Tải bản đầy đủ (.docx) (113 trang)

Luận văn thạc sĩ nghiên cứu sử dụng phế phẩm gạch tuy nen sau nung dưới dạng cốt liệu nhỏ để sản xuất gạch không nung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (21.02 MB, 113 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

NGUYỄN XUÂN BẰNG

NGHIÊN CỨU SỬ DỤNG PHẾ PHẨM GẠCH TUY NEN
SAU NUNG DƢỚI DẠNG CỐT LIỆU NHỎ ĐỂ SẢN XUẤT
GẠCH KHÔNG NUNG

Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng cơng trình Dân dụng và Cơng nghiệp
Mã số: 85 80 201

LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT

Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS. LÊ KHÁNH TOÀN

Đà Nẵng - Năm 2019


LỜI CAM ĐOAN
Tơi cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tôi.
Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được công bố
trong bất kỳ cơng trình nào khác.
Tác giả luận văn

Nguyễn Xuân Bằng


TRANG TÓM TẮT LUẬN VĂN
Đề tài: NGHIÊN CỨU SỬ DỤNG PHẾ PHẨM GẠCH TUY NEN SAU NUNG DƢỚI
DẠNG CỐT LIỆU NHỎ ĐỂ SẢN XUẤT GẠCH KHÔNG NUNG


Học viên: Ngu n u n
ng
Chu ên ngành: Kỹ thuật
dựng Cơng trình D n dụng và Cơng nghiệp
Mã số: 85 80 201
Khóa: K34. DD.QN Trường Đại học ách khoa - ĐHĐN
Tóm tắt: Đ

tài nà

ã ti n hành nghiên cứu thực nghiệ

gạch tu
xuất gạch không nung
sau
ó xác
trong thành phần cấp phối theo nh
50
. Ti n hành xác
cấp phối khác nhau ở các thời
khi tha
ph
phẩ
khi tha
tại nhà
của cấp phối nhà
cấp phối
gạch x .

việc sử dụng ph


phẩ

nh các t nh chất c

th

cát trong thành phần

th
á

100

ởi ph

không nung ph
Topic: RESEARCH ON USING WASTE BRICK AFTER TUNNEL AS A SMALL
AGGREGATE TO PRODUCE UNBURNT BRICKS
Summary: This project has conducted empirical research on the use of post-baked
tunnel brick waste in the form of small aggregate to replace sand in gravel composition to
produce unburnt bricks of M5,0. The raw residues of brick after tunnel kiln are crushed, then
determined mechanical and chemical properties that meet the current standards will replace
sand in the grading component in proportion to the corresponding weight. 100%, 90%, 70%
and 50%. Conducting determination of compressive strength and some mechanical properties
of bricks according to different gradients at 3, 7, 14 and 28 days. Research results show that,
when replacing the sand in the composition of unburnt brick production of the factory with
50% of waste bricks of tunnel bricks after firing as a small aggregate, the intensity of the
bricks is higher when replacing 100%, 90%, 70%, 28 days intensity reached and exceeded the
design intensity at the factory level (129.1%). The sand replacement rate of 90% and 70% also

gives a higher 28-day intensity of plant grading. Other mechanical properties of bricks when
replacing sand in grading components by post-baked tunnel brick waste in the form of small
aggregate all meet the requirements of masonry bricks.
Key words: Unburnt bricks, tunnel bricks, recycled aggregate, physical and mechanical
indicators of unburnt bricks and recycled construction wastes.


MỤC LỤC
TRANG BÌA
LỜI CAM ĐOAN
TRAN
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC ẢN
DANH MỤC CÁC HÌNH

TĨM TẮT LUẬN VĂN

MỞ ĐẦU .........................................................................................................................

1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
CHƯƠN
DỤN PH
1.1. TỔN


L

do chọn

Mục tiêu nghiên cứu .........................................................................................

Đối tư

Phư ng pháp nghiên cứu .............................................................................
N i dung nghiên cứu ........................................................................................

ngh a khoa học
Cấu tr c của
1. TỔN
PHẨM
QUAN V

1.1.1. Tổng quan ...................................................................................................

1.1.2. Ph n oại
1.1.3. Các ch tiêu c
1.1.4. Tình hình sản xuất
Việt Nam ..........................................................................................................................

1.1.5. i
tại Quảng Ngãi ...............................................................................................................

1.2. TỔN
TRON
1.2.1. i


QUAN V
D N

Quảng Ngãi ....................................................................................................................

1.2.2. Nghiên cứu sử dụng ph
1.3. NHẬN
T CHƯƠN
CHƯƠN
2.
PHỐI V
CỦA
2.1. CƠ SỞ KHOA H C ÁC Đ NH CÁC CH TI U CƠ L CỦA
CH KH N
NUN V CỦA CÁC TH NH PHẦN CẤP PHỐI ....................................................
2.1.1. C sở khoa học xác nh các ch tiêu ccủa gạch không nung ...........


2.1.2. C
cấp phối ..........................................................................................................................

2.2. K T QUẢ TH
TH

NH PHẦN CẤP PHỐI
2.2.1.
2.2.2. Cát Sông Trà .............................................................................................

2.2.3. Đá

2.3.4. Cốt
2.4. NHẬN
CHƯƠN 3.
CƠ L CỦA
TU
THÀNH PHẦN CẤP PHỐI
3.1. CƠ SỞ
3.2. THI T K
3.3. T O MẪU TH N

3.4.

NEN SAU NUN

3.3.1. Tạo
3.3.2.
ÁC Đ NH CƯỜN

CH ............................................................................................................................

3.4.1.
3.4.2.
3.4.3.
3.4.4.
3.5. K T LUẬN CHƯƠN
K TLUẬNV
T I LI U THAM KHẢO .............................................................................................

QU
TĐNH

PHỤ LỤC
ẢN SAO K T LUẬN CỦA H I ĐỒN
PHẢN I N


ảng 2.1. K ch thư
ảng 2.2. Khu
ảng 2.3. êu cầu cường
ảng 2.4. Đ
ảng 2.5. Các ch
ảng 2.6. Hà

rỗng,

cặn không ta
ảng 2.7.
ảng 2.8. K t quả th
ảng 2.9. K t quả th
ảng 2.10. K t quả th
ảng 2.11. K t quả th
ảng 2.12. K t quả th
ảng 2.13. K t quả th
ảng 2.14. K t quả th
ảng 2.16. K t quả th
Gia
ảng 2.17. K t quả th
ảng 2.18. K t quả th
ảng 2.19. K t quả th
ảng 2.20. K t quả th
phẩ

ảng 2.21. K t quả th
ch
ảng 2.22. K t quả th
ch
ảng 3.1. Đ nh mức cấp phối cho 1

M50 của nh

ảng 3.2. Đ nh

75×115×175
Ngãi ..................................................................................................

ảng 3.3. Đ nh
ảng 3.4. K t quả th
ảng 3.5. K t quả th
ảng 3.6. K t quả th


ảng 3.7. K t quả th nghiệ cường ch u n n của gạch 28 ngà tuổi....................39
ảng 3.8. K t quả th nghiệ
rỗng của gạch các cấp phối............................................ 41
ảng 3.9. K t quả th nghiệ
h t nư c của gạch theo các cấp phối.........................43
ảng 3.10. K t quả th nghiệ khối ư ng th t ch của gạch theo các cấp phối......45

Hình 1.
Hình 2. Cát

Hình 1.1. M t số

Hình 1.2.
Hình 1.3. Cát và khai thác cát tại sông Trà Kh c Quảng Ngãi
Hình 1.4. Mỏ
Hình 1.5. Xãi ph

ãi
Đức Phổ
ư
ph
thác
ạch xi

Quảng Ngãi .........................................................................................

Hình 1.6. D chu
Hình 1.7.
Hình 2.1. Hình ảnh th
Hình 2.2. Hình ảnh th
Hình 2.3. Hình ảnh th
Hình 2.4. Hình ảnh th
Hình 2.5. Hình ảnh th
Hình 2.6.
Hình 2.7. Hình ảnh th
Hình 2.8.
Hình 2.9. Cốt
Hình 2.10.

iu
nhỏ tái ch t


iu
iu
iu
sau nung

Hình 3.1. D
Th nh Hình 3.2. Mẫu gạch ngay sau khi
Hình 3.3. Hình ảnh thử nghiệ
Hình 3.4.
Hình 3.5.
Hình 3.6. Ng

iu
iu


Hình 3.7.
Hình 3.8.

iu
iu


1

MỞ ĐẦU
1. Lí do chọn đề tài

Hàng n
khoảng 20 - 22 t

phát tri n nà

nhi u n ng ư

ng

ư ng v i 30.000 ha


thải vào
không ch ảnh hưởng t
của c

trồng

Việc hạn ch
u và c ng
phư ng. Đi n hình nhất

ng Ch nh phủ v
v
i các
- ạch không nung tha
vào n
- Hàng nsử dụng khoảng 15 - 20 triệu tấn ph thải cơng nghiệp tro x nhiệt

iện x
nghiệp và hàng tr

ị cao v.v.


- Ti n t i xóa
cơng.
Ti p theo
v việc t ng cường sử dụng vật iệu x
ất s t nung
các nhiệ

ã
vụ trọng t

- Các cơng trình vốn ng n sách
Các cơng trình nguồn vốn khác ưu tiên việc sử dụng gạch x
- Ch
phát thải ra

ạo
ôi

thu hồi thu hồi tro x và thạch cao ả ảo chất ư ng à ngu ên iệu cho sản xuất sử dụng
gạch x không nung.
Thông tư số 09/2012/TT- D [3] ngà 28/11/2012 của dựng v qu nh sử dụng vật
iệu x không nung trong các cơng trình x dựng êu cầu:
- Các cơng trình x dựng ư c ầu tư ng nguồn vốn Nhà nư c theo qu hiện
hành ắt u c phải sử dụng vật iệu x dựng khơng nung theo trình:

nh


+ Tại các

ngà

Thơng tư

+ Tại các khu vực cịn
nung k
phải sử dụng 100 .
- Các cơng trình x
2015 phải sử dụng tối thi u 30

nn
vật
xây).

iệu x

không nu
T

nguồn vật
kỹ thuật nhưng
g

nhu cầu thực ti n nêu trên

ô nhi

và ảnh hư
Theo


t nh Quảng Ngãi có h
trường khoảng trên 600 triệu viên gạch tu
10
tư ng
ư
ặt
ãi chứa rất

ìn
h

áo cáo c

ư

ng n u người d n hoặc doanh nghiệp có nhu cầu. Như

. Bãi phế phẩm gạch tuy nen của nhà máy gạch tuy nen
Phổ

òa, Đức
Phổ

Đa số gạch tu nen sử dụng trong x dựng có ác thi t k t M5,0 n M7,5.
Nhìn chung chất ư ng viên gạch khá ồng u do ó t có i n ng v cường . Do
nhi u ngu ên nh n ph
phẩ gạch tu nen sau nung ặc dù à nh ng vụn gạch, tuy


nhiên cường

dựng chẳng hạn ngà
công nghệ nghi n tái ch chất thải rắn x
nhà tại
a ch
C ng hòa Liên
nh
ng khối
nga
tại ch n cơng trình. Các khối
hệ thống nghi n và tự
và cát
n. Cơng nghệ nà
Các hạt thành phẩ
ường
cát
sóng... thậ

ình

ch có

. Cát được nghi n từ các khối bê tông tháo d

phế thải của Đức do công ty Cổ ph n D ch v

Trong khuôn khổ uận v n tốt nghiệp thạc sỹ: “nghiên cứ
t ph
thải x
ã ti n hành thực nghiệ
dựng t


tái ch
c ng
ph thải x
nung. K t quả nghiên cứu cho thấ có th
ph thải x
lý tư
ng tự như viên gạch không nung ch

Ph phẩ gạch tu nen sau nung thực chất c ng à
t oại ph thải vật iệu
x
dựng, có khối ư ng n, thải ỏ ra ngồi ôi trường như à chất thải rắn có ảnh
hưởng n ôi trường. T
k t quả nghiên cứu khả quan như ã nêu,
tài nghiên cứu

dựng


4

của uận v n “Nghiên cứu sử d ng phế phẩm gạch tuy nen sau nung dưới dạng cốt
liệu nhỏ để sản
cường
và các
t ph phẩ
viên gạch không nung
phần xử
nguồn ph

xuất góp phần vào xử
thực ti n
có t nh thời sự.

gạch t

2. Mục tiêu nghiên cứu
ác

nh cư

dụng ph
phối tha

phẩ
th

cát.

3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu: ạch không nung có sử dụng ph
sau nung dư
Phạm vi nghiên cứu: Thực nghiệ
gạch tu

i dạng
nen của nhà

4. Phƣơng pháp nghiên cứu
- Nghiên cứu thực nghiệ

- Tổng h p, ph n t ch r t ra k t uận
5. Nội dung nghiên cứu
- Tổng quan v gạch không nung.
- Tổng quan v ph phẩm gạch tuy nen và nghiên cứu ứng dụng ph phẩm gạch tuy

nen và ph phẩm xây dựng trong xây dựng.
- C sở khoa học và xác nh các ch tiêu c ý của các thành phần cấp phối và
của cốt liệu nhỏ tái ch t ph phẩm gạch tuy nen sau nung.
- Thí nghiệ xác nh cường
ch u nén và m t số các ch tiêu c
của gạch
không nung sử dụng ph phẩm gạch tuy nen sau nung dư i dạng cốt liệu nhỏ thay th
cát.
6.

ngh a khoa học và thực tiễn của đề tài

- ngh a khoa h c: ánh giá khả n ng sử dụng ph phẩ gạch tu nen sau nung dư i
dạng cốt iệu nhỏ tha th cát trong thành phần cấp phối sản xuất gạch không nung. Mở ra
hư ng nghiên cứu i trong sản xuất vật iệu x dựng.
- ngh a thực ti n: tận dụng nguồn ph
gạch tu nen sau nung v i tr ư ng n chưa

thải vật iệu x
ư c khai thác

dựng à ph phẩ
sản xuất gạch không



5

nung; giả tác ng có hại của oại chất thải rắn nà
phẩ gạch không nung.

n ôi trường; hạ giá thành sản

7. C u tr c của uận văn

MỞ ĐẦU
1. L do chọn
2. Mục tiêu của
3. Đối tư ng và phạ
4. Phư ng pháp nghiên cứu
5. N i dung nghiên cứu

6.

ngh a khoa học và thực ti n của

tài

Chƣơng 1: TỔNG QUAN VỀ GẠCH KHÔNG NUNG VÀ NGHIÊN CỨU
SỬ DỤNG PHẾ PHẨM GẠCH TUY NEN TRONG XÂY D NG
1.1. Tổng quan v gạch không nung
1.2. Tổng quan v nghiên cứu sử dụng ph phẩ

gạch tu nen trong x

dựng


1.3. Nhận x t chư ng 1
Chƣơng 2: XÁC ĐỊNH CÁC CHỈ TIÊU CƠ LÝ CỦA CÁC THÀNH
PHẦN CẤP PHỐI VÀ CỦA GẠCH KHÔNG NUNG

2.1. C sở khoa học xác
thành phần cấp phối
2.2. K t quả th nghiệ
2.4. Nhận x t chư ng 2
Chƣơng 3: XÁC ĐỊNH CƢỜNG ĐỘ CHỊU NÉN VÀ MỘT SỐ CÁC CHỈ
TIÊU CƠ L CỦA GẠCH KHÔNG NUNG SỬ DỤNG PHẾ PHẨM GẠCH TUY
NEN SAU NUNG DƢỚI DẠNG CỐT LIỆU NHỎ TRONG THÀNH PHẦN CẤP
PHỐI
3.1. C sở x
3.2.

Thi t k

3.3. Tạo

ẫu th

3.4.

Xác

nh cư

3.5.


Kt

uận chư

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ


6

CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ GẠCH KHÔNG NUNG VÀ NGHIÊN CỨU SỬ DỤNG
PHẾ PHẨM GẠCH TUY NEN TRONG XÂY D NG
1.1. TỔNG QUAN VỀ GẠCH KHÔNG NUNG

1.1.1. Tổng quan
Ở các nư
i u kiện
dự uật v
gạch
niệ
nhưng ở Việt Na
ạch không nung là

ắt u
nó có sức ảnh hưởng to
Ở Việt Nam gạch khơng nung
ock bê tông, v.v., tu
v gạch không nung. Mặc dù gạch khơng nung

oại gạch khơng qua q trình ạch ư c à n

nung
ốt. của viên gạch
ng cách p vật iệu và chất k t d nh vào khuôn v i áp ực cao. Đ
ên viên gạch và
không nung ư c gia t ng nhờ ực ép hoặc rung hoặc cả p ẫn rung ạt các ch số v
thành phần k t d nh của ch ng. Sau
ó gạch ư c e dưỡng h
c học như cường n n uốn
h t nư c v.v..


ạch khơng nung có khoảng 300 tiêu chuẩn quốc t
gạch khác nhau sức ch u n n viên gạch không nung tối
ạch khơng nung có các
chưng áp AAC
Sản phẩ gạch không nung
dụng r ng rãi t
giá thành phù h
sử dụng nhi u nhất
ch v kỹ thuật
Đối v i nh
không nung xi
Đối v i nh
kh chưng áp ha
Ngồi ra gạch khơng nung giả
áng k ư ng v a trát d nh c ng như thi công
c ng như cách
ường iện d dàng h n giả t ệ nứt gã khi tha ổi nhiệt cách nhiệt
tốt h n nhi u so v i gạch ất nung.
1.1.2. Phân loại, đặc điểm chung

- Phân loại theo thành ph n cấp phối:


7

+ Gạch không nung xi ng cốt iệu: sử dụng nguyên vật iệu chủ u gồ cát và xi ng,
nư c kèm thê t số phụ gia như x than nhiệt iện ph thải nông nghiệp công nghiệp
á ạt cát en phụ gia k t d nh v.v.. Nguyên vật iệu ư c tr n u và ưa vào á p gạch
khơng nung p thành hình.
+ Gạch khơng nung kh chưng áp AAC: sử dụng cát vàng tro nhiệt iện xi

ng
cường
+ Gạch xing cát: sử dụng xi
nhiên cho
+ Gạch không nung
iện cát
+ Gạch át v a h : sử dụng x
cao
- Phân loại theo hình dáng: nhờ
thành hình theo khn ch tạo sẵn nên gạch khơng nung
dáng
chuẩn
gạch 2
nung có nhi u oại
ần cho ph p giả chi ph v

Hình 1.1.

t số loại gạch không nung


- Phân loại theo m c đích sử d ng: gạch khơng nung ư c ph n thành gạch

thường, gồ gạch ặc thường, gạch rỗng thường. Loại nà
khi x có trát ngồi
ặt. Gạch trang trí, gồ gạch ặc trang trí, gạch rỗng trang trí, oại nà khơng cần trát
ngồi
ặt vì ức hồn thiện ph a ngồi viên gạch ã áp ứng các êu cầu.
- Phân loại theo mác: gạch không nung
ư c ph n theo cường
ch u n n
tư ng ứng v i các ác như: M3,5; M5,0; M7,5; M10,0; M12,5; M15,0 và M20,0.

1.1.3. Các ch ti u cơ lý của gạch không nung
1.1.3.1. Khối lượng thể tích
Do có cốt iệu ch nh à á ạt nên gạch khơng nung xi ng cốt iệu có khối ư ng th t
ch ặc khoảng 2.050 kg/m3. Nhìn chung, n u à gạch ặc, khối ư ng th t ch của gạch xi
mang cốt iệu n h n của gạch nung tru n thống. Do ó à t ng giá


tr

tải trọng t nh của gạch tác
Công nghệ sản xuất hiện ại ã cho ra th trường các


35%
khối
gạch xi
tầng.


ỗ rỗng

n
n 50
ư ng th

ng cốt

1.1.3.2. Cường đ
Cường
của các cơng trình x
3,5 MPa

n 20 MPa hoặc h n tù
1.1.3.3. Đ
Đ

khi gạch

h
ất s t nung có th t

t nư

Hình 1.2. Gạch
Khả n ng chống thấ
á ạt hồn tồn khơng ngấ
iên k t và sản xuất
th

có nhi u
ngấ
nhi u. Ngư c
nghệ cao thì có th
chống thấ

ỗ rỗng th

tốt.


9

1.1.4. Tình hình sản xuất, sử dụng và hướng phát triển của gạch không
nung ở Việt Nam
T
cốt
à

nh

iệu trên c
vật iệu xây tường, tuy nhiên ch

khơng cao
cơng trình có qui mơ khơng q

ư
Đ n nh
i qu


iệu v
số 23 d
hồ
viên khơng k
viên. Hiện na
á ,x

chu
ang Đức

iên

V
ang dần
ang rất

nung
ã và
Qu

i nh

hoạch tổng th

n 2020
gạch không nung tha

ã
30 vào n

Qu

ưa gạch không nung vào tha
trình
nung trên tổng số vật
t
trong sản xuất vật
thiện mơi trường và phát tri n

ã

t
ư

c
20-25 và

Ngà

27/11/20

Sở x dựng các t nh
th
cho gạch ngói nung
Ngày 28/04/2010, Thủ tư
vật
iệu x
khu
ục tiêu cụ th : phát tri n sản xuất và sử dụng vật
ất sét nung

dụng khoảng 15 - 20 triệu tấn ph

dựng khô


sản xuất vật
hàng tr
gạch ất s t nung

iệu

Trong Thông tư số 09/2012/TT-BXD ngày 28/11/2012 [8]
nh việc sử dụng vật iệu xây khơng nung trong các cơng trình xây d

qu
các cơng trình x

- Các cơng trình xây dựng
nh hiện hành bắt bu c phải sử dụng vật liệu xây không nung theo l trình:
+ Tại các
Thơng tư nà

ngà
k
100%.

+ Tại các khu vực cịn
ngà

t


Thơng tư nà

- Các cơng trình xây dựng t 9 tầng trở lên không phân biệt nguồn
n
2015 phải sử dụng tối thi u 30%, t
liệu xây không nung loại nhẹ trong tổng số vật liệu xây (tính theo th
ên cạnh
vật
tranh thủ

iệu

i
ãi suất ưu

Đ n na
ồng thời
dựng không nung, ti n t
tri n khai thực hiện chư
số 567/QĐ-TTg của Thủ tư
Htn
viên/24,5 t viên vật
n
ư

t

2017 sản
à 0 11 t

Tu

không nung vẫn
nung tru
vùng xa, v.v.

nhiên

n thống. Tình hình này càn
Trong thời gian t

ầu tư x

ki
gạch khơng nung phát tri n

dựng


11

1.1.5. Giới thiệu m t s thành ph n cấp ph i chế tạo gạch xi măng không
nung tại Quảng Ngãi
Thành phần c ản sản xuất gạch xi ng không nung à nư c sạch xi ng giống như ở
ọi n i trong nư c cát và á ạt à thành phần thường có (tù thu c vào cấp phối ư c sử dụng c
ng có th ư c khai thác và sản xuất nhi u tại Quảng Ngãi,
áp ứng nhu cầu sản xuất gạch xi
1.1.5.1. Cát
Trong nhi u c
cấp phối quan trọng. V

Kh c
Tư Ngh a
Trà

2

diện t ch ưu vực khoảng 3.240 km
t phần hu ện
ồng (diện t ch

hu ện ình S n ; sơng Vệ

a T Minh Long

Ngh a ; sông Trà C u
Đông và ph a Đông Na
hu ện Đức Phổ)... Do vậ , tr
t nh
Kh c
thôn Bình Trung (huyện Trà

à rất n
t i hàng trục triệu
i n hình như:
oạn qua thành phố Quảng Ngãi

ìn . . Cát và khai thác cát tại sông Trà Kh c,
h
1.1.5.2. Đá mạt


Đá ạt à sản phẩ phụ ư c tạo ra trong q trình ch dựng.
Đá ạt có k ch cỡ khoảng t 3 mm ÷ 14 mm. Hiện na , cấp phối
quan trọng sản xuất gạch không nung ở nhi u nhà gạch không
nung tại Quảng Ngãi.
Tại Quảng Ngãi có khá nhi u

ỏ khai thác

á như:

uản
g

gãi

i n và sản xuất á x
á ạt à thành phần
á , x nghiệp sản xuất
ỏá

ình Mỹ hu ện


12

ỏ á Mỹ Trang hu ện Đức Phổ
ình S n
Trà Thủ hu ện Trà ồng v.v..

ình . .


ỏ á

a

ia hu ện S n T nh

ỏ đá Gò B tại ã T nh Phong, huyện Sơn T nh, tỉnh

ỏ á

uảng gãi

1.2. TỔNG QUAN VỀ NGHIÊN CỨU SỬ DỤNG PHẾ PHẨM GẠCH TUY NEN
TRONG XÂY D NG

1.2.1. Giới thiệu về nguồn phế phẩm của các nhà máy gạch tuy nen sau
nung tại Quảng Ngãi
Theo áo cáo của Sở Tài ngu ên và Môi trường t nh Quảng Ngãi n
t nh Quảng Ngãi có h
trường khoảng trên 600 triệu viên gạch tu
10
thì hàng n

ng ư ng v
ư
c sử dụng
ặt
ng n u người d n hoặc doanh nghiệp có nhu cầu. Như vậ
ãi chứa rất

ạch vụn
nen sau nung trong các nhà máy gạch tu
k ch thư c nhỏ nên gạch vụn
sinh;
ổ ặt
Trên toàn t nh Quảng Ngãi
tuy nen có cơng suất hàng chục triệu viên/n
cụ
công nghiệp
gạch tuy nen Dung Quất tại hu

n


13

Phổ Hòa tại hu ện Đức Phổ t nh Quảng Ngãi...

Hình 1.5 – Bãi phế phẩm của nhà máy gạch tuy nen Phổ

òa tại Đức Phổ

uản gãi
g
1.2.2. Nghi n cứu sử dụng phế thải xây d ng trong xây d ng
Việc tái sử dụng ph thải x dựng trong ó có ph phẩ t sản xuất gạch tuy nen sau
nung à cốt iệu sử dụng cho các cơng trình xây dựng và giao thông ã ư c áp dụng ở rất
nhi u nư c trên th gi i và ã ư c ánh giá là ả ảo êu cầu kỹ thuật e ại i ch kinh t và ôi
trường. Việc tái ch ph ph thải x dựng trở thành vấn cấp bách trong xu th mà các oại ph
thải x dựng tại các thành phố n ngày càng t ng, cùng v i tốc ơ th hóa t ng. Loại chất thải

rắn nà à t trong nh ng
nguyên nhân gây quá tải
Ở Việt Na
sản xuất
ê tông và v a
Viện Vật
iệu x
cơng trình làm bê tơng và v
dự án nghiên cứu hồn thiện cơng nghệ tái ch ph
xây dựng. Đ tài
cơng suất 40 tấn/giờ ặt tại

dựng cơng trình Hà N i [10]. M t số nghiên cứu khác c ng
tại trường Đại học
dỡ cơng trình à
“Rec c ing construction demolition waste in the world and in Vietna ” của Tống Tôn
Kiên, Phùng V n Lự n 2013 [12], v.v..


Thành phố Hà N i
dụng ph
Đ
giao Sở
x
ch

thải xây dựng làm cốt iệu sử dụn
thi u ô nhi
dựng


giả
dựng nh
tại chỗ thành vật iệu phục vụ
Ngà

23/4/

tư phát tri n
1.6) trên công trường thi cơng
Đ
là dây chu
tơng nhựa
vẫn tạo ra hỗn h
nghệ nà
ất
xử

ình

ường

ã áp ứ
chất thải

.6. Dây chuy n nghi n phế thải ây dựng đ
N

cứu tha
các nhà
thải x

th
tha
ạt v

á
th
của gạch không nung sử dụng cốt
it ệ

th
á

sản xuất

ần

ư t

dựng, v
ạt

ãcập như


Có th nhận thấ
cấp phối có sử dụng cốt
tha
ngà
t ph thải x


th

ần ư

dựng của tất cả các cấp phối thấp h n cường
cốt
iệu t
ng cốt
iệu nhỏ tái ch
ng cốt iệu nhỏ tái ch t ph thải x dựng cường
viên gạch ng 82,72%
cường
ch u n n của gạch không sử dụng cốt iệu nhỏ tái ch . Như vậ
cường
ch u n n của gạch t ng khi t ệ tha th á ạt ng cốt iệu nhỏ tái ch t ph thải x dựng t ng.

BIỂU ĐỒ S PHÁT TRIỂN CƢỜNG ĐỘ CỦA GẠCH
THEO THỜI GIAN

CƢỜNG ĐỘ (MPa)

Cấp phối đối chứng
Cấp phối 1 (10% phế phẩm
XD)
Cấp phối 2 (15% phế phẩm
XD)
Cấp phối 3 (20% phế phẩm
XD)
Cấp phối 4 (25% phế phẩm
XD)

Cấp phối 5 (30% phế phẩm
XD)

ình .7. Biểu đồ phát triển cường đ ch u nén của gạch không nung sử d ng cốt liệu
nhỏ tái chế từ gạch và v a ây thay thế đá mạt từ nghiên cứu trước 5]
Các k t quả nghiên cứu khác c ng cho thấ :
rỗng,
h t nư c của gạch có
sử dụng cốt iệu nhỏ tái ch t ph thải x dựng của tất cả các cấp phối
u áp ứng
các êu cầu của gạch bê tông qu
nh trong các tiêu chuẩn hiện hành. Khối ư ng th
t ch của gạch có sử dụng cốt iệu nhỏ tái ch t ph thải x dựng à gạch và v a x tha th á ạt
nhỏ h n gạch không sử dụng cốt iệu nhỏ tái ch t ph thải x dựng.
Rõ ràng, các k t quả nghiên cứu ã ch ra à có th tái ch ph thải x dựng t
gạch và v a x
à thành phần cốt iệu trong sản xuất ê tông. Trong ó thành
phần chủ u của cốt iệu nhỏ tái ch t ph thải x dựng vẫn à gạch nung có cường
tối thi u à 5 MPa.


1.3. NHẬN XÉT CHƢƠNG 1
ạch xi
và các thành phần cốt
òi hỏi cao v cường
cốt
xuất
x
à
gạch xi

vấn
tuy nen sau nung
khả thi

iệu nhỏ tái ch
ư
thì
thành phần cốt

c viên gạch khơng nung có các
v
ặt ngu
ng cốt

nà . Do
à cần thi t và có nhi u
Ở chư ng nà

v nh ng vấn
ngu ên vật
Tổng quan nghiên cứu c ng
Quảng Ngãi.

iệu ch

Trong chư
của gạch không nung sử dụng ph
tha
phẩ
vật iệu x


th


×