Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Đáp án tiếng trung 4 ehou đại học mở en06

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.82 KB, 13 trang )

1. Chọn câu đúng ngữ pháp:
(1).他踢球踢得很好看。
(2).他足球的踢得很好看。
(3).他踢足球得很好看
(4).他足球得踢很好看。
Chọn một câu trả lời:
a. (1).他踢球踢得很好看。Câu trả lời đúng

2. Chọn nghĩa đúng của từ gạch chân:
万里长城是一个有名的景区。
Chọn một câu trả lời:
a. 很多人知道 Câu trả lời đúng

3. Chọn câu đúng ngữ pháp:
(1). 只有刚学习汉语,安妮才学习得很快。
(2).如果刚学习汉语,安妮就进步得很快。
(3).要是刚学习汉语,安妮就进步得很快。
(4).虽然刚学习汉语,但是安妮进步得很快。
4. Chọn câu đúng ngữ pháp
(1). 他家比我家很远。
(2).他家比我家非常远。
(3). 他家比我家更远。
(4).他家比我家有点儿远。
a. 他家比我家更远。Câu trả lời đúng


5. Chọn câu đúng ngữ pháp
(1). 我们明天就考完试了。
(2). 我们明天就考试完了。
(3). 我们就明天考完试了。
(4). 我盟就明天考试完了。


Chọn một câu trả lời:
a. 我们明天就考完试了。Câu trả lời đúng

6. Chọn câu đúng ngữ pháp:
(1).你快得说,我听不清楚。
(2).你说快,我不听清楚
(3).你说得太快,我不听得清楚
(4). 你说得太快,我没听清楚。
b. (4). 你说得太快,我没听清楚。
Câu trả lời đúng

7. Điền từ thích hợp vào chỗ trống
八点上班,七点多他_________到公司了。
Chọn một câu trả lời:
a. 就 Câu trả lời đúng

8. Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
我想上网查资料,但是电脑坏了,可以打________你的电脑吗?
b. 开 Câu trả lời đúng

9. Chọn câu hỏi thích hợp cho từ gạch chân:


马上就要考试了,但是我还没有准备好。
a. 他快要做什么? Câu trả lời đúng

10.Chọn câu hỏi thích hợp cho từ gạch chân:
他下了课就去玩儿,晚上八点才回家。
a. 他什么时候回家? Câu trả lời đúng
11.Chọn câu hỏi đúng cho phần gạch chân

留学生坐火车去上海参观的。
d. 留学生是怎么去上海参观的? Câu trả lời đúng
12.Chọn nghĩa đúng của từ gạch chân
我要上网查资料、收发伊妹儿。
d. 电子信 Câu trả lời đúng

13.Chọn câu hỏi đúng cho phần gạch chân
他是去年跟爸爸去的英国。
去年
d. 他是什么时候跟爸爸去的英国? Câu trả lời đúng

14.Chọn câu hỏi đúng cho phần gạch chân
是陈老师给我们上口语课的。
c. 是谁给我们上口语课的? Câu trả lời đúng

15.Chọn nghĩa đúng của từ gạch chân
我这次来越南是旅游的。
a. 到一个地方参观,玩一玩。 Câu trả lời đúng


16.Chọn nghĩa đúng của từ gạch chân:
气功对失眠、高血压等慢性病挺有效果。
a. 不能睡觉 Câu trả lời đúng

17.Chọn câu hỏi thích hợp cho từ gạch chân:
他打算毕业一年后就去留学。
c. 毕业后他有什么打算? Câu trả lời đúng

18.Chọn câu hỏi thích hợp cho từ gạch chân:
昨天我看了四个小时电视。

Chọn một câu trả lời:
b. 昨天你看了多长时间电视? Câu trả lời đúng
19.Chọn đáp án đúng:
我们学校中文系有五百______个学生。
d. 多 Câu trả lời đúng

20.Chọn đáp án đúng:
我每天都走______去学校。
b. 着 Câu trả lời đúng

21.Chọn đáp án đúng:
我每天都睡____很晚。
b. 得 Câu trả lời đúng


22.Chọn đáp án đúng:
阮明玉的汉语很好,她发音发_____很准。
c. 得 Câu trả lời đúng

23.Chọn đáp án đúng:
我跳舞____水平很一般,没有信心上台表演。
c. 的 Câu trả lời đúng

24.Chọn đáp án đúng:
麦克太极拳____得很好。
Chọn một câu trả lời:
a. 打 Câu trả lời đúng

25.Chọn đáp án đúng:
罗兰跳舞_____得很不错。

b. 跳 Câu trả lời đúng

26.Chọn đáp án đúng:
我家每年夏天都去国外……。
a. 旅游 Câu trả lời đúng

27.Chọn đáp án đúng:
他跟旅游团一起住在三星级……里。
d. 酒店 Câu trả lời đúng


28.Chọn đáp án đúng:
中国菜很多油,总觉得……。
c. 油腻 Câu trả lời đúng

29.Chọn đáp án đúng:
听说长城很……我很想去一趟。
c. 伟大 Câu trả lời đúng

30.Chọn đáp án đúng:
我……去过颐和园。
Chọn một câu trả lời:
a. 已经 Câu trả lời đúng

31.Chọn đáp án đúng:
冬天北京比上海______冷。
b. 更 Câu trả lời đúng

32.Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu:
为(1)提高(2)的水平,他每天(3)都很认真(4)学习。(自己)

b. (2) Câu trả lời đúng

33.Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu:
上次在音乐(1)晚会上,我听(2)她唱(3)了,她唱歌唱(4)非常好听。(得)
c. (4) Câu trả lời đúng


34.Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu:
她(1)学习得很(2)认真,我们(3)向她(4)学习。(应该)
a. (3) Câu trả lời đúng

35.Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu:
麦克太极拳(1)得非常好(2),让他表演(3)很(4)合适。(打)
b. (1) Câu trả lời đúng

36.Tìm vị trí đúng của từ trong ngoặc:
他们买(1)去北京(2)的飞机票(3)了(4)。(到)
d. (1) Câu trả lời đúng

37.Chọn câu đúng ngữ pháp:
(1).对不起,我看错时间,所以来晚了。
(2).对不起,我看得错时间,所以来晚了。
(3).对不起,我看得很错时间,所以来晚了。
(4).对不起,我看错时间,所以来得很晚了。
Chọn một câu trả lời:
a. (1).对不起,我看错时间,所以来晚了。
Câu trả lời đúng

38.Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu
今天(1)玛丽穿(2)新衣服去(3)参加(4)舞会。(着)

c. (2) Câu trả lời đúng


39.Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu:
如果她(1)唱京剧,(2)那个节目(3)会很(4)精彩。(一定)
c. (3) Câu trả lời đúng

40.Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu
我们(1)学(2)完(3)第25课的生词了(4)。(已经)
c. (1) Câu trả lời đúng

41.Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu
我在(1)北京(2)三年了但是还没去(3)长城(4)。(过)
b. (3) Câu trả lời đúng

42.Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu
我见(1)他面(2)可是没跟(3)他(4)聊天。(过)
a. (1) Câu trả lời đúng

43.Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu
我们(1)学校的女同学(2)比(3)男同学(4)努力。(更)
b. (4) Câu trả lời đúng

44.Điền từ thích hợp vào chỗ trống
这家商店的衣服,_________很贵,_________又很便宜。
b. 有的 Câu trả lời đúng

45.Điền từ thích hợp vào chỗ trống



他身体不好,每两个月都_________来医院看病。
Chọn một câu trả lời:
a. 得 Câu trả lời đúng

46.Điền từ thích hợp vào chỗ trống
我是今年来中国_________大学的。
c. 读 Câu trả lời đúng

47.Điền từ thích hợp vào chỗ trống
小王每天下午_________都要打一个小时太极拳。
c. 差不多 Câu trả lời đúng

48.Điền từ thích hợp vào chỗ trống
他在中国_________了十年了,现在不想回国了。
b. 生活 Câu trả lời đúng

49.Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
这课的课文太长了,我还没背_______呢。
a. 熟 Câu trả lời đúng

50.Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
“是”这个音,他发音______“四”了。
b. 成 Câu trả lời đúng

51.Điền từ thích hợp vào chỗ trống:


昨天学校举办晚会,我们十二点半才回_______宿舍。
b. 到 Câu trả lời đúng


52.Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
三十个题,他都答_______了。
a. 对 Câu trả lời đúng

53.Tìm vị trí đúng của từ trong ngoặc:
你做(1)事(2)后再去(3)也不迟(4)。(完)
a. (1) Câu trả lời đúng

54.Tìm vị trí đúng của từ trong ngoặc:
我一(1)看(2)那么多汉字,眼(3)就花(4)了。(见)
a. (2) Câu trả lời đúng

55.Tìm vị trí đúng của từ trong ngoặc:
复习功课(1)的时候,字形(2)相似的汉字应该(3)先查(4)。(清楚)
Chọn một câu trả lời:
a. (1)
b. (2) Câu trả lời không đúng
c. (4) Câu trả lời đúng
d. (3) Câu trả lời khơng đúng

56.Tìm vị trí đúng của từ trong ngoặc:
她发音(1)发(2)得不准,“是不是” (3)常说(4) “四不四”。(成)


b. (4) Câu trả lời đúng

57.Sắp xếp tạo câu hoàn chỉnh
1.上下午
2.都没有
3.这套房子

4.阳光
Chọn một câu trả lời:
a. 3124 Câu trả lời đúng

58.Sắp xếp tạo câu hoàn chỉnh
1.他介绍的
2.我都
3.不太满意
4. 这两套房子
a. 1423 Câu trả lời đúng

59.Sắp xếp tạo câu hoàn chỉnh
1.他
2.作业
3.只做了
4.一会儿
b. 1342 Câu trả lời đúng

60.Sắp xếp tạo câu hoàn chỉnh


1.学了
2.三年
3.他在这儿
4.汉语
d. 3124 Câu trả lời đúng

61.Sắp xếp tạo câu hoàn chỉnh
1.我昨天
2.两个小时

3.舞
4. 跳了
d. 1423 Câu trả lời đúng

Sắp xếp tạo câu hoàn chỉnh
1.我下了班
2.看房子
3.就
4.去
d. 1342 Câu trả lời đúng

Chọn đáp án đúng:
他是一个……常努力学习的学生。

c. 非 Câu trả lời đúng


Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
上个星期的汉语考试我没有考_______,所以有点儿难过。
d. 好 Câu trả lời đúng

Chọn câu đúng ngữ pháp
(1). 星期二下午我们打篮球一个多小时。
(2). 星期二下午我们打篮球多一个小时。
(3). 星期二下午我们打多一个小时篮球。
(4). 星期二下午我们打一个多小时篮球。
b. 星期二下午我们打一个多小时篮球。Câu trả lời đúng

Tìm vị trí đúng của từ trong ngoặc:
这件毛衣(1)我穿(2)后(3)觉得(4)有点儿瘦。(上)

a. (2) Câu trả lời đúng



×