Tải bản đầy đủ (.docx) (112 trang)

Luận văn thạc sĩ nghiên cứu sử dụng đất feralit trên địa bàn xã hà bầu, huyện đăk đoa, tỉnh gia lai có gia cố vôi để sản xuất gạch xây không nung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (16.14 MB, 112 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

TRẦN HOÀNG QUANG

NGHIÊN CỨU SỬ DỤNG ĐẤT FERALIT
TRÊN ĐỊA BÀN XÃ HÀ BẦU, HUYỆN ĐĂK ĐOA,
TỈNH GIA LAI CĨ GIA CỐ VƠI ĐỂ SẢN XUẤT
GẠCH XÂY KHÔNG NUNG

Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng cơng trình dân dụng và cơng nghiệp
Mã số: 60.58.02.08

LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT

Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS.TRƯƠNG HOÀI CHÍNH

Đà Nẵng - Năm 2019


LỜI CAM ĐOAN

Tơi cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tôi.
Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được ai cơng
bố trong bất kỳ cơng trình nào khác.
Tác giả luận văn

Trần Hoàng Quang


MỤC LỤC


TRANG BÌA
LỜI CAM ĐOAN
MỤC LỤC
TRANG TĨM TẮT LUẬN VĂN
DANH MỤC CÁC BẢNG
DANH MỤC CÁC HÌNH
MỞ ĐẦU....................................................................................................................................................... 1
1. Tính cấp thiết của đề tài........................................................................................................... 1
. M c ti n hi n c.......................................................................................................................... 1
3. Đối tượn và Phạm vi n hi n c............................................................................................... 1
4. Phươn pháp n hi n c................................................................................................................. 2
5. Nội d n n hi n c......................................................................................................................... 2
6. Kết q ả cần đạt được.................................................................................................................. 2
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ VẬT LIỆU XÂY KHÔNG NUNG VÀ CÁC LOẠI
VẬT LIỆU SỬ DỤNG TRONG SẢN XUẤT GẠCH BÊ TÔNG KHÔNG NUNG.......5
1.1. KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI GẠCH BÊ TÔNG KHÔNG NUNG................................. 5

1.1.1. Khái niệm............................................................................................................................ 5
1.1. . Phân loại............................................................................................................................... 5
1. . ƯU, NHƯỢC ĐIỂM CỦA GẠCH BÊ TÔNG KHÔNG NUNG.................................... 8

1. .1. Ư điểm................................................................................................................................ 8
1. . . Nhược điểm........................................................................................................................ 8
1.3. TÌNH TRẠNG SẢN XUẤT VÀ SỬ DỤNG GẠCH BÊ TÔNG KHÔNG NUNG 8
1.4. GIỚI THIỆU VỀ NGUỒN ĐẤT FERALIT TẠI XÃ HÀ BẦU, HUYỆN ĐĂK
ĐOA, TỈNH GIA LAI............................................................................................................................ 10
1.5. KẾT LUẬN CHƯƠNG 1............................................................................................................. 11
CHƯƠNG . NGHIÊN CỨU PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ
LÝ CỦA CÁC THÀNH PHẦN CẤP PHỐI GẠCH KHÔNG NUNG............................... 12
.1. CÁC TIÊU CHU N, TÀI LIỆU CÓ LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC XÁC ĐỊNH CÁC

ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ CỦA GẠCH BÊ TƠNG KHƠNG NUNG....................................... 12

.1.1. Kích thước và m c sai lệch..................................................................................... 14
2.1.2. Yê cầ n oại q an........................................................................................................ 14
.1.3 Y cầ về tính chất cơ lý........................................................................................ 15
2.1.4. Vơi........................................................................................................................................ 16


2.1.5. Đất feralit.......................................................................................................................... 17
.1.6. Nước.................................................................................................................................... 18
2.1.7. Xi măn................................................................................................................................ 19
. . YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM CỦA GẠCH
KHƠNG NUNG....................................................................................................................................... 20

. .1. Kích thước và m c sai lệch..................................................................................... 21
. . . Y cầ n oại q an, cườn độ chị nén, khối lượn , độ hút nước và
độ thấm nước của vi n ạch b tôn như q y định tron Bản .10......................... 21
. .3. Phươn pháp thử........................................................................................................... 22
.3. SO SÁNH THÀNH PHẦN CẤP PHỐI VÀ THIẾT KẾ CẤP PHỐI CHO GẠCH
XÂY SỬ DỤNG ĐẤT FERALIT..................................................................................................... 24
.4. KẾT LUẬN CHƯƠNG................................................................................................................ 24
CHƯƠNG 3. THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU SỬ DỤNG CHẾ TẠO GẠCH XÂY
KHÔNG NUNG VÀ SO SÁNH CHỈ TIÊU CƠ LÝ CỦA GẠCH XÂY KHÔNG
NUNG SỬ DỤNG ĐẤT FERALIT................................................................................................. 25
3.1. THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU SỬ DỤNG CHẾ TẠO GẠCH XI MĂNG CỐT LIỆU .25

3.1.1. Thí n hiệm xi măn........................................................................................................ 25
3.1. . Thí n hiệm đất đồi........................................................................................................ 30
3.1.3. Thí n hiệm Vôi............................................................................................................... 37
3. . THIẾT KẾ CẤP PHỐI.................................................................................................................. 37

3.3. THÍ NGHIỆM SO SÁNH CÁC CHỈ TIÊU CƠ LÝ CỦA GẠCH KHÔNG NUNG 49

3.3.1. Xác định cườn độ nén của ạch khôn n n theo TCVN 6477 016...........49
3.3.2. Xác định độ hút nước của ạch khôn n n theo TCVN 6355 - 4: 2009.....58
3.4. MỘT VÀI PHÂN TÍCH VỀ CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÁC ĐỘNG MƠI
TRƯỜNG.................................................................................................................................................... 62
3.5. KẾT LUẬN CHƯƠNG 3............................................................................................................. 62
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ............................................................................................................. 63
TÀI LIỆU THAM KHẢO.................................................................................................................... 64
PHỤ LỤC
QUYẾT ĐỊNH GIAO ĐỀ TÀI LUẬN VĂN THẠC SĨ (BẢN SAO)
BẢN SAO KẾT LUẬN CỦA HỘI ĐỒNG, BẢN SAO NHẬN XÉT CỦA CÁC PHẢN
BIỆN.


TRANG TÓM TẮT LUẬN VĂN
NGHIÊN CỨU SỬ DỤNG ĐẤT FERALIT TRÊN ĐỊA BÀN XÃ HÀ BẦU,
HUYỆN ĐĂK ĐOA, TỈNH GIA LAI CĨ GIA CỐ VƠI ĐỂ SẢN XUẤT
GẠCH XÂY KHƠNG NUNG
Học viên: Trần Hồng Quang
Chun ngành: Kỹ thuật XD cơng trình DD & CN
Mã số: 60.58.02.08
Khóa: 34 Trường Đại học Bách khoa – ĐHĐN
Tóm tắt - Đề tài tiến hành nghiên cứu sử dụng đất Feralit trên địa bàn xã Hà Bầu, huyện
Đăk Đoa, tỉnh Gia Lai có gia cố vôi để sản xuất gạch xây không nung. Khảo sát, lấy mẫu vật
liệu, thí nghiệm các chỉ tiêu cơ lý của cát, đất Feralit tại địa phương theo TCVN 7572:2006
(Cốt liệu cho bê tông và vữa – Phương pháp thử) để đánh giá chất lượng vật liệu theo TCVN
7570:2006 (Cốt liệu cho bê tông và vữa – Yêu cầu kỹ thuật). Chế tạo mẫu thử, xác định các
chỉ tiêu cơ lý (cường độ nén, độ hút nước, độ rỗng) của gạch không nung mác M7,5 theo
TCVN 6477:2016 (Gạch bê tông) trên cơ sở sử dụng vôi, đất Feralit tại địa phương và loại xi

măng PCB40 Nghi Sơn. Phân tích, so sánh tính kinh tế khi sử dụng gạch khơng nung sử dụng
đất Feralit thay cho gạch đất sét nung trong xây dựng. Đề tài cung cấp cơ sở khoa học cho
việc sử dụng nguồn vật liệu địa phương trong việc sản xuất gạch khơng nung, góp phần đẩy
mạnh sử dụng gạch không nung và hạn chế gạch nung gây ô nhiễm mơi trường.
Từ khóa – Gạch khơng nung sử dụng đất Feralit; chỉ tiêu cơ lý; yêu cầu kỹ thuật; cường độ
nén; cốt liệu địa phương.

RESEARCH ON USING FERALIT SOIL IN HA BAU COMMUNE, DAK
DOA DISTRICT, GIA LAI PROVINCE WITH LIME REINFORCEMENT
TO PRODUCE UNBURNT BUILDING BRICKS
Summary - The study conducted using Feralit soil in Ha Bau commune, Dak Doa
district, Gia Lai province with lime reinforcement to produce unburnt building bricks.
Surveying, sampling materials, testing mechanical properties of sand, Feralit soil in the
locality according to TCVN 7572: 2006 (Material for concrete and mortar - Test method) to
assess material quality according to TCVN 7570: 2006 (Aggregates for concrete and mortar Technical requirements). Fabrication of test samples, determination of mechanical and
physical properties (compressive strength, water absorption, porosity) of unburnt bricks M7.5
according to TCVN 6477: 2011 (Concrete bricks) on the basis of using lime and soil Local
feralit and PCB Son Nghi Son cement. Analyzing and comparing the economics when using
unburnt bricks using Feralit soil instead of baked clay bricks in construction. The thesis
provides a scientific basis for the use of local materials in the production of unburnt bricks,
contributing to boosting the use of unburnt bricks and limiting fired bricks causing
environmental pollution.
Keywords - Unburned bricks using Feralit soil; mechanical indicator; technical requirements;
compressive strength; Local aggregate.


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bản
Bản
Bản

Bản
Bản

.1. Kích thước và m
. . Kh
.3. Y
.4. Y
.5. Y

Bản
Bản
Bản
Bản
Bản
Bản

.7. Y
.8. Các chỉ ti
.9. Kích thước và m
.10. Y
3.1.

Kết q ả thí n hiệm độ mịn

Bản
Bản
Bản
Bản
Bản
Bản


3. . Kết q
3.3.
3.4.
3.5.
3.6.
3.7.

Kết q ả thí n hiệm nén mẫ
Kết q ả thí n hiệm cườn đ
Kết q
Bản
Kết q

Bản
Bản
Bản
Bản
Bản
Bản

3.8.
Bản
3.9.
Kết q
3.10. Kết q
3.11. Kết q ả thí n hiệm độ chặt của đất theo TCVN 4197 012
3.1
. Kết q
3.13.


.6. Thành phần hạt của đất đồi ............................................................................

1776/BXD-VP
Bản
Bản

3.14. Thay cát bằn
3.15. Thiết kế cấp phối
5% vơi .......................................................................................................

Bản

3.16. Thiết kế cấp phối 3 (H3) có
10% vôi .....................................................................................................

Bản

3.17. Bản
lượn

Bản

3.18.
1776/BXD-VP

Bản

3.19. Thay cát bằn



Bản

3.

0. Thiết kế cấp phối 5 (H5) có
5% vơi .......................................................................................................

Bản

3.

1. Thiết kế cấp phối 6 (H6) có
10% vơi .....................................................................................................

Bản

3.

. Bản
lượn .........................................................................................................

Bản

3.

3. Kết q ả thí n hiệm cườn
cấp phối M5,0MPa ....................................................................................

Bản


3. 4. Kết q ả thí n hiệm cườn
cấp phối M5,0MPa ....................................................................................

Bản

3.

5. Kết q ả thí n hiệm cườn
cấp phối M5,0MPa ....................................................................................

Bản

3.

6. Kết q ả thí n hiệm cườn
cấp phối M7,5 ...........................................................................................

Bản

3. 7. Kết q ả thí n hiệm cườn
cấp phối M7,5 ...........................................................................................

Bản

3.

8. Kết q ả thí n hiệm cườn
cấp phối M7,5 ...........................................................................................


Bản

3.

9. Tổn

theo các cấp phối M5,0 và M7,5 .............................

Bản

3.30. Kết q ả thí n hiệm độ hút nước của


DANH MỤC CÁC HÌNH

Hình 1.1. Gạch xi măn cốt liệ ( ạch Block)................................................................................. 5
Hình 1.2. Gạch b tơn bọt, khí khơn chưn áp........................................................................... 6
Hình 1.3. Gạch b tơn khí chưn áp................................................................................................. 7
Hình 1.4. Sử d n ạch b tơn khơn n n tron xây dựn...................................................... 9
Hình 1.5. Hình ảnh đất Feralit tại xã Hà Bầ , h yện Đăk Đoa.............................................. 11
Hình .1. Ví d về hình dạn cơ bản của ạch b tơn................................................................ 13
Hình 2.2. Ký hiệ kích thước cơ bản của vi n ạch b tơn...................................................... 13
Hình .3. Hình ảnh mỏ đất Feralit tại xã Hà Bầ , h yện Đăk Đoa, tỉnh Gia Lai............17
Hình 3.1. Xi măn PCB 40 N hi Sơn................................................................................................ 25
Hình 3. . Thiết bị trộn hồ xi măn để xác định lượn nước ti ch ẩn.............................. 26
Hình 3.3. Cát ti ch ẩn.......................................................................................................................... 27
Hình 3.4. Máy dằn................................................................................................................................... 28
Hình 3.5. Thí n hiệm khối lượn ri n của xi măn.................................................................... 29
Hình 3.6. Bộ sàn kiểm tra thành phần hạt của đất đồi............................................................... 31
Hình 3.7. Biể đồ thành phần hạt của đất đồi............................................................................... 33

Hình 3.8. Thí n hiệm KLTT cân khối lượn đất và bình đon................................................. 34
Hình 3.9. Hình ảnh cân khối lượn đất và bình đon................................................................... 34
Hình 3.10. Đườn đầm chặt của đất đồi.......................................................................................... 36
Hình 3.11. Hình ảnh máy ép tĩnh th ỷ lực của Côn ty Cổ phần Xây dựn và sản x ất
kinh doanh Vật liệ Xanh............................................................................................. 44
Hình 3.1 . Hình ảnh cân Feralit để phối trộn theo 06 thành phần cấp phối tại nhà máy45
Hình 3.13. Hình ảnh cân xi măn
để phối trộn theo 06 thành phần cấp phối tại
nhà máy............................................................................................................................... 45
Hình 3.14. Hình ảnh đưa vật liệ đã cân cho vào cối theo từn cấp phối tại nhà máy . 46
Hình 3.15. Hình ảnh mẫ ạch ép theo từn cấp phối tại nhà máy....................................... 46
Hình 3.16. Đúc các mẫ ạch theo 06 thành phần cấp phối tại nhà máy............................ 48
Hình 3.17. Hình ảnh cơn tác bảo dưỡn ạch tại nhà máy.................................................... 48
Hình 3.18. Mẫ ạch khơn n n theo các cấp phối thí n hiệm cườn độ nén R7.......49
Hình 3.19. Mẫ ạch sa khi trát ửi phịn thí n hiệm hơn 7 iờ trước khi nén........50
Hình 3.20. Đo kích thước chiề dài, rộn , cao của mẫ ạch theo các cấp phối.............51
Hình 3.21. Hình ảnh ép mẫ ạch xác định cườn độ nén theo các cấp phối...................53
Hình 3. . Biể đồ phát triển cườn độ của các cấp phối ạch theo thời ian.................55
Hình 3. 3. Biể đồ phát triển cườn độ của các cấp phối ạch theo thời ian.................57
Hình 3.
4. Bản so sánh cườn


Hình 3.
Hình 3.
Hình 3.

5. N âm mẫ
6. Cân mẫ
7. Biể đồ q an hệ



1

MỞ ĐẦU

1. Tính cấp thiết của đề tài
Để hạn chế sử d n đất nôn n hiệp, iảm thiể ô nhiễm môi trườn , Thôn tư
13/2017/TT-BXD n ày 08/1 / 017 của Bộ Xây dựn đã q y định
- Các cơn trình xây dựn được đầ tư bằn n ồn vốn n ân sách nhà nước, vốn nhà
nước n oài n ân sách, vốn vay của doanh n hiệp có vốn nhà nước lớn hơn 30% phải sử
d n vật liệ xây khôn n n tron tổn số vật liệ xây với tỷ lệ như sa
+ Thành phố Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh sử d n 100%;
+ Các tỉnh đồn
kh
đô thị từ loại III trở l n sử d
thiể 70%;
+ Các tỉnh cịn lại Tại các đơ thị từ loại III trở l n phải sử d
tại các kh
vực cịn lại phải sử
Q a tìm hiể
nhi n liệ
để sản x ất ạch nhằm thay thế một phần n
tr
yền thốn ; đồn thời
cốt liệ để sản x ất
Vì vậy đề tài “N
Hà Bầ , h yện Đăk Đoa, tỉnh Gia Lai ) có
n
n ” nhằm tận d n

2. Mục tiêu nghiên c u:
- Khảo sát thực địa, lấy mẫ
hợp tại nơi sản x ất.
- N hi n c tron phịn thí n hiệm, thiết kế q y trình sản x ất, thiết kế cấp
phối phù hợp với n y n liệ hiện có.
- Xét ảnh hưởn của tỷ lệ vôi/ đất cấp phối (V/F) ảnh hưởn đến chất lượn
ạch xây thôn q a cấp phối chủ yế là đất bazan Feralit + vôi.
- Chế tạo mẫ thử, xác định các đặc tính cơ lý.
- Tổn hợp kết q ả, so sánh, kiến n hị.
3. Đối tượng và Phạm vi nghiên c u
- Đối tượn n hi n c
Gạch khôn n n sử d n đất Feralit (đất cấp phối đồi)
tr n địa bàn xã Hà Bầ , h yện Đăk Đoa, tỉnh Gia Lai.
- Phạm vi n hi n c
Tỷ lệ V/F (cấp phối 3 tỷ lệ)  ảnh hưởn đến Cườn độ
chị nén của ạch.


4. Phương pháp nghiên c u
- Phươn
- Phươn
- Phươn
phối;
- Phươn
5. Nội dung nghiên c
- Y cầ
- Thiết kế cấp phối.

- Thí n hiệm xác định các chỉ ti cơ lí của ạch b tôn khôn nung khi thay đổi các
tỷ lệ V/F.

- Đề x ất, kiến n hị.
6. Kết quả cần đạt được
Từ các số liệ th thập được tron phịn thí n hiệm, tiến hành phân tích khoa học so
sánh và minh ch n về tính khả thi của việc sản x ất ạch khôn n n dựa tr n n ồn vật liệ có
sẵn tr n địa bàn tỉnh Gia Lai.
7. Kết cấu của luận văn:
Mở đầu
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ VẬT LIỆU XÂY KHÔNG NUNG VÀ

CÁC LOẠI VẬT LIỆU SỬ DỤNG TRONG SẢN XUẤT GẠCH BÊ TÔNG
KHÔNG NUNG
1.1. Giới thiệ tổn q an về ạch khôn n ng.
1.2. Các đặc trưn cơ lý của ạch khôn n n .
1.3. Giới thiệ các loại vật liệ chế tạo ạch khôn n n tại xã Hà Bầ , h yện Đăk Đoa, tỉnh
Gia Lai
1.3.1. Các loại vật liệ sản x ất ạch khôn n n tại Gia Lai.
a) Đất Feralit.
b) Xi măn .
c) Nước.
d) Vôi
1.4. Giới thiệ về n
1.5. Các q y trình sản x ất
1.5.1. Q y trình làm
1.5. . Dây ch
1.5.3. Các bước làm
1.6. Kết l ận chươn


3


CHƯƠNG 2: PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÍ CỦA
CÁC THÀNH PHẦN CẤP PHỐI CỦA GẠCH KHƠNG NUNG.
.1 Các ti ch ẩn, tài liệ có li n q an đến việc xác định các đặc trưn cơ lý của ạch
khơng nung.
2.1.1. Kích thước và m c sai lệch.
.1. . Y cầ n oại q an.
.1.3. Y cầ về tính chất cơ lý.
. . Các phươn pháp xác định các đặc trưn
cơ lý của thành phần cấp phối
ạch
không nung.
. .1. Xi măn .
2.2.2. Vôi.
2.2.3. Đất feralit.
2.2.4. Nước.
.3. Xác định các đặc trưn cơ lý của các thành phần cấp phối sản x ất
n n bằn các thí n hiệm.
.3.1. Thí n hiệm xi măn .
.3. . Thí n hiệm vơi.
.3.3. Thí n hiệm đất feralit.
.3.4. Thí n hiệm nước.
2.4. Kết luận chương 2.

ạch khơn

CHƯƠNG 3: THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CÁC TÍNH CHẤT CƠ LÍ CỦA GẠCH
KHƠNG NUNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐỒI FERALIT TRONG THÀNH PHẦN CẤP
PHỐI
3.1. Thiết kế cấp phối để chế tạo mẫ .
3.1.1. Khối lượn thành phần cấp phối.

3.1. . Tạo các mẫ thí n hiệm vật liệ .
3. . Tiến hành thí n hiệm mẫ thử.
3. . . Ch ẩn bị mẫ thử.
3. .3. Tiến hành thử.
3.3. Các kết q ả đạt được khi thực hiện thí n hiệm.
3.3.1. Kết q ả thí n hiệm cườn độ các cấp phối ạch.
3.3. . Kết q ả thí n hiệm cườn độ cấp phối của ạch tại Nhà máy
3.3.3. Xác định độ rỗn của ạch khôn n n theo TCVN 6477 016 [5]
3.3.4. Xác định độ hút nước của ạch xi măn cốt tiệ theo TCVN 6355 - 4:
2009[15].
3.3.5. Xác định khối lượn ri n mẫ ạch.


3.4. Bình l

ận kết q

3.5. Đánh
3.5.1. Hiệ
3.5. . Hiệ
3.6. Kết l ận chươn

iá tính hiệ q ả

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ


5

CHƯƠNG 1

TỔNG QUAN VỀ VẬT LIỆU XÂY KHÔNG NUNG VÀ CÁC LOẠI VẬT
LIỆU SỬ DỤNG TRONG SẢN XUẤT GẠCH BÊ TÔNG KHÔNG NUNG
1.1. KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI GẠCH BÊ TÔNG KHƠNG NUNG
1.1.1. Khái niệm
Gạch b tơn khơn n n là một loại ạch mà sa khi được tạo hình thì tự đón
rắn đạt các chỉ số về cơ học như cườn độ nén, ốn, độ hút nước… mà khôn cần q a
nhiệt độ, khôn phải sử d n nhiệt độ để n n nón đỏ vi n ạch nhằm tăn độ bền
của vi n ạch. Độ bền của vi n ạch khôn n n được ia tăn nhờ lực ép hoặc r n
hoặc cả ép lẫn r n l n vi n ạch và thành phần kết dính của chún .
1.1.2. Phân loại
Gạch b
1.1.2.1. Gạch xi măng cốt liệu (còn được
Gạch xi măn cốt liệ
liệ
sa đây
được sản x ất và sử d
tổn
lượn
2

3

(trên 80 daN/cm ), khối lượn thể tích lớn (thườn tr n 1900 daN/m ), khả năn
thấm tốt, cách âm cách nhiệt tốt, dễ sử d n .

Hình 1.1: Gạch xi măng cốt liệu (gạch Block)

tôn k

đá mạ


ạch kh


6

Phân loại
- Theo kích thước
+ Gạch ti

Chiề
Chiề
Chiề

Loại kích thước
rộn , khơn
dài, khơn
cao, khơn
+ Gạch dị hình (DH) là loại ạch có kích thước khác kích thước cơ bản, dùn để

hồn chỉnh một khối xây ( ạch nửa, ạch xây óc …).
- Theo mục đích sử dụng
+ Gạch thườn (T) bề mặt có mà sắc tự nhi n của b tơn .
+ Gạch tran trí (TT) có th m lớp nhẵn bón hoặc nhám sùi với mà sắc tran
trí khác nhau.
- Theo cường độ nén
Theo cườn độ nén phân ra các loại M3,5; M5,0; M7,5; M10
1.1.2.2. Gạch bê tông nhẹ
Gạch b
chưn

áp.
a. Gạch bê tơng bọt, khí khơng chưng áp:
Gạch b
tron
kết cấ
nhất của loại

Hình 1.2: Gạch bê tơng bọt, khí khơng chưng áp


7

Phân loại
- Theo phươn pháp sản x ất: Gạch b tơn bọt, khí khơn chưn áp được phân
thành: Block b tơn bọt và Block b tơn khí khơn chưn áp.
- Theo khối lượn thể tích khơ: Gạch b tơn bọt, khí khơn chưn áp được phân thành
các nhóm: D500, D600, D700, D800, D900, D1000, D1100, D1200.
- Theo cườn độ nén: Gạch b tơn bọt, khí khơn chưn áp được phân thành các
cấp cườn độ nén sa B1,0; B1,5; B ,0; B ,5; B3,5; B5,0; B7,5; B10,0.
b. Gạch bê tơng khí chưng áp (Aerated A toclaved Concrete, viết tắt AAC)
Gạch b tơn khí chưn áp được sản x ất bằn cách trộn xi măn với vôi, cát
thạch anh hay tro bay tái chế (sản phẩm từ các nhà máy nhiệt điện đốt than), nước và
bột nhơm-chất tạo khí. Phản n
nhữn
bon
tơn
thườn
áp sẽ được đổ vào kh
t c được đưa vào nồi hấp (khí chưn


bón
. Sa

và áp s ất cao tron
silica canxi, đó là một cấ trúc tinh thể c
sẵn sàn để sử d

Hình 1.3: Gạch bê tơng khí chưng áp
Phân loại
- Theo cườn độ nén: Gạch ACC được phân thành các cấp ; 3; 4; 6 và 8.
- Theo khối lượn thể tích khơ: Gạch ACC được phân thành các nhóm từ 400 đến
1000.


8

1.2. ƯU, NHƯỢC ĐIỂM CỦA GẠCH BÊ TÔNG KHÔNG NUNG
1.2.1. Ưu điểm
- Khôn dùn n y n liệ đất sét để sản x ất, hạn chế việc sử d n
đất sét khai
thác từ đất nôn n hiệp làm iảm diện tích sản x ất cây lươn thực.
- Khơn dùn nhi n liệ như than, củi…để đốt, iúp tiết kiệm nhi n liệ năn
lượn và khơn thải khói b i ây ô nhiễm môi trườn .
- Sản phẩm có khả năn cách âm, cách nhiệt, phịn hỏa, kích thước ch ẩn xác,
q y cách hoàn hảo hơn ạch đất sét n n . Rút n ắn thời
ian thi côn , iảm chi phí
thiết kế nền món , tiết kiệm vữa xây.
1.2.2. Nhược điểm
- Khả năn chị lực theo phươn n an yế .
- Khôn linh hoạt khi thiết kế kiến trúc với nhiề óc cạnh.

- Khơng có khả năn chốn thấm tốt, dễ ây n t tườn do co iãn nhiệt.
1.3. TÌNH TRẠNG SẢN XUẤT VÀ SỬ DỤNG GẠCH BÊ TƠNG KHÔNG
NUNG
Theo thốn kê năm 2015 của V Vật liệ xây dựn , Bộ Xây dựn , sau 6 năm thực
hiện chươn trình theo Q yết định số 567/QÐ-TTg về việc phê d yệt chươn trình phát
triển vật liệ xây khơng nung, tổn công s ất thiết kế vào ba loại sản phẩm chính ồm ạch
xi măn cốt liệ , ạch bê tơng khí chưn áp (AAC) và ạch bê tơng bọt đạt 6 tỷ viên quy
tiêu ch ẩn (QTC), trong đó có 13 nhà máy sản x ất AAC, 17 nhà
máy sản x ất bê tông bọt, hơn 1.000 dây ch yền sản x ất
s ất hơn 10 triệ
Với m c tiêu c
ạch đất sét nung đạt tỷ lệ 20 -25% vào năm 2015, 30 – 40% vào năm 2020; hàng năm
sử d n khoản 15 – 20 triệ tấn phê dthair công n hiệp (tro xỉ nhietj điện, xỉ lị cao,v.v) để
sản x ất vật liệ xây khơng nung, tiết kiệm khoản 1.000ha đất nông n hiệp và hàng trăn
ha diện tích đất ch a phế thải; tiến tới xố bỏ hồn tồn các cơ sở sản x ất ạch đất sét
nung bằn thủ cơng, lị tunnel.
Ngày 16/4/2012 Thủ tướn Chính phủ ban hành Chỉ thị số 10/CT-TTg về việc
tăn cườn sử d n vật liệ xây không nung và hạn chế sản x ất, sử d n
ạch đất sét
nung [2]. Trong Thông tư số 09/2012/TT-BXD ngày 28/11/2012 [3], Bộ Xây dựn đã
quy định việc sử d n vật liệ xây khơng nung trong các cơng trình xây dựn , quy
định các cơng trình xây dựn bắt b ộc sử d n vật lieuj xây không nung c thể
- Các cơn trình xây dựn được đầ tư bằn n ồn vốn Nhà nước theo q y định
hiện hành bắt b ộc phải sử d n vật liệ xây khôn n n theo lộ trình
+ Tại các đơ thị loại 3 trở l n phải sử d n 100% vật liệ xây khôn n n kể từ
ngày Thông tư này có hiệ lực.


+ Tại các kh
từ n ày Thơn

100%.
- Các cơn trình xây dựn từ 9 tần
đến năm 015 phải sử d n
vật liệ
xây khơn
xây).
Bên cạnh đó, nhiề
vật liệ
mới (
được tranh thủ lãi x ất ư
Đến nay, hầ
ra các biện pháp, kế hoạch và lộ trình c
tới hạn chế sản x
Theo thốn kê hết năm 2016, sản lượn
viên/24,5 tỷ viên vậy liệ
năm 2017, sản lượn
lượt là 0,11 tỷ viên, đạt 105% và 0,95 tỷ viên đạt 102% so với cùng kỳ năm 2016.
Ty nhiên, trên thực tế vật liệ
nung vẫn đan
tr yền thốn . Tình hình này càng khơng khả quan ở thị trườn
vùng xã, v.v..

Hình 1.4: Sử dụng gạch bê tơng không nung trong xây dựng

Trong thời gian tới, Việt Nam được dự đoán sẽ tiếp t c hu hút
đầ tư xây dựn


tìm kiếm, sử d n 100% vật liệ
ạch khơng nung phát triển, hướn

Ở Việt Nam hiện nay thì loại
hi n c
khoản
cũn
thườn . Tại Đà Nẵn , nhóm n hi n c
địa phươn

Theo n
xây dựn
n n
làm
thôn
vật liệ
n hệ sản x ất, N
son
độn
để sản x
r n
ép để sản x ất
ạch, đồn
thời rút n ắn thời
1.4. GIỚI THIỆU VỀ NGUỒN ĐẤT FERALIT TẠI XÃ HÀ BẦU, HUYỆN ĐĂK
ĐOA, TỈNH GIA LAI.
- Toàn tỉnh Gia Lai có 7 loại đất, được hình thành tr n nhiề
nhóm chính

đất feral

vàn


tr n đá

tr n đá

ranit và phù sa cổ chiếm

cịn lại các nhóm khác phân bố rải rác ở nhiề
- Đất feralit đỏ vàn hình thành tr n đá macma bazo và tr
q a q á trình feralit lâ
ẩm cao, nhiệt độ lớn, mưa tập tr
feralit làm cho các oxit sắt và oxit nhôm được tăn
đỏ hoặc nâ

vàn .

- Thành phần khoán vật chủ yế của đất là Kaolinit, ibsit, eotit, Cation kiềm,

kiềm thổ dễ bị rửa trơi. Thành phần hóa học chủ yế của đất là SiO , Al O3, Fe O3 ;
Thành phần hạt của đất Sạn, cát, b i, sét.
- Tại địa bàn xã Hà Bầ , h yện Đak Đoa, tỉnh Gia Lai có phần lớn diện tích là đất

feralit đỏ vàn , trải q a q á trình bị xói mịn, rửa trơi, thối hóa khiến đất n hèo dinh
dưỡn n n khơn cịn phù hợp để trồn cây cơn n hiệp. Phần lớn đất bạc mà
này được khai thác dùn

cho m c đích san lấp mặt bằn , làm kết cấ

áo đườn – Là



11

n ồn n y n liệ
khơn n n , đáp

thích hợp cho việc n hi n c và sử d n để sản x ất vật liệ xây n nh cầ
của địa phươn và các vùn lân cận.

Hình 1.5: Hình ảnh đất Feralit
1.5. KẾT LUẬN CHƯƠNG 1
Sử d n
cực, đặc biệt là ạch xi măn
ở nhiề
n n tại Việt Nam nói ch
bởi các cơn
điề kiện n
tìm hiể
sản phẩm làm ra chất lượn
n hi n c
Xây dựn
xã Di n Phú, thành phố Pleik
sản x


côn

tr

ty
yn

n hi n c

, triển khai và áp d n ở nhà máy
và sản x ất kinh doanh Vật liệ
ất kinh doanh Vật liệ

ạch Block và ạch ốn
vật liệ

mới để sản x


12

CHƯƠNG 2
NGHIÊN CỨU PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH
CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ CỦA CÁC THÀNH PHẦN CẤP PHỐI
GẠCH KHÔNG NUNG
2.1. CÁC TIÊU CHU N, TÀI LIỆU CÓ LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC XÁC ĐỊNH
CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ CỦA GẠCH BÊ TÔNG KHƠNG NUNG
Gạch bê tơng phù hợp với TCVN 6477 016: Ti ch ẩn này áp d n cho ạch b tôn
được sản x ất từ hỗn hợp b tôn c n dùn tron các cơn trình xây dựn .
Tài liệu viện dẫn
Các tài liệ viện dẫn sa đây rất cần thiết khi áp d n ti ch ẩn này. Đối với các tài
liệ viện dẫn hi năm cơn bố thì áp d n bản được n . Đối với các tài liệ viện dẫn khơn hi
năm cơn bố thì áp d n phi n bản mới nhất, bao ồm các bản sửa đổi, bổ s n (nế có).
TCVN 2682:2009, Xi măng poóc lăng - Yêu cầu kĩ thuật.
TCVN 4506:2012, Nước cho bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 6260:2009, Xi măng poóc lăng hỗn hợp - Yêu cầu kĩ thuật.
TCVN 6355-4:2009, Gạch xây - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định độ hút

nước.
TCVN 7569:2007, Xi măng alumin.
TCVN 7572-6:2006, Cốt liệu cho bê tông và vữa - Xác định khối lượng thể
tích xốp và độ hổng.
Phân loại, hình dạng và ký hiệu
- Phân loại
+ Theo đặc điểm cấ tạo, ạch b tôn được phân thành ạch đặc (GĐ) và ạch
rỗn (GR) như ví d ở Hình 2.1.
+ Theo m c đích sử d n , ạch bơ tơn được phân thành ạch thườn (xây có trát),
ồm ạch đặc thườn (GĐt), ạch rỗn thườn (GRt) và ạch tran trí (xây
khơn trát), ồm ạch đặc tran trí (GĐtt), ạch rỗn tran trí (GRtt).
+ Theo mác ạch, ạch b tơn được phân thành các loại M3,5; M5,0; M7,5;
M10,0: M12,5; M15,0; và M20,0.
- Hình dạng
Ví d về hình dạn của ạch b tơn được thể hiện ở Hình .1


13

CHÚ DẪN 1a- ạch rỗn ;
1b- ạch đặc.
Hình 2.1. Ví dụ về hình dạng cơ bản của gạch bê tơng
- Ký hiệu
+ Ký hiệu kích thước cơ bản
Ký hiệ kích thước cơ bản của vi n ạch b tôn được thể hiện ở Hình .

CHÚ DẪN 1 thành ngang; 2 thành dọc;

l - chiề dài; b
- chiề rộng; h

- chiề cao;
t - chiề dày thành.

Hình 2.2. Ký hiệu kích thước cơ bản của viên gạch bê tông
+ Ký hiệu sản phẩm
Ký hiệ vi n ạch b tôn được hi theo th tự sa loại-mác-chiề dàixchiề
rộn xchiề cao-số hiệ ti ch ẩn.
Ví d
* Gạch b tơn đặc thườn , mác 7,5 MPa, chiề dài 0 mm, chiề rộn 105
mm, chiề cao 60 mm, phù hợp với TCVN 6477 016 được ký hiệ GĐt-M7,5220x105x60-TCVN 6477:2016.


14
* Gạch b tơn rỗn tran trí, mác 10,0 MPa, chiề dài 10 mm, chiề rộn 100

mm, chiề
210x100x60-TCVN 6477:2016.
Yêu cầu kỹ thuật
2.1.1. Kích thước và m c sai lệch
Y
tron Bản
Bảng 2.1. Kích thước và m

Chiều
dài, l

cầ kích thước của các loạ

M
lệch cho

phép

390
220
±2

210
200
CHÚ THÍCH Có thể sản x ất các loại ạch b
khách hàng.

2.1.2. Yêu cầu ngoại quan
2.1.2.1 Màu sắc của viên gạch trang trí trong cùng một lơ phải đồng đều.
2.1.2.2 Khuyết tật ngoại quan được quy định tại Bảng 2.2.
Bảng 2.2. Khuyết tật ngoại quan cho phép

1.

Độ con

. Số vết s
÷ 15) mm, khơn

v nh tr n bề mặt, m

t vỡ ở các óc cạn


3. Vết s t vỡ sâ
4.


Số vết n

5.

Vết n

* khôn
2.1.2.3 Độ rỗng của viên gạch không lớn hơn 65 %.

t có chiề dài đến
t dài hơn 0 mm.
áp d n


15

2.1.3 Yêu cầu về tính chất cơ lý
Cườn độ chị nén, khối lượn , độ hút nước và độ thấm nước của vi n ạch b tôn như
q y định tron Bản 2.3.
Bảng 2.3. Yêu cầu cường độ chịu nén, độ hút nước và độ thấm nước

C

T
Mác gạch

ch

th


M3,5
M5,0
M7,5
M10,0
M12,5
M15,0
M20,0
Bảng 2.4. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử của xi măng poóc lăng hỗn hợp
TT
1
2

3

Cườn
- 3 ngày ± 45 phút
- 8 n ày ± 8
Thời
- Bắt đầ , khôn
- Kết thúc, khơn
Độ mịn, xác định theo
- Phần cịn lại tr n sàn
mm, %, khôn
- Bề mặt ri n , xác định theo phươn pháp
2
Blaine, cm /

độ nén, M


ian đôn k


×