Lớp:.....................
Họ và tên:...........................................................................................Số báo danh:..........................................
Bài kiểm tra môn Kế toán tài chính
Đề số 5
1. Doanh nghiệp thanh lý một TSCĐ hữu hình NG 350 000 000, đã khấu hao 120 000 000. Giá trị hợp lý khi thanh lý cha thuế GTGT 210
000 000, thuế GTGT 10%. Tiền thu bằng tiền mặt. Kế toán ghi:
A B C D
1. Nợ TK 811: 120 000 000 1. Nợ TK 811: 120 000 000 Không bút toán nào đúng 1. Nợ TK 811: 230 000 000
Nợ TK 2141: 230 000 000 Nợ TK 2141: 230 000 000 Nợ TK 2141: 120 000 000
Có TK 211: 350 000 000 Có TK 211: 350 000 000 Có TK 211: 350 000 000
2. Nợ TK 112: 253 000 000 2. Nợ TK 112: 231 000 000 2. Nợ TK 112: 231 000 000
Có TK 711: 230 000 000 Có TK 711: 210 000 000 Có TK 711: 210 000 000
Có TK 3331: 23 000 000 Có TK 3331: 21 000 000 Có TK 3331: 21 000 000
2. Khi doanh nghiệp chuyển bất động sản đầu t thành bất động sản chủ sở hữu hữu hình NG 830 000 000, đã khấu hao 250 000 000. Kế
toán ghi:
A B C D
1. Nợ TK 211: 580 000 000 Không bút toán nào đúng 1. Nợ TK 211: 830 000 000 1. Nợ TK 211: 830 000 000
Có TK 217: 580 000 000 Có TK 217: 830 000 000 Có TK 217: 830 000 000
2. Nợ TK 2147: 250 000 000 2. Nợ TK 2147: 250 000 000 2. Nợ TK 2141: 250 000 000
Có TK 2141: 250 000 000 Có TK 2141: 250 000 000 Có TK 2147: 250 000 000
3. Tại doanh nghiệp ngày 31/12/2006 có tàI liệu về mức lập dự phòng nợ phải thu khó đòi: Số đã lập năm 2006 là: 580 000, số cần lập cho
năm 2007 là: 565 000. Căn cứ vào tàI liệu đó kế toán ghi:
A B C D
Nợ TK 139: 15 000 Nợ TK 642: 15 000 Nợ TK 139: 15 000 Không bút toán nào đúng
CóTK 642: 15 000 Có TK 139: 15 000 Nợ TK 635: 15 000
4. Biên bản xử lý TSCĐ hữu hình đang sử dụng ở bộ phận bán hàng không đủ tiêu chuẩn chuyển thành công cụ dụng cụ NG 9 000 000, đã
khấu hao 2 000 000. Phân bổ một lần vào chi phí. Kế toán ghi:
A B C D
Nợ TK 641: 7 000 000 Nợ TK 642: 7 000 000 Không bút toán nào đúng Nợ TK 627: 7 000 000
Nợ TK 2141: 2 000 000 Nợ TK 2141: 2 000 000 Nợ TK 2141: 2 000 000
Có TK 211: 9 000 000 Có TK 211: 9 000 000 Có TK 211: 9 000 000
5. Khách hàng thanh toán tiền mua hàng còn nợ kỳ trớc bằng tiền mặt Việt nam. Công nợ phảI thu của lô hàng có giá bán cha thuế GTGT
300 000 000, thuế GTGT 10%, chiết khấu thanh toán đợc hỏng 2%. Kế toán ghi:
A B C D
1. Nợ TK 1111: 294 000 000 1. Nợ TK 1111: 323 400 000 Không bút toán nào đúng 1. Nợ TK 1111: 324 000 000
Nợ TK 635: 6 000 000 Nợ TK 635: 6 600 000 Nợ TK 635: 6 000 000
Có TK 131: 300 000 000 Có TK 131: 330 00 000 Có TK 131: 330 000 000
6. Thuế GTGT của nguyên vật liệu nhập khẩu trong doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phơng pháp trực tiếp là 45 000 000. Kế toán ghi:
A B C D
1. Nợ TK 152: 45 000 000 1. Nợ TK 133: 45 000 000 1. Nợ TK 133: 45 000 000 Không bút toán nào đúng
Có TK 33312: 45 00 000 Có TK 33312: 45 000 000 Có TK 331: 45 000 000
7. Nhập quỹ tiền mặt ngoại tệ số tiền vay ngắn hạn 20 000USD, tỷ giá giao dịch 16 200đ/USD, tỷ giá ghi sổ 16 000đ/USD. Kế toán ghi:
A B C D
1. Nợ TK 1112: 320 000 000 1. Nợ TK 1112: 324 000 000 1. Nợ TK 1112: 324 000 000 Không bút toán nào đúng
Có TK 311: 320 000 000 Có TK 311: 324 000 000 Có TK 311: 320 000 000
2. Nợ TK 007: 20 000USD 2. Nợ TK 007: 20 000USD Có TK 515: 4 000 000
2. Nợ TK 007: 20 000USD
8. Khi doanh nghiệp tiến hành chuyển bất động sản đầu t thành hàng tồn kho NG 790 000 000, đã khấu hao 60 000 000. Kế toán ghi:
A B C D
1. Nợ TK 1567: 730 000 000 1. Nợ TK 1567: 730 000 000 Không bút toán nào đúng 1. Nợ TK 1567: 730 000 000
Có TK 2147: 60 000 000 Có TK 2147: 790 000 000 Nợ TK 2147: 60 000 000
Có TK 217: 790 000 000 Có TK 217: 60 000 000 Có TK 217: 790 000 000
9.Khi doanh nghiệp mua vật liệu nhập kho mà giá vật liệu có xu hớng giảm giá, trong trờng hợp đó doanh nghiệp tính giá vật liệu xuất kho
theo phơng pháp nào thì trị giá vốn thực tế của vật liệu tồn kho cao nhất?
A B C D
Nhập trớc ,xuất trớc. Nhập sau, xuất trớc Bình quân gia quyền cả kỳ dự trữ. Không bút toán nào đúng
10.Trị giá vật liệu nhập kho của doanh nghiệp có xu hớng tăng giá, DNSX tính giá vật liệu xuất kho theo phơng pháp nào thì trị giá vốn
thực tế của vật liệu xuất kho cao nhất?
A B C D
Nhập sau, xuất trớc Nhập trớc ,xuất trớc. Bình quân gia quyền cả kỳ dự trữ. Không bút toán nào đúng
11. Nhận giấy báo có của ngân hàng khách hàng thanh toán tiền mua hàng còn nợ kỳ trớc 20 000USD, tỷ giá giao dich 16200đ/USD, tỷ
giá ghi sổ TK131 16 000đ/USD. Kế toán ghi:
A B C D
1. Nợ TK 1122: 324 000 000 Không bút toán nào đúng 1. Nợ TK 1122: 320 000 000 1. Nợ TK 1122: 320 000 000
Có TK 131: 320 000 000 Nợ TK 635: 4 000 000 Có TK 131: 320 000 000
Có TK 515: 4 000 000 Có TK 131: 324 000 000
2. Nợ TK 007: 20 000USD 2. Nợ TK 007: 20 000USD 2. Nợ TK 007: 20 000USD
12. Khi trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho cho năm 2007 là 90 000 000, số đã lập cho năm 2006 là 100 000 000. Kế toán ghi:
A B C D
Nợ TK 159: 90 000 000 Nợ TK 159: 100 000 000 Không bút toán nào đúng Nợ TK 159: 10 000 000
CóTK 642: 90 000 000 CóTK 642: 100 000 000 CóTK 642: 10 000 000
13. Doanh nghiệp mua TSCĐ hữu hình dùng vào hoạt động sản xuất giá mua trả ngay cha thuế GTGT 300 000 000, giá mua trả chậm cha
thuế GTGT 335 000 000, thuế GTGT 10%. Thanh toán lần đầu bằng TGNH 50 000 000. Còn lại cha thanh toán. Kế toán ghi tăng TSCĐ
hữu hình:
A B C D
Nợ TK 211: 300 000 000 Không bút toán nào đúng Nợ TK 211: 300 000 000 Nợ TK 211: 300 000 000
Nợ TK 242: 35 000 000 Nợ TK 142: 30 000 000 Nợ TK 242: 35 000 000
Nợ TK 133: 30 000 000 Nợ TK 133: 33 500 000 Nợ TK 133: 33 500 000
Có TK 111: 50 000 000 Có TK 112: 50 000 000 Có TK 112: 50 000 000
Có TK 331: 315 000 000 Có TK 331: 318 500 000 Có TK 331: 318 500 000
14. Bất động sản đầu t thuê tài chính khi kết thúc hợp đồng chuyển thành bất động sản chủ sở hữu hữu hình NG 1 250 000 000, đã khấu
hao 1 200 000 000. Số tiền trả thêm bằng tiền mặt 150 000 000 thuộc nguôn vốn kinh doanh. Kế toán ghi:
A B C D
Không bút toán nào đúng 1. Nợ TK 211: 1 400 000 000 1. Nợ TK 211: 1 400 000 000 1. Nợ TK 211: 1 250 000 000
Có TK 217: 1 250 000 000 Có TK 217: 1 250 000 000 Có TK 217: 1 100 000 000
Có TK 112: 150 000 000 Có TK 112: 150 000 000 Có TK 112: 150 000 000
2. Nợ TK 2147: 1 200 000 000 2. Nợ TK 2141: 1 200 000 000 2. Nợ TK 2147: 1 200 000 000
Nợ TK 2141: 1 200 000 000 Nợ TK 2147: 1 200 000 000 Nợ TK 2141: 1 200 000 000
15. Khi doanh nghiệp tiến hành bàn giao TSCĐ hữu hình do đầu t xây dựng cơ bản hoàn thành đa vào sử dụng giá cha thuế GTGT 200 000
000, thuế GTGT 10%. TàI sản đợc đầu t bằng nguồn vốn đầu t xây dựng cơ bản. Kế toán ghi:
A B C D
1. Nợ TK 211: 200 000 000 1. Nợ TK 211: 200 000 000 Không bút toán nào đúng 1. Nợ TK 211: 200 000 000
Nợ TK 133: 20 000 000 Nợ TK 133: 20 000 000 Có TK 241: 200 000 000
Có TK 241: 220 000 000 Có TK 241: 220 000 000 2. Nợ TK 441: 220 000 000
2. Nợ TK 441: 200 000 000 2. Nợ TK 441: 220 000 000 Có TK 411: 220 000 000
Có TK 411: 200 000 000 Có TK 411: 220 000 000
16. TSCĐ hữu hình NG 250 000 000, đã khấu hao 40 000 000, doanh nghiệp làm thủ tục chuyển thành bất động sản đầu t. Kế toán ghi:
A B C D
Không bút toán nào đúng 1. Nợ TK 217: 250 000 000 1. Nợ TK 217: 250 000 000 1. Nợ TK 217: 250 000 000
Có TK 211: 250 000 000 Có TK 211: 250 000 000 Có TK 211: 250 000 000
2. Nợ TK 2143: 40 000 000 2. Nợ TK 2141: 40 000 000 2. Nợ TK 2142: 40 000 000
Có TK 2147: 40 000 000 Có TK 2147: 40 000 000 Có TK 2147: 40 000 000
17. Cuối kỳ doanh nghiệp tiến hành đánh giá lại số d TGNH ngoại tệ: Gốc ngoại tệ 30 000USD, tỷ giá ghi sổ trong kỳ 16 200đ/USD, tỷ giá
giao dịch cuối kỳ 16 000đ/USD. Kế toán ghi:
A B C D
1. Nợ TK 1122: 480 000 000 1. Nợ TK 1122: 6 000 000 Không bút toán nào đúng 1. Nợ TK 413: 6 000 000
Có TK 413: 480 000 000 Có TK 413: 6 000 000 Có TK 1122: 6 000 000
18. DN mua lại TSCĐ hữu hình thuê tàI chính khi kết thúc NG 450 000 000, đã khấu hao 250 000 000. Số tiền phảI trả thêm để chuyển
quyền sở hữu 70 000 000, thanh toán bằng TGNH thuộc nguồn vốn kinh doanh. Kế toán ghi:
A B C D
1. Nợ TK 211: 320 000 000 1. Nợ TK 211: 270 000 000 1. Nợ TK 211: 520 000 000 Không bút toán nào đúng
Có TK 212: 250 000 000
Có TK 112: 70 000 000
Có TK 212: 200 000 000
Có TK 112: 70 000 000
Có TK 212: 450 000 000
Có TK 112: 70 000 000
2. NợTK 2142: 250 000 000 2. NợTK 2142: 250 000 000 2. NợTK 2141: 250 000 000
Có TK 2141: 250 000 000 Có TK 2141: 250 000 000 Có TK 2142: 250 000 000
19. Doanh nghiệp xuất kho công cụ dụng cụ đa và sử dụng ở bộ phận sản xuất (từ tháng 2) giá xuất kho 270 000 000, thuộc loại phân bổ
nhiều kỳ ( 9 tháng). Kế toán ghi:
A B C D
1. Nợ TK 242: 270 000 000 1. Nợ TK 142: 270 000 000 Không bút toán nào đúng 1. Nợ TK 142: 270 000 000
Có TK 153: 270 000 000 Có TK 153: 270 000 000 Có TK 153: 270 000 000
2. Nợ TK 627: 30 000 000 2. Nợ TK 627: 30 000 000 2. Nợ TK 627: 270 000 000
Có TK 242: 30 000 000 Có TK 142: 30 000 000 Có TK 142: 270 000 000
20. Nhận giấy báo có của ngân hàng về việc bán bất động sản đầu t NG 250 000 000, đã khấu hao 110 000 000. Giá bán cha thuế GTGT
850 000 000, thuế GTGT 10%. Kế toán ghi:
A B C D
Không bút toán nào đúng 1. Nợ TK 112: 935 000 000 1. Nợ TK 112: 935 000 000 1. Nợ TK 112: 935 000 000
Có TK 711: 850 000 000 Có TK 515: 850 000 000 Có TK 511: 850 000 000
Có TK 3331: 85 000 000 Có TK 3331: 85 000 000 Có TK 3331: 85 000 000
2. Nợ TK 632: 140 000 000 2. Nợ TK 632: 140 000 000 2. Nợ TK 632: 140 000 000
Nợ TK 214: 110 000 000 Nợ TK 214: 110 000 000 Nợ TK 214: 110 000 000
Có TK 217: 250 000 000 Có TK 217: 250 000 000 Có TK 217: 250 000 000