Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

DE CUONG CHUONG I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.32 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG 1: SỰ ĐIỆN LI I.TÓM TẮT KIẾN THỨC 1. Chất điện li mạnh: là chất khi tan trong nước, các phân tử hoà tan đều phân li ra ion. - Axit mạnh: HCl, H2SO4, HNO3, HClO4.... - Bazơ mạnh: NaOH, KOH, Ba(OH)2... - Các muối tan: NaCl, K2SO4, Ba(NO3)2,... 2. Chất điện li yếu: là chất khi tan trong nước chỉ có một phần số phân tử hoà tan phân li ra ion, phần còn lại vẫn tồn tại dưới dạng phân tử trong dung dịch. - Axit yếu: CH3COOH, HClO, H2S, HNO2,HF, H2CO3, H2SO3... - Bazơ yếu: Mg(OH)2, Bi(OH)3, Cu(OH)2... - H2O điện li rất yếu. 3. Độ điện li α của chất điện li là tỉ số giữa số phân tử phân li ra ion (n) và tổng số phân tử hoà tan (n o). α=. n C = no C 0. ( 0 ≤ α ≤1 ). K H O =¿ [H+][OH−] = 1,0.10-14 4. Tích số ion của nước: 5. Tính pH: Để đánh giá độ axit và độ kiềm của dung dịch,người ta dùng pH với quy ước: [H+] = 1.10-a M  pH= a hoặc [H+] = 1,0.10-pH M  pH = -lg[H+] 6. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li - Phản ứng xảy ra trong dung dịch các chất điện li là phản ứng giữa các ion - Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi các ion kết hợp được với nhau tạo thanh ít nhất một trong các chất sau: *Chất kết tủa * Chất điện li yếu * Chất khí - Phương trinh ion rút gọn cho biết bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li. Trong phương trình ion rút gọn, các chất kết tủa, chất điện li yếu, chất khí được giữ nguyên dưới dạng phân tử. II. BÀI TẬP DẠNG 1: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐIỆN LI. Bài 1: Viết phương trình điện li của các chất sau đây: a. H2SO4 ,HNO3, H2S ,HCl ,HClO, CH3COOH b. NaOH , KOH , Ca(OH)2, Ba(OH)2 , Các hidroxit lưỡng tính Sn(OH)2 , Al(OH)3 , Zn(OH)2 . c. NaCl, CuCl2 ,Al2(SO4)3, FeCl3, Mg(NO3)2 , K2S, Na2SO4 ,K2CO3 d.NaClO , KClO3, NaHSO4, NH4Cl ,CaCl2, NaClO2, NaHS ,Fe2(SO4)3 , Na3PO4 , Na2HPO4 e. H2CO3 , H2SO3, H3PO4 , H2C2O4 DẠNG 2: BÀI TẬP VỀ NỒNG ĐỘ ION Câu 1: Tính nồng độ mol của các ion trong dung dịch: a) Trong 0,2 lit dung dịch có hòa tan 11,7 g NaCl b) Dung dịch HNO3 10% (D = 1,054 g/l) c) 250 ml dung dịch NaCl 0,1M trộn lẫn với 250ml dung dịch NaCl 0,2M d) Trộn lẫn 117 ml dung dịch có chứa 2,84g Na 2SO4 và 212ml dung dịch có chứa 254 g NaCl và 354 ml H2O Câu 2: Trong một dung dịch chứa a (mol) Ca2+, b (mol) Mg2+, c (mol) Cl-, d (mol) NO31) Lập biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d 2) Nếu a = 0,01 ; c = 0,01 ; d = 0,03 thì b bằng bao nhiêu Câu 3: Một dung dịch có chứa 2 loại cation là Fe2+ 0,1 mol ; Al3+ 0,2 mol cùng 2 loại anion là Cl- x mol và SO42y mol. Tính x; y biết khi cô cạn dung dịch và làm khan thu được 46,9 g chất rắn Câu 4: 500ml một dung dịch chứa 0,1 mol K + ; x mol Al3+ ; 0,1 mol NO3- và y mol SO42-. Tính x; y biết khi cô cạn dung dịch và làm khan thu được 27,2 g chất rắn. Câu 5: Tính nồng độ mol của các ion trong dung dịch sau: a, KOH 0,02M b, BaCl2 0,015M c, HCl 0,05M d, (NH4)2SO4 0,01M DẠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH PHÂN TỬ, ION RÚT GỌN Câu 1: Viết PTPT, PT ion rút gọn cho các phản ứng (nếu có) xảy ra giữa các cặp chất sau 1.FeSO4 + NaOH 2.NaF + HCl 3.NaF + AgNO3 4.Na2CO3 + Ca(NO3)2 5. Na2CO3 + Ca(OH)2 6. CuSO4 + Na2S 7. NaHCO3 + HCl 8. NaHCO3 + NaOH 9. HClO + KOH 10.FeS ( r ) + HCl 11.Pb(OH)2 ( r ) + HNO3 12.Pb(OH)2 ( r ) + NaOH 13. Fe2(SO4)3 + NaOH 14. BaCl2 + AgNO3 15. Fe2(SO4)3 + AlCl3 16. K2S + H2SO4 17. Ca(HCO3)2 + HCl 18. Ca(HCO3)2 + NaOH 2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 19.Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 20. Fe(NO3)3 + Ba(OH)2 21. KHCO3 + HCl 22. Cu(NO3)2 + Na2SO4 23. CaCl2 + Na3PO4 24.NaHS + HCl 25.(NH4)2SO4 + BaCl2 26. CaCO3 + H2SO4 27. KNO3 + NaCl 28. Pb(NO3)2 + H2S 29.Mg(OH)2 + HCl 30. K2CO3 + NaCl 31. Al(OH)3 + HNO3 32. Al(OH)3 + NaOH 33. Zn(OH)2 + NaOH 34.Zn(OH)2 + HCl 35. BaCl2 và H2SO4 36. NH4Cl và Ba(OH)2 Câu 2: Viết PTPT và ion rút gọn cho các phản ứng theo sơ đồ sau: a. MgCl2 + ?  MgCO3 + ? b) CaCl2 + ?  ? + CaCO3  c) ? + KOH  ? + Fe(OH)3 d) ? + H2SO4  ? + CO2 + H2O Câu 3: a) Viết PTPT cho các PT ion rút gọn sau: (1) a. Ag+ + Br AgBr e. CO32- + 2H+  CO2 + H2O b. Pb2+ + 2OH-  Pb(OH)2 f. SO42- + Ba2+  BaSO4 + c. CH3COO + H  CH3COOH g. HS- + H+  H2S 2+ d. S + 2H  H2S h. Pb2+ + S2-  PbS b) Hoàn thành các phương trình ion rút gọn dưới đây và viết phương trình phân tử của phản ứng tương ứng: a) Al3+ + …. → Al(OH)3 b) Pb2+ + …→ PbS c) Ag+ + … → AgCl 2+ d) Ca + … → Ca3(PO4)2 3+ e) Cr + …. → Cr(OH)3 f)Pb2++…PbSO4 Câu 4: Trong dung dịch có thể tồn tại đồng thời các ion sau đây được không? Giải thích a,) Na+, Cu2+, Cl-, OHb), K+, Ba2+, Cl-, SO4 2-. c), K+, Fe2+, Cl-, SO4 2-. d), HCO3-, OH-, Na+, ClDẠNG 4: AXIT – BAZƠ (PHẢN ỨNG TRUNG HÒA) Bài 1: Trộn lẫn 100 ml dung dịch KOH 1M với 100 ml dung dịch HCl 0,5M thì thu được dung dịch D. a. Tính nồng độ mol của các ion có trong dung dịch D. b. Tính thể tích dung dịch H2SO4 1M đủ để trung hòa hoàn toàn dung dịch D. Bài 2: Trộn lẫn 100 ml dung dịch KOH 1M với 300 ml dung dịch H2SO4 0,5M thì thu được dung dịch D. a. Tính nồng độ mol của các ion có trong dung dịch D. b. Tính thể tích dung dịch NaOH 1M đủ để trung hòa hoàn toàn dung dịch D. Bài 3: Dung dịch X chứa hỗn hợp 2 axit HCl 0,4M và H2SO4 0,1 M. Dung dịch Y chứa hỗn hợp 2 hiđroxit KOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Tính thể tích dung dịch Y cần dùng để trung hoà 200ml dung dịch X và khối lượng kết tủa thu được. Bài 4: Để trung hoà 50 ml hỗn hợp X gồm HCl và H 2SO4 cần dùng 20 ml dung dịch NaOH 0,3M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hoà thu được 0,381 gam muối khan. a) Xác định nồng độ mol của các axit trong X. b) Tính pH của dung dịch X. DẠNG 5: BÀI TẬP VỀ pH VÀ NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH Bài 1: Tính pH của các dung dịch sau: - H2SO4 0,00005M - NaOH 0,0001M. - HNO3 12,6%, D= 1,12 g/ml. Bài 2:. a,Tính pH của dung dịch chứa 1,46 g HCl trong 400ml. b, Tính pH của dung dịch chứa 1,6 g NaOH trong 200ml. Bài 3: Cho 0,4 lit một dung dịch chứa 0,01 mol Cu2+, 0,02 mol Al3+, 0,02 mol Cl-, 0,04 mol SO42- và H+. ( bỏ qua sự thủy phân của của ion Cu2+ và Al3+) . Tính pH của dung dịch. Bài 4: Trộn 20ml dung dịch HCl 0,05M với 20ml dung dịch H 2SO4 0,075M. Nếu coi thể tích sau khi pha trộn bằng tổng thể tích của hai dung dịch đầu thì pH của dung dịch thu được là bao nhiêu? Bài 5: Tính pH của dung dịch thu được khi cho: a. 1 lít dung dịch H2SO4 0,005M tác dụng với 4 lít dung dịch NaOH 0,005M. b. 50 ml dd HCl 0,12 M với 50 ml dd NaOH 0,1M. c. Tính pH của dung dịch tạo thành sau khi trộn 100ml dd HCl 1M và 400ml dd NaOH 0,375M Bài 6: Tính nồng độ các ion trong các dung dịch: a). HNO3, pH = 4 b). H2SO4 , pH= 3 c)KOH, pH= 9 d) Ba(OH)2, pH=10 e)Một dung dịch có pH = 9.0 Tính nồng độ mol của các ion H+ và ion OH- trong dung dịch. Hãy cho biết màu của thuốc thử phenolphtalein trong dung dịch này?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 7: a. Cho 220ml dung dịch HCl có pH = 5 tác dụng với 180ml dung dịch NaOH có pH = 9 thì thu được dung dịch A. Tính pH của dung dịch A. b. Cho 2,75 lít dung dịch Ba(OH)2 có pH = 13 tác dụng với 2,25 lít dung dịch HCl có pH = 1 thì thu được dung dịch B. Tính pH của dung dịch B. Bài 8: Hoà tan m gam kim loại Ba vào nước thu được 2,0 lit dung dịch X có pH =13. Tính m. Bài 9: Cần bao nhiêu gam NaOH để pha chế 300ml dung dịch có pH= 10 Bài 10: Tính thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hoà 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH) 2 0,1M. Bài 11: Cho 100ml dd Na2CO3 tác dụng hết với 50ml dung dịch HCl 2M a) Tính nồng độ mol/lít của dung dịch Na2CO3 b) Trộn lẫn 50ml dung dịch Na 2CO3 nói trên với 50ml dung dịch CaCl 2 1M. Tính nồng độ mol/lít của các ion và các muối trong dung dịch thu được Bài 2: Cho 150ml dung dịch NaHCO3 0,2M vào 250ml dung dịch HCl 0,2M thu được khí A và dung dịch B. a) Tính thể tích khí A (đktc). b) Tính nồng độ mol/lít của các chất và các ion trong dung dịch B. c) Trung hòa dd B cần 50ml dung dịch Ba(OH)2 Tính nồng độ mol/lít của dung dịch Ba(OH)2 đã dùng Bài 13. Cho 3,9g Zn vào 0,5 lít dd HCl pH = 2. Tính thể tích H2 thu được ở đktc Bài 14:Cho mg hỗn hợp Mg, Al vào 250ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H2SO4 0,5M thu được 5,32 lít H2(đkc) và dung dịch Y ( coi thể tích dung dịch không đổi ) .Dd Y có pH bằng bao nhiêu? Bài 15:Hòa tan hoàn toàn 0,12g Mg trong 100 ml dung dịch HCl 0,20M. Tính pH dủa dung dịch sau khi phản ứng kết thúc( thể tích dung dịch biến đổi không đáng kể). DẠNG 5: ÁP DỤNG ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐIỆN TÍCH.. . . Lưu ý :- Trong một dung dịch: số mol điện tích dương = số mol điện tích âm - Khi cô cạn một dung dịch muối:  mmuối =  m (cation) +  m (anion) (2) 1. Một dung dịch chứa a mol Na +, b mol Ca2+, c mol HCO32- và d mol Cl- . Lập biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d và công thức tổng khối lượng muối trong dung dịch. 2. Trong một dung dịch có chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl-, d mol SO42-. a) Lập biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d. b) Nếu a = 0,1 ; c = 0,1 ; d = 0,3 thì b bằng bao nhiêu ? Tính tổng khối lượng các muối có trong dung dịch. 3. Một dung dịch có chứa 2 loại cation Fe 2+(0,1 mol) và Al3+(0,2 mol) cùng 2 loại anion là Cl - (x mol) và SO42- (y mol). Tính x ,y . Biết rằng khi cô cạn dung dịch và làm khan thu được 46,9 gam chất kết tủa. 4. Một dung dịch chứa x mol Cu 2+, y mol K+; 0,03 mol Cl- và 0,02 mol SO42-. Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Hãy xác định giá trị x và y. 5. Trong 200ml dung dịch A có chứa 0,2 mol ion Na +, 0,6 mol NH4+, 0,4mol H+, 0,2mol Cl-, 0,5 mol SO42-. Dung dịch B chứa hỗn hợp hai hiđroxit KOH 1M và Ba(OH) 2 2M. Cho 300ml dung dịch B vào dung dịch A, đun nhẹ. Tính khối lượng dung dịch giảm sau phản ứng. TRẮC NGHIỆM Câu 1 :Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ mol, dung dịch nào dẫn điện tốt nhất ? A. NH4NO3. B. Al2(SO4)3. C. H2SO4. D. Ca(OH)2. Caâu 2. Vì sao dung dịch của các muối, axit, bazơ dẫn điện? A. Do muối, axit, bazơ có khả năng phân li ra ion trong dung dịch B. Do các ion hợp phần có khả năng dẫn điện C. Do có sự di chuyển của electron tạo thành dòng electron D. Do phân tử của chúng dẫn được điện Câu 3. Chất nào sau đây là chất điện li? A. rượu etylic B. nước nguyên chất C. axit sunfuric D. glucozơ Câu 4. Dãy chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH? A. Pb(OH)2, ZnO, Fe2O3 B. Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3 C. Na2SO4, HNO3, Al2O3 D. NaHCO3 , ZnO, Zn(OH)2 Câu 5. Với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,01 M thì nồng độ mol của ion H+ có giá trị nào sau đây? A. Bằng 0,01 M B. Không xác định được C. Lớn hơn 0,01M D. Nhỏ hơn 0,01M Câu 6. Giá trị tích số ion của nước phụ thuộc vào: A. Sự có mặt của axit hoà tan B. Sự có mặt của bazơ hoà tan C. Áp suất D. nhiệt độ Câu 7. Nước đóng vai trò gì trong quá trình điện li các chất trong nước? A. Môi trường điện li B. dung môi không phân cực C. dung môi phân cực D. tạo liên kết hiđro với các chất tan Câu 8. Thêm 900ml nước 100ml dd Axit có pH = 9. p H c ủ a d u n g d ị c h s ẽ b ằ n g : A. 9 B. 11 C. 10 D. 8 Câu 9. Khi nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3, sẽ xảy ra hiện tượng: A.Không có hiện tượng .xảy ra. B. Có kết tủa keo trắng vừa xuất hiện nhưng tan ngay, sau đó luợng kết tủa lại xuất hiện và tăng dần C. Có kết tủa keo trắng xuất hiện nhiều dần, sau đó tan từ từ đến hết. D. Luợng kết tủa xuất hiện, tăng dần đến cực đại Câu 10. Một dung dịch chứa x mol Na+, y mol Ca2+, z mol HCO3-, t mol Cl-. Hệ thức liên hệ giữa x, y, z, t được xác định là: A. x+ 2z = y + 2t B. x+ 2y = z + 2t C. z+ 2x = y+ t D. x + 2y = z + t Câu 11.Dung dịch HCl có pH = 3, cần pha loãng dung dịch này bằng nước bao nhiêu lần để thu được dung dịch có pH = 4 : A. 12 lần B. 10 lần C. 1 lần D. 100 lần.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 12. Trộn 600 ml dung dịch HCl 1M với 400 ml dung dịch NaOH 1,25 M thu được 1 lit dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là: A. 2 B. 1 C. 0,7 D. 1,3 Câu 13. Những ion nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dd ? A. Mg2+, SO42 – , Cl– , Ag+ . B. H+, Na+, Al3+, Cl– . C. Fe2+, Cu2+, S2 – , Cl–. D. OH – , Na+, Ba2+ , Fe3+ Câu 14 Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất điện li mạnh? A. HI, H2SO4, KNO3 B.HNO3, MgCO3, HF C.HCl, Ba(OH)2, CH3COOH D. NaCl. H2S, (NH4)2SO4 Cậu 15.Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất không điện li hay điện li yếu A.CaCO3, HCl, CH3COONa B.Saccarozơ, ancol etylic, giấm ăn C. K2SO4, Pb(NO3)2, HClO D.AlCl3, NH4NO3, CuSO4 Câu 16 Chọn phát biểu đúng về sự điện li A.là sự điện phân các chất thành ion dương và ion âm B. là phản ứng oxi-khử C.là sự phân li các chất điện lị thành ion dương và ion âm. D. là phản ứng trao đổi ion Câu 17 Natri florua trong trường hợp nào sau đây không dẫn được điện ? A.Dung dịch NaF trong nước B.NaF nóng chảy C.NaF rắn, khan D. Dd tạo thành khi hoà tan cùng số mol NaOH và HF trong nước Câu 18 .Dung dịch nào sau đây dẫn điện tốt nhất? A.NaI 0,002M B.NaI 0,010M C.NaI 0,001M D.NaI 0,100M Câu 19 :Theo A-rê-ni-ut, chất nào dưới đây là axit? A. Cr(NO 3)3 B.CsOH C. CdSO4 D.HBrO3 Câu 20 Axit mạnh HNO3 và axit yếu HNO2 có cùng nồng độ 0,10 mol/l và ở cùng nhiệt độ. Sự so sánh nồng độ mol ion nào sau đây đúng?. +¿¿ H ¿ A. ¿ ❑HNO< ¿. [ NO−3 ]HNO <[ NO−2 ] HNO 3. +¿¿ H ¿ +¿ B. H ¿ ¿ ¿ ¿ ¿. +¿¿ H ¿ +¿ C. H ¿ ¿ ¿ ¿ ¿. D.. 2. -4. Câu 21. pH của dung dịch A chứa HCl 10 M là: A. 10 B. 12 C. 4 D. 2 Câu 22. Dung dịch H2SO4 0,005 M có pH bằng: A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 (3) Câu 23. Dung dịch KOH 0,001M có pH bằng: A. 3 B. 11 C. 2 D.12 Câu 24. Hoà tan 4,9 g H2SO4 vào nước để được 10 lít dung dịch A. Dung dịch A có pH bằng: A. 4 B.1 C.3 D2 Câu 25. pH của dung dịch A chứa Ba(OH)2 5.10-4M là: A. 3,3 B. 10,7 C. 3,0 D. 11,0 Câu 26. pH của dung dịch HCl 2.10-4M và H2SO4 4.10-4M: A. 3 B. 4 C. 3,7 D. 3,1 Câu 27. pH của dung dịch KOH 0,06M và NaOH 0,04M: A. 1 B. 2 C. 13 D. 12,8 Câu 28. pH của dung dịch KOH 0,004M và Ba(OH)2 0,003M:A. 12 B. 2 C. 13 D. 11,6 Câu 29. pH của 500 ml dung dịch chứa 0,2 g NaOH: A. 2 B. 12 C. 0,4 D. 13,6 Câu 30. pH của 800 ml dung dịch chứa 0,548 g Ba(OH)2 : A. 2 B. 12 C. 0,4 D. 13,6 Câu 31. Hòa tan 448 ml HCl(đktc) vào 2 lít nước thu 2 lít dung dịch có pH: A. 12 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 32. Dung dịch A chứa các ion : Na+, NH4+, HCO3-, CO32-, SO42-. Chỉ có quỳ tím, dung dịch HCl và dung dịch Ba(OH)2, có thể nhận biết được : A. Tất cả các ion trong dung dịch A trừ ion Na+. B. Không nhận biết được ion nào trong dung dịch A. C. Nhận biết được ion nào trong dung dịch A. D. Nhận biết được tất cả các ion trừ NH 4+, Na+. Câu 33. Cho 4 dung dịch NH4NO3, (NH4)2SO4, KNO3, H2SO4. Chỉ dùng thêm kim loại Ba, có thể nhận biết được : A. Dung dịch H2SO4. B. Dung dịch (NH4)2SO4 và dung dịch H2SO4. C. Dung dịch (NH4)2SO4 và dung dịch NH4NO3 D. Cả 4 dung dịch. Câu 34. Có bao nhiêu dung dịch chỉ chứa một chất được tạo thành từ các ion sau: Ba 2+, Mg2+, SO42-, Cl- ? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 35. Dung dịch của một bazơ ở 25oC có : A. [ H+] = 10-7M. B. [H+] > 10-7M. C. [H+] < 10-7M. D. [H+].[OH-] > 10-14M. Câu 36. Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch ? A. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2. B. Fe(NO3)3 +3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaNO3. C. 2Fe(NO3)3 + KI → 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3. D. Zn + 2Fe(NO3)3 → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2. Câu 37.Đánh giá nào sau đây đúng về pH của dung dịch CH3COOH 0,1M ? A. pH = 1 B. pH < 1 C. 1 < pH < 7 D. pH > 7 Câu 38. Chọn định nghĩa axit, bazơ theo A-Rê-ni-ut (Arrhenius) A. Axit là chất có khả năng cho H+; Bazơ là chất có khả năng cho OH-. B. Axit là chất có khả năng nhận H+; Bazơ là chất có khả năng cho H+. C. Axit là chất có khả năng cho proton; Bazơ là chất có khả năng nhận proton. D. Axit là chất có vị chua; Bazơ là chất có vị nồng. Câu 39. Một dung dịch có nồng độ [H+] = 3,0. 10-12 M. Môi trường của dung dịch là:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. axit B. bazơ C. trung tính D.không xác định được Câu 40. Nồng độ mol/l của dung dịch H2SO4 có pH = 2 là A. 0,010 M B. 0,020 M C. 0,005 M D. 0,002 M Câu 41. Theo quan điểm của Arrhenius, nhận xét nào sau đây sai ? A. Dung dịch axit có chứa ion H+. B. Dung dịch bazơ có chứa ion OH-. C. Dung dịch muối có tính bazơ. D. Dung dịch muối NaCl có môi trường trung tính. Câu 42. Đối với dd axit mạnh HNO3 0,1M (coi HNO3 phân li hoàn toàn), đánh giá nào dưới đây là đúng? A. pH > 1 B pH = 1 C. pH < 1 D [H+]< [NO3−] Câu 43. Cho 4 loại dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và anion. Các loại ion trong cả 4 dung dịch gồm Mg2+, Ba2+, Pb2+, Na+, SO42-, Cl-, CO32-, NO3-. Đó là 4 dung dịch : A. BaCl2, MgSO4, Na2CO3, Pb(NO3)2. B. BaCO3, MgSO4, NaCl, Pb(NO3)2. C. BaCl2, PbSO4, MgCl2, Na2CO3. D. Mg(NO3)2, BaCl2, PbCO3, Na2SO4. Câu 44. Phương trình ion thu gọn: H+ + OH−  H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hoá học nào sau đây? A. H2SO4 + BaCl2  BaSO4 + 2HCl B. 3HCl + Fe(OH)3 FeCl3 + 3H2O C. NaOH + NaHCO3 Na2CO3 + H2O D.H2SO4 + 2KOH K2SO4 + 2H2O Câu 45. Phản ứng giữa các chất nào sau đây có cùng phương trình ion rút gọn? (1) HCl + NaOH (2) CaCl2 + Na2CO3 (3) CaCO3 + HCl (4) Ca(HCO3)2 +K2CO3 (5) CaO + HCl (6) Ca(OH) 2 + CO2 A. (2), (3) B. (2), (3), (4), (5), (6) C. (2), (4) D. (4), (5), (6) Câu 46. Dãy chất nào dưới đây đều phản ứng được với dung dịch NaOH? A. Na2CO3, CuSO4, HCl B. MgCl2, SO2, NaHCO3 C. H2SO4, FeCl3, KOH D. CO2, NaCl, Cl2 Câu 47 Một dung dịch chứa a mol K+, b mol NH4+, c mol CO32-, d mol Cl−, e mol SO42-. Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d, e là: A. a + b = c + d + e B. 39a + 18b = 60c + 35,5d + 96e C. a + b = 2c + d + 2e D. a + 4b = 6c + d + 8e Câu 48. Dung dịch A chứa 0,2 mol SO42- và 0,3 mol Cl- cùng với x mol K+. Cô cạn dung dịch thu được khối lượng muối khan là: A. 53,6 g B. 26,3 g C. 45,8 g D. 57,5 g Câu 49 dung dịch chứa Ion H+ (ví dụ HCl) có thể tác dụng với tất cả các ion trong nhóm nào dưới đây. A. HSO4-, HCO3-, ClB. HSO4-, HCO3-, CO32C. HCO3-, CO32-, S2D. HSO4-, CO32-, S2Câu 50: dung dịch chứa OH (ví dụ NaOH) tác dụng với tất cả các ion trong nhóm nào dưới đây. A. NH4+, Na+, Fe2+, Fe3+ B. Na+, Fe2+, Fe3+, Al3+ C. NH4+, Fe2+, Fe3+, Al3+ D. NH4+, Fe2+, Fe3+, Ba2+ (4) Câu 51: Thể tích dung dịch HCl 0,2 M cần để trung hòa 100 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,1M là. A. 50 ml B. 100 ml C. 200 ml D. 500 ml Câu 52 Một dung dịch có pH = 8,5. Hỏi khi nhúng quì tím vào dung dịch thì quì tím chuyển thành màu gì: A. Đỏ B. Xanh C. Hồng D. Tím Câu 53 Dãy ion có thể tồn tại đồng thời trong dung dịch là. A. Na+, OH-, HCO3-, K+ B. K+, Ba2+, OH-, ClC. Al3+, SO42-, Cl-, Ba2+ D. Ca2+, Cl-, Na+, CO32Câu 54 . Hòa tan 20ml dd HCl 0,05M vào 20ml dd H2SO4 0,075M thu được 40 ml dd X. pH của dd X là? A. 2 B. 3 C. 1,5 D. 1 Câu 55 Một dung dịch có [H+]= 1,0 .10-3,5. Nhỏ vài giọt phenophtalein vào dung dịch thì dung dịch có màu gì ? A. Hồng B. Không màu C. Xanh D. Vàng Câu 56. Khi điện li,H3PO4 tạo ra các ion. A. H+, H2PO4-, HPO42-, PO43B. H+, H2PO4-, HPO42- C. H2PO4-, HPO42-, PO43- D. H+, PO43Câu 57. Ion OH- có thể phản ứng với các ion nào sau đây? A. K+ ; Al3+ ; SO42B. Cu2+; HSO3- ; NO3- C. Na+; Cl-; HSO4D. H+ ; NH4+ ; HCO32Câu 58. Ion CO3 không phản ứng được với các ion nào sau đây? A. NH4+ ; Na+ ; NO3B. K+ ; HSO3- ; Ba2+ C. HSO4- ; NH4+ ; Na+ D. Ca2+ ; K+ ; ClCâu 59 Một dd có chứa 4 ion với thành phần: 0,01 mol Na+, 0,02 mol Mg2+, 0,015 mol SO42-, x molCl−. Giá trị của x là: A. 0,015 B. 0,020 C. 0,035 D. 0,010 Câu 60. Có 4 dd đựng trong 4 lọ mất nhãn là: (NH4)2SO4 ; NH4Cl ; Na2SO4 ; KOH. Chọn thuốc thử nào để nhận biết 4 dd đó? A. Dung dịch Ba(OH)2 B. Dung dịch BaCl2 C. Phenolphtalein D. Dung dịch NaOH Câu 61. Trộn 200 ml dung dịch NaOH 0,15M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M thu được 500 ml dung dịch Z. pH của dd Z là bao nhiêu? A. 13,87 B. 11,28 C. 13,25 D. 13,48 Câu 62. Trộn 200 ml dung dịch chứa HCl 0,01M và H2SO4 0,025M với 300 ml dung dịch chứa NaOH 0,015M và Ba(OH)2 0,02M thu được 500 ml dd Y. pH của dd Y là bao nhiêu ? A. 5,22 B. 12 C. 11,2 D. 13,2 Câu 63 . Trộn 200 ml dung dịch chứa HCl 0,01M và H2SO4 0,025M với 300 ml dung dịch chứa NaOH 0,015M và Ba(OH)2 0,02M thu được m gam kết tủa. Tính m? A. 0,932 g B. 1,398 g C. 1,165 g D. 1,7475 g Câu 64. Muối nào sau đây là muối axit? A. NH4NO3 B. Na2HPO3 C. Ca(HCO3)2 D. CH3COOK Câu 65 . Phát biểu nào sau đây đúng nhất ? A. Al(OH)3 là một bazơ. B. Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính. C. Al(OH)3 là một chất lưỡng tính D. Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính. Câu 66. Cặp dung dịch nào sau đây không xảy ra phản ứng?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. KOH + NaCl B. Ca(OH)2 + HCl C. NaOH + Zn(OH)2 D. Ba(OH)2 + CuSO4 Câu 67. Dãy chất nào sau đây tác dụng cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH ? A. Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3 B. Na2SO4, HNO3, MgO C. Na2SO4, Zn(OH)2, MgCl2 D. Mg(OH)2, Al(OH)3, NaHCO3 Câu 68 Một dung dịch làm quì tím hoá xanh, dung dịch đó có: A. [H+] < [OH-] B. [H+] = [OH-] C. [H+] > [OH-] D. không xác định được Câu 69. Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do sự chuyển động của A.Các cation và anion. B. Các cation và anion và các phân tử hòa tan. C.Các ion H+ và OH-. D. Các ion nóng chảy phân li. 0 Câu 70 . Hoà tan một axit vào nước ở 25 C , kết quả là: A. [H+ ]< [OH-] B. [H+ ]= [OH-] C. [H+ ]> [OH-] D. [H+ ].[OH-] > 1,0.10-14 Câu 71 . Phát biểu nào sau đây không đúng ?Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li xảy ra khi A. Có phương trình ion thu gọn B. Có sự giảm nồng độ một số các ion tham gia phản ứng C. Có sản phẩm kết tủa, chất khí, chất điện li yếu. D. Các chất tham gia phải là chất điện li Câu 72 Cho 2 dung dịch axit là HNO3 và HClO có cùng nồng độ. Vậy sự so sánh nào sau đây là đúng? A.. [ HNO3 ]. +¿¿ +¿¿ H H < [ HClO ] . B. ¿ > ¿ . C. ¿ ¿ ¿ ¿. [ NO−3 ]. >. [ ClO−]. +¿¿ +¿¿ H H . D. ¿ = ¿ . ¿ ¿ ¿ ¿. Câu 73. Ở các vùng đất phèn người ta bón vôi để làm A. Tăng pH của đất. B. Tăng khoáng chất cho đất. C. Giảm pH của đất. D. Để môi trường đất ổn định. Câu 74. Phương trình ion rút gọn Cu2+ + 2OH- → Cu(OH)2 tương ứng với phản ứng nào sau đây? A. Cu(NO3)2 + Ba(OH)2  B. CuSO4 + Ba(OH)2  C. CuCO3 + KOH  D. CuS + H2S  Câu 75 . Phương trình ion rút gọn H+ + OH- → H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hoá học nào dưới đây ? A. HCl + NaOH → H2O + NaCl. B. NaOH + NaHCO3 → H2O + Na2CO3. C. H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4. D. NaHCO3 +HCl  NaCl + H2O + CO2 Câu 76. Các cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong một dung dịch ? A. CH3COOK và BaCl2. B. CaF2 và H2SO4. C. Fe2(SO4)3 và KOH. D. CaCl2 và Na2SO4. Câu 77. Để tinh chế dung dịch KCl có lẫn ZnCl2 ta có thể dùng chất nào dưới đây ? A. Cho lượng KOH vừa đủ. B. Cho KOH dư. C. Cho NaOH vừa đủ. D.Cho NaOH dư. (5) Câu 78. Có 3 dung dịch không màu sau Ba(OH)2, BaCl2, K2S chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để nhận biết ? A. Pb(NO3)2. B. Na2SO4. C. K2CO3. D. Phenolphtalein. Câu 79. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng trao đổi ? A. CuSO4 + KI → B. CuSO4 + K2SO3 → C. Na2CO3 + CaCl2 → D. CuSO4 + BaCl2. → Câu 80. Các tập hợp ion sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch A. Na+; Ca2+; Fe2+; NO3-; ClB. Na+, Cu2+; Cl-; OH-; NO3C. Na+; Al3+; CO32-; HCO3-; OHD. Fe2+; Mg2+; OH-; Zn2+; NO3Câu 81. Cho phương trình phản ứng FeSO4 + ? → Na2SO4 + ?. Các chất thích hợp lần lượt là A. NaOH và Fe(OH)2. B. NaOH và Fe(OH)3. C. KOH và Fe(OH)3. D. KOH và Fe(OH)2. Câu 82. Cho dung dịch natri hiđroxit loãng vào dung dịch đồng (II) sunfat đến dư. Hiện tượng quan sát được là: A. Không có hiện tượng. B. Có bọt khí thoát ra. C. Có kết tủa màu xanh nhạt. D. Có kết tủa màu xanh sau đó tan Câu 83. Câu nào sai khi nói về pH và pOH của dung dịch ? A. pH = -lg[H+]. B. [H+] = 10a thì pH = a. C. pOH = -lg[OH-]. D. pH + pOH = 14. Câu 84. Muối axit là: A. Muối có khả năng phản ứng với bazơ. B. Muối vẫn còn hiđro trong phân tử. C. Muối tạo bởi axit yếu và bazơ mạnh. D. Muối vẫn còn hiđro có khả năng phân li ra cation H +. Câu 85 . Muối trung hoà là : A. Muối mà dung dịch có pH = 7. B. Muối không còn hiđro trong phân tử. C. Muối có thể phản ứng với axit và bazơ. D. Muối không còn hiđro có thể bị thay thế bởi kim loại. Câu 86. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ có thể xảy ra khi có ít nhất một trong các điều kiện A. Tạo thành một chất kết tủa. B. Tạo thành chất điện li yếu. C. Tạo thành chất khí. D. Một trong ba điều kiện trên. Câu 87. Trong các chất sau, chất nào là chất điện li yếu ? A. H2O. B. HCl. C. NaOH. D. NaCl. Câu 88. Nước đóng vai trò gì trong quá trình điện li các chất trong nước ? A. Môi trường điện li. B. Dung môi không phân cực. C. Dung môi phân cực. D. Tạo liên kết hiđro với các chất tan. Câu 89. Chọn dãy các chất điện ly mạnh trong số các chất sau : a. NaCl. b. Ba(OH)2. c. HNO3. d. AgCl. e. Cu(OH)2. f. HCl. A. a, b, c, f. B. a, d, e, f. C. b, c, d, e. D. a, b, c, e..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 90. Chọn phát biểu đúng nhất khi nói về Zn(OH)2. Zn(OH)2 là : A. Chất lưỡng tính. B. Hiđroxit lưỡng tính. C. Bazơ lưỡng tính. D. Hiđroxit trung hoà. Câu 91. Dãy chất nào dưới đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH ? A. Pb(OH)2, ZnO, Fe2O3. B. Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3. C. Na2SO4, HNO3, Al2O3. D. Na2HPO4, ZnO, Zn(OH)2. Câu 92 . Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây ? A. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm. B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng. C. Dung dịch có pH < 7 làm quỳ tím hoá xanh. D. Dung dịch có pH >7 làm quỳ tím hoá đỏ. Câu 93. Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết : A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch . B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất. C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li. D. Không tồn tại phân tử trong dd các chất điện li. Câu 94. Cho dung dịch chứa các ion : Na+, Ca2+, H+, Cl-, Ba2+, Mg2+. Nếu không đưa ion lạ vào dung dịch, dùng chất nào sau đây để tách nhiều ion nhất ra khỏi dung dịch ? A. Dung dịch Na2SO4 vừa đủ. B. Dung dịch K 2CO3 vừa đủ. C. Dung dịch NaOH vừa đủ. D. Dung dịch Na2CO3 vừa đủ. Câu 95. Phản ứng tạo thành PbSO4 nào dưới đây không phải là phản ứng trao đổi ion ? A. Pb(NO3)2 + Na2SO4 → PbSO4 + NaNO3. B. Pb(OH)2 + H2SO4 → PbSO4 + 2H2O. C. PbS + 4H2O2 → PbSO4 + 4H2O. D. (CH3COO)2Pb + H2SO4 → PbSO4 + 2CH3COOH Câu 96. Axit fomic (HCOOH) có trong nọc kiến. Khi bị kiến đốt thì dùng hoá chất nào dưới đây để rửa ? A. Nước vôi trong. B. Dấm ăn. C. Cồn. D. Nước. Câu 97. Trong các cặp chất nào sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch ? A. AlCl3 và Na2CO3. B. HNO3 và NaHCO3. C. NaAlO2 và KOH. D. NaCl và AgNO3. Câu 98. Có bốn lọ đựng bốn dung dịch mất nhãn là : AlCl3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3. Chỉ dùng một chất nào dưới đây để nhận biết 4 dung dịch trên ? A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch H2SO4. C. Dung dịch Ba(OH)2. D. Dung dịch AgNO3. Câu 99. Các chất nào trong dãy chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch kiềm mạnh vừa tác dụng với dung dịch axit mạnh ? A. Al(OH)3, (NH2)2CO, NH4Cl. B. NaHCO3, Zn(OH)2, CH3COONH4. C. Ba(OH)2, AlCl3, ZnO. D. Mg(HCO3)2, FeO, KOH. Câu 100. Cho các chất rắn sau : CuO, Al2O3, ZnO, Al, Zn, Fe, Cu, Pb(OH)2. Dãy chất có thể tan hết trong dung dịch KOH dư là : A. Al, Zn, Cu. B. Al2O3, ZnO, CuO. C. Fe, Pb(OH)2, Al2O3. D. Al, Zn, Al2O3, ZnO. Câu 101. Ion CO32- không phản ứng với các ion nào sau đây : A. NH4+ , Na+ , K+ B. Ca2+ , Mg2+ C. H+ , NH4+ , Na+ , K+ D. Ba2+ , NH4+ , Cu2+ , K+ Câu 102. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch A. Zn + H2SO4  ZnSO4 + H2 B. Fe(NO3)3 + 3NaOH  Fe(OH)3 + 3NaNO3 ( 6) C. 2Fe(NO3)3 + 2KI 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3 D. Zn + 2KI  Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2 Câu 101.Hiđroxit nào sau đây không phải là hiđroxit lưỡng tính ? A. Zn(OH)2. B. Pb(OH)2. C. Al(OH)3. D. Ba(OH) 2. Câu 101 . Trong các dung dịch sau đây : K2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, Na2S. Có bao nhiêu dung dịch có pH > 7 ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 102 . Cho các dung dịch được đánh số thứ tự như sau: 1. KCl. 2. Na2CO3. 3. CuSO4. 4. CH3COOH. 5. Al2(SO4)3 6. NH4Cl. 7. NaBr. 8. K2S. Chọn phương án trong đó dung dịch có pH < 7. A. 1, 2, 3. B. 3, 5, 6. C. 6, 7, 8. D. 2, 4, 6. Câu 103 Hãy dự đoán hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ dung dịch Na 2CO3 vào dung dịch muối FeCl3 ? A. Có kết tủa màu nâu đỏ. B. Có bọt khí sủi lên. C. Có kết tủa màu lục nhạt. D. A và B đúng. Câu 104 Người ta lựa chọn phương án nào sau đây để tách riêng chất rắn ra khỏi hỗn hợp phản ứng giữa các dung dịch Na2CO3 và CaCl2 ? A. Cô cạn dung dịch. B. Chiết. C. Chưng cất. D. Lọc. Câu 105 Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch. A. Zn + H2SO4 B. Fe(NO3)3 + 3NaOH C. 2Fe(NO3)3 + 2KI D. Zn + 2KI. → ZnSO4 + H2 → Fe(OH)3 + 3NaNO3 → 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3 → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2. Câu 106. Dãy chất nào dưới đây đều là chất điện li mạnh ? A. HCl, NaOH, NaCl. B. HCl, NaOH, CH3COOH. C. KOH, NaCl, HgCl2. D. NaNO3, NaNO2, HNO2 Câu 108. Saccarozơ là chất không điện li vì : A. Phân tử saccarozơ không có tính dẫn điện. B. Phân tử saccarozơ không phân li thành ion trong dung dịch. C. Phân tử saccrozơ không có khả năng hiđrat hoá với dung môi nước. D. Tất cả các lí do trên. Câu 109. Chất nào sau đây là chất điện li ?A. Rượu etylic. B. Nước nguyên chất. C. Axit sunfuric. D. Glucozơ. Câu 110. Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện ?A. CH3OH. B. CuSO4. C. NaCl. D. AgCl. Câu 111. Ion Na+.nH2O được hình thành khi : A. Hoà tan NaCl vào nước. B. Hoà tan NaCl vào dung dịch axit vô cơ loãng..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> C. Nung NaCl ở nhiệt độ cao. D. Hoà tan NaCl vào rượu etylic. Câu 112. Một dung dịch chứa 0,2 mol Na+; 0,1 mol Mg2+; 0,05 mol Ca2+; 0,15 mol HCO3-; và x mol Cl-. Vậy x có giá trị là: A. 0,3 mol B. 0,20 mol C. 0.35 mol D. 0,15 mol Câu 113. Trường hợp nào sau đây không dẫn điện ? A. KCl rắn, khan. B. Nước biển. C. Nước ở hồ, nước mặn. D. Dung dịch KCl trong H 2O. Câu 114 . Câu 116. Dựa vào tính chất lí hoá nào để phân biệt kiềm với bazơ không tan ? A. Tan trong nước. B. Phản ứng nhiệt phân. C. Phản ứng với dung dịch axit. D. Đáp án A và B. Câu 117. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng axit ? A. HCl + KOH. B. H2SO4 + BaCl2. C. H2SO4 + CaO. D. HNO3 + Cu(OH)2. Câu upload.123doc.net. Câu 119. Các tập hợp ion nào sau đây không tồn tại trong một dung dịch ? A. Cu2+, Cl-, Na+, OH-, NO3-. B. Fe2+, K+, NO3-, OH-, NH4+. + 23+ C. NH4 , CO3 , HCO3 , OH , Al . D. Na+, Ca2+, Fe2+, NO3-, Cl-.. BÀI TẬP PHẦN DUNG DỊCH ĐIỆN LI I. Câu hỏi giáo khoa: Câu 1: Câu nào dưới đây là đúng khi nói về sự điện li ? A. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hoặc ở trạng thái nóng chảy . B. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước tạo thành dung dịch . C. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện. D. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hoá- khử Câu 2: Tìm mệnh đề sai : 1. Hòa tan SO3 vào nước được dung dịch dẫn được điện ,vậy SO3 là chất điện li 2. Dung dịch ancol etylic không dẫn được điện 3. Các dung dịch muối đều có chứa ion kim loại 4. Các dung dịch muối đều có chứa ion gốc axit A. 1, 3 B. 2, 3 C. 1, 2, 4 D. tất cả đều đúng Câu 3: Chọn câu đúng về sự điện li : A. Là sự điện phân các chất thành ion dương và ion âm B. Là phản ứng oxi hóa-khử C. Là sự phân li các chất điện li trong nước thành các ion D. Là phản ứng trao đổi Câu 4:Tìm mệnh đề đúng : A. Những chất tan trong nước phân li ra ion là sự điện li B. NH4NO3 là hợp chất chỉ có liên kết cộng hóa trị nên không phải là chất điện li C. Liên kết hóa học trong chất điện li là liên kết ion hoặc liên kết CHT có cực mạnh D. Dung dịch ancol CH3-OH trong nước dẫn điện Câu 5: Chất nào sau đây không dẫn được điện ? 1. MgCl2 khan 2. CaCl2 nóng chảy 3. NaOH nóng chảy 4. dd H2SO4 trong nước 5. HCl trong benzen 6. CH3COONa trong nước A. Không có B. 1, 2, 3, 5 C. 2, 3, 4 D. 1, 5. II. Phương trình điện li : Câu 6: Viết phương trình điện li của các chất : K3PO4, (NH4)2SO4, KMnO4, Ba(OH)2, HClO4 , Sr(OH)2 Câu 7: Dung dịch X có chứa Na+, Mg2+, Cl-, SO42-. Số muối ít nhất hòa tan vào nước được dung dịch X là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5. III.Toán nồng độ : Câu 8: Nồng độ mol/l của Al3+ và SO42- trong dung dịch Al2(SO4)3 0,03M theo thứ tự là : A. 0,06M và 0,09M. B. 0,04M và 0,08M C. 0,03M và 0,03M D. 0,045M và 0,09M Câu 9: 100 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,4M và Ba(OH) 0,2M có số mol OH - là : A. 0,04 mol B. 0,06 mol C. 0,08 mol D. 0,1 mol Câu 10: Trộn 100 ml dung dịch NaNO 3 0,2 M với 100 ml dung dịch Ba(NO 3)2 0,2M được dung dịch X . Nồng độ mol/l của ion NO3- trong X là : A. 0,2M B. 0,3M C. 0,4M D. 0,6M Câu 13: Khi hòa tan 896 ml khí HCl (đktc) vào V lít dung dịch BaCl 2 0,2M được dung dịch X có [Cl-] =0,8M . Coi thể tích dung dịch không đổi .Giá trị của V là : A.0,1 lít B.0,2 lít C.0,05 lít D.0,15 lit Câu 14: Hòa tan 2,78g FeSO4.7H2O vào 2 lít dung dịch Fe2(SO4)3 0,02M được 2 lít dung dịch X .Tính nồng độ mol/l các ion trong dung dịch X . Câu 15: Tính nồng độ mol/l của chất điện li Al2(SO4)3 trong dung dịch có chứa : a>[SO42-] = 0,02M b>Tổng nồng độ của hai loại ion là 0,1 M. IV.Toán áp dụng định luật bảo toàn điện tích trong dung dịch các chất điện li Câu 17: Một dd chứa a mol Ca2+, b mol NH4+, c mol CO32-, d mol Cl-, e mol SO42-. Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d, e là A. a + b = c + d + e B. 40a + 18b = 60b + 35,5d + 96e C. 2a + b = 2c + d + 2e D. 2a + 4b = 6b + d + 2e Câu 18: Hòa tan 32,3 gam hỗn hợp muối vào nước được dung dịch có chứa 0,4 mol Cl -, 0,1 mol NO3-, x mol K+ , y mol Ca2+. Vậy x và y có giá trị lần lượt là : A. 0,2 và 0,1 B. 0,1 và 0,2 C. 0,2 và 0,2 D. 0,3 và 0,1.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 19: Dung dịch X có chứa 2 cation 0,02 mol Al 3+, 0,03 mol M2+ và 2 anion 0,06 mol Cl-,y mol SO42-.Khi cô cạn dung dịch thu được 7,23 gam chất rắn khan. M là : A. Fe B. Zn C. Mg D. Ca Câu 20: Một dung dịch chứa 0,02 mol Mn+ (M là kim loại), 0,03 mol K+ ,0,03 mol Cl- và x mol SO42- . Tổng khối lượng muối tan trong dung dịch là 5,435g . Mn+ là : A. Mg2+ B. Fe3+ C. Cu2+ D. Zn2+. V.Phân loại các chất điện li : Câu 21: Phát biểu nào sau đây mô tả chất điện li yếu chính xác nhất ? A. Chất mà trong dung dịch của nó chủ yếu là các phân tử, chỉ một số ít các ion . B. Dung dịch loãng . C. Chất không tan trong nước . D. Chất chỉ phân li thành ion ở thể lỏng hay nóng chảy chứ không phân li trong dung dịch . Câu 22: Dãy nào dưới đây gồm các chất điện li yếu ? A. CH3COOH, CuSO4, H2S, Ca(OH)2 B. CH3COOH, H2O, H2S, Mg(OH)2 C. CH3COOH, CuSO4, H2SO3, KOH D. CH3COOH, NaCl, H2S, NaOH VII. Toán về nồng độ và thể tích dung dịch: Câu 33: Trong V lit dung dịch HCl 0,5M có số mol H + bằng số mol H+ có trong 0,3 lit dung dịch H2SO4 0,2M. Giá trị của V là : A. 0,12 lít B. 2,67 lít C. 0,24 lít D. 1,33 lit Câu 34: Trong 0,2 lit dung dịch NaOH CM có số mol OH- bằng số mol OH- có trong 35,46 ml dung dịch KOH 14% (D = 1,128g/ml). CM có giá trị là : A. 0,5 B. 0,25 C. 0,75 D. 1,00 Câu 35:Trộn 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M với 100ml dung dịch KOH 0,5M được dung dịch X .Nồng độ mol/l của ion OH- trong dung dịch là : A. 0,75M B. 1,5M C. 0,5M D. 0,25M Câu 36:Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hoà 100 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH) 2 0,1M là : A. 100 ml. B.150 ml. C.200 ml. D.250 ml. Câu 37:Trộn 100 ml dung dịch HCl 1M với 100 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,4M và NaOH 0,6M. Hãy cho biết nhúng quỳ tím vào dung dịch sau phản ứng có hiện tượng gì ? A. quỳ tím sang màu xanh B. quỳ tím chuyển sang màu đỏ. C. quỳ tím không đổi màu D. không xác định được màu của quỳ tím.. AXIT-BAZƠ-MUỐI I. Câu hỏi giáo khoa : Câu 38: Nhận định nào sau đây là đúng ? A. Hợp chất có khả năng phân li ra cation H+ trong nước là axit . B. Hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axít . C. Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử . D. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ . Câu 39: Theo thuyết Brontesd câu nào sau đây là đúng ? A. Axit là chất hòa ta được kim loại B. Axit là chất tác dụng với mọi bazơ C. Axit là chất có khả năng cho proton D. Axit là chất điện li mạnh Câu 40: Câu nào sau đây không đúng ? A. Axit hoặc bazơ có thể phân tử hoặc ion B. Trong thành phần của axit có thể không có hiđro C. Trong thành phần bazơ phải có nhóm OH D. H3PO4 là một axit 3 nấc . Câu 41: Đối với một axit xác định, hằng số phân li axit Ka phụ thuộc vào: 1.Nhiệt độ 2.Nồng độ 3.Áp suất A. Chỉ có 1 B. Chỉ có 2 C. Chỉ có 1 và 2 D. Cả 1,2,3. II. Bài tập dung dịch axit, dung dịch bazơ, dung dịch muối : Câu 42:Viết phương trình điện li của các chất sau trong dung dịch : K2CO3, NaClO, Na2HPO4, Mg(HSO4)2, K3PO4, Na2S, NaHS, Fe(OH)3, Sn(OH)2, K2HPO3 Câu 43:Viết công thức hóa học mà khi hòa tan trong nước được dung dịch chứa các ion : a> H+, NO3-, SO42b> K+, Mg2+, SO42-, NO3+ 2+ Câu 44:Khi cô cạn dung dịch chứa Na ,Ba ,Cl thu được hỗn hợp có chứa các chất nào ? Câu 45: Khi cô cạn dung dịch có chứa K+, Mg2+, Cl-,SO42- thu được hỗn hợp có chứa : A. KCl, MgSO4 B. K2SO4, MgCl2 C. KCl, MgSO4 D. KCl, K2SO4, MgCl2, MgSO4. III. Bài toán tính số mol ion và thể tích dung dịch : Câu 46:Tính thể tích dung dịch HNO3 0,02M chứa số mol H+ bằng số mol H+ có trong 400 ml dung dịch HCl 0,015M Câu47 : Tính thể tích dung dịch NaNO 3 10% (d = 1,1g/ml) chứa số mol Na + bằng số mol Na+ có trong 200 ml dung dịch Na3PO4 0,02M? Câu 48: Tính thể tích dung dịch KOH 14% (d = 1,128g/ml) chứa số mol OH - bằng số mol Na+ có trong 500 ml dung dịch Na2SO4 0,1M? A. 40 ml B. 35,5 ml C. 45,2 ml D. 17,75 ml. SỰ ĐIỆN LI CỦA NƯỚC – pH CỦA DUNG DỊCH I. Câu hỏi giáo khoa : Câu 53: Chọn câu trả lời sai? A.Nồng độ H+ tăng thì giá trị pH tăng. B.Dung dịch mà giá trị pH>7 có môi trường bazơ.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> C.Dung dịch mà giá trị pH <7 có môi trường axit D.Dung dịch mà giá trị pH=7 có môi trường trung tính Câu 54: Một dung dịch có [OH-] = 10-10 thì dung dịch có môi trường : A. axit B. kiềm C. trung tính D. không xác định Câu 55: Chọn mệnh đề đúng . A. Nước cất có pH = 7. B. Ddịch bazơ khi nào cũng làm quì tím hóa xanh. C. Ddịch muối axit bao giờ cũng có môi trường axit. D. Ddịch muối trung hòa bao giờ độ pH cũng bằng 7. Câu 56: Chọn câu đúng trong các câu sau : A. Giá trị độ pH tăng thì độ axit giảm . B. Giá trị độ pH tăng thì độ axit tăng. C. Dung dịch có pH < 7 làm quì tím hoá xanh D. Dung dịch có pH > 7 làm quì tím hoá đỏ . Câu 57: Đối với dung dịch axit yếu HNO2 0,1M đánh giá nào dưới đây là đúng ? A. pH > 1. B. pH = 1. C. pH < 1. D. [H+] < [NO2 ]. Câu 58: Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,1M đánh giá nào dưới đây là đúng ? A. pH = 1. B. pH < 1. C. pH > 1. D. [H+] < [NO3 ]. Câu 59: Một dung dịch có [OH-] = 10-11. Dung dịch đó có môi trường là : A. axit. B. bazơ. C. trung tính . D. không xác định. Câu 60: Dung dịch X có pH = 12 ,thì [OH-] của dung dịch là : A. 0,01M . B. 10-12 M . C. 0,12M . D. 0,02M .. II. Bài toán tính pH: Câu 61: Cần bao nhiêu gam NaOH để pha chế 300 ml dung dịch có pH = 10? Câu 62: Tính pH của dung dịch chứa 1,46g HCl trong 400 ml dung dịch? A. 0,1 B. 1,0 C. 2,0 D. 3,0 Câu 63: Hòa tan 4,6 gam Na trong 100 ml dung dịch HCl 3M được dung dịch X. Tính pH của dung dịch X ? Câu 64: Tính pH của dung dịch tạo thành sau khi trộn 100 ml dung dịch HCl 1M với 400 ml dung dịch NaOH 0,375M Câu 65: Tính pH của dung dịch thu được sau khi trộn 40 ml dung dịch H2SO4 0,25M với 60 ml dung dịch KOH 0,5M Câu 66: Trộn 100 ml dung dịch HNO3 0,1M với 100 ml dung dịch NaOH 0,12M. pH của dung dịch thu được là A. 3 B. 4 C. 11 D. 12 Câu 67: Pha nước vào V lít dung dịch HCl có pH = 3 để được thể tích gấp 10 lần. Ddịch sau khi pha loãng có pH bằng: A. 5 B. 4 C. 2 D. 6 Câu 68: 300 ml dung dịch MgCl2 0,1M tác dụng với 500 ml dung dịch KOH pH=13 thu được bao nhiêu gam kết tủa? Câu 69:Trộn 600 ml dung dịch HCl 1M với 400 ml dung dịch NaOH xM thu được 1 lít dung dịch có pH=1. Giá trị của x là : A. 0,75M B. 1,00M C. 1,10M D. 1,25M Câu 70: a) Dung dịch NaOH 0,0002M có pH bằng bao nhiêu? b) Dung dịch H2SO4 0,0005M có pH bằng bao nhiêu? Câu 71: Cho 100 ml dung dịch HCl 0,04M vào 300 ml dung dịch H2SO4 0,06. pH của dung dịch thu được là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 72: Cho 100 ml dung dịch HCl 0,04M vào 100 ml dung dịch NaOH 0,06M thu được dung dịch A có pH bằng bao nhiêu? A. pH = 12 B. pH = 3 C. pH = 7 D. pH= 9 Câu 73: Cho 100 ml dung dịch HCl 0,04M vào 100 ml dung dịch NaOH 0,02M thu được dung dịch A có pH là A. 4 B.2 C.3 D.5 Câu 74: Phải pha loãng dung dịch NaOH có pH = 13 bao nhiêu lần để được dung dịch NaOH có pH = 12 Câu 75: Trộn lẫn 0,5 lít dung dịch Ba(OH)2 có pH = 12 với 0,5 lit dung dịch NaOH có pH = 11. Tính pH dd thu được? Câu 76: Phải thêm bao nhiêu ml nước vào 250 ml dung dịch HCl 0,4M để được dung dịch có pH = 1 Câu 77: Cho dung dịch nào sau đây vào dung dịch HCl sẽ làm tăng pH của dung dịch ? A. NaOH B.AgNO3 C.H2SO4 D.NaCl. PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION TRONG DUNG DỊCH CÁC CHẤT ĐIỆN LI I.Câu hỏi giáo khoa: Câu 79: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết : A. những ion nào tồn tại trong dung dịch B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất C. bản chất của phản ứng trong dd chất điện li D. Không tồn tại các phần tử trong dd các chất điện li Câu 80 : Phương trình thể hiện sự điện li hoàn toàn của KHSO4 A. KHSO4  K+ + H+ + SO42B. KHSO4  KH2+ + SO42+  C. KHSO4 K + HSO4 D. 2KHSO4  K2SO4 + 2H+ Câu 81:Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li chỉ xảy ra khi : A. Các chất phản ứng phải là chất tan B. Một số ion trong dung dịch kết hợp với nhau làm giảm nồng độ của chúng C. Phản ứng không phải là phản ứng thuận nghịch.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> D. Các chất phản ứng phải là chất điện li mạnh. II.Bài tập viết phương trình phân tử-phương trình ion: Câu 82: Cho các dung dịch: NaHCO3, CaCl2, HCl, Ba(H2PO4)2, K2CO3, Ca(OH)2. Viết PTPT, PT ion rút gọn khi trộn chúng với nhau từng đôi một? Câu 83: Cho các chất sau phản ứng với nhau .Hãy viết PTPT và PT ion rút gọn a> dd HNO3 và CaCO3 b> dd K2CO3 và CaCl2 c> dd K2S và dd H2SO4 loãng d> dd Ca(HCO3)2 và dd KOH e> MgO và dd HCl f> Fe(OH)3 và dd H2SO4 Câu 84: Viết PTPT từ các PT ion rút gọn sau : a> 2H+ + MgCO3  Mg2+ + CO2+H2O b> Zn(OH)2 + 2H+  Zn2+ + 2H2O -  2c> Be(OH)2 + 2OH BeO2 + 2H2O d> SO2 + 2OH-  SO32- + H2O Câu 85: Phương trình ion thu gọn : H+ + OH-  H2O biểu diển bản chất của phản ứng nào sau đây ? A. KHS + HCl  … B. H2SO4(l) + Fe(OH)2  … C. HCl + Ba(OH)2  … D. HCl + Zn(OH)2  … Câu 86: Câu 87: Phương trình :S2- + 2H+  H2S là phương trình ion của phản ứng 1. FeS + 2H2S  FeCl2 + H2S 2.NaHSO4 + Na2S  2Na2SO4 + H2S  3. 2HCl + K2S 2KCl + H2S 3.BaS + H2SO4  BaSO4 + H2S A. 3 B. 3 ,4 C. 1, 2, 3 D.1, 2, 3, 4 Câu 88: Phương trình hóa học nào sau đây viết không đúng ? A. Na2SO4 + BaCl2  BaSO4  + 2NaCl B. FeS + ZnCl2  ZnS + FeCl2  C. 2HCl + Mg(OH)2 MgCl2 + 2H2O D. H2SO4 + Cu(OH)2  CuSO4 + 2H2O Câu 89: Viết phương trình phân tử ,phương trình ion rút gọn cho các phản ứng theo sơ đồ : Zn(OH)2  ZnSO4  Zn(OH)2  K2[Zn(OH)4]  Zn(OH)2 Câu 90: Trong các dung dịch : HNO 3,NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4 , Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2 là : A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2 B. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2 C. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4 D. HNO3, NaCl, Na2SO4 Câu 91: Cho các cặp chất sau: 1. Na2CO3 + BaCl2 2. (NH4)2CO3 + Ba(NO3)2 3. Ba(HCO3)2 + K2CO3 4. BaCl2 + MgCO3 Những cặp chất khi phản ứng có cùng phương trình ion rút gọn là: A. 1 B. 1, 2 C. 1, 2, 3 D. 1, 2, 3, 4 Câu 92: Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của phản ứng trao đổi ion trong dung dịch để tạo thành : a> Cr(OH)3 b> Al(OH)3 c> Ni(OH)2 d> Na2[Pb(OH)4] III. Bài tập về sự tương tác các chất trong một dung dịch : Câu 93: Các chất nào tồn tại trong một dung dịch ? A. (NH4)2CO3, K2CO3, CuSO4 B. Zn(NO3)2, Pb(NO3)2, NaCl C. CH3COONa, Mg(NO3)2, HCl D. Al2(SO4)3, MgCl2, Cu(NO3)2 Câu 94: Những ion nào dưới đây cùng tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch ? A. Na+, Mg2+, OH-, NO3B. K+, Na+, OH-, HCO3+ + 2C. Ag , H , Cl , SO4 D.Na+, Ba2+, Cl-, OHCâu 95: Cho 4 dung dịch trong suốt ,mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion trong số các ion sau : Ba2+, Mg2+, Na+, Ag+, CO32-, Cl-, SO42-, NO3- . Các dung dịch đó là : A. AgNO3, BaCl2, MgSO4, Na2CO3 B. AgCl, Ba(NO3)2, MgSO4, Na2CO3 C. AgNO3, BaCl2, MgCO3, Na2SO4 D. Ag2CO3, Ba(NO3)2, MgSO4, NaNO3 Câu 96: Các chất nào tồn tại trong một dung dịch ? A. AlCl3 , CuSO4 B. NaHCO3, NaHSO4 C. Na2ZnO2 , HCl D. AgNO3, NaCl Câu 97: Cho 3 dung dịch trong suốt ,mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion trong số các ion sau : Ca2+, Mg2+, K+, CO32-, Cl-, SO42- . Các dung dịch đó là : A. KCl,CaCO3,MgSO4 B. MgCl2 ,K2SO4,CaCO3 C. CaCl2,K2CO3,MgSO4 D. KCl,CaCl2,MgCO3 IV. Bài tập phản ứng thủy phân muối : Câu 98: Dung dịch muối nào sau đây có môi trường axit? A. CH3COONa B. ZnCl2 C. NaCl D. Na2CO3 Câu 99: Dung dịch nào sau đây có môi trường bazơ? A. Na2CO3 B. NaCl C. NaNO3 D. NH4Cl Câu 100: Dung dịch muối nào sau đây có pH = 7? A. NaNO3 B.NH4Cl C.K2CO3 D.ZnCl2 Câu 101: Cho dung dịch chứa a mol Ba(OH) 2 vào dung dịch chứa a mol H2SO4 được dung dịch X . pH của dung dịch X là : A. = 7 B. < 7 C. > 7 D. Không xác định.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Câu 102: Dung dịch NaHCO3 có pH là : A.=7 B. > 7 C. < 7 D.Không xác định Câu 103: Cho dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch Na2CO3. Nêu hiện tượng xảy ra? Câu 104: Dung dịch nào sau đây làm quì tím hóa xanh ? A. CuSO4 B. NaCl C. Na2CO3 D. BaCl2 Câu 105: Cho a mol Cl2 hấp thụ hoàn toàn bởi dung dịch chứa 2a mol NaOH ở nhiệt độ thường . pH của dung dịch thu được bằng : A. =7 B. < 7 C. > 7 D. Không xác định Câu 106: Cho dung dịch có a gam HCl vào dung dịch có a gam KOH được dung dịch X .Môi trường của dung dịch X là: A. axit B. kiềm C. trung tính D. không xác định Câu 107: Dung dịch NaHCO3 có tính chất nào sau đây ? A. Tính kiềm B. Tính axit C. Trung tính D. Lưỡng tính Câu 108: Những ion chỉ có tính axit là : A. HSO4-, HSB. NH4+, HSO4-, Fe3+ C. NH4+, K+, Fe3+ D. CO32-, CH3COOCâu 109: Những chất hay ion chỉ có tính bazơ là : A. CO32-, CH3COO-, CaO B. HSO4-, NH4+, Al2O3 + + C. NH4 , K , Zn(OH)2 D. HCO3-, HSO4-, NaOH V.Bài tập nhận biết : Câu 110: Có 3 dung dịch : HCl, NaOH, H2SO4 loãng ,thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dung dịch này là : A. Na2CO3 B. CaCO3 C. Mg D. Quì tím Câu 111: Có 4 dung dịch : MgCl2, ZnCl2, FeCl3, BaCl2 , thuốc thử duy nhất để phân biệt chúng là : A. dd Na2SO3 B. dd K2SO4 C. dd H2SO4 D. dd NaOH dư Câu 112: Phân biệt các dung dịch Na2CO3, NaCl, ZnCl2 bằng phương pháp hóa học. VI. Toán nồng độ ,có lượng chất dư – thiếu : Câu 113: Thể tích dung dịch HCl 0,2M cần dùng để trung hòa 100 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,1M là : A. 50 ml B. 100 ml C. 200 ml D. 500 ml Câu 114: 100 ml dung dịch HNO3 0,2M tác dụng với 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M được dung dịch có pH bằng : A. 7 B. lớn hơn 7 C. nhỏ hơn 7 D. 3 Câu 115: Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần dùng để trung hòa 100 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH) 2 0,1M là A. 100 ml B. 150 ml C. 200 ml D. 250 ml VII.Phương pháp giải toán bằng phương trình ion : Câu 116: Trộn 100 ml dung dịch NaOH 0,1M với V lít dung dịch hỗn hợp HCl 0,1M và HNO 3 0,1M được dung dịch X có pH = 1. Tính V? Câu 117: Cho 0,2 lit dung dịch hỗn hợp Na 2CO3 0,1M và K2CO3 0,2M tác dụng với 250 ml dung dịch hỗn hợp BaCl 2 0,1M và Ba(NO3)2 0,2M . Tính khối lượng kết tủa tạo thành? Câu upload.123doc.net: Trong một dung dịch X có các ion Ba2+, Ca2+; 0,2 mol Cl- , 0,6 mol NO3-. Tính thể tích dung dịch K2CO3 0,8M cần dùng ít nhất để thu được khối lượng kết tủa lớn nhất? A. 500 ml B. 250 ml C. 400 ml D. 800 ml Câu 119: Cho dung dịch chứa a mol Mg2+, b mol Zn2+; 0,4 mol Cl- và 0,1 mol SO42- .Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch trên thì thu được 5,8 gam kết tủa. Tính a, b? Câu 120: Trộn dung dịch HCl có pH =1 với dung dịch NaOH có pH=13 được dd có pH=7.Tính tỉ lệ hai thể tích đã trộn. Câu 121: Cho 40 ml dung dịch HCl 0,75M vào 160 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH) 2 0,08M và KOH 0,04M .Tính pH của dung dịch thu được ? Câu 122; Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 aM thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH=13. Tính a và m ? Câu 123: Trong 300 ml dung dịch A có chứa 0,3 mol K +; 0,4 mol NH4+; 0,3 mol Cl-; x mol SO42-. Dung dịch B chứa hỗn hợp KOH 1M và Ba(OH)2 2M. Cho 150 ml dung dịch B vào dung dịch A và đun nhẹ .Tính tổng khối lượng dung dịch giảm sau phản ứng ? VIII. Bài toán hiđroxit lưỡng tính : Câu 124: Cho 600 ml dung dịch NaOH 1M vào 200 ml dung dịch ZnCl2 1M . Tìm khối lượng kết tủa thu được Câu 125: Cho 600 ml dung dịch HCl 1M vào 200 ml dung dịch Na2ZnO2 1M .Tìm khối lượng kết tủa thu được Câu 126: Tính thể tích dung dịch NaOH 1M phản ứng với 200 ml dung dịch ZnCl2 1M để thu được kết tủa lớn nhất ? Câu 127: Cho 300 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và Na 2[Zn(OH)4] xM thì thu được khối lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị của x là : A. 1M B. 1,2M C. 0,5M D. 1,5M Câu 128: Tính thể tích dung dịch hỗn hợp HCl 1M và HNO 3 0,5M tác dụng với 200 ml dung dịch Na 2ZnO2 1M để thu được khối lượng kết tủa lớn nhất ? Câu 129: Cho dung dịch NaOH 1M vào 200 ml dung dịch AlCl 3 0,5M thu được 3,9 gam kết tủa. Thể tích dung dịch NaOH đã cho vào là : A. 150 ml B. 300 ml C. 350 ml D. cả A và C Câu 130: Trộn 200 ml dung dịch NaOH 1M với 100 ml dung dịch HCl x M thu được dung dịch A. Cho dung dịch A vào 200 ml dung dịch AlCl3 0,5M thu được 1,56 gam kết tủa. Hãy lựa chọn giá trị đúng của x. A. 0,6 M B. 1 M C. 1,4 M D. 2,8 M IX. Bài tập ôn :.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Câu 134: Hòa tan hoàn toàn 0,1022 gam MCO3 (M là kim loại) trong 20 ml ddung dịch HCl 0,08M. Để trung hòa lượng dư HCl cần 5,64 ml dung dịch NaOH 0,1M . Tìm M ? Câu 142: Có thể có bao nhiêu dung dịch chỉ chứa một chất tạo thành từ các ion sau: Ba 2+, Mg2+, SO42-, HCO3A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 143: Dung dịch có ion OH- có thể tác dụng với tất cả các chất hoặc ion trong nhóm nào sau đây? A. H+, NO3-, K+, MgO, CuO B. Al(OH)3, HCO3-, HSO4-, CO2, Zn2+ 2C. CO3 , Zn(OH)2, HCO3 , CO2, SO2 D. H+, NH4+, HCO3-, HSO3-, Mg2+, Ba2+.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×