Tải bản đầy đủ (.docx) (138 trang)

Tuyệt đỉnh hóa học 03

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (631.58 KB, 138 trang )



DẠNG 7:

OH
t

� M (OH ) n ���
� M xOy
�M ( NO3 )n ���

%O  a

0

- Bảo toàn mol nguyên tố
- Bảo toàn khối lượng
Câu 1: X là hỗn hợp các muối Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Mg(NO3)2. Trong đó
O chiếm 9.6% về khối lượng. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch chứa 50 gam
hỗn hợp muối X. Lọc kết tủa thu được đem nung trong chân không đến khối lượng
không đổi thu được m gam oxit. Giá trị của m là:
A. 44.6.
B. 47.3.
C. 17.6.
D. 39.2.
(Chuyên Quốc Học –Huế 2013)
Hướng dẫn:

Cu (OH ) 2 �
Cu ( NO 3 )2



�Fe2O3
�Fe( NO )

�Fe(OH ) 2 � t 0

3 2
KOH .du
50.g : �
����
��
��
� m : �MgO
�Mg ( NO 3 )2
�Mg (OH ) 2 �

CuO



Fe
(
NO
)
Fe
(
OH
)

3 3



2
1 44 2 4 43
% O 9,6%

Cu ( NO 3 )2

�Fe( NO )
m

3 2
50.g : �
� %O  O .100  9, 6 � mO  4,8.g � nO  0,3 � nNO  0,1 � mKl  43, 6
3
50
�Mg ( NO 3 )2

Fe( NO )

1 44 2 43433
% O 9,6%



( Fe, Cu , Mg ) : 43, 6
�Fe2O3




qd
m : �MgO ��� �
O : a.mol
� m  44, 6.g


CuO
nNO 

3

a  nO 
 0, 05 � mO  0, 05.16  0,8

2

Câu 2. Hòa tan 64 gam hỗn hợp muối gồm CuSO4, Fe2(SO4)3, MgSO4 trong đó S
chiếm 25% về khốilượng vào nước được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung
dịch Ba(OH)2 vừa đủ thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 116,5

B. 233,0

C. 149,5

D. 50,0
(Sơn Tây –Hà Nội 2012)

1



Hướng dẫn:

Cu (OH) 2 �
CuSO4


Fe(OH)3 �


Ba ( OH )2 :
64 : �Fe2 ( SO4 )3 ����
��
Mg(OH) 2 �
�MgSO


4
�BaSO �:
1 42 43

4
%S 25
CuSO4


64 : �Fe2 ( SO4 )3 � mS  0,5 � nSO 2
4
�MgSO


4
1 42 43
%S 25

�BaSO4 �: 0,5


Cu (OH) 2 � �

kl :16
 0,5 � mkl  16 � �


Fe(OH)3 � � �
nOH  2.nSO2


4



Mg(OH)

mOH  1.17
2




 m  0,5.233  16  17  149,5

ޯ

Bài Tập Có Hướng Dẫn Giải:
Câu 1: A là hỗn hợp các muối Cu(NO 3)2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Mg(NO3)2. Trong đó
O chiếm 55,68% về khối lượng. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch chứa 50
gam muối, lọc kết tủa thu được đem nung trong chân không đến khối lượng không
đổi thu được m gam oxit. Giá trị của m là:
A. 12,88

B. 23,32

C. 18,68

D. 31,44
(Chuyên Lê Khiết - 2012)

Câu 2: Hịa tan hồn tồn 80 gam hỗn hợp X gồm CuSO 4, FeSO4, Fe2(SO4)3 trong
đó S chiếm 22,5% về khối lượng trong nước được dung dịch X. Thêm dung dịch
NaOH dư vào X, lọc kết tủa đem nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi
thu được chất rắn Y, thổi CO dư qua Y thu được hỗn hợp rắn Z. Biết các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của Z là
A. 30 gam

B. 36 gam

C. 26 gam

D. 40 gam
(Nguyễn Trường Tộ- 2013)


Câu 3: (B:2011)Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3. Thành phần %
khối lượng của N trong X là 11,864%. Có thể điều chế tối đa bao nhiêu gam hỗn
hợp 3 kim loại từ 14,16 gam X?
A. 7,68 gam
B. 3,36 gam
C. 6,72 gam
D. 10,56 gam
2


Câu 4: Hỗn hợp A gồm CuSO4, FeSO4 và Fe2(SO4)3 có % khối lượng của S là 22%.
Lấy 50 gam hỗn hợp A hòa tan vào nước và cho tác dụng với một lượng vừa đủ dung
dịch NaOH thu được kết tủa B. Lọc và nung B trong khơng khí đến khối lượng không
đổi được chất rắn D. Dẫn luồng khí CO dư đi qua D nung nóng đến phản ứng hoàn toàn
ta được m gam chất rắn E. Giá trị của m là
A. 19.

B. 18.

C. 17.

D. 20.
(Minh Khai Lần 2-2013)

Câu 5:Hỗn hợp X gồm MgSO4 , FeSO4 và CuSO4 có thành phần % khối lượng của
lưu huỳnh trong X là 21,505%. Có thể điều chế được tối đa bao nhiêu gam hỗn hợp
ba kim loại Mg, Fe, Cu từ 37,2 gam X?
A. ≈ 13,2 gam

B. ≈ 10,6 gam


C. ≈ 7,8 gam D. ≈ 3,6 gam
(Chuyên Nguyễn Tất Thành- 2012)

Câu 1:

Cu (OH ) 2 �
Cu ( NO 3 ) 2


�Fe2O3
�Fe( NO )
Fe
(
OH
)

0



3 2
2
KOH .du
t
50.g : �
���

��
��

� m : �MgO
Mg
(
NO
)
3 2

�Mg (OH ) 2 �

CuO



Fe
(
NO
)

�Fe(OH ) 2 �
1 44 2 43433
% O 55,68%

Cu ( NO 3 ) 2

�Fe( NO )
m

3 2
50.g : �
� %O  O .100  55, 68 � mO  27,84.g

50
�Mg ( NO 3 ) 2

Fe( NO )

1 44 2 43433
% O 55,68%

� nO  1, 74 � nNO  0,58 � mKl  14, 04
3



( Fe, Cu, Mg ) :14, 04
�Fe2O3



qd
m : �MgO ��� �
O : a.mol
� m  18, 68.g


CuO
nNO

3

a  nO 

 0, 29 � mO  0, 29.16  4, 64

2

Câu 2:
3



Cu (OH) 2 �
CuSO4

CuO


�Fe

NaOH .du
t0
CO
80 : �Fe2 ( SO4 )3 ����
��
Fe(OH)3 ���
��
��
� mkl : �
Cu

�Fe2O3
�FeSO


Fe
(OH)


4
2

1 42 43
%S 22,5

CuSO4


80 : �Fe2 ( SO4 )3 � mS  18 � nSO2  0, 5625 � mkl  26 �
4
�FeSO

1 4 2 44 3
%S 22,5

Câu 3:
Cu ( NO 3 )2
Cu




14,16.g : �Fe( NO 3 ) 2 � m : �
Fe

�AgNO

�Ag

1 4 2 43 3
% N 11,846%

Cu ( NO 3 ) 2

m

14,16.g : �Fe( NO 3 ) 2 � % N  N .100  11,864 � mN  1, 68. g � nNO   0,12 � mKl  6, 72
3
14,16
�AgNO

1 4 2 43 3
% N 11,864%

Câu 4:

Cu (OH) 2 �
CuSO4

CuO


�Fe

NaOH .du

t0
CO
50 : �Fe2 ( SO4 )3 ����
��
Fe(OH)3 ���
��
��
� mkl : �
Cu

�Fe2O3
�FeSO

Fe(OH) 2 �

4

1 42 43
%S 22%

CuSO4


50 : �Fe2 ( SO4 )3 � mS  11 � nSO2  0,34375 � mkl  17
4
�FeSO

4
1 42 4
3

%S 22%

Câu 5:

4



Cu (OH) 2 �
CuSO4

CuO


�Fe

NaOH .du
t0
CO
37, 2 : �Fe2 ( SO4 )3 ����
��
Fe(OH)3 ���
��
��
� mkl : �
Cu

�Fe2O3
�FeSO


Fe
(OH)


4
2

1 42 43
%S 21,505%

CuSO4


37, 2 : �Fe2 ( SO4 )3 � mS  8 � nSO2  0, 25 � mkl  13, 2
4
�FeSO

4
1 42 43
%S 21,505%

D ẠNG 8:Xác Định Công Thức Oxit Sắt Theo pp Qui Đổi

�Fe : a
� �
a
�Fe2 ( SO4 )3 :




2 � 200a  160b  m '(2)
Cu : b
�Fex Oy qd �

�m ' : �
H 2 SO4 :d
m�
��� �
����
�� �

CuSO4 : b
O:c
Cu



� �


nSO2  d
56a  64b  16c  m(1)


bt .e
���
3a  2b  2c  d .

Câu 1: (A:2010)Hịa tan hồn tồn 6,44 gam hỗn hợp bột X gồm Fe xOy và Cu
bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư). Sau phản ứng thu được 0,504 lít khí SO 2

(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 16,6 gam hỗn hợp muối sunfat.
Công thức của oxit sắt là:
A. FeO

B. Fe3O4

C. FeO hoặc Fe3O4.

D. Fe2O3

Hướng dẫn:

5



�Fe : a

a

�Fe2 ( SO4 )3 :



16, 6 : �
2 � 200a  160b  16, 6(2)
Cu : b
�FexOy qd �



H 2 SO4 :d
6, 44 �
��� �
����




CuSO4 : b
O:c

Cu






nSO2  0, 0225
56a  64b  16c  6, 44(1)


BT .e
���
� 3a  2b  2c  0, 025.2(3)

56a  64b  16c  6, 44(1)
a  0, 075





200a  160b  16, 6(2)
��
b  0, 01 � Fe3O4



3a  2b  2c  0, 0225.2(3) �
c  0,1


Bài Tập Có Hướng Dẫn Giải:
Câu 1:A9 Hoà tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm Fe xOy và Cu bằng dung
dịch H2SO4 đặc nóng (dư). Sau phản ứng thu được 0,504 lít khí SO 2 (sản phẩm khử
duy nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 6,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Phần trăm khối
lượng của Cu trong X là
A. 39,34%
B. 26,23%
C. 13,11%
D. 65,57%
(Nguyễn Du- 2012)
Câu 2: Hoà tan hoàn toàn 13,6 gam hỗn hợp bột X gồm Fe xOy và Cu bằng dung
dịch HNO3 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy
nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 43 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của
Cu trong X là
A. 26,23%.

B. 47,06%.


C. 65,57%.

D. 39,34%

(Nam Trực Lần 2-2011)
Câu 3: Hoà tan hoàn toàn 13,92 gam hỗn hợp bột X gồm Fe xOy và Cu bằng dung
dịch HNO3 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,688 lít khí NO (sản phẩm khử duy
nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 42.72 gam hỗn hợp muối. Công thức oxit sắt
A. Fe203

B. Fe0

C. Fe304

D. . Fe0 và Fe304
(Minh Khai lần 2-2014)

Hướng dẫn:
Câu 1

6



�Fe : a
� �
a
�Fe2 ( SO4 )3 :




6, 6 : �
2 � 200a  160b  6, 6(2)
Cu : b
�Fex Oy qd ��

H 2 SO4 :d
2, 44 �
��� �
����
�� �

CuSO4 : b
O:c
Cu



� �


nSO2  0, 0225
56a  64b  16c  2, 44(1)


BT .e
���
� 3a  2b  2c  0, 025.2(3)

56a  64b  16c  2, 44(1)

a  0, 025




200a  160b  6, 6(2)
��
b  0, 01 � %mCu  26, 23%



3a  2b  2c  0, 0225.2(3) �
c  0, 025


Câu 2:
�Fex Oy qd
13, 6 �
���
Cu


�Fe : a
� �Fe( NO3 )3 : a


43 : �
� 242 a  188b  43(2)
Cu : b




HNO3 :d
���� � �
CuNO3 : b


O:c



nNO  0,1


56
a

64
b

16
c

13,
6(1)

BT .e
���
� 3a  2b  2c  0,12.3(3)


56a  64b  16c  13, 6(1) �a  0,1



242a  188b  43(2)
��
b  0,1 � %mCu  47, 06%



3a  2b  2c  0,1.3(3)
c  0,1


Câu 3:
�Fex Oy qd
13,92 �
���
Cu


�Fe : a

�Fe( NO3 )3 : a


42, 72 : �
� 242 a  188b  42, 72(2)
Cu : b




HNO3 :d
����
CuNO
:
b


3


O:c



nNO  0,12


56a  64b  16c  13,92(1)

BT .e
���
� 3a  2b  2c  0,12.3(3)

56a  64b  16c  13,92(1) �
a  0, 06




242a  188b  42, 72(2) � �
b  0,15 � FeO



3a  2b  2c  0,12.3(3)
c  0, 06



7


�FeS

HNO3

�Fe ����
H 2 SO4 .d
�S
DẠNG 9: �
�FeS
�Fe

qd
�Fe ��� �
�S
�S

Qui đổi:


Kết hợp bảo toàn e, bảo toàn mol nguyên tố bảo toàn khối lượng
Câu 1: Hoà tan 20,8 gam hỗn hợp bột gồm FeS, FeS2, S bằng dung dịch HNO3
đặc nóng dư thu được 53,76 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đkc) và dung dịch
A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy toàn bộ kết tủa nung
trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 16 gam

B. 9 gam

C. 8,2 gam

D. 10,7 gam
(Minh Khai lần 1-2011)

Hướng dẫn
3



a
�Fe
NaOH
t0
� Fe(OH)3 ���
� Fe2O3 :


� 2 ���
2


�SO4

�Fe
�Fe : a HNO3 .d �

���� �nNO  2, 4



qd
20,8 : �FeS ��
��
�S : b
� BT .E
� 3a  6b  2, 4.  7, 2(2)
�S

����






56a  32b  20,8(1)


a  0, 2


��
� mFe2O3  0,1.160  16.g
b  0,3


Câu 2: Hịa tan hồn toàn 3,76 gam hỗn hợp gồm: S, FeS, FeS2 trong HNO3 dư
được 0,48 mol NO2 và dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào X, lọc kết tủa
nung đến khối lượng khơng đổi thì khối lượng chất rắn thu được là:
A. 17,545 gam

B. 18,355 gam

C. 15,145 gam

D. 2,4 gam
8


(Nguyễn Thị Minh Khai Lần 2- 2012)
Hướng dẫn

� 3
a

�Fe(OH)3 � t 0 �

Fe2O3 :
�Fe



Ba ( OH )2

��
��
��
2
� 2 ����


SO4
BaSO4 �



BaSO
:



4 b
Fe
:
a
�Fe



HNO3 .d
����
nNO2  0, 48


��

qd
3, 76 : �FeS ��� ��S : b
� BT . E
� 3a  6b  2, 4.  0, 48(2)
�S

����








56a  32b  3, 76(1)

56a  32b  3, 76(1)

�a  0, 03
��
��
� m  mFe2O3  mBaSO4  0, 015.160  0, 065.233  17,545.g
3a  6b  2, 4.  0, 48(2) �
b  0, 065



Bài Tập Có Hướng Dẫn Giải:
Câu 1: Hỗn hợp X gồm FeS2 và MS có số mol như nhau, M là kim loại có hố trị
khơng đổi. Cho 6,51g X tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HNO3 đun
nóng thu được dung dịch A1 và 13,216 lit hỗn hợp khí A2 (đkc) có khối lượng
26,34g gồm NO2 và NO. Thêm một lượng BaCl2 dư vào dung dịch A1 thấy tạo
thành m1 gam kết tủa trắng trong dung dịch dư axit trên. Kim loại M và giá trị m1
là:
A. Cu và 20,97g

B. Zn và 23,3g

C. Zn và 20,97g

D. Mg và 23,3g
(Đồng Lộc- 2014)

Câu 2: Cho 24,8 gam hỗn hợp X gồm Cu2S, CuS, FeS2 và FeS tác dụng hết với
HNO3 (đặc nóng, dư) thu được V lít khí chỉ có NO2 (ở đktc, sản phẩm khử duy
nhất) và dung dịch Y. Cho toàn bộ Y vào một lượng dư dung dịch BaCl2, thu được
46,6 gam kết tủa; còn khi cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được
10,7 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 38,08. B. 24,64.

C. 16,8.

D. 42,56.

(Đô Lương -2015)
Câu 3: Hịa tan hồn tồn 12,8 gam hỗn hợp X ở dạng bột gồm Fe, FeS, FeS2 trong
dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư thu được V lít khí NO2 và dung dịch Y. Cho Y tác

dụng Ba(OH)2 dư thì thu được 63,125 gam kết tủa. Giá trị V bằng
9


A. 33,92.

B. 36,96.

C. 23,52.

D. 34,23.

(Đô Lương 2 -2013)
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 6,48g hỗn hợp chất rắn X gồm: Cu, CuS, FeS, FeS 2,
FeCu2S2, S thì cần 2,52 lít O2 và thấy thốt ra 1,568 lít SO2. Mặt khác cho 6,48 gam
X tác dụng với HNO3 đặc, nóng dư thu được V lít NO 2 (là sản phẩm khử duy nhất)
và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư thu được m
gam kết tủa. Biết thể tích các khí đều đo ở đktc. Giá trị của V và m là:
A. 12,316 lít; 24,34g

B. 16,312 lít; 23,34g

C. 11,216 lít; 24,44gD. 13,216 lít; 23,44g
(Chuyên Quảng Bình- 2011)
Câu 5: Hịa tan hết 2,72 gam hỗn hợp X gồm FeS 2, FeS, Fe, CuS và Cu trong 500
ml dung dịch HNO3 1M, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và
0,07 mol một chất khí thốt ra. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl 2 thu
được 4,66 gam kết tủa. Mặt khác, dung dịch Y có thể hịa tan tối đa m gam Cu.
Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N +5 là NO. Giá trị của m
là .A. 5,92 B. 4,96

C. 9,76
D. 9,12
(Hồng Lĩnh Lần 1- 2012)
Câu 6: Hoà tan hoàn toàn 25,6g hỗn hợp Fe, FeS, FeS2 và S bằng dung dịch
HNO3 dư thu được dung dịch Y và V lit khí NO duy nhất. Thêm dung dịch
Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được 126,25g kết tủa. Giá trị của V là:
A. 27,58

B. 19,04

C. 24,64

D. 17,92

(Phân Phúc Trực -2012)
Câu 7: Hoà tan hoàn toàn 30,4g hỗn hợp rắn X gồm Cu, CuS, Cu2S và S bằng
dung dịch HNO3 thoát ra 20,16 lit khí NO duy nhất (đkc)và dung dịch Y. Thêm
Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được bao nhiêu gam kết tủa:
A. 81,55g

B. 29,40g C. 110,95g

D. 115,85g

(Quỳnh Lưu 1 lần 2-2011)
Câu 8: Hỗn hợp X gồm Zn; ZnS; S. Hoà tan 17,8g hỗn hợp X trong HNO3 đặc
nóng dư thu được V lit khí NO2 duy nhất (đkc) và dung dịch Y. Thêm từ từ dung
dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được kết tủa nặng 34,95g. Giá trị của V:
10



A. 8,96

B. 20,16

C. 22,40

D. 29,12

(Chuyên Quốc Học Huế -2011)
Câu 9: Cho hỗn hợp X có khối lượng a gam gồm Cu 2S, Cu2O và CuS có số mol
bằng nhau tác dụng hồn tồn với dung dịch HNO 3 đun nóng, thu được dung dịch
chứa các ion Cu2+, SO42- và HNO3 dư đồng thời có 1,5 mol khí NO2 duy nhất thoát
ra. Giá trị của a là
A. 25,2.

B. 30.

C. 40.

D. 20.
(Quất Lâm -2015)

Câu 1:
BaCl2
�A1 ���
� BaSO4 : 3a

�Fe : a






�FeS : a qd
��M : a

HNO3
6,51 � 2 ��
� 6, 51: ��
���
� ��
�NO : x
�x  0, 05

0,59.mol �
��

�MS : a
�S : 3a


NO : y �y  0,54




14 2 243
56a  a.M  3a.32  6,51(1)


26,34



m  20,97

bte
��
� 3a  2a  18a  0, 05.3  0,54 � a  0, 03 � � 1
�M  65 : Zn

Câu 2:


Cu 2
Cu2 S
Cu : a






HNO3
BaCl2
� ddY : �Fe 3 ���
� BaSO4 : c  0, 2
CuS



�Fe : b ����
qd
x .mol . NO2
24,8 : �
��� �
�S : c
�SO 2

�FeS 2

� 4


�FeS
64a  56b  32c  24,8


Cu 2

NH 3 :du
dY : �Fe3 ���
� Fe(OH )3 �: b  0,1 � a  0, 2
�SO 2
� 4
bte
��
� 2a  3b  6c  x � x  1,9 � V  42,56.l

Câu 3:


11


3




�Fe
�Fe(OH)3 �: a
Ba ( OH )2

��
� 107 a  233b  63,125(2)

� 2 ����

�SO4
�BaSO4 �: b



�Fe
�Fe : a HNO3 .d � �
a  0,1

���� �
��




qd
12,8 : �FeS ��� �
b  0, 225
�S : b
� �
�FeS


n x
� 2

�NO2
BT . E


� 3a  6b  x � x  1, 65 � V  36,96
����


56a  32b  12,8(1)


Câu 4:
Cu


CuS

Cu : a


a
� bt .mol .O 3a


�  b  0, 085 �
a  0, 026

�Fe2O3 . .mol �����

0,1125. mol .O2

��
��
��
2
2
�FeS

�Fe : b �����
qd
0,07.mol . SO2
6, 48 �
��� �
b  0, 046
bt . mol . S



�����

CuO : b.mol
c  0, 07
S :c



�FeS 2

�FeCuS2

64a  56b  32c  6, 48


�S

Cu 2
Cu : 0, 026


Cu (OH ) 2 �: 0.026
� 3 Ba (OH )2 �

HNO3
6, 48. �Fe : 0, 046 ����������
�x.mol
Fe





. NO2
�S : 0, 07
�SO 2
�Fe(OH )3 �: 0, 046

4

bte
��� 0, 026.2  0, 046,3  0, 07.6  x � V  13, 664.l

m

7, 47

Câu 5:

�Fe3

� 2
�FeS 2
Cu
��Fe : a

�FeS



0,5.
mol
.

HNO
BaCl2
3

Cu : b �����
�Y : �SO42 ���
� BaSO4 : 0, 02

��
0,07.mol . NO
qd
2, 72.g �Fe ��� ��



��S : c
�NO3
CuS


�H 

Cu




56a  64b  32c  2, 72  1



12


bte
���
� 3a  2b  6c  0, 07.3
� bt .mol .S
��
����S : c 0,02

56a  64b  32c  2, 72


a  0, 02


b 0, 015


c  0, 02


�Fe3 : 0, 02
� 2
Cu : 0, 015

� 2
Y : �SO4 : 0, 02
� 
�NO3 : 0, 43

�H  : 0,38


3Cu  8 H   2 NO3 � 3Cu 2  2 NO  4 H 2O � nCu  0,1425
Cu  2 Fe3 � Cu 2  2 Fe 2 � nCu  0, 01
nCu  0,1525 � mCu  9, 76.g
Câu 6:
3




�Fe
�Fe(OH)3 �: a
Ba ( OH )2

��
� 107 a  233b  126, 25(2)

� 2 ����


�SO4
�BaSO4 �: b
�Fe


�Fe : a HNO3 .d � �
a  0, 2
�FeS


����
��




qd
25, 6 : �
��� �
b  0, 45
�S : b
� �
�FeS 2


n x


�NO
�S
BT . E


���
� 3a  6b  3.x � x  1,1 � V  24, 64



56a  32b  25, 6(1)


Câu 7:



Cu 2 Ba ( OH )2 �BaSO4 : b
Cu : a


Cu2 S

HNO3
����
� ddY : � 2 ����
��


0,9. mol . NO

S
:
b
Cu (OH ) 2 : a
SO
CuS






4
30, 4 : �
���
�qd �

kl
Cu
���
� 64a  32b  30, 4 �
a  0,3








bte
b  0, 35
�S
���� 2a  6b  0,9.3



m

110,95

Câu 8:


2


�Zn
�Zn : a
�Zn : a Ba (OH )2
HNO3
����
� ddY : � 2 ����
� BaSO4 �: b  0,15 � a  0, 2



qd
x.mol . NO2
17,8.g : �ZnS ��
��
�S : b
�SO4 : b
�S

� 65a  32b  17,8


bte
��
� 2a  6b  x � V  29,12.l
Câu 9:


13



Cu 2 : 5 x
CuS : x
Cu : 5 x


� 2


HNO3
qd
bte
a.g �
Cu2O : x ��
��
O : x �����
��
�10 x  12 x  2 x  1,5 � x  0, 075
�SO4 :
1,5.mol . NO2



Cu2 S : x
�S : 2 x

�HNO3 : du

a  30.g


Dạng 10:

HCl
OH
Fe x Oy ���
� dd ���
��
H 2 SO4

- Sử dụng phương pháp bảo toàn mol nguyên tố

Câu 1: Cho 7,68g hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 tác dụng vừa hết với 260ml
dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH
dư, lọc kết tủa, nung trong không khí đến khối lượng khơng đổi thu được m gam
chất rắn, giá trị của m là:
A. 8g.

B. 12g.

C. 16g.

D. 24g.
(Trần Đăng Ninh -2012)

Hướng dẫn:
�Fe2O3
�Fe : a

�FeCl
�Fe(OH )3 t 0


qd
HCl :0,26
NaOH
7,68 : �Fe3O4 ��
� 7,68 : �
O : b � b  0,13 ����
� � 2 ���
��
��
� Fe2O3 : 0, 05
�FeC3
�Fe(OH ) 2
�FeO
�a  0,1


m

Fe2O3

 0, 05.160  8 g

Bài Tập Có Hướng Dẫn Giải:
Câu 1: Cho 20 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 tan vừa hết trong
700ml dung dịch HCl 1M thu được 3,36 lit khí H2 (đktc) và dung dịch D. Cho
dung dịch D tác dụng với dung dịch NaOH dư lọc kết tủa và nung trong khơng khí

đến khối lượng khơng đổi thu được chất rắn Y.Khối lượng của Y là:
A. 16
B. 24
C32
D.8
(Trần Phú-2015)
Câu 2: Hỗn hợp chất rắn A gồm 16 gam Fe2O3 và 23.2 gam Fe3O4. Hoà tan hoàn
toàn A bằng dung dịch HCl dư thu được dd B. Cho NaOH dư vào B, thu được kết
tủa C. Lọc lấy kết tủa, rữa sạch rồi đem nung trong khơng khí đến khối lượng
khơng đổi thu được m gam chất rắn D. Giá trị m là:
A. 80 gam.
B. 32.8 gam.
C. 40 gam
D. 16 gam.
(Chuyên Lê Hồng Phong- 2011)
14


Câu 3: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 11.2 gam Fe và 16 gam Fe2O3 vào HNO3
lỗng dư thì thu được dung dịch A. Cho A tác dụng với NaOH rồi lọc kết tủa
nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thì thu được m gam chất rắn. Giá
trị m là:
A. 16 gam
B. 32 gam
C. 64g
D. kết quả khác.
(Đồng Gia 2012)
Câu 4: Cho 18,8g hỗn hợp Fe và Fe 2O3 tác dụng hết với HCl thu được 1,12 lít khí
H2 (đktc). Dung dịch thu được cho tác dụng với NaOH dư. Kết tủa thu được đem
nung trong không khí đến khối lượng khơng đổi được m g rắn. Giá trị của m là?

A. 20 g
B. 15 g
C. 25 g
D. 18g
(Hà Huy Tập -2015)
Câu 1:
�Fe

�Fe : a
�FeO
a

��
qd
HCl:0,7. mol
NaOH . du
t0
20 : �
��� ��
�����
D
����

���
� Fe2O3 :
O:b
H 2 :0,15
2
�Fe2O3


56
a

16
b

20


�Fe3O4

2 H   2O � H 2O

� b  0, 2 � a  0,3 � m  24.g
�  2 e
2 H ��� H 2

Câu 2:

�Fe2O3 : 0,1 HCl .du
NaOH . du
t0
���� ddB ����
� C ���
� Fe2O3 : 0, 25 � m  40.g

�Fe3O4 : 0,1
Câu 3:

�Fe : 0, 2

HNO3
NaOH
t0
���
� dd. A ���
� ���
� Fe2O3 : 0, 2 � m  32.g

�Fe2O3 : 0,1
Câu 4:
�Fe : a
NaOH .du
t0

dd ����
� ���
� Fe2O3 ;0,125 � m  20. g


HCl
18,8 �Fe2O3 : b
�����

0,05.mol . H 2
� a  0, 05 � b 


� 56a  160b  18,8



15


�FeO
�FeO

qd
�Fe2O3 ��� �
�Fe2O3
�Fe O
3 4

Dạng 11:Qui Đổi


�FeO
�Fe O
� 2 3
�Fe O
qd
� 3 4 ��� Fe3O4

nFeO



nFe2O3





Câu 1 (ĐHKB – 2008): Cho 9,12g hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với
dd HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn tồn, thu được dd Y . Cơ cạn Y thu
được 7,62g FeCl2 và m g FeCl3. Giá trị của m là?
A. 9,75g
B. 8,75g
C. 7,8g
D. 6,5g
Hướng dẫn :

�Fe2O3
�Fe2O3 : a HCl .du �FeCl2 : 7, 62 � b  0, 06 � a  0, 03
���� �



qd
9,12 �Fe3O4 ��� 9,12 : �
�FeO : b
�FeCl3 : m  2a.162,5  9, 75
�FeO

� 160a  72b  9,12(1)



Câu 2 (ĐHKA – 2008): Để hịa tan hồn tồn 2,32g hỗn hợp gồm FeO, Fe 2O3,
Fe3O4 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe 2O3), cần vừa đủ V lít dd HCl 1M. Giá
trị của V là?
A. 0,08

B. 0,18
C. 0,23
D. 0,16
Hướng dẫn :
�Fe2O3
�Fe3O4  8 HCl � FeCl2  2FeCl3  4 H 2 O � nHCl  8.nFe3O4  0, 08

qd
2,32 �Fe3O4 ��
� 2,32 : �
� 232a  2,32 � a  0, 01

�FeO

14 2 43
nFe2O3  nFeO

� V  0, 08.l

Dạng 12:Fe +AgNO3
A

nAg 
nFe

A �2 � Fe  2 Ag  � Fe 2  2 Ag
A �3 � Fe  3 Ag  � Fe3  3 Ag

2


�Fe  2 Ag � Fe  2 Ag
2 A3��

3
�Fe  3 Ag � Fe  3 Ag

Fe dư về sắt 2
AgNO3 dư về sắt 3
Câu 1: Cho 0,1mol Fe vào 500 ml dung dịch AgNO3 1M thì dung dịch thu được
chứa:
A. AgNO3 B. Fe(NO3)3
C. AgNO3 và Fe(NO3)2 D. AgNO3 và Fe(NO3)3
16


(Chuyên Lê Khiết Quảng Ngãi -2012)
Hướng dẫn
A

nAg 
nFe

 05

�Fe( NO3 ) 3
A  3 �  Fe  3 Ag  � Fe 2  3 Ag � �
�AgNO3

Câu 2: Cho 0,04 mol bột sắt vào dung dịch chứa 0,07 mol AgNO 3 . Khi phản ứng
hồn tồn thì khối lượng chất rắn thu được bằng bao nhiêu gam ?

A. 4,32 gam
B. 1,12 gam
C. 6,48 gam D. 7,84 gam
(Chuyên Nguyễn Huệ -2013)
Hướng dẫn
A

n Ag 
nFe

 1, 75

A �2 � Fe  2 Ag  � Fe 2  2 Ag
�Fe : 0, 005
��
� 7,84.g
�Ag : 0, 07

Bài Tập Có Hướng Dẫn Giải:
Câu 1: Cho 0,01 mol Fe vào 50 ml dung dịch AgNO 31M. Khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thì khối lượng Ag thu được là:
A. 5,4g
B. 2,16g
C. 3,24g
D. giá trị khác.
(Việt Trì -2015)
Câu 2: Hồ tan hồn tồn 28 gam bột Fe vào dung dịch AgNO 3 dư thì khối lượng chất rắn
thu được là
A. 108 gam.


B. 162 gam.

C. 216 gam.

D. 154 gam.

(Hoàng Hoa Thám- 2015)
Câu 3: Cho 2,24 gam kim loại M tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư thu được
12,96 gam Ag. Kim loại M là
A. Cu.
B. Al.
C. Fe.
D. Cd.
(Hồng Lĩnh -2014)
Câu 4: Cho 500ml AgNO3 aM tác dụng hết với một lượng bột sắt sau phản ứng chỉ
thu đươc 45,3 gam muối . Biết số mol sắt phản ứng bằng 36,36% số mol AgNO3
phản ứng .Giá trị của a là :
A. 1,4 M.
B. 1,1M.
C. 1 M.
D.1,2 M
17


(Chuyên Long An-2012)
Câu 5: Cho a mol Fe vào dd chứa b mol AgNO3, phản ứng xong, dd còn lại chứa
Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 thì tỉ số b/a là
A. 1 < b/a < 2
B. b/a ≥ 2
C. 2 < b/a < 3

D. b/a = 3
(Trần Đăng Ninh 2013)
Câu 6: Cho 5,6 gam bột Fe tác dụng với 350 ml dung dịch AgNO 3 1M, kết thúc
phản ứng thu được dung dịch X và chất rắn Y. Dung dịch X hòa tan tối đa m gam
Cu. Giá trị của m là:
A. 1,6 gam
B. 4,8 gam
C. 1,92 gam
D. 11,2 gam
(Chuyên Bắc Ninh -2012)
Câu 7 : cho 5,6 gam Fe vào 250 ml AgNO 1M lắc kỹ thu được dung dịch A và
m gam chất rắn . tính nồng độ mol của mỗi chất trong dung dịch A.
A. 0,2 và 0,2
B. 0,5 và 0,5
C 0,2 và 0,25
D. 0,25 và 0,2
(Chuyên Vinh Lần -2013)
Câu 8 : cho 2,8 gam Fe vào l AgNO dư lắc kỹ thu được m gam chất rắn . tính m
A 16,2
B. 8,4
C. 8,2
D. 5,6
(Nguyễn Trung Ngạn -2014)
Câu 9 : Cho 6,72 gam bột Fe tác dụng với 384 ml dung dịch AgNO 3 1M. Sau khi
kết thúc phản ứng thu được dung dịch A và m gam chất rắn . Dung dịch A tác
dụng tối đa bao nhiêu gam bột Cu
A 4,608
B. 8,406
C. 8,264
D. 5,643

(Sào nam- 2012)
Hướng dẫn:
Câu 1:

A

nAg 
nFe

5

A  3 �  Fe  3 Ag  � Fe3  3 Ag � n Ag  3.nFe  0, 03 � mAg  3, 24.g
Câu 2:

A  3 �  Fe  3 Ag  � Fe3  3 Ag � nAg  3.nFe  1,5 � mAg  162.g
Câu 3:

18


 M  nAg



� M n   nAg

n 2

���� nAg  2.nM � nM  0, 06 � M  37, 3.loai
� � n 3

���� nAg  3.nM � nM  0, 04 � M  56.Fe

Câu 4:
nFe 

n 
36,36
nAg  � A  Ag  2, 75
100
nFe

�Fe  2 Ag  � Fe 2  2 Ag
43,5

���

�180a  242b  45,3
a

2
a
a  0, 05



2 A3��



2

a

3
b

3
b  0,15
 2, 75

�Fe  3 Ag � Fe  3 Ag �
a

b


b � 3b

� nAgNO3  0,55 � CM AgNO  1,1.M
3

Câu 5:
A

nAg 
nFe

�Fe  2 Ag  � Fe 2  2 Ag
b

2 A3��

�2 3

3
a
�Fe  3 Ag � Fe  3 Ag
Câu 6:

�Fe � Fe 2  2e


0,1 � 0,1 � 0, 2




bte
Cu � Cu 2  2e ��� 0, 2  2 x  0,35 � x  0, 075 � m  4,8.g



�x � x � 2 x



1e

�Ag ��� Ag
Câu 7:

19



A

nAg 
nFe

 2,5

�Fe  2 Ag  � Fe 2  2 Ag

2a  3b  0, 25 �a  0, 05

�a � 2a
2  A 3��
��


3
a

b

0,1
b  0,15
Fe

3
Ag


Fe

3
Ag




b � 3b

� nAgNO3  0,55 � CM AgNO  1,1.M
3

Câu 8:

A  3 �  Fe  3 Ag  � Fe3  3 Ag � nAg  3.nFe  0,15 � mAg  16, 2.g
Câu 9:


�Fe � Fe 2  2e


0,12 � 0,12 � 0, 24




bte
��
� 0, 24  2 x  0,384 � x  0, 072 � m  4, 608.g

Cu � Cu 2  2e



�x � x � 2 x



1e

�Ag ��� Ag

DẠNG 13:Muối Sắt Hai Pư Ion Bạc Dung Dịch Thu Được Pư HCl Dư
�Ag

Kết tủa thu được: �AgCl

Câu 1: Cho 200 ml dung dịch AgNO3 2,5a mol/l tác dụng với 200 ml dung dịch
Fe(NO3)2 a mol/l. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 17,28 gam chất rắn và dung
dịch X. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. Giá trị
của m là
A. 43,05
B. 40,18
C. 34,44
D. 28,7
(Trần Phú –Thanh Hóa Lần 2-2012)
Hướng dẫn:
�Ag  : 0,5a.mol
� Fe 2  Ag  � Fe3  Ag �� n Ag  0, 2a � m Ag  0, 2a.108  17, 28 � a  0,8.M
� 2

�Fe : 0, 2a

HCl . du
� X :  Ag  : 0,3a  0, 24.mol ���
� AgCl �: 0, 24 � m AgCl  0, 24.143,5  34, 44.g

Câu 2: Cho 100 ml dung dịch AgNO3 2a mol/l vào 100 ml dung dịch Fe(NO3)2 a

20


mol/l. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 8,64 gam chất rắn và dung dịch X. Cho
dung dịch HCl dư vào X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 11,48
B. 14,35
C. 17,22
D. 22,96
(Hà Huy Tập Lần 2-2012)
Hướng dẫn:


�Ag : 0, 2a.mol
� Fe2   Ag  � Fe3  Ag �� n Ag  0,1a � m Ag  0,1a.108  8, 64 � a  0,8.M
� 2
�Fe : 0,1a

HCl .du
� X :  Ag  : 0,1a  0, 08.mol ���
� AgCl �: 0, 08 � mAgCl  0, 08.143, 5  11, 48. g


Bài Tập Có Hướng Dẫn Giải:
Câu 1: Cho dung dịch X chứa a mol FeCl 2 và a mol NaCl vào dung dịch chứa 4a
mol AgNO3 thu được 53,85 gam kết tủa và dung dịch Y. Khối lượng chất tan có
trong dung dịch Y là:
A. 54,375 gam
B. 32,7 gam C. 53,475 gam
D. 33,125 gam
(Chuyên Nguyễn Trãi -Hải Dương Lần 2-2012)
Câu 2:Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl 2 và NaCl(có tỉ lệ số mol
tương ứng là 1: 2) vào một lượng nước dư thu được dung dịch X. Cho dung dịch
AgNO3 dư vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra được m
gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 28,7g
B. 57,4g
C. 10,8 g
D. 68,2g
(Quất Lâm Lần 2 2013)
Câu 3: Hoà tan hoàn toàn 21,1gam hỗn hợp gồm FeCl 2 và NaF (có tỉ lệ mol là 1:2)
vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO 3 (dư) vào
X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 39,5g

B. 28,7g

C. 57,9g
D. 68,7g
(Trần Quốc Tuấn Lần 1-2015)
Câu 4. Hoà tan hoàn toàn 33,8 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaF (có cùng số mol)
vào một lượng nước dư, thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X,
sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:

A. 82,8 gam
B. 57,4 gam
C. 79 gam
D. 104,5 gam
(Sào Nam Lần 1 -2014)
Câu 5: Hòa tan hết 2,24 gam bột Fe vào 120 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung
dịch X. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3, sau khi kết thúc các phản
ứng thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc) và m gam chất rắn. Giá
trị của m và V lần lượt là
A. 17,22 và 0,224.
B. 1,08 và 0,224.
21


C. 18,3 và 0,448.

D. 18,3 và 0,224
(Chuyên Lương Văn Tụy –Ninh Bình –Lần 2-2011)

Hướng dẫn:
Câu 1:

�Fe 2 : a
�Fe3 : 0,1

�FeCl2 : a � 
�AgCl : 3a
AgNO3
� �Na : a ���
� 53,85 : �

� a  0,1 � �Na  : 0,1
� m  32,7

�Ag : a
�NaCl : a
� 
� 
Cl : 3a

�NO3 : 0, 432, 7

Câu 2:

�Fe2 : 0,1
�FeCl2 : a

�AgCl : 0, 4

AgNO3
24, 4 : �NaCl : 2a � �Na  : 0, 2 ���
�m : �
� m  68, 2.g
Ag
:
0,1


� a  0,1 �
Cl  : 0, 4




Câu 3:

�Fe 2 : 0,1
�FeCl2 : a
� 
�AgCl : 0, 2

�Na : 0, 2 AgNO3
21,1: �NaF : 2a � � 
���� m : �
� m  39,5.g
Cl : 0, 2
�Ag : 0,1


� a  0,1


F : 0, 2


Câu 4:

�Fe 2 : 0, 2
�FeCl2 : a
� 
�AgCl : 0, 4


�Na : 0, 4 AgNO3
33,8 : �NaF : 2a � � 
���� m : �
� m  79.g
Cl : 0, 4
�Ag : 0, 2


� a  0, 2


F : 0, 4


Câu 5:
�AgCl : 0,12
�FeCl2 : 0, 04 AgNO 3 �
�m  18,3
0, 04 : Fe ����
��
���� �NO : 0, 01 � �
V  0, 224.l

�HCl : 0, 04
�Ag : 0, 01

3Fe 2  4 H   NO3 � 3Fe3  NO  H 2O
HCl :0,12

Fe2  Ag  � Ag  Fe3


DẠNG 14:Oxit Săt Pư HCl Dung Dịch Thu Được Pư AgNO3
- Dung dịch thu được thương có muối sắt hai
-

�Ag

Kết tủa thu được: �AgCl

22


Câu 1: Hòa tan 6,96 gam Fe3O4 bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch
X . Cho 500 ml dung dịch AgNO3 0,51 mol/l tác dụng với dung dịch X. Sau khi
phản ứng kết thúc thu được m gam chất rắn và dung dịch Y. Giá trị của m là
A. 36,06
B. 34,44
C. 36,6
D. 38
Hướng dẫn :
nFe3O 4  0, 03.mol

nAgNO3  0, 255.mol
Fe3O4  8 HCl � FeCl2  2 FeCl3  4 H 2O
2

�Fe : 0, 03 Ag  �AgCl : 0, 24
X :� 
���
��

� m  36, 06
Cl : 0, 24

�Ag : 0, 015

Bài Tập Có Hướng Dẫn Giải:
Câu 1: Hòa tan 14g hỗn hợp Cu, Fe3O4 vào dung dịch HCl, sau phản ứng còn dư
2,16g hỗn hợp chất rắn và dung dịch X. Cho X tác dụng với AgNO 3 dư thu được
bao nhiêu gam kết tủa:
A. 45,92
B. 12,96
C. 58,88
D. 47,4
(Sơn Tây –Hà Nội 2012)
Câu 2: Cho hỗn hợp X gồm 11,6 gam oxit sắt từ và 3,2 gam Cu tác dụng với 400 ml
dung dịch HCl 1M. Kết thúc phản ứng, cho dung dịch thu được tác dụng với dung dịch
AgNO3 dư thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 28,7 gam.
B. 73,6 gam.
C. 57,4 gam.
D. 114,8 gam
(Đoàn Thượng 2011)
Câu 3. Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl, sau phản ứng
hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa hai chất tan và còn lại 0,2 m gam chất rắn
chưa tan. Tách bỏ phần chưa tan, cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y thu
được 86,16 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 17,92

B. 21,504


C. 26,88
D. 20,16
(Trực Ninh B –Nam Định 2015)
Câu 4: Lấy 2,32 gam Fe3O4 cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch HI dư thu được
dung dịch X. Cô cạn X được chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dụng dịch AgNO 3 dư
được m gam kết tủa. Xác định m?
A. 18,80 gam
B. 17,34 gam
C. 14,10 gam
D. 19,88 gam
(Đinh Chương Dương -2014)
Câu 5: Cho m gam hỗn hợp chứa 0,1 mol Cu và 0,1 mol Fe3O4 vào dung dịch chứa
HCl vừa đủ được dung dịch X. Cho AgNO3 dư vào X được a gam kết tủa. Giá trị
của a là:
A. 136,4 gam.
B. 114,8 gam.
C. 147,2 gam.
D. 54,0 gam
23


Chuyên Hùng Vương –Phú Thọ -2011)
Câu 6: Cho hỗn hợp gồm 25,6 gam Cu và 23,2 gam Fe3O4 tác dụng với 400 ml
dung dịch HCl 2M cho đến khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và chất
rắn B. Cho dung dịch A phản ứng với dung dịch AgNO3 dư tạo ra kết tủa X. Lượng
kết tủa X là
A. 32,4 gam.

B. 114,8 gam.


C. 125,6 gam.
D. 147,2 gam
(Chuyên Lê Quý Đôn Đà Nẵng -2013)

Hướng dẫn:
Câu 1:


�FeCl2 : 3b AgNO3 �Ag : 3b  0,12
Cu : a
���� �

��
HCl
14 : �
���
� ��
CuCl2 : a
�AgCl : 6b  2a  0,32
�Fe3O4 : b

2,16.g.Cu

kl

� 64a  232b  11,84
���
� � bte
��
���� 2a  2b  0


a  0, 04


b  0, 04


m

58,88.g

Câu 2:
Cu : 0, 05

�FeCl2 : 0,15

��������
�HCl �



CuCl2 : 0, 05
�Fe3O4 : 0, 05



AgNO3

�Ag : 0,15


�AgCl : 0, 4

m

73, 6.g

Câu 3:

�FeCl2 : 2 b

�Ag : 2 b

AgNO3
Cu : a
CuCl2 : a
���
� 86,16 : �
� a  b  0, 08



HCl
m. �
���
��
�AgCl : 6 b

bte
�Fe3O4 : b


���� 2a  2b

Cu : 0, 2 m

64a  232a  0,8.m � m  29, 6

Câu 4:
Fe3O4  8 HI � 3FeI 2  I 2  4 H 2O
����
 FeI 2 : 0,03

AgNO3

�AgI : 0, 06

�Ag : 0, 03

m 17, 34.g

Câu 5:
24


Cu : 0,1
�FeCl2 : 0,3

HCl

��������




Fe3O 4 : 0,1
CuCl2 : 0,1



AgNO 3

�AgCl : 0,8

�Ag : 0,3

a

147, 2.g

Câu 6:

�FeCl2 : 0,3 AgNO 3 �AgCl : 0,8
Cu : 0, 4

�����




HCl :0,8.mol
����� �
CuCl2 : 0,1

Ag : 0, 3



Fe3O 4 : 0,1


Cu : 0,3


m

147, 2.g

DẠNG 15 :Sắt và kim loại dưTác Dụng HNO3
- Chú ý bài toán về sắt hai
- loại này cho kim loại dư
Câu 1: Hòa tan m gam hỗn hợp Fe, Cu, trong đó sắt chiếm 40% khối lượng bằng
dung dịch HNO3 thu được dung dịch X, 0,224 lít NO duy nhất (đktc) và còn lại
0,65m gam kim loại. Khối lượng muối có trong dung dịch X là:
A. 2,7
B. 6,4
C. 11,2
D. 4,8
(Nguyễn Khuyến -2013)
Hướng dẫn:
� �Fe : 0, 05m
ran. �

Cu : 0.6m

�Fe : 0, 4 m HNO 3
� �
bte
m.g �
���
� 0, 65m. �
��
� 2a  0, 03 � a  0, 015 � mFe ( NO3 )2  2, 7
Cu : 0, 6 m
Fe
(
NO
)
:
a


3
2



�NO �: 0, 01


Câu 2:(Nguyễn Huệ -2015) Cho bột sắt đến dư vào 200 ml dung dịch HNO3 4M
(phản ứng giải phóng khí NO), lọc bỏ phần rắn khơng tan thu được dung dịch X,
cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X thu được kết tủa, lọc lấy kết tủa đem
nung ngồi khơng khí ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được bao nhiêu
gam chất rắn?

A. 16 gam
Hướng dẫn:

B. 24 gam C. 20 gam D. 32 gam
0

0,8.mol . HNO3
NaOH
t
Fe.du �����
� Fe( NO3 ) 2 : 0,3.mol ���
� Fe(OH ) 2 ��
� Fe2O3 : 0,15 � m  24.g

Bài Tập Có Hướng Dẫn Giải:
Câu 1: Cho m gam Fe vào dd chứa 1,38 mol HNO 3, đun nóng đến kết thúc phản
ứng cịn 0,75m gam chất rắn khơng tan và có 0,38 mol hỗn hợp khí NO, NO 2 duy
nhất thoát ra ở đktc. Giá trị của m là?
A. 70
B. 56
C. 84
D. 112
25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×