Tải bản đầy đủ (.docx) (47 trang)

Đáp án môn Kế toán tài chính I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.97 KB, 47 trang )

” Bảng tổng hợp chi tiết vật liệu, công cụ, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa” được dùng để:
a. Tổng hợp giá trị vật liệu, công cụ, dụng cụ, hàng hóa từ các sổ, thẻ chi tiết; Đối chiếu số liệu

với kế toán tổng hợp trên Sổ cái
b. Hiện vật và giá trị
c. Tất các các phương án đều sai
“Biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa” (mẫu số 03-VT) được lập trong trường
hợp:
a. Tất cả các trường hợp đều đúng.
b. Vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa nhập kho có sai lệch so với hóa đơn, hợp đồng mua bán
c. Vật tư, cơng cụ, sản phẩm, hàng hóa nhập kho là loại quý hiếm có giá trị cao hoặc có tính

chất lý hóa phức tạp
d. Vật tư, cơng cụ, sản phẩm, hàng hóa nhập kho với số lượng lớn
“Biên bản kiểm nghiệm vật tư, cơng cụ, sản phẩm, hàng hóa” (mẫu số 03-VT) được lập trong trường
hợp:
a. Tất cả các trường hợp đều đúng.
b. Làm căn cứ xác định trách nhiệm trong việc bảo quản, xử lý vật tư, cơng cụ, sản phẩm, hàng

hóa thừa, thiếu và ghi sổ kế toán
c. Xác định giá trị vật tư, cơng cụ, sản phẩm hàng hóa có ở kho tại thời điểm kiểm kê
d. Xác định số lượng vật tư, cơng cụ, sản phẩm hàng hóa có ở kho tại thời điểm kiểm kê
Bớt giá là số tiền:
a.
b.
c.
d.

Thưởng cho người mua do mua 1 lần với số lượng lớn
Giảm trừ cho người mua do hàng kém chất lượng
Giảm trừ cho người mua do mua một lần với số lượng lớn


Tất cả các phương án đều sai

Chi phí thuê kho bãi lưu giữ vật liệu thu mua ngoài, được kế toán phản ánh:
a.
b.
c.
d.

Tăng giá thực tế vật liệu mua vào
Tăng chi phí khác
Tăng chi phí quản lý Doanh nghiệp
Tăng giá vốn hàng bán

Chi phí vận chuyển hàng hóa cho đại lý được kế toán ghi nhận?
a. Tăng chi phí bán hàng
b. Tăng chi phí khác


c. Tăng chi phí quản lý Doanh nghiệp
d. Tăng giá vốn hàng bán

Chiết khấu thanh toán là số tiền giảm trừ cho khách hàng do?
a.
b.
c.
d.

Khách hàng thanh toán tiền sớm, tiền trước thời hạn
Hàng hóa, sản phẩm Doanh nghiệp cung cấp cho khách hàng bị lỗi
Khách hàng mua số lượng hàng hóa

Khách hàng thân thiết

Chiết khấu thanh tốn là số tiền thưởng cho khách hàng do?
a.
b.
c.
d.

Thanh toán trước hạn và được tính trên số tiền đã thanh tốn
Đặt trước tiền hàng
Tất cả các phương án đều sai
Thanh toán trước hạn

Chiết khấu thương mại là số tiền?
a. Thưởng cho khách hàng tính trên giá bán đã thỏa thuận và được ghi nhận trên các hợp

đồng mua bán hoặc các cam kết về mua bán và phải được thể hiện rõ trên chứng từ bán
hàng
b. Giảm cho khách hàng do thanh toán tiền hàng trước thời hạn quy định
c. Thưởng cho khách hàng do một trong khoảng thời gian nhất định đã tiến hành mua một khối
lượng lớn hàng hóa
d. Thưởng cho khách hàng vì mua khối lượng lớn hàng hóa trong một đợt

Cơng cụ, dụng cụ nhỏ có đặc điểm:
a.
b.
c.
d.

Có thể tham gia nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh

Giá trị bị hao mịn dần trong q trình sử dụng
Giữ ngun hình thái vật chất ban đầu cho đến lúc hư hỏng
Tất cả đáp án trên đều đúng.

Công cụ và dụng cụ nhỏ là:
a. Tư liệu lao động không đủ tiêu chuẩn về giá trị và thời gian sử dụng theo quy định để xếp

vào tài sản cố định.
b. Đối tượng lao động
c. Tư liệu lao động có giá trị nhỏ, thời gian sử dụng ngắn
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng


Công cụ xuất dùng cho bộ phận sản xuất từ tháng 5/N có giá trị xuất kho là 60.000.000đ, phân bổ 3
năm. Đến tháng 3/N+2 bộ phận sử dụng báo mất, công ty phạt người làm mất bồi thường 2.000.000đ
trừ vào lương, cịn lại tính vào chi phí. Kế tốn định khoản:
a. Nợ TK 627: 18.000.000. Nợ TK 334: 2.000.000/ Có TK 242: 20.000.000
b. BT1, Nợ TK 627: 20.000/Có TK 242: 2.000.000. BT2, Nợ TK 334: 2.000.000/ Có TK 242:

2.000.000
c. Nợ TK 627: 18.000.000. Nợ TK 334: 2.000.000/ Có TK 153: 20.000.000
d. Nợ TK 627: 20.000.000/Có TK 242: 2.000.000

Cơng ty nhập khẩu một lô vật liệu từ nhà cung cấp nước ngồi, khoản thuế nhập khẩu phải nộp được
kế tốn phản ánh:
a.
b.
c.
d.


Tăng chi phí khác
Tăng chi phí quản lý doanh nghiệp
Tăng giá vốn hàng bán
. Tăng giá thực tế vật liệu nhập kho

Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trong kỳ thu mua lô vật liệu bao gồm vật
liệu chính và phụ. Giá thanh tốn bao gồm cả thuế GTGT 10% của vật liệu chính 132.000.000đ. vật
liệu phụ giá 26.400.000. CHi phí vận chuyển đã thanh tốn bao gồm cả thuế GTGT 10% là
7.920.000đ. Kế tốn tính giá thực tế vật liệu chính, phụ nhập kho lần lượt là (chi phí vận chuyển
phân bổ theo giá mua):
a.
b.
c.
d.

Vật liệu chính: 126.000.000đ, vật liệu phụ: 25.200.000đ
Vật liệu chính: 126.000.000đ, vật liệu phụ: 25.320.000đ
Vật liệu chính: 126.000.000đ, vật liệu phụ: 27.600.000đ
Vật liệu chính: 138.000.000đ, vật liệu phụ: 25.200.000đ

Doanh thu của hàng giao đại lý, ký gửi là tổng số tiền?
a. Bán hàng hóa
b. Bán hàng hóa sau khi trừ số hoa hồng đại lý
c. Tất cả các phương đều đúng

Doanh thu của hàng hóa, dịch vụ dùng để trao đổi


a. Giá bán của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ cùng loại hoặc tương đương trên thị trường


tại thời điểm sử dụng
b. Giá vốn của hàng hóa, dịch vụ
c. Tất cả các phương án đều đúng
Doanh thu hàng bán bị trả lại là doanh thu của số hàng?
a. Đã được tiêu thụ, đã ghi nhận doanh thu nhưng bị người mua trả lại
b. Doanh nghiệp gửi bán đại lý, không bán được
c. Doanh nghiệp tiêu thụ theo phương thức gửi bán, chờ chấp nhận nhưng bị người mua từ chối,

không mua
d. Tất cả các phương án đúng
Doanh thu là:
a. Tất cả các phương án đều đúng
b. Tổng giá trị các lợi ích kinh tế Doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt

động sản xuất, kinh doanh thơng thường của Doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở
hữu
c. Tổng giá trị của các lợi ích kinh tế Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được
d. Tổng số các lợi ích kinh tế góp phần tăng vốn chủ sở hữu mà Doanh nghiệp nhận được phát
sinh trong q trình hoạt động kinh doanh thơng thường của Doanh nghiệp, gắn liền với hoạt
động bán hàng và cung cấp dịch vụ
Doanh thu tiêu thụ trong các doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ:
a. Khơng bao gồm thuế GTGT đầu ra nhưng bao gồm thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất

khẩu
b. Bao gồm cả thuế GTGT đầu ra, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu
c. Không bao gồm thuế GTGT đầu ra
d. Tất cả các phương án đều sai
Giá thực tế (giá gốc) mua vào của vật liệu, công cụ, dụng cụ nhỏ bao gồm:
a. Tất cả các phương án đều sai
b. Giá mua ghi trên hóa đơn của người bán trừ (-) các khoản chiết khấu thanh tốn cộng (+) các


chi phí giá cơng, hồn thiện và cộng (+) các loại thuế khơng được hồn lại (nếu có) và các chi
phí mua thực tế


c. Giá mua ghi trên hóa đơn của người bán trừ (-) các khoản chiết khấu thanh toán và giảm giá

hàng mua được hưởng, cộng (+) các chi phí gia cơng, hồn thiện và cộng (+) các loại thuế
khơng được hồn lại (nếu có) và các chi phí mua thực tế
d. Giá mua ghi trên hóa đơn của người bán trừ (-) các khoản chiết khấu thương mại và giảm giá
hàng mua được hưởng, cộng (+) các chi phí gia cơng, hồn thiện và cộng (+) các loại thuế
khơng được hồn lại (nếu có) và các chi phí thu mua thực tế.

Giá thực tế vật liệu, công cụ, dụng cụ nhỏ do Doanh nghiệp tự sản xuất là:
a.
b.
c.
d.

Giá thành sản xuất thực tế.
Giá mua tương đương trên thị trường (cả thuế GTGT)
Giá mua tương đương trên thị trường (không thuế GTGT)
Tất cả đáp án đều sai

Giá thực tế vật liệu, cơng cụ, dụng cụ nhỏ th ngồi gia cơng, chế biến là:
a.
b.
c.
d.


Giá xuất thuê chế biến cùng chi phí vận chuyển, bốc dỡ
Giá xuất thuê chế biến cùng tiền thuê gia công, chế biến
Tất cả các phương án đều sai
Giá xuất thuê chế biến cùng các chi phí liên quan đến việc th ngồi gia cơng, chế biến

Hàng tháng, tính ra các khoản phụ cấp phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất, kế tốn ghi:
a.
b.
c.
d.

Nợ TK 334/ Có TK 338 (3388)
Nợ TK 622/ Có TK 338 (3388)
Tất cả các đáp án đều sai
Nợ TK 622/ Có TK 334

Hàng tháng, tính ra tiền lương, các khoản phụ cấp có tính chất lượng phải trả cán bộ làm việc ở các
phịng ban quản lý, kế tốn ghi:
a.
b.
c.
d.

Nợ TK 334/ Có TK 111,112
Nợ TK 627/ Có TK 334
Nợ TK 642/ Có TK 111,112
Nợ TK 642/Có TK 334.

Hàng tháng, tính ra tổng số tiền lương phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất, kế tốn ghi:
a. Nợ TK 334/ Có TK 338 (3388)

b. Nợ TK 622/ Có TK 338 (3388)


c. Nợ TK 622/ Có TK 334. Câu trả lời đúng
d. Tất cả đáp án đều sai

Kế toán chi tiết vật liệu, dụng cụ có thể áp dụng một trong các phương pháp sau:
a.
b.
c.
d.

Sổ đối chiếu luân chuyển
Sổ số dư
Thẻ song song
Tất cả các phương án đều đúng.

Kết quả bán hàng và cung cấp dịch vụ (hay kết quả tiêu thụ) là số lợi nhuận hay lỗ về tiêu thụ?
a.
b.
c.
d.

Sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ ( kể cả kinh doanh bất động sản đầu tư)
Sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ
Sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ,bất động sản đầu tư và kết quả thanh lý, nhượng bán TSCĐ
Tất cả các phương án đều sai

Khi bán hàng trả góp, số lợi tức trả chậm, trả góp được kế tốn ghi:
a.

b.
c.
d.

Tăng doanh thu chưa thực hiện
Tăng doanh thu hoạt động tài chính
Tăng thu nhập khác
Tất cả các phương án đều sai

Khi giảm giá hàng bán cho khách hàng, kế toán chỉ ghi nhận khi:
a.
b.
c.
d.

Đã bán hàng và xuất hóa đơn
Đã bán hàng và chưa xuất hóa đơn
Đã bán hàng và giảm trừ trên hóa đơn
Tất cả các phương án đều sai

Khi phát hiện giá trị vật liệu bị thiếu hụt, mất mát ngoài định mức chưa rõ nguyên nhân, kế toán ghi:
a.
b.
c.
d.

Tăng chi phí khác
Tăng chi phí quản lý doanh nghiệp
Tăng giá vốn hàng bán
Tăng giá trị tài sản thiếu chờ xử lý


Khi phát sinh chi phí bảo hành sản phẩm, kế tốn ghi:
a. Tăng chi phí bán hàng
b. Tăng chi phí khác
c. Tăng chi phí quản lý doanh nghiệp


d. Tăng giá vốn hàng bán

Khi sử dụng hàng hóa, dịch vụ để tiêu dùng nội bộ (luân chuyển nội bộ để tiếp tục q trình sản xuất,
kế tốn?
a. Khơng lập hóa đơn, chỉ lập phiếu xuất kho
b. Lập hố đơn bán hàng nội bộ
c. Lập hóa đơn GTGT hay hóa đơn bán hàng thơng thường như với các trường hợp tiêu thụ

khác
d. Tất cả các phương án đều sai
Khi sử dụng sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ để khuyến mại theo quy định của pháp luật thương mại,
trên hóa đơn GTGT, chỉ tiêu về giá bán và thuế GTGT được kế toán
a.
b.
c.
d.

Giá bán và thuế GTGT được kế toán ghi bằng 0
Chỉ ghi giá bán, không ghi thuế GTGT
Ghi đầy đủ như hàng hóa tiêu thụ khác
Tất cả các phương án đều sai

Khi thanh toán lương cho người lao động bằng vật tư, sản phẩm, hàng hóa, phần ghi Nợ tài khoản

334 “Phải trả người lao động được ghi theo:
a.
b.
c.
d.

Giá bán không thuế GTGT
Giá thành sản xuất
Giá vốn
Giá bán cả thuế GTGT.

Khi trích trước tiền lương của cơng nhân nghỉ phép theo kế hoạch, kế tốn ghi:
a.
b.
c.
d.

Nợ TK 622/Có TK 335
Nợ TK 334/Có TK 335
Nợ TK 642/Có TK 334
Nợ TK 811/Có TK 335

Khi xuất hàng cho các cơ sở đại lý, kế toán bên giao đại lý tiến hành lập:
a. Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý, lệnh điều động nội bộ
b. Tất các phương án đều sai
c. Xuất kho bán hàng hóa

Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ là khoản chênh lệch giữa?
a. Doanh thu thuần tiêu thụ với giá vốn hàng bán



b. Doanh thu thuần kinh doanh với giá vốn hàng bán
c. Tất cả các phương án đều sai
d. Tổng số doanh thu tiêu thụ với các khoản giảm trừ doanh thu

Ngày 5/4 mua vật liệu A nhập kho số lượng 200 kg, đơn giá 550/kg bao gồm cả thuế GTGT 10%.
Ngày 15/4 mua ngoài vật liệu A nhập kho số lượng 500kg, đơn giá 561/kg bao gồm cả thuế GTGT
10%, do mua nhiều nên được giảm giá 3/kg (chưa thuế GTGT). Ngày 20/4 xuất kho 600 kg vật liệu
A cho sản xuất sản phẩm. Giá thực tế của vật liệu A xuất kho là (tính theo phương pháp nhập bình
qn cả kỳ dự trữ) (khơng có tồn đầu kỳ) là bao nhiêu?
a.
b.
c.
d.

302.800
303.500
304.000
303.000

Ngày 5/4 mua vật liệu A nhập kho số lượng 200 kg, đơn giá 550/kg bao gồm cả thuế GTGT 10%.
Ngày 15/4 mua ngoài vật liệu A nhập kho số lượng 500kg, đơn giá 561/kg bao gồm cả thuế GTGT
10%, do thanh toán tiền ngay nên được người bán giảm cho 1% tính trên tổng giá thanh tốn. Ngày
20/4 xuất kho 600 kg vật liệu A cho sản xuất sản phẩm. Giá thực tế của vật liệu A xuất kho là (tính
theo phương pháp nhập sau – xuất trước) bao nhiêu?
a.
b.
c.
d.


302.450
304.000
330.500
305.000

Người lao động đánh mất tài sản, yêu cầu phạt và trừ vào lương, kế toán ghi:
Nợ TK 138/ Có TK liên quan (334, 141, 3388…).
a. Nợ TK 334/ Có TK 711.
b. Nợ TK 338 (3388)/ Có TK liên quan (111,334,141,…).
c. Nợ TK 334/ Có TK liên quan (138, 211,…).

Nguyên tắc nhất quán trong việc tính giá thực tế vật liệu, cơng cụ, dụng cụ nhỏ xuất kho địi hỏi:
a. Tùy thuộc vào tính chất hoặc mục đích sử dụng của vật liệu, công cụ, dụng cụ nhỏ.

Doanh nghiệp có thể sử dụng đồng thời nhiều phương pháp tính giá thực tế nhưng phải


sử dụng thống nhất trong kỳ, khi thay đổi phải giải thích rõ ràng và điều chỉnh hồi tố
trên báo cáo tài chính
b. Doanh nghiệp chỉ sử dụng duy nhất một phương pháp tính giá thực tế xuất kho cho tồn bộ
vật liệu, cơng cụ, dụng cụ trong kỳ và có thể thay đổi nếu cần thiết.
c. Doanh nghiệp chỉ sử dụng duy nhất 1 phương pháp tính giá thực tế xuất kho cho tồn bộ vật
liệu, cơng cụ, dụng cụ nhỏ trong kỳ
d. Tùy thuộc vào tính chất hoặc mục đích sử dụng của vật liệu, cơng cụ, dụng cụ nhỏ. Doanh
nghiệp có thể sử dụng đồng thời nhiều phương pháp tính giá thực tế và khơng được thay đổi

Phân bổ giá trị của CCDC xuất dùng từ kỳ trước vào chi phí bán hàng kỳ này, trị giá 15.000.000đ,
loại phân bổ 3 lần (dài hạn)?
a.
b.

c.
d.

Nợ TK 641: 5.000.000/ Có TK 242: 5.000.000
Nợ TK 641: 15.000.000/ Có TK 153: 15.000.000
Nợ TK 641: 5.000.000/ Có TK 153: 5.000.000
Nợ TK 641: 15.000.000/ Có TK 242: 15.000.000

“Phiếu nhập kho” (mẫu 01-VT) dùng để:
a.
b.
c.
d.

Làm căn cứ ghi thẻ kho, thanh toán tiền hàng
Xác định trách nhiệm của những người có liên quan và ghi sổ kế toán
Xác nhận số lượng vật tư, sản phẩm, hàng hóa nhập kho
Tất cả các phương án đều đúng.

“Phiếu nhập kho” (mẫu 01-VT) được dùng cho trường hợp nhập kho vật liệu, công cụ, dụng cụ, sản
phẩm, hàng hóa:
a.
b.
c.
d.

Mua ngồi
Tự sản xuất
Th ngồi gia cơng chế biến
Tất cả các trường hợp nhập kho


Phương pháp kiểm kê định kỳ là phương pháp:
a. Không theo dõi một cách thường xuyên, liên tục về tình hình biến động của các loại hàng tồn

kho trên các tài khoản phản ánh từng loại hàng tồn kho


b. Tất cả các phương án đều sai
c. Theo dõi một cách thường xuyên, liên tục về tình hình biến động của các loại hàng tồn kho

trên các tài khoản phản ánh từng loại hàng tồn kho
d. Không theo dõi một cách thường xuyên, liên tục về tình hình biến động của các loại hàng tồn
kho trên các tài khoản phản ánh từng loại hàng tồn kho; Chỉ phản ánh giá trị tồn kho đầu kỳ
và cuối kỳ của chúng trên cơ sở kiểm kê cuối kỳ, xác định lượng tồn kho thực tế.
Phương pháp nhập trước, xuất trước (FIFO) giả thiết về mặt giá trị rằng số vật liệu, công cụ, dụng cụ
nhỏ nào:
a. Nhập kho trong kỳ trước thì xuất trước
b. Tất cả đáp án đều sai
c. Nhập kho trước thì xuất trước, bất kể nhập trong kỳ hay tồn từ các kỳ trước

Quỹ bảo hiểm xã hội được sử dụng để:
a. Chi cho hoạt động quản lý quỹ và các khoản chi khác liên quan tới quỹ
b. Chi trả các chế độ bảo hiểm xã hội cho người lao động khi ốm đau, thai sản, tai nạn lao động,

bệnh nghề nghiệp, hưu trí, tử tuất
c. Đóng bảo hiểm ý tế cho người đang hưởng lương hưu hoặc nghỉ việc hưởng trợ cấp tai nạn
lao động, bệnh nghề nghiệp hàng tháng.
d. Tất cả các phương án đều đúng.
Quĩ Kinh phí cơng đồn hình thành bằng cách trích theo một tỷ lệ quy định với tổng số quĩ tiền
lương, tiền công và phụ cấp thực tế phải trả cho người lao động:

a.
b.
c.
d.

Một phần tính vào chi phí kinh doanh và một phần trừ vào thu nhập của người lao động
Tất các các phương án đều sai
Toàn bộ được tổ chức cơng đồn cấp
. Tồn bộ tính vào chi phí kinh doanh trong kỳ.

Quỹ Bảo hiểm xã hội được hình thành:
a. Do người lao động đóng góp
b. Do tiền sinh lời của hoạt động đầu tư quỹ, từ nguồn hỗ trợ của nhà nước và từ các nguồn thu

hợp pháp khác
c. Do tính vào chi phí kinh doanh của Doanh nghiêp
d. Tất cả các phương án đều đúng.


Quỹ Bảo hiểm y tế được hình thành bằng cách trích theo tỷ lệ quy định trên tổng số tiền lương và phụ
cấp của người lao động thực tế phát sinh trong tháng, trong đó:
a.
b.
c.
d.

Tất cả các phương án đều sai
Toàn bộ được cơ quản bảo hiểm xã hội cấp
Toàn bộ tính vào chi phí kinh doanh trong kỳ
. Một phần tính vào chi phí kinh doanh và một phần trừ vào thu nhập của người lao động.


Sổ chiết khấu thanh toán đã chấp thuận cho khách hàng được kế tốn bên bán ghi:
a.
b.
c.
d.

Tăng chi phí hoạt động tài chính
Tăng chi phí khác
Tăng thu nhập hoạt động tài chính
Tăng thu nhập khác

” Sổ chi tiết vật liệu, công cụ, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa” (mẫu S10-DN) dùng để phản ánh vật
liệu, cơng cụ, dụng cụ, hàng hóa theo thước đo:
a.
b.
c.
d.

Hiện vật và giá trị
Giá trị
Hiện vật
Thời gian

Số thuế TNCN người lao động phải nộp, kế toán ghi:
a.
b.
c.
d.


Nợ TK 138 (1388)/ Có TK liên quan (334, 141, …).
Nợ TK 334/Có TK 152
Nợ TK 334/ Có TK 3335
Nợ TK 338 (3388)/ Có TK liên quan (111, 334, 141, …)

Số tiền ăn ca phải trả cho người lao động trong kỳ được kế tốn ghi:
a.
b.
c.
d.

Nợ TK 353 (3532)/Có TK 334
Nợ TK 632/Có TK 334
Nợ TK 811/Có TK 334
Nợ TK tập hợp chi phí (622, 627, 641, 642…)/Có TK 334

Số tiền thưởng do người lao động có những sáng kiến cải tiến trong sản xuất được kế tốn ghi:
a. Nợ TK 353 (3532)/Có TK 334
b. Nợ TK 632/Có TK 334
c. Nợ TK 811/Có TK 334


d. Nợ TK tập hợp chi phí (622, 623, 627, 641, 642, 241, …)/Có TK 334.

Số tiền thưởng phải trả cho người lao động từ quỹ khen thưởng được kế tốn ghi:
a.
b.
c.
d.


Nợ TK tập hợp chi phí (622, 623, 627, 641, 642, 241, …)/Có TK 334.
Nợ TK 154/Có TK 334
Nợ TK 811/Có TK 334
Nợ TK 353 (3531)/Có TK 334.

Tại Doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê định kỳ, tính thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ. Mua một lơ vật liệu chính nhập kho, giá thanh toán bao gồm cả thuế GTGT
10 % là 38.500.000đ, đã thanh toán bằng chuyển khoản. Kế toán định khoản:
a.
b.
c.
d.

Nợ TK 152 (VLC): 35.000.000, Nợ Tk 1331: 3.500.000/ Có TK 112: 38.500.000
Nợ TK 621: 35.000.000, Nợ Tk 1331: 3.500.000/ Có TK 112: 38.500.000
Nợ TK 623: 35.000.000, Nợ Tk 1331: 3.500.000/ Có TK 112: 38.500.000
Nợ TK 611(6111) 35.000.000, Nợ TK 1331: 3.500.000/ Có TK 112: 38.500.000

Tài khoản 151 “Hàng mua đang đi đường” dùng theo dõi các loại nguyên, vật liệu, công cụ, hàng hóa
mà doanh nghiệp:
a. Đã mua trong kỳ
b. Đã mua, chấp nhận mua nhưng đang đi đường chưa về nhập kho hay bàn giao cho bộ phận sử

dụng
c. Đang có dự định thu mua
d. Đã mua, chấp nhận mua nhưng đang đi đường nhưng cuối kỳ chưa về nhập kho hay bàn giao
cho bộ phận sử dụng
Tài khoản 152 “Nguyên liệu, vật liệu” dùng để phản ánh:
a.
b.

c.
d.

Giá thực tế nguyên liệu, vật liệu giảm trong kỳ
Giá thực tế nguyên liệu, vật liệu tăng trong kỳ
Giá thực tế nguyên liệu, vật liệu tồn cuối kỳ
Tất cả các phương án đều đúng.

Tài khoản 152 “Nguyên liệu, vật liệu” được mở chi tiết:
a.
b.
c.
d.

3 tài khoản cấp 2
4 tài khoản cấp 2
5 tài khoản cấp 2
Tùy theo yêu cầu quản lý của Doanh nghiệp


Tài khoản 153 “Công cụ, dụng cụ” dùng để phản ánh giá thực tế của cơng cụ, dụng cụ:
a.
b.
c.
d.

Hiện có tài kho của Doanh Nghiệp
Thu mua trong kỳ
Xuất dùng trong kỳ
Tăng, giảm và hiện có cuối kỳ


Tài khoản 334 “Phải trả người lao động” bao gồm:
a. Tài khoản 3341 “Phải trả công nhân viên” và tài khoản 3342 “Phải trả người lao động khác”
b. Tài khoản 3341 “Phải trả lao động trong danh sách” và tài khoản 3342 “Phải trả lao ngoài

danh sách” và tài khoản 3348 “Phải trả người lao động khác”
c. Tất các phương án đều sai
d. Tài khoản 3341 “Phải trả công nhân viên” và tài khoản 3348 “Phải trả người lao động khác”.

Tài khoản 334 “Phải trả người lao động” được dùng để phản ánh các khoản thanh tốn với:
a.
b.
c.
d.

Lao động th ngồi
Lao động thường xun làm việc tại doanh nghiệp
Tất các các phương án đều sai
Toàn bộ lao động mà Doanh nghiệp sử dụng.

Tài khoản 334 “Phải trả người lao động” được sử dụng để phản ánh:
a.
b.
c.
d.

Các khoản phải trả người lao động
Tất các các phương án đều sai
Tình hình thanh tốn tiền lương cho người lao động
Tình hình thanh tốn tiền lương, tiền cơng, phụ cấp, bảo hiểm xã hội, tiền thưởng và các

khoản khác cho người lao động.

Tài khoản 521 (1) “Chiết khấu thương mại” dùng để phản ánh:
a.
b.
c.
d.

Các khoản bớt giá, hồi khấu chấp nhận cho người mua
Số tiền phải giảm trừ cho người mua do hàng kém chất lượng
Số tiền thưởng cho người mua do thanh toán tiền hàng trước hạn
Tất các các phương án đều sai

Tài khoản 521 “Các khoản giảm trừ doanh thu” sử dụng để theo dõi toàn bộ các khoản?
a.
b.
c.
d.

Giảm giá hàng bán chấp nhận cho người mua
Chiết khấu thương mại, chấp nhận cho người mua
Doanh thu của số hàng bị trả lại
Tất cả các phương án đúng


Tài khoản 521 (2) “Giảm giá hàng bán” dùng để theo dõi khoản:
a. Giảm giá hàng bán chấp nhận cho khách hàng trên giá bán đã thỏa thuận về lượng

hàng hóa, sản phẩm, dịch vụ đã tiêu thụ do lỗi thuộc về người bán
b. Giảm giá hàng bán chấp nhận cho người khách hàng do lượng hàng mua là đáng kể trong

một khoảng thời gian.
c. Giảm giá hàng bán chấp nhận cho người khách hàng do mua một làn với khối lượng lớn
d. Tất cả các phương án đều sai
Tài khoản 521 (3) “Hàng bán bị trả lại” được ghi theo
a.
b.
c.
d.

Doanh thu của số hàng bán bị trả lại
Giá bán của hàng bán bị trả lại
Giá vốn của hàng bán bị trả lại
Tất cả các phương án đều sai

Tài khoản 632 “Giá vốn hàng bán” dùng để theo dõi
a. Tất cả các phương án đúng
b. Các khoản khác được tính vào giá vốn hàng bán trong kỳ
c. Giá vốn của BĐS đầu tư đã bán trong kỳ cùng các chi phí liên quan đến hoạt động kinh

doanh BĐS đầu tư phát sinh trong kỳ
d. Giá vốn của hàng hóa, sản phẩm, dịch vụ xuất bản trong kỳ
Thành phẩm của doanh nghiệp bao gồm:
a. Tất cả các phương án đúng
b. Các bán thành phẩm (nửa thành phẩm)
c. Những sản phẩm đã kết thúc giai đoạn chế biến cuối cùng của quy trình cơng nghệ sản xuất

sản phẩm
d. Những sản phẩm th ngồi gia cơng, chế biến đã hồn thành
Theo chế độ hiện hành, các hình thức trả lương trong Doanh nghiệp bao gồm:
a.

b.
c.
d.

Tất cả các phương án đều sai
Tiền lương trả theo sản phẩm và tiền lương trả theo thời gian
Tiền lương trả theo tháng, tiền lương trả theo tuần và tiền lương trả theo ngày.
Tiền lương trả theo thời gian, tiền lương trả theo sản phẩm và tiền lương khoán

Theo phương pháp kiểm kê định kỳ, bên Nợ tài khoản 155 “Thành phẩm” phản ánh:
a. Kết chuyển trị giá thành phẩm tồn kho cuối kỳ


b. Kết chuyển giá vốn đã tiêu thụ trong kỳ
c. Kết chuyển trị giá thành phẩm tồn kho đầu kỳ
d. Tất cả các phương án đúng

Theo phương pháp kiểm kê định kỳ, giá thành sản phẩm hoàn thành nhập kho được kế toán ghi:
a.
b.
c.
d.

Tăng tài khoản giá vốn hàng bán
Tăng tài khoản giá thành sản xuất
Tăng tài khoản thành phẩm
Tất cả các phương án đều sai

Theo phương pháp kiểm kê định kỳ, kế toán ghi nhận bên Nợ Tài khoản 623 “ Giá vốn hàng bán”
khi:

a.
b.
c.
d.

Nhập kho thành phẩm từ sản xuất
Kết chuyển trị giá vốn cuối kỳ
Mỗi lần xuất kho bán hàng hóa
Tất cả các phương án đều sai

Theo phương pháp gửi bán, hàng hóa được coi là tiêu thụ khi:
a.
b.
c.
d.

Hàng hóa đã được bên mua chấp nhận thanh tốn
Hàng hóa đã giao cho người mua
Hàng hóa đã xuất hóa đơn cho bên mua
Tất cả phương án đều sai

Theo quan hệ của lao động với quá trình sản xuất, tồn bộ lao động của Doanh nghiệp được chia
thành:
a.
b.
c.
d.

Cơng nhân sản xuất và nhân viên kỹ thuật
Nhân viên kỹ thuật và nhân viên quản lý

Tất cả phương án đều sai
Lao động trực tiếp sản xuất và lao động gián tiếp sản xuất.

Theo thời gian lao động, toàn bộ lao động trong Doanh nghiệp được chia thành:
a.
b.
c.
d.

Lao động hợp đồng và lao động thời vụ
Lao động theo hợp đồng dài hạn và hợp đồng ngắn hạn
Tất cả các phương án đều sai
Lao động thường xuyên, trong danh sách và lao động tạm thời.


Thời điểm ghi nhận doanh thu tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa là thời điểm:
a.
b.
c.
d.

Chuyển giao quyền sở hữu về sản phẩm, hàng hóa, lao vụ tư người bán sang người mua
Người bán đã thu được tiền hoặc được người mua chấp nhận thanh toán
Người mua trả tiền cho người bán
Tất cả các phương án đều sai

Thời điểm ghi nhận doanh thu về cung cấp dịch vụ là thời điểm:
a. Hoàn thành việc cung ứng dịch vụ cho người mua hoặc lập hóa đơn cung ứng dịch vụ
b. Người mua trả tiền cho người bán
c. Tất cả các phương án đều sai


Thời gian luân chuyển của vật liệu:
a.
b.
c.
d.

Dưới 1 năm
Trên 1 năm
Tất cả các phương án đều sai
Trong vòng một chu kỳ kinh doanh hoặc trong vòng một năm.

Thù lao lao động là biểu hiện bằng tiền của:
Chọn một câu trả lời:
a. Giá cả sức lao động
b. Phần hao phí lao động mà doanh nghiệp trả cho người lao động theo thời gian, khối lượng

cơng việc mà họ đóng góp
c. Tất cả các phương án đều đúng.
Tiền lương chính là bộ phận tiền lương:
Chọn một câu trả lời:
a.
b.
c.
d.

Cơ bản
Lương cơ bản và hệ số lượng
Tất cả các phương án đều sai
Trả cho người lao động trong thời gian thực tế có làm việc.


Tiền lương phụ là bộ phận:
Chọn một câu trả lời:
a. Phụ cấp kèm theo lương
b. Tất cả các phương án đều sai


c. Tiền lương trả cho người lao động trong thời gian thực tế không làm việc nhưng được chế độ

quy định.
Trong kỳ, thu mua một lơ vật liệu chính nhập kho, chi phí vận chuyển đã chi bằng tiền mặt bao gồm
cả thuế GTGT 10% là 5.500.000 đ được kế toán ghi:
a.
b.
c.
d.

Nợ TK 152 (VLC): 5.000.000, nợ TK 1331: 500.000/ Có TK 111: 5.500.000
Nợ TK 621: 5.000.000, nợ TK 1331: 500.000/ Có TK 111: 5.500.000
Nợ TK 642 : 5.000.000, nợ TK 1331: 500.000/ Có TK 111: 5.500.000
Nợ TK 711 : 5.000.000, nợ TK 1331: 500.000/ Có TK 111: 5.500.000

Trường hợp phát sinh giảm giá hàng bán, chứng từ sử dụng là:
a. Biên bản hoặc thỏa thuận bằng văn bản của bên bán và bên mua;. Bên bán lập hóa đơn

điều chỉnh mức giá được điều chỉnh, ghi rõ điều chỉnh ( tăng,giảm) giá bán, thuế GTGT
cho hàng hóa, dịch vụ tại hóa đơn số, ký hiệu…
b. Đã bán hàng và xuất hóa đơn
c. Tất cả phương án đều sai
Vật liệu chính là những thứ vật liệu:

a. Sau q trình gia công, chế biến sẽ cấu thành nên thực thể vật chất chủ yếu của sản

phẩm
b. Có tác dụng phụ trợ trong sản xuất
c. Dùng để cung cấp năng lượng
d. Tất cả đáp án đều đúng
.
Vật liệu có đặc điểm:
a.
b.
c.
d.

Bị biến dạng hoặc tiêu hao hoàn toàn
Chỉ tham gia vào một chu kỳ sản xuất - kinh doanh nhất đinh
Toàn bộ giá trị được chuyển hết một lần vào chi phí kinh doanh trong kỳ
Tất cả các phương án đều đúng.

Vật liệu, công cụ, dụng cụ nhỏ thuộc:
a.
b.
c.
d.

Hàng tồn kho của Doanh nghiệp
Tài sản của doanh nghiệp
Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp
Tất cả các phương án đều đúng.



Ngun giá TSCĐ mua trả góp, trả chậm tính theo giá mua trả ngay và các chi phí liên quan đến việc
đưa TSCĐ vào trạng thái sẵn sàng sử dụng
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
Toàn bộ chi phí sản xuất chung phát sinh trong kỳ (phân bổ và không phân bổ cho các đối tượng liên
quan) được kế tốn ghi: Nợ TK liên quan (154, 632)/Có TK 627
Xuất kho số dụng cụ dùng cho văn phịng cơng ty, theo giá thực tế xuất kho là 50.00.000đ, dự kiến
phân bổ cho 2 năm. Kế toán định khoản:
BT1, Nợ TK 242: 50.000.000/ Có TK 153: 50.000.000. BT2, Nợ TK 642: 25.000.000/ Có TK 242:
25.000.000
Bảng phân bổ nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ (mẫu số 07 - VT) dùng để phản ánh giá trị vật liệu, công
cụ, dụng cụ
a.
b.
c.
d.

Xuất dùng và phân bổ cho các đối tượng sử dụng
Tồn kho cuối kỳ
Thu mua trong kỳ
Xuất kho trong kỳ

Bao bì luân chuyển là những loại bao bì chứa đựng vật tư, hàng hóa, sản phẩm:
a.
b.
c.
d.

Được sử dụng nhiều lần
Chỉ sử dụng 1 lần

Tất cả các phương án đều đúng
Tùy từng loại bao bì cụ thể

“Thẻ kho” ( mẫu S12-DN) dùng để phản ánh vật liệu, công cụ, dụng cụ, hàng hóa theo thước đo:
a.
b.
c.
d.

Giá trị
Hiện vật
Hiện vật và giá trị
Thời gian

Phiếu xuất kho (mẫu số 02- VT) được lập cho:
a.
b.
c.
d.

Không có đáp án nào đúng
Một hoặc nhiều thứ vật tư, sản phẩm, hàng hóa xuất cùng một kho
Một hoặc nhiều thứ vật tư, sản phẩm, hàng hóa xuất ở nhiều kho khác nhau
Một thứ vật tư, sản phẩm, hàng hóa xuất ở nhiều kho khác nhau


Căn cứ để ghi “Thẻ kho” Mẫu (S12 - DN) là?
a.
b.
c.

d.

Biên bản kiểm kê vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa tồn kho
Hóa đơn bán hàng thơng thường
Hóa đơn GTGT
Phiếu nhập kho, phiếu xuất kho

Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ là:
a. Giá trị được thực hiện khi doanh nghiệp bán hàng hóa, sản phẩm, cung cấp dịch vụ cho khách

hàng
b. Khoản chênh lệch giữa tổng số doanh thu tiêu thụ sau khi trừ các khoản giảm trừ
doanh thu
c. Tất cả các phương án đều đúng
d. Tồn bộ số tiền bán hàng hóa, sản phẩm, cung cấp lao vụ, dịch vụ (kể cả phụ thu và phí thu
thêm ngồi giá bán - nếu có) mà doanh nghiệp được hưởng.

Khi thanh toán thu nhập cho người lao động bằng vật tư, hàng hóa, kế tốn phản ánh bút toán sau:
a.
b.
c.
d.

Ghi nhận giá thành thanh toán của vật tư, hàng hóa
Ghi nhận giá vốn của vật tư, hàng hóa dùng thanh tốn
Ghi nhận giá vốn vật tư, hàng hóa sử dụng để thanh tốn và giá thanh toán
Tất cả đáp án đều sai

Khi thanh toán tiền thưởng cho người lao động, kế tốn ghi
a.

b.
c.
d.

Nợ TK 334/Có TK 111, 112
Nợ TK 338 (3388)/Có TK 111
Nợ TK 353 (3531) /Có TK 512
Nợ TK 353 (3531)/Có TK 111

Khi tính tiền cơng phải trả cho lao động thời vụ th ngồi kế tốn ghi:
a. Nợ TK tập hợp chi phí (622, 627..)/Có TK 111,112
b. Nợ TK tập hợp chi phí (622,627..)/Có TK 334 (3348) (Đ)
c. Nợ TK 811/Có TK 111,112
d. Nợ TK 334/Có TK 111,112


Khi trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN tính vào chi phí kinh doanh, kế tốn ghi
a.
b.
c.
d.

Nợ TK 334/Có TK 338 (3388)
Nợ TK 622/Có TK 334
Nợ TK tập hợp chi phí (622, 627, 623..)/Có TK 338
Tất cả đáp án đều sai

Khi trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN trừ vào thu nhập của người lao động, kế tốn ghi
a.
b.

c.
d.

Nợ TK 334/Có TK 338 (3382, 3393, 3384, 3386)
Nợ TK tập hợp chi phí (622,623, 627....)/Có TK 33
Nợ TK tập hợp chi phí (622,623, 627, 641..)/Có TK 334
Tất cả phương án đều sai

Khi xuất hàng giao cho đại lý, kế toán lập?
“Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý” kèm theo “ lệnh điều động nội bộ”
Hóa đơn giá trị gia tăng
Hóa đơn tiêu thụ nội bộ
Tất cả các phương án đều sai

Mua ngồi một lơ vật liệu chính, theo giá thanh tốn 28.600.000đ, bao gồm cả thuế GTGT 10%, đã
thanh toán bằng chuyển khoản. Đã nhận được hóa đơn nhưng vật liệu chưa về nhập kho. Kế toán xử
lý:
a. Định khoản: Nợ TK 151: 26.000.000, Nợ TK 1331: 2.600.000/Có TK 112: 26.O00.000
b. Lưu hóa đơn vào tập hồ sơ hàng đang đi đường
c. Lưu hóa đơn vào tập hồ sơ hàng đang đi đường và định khoản Nợ TK 151: 26.000.000,

Nợ TK 1331: 2.600.000/ Có TK 112: 28.600.000
Nhận được hóa đơn của số vật liệu mua ngoài đã nhập nhập kho tháng trước theo giá thanh toán bao
gồm cả thuế GTGT 10% là 25.300.000đ. Tháng trước kế toán đã ghi số vật liệu nhập kho theo giá
tạm tính là 20.000.000đ. Tiền mua vật liệu chưa thanh toán cho người bán. Kế toán định khoản:
a.
b.
c.
d.


Nợ Tk: 152: 3.000.000, Nợ TK: 1331: 2.300.000/ Có Tk: 331: 5.300.000
Nợ Tk: 152: 3.000.000, Nợ TK: 1331: 300.000/ Có Tk: 331: 3.300.000
Nợ Tk: 152: 3.000.000/ Có Tk: 331: 3.000.000
Nợ Tk: 152: 3.000.000/ Có Tk: 331: 5.300.000


Phương pháp kê khai thường xuyên là phương pháp phản ánh tình hình hiện có, biến động tăng, giảm
hàng tồn kho
a. Một cách thường xuyên, liên tục
b. Một cách thường xuyên, liên tục trên các tài khoản phản ánh từng loại hàng tồn kho vào cuối

kỳ kế toán
c. Một cách thường xuyên, liên tục trên các tài khoản phản ánh từng loại hàng tồn kho
d. Tất các các phương án đều sai
Phương pháp giá đơn vị bình quân sử dụng để tính giá thực tế vật liệu, cơng cụ, dụng cụ nhỏ xuất
kho trong kỳ có thể tính theo:
a. Giá đơn vị bình quân cả kỳ dự trữ hoặc giá đơn vị bình quân sau mỗi lần nhập
b. Giá đơn vị bình quân cuối kỳ trước
c. Tất các các phương án đều đúng

Sổ BHXH phải trả cho người lao động bị ốm đau, thai sản trong kỳ được kế toán ghi:
a.
b.
c.
d.

Nợ Tk 334/Có TK 111.
Nợ TK 334/ Có TK 338 (3383)
Nợ TK 338 (3388)/Có TK 111
Nợ TK 338 (3388)/Có TK 334


Tài khoản 157 “ Hàng gửi bán” được ghi theo:
a.
b.
c.
d.

Giá bán bao gồm cả thuế GTGT đầu ra
Giá bán không bao gồm cả thuế GTGT đầu ra
Giá gốc ( giá thực tế)
Tất cả các phương án đều sai

Tài khoản 338 “Phải trả, phải nộp khác” bao gồm:
a. Tài khoản 3381 “Phải trả khác” , tài khoản 3388 “Phải nộp khác”
b. Tài khoản 3381 “Tài sản thừa chờ giải quyết” , tài khoản 3382 “Phải trả khác” và ài khoản

3388 “Phải nộp khác”
c. Tất các phương án đều sai

Xác định câu đúng nhất?
a. Chi phí trả trước được kết chuyển xác định kết quả kinh doanh
b. Chi phí trả trước được phân bổ vào chi phí trong kỳ
c. Chi phí trả trước không được kết chuyển xác định kết quả kinh doanh


d. Chi phí trả trước khơng được phân bổ vào chi phí trong kỳ

Xác định câu đúng nhất?
a. Chi phí trả trước là các khoản chi phí phát sinh một lần quá lớn hoặc do bản thân chi phí phát


sinh có tác dụng tới kết quả hoạt động của nhiều kỳ hạch tốn
b. Chi phí trả trước là các khoản chi phí thực tế chưa phát sinh nhưng được tính trước vào chi
phí kinh doanh
c. Chi phí trả trước là các khoản chi phí thực tế đã phát sinh nhưng chưa tính hết vào chi phí sản
xuất kinh doanh của kỳ này mà được tính cho hai hay nhiều kỳ hạch tốn sau đó
d. Chi phí trả trước là các khoản chi phí thực tế đã phát sinh nhưng chưa tính hết vào chi
phí sản xuất kinh doanh của kỳ này mà được tính cho hai hay nhiều kỳ hạch tốn sau
đó hoặc các khoản chi phí thực tế phát sinh một lần quá lớn hoặc do bản thân chi phí
phát sinh có tác dụng tới kết quả hoạt động của nhiều kỳ hạch toán
Xác định câu đúng nhất?
a. Chỉ tiêu giá thành sản xuất bao gồm chi phí nguyên, vật liệu trực tiếp, chi phí nhân

cơng trực tiếp, chi phí sản xuất chung
b. Chỉ tiêu giá thành sản xuất bao gồm chi phí sản xuất liên quan trực tiếp đến thành phẩm
c. Chỉ tiêu giá thành sản xuất bao gồm chi phí sản xuất và chi phí ngồi sản xuất liên quan
d. Chỉ tiêu giá thành sản xuất bao gồm chi phí sản xuất và chi phí ngồi sản xuất liên quan trực
tiếp đến thành phẩm
Xác định câu đúng nhất?
a. Giá trị vật liệu xuất dùng trực tiếp chế tạo sản phẩm cịn lại cuối kỳ, khơng sử dụng hết, để tại

bộ phận sản xuất tiếp tục sử dụng trong kỳ tiếp theo, kế tốn ghi: Nợ TK 152/Có TK 152 (ghi
âm)
b. Giá trị vật liệu xuất dùng trực tiếp chế tạo sản phẩm cịn lại cuối kỳ, khơng sử dụng hết, để tại
bộ phận sản xuất tiếp tục sử dụng trong kỳ tiếp theo, kế toán ghi: Nợ TK 152/Có TK 621
c. Giá trị vật liệu xuất dùng trực tiếp chế tạo sản phẩm còn lại cuối kỳ, không sử dụng hết, để tại
bộ phận sản xuất tiếp tục sử dụng trong kỳ tiếp theo, kế toán ghi: Nợ TK 621/Có TK 152 (ghi
âm)
d. Giá trị vật liệu xuất dùng trực tiếp chế tạo sản phẩm còn lại cuối kỳ, khơng sử dụng hết, nhập
kho kế tốn ghi: Nợ TK 152/Có TK 621 hoặc ghi: Nợ TK 621/Có TK 152 (ghi âm)
Xác định câu đúng nhất?



a. Biến phí cịn được gọi dưới các tên khác như chi phí bất biến, chi phí thay đổi, chi phí khơng

cố định
b. Biển chỉ cịn được gọi dưới các tên khác như chi phí khả biến, chi phí thay đổi |
c. Biến phí cịn được gọi dưới các tên khác như chi phí khả biến, chi phí thay đổi, chi phí
khơng cố định
d. Biến phí cịn được gọi dưới các tên khác như chi phí khơng thay đổi, chi phí thay đổi, chi phí
cố định
Xác định câu đúng nhất?
a. Trường hợp mức sản phẩm thực tế sản xuất cao hơn mức cơng suất bình thường, khoản

định phí sản xuất chung được phân bổ hết cho số sản phẩm sản xuất thực tế
b. Trường hợp mức sản phẩm thực tế sản xuất cao hơn mức cơng suất bình thường, khoản định
phí sản xuất chung được phân bổ hết cho số sản phẩm sản xuất thực tế hay phân bổ theo mức
cơng suất bình thường tùy thuộc vào đặc điểm sản phẩm sản xuất của từng Doanh nghiệp
c. Trường hợp mức sản phẩm thực tế sản xuất cao hơn mức công suất bình thường, khoản định
phí sản xuất chung được phân bổ theo mức cơng suất bình thường
d. Trường hợp mức sản phẩm thực tế sản xuất cao hơn mức công suất bình thường, khoản định
phí sản xuất chung được phân bổ tùy thuộc vào đặc điểm sản phẩm sản xuất của từng Doanh
nghiệp
Xác định câu đúng nhất?
a. Chi phí nhân công trực tiếp để sản xuất, chế tạo sản phẩm bao gồm toàn bộ tiền lương và các

khoản phụ cấp có tính chất lượng phải trả cho người lao động trong phạm vi phân xưởng, bộ
phận sản xuất
b. Chi phí nhân công trực tiếp để sản xuất, chế tạo sản phẩm bao gồm toàn bộ tiền lương và các
khoản phụ cấp có tính chất lượng phải trả cho người lao động trực tiếp sản xuất sản phẩm
c. Chi phí nhân công trực tiếp để sản xuất, chế tạo sản phẩm bao gồm tồn bộ tiền lương, các

khoản phụ cấp có tính chất lượng phải trả cho người lao động trực tiếp sản xuất sản phẩm
cùng các khoản trích theo lương tính vào chi phí
d. Chi phí nhân cơng trực tiếp để sản xuất, chế tạo sản phẩm bao gồm toàn bộ tiền lương,
các khoản phụ cấp có tính chất lượng phải trả cho người lao động trực tiếp sản xuất sản
xuất cùng các khoản trích theo lương
Xác định câu đúng nhất?
a. Chỉ tiêu giá thành tồn bộ cịn gọi là giá thành đầy đủ, giá thành tiêu thụ


b. Chỉ tiêu giá thành tồn bộ cịn gọi là giá thành sản xuất, giá thành tiêu thụ
c. Chỉ tiêu giá thành tồn bộ cịn gọi là giá thành thực tế, giá thành đầy đủ
d. Chỉ tiêu giá thành toàn bộ còn gọi là giá thành thực tế, giá thành kế hoạch

Xác định câu đúng nhất?
a. Đối tượng tính giá thành sản phẩm trong các Doanh nghiệp sản xuất theo các đơn đặt hàng là

nhóm sản phẩm của từng đơn đặt hàng
b. Đối tượng tính giá thành sản phẩm trong các Doanh nghiệp sản xuất theo các đơn đặt hàng là
nhóm sản phẩm của từng đơn đặt hàng hay sản phẩm của từng đơn đặt hàng
c. Đối tượng tính giá thành sản phẩm trong các Doanh nghiệp sản xuất theo các đơn đặt
hàng là sản phẩm của từng đơn đặt hàng
d. Đối tượng tính giá thành sản phẩm trong các Doanh nghiệp sản xuất theo các đơn đặt hàng là
tổng chi phí sản xuất của từng đơn đặt hàng
Xác định câu đúng nhất?
a. Định phí là những chi phí cố định khi so với tổng số khối lượng công việc hồn thành cũng

như khi tính trên 1 đơn vị sản phẩm
b. Định phí là những chi phí cố định khi tính trên 1 đơn vị sản phẩm
c. Định phí là những chi phí cố định khi tính trên 1 đơn vị sản phẩm cũng như khi so với tổng
số khối lượng cơng việc hồn thành

d. Định phí là những chi phí khơng đổi về tổng số so với khối lượng cơng việc hồn thành
nhưng lại thay đổi nếu tính cho 1 đơn vị sản phẩm
Xác định câu đúng nhất?
a. Phương pháp tính giá thành phân bước theo phương án hạch tốn có bán thành phẩm được áp

dụng trong các Doanh nghiệp sản xuất phức tạp theo kiểu chế biến liên tục có u cầu hạch
tốn kinh tế nội bộ cao
b. Phương pháp tính giá thành phân bước theo phương án hạch tốn có bán thành phẩm
được áp dụng trong các Doanh nghiệp sản xuất phức tạp theo kiểu chế biến liên tục có
u cầu hạch tốn kinh tế nội bộ cao, bán thành phẩm sản xuất ở các bước có thể dùng
làm thành phẩm bán ra ngoài và giá trị bán thành phẩm của các bước trước chuyển
sang bước sau được tính theo giá thành thực tế và được phản ánh theo từng khoản mục
chi phí


c. Phương pháp tính giá thành phân bước theo phương án hạch tốn có bán thành phẩm được áp

dụng trong các Doanh nghiệp sản xuất phức tạp theo kiểu chế biến liên tục mà bán thành
phẩm sản xuất ở các bước có thể dùng làm thành phẩm bán ra ngồi
d. Phương pháp tính giá thành phân bước theo phương án hạch tốn có bán thành phẩm được áp
dụng trong các Doanh nghiệp sản xuất phức tạp theo kiểu chế biến liên tục mà giá trị bán
thành phẩm của các bước trước chuyển sang bước sau được tính theo giá thành thực tế và
được phản ánh theo từng khoản mục chi phí

Xác định câu đúng nhất?
a. Sản phẩm dở dang là những sản phẩm chưa kết thúc giai đoạn chế biến, cịn đang nằm

trong q trình sản xuất
b. Sản phẩm dở dang là những sản phẩm chưa kết thúc giai đoạn chế biến, cịn đang nằm trong
q trình sản xuất hay đã hoàn thành giai đoạn sản xuất nhưng chưa kiểm nhận, bàn giao

c. Sản phẩm dở dang là những sản phẩm còn gọi là bán thành phẩm hay nửa thành phẩm
d. Sản phẩm dở dang là những sản phẩm đã hoàn thành giai đoạn sản xuất nhưng chưa kiểm
nhận bàn giao
Xác định câu đúng nhất?
a. Phương pháp tính giá thành sản phẩm áp dụng trong các Doanh nghiệp sản xuất theo đơn đặt

hàng là phương pháp đơn đặt hàng
b. Phương pháp tính giá thành sản phẩm áp dụng trong các Doanh nghiệp sản xuất theo đơn đặt
hàng là phương pháp đơn đặt hàng kết hợp phương pháp trực tiếp, phương pháp hệ số
phương pháp tổng cộng chi phí, phương pháp liên hợp,... tùy thuộc vào đặc điểm sản phẩm
từng đơn
c. Phương pháp tính giá thành sản phẩm áp dụng trong các Doanh nghiệp sản xuất theo đơn đặt
hàng là phương pháp trực tiếp, phương pháp hệ số, phương pháp tổng cộng chi phí, phương
pháp liên hợp, ...
d. Phương pháp tính giá thành sản phẩm áp dụng trong các Doanh nghiệp sản xuất theo
đơn đặt hàng là phương pháp trực tiếp, phương pháp hệ số, phương pháp tổng cộng chi
phí, phương pháp liên hợp, ... tùy thuộc vào đặc điểm sản phẩm từng đơn
Xác định câu đúng nhất?


×