⇒ n O = 0,145
CaO : x
Ca
CaO
 MgO : 0,13
13,04 
⇒ x = 0,14.mol ⇒ mCaCl2 = 15,54.g
CaO : x

Câu 2:
 Na
 H 2 : 0,11.mol
 Na O
 2

HCl
30, 7.g 

→  NaCl : 0,38
K

 KCl : x
 K 2O
 Na

 Na O
 Na2O : 0,19 bte
 2
O
30, 7.g 

→ 30, 7 + mO 
→ 2.n O = 2.0,11 ⇒ n O = 0,11
K
K
O
:
x
 2

 K 2O
 Na2O : 0,19

32, 46 
⇒ x = 0, 44.mol ⇒ mKCl = 32, 78.g
x
K
O
:
 2 2

Câu 3
 Mg
 H 2 : 0, 0725.mol
 MgO



HCl
5,36.g 

→  MgCl2 : 0, 065
Ca
CaCl : x
2

CaO


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×