Tải bản đầy đủ (.docx) (87 trang)

Luận văn thạc sĩ nghiên cứu sử dụng tỷ lệ tro bay hợp lý của các nhà máy nhiệt điện để so sánh sự phát triển cường độ chịu nén của bê tông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.93 MB, 87 trang )

NGÔ THANH VINH

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
---------------------

NGÔ THANH VINH

NGHIÊN CỨU SỬ DỤNG TỶ LỆ TRO BAY HỢP LÝ
CỦA CÁC NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN ĐỂ SO SÁNH

CHUYÊN NGÀNH: KỸ THUẬT XÂY DỰNG

SỰ PHÁT TRIỂN CƢỜNG ĐỘ CHỊU NÉN ỦA BÊ TÔNG

LUẬN VĂN THẠC SĨ
CHUYÊN NGÀNH: KỸ THUẬT XÂY DỰNG

K37.XDD

Đà Nẵng - năm 2020


ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
---------------------

HỌ VÀ TÊN HỌC VIÊN: NGÔ THANH VINH


TÊN ĐỀ TÀI:
NGHIÊN CỨU SỬ DỤNG TỶ LỆ TRO BAY HỢP LÝ
CỦA CÁC NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN ĐỂ SO SÁNH
SỰ PHÁT TRIỂN CƢỜNG ĐỘ CHỊU NÉN CỦA BÊ TÔNG

Chuyên ngành: Kỹ thuật Xây dựng
Mã số: 8.58.02.01

LUẬN VĂN THẠC SĨ

CÁN BỘ HƢỚNG DẪN: PGS.TS. TRƢƠNG HỒI CHÍNH

Đà Nẵng - năm 2020


MỞ ĐẦU ....................................................................................................................

1
Lý d
họ
2
Đi
g
3
Phạ
i ghi
4
Mụ
i
ghi

5
Ph
ơ g ph p ghi..................................................................
6
Ý
ghĩ
h
7
B


CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ BÊ TÔNG XI MĂNG TRO BAY ....................
1.1. Tổng quan về bê tông xi măng ..........................................................................
1.1.1. Chức năng của bê tông ............................................................................

1.1.3. Phạm vi ứng dụng ....................................................................................
1.1.4. Thành phần của bê tông ..........................................................................
1.2. Cƣờng độ của bê tông ....................
1.3. Tổng quan về tro bay và ứng dụng của tro bay trong sự phát triển cƣờng
độ bê tông ..................................................................................................................
1.3.1. Tổng quan về tro bay ...............................................................................
1.3.2. Ứng dụng của tro bay trong lĩnh vực xây dựng .......................................
1.3.3. Vai trò của tro bay đối với sự phát triển bền vững................................
1.3.4. Phản ứng pozzolan của tro bay trong bê tông .......................................
1.3.5. Các cơng trình nghiên cứu trên thế giới về sử dụng tro bay thay thế xi
măng trong bê tơng ...................................................................................................
1.4.
Tình hình nghiên cứu xử lý và ứng dụng tro bay ở Việt Nam ....
1.5.
Ứng dụng tro bay trong một số lĩnh vực công nghiệp trên thế giớ

1.5.1. Tro bay sử dụng trong lĩnh vực xây dựng ................................
1.5.2. Tro bay dùng trong nông nghiệp .............................................
1.5.3. Tro bay làm chất hấp phụ ........................................................
1.5.4. Tro bay dùng trong công nghiệp gia công chất dẻo ................
1.5.5. Ứng dụng tro bay trong công nghệ nhựa nhiệt dẻo .................
1.6.
Kết luận chƣơng 1 .............................................................................
CHƢƠNG 2. PHƢƠNG PHÁP THỰC NGHIỆM PHÂN TÍCH THÀNH
PHẦN VẬT LIỆU VÀ CƢỜNG ĐỘ CHỊU NÉN CỦA BÊ TÔNG ...................
2.1.
Tiêu chuẩn áp dụng ..........................................................................
2.2. Vật liệu chế t o bê tông n ng ..........................................................................
2.2.1. Xi măng ....................................................................................


2.2.2. Nước trộn bê tông................................................................................. 22
2.2.3. Cát........................................................................................................ 23
2.2.4. Đá dăm................................................................................................. 25
2.2.5. Tro bay.................................................................................................. 26
2.3. T nh công tác của h n hợp bê tông................................................................. 27
2.3.1. Khái niệm............................................................................................... 27
2.3.2. Độ lưu động............................................................................................ 27
2.4. Đúc mẫu.......................................................................................................... 29
2.5. Bảo dƣỡng mẫu thử....................................................................................... 30
2.6. Phƣơng pháp xác định cƣờng độ nén của bê tông bằng thực nghiệm (theo
TCVN 3118:1993).................................................................................................. 31
2.6.2. Chuẩn bị mẫu thử................................................................................. 31
2.6.3. Tính kết quả.......................................................................................... 32
2.7. Kết luận chƣơng 2......................................................................................... 32
CHƢƠNG 3. QUY TRÌNH THÍ NGHIỆM VÀ XỬ LÝ KẾT QUẢ.................33

3.1. Mục đ ch th nghiệm...................................................................................... 33
3.2. Công tác chuẩn bị........................................................................................... 33
3.2.1. Chuẩn bị vật liệu và thiết bị.................................................................. 33
3.2.2. Xác định khối lượng và thành phần cấp phối........................................ 33
3.2.3. Xác định số lượng mẫu và thời gian thí nghiệm.................................... 34
3.3. Th nghiệm xác định độ sụt h n hợp BTXM tro bay.................................... 35
3.3.1. Phương pháp thí nghiệm....................................................................... 35
3.3.2. Kết quả thí nghiệm độ sụt hỗn hợp bê tơng........................................... 35
3.3.3. Nhận xét................................................................................................ 35
3.4. Th nghiệm sự phát triển cƣờng độ nén BTXM tro bay.............................36
3.4.1. Mẫu tro bay nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân 1......................................... 36
3.4.2. Mẫu tro bay nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân 2......................................... 40
3.4.3. Mẫu tro bay nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân 4......................................... 44
3.4.4. Nhận xét................................................................................................ 48
3.5. So sánh các kết quả th nghiệm...................................................................... 49
3.5.1. So sánh sự phát triển cường độ chịu nén của bê tơng có cấp bền B30 . 49
3.5.2. So sánh sự phát triển cường độ chịu nén của bê tơng có cấp bền B35 . 52
3.5.3. Nhận xét................................................................................................ 55
3.6. Kết luận chƣơng 3......................................................................................... 55
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ............................................................................... 56
1. Kết luận............................................................................................................. 56
2. Kiến nghị............................................................................................................ 56
TÀI LIỆU THAM KHẢO.................................................................................... 57


NGHIÊN CỨU SỬ DỤNG TỶ LỆ TRO BAY HỢP LÝ
CỦA CÁC NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN
ĐỂ SO SÁNH SỰ PHÁT TRIỂN CƢỜNG ĐỘ CHỊU NÉN CỦA BÊ TƠNG
Họ


i : Ngơ Thanh Vinh



: 8.58.02.01

Ch
Khóa: K37

g h: Kỹ h

T ờ g Đại họ

B h h

Xd

g

- ĐHĐN

Tóm tắt - Hiện nay, các nguồn tài nguyên thiên nhiên như cát, đá vôi, đá đang dần
cạn kiệt, ngành xây dựng gặp rất nhiều khó khăn khi nguồn nguyên liệu ngày càng hạn
chế. Vì vậy, tận dụng các loại rác thải công nghiệp trong xây dựng, nhằm mang lại hiệu
quả kinh tế, vừa xử lý được rác thải công nghiệp, vừa tiết kiệm và tận dụng nguồn tài
nguyên thiên nhiên. Do đó, việc sử dụng tro bay là loại phế phẩm của công nghiệp nhiệt
điện (cụ thể là nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân 1,2,4) thải ra để dùng làm vật liệu xây dựng,
thay thế một phần xi măng trong bê tông là vấn đề cấp bách mang lại hiệu quả kinh tế rất
thiết thực.
Một trong những vấn đề quan trọng là nghiên cứu sử dụng tỷ lệ phần trăm tro bay

thay thế xi măng để mang lại hiệu quả tốt nhất. Vì vậy, trong luận văn này tác giả so sánh
ảnh hưởng của các tỷ lệ 8%, 16% và 24% tro bay của các nhà máy để thay thế cho xi
măng đến sự phát triển cường độ của bê tơng có cấp độ bền B30, B35.
Từ khóa - tro bay, xi măng PC, cường độ bê tông chịu nén, cấp độ bền B30, B35.

STUDY ON USING EFFECTIVE RATIOS OF FLY ASH FROM THERMAL
POWER PLANTS TO COMPARE THE STRENGTH DEVELOPMENT OF
CONCRETE
Abstract - Currently, the natural resources such as sand, limestone and stone are
gradually exhausted, the construction industry is facing many difficulties when the fuel
resources are increasingly limited. So taking advantage of industrial waste in construction
will bring economic efficiency, as well as handle industrial waste and save natural
resources. Therefore, using fly ash which is a waste of electricity industry (in particular,
Vinh Tan 1,2,4 thermal power plants) as a construction material replacing for part of
cement in concrete is an urgent issue that brings very practical economic efficiency.
One of the important issues is searching for the percentage of fly ash used as a
substitute for cement at which refers to the best efficiency. Therefore, in this thesis, the
author studies the effect of the ratios of 8%, 16% and 16% of fly ash replacing for cement
to the development of compressive strength of concrete with durability levels of B30, B35.
Keywords - fly ash, PC cement, compressive strength of concrete, durability levels
B30, B35.


DANH MỤC BẢNG BIỂU
Số
hiệu
bảng
1.1

H


1.2

S

1.3

T

2.1

B

2.2
2.3

Kh
Th

h phầ

2.4

Th

h phầ

2.5

B


2.6

C

h

2.7

Y



2.8

C

h

2.9

K

2.10

B

g

2.11


B

g

3.1

C p ph i

3.2

S

3.3

K

3.4

K

3.5

Tỷ

3.6

K

3.7


Tỷ

3.8

K

3.9

Tỷ

3.10

K

g

g

g


Số
hiệu
bảng
3.11

Tỷ

ờg


3.12

K

h

3.13

Tỷ

ờg

3.14

K

h

3.15

Tỷ

ờg

3.16

S

h


3.17

S

h

3.18

S

h

3.19

S

h

3.20

S

h

3.21

S

h



DANH MỤC CÁC HÌNH, BIỂU ĐỒ
Số
hiệu
hình
vẽ
1.1



1.2

T

1.3

C

1.4

1.5



hạ

Biể
Q
Biể

dụ g

1.6

Áp dụ g

1.7

B

1.8

Gạ h

1.9

Các chi

1.10

Ứ g dụ g

2.1

Biể

2.2

Biể


2.3

Kh

2.4

Kh

2.5

Đ



2.6

Th

ghi

2.7

B

d

2.8

M



3.1

S

3.2

S

3.3

S ph

3.4

S

ph


Số
hiệu
hình
vẽ
3.5

S

3.6


S

3.7

S

3.8

S

3.9

S

3.10

S

3.11

S

3.12

So sánh

3.13

3.14


3.15

3.16

3.17

3.18

ph
h
ph
h
ph
h
ph

So sánh
h
So sánh
h
So sánh
h
So sánh
h
So sánh
h
So sánh
h



BTXM
CKD
Dmax
MKN (LOI)
X/N
SN
Rn
Ryc
TCVN
F
C
NM
ĐC
VT1
VT2
VT4
B30
B35
8%
16%
24%


1
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
ỉ h
T
ụi h h i
Tro bay (Fly ash) là phầ

ị h
h
hi
i h
g
h
d ới dạ g hạ
ị h
h
ồg
g hói h
hi i
hạ h
ph h i h
ại ỏ ớ
T
h
g hói
h h g ồi hơi i h
h ờg h
h h phầ h (
) h
h h Th h phầ
gie i
h
h i g i
ó
ii
i h
i

i i ắ
i
hể h

g h
h
h
Bê tơng là ại
i
g
h
d g ề ử dụ g
h
d

ại
i
hầ h
hi
h
h
)
g dầ ạ
i
g h : h hi
h h ở g dò g h g
ạ ở
sinh....

h


g dụ g h hú g
ã i hầ h
g
g
h hi
g B
g
h
g
h

ó hể h
phụ gi
i
i
g(
i
é
dù g
i g
h h ở g ghi
ọ g
i ờg
g g hi
g h
h Vi
hi h

g hi h

hh ởg
g g

hi
hi
Chú g
h g hể h i h
ử dụ g ãi
gồ
i g
g ghi p ể
(h
i
)
ph i
dụ g
ại ph phẩ
ih
i
h phụ h
trong
i
d g hằ
g ại hi
hi
hi g
ử ý
hi
g ghi p
i

i
gồ
i g
h
D ó i
ử dụ g
ại ph h i
g ghi p i (
h
g ại hi
i ) hi
ể dù g
i
d g
ề p
hi
ộ phầ i
ih
hi h
ã
ử dụ g ể h h
g hỗ h p
g
V
gi họ ề i ghi
: “Nghiên cứu sử dụng tỷ lệ tro bay
hợp lý của các nhà máy nhiệt điện để so sánh sự phát triển cường độ chịu nén
ghi
hh ởg
các ỷ

ph
iể
của bê tơng” hằ
g
ờg ộ é
2. Đối tƣợng nghiên cứu



Nh

- Đ i g p ề ghi
B30 35
ử dụ g
ại
-C
i
Nhi

i : C
Vĩ h T

:B

g ó
i

ại

K L (Q 1, 2

và 4.

g h

ộ phầ i ị
ph ơ g.
gN

)

i

gS

h
g Gi

ằ g
h

3. Ph m vi nghiên cứu
i ghi ử
- Phạ
g hi dụ g

: Th

gh
i


h

h
ph
i
hi

iể

h

ờg
h

ộ hị é
90 g


2

-C



g h

ó ỉ

gh
i


8%, 16% và 24% Sử dụ g h

g ó

4. Mục tiêu nghiên cứu:
h
Ngh
i
h
ờg


h h phầ

h

h

i

g

p ề B30 35
8%, 16% và 24%
R90g
ới 2

p ph i ới 3 ỷ


g

3
p

h


B30
35

5. Phƣơng pháp nghiên cứu:

bay

- Nghi
g ĩ h

ý h
d

- Th hi
ph ơ g ph p h ghi



h ơ ý

g dụ g


g

h

ghi

ịh

ờg

gd



TCVN

g

6. Ý nghĩa khoa học của đề tài:

ó
h
hi
i
h h phầ hó họ
T
hi
ũ g h
h hi


g gh
g h
khác nhau do nguồ hi
i
ghi
h
ph
ờ g ộ hị é
iể
h
h
T
h h i
g
ử dụ g
g hi ử dụ g ù g ỷ
gi
ẽ hh ở g
hiề
ị ờg ộ
ó h h
h
h
tông.
7. Bố cục đề

tài: Mở đầu
Ch ơ g 1: Tổ g




g i

g

.

Ch ơ g 2: Ph ơ g ph p h c nghi m phân tích thành phần v t li u
ộ chịu nén c a bê tông.
Ch ơ g 3: Quy trình h ghi ử ý
Tài liệu tham khảo
Kết luận và kiến nghị.

.

ờng


3
CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ BÊ TÔNG XI MĂNG TRO BAY
1.1. Tổng quan về bê tông xi măng
1.1.1. Chức năng của bê tơng
T h
Tính
h

g
h


hi

1.1.2. Phân loại bê tơng

1.1.2.1. Phân loại theo khối lượng thể tích
Đ
h
hể

h phầ
g
hi

hể

h
g

B

g
ại

B

h

dù g phổ
hi
khí.


g

ại
i

B
hi

g
h

Bê t

g

hặ h ạ
1.1.2.2. Phân loại theo chất kết dính
-B

g i
ại

hpở

i

-B
hi


g

-B

g h

-B

g
i

-B

gp

h ặ ỉ hi


1.1.2.3. Phân loại theo phạm vi sử dụng
-B

g
g

hi

-B
dù g ở

g


ộd

-B
h
-B

g h

-B

g

ó ờg ộ h hh p

h g h
ại
i

ổi ớ

h

-B

h

gổ
hị


-B

g

1.1.3. Phạm vi ứng dụng
-B


h h

g g
g

-X
hói


e
-X

d

-X d g
e i

hầ

gầ

-X d g

-X

d

- X d ggh h g i

1.1.4. Thành phần của bê tông
1.1.4.1. Xi măng
họ i
Vi
g h
hiề ại i
g hi
h
hi hi

i
gi i

g
h
g
g
ih


i

g


i
g
T
ph i

ọg
g i
g
h h
g
i
hi gi h h
h
g ú g

g ó
g

d h
g
ầ ĩ h


1.1.4.2. Cốt liệu nhỏ (Cát)
C

dù g
hạ

kích th ớ

h h phầ

ạp
1.1.4.3. Cốt liệu lớn (Đá dăm)
Đ
g

d

1.1.4.4. Nước
N ớ dù g
h ởg
1.1.4.5. Chất phụ gia
Th

ờg

- L ại phụ gi
g hỏ h g
g

ờ g hiề
- L ại phụ gi

hắ

g

1.2. Cƣờng độ của bê tơng
X


ịh

3118:1993.
C
g

h

ờg
:

T
P-Ti
F - Di
K-H


h ẩ

Gi
6
B g11- H
Hình dáng và k ch thƣớc của mẫu (mm)

ờ g

ịK



Mẫu lập phương
100x100x100
150x150x150
200x200x200
300x300x300
Mẫu trụ
71,4x143 và 100x200
150x300
200x400

1.3. Tổng quan về tro bay và ứng dụng của tro bay trong sự phát triển cƣờng
độ bê tông
1.3.1. Tổng quan về tro bay
1.3.1.1. Khái niệm chung về tro bay
ghạ
h pozzolan (
ộ ại pozz
Tro bay
ộ ại h
h g 84%) dù g
phụ gi h
gồ SiO2, Al2O3, Fe2O3 hi
ị h
h
tông. Tro bay
ụi h h i d ới dạ g hạ
hi
i
hạ ằ g h
ph h i

i h
g
h
L ại
i
ộ hời ã
i
ồg
g hói h
i
ó gi ị
hi ử dụ g
h p
h g hi
ó
i
phụ gi
Ư
hắ

i

iể

ĩ h
i
D ặh
- Kh
gi


g

ghiề
g

ử dụ g
i

h
h
h
h



hi
hi


h

:


p ầ

ghạ
h phụ gi h ge ã
h
ạ h C-S-H ó


ỗ ỗg
gi
g ắ

g ộ
g C (OH)2 dễ hòa tan

hắ :

2SiO2 + 3Ca(OH)2 = 3CaO.2SiO2.3H2O
Cl-

- Khắ phụ
ạh
ò

g
g ể hi
hép g ph h

h
g

i

ờg

h


ớ iể

h

-L
phụ gi
g ẽ
g ờ g ộ
g
15-2
g ộ hớ
ữ giúp
g hi
he ỗ ỗ g dễ d g; “ hử
h h phầ g “ ổ”
C O”
g i
g( h
g 6%)
gi
h
g
g
i ờ g ớ

ầ;
i

d
g



-L

i

ùg
è
30 - 35%

ới
i
- Đặ





hữ g
ó hể ổ
Nó h g h hi
é di


g



1.3.1.2 Phân loại tro bay
The




-T

d

-T

d

The

h

h

-T

i:

-T

zơ:

1.3.1.3. Yêu cầu kỹ thuật

Hình 1.1 - Sơ ồ
T ầ p 10302:2014
– Phụ gi h ạ


g hỉ i h

h ọ

g
h
dù g h

ị h ại Ti g


h ẩ TCVN i
g


1.3.1.4. Các đặc trưng của tro bay
a) Th
Hầ h
h SiO2, Al2O3, Fe2O3, TiO2
hi
ặg
gồ g
hi



phầ
Cd


h
i
Tro

i
ời ạ
h
10302:2014.

ử dụ g phụ gi
h
ại F dù g

ó dạ g ộ

Hình 1.2 -T
)C

H
g

g

i

g

g
g g


hú g ó

H



ời ạ

g tro bay
i
i

g

g
ầ .

phụ h ộ

h

h

T

i
ị (i
ị) h
hạ h
i h hỏ

g 0 05-50 nanomet (1 nanomet = 1x10-9 m),
h h ầ ò h H h13 ộ ọ
ề ặ ơ g i ớ 300-500 m2/kg.
ỉ di


9

Hình 1.3 - C

hạ h

ih

1.3.2. Ứng dụng của tro bay trong lĩnh vực xây dựng

Bê tông ặc chắc do quá trình th
các lỗ rỗng giữa các hạt c t li C ờ g
lỗ rỗng và ch t k t dính.
g

hó i g
ộ c a bê tông bị

g ờ g ộ bê tông cần hạn ch
Mu
ờ g ộ ch t k t dính.

g ớc b hơi ạo ra
h h ởng r t lớn bởi các


các lỗ rỗng giữa các hạt c t li u,

ã h ó h h ớc r t nhỏ (t 1 - 10μ g h ó hể l p ầy các các lổ rỗng giữa các
hạt c t li u, tạo nên kh i vữa g di n tích ti p xúc k t dính, dẫ g ờ g ộ
9-15μ )
bê tông.
ặc chắ hơ
1.3.2.1. Tăng mác bê tông
Nh

Tro bay khi trộn với i
n B30 hay mác M400.

gP

d

ạh

ạo bê tơng có c p bền

1.3.2.2. Giảm khả năng xâm thực của nước, chống chua mặn
Trộn vữa tro bay với i là
một gi i pháp v a hi u qu , v
ù g ớc mặn.

g ể trám các khe n t, hạn ch lỗ h
i Đ
a kinh t , nh t là cho các cơng trình ở vùng biển,


1.3.2.3. Chống rạn nứt, giảm co gãy, cải thiện bề mặt sản phẩm và có tính
chống thấm cao
óh
ng silic cao hay silic nano tạ
c
Tính c c mịn c a t
i
gP
d
g
h ạo ra bê tơng. Ngồi ra tro bay cịn
tính dẻo c
ú
ể tạo ra các s n phẩm c g hơ
ề hơ
trở thành ch
1.3.2.4. Tính chịu lực cao của bê tơng tự nén với tro bay

Trộn thêm tro bay vào vữa hồ thì bê tơng sẽ có tính chịu l
x y ra vì các hạ i i
nhờ ộ PH kiềm c

i

ã e
g Đó

Điều này


he hổng c a bê tông và cùng lúc tạo ra SiO3
ột k t qu v
c công b c a c a một


công ngh

mới và tiên ti n c


dụng rộng rãi trong ngành xây d

1.3.2.5. Chống được sự xâm nhập của acid sulf

Dùng tro bay trộn vào bê tơng Portland, các hạ
n

t và ch

g
1.3.2.6. Tạo tính bền sulfat cho bê tông của xi m

Mu
với một tỉ l r t th p. Nhờ ó ó hể dù g ớc mặ ể trộn với i
ề làm vữa hồ

h

1.3.2.7. Tác dụng của tro bay đến vấn đề hạ nh
Vi c sử dụng tro bay làm ch

h: gi
h

g

ể;

Qua kinh nghi m c a một s
i

thay th

g

1.3.2.8. Một số ứng dụng khác của tro bay
Gi m giá thành s n phẩ
hi ph ơ

gi
vào các khe lỗ dễ d

"Khử vôi t d
ầu, gi m ng su t nhi t trong kh
trình; giá thành có thể rẻ hơ
Tro bay làm phụ gia s n xu
i với

g

S n xu t gạch block có sử dụng tro bay cịn có t



ữa.

1.3.3. Vai trị của tro bay đối với sự phát triển
Những l
tới phát triển bền vững bao gồm:
Gi
Gi m nguồn v t li
Tái sử dụng các s n phẩm th i công nghi p.
N g

ộ bền c a bê tông.

1.3.4. Phản ứng pozzolan của tro bay trong bê tông
Pozzolan là những v t li u ch
h

h

ớc hạt r t bé và khi có mặt ẩm thì x y ra ph n


(s n phẩm c
ch t c

i
Phụ gia khống hoạt tính khi sử dụ g h
h
g


g

1.3.5. Các cơng trình nghiên cứu trên thế giới về sử dụng tro ba
xi măng trong bê tơng
Nhu cầu tiêu thụ i
phát triển c
triển nhanh chóng ph i kể
th y triề
nguồn cung c p i
nhu cầ
cp
triể
chi m một tỷ trọng lớn.

Hình 1.4 - Biể



…T
i
i
h

g

g
g

phầ

ử dụ g
2001 - 2008

ởT

Mỹ là một trong các qu
ớc có s
nhi
t

h

i n lớn c
gồ

gQ


gi m trong nhữ g
Trung Qu

thụ
h
480 tri u t n và với t
tạo ra ở Trung Qu c hi

Hình 1.5 - Biể

h




Ở Ấ Độ ộ
i L
hi

ng tro bay tạo ra t
i
h
g

g a các nhà máy nhi
ã
ng tro bay tạo ra vẫ d

ạ h h
ở Mỹ

g



g ớ
g

ử dụ g
1966 -2012




h

g
h

g

phầ

i



ử dụ g

h
g

h

h

g1

i


1947
Kể
g ghi p ũ g

2009-2010 ở

131 i
ĩh
56%) N
Nh
g

i
h


i h
ih

g
dụ g
The



S
g 1 2.
B

g12-S

TT
1


T

2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Tình hình sử dụng tro bay
T
h

giới hơ


×