Phần I
Chương 1
KIẾN TRÚC
GIỚI THIỆU CƠNG TRÌNH
PHẦN I.
KIẾN TRÚC
CHƯƠNG 1.
GIỚI THIỆU CƠNG TRÌNH
1.1. NHIỆM VỤ THIẾT KẾ.
Tên cơng trình: Chung cư Lê Hồng Phong.
Địa chỉ: Phường 8, Quận 5, Thành Phố Hồ Chí Minh.
Diện tích đất cấp: 4180 m2.
Diện tích đất xây dựng: Sxd = 1888.560 m2.
Diện tích sàn xây dựng (diện tích sử dụng): 28707.24 m2.
Chung cư Lê Hồng Phong thuộc loại nhà ở chung cư, 18 tầng + 2 tầng hầm
→ Cơng trình thuộc cấp II.
1.2. GIỚI THIỆU CHUNG VỊ TRÍ XÂY DỰNG.
1.2.1. GIỚI THIỆU ĐỊA HÌNH.
Hướng chủ đạo của cơng trình là hướng Tây Nam.
Địa hình khu đất xây dựng tương đối bằng phẳng.
Cơng trình nằm trong phân vùng áp lực gió IIA theo phân cấp của nhà
nước.
1.2.2. GIỚI THIỆU ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU VÙNG.
Cơng trình nằm ở thành phố Hồ Chí Minh nên chịu ảnh hưởng của khí hậu
nơi đây. Khí hậu ở thành phố Hồ Chí Minh chia làm hai mùa rỏ rệt.
Mùa nắng
Thời gian: từ tháng 12 – tháng 4 năm sau.
Nhiệt độ cao nhất: 40oC
Nhiệt độ trung bình: 32oC
Nhiệt độ thấp nhất: 18oC
Độ ẩm tương đối trung bình: 85.5% .
Mùa mưa
Thời gian: từ tháng 5 – tháng 11
Nhiệt độ cao nhất: 36oC
Nhiệt độ trung bình: 28oC
SVTH : Nguyễn Hoàng Anh
MSSV : 1100612
CHHD: Msc, Nguyễn Văn Liêm
Trang: 1
Phần I
Chương 1
KIẾN TRÚC
GIỚI THIỆU CƠNG TRÌNH
Nhiệt độ thấp nhất: 23oC
Độ ẩm tương đối trung bình: 77.67% .
Hướng gió chủ yếu là hướng Đơng Nam và Tây Nam với vận tốc trung
bình 2.5 m/s.
Thành Phố Hồ Chí Minh nằm trong vùng ít chịu ảnh hưởng của gió bão.
Chịu ảnh hưởng của gió mùa và áp thấp nhiệt đới.
Lượng mưa trùng bình năm 1.949 mm/năm.
1.2.3. GIỚI THIỆU ĐỊA CHẤT CƠNG TRÌNH VÀ ĐỊA CHẤT THỦY VĂN.
Mơ tả sơ bộ địa chất cơng trình:
Lớp 1: cát pha lẩn sỏi sạn.
Lớp 2: Bùn sét xám đen.
Lớp 3: Cát pha xám trắng.
Lớp 4: Cát trung lẩn sạn thạch anh.
Lớp 5: Sét nâu đỏ.
Mực nước ngầm cách mặt đất tự nhiên 3.2 m.
Với cơng trình 20 tầng đang thiết kế có thể đề xuất sơ bộ các phương án
móng như sau: móng cọc ép, móng bè trên nền cọc ép, móng cọc khoan nhồi.
SVTH : Nguyễn Hồng Anh
MSSV : 1100612
CHHD: Msc, Nguyễn Văn Liêm
Trang: 2
Phần I
Chương 2
KIẾN TRÚC
THIẾT KẾ KIẾN TRÚC
CHƯƠNG 2.
THIẾT KẾ KIẾN TRÚC
2.1. GIẢI PHÁP BỐ TRÍ MẶT BẰNG.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
51600
6600
4000
6600
4000
6600
4000
6600
6600
5000
5000
6600
F
6600
6600
F
E
E
G EN R ÁC
4400
31600
D
G EN R ÁC
UP
UP
G EN C ẤP N ƯỚC
G EN C ẤP N ƯỚC
G EN Đ IỆN
C
M ÁY P HÁ T ĐIỆN
G EN Đ IỆN
DN
DN
1
C
G EN T HƠ NG G IĨ
7000
7000
G EN T HƠ NG G IĨ
4400
D
1
7000
-3. 300
31600
7000
-3. 300
B
6600
6600
B
A
6600
6600
4000
6600
4000
6600
4000
6600
A
6600
51600
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hình 1.1 Mặt bằng tầng hầm 1
Mặt bằng tầng hầm 1.
Diện tích: 1888.560 m2. bao gồm:
Phòng ban quản lý 26.4 m2.
Hệ thống kỹ thuật: 12.76 m2.
Giao thông ngang + chổ đậu xe: 1598.76 m2 (84.66%).
SVTH : Nguyễn Hoàng Anh
MSSV : 1100612
CHHD: Msc, Nguyễn Văn Liêm
Trang: 3
Phần I
Chương 2
KIẾN TRÚC
THIẾT KẾ KIẾN TRÚC
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
51600
4000
6600
4000
6600
4000
6600
6600
5000
6600
5000
6600
6600
F
6600
F
E
E
7000
7000
-6.600
4400
C
31600
4400
D
31600
D
1
1
C
7000
7000
-6.600
B
6600
BỂ C H ỨA 50M3
N ƯỚ C SINH H OẠT
BỂ C H ỨA 50M3
N ƯỚ C SINH H OẠT
A
6600
B
A
6600
6600
4000
6600
4000
6600
4000
6600
6600
51600
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hình 1.2 Mặt bằng tầng hầm 2
Mặt bằng tầng hầm 2:
Diện tích: 1888.560 m2. Bao gồm:
Giao thông ngang + chổ đậu xe: 1552.36 m2.
Hệ thống kỹ thuật: 12.76 m2.
Bể chứa nước sinh hoạt: 87.12 m2.
SVTH : Nguyễn Hoàng Anh
MSSV : 1100612
CHHD: Msc, Nguyễn Văn Liêm
Trang: 4
Phần I
Chương 2
KIẾN TRÚC
THIẾT KẾ KIẾN TRÚC
1
3
2
5
4
6
7
8
9
10
51600
6600
4000
6600
4000
6600
6600
LỐI X E RA
5000
4000
-0. 700
F
6600
V Ệ SI NH
B AN QUẢ N LÝ
V Ệ SI NH
6600
F
6600
LỐI X E VÀO
5000
6600
E
E
D
G EN R ÁC
G EN C ẤP N ƯỚC
G EN Đ IỆN
C
G EN Đ IỆN
UP
UP
1
C
7000
G EN T HƠ NG G IĨ
7000
G EN T HƠ NG G IĨ
31600
4400
31600
G EN R ÁC
G EN C ẤP N ƯỚC
4400
D
1
0.000
7000
7000
0. 000
6600
B
6600
B
A
A
6600
6600
4000
6600
4000
6600
4000
6600
6600
51600
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hình 1.3 Mặt bằng tầng 1
Mặt bằng tầng 1:
Diện tích: 1888.560 m2 gồm:
Giao thơng đứng: 218.88 m2. chiếm 11.59%.
Phịng quản lý: 26.4 m2.
Sảnh: 1643.28 m2.
Vệ sinh 47.52 m2
SVTH : Nguyễn Hoàng Anh
MSSV : 1100612
CHHD: Msc, Nguyễn Văn Liêm
Trang: 5
Phần I
Chương 2
KIẾN TRÚC
THIẾT KẾ KIẾN TRÚC
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
5 1600
6600
6600
4 000
6600
4000
6600
4 000
6 600
6600
D ỊCH VỤ
D ỊCH VỤ
DỊCH VỤ
6 600
F
6 600
F
NHÀ GIỬ TRẺ
E
E
+3.900
7 000
7 000
D
D
4 400
V Ệ S INH
V Ệ S INH
3 1600
4 400
V Ệ S INH
V Ệ S INH
7 000
C
1
C
7 000
3 1600
1
+3.900
K HO
THƠNG TẦNG
K HO
P HỊNG QUẢ N LÝ
6 600
B
6 600
B
N HÀ GIỬ TRẺ
A
A
6600
6600
4 000
6600
4000
6600
4 000
6 600
6600
5 1600
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hình 1.4 Mặt bằng tầng 2
Mặt bằng tầng 2:
Diện tích: 1630.56 m2. Bao gồm
Thơng tầng: 342.72 m2.
Phịng quản lý: 87.12 m2.
Kho: 74.9 m2.
Vệ sinh: 93.38 m2.
Dịch vụ: 227.04 m2.
Nhà trẻ: 311.44 m2.
Giao thông ngang: 396.72 m2. (24.33%).
Hệ thống kỹ thuật: 12.76 m2.
SVTH : Nguyễn Hoàng Anh
MSSV : 1100612
CHHD: Msc, Nguyễn Văn Liêm
Trang: 6
Phần I
Chương 2
KIẾN TRÚC
THIẾT KẾ KIẾN TRÚC
1
2
3
5
4
6
7
8
9
10
5 1600
6 600
6 600
4 000
6 600
4 000
6 600
4 000
6 600
6 600
6 600
F
6 600
F
CĂN H Ộ A
CĂN HỘ B
CĂN H ỘB
C ĂN H Ộ A
E
E
7 000
CĂN HỘ A
7 000
C ĂN H Ộ A
UP
UP
D
G ENRÁC
G EN CẤP NƯỚC
G EN ĐIỆN
C
4 400
1
4 400
3 1600
G ENRÁC
G EN CẤP NƯỚC
G EN ĐIỆN
DN
DN
1
C
7 000
G EN THƠ NG GIĨ
7 000
G EN THƠ NG GIĨ
3 1600
D
CĂN HỘ A
CĂN HỘ A
CĂN H Ộ B
CĂN H Ộ B
CĂN HỘ A
CĂN HỘ A
6 600
B
6 600
B
A
A
6 600
6 600
4 000
6 600
4 000
6 600
4 000
6 600
6 600
5 1600
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hình 1.5 Mặt bằng tầng 3 – tầng 16
Mặt bằng tầng 3 – tầng 16:
Diện tích: 1444.6 m2. Bao gồm:
Giao thông đứng: 58.08 m2. (4.02%).
Giao thông ngang: 391.76 m2. (27.12%).
Hệ thống kỹ thuật: 12.76 m2.
Căn hộ loại A (6 căn): 6 × 77 = 462 m2.
Căn hộ loại B (2 căn): 2 × 80 = 160 m2.
Căn hộ loại C (4 căn): 4 × 55 = 220 m2.
Căn hộ loại D (2 căn): 2 × 70 = 140 m2.
SVTH : Nguyễn Hồng Anh
MSSV : 1100612
CHHD: Msc, Nguyễn Văn Liêm
Trang: 7
Phần I
Chương 2
KIẾN TRÚC
THIẾT KẾ KIẾN TRÚC
1
3
2
5
4
6
7
8
9
10
51600
6600
6600
4000
6600
4000
6600
4000
6600
6600
6600
i = 2%
i = 2%
6600
i = 2%
F
i = 2%
F
+53.400
i = 2%
+56.700
7000
E
7000
E
i = 2%
4400
31600
1
4400
D
31600
D
i = 2%
7000
C
7000
C
1
i = 2%
6600
i = 2%
i = 2%
6600
i = 2%
B
i = 2%
B
A
A
6600
6600
4000
6600
4000
6600
4000
6600
6600
51600
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hình 1.6 Mặt bằng tầng mái + sân thượng
Mặt bằng tầng mái + sân thượng
Diện tích 1908.28 m2.
Bồn chứa nước sinh hoạt: 29.04 m2.
Bồn chứa nước chữa cháy: 29.04 m2.
2.2. GIẢI PHÁP MẶT ĐỨNG.
Cơng trình gồm 20 tầng: 2 tầng hầm cao 3.3m, tầng 1 cao 3.9 m, tầng 2 (tầng
lửng) cao 3.3m, tầng 3 – 20 cao 3.3 m.
Tổng chiều cao cơng trình tính từ mặt đất tự nhiên cao 56.7m.
Cơng trình thuộc loại kiến trúc nhà ở chung cư, mang phong cách kiến trúc hiện
đại.
2.3. GIẢI PHÁP THƠNG GIĨ.
Cơng trình được thơng gió tự nhiên bằng hệ thống cửa ở mổi phịng.
Diện tích thơng gió tự nhiên: 27.81m2
Hệ số thơng gió tự nhiên:
SVTH : Nguyễn Hoàng Anh
MSSV : 1100612
CHHD: Msc, Nguyễn Văn Liêm
27.81
= 34.76%
80
Trang: 8
Phần I
Chương 2
KIẾN TRÚC
THIẾT KẾ KIẾN TRÚC
Hệ thống thơng gió nhân tạo bằng máy điều hòa và quạt ở các tầng theo các gain
lạnh về khu xử lý trung tâm. Hệ số thồn gió nhân tạo 65.24%.
2.4. GIẢI PHÁP CHIẾU SÁNG.
Chiếu sáng tự nhiên: các căn hộ được chiếu sáng tự nhiên bằng hệ thống cửa sổ
bố trí hợp lý bên ngồi và giếng trời.
Diện tích lấy sáng tự nhiên (lổ cửa, giếng trời): 27.81 m2.
Diện tích sàn căn hộ: 80 m2.
Hệ số chiếu sáng tự nhiên:
27.81
= 0.3476 = 34.76%
80
Chiếu sáng nhân tạo: các căn hộ, hành lang, cầu thang được chiếu sáng bằng hệ
thống đèn. Hệ số chiếu sáng nhân tạo 65.24%.
2.5. GIẢI PHÁP PHỊNG CHÁY CHỮA CHÁY.
Cơng trình được trang bị hệ thống báo cháy tự động. Hệ thống này gồm các loại
đầu báo khói, báo nhiệt, chng, cịi, cơng tắc khẩn… Nếu có sự cố cháy các thiết bị
này sẽ đưa thiết bị tới trung tâm báo cháy đặt ở tầng hầm, nước lập tức tự động xả
xuống từ hồ chứa và phun ra từ các đầu chữa cháy cố định ở các phòng đồng thời máy
bơm nước hoạt động chữa cháy kịp thời.
Ngoài hệ thống ống nước chữa cháy tự động cịn có hệ thống ống khơ để dùng
cho việc can thiệp từ bên ngồi vào nếu hệ thống tự động hoạt động không hiệu quả.
Cầu thang thốt hiểm được bố trí gần thang máy, khi có sự cố người dân dùng cầu
thang bộ. Dọc mỗi cầu thang bộ từ dưới lên đều có hệ thống ống vịi rồng cứu hỏa.
2.6. GIẢI PHÁP CẤP THỐT NƯỚC VÀ MƠI TRƯỜNG.
Nước cung cấp cho cơng trình được lấy trực tiếp từ mạng lưới cấp nước thành
phố. Nước này dược đưa xuống các hầm chứa ở tầng hầm rồi được hệ thống bơm đưa
lên hồ chứa ở trên sân thượng. từ đó nước được phân phối lại cho các căn hộ theo một
hệ thống đường ống thích hợp.
Nước mưa trên mái được thu gom về các phễu thu có đầu chắn rác D100, thơng
qua các ống thốt đứng, tồn bộ nước mưa trên mái được đưa xuống trệt, đi ngầm dưới
đất đến các hố ga thu nước mưa ngoài nhà và được dẩn ra cống thải chung của thành
phố.
Nước thải (từ WC) từ các tầng được tập trung về khu xử lý và bể tự hoại đặt ở
tầng hầm thông qua đường ống đứng đi ngầm trong hộp kỹ thuật.
SVTH : Nguyễn Hoàng Anh
MSSV : 1100612
CHHD: Msc, Nguyễn Văn Liêm
Trang: 9
Phần I
Chương 2
KIẾN TRÚC
THIẾT KẾ KIẾN TRÚC
Tại dốc xuống tầng hầm bố trí mương thu nước và hố thu nước ngăn không cho
nước mưa tràn vào bên trong tầng hầm. Đặt bơm chuyển nước trong hố thu bơm nước
ra ngoài tịa nhà và hố ga thu nước mưa bên ngồi.
Hệ thống thoát rác được đặt cạnh khu cầu thang chung cho các tầng, rác được tập
trung ở kho rác chung được đưa xuống tầng hầm và tại đây sẽ được tiền xử lý (ép và
phân hóa) rồi đưa ra ngồi bằng hệ thống xe lấy rác công cộng của thành phố. Gian rác
được thiết kế kín đáo, kỹ càng để tránh làm bốc mùi gây ô nhiểm.
2.7. GIẢI PHÁP KẾT CẤU CƠNG TRÌNH.
Chiều cao của cơng trình 56.7m, để đảm bảo độ ổn định tổng thể, độ nghiêng, độ
uốn của nhà cần dùng hệ khung + vách cứng làm hệ chịu lực cho cơng trình.
SVTH : Nguyễn Hồng Anh
MSSV : 1100612
CHHD: Msc, Nguyễn Văn Liêm
Trang: 10
Phần II
Chương 1
THIẾT KẾ KẾT CẤU THƯỢNG TẦNG
TIÊU CHUẨN VÀ TẢI TRỌNG THIẾT KẾ
PHẦN II.
THIẾT KẾ KẾT CẤU THƯỢNG TẦNG
CHƯƠNG 1.
TIÊU CHUẨN VÀ TẢI TRỌNG THIẾT KẾ
1.1. TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ.
TCVN 5574:2012 KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP – TIÊU CHUẨN THIẾT
KẾ.
TCVN 2737:1995 TẢI TRỌNG TÁC ĐỘNG – TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ.
TCVN 229:1999 CHỈ DẨN TÍNH TỐN THÀNH PHẦN ĐỘNG CỦA TẢI
TRỌNG GIÓ.
TCXD 198:1997 NHÀ CAO TẦNG - THIẾT KẾ CẤU TẠO BÊ TƠNG CỐT
THÉP TỒN KHỐI.
TCVN 1651:1985 THÉP CỐT BÊ TƠNG CÁN NĨNG.
1.2. TẢI TRỌNG THIẾT KẾ.
1.2.1. TỈNH TẢI.
Trọng lượng bản thân cấu kiện bê tơng cốt thép có trọng lương riêng tiêu
chuẩn γ = 2500 Kg/m3.
Bảng 2.1 Trọng lượng tiêu chuẩn các lớp cấu tạo
STT
Các lớp cấu tạo
Trị số tiêu chuẩn
daN/m3
Hệ số tin
cậy n
Trị số tính
tốn
daN/m3
1.
Vữa trát Mác 75
1600
1.3
2080
2.
Vữa lót Mác 75
2000
1.3
2600
2.
Lớp chống thấm
1600
1.3
2080
3.
Gạch ceramic
2000
1.1
2200
4.
Đường ống thiết bị
5.
Đá hoa cương
70
2400
1.2
2880
Tường gạch ống dày 100 có trọng lượng riêng tiêu chuẩn γ t = 180 daN/m2.
Tường gạch ống dày 200 có trọng lượng riêng tiêu chuẩn γ t = 330 daN/m2.
1.2.2. HOẠT TẢI.
Hoạt tải tiêu chuẩn phân bố đều trên sàn.
Bảng 2.2 Hoạt tải tiêu chuẩn phân bố đều trên sàn
SVTH : Nguyễn Hoàng Anh
MSSV : 1100612
CHHD: Msc, Nguyễn Văn Liêm
Trang: 11
Phần II
Chương 1
THIẾT KẾ KẾT CẤU THƯỢNG TẦNG
TIÊU CHUẨN VÀ TẢI TRỌNG THIẾT KẾ
Tải trọng tiêu
Loại phòng
chuẩn
(daN/m2)
200
Phòng ngủ
Phòng ăn, phòng khách,
buồng vệ sinh, phòng tắm
Bếp, phòng giặt
Văn phòng
Hành lang, cầu thang
Mái bằng không sử dụng
Mái dùng để nghỉ ngơi
Sê nô
Ban cơng và lơgia
1.2.3. TẢI TRỌNG GIĨ.
Hệ số độ
tin cậy
Tải trọng tính
tốn
1.2
(daN/m2)
240
200
1.2
240
300
200
300
75
150
75
400
1.2
1.2
1.2
1.3
1.3
1.3
1.2
360
240
360
97.5
195
97.5
480
Cơng trình xây dựng tại thành phố Hồ Chí Minh, thuộc vùng gió II-A, có
áp lực gió đơn vị: Wo = 95 -12 = 83 (daN/m2). Cơng trình được xây dựng trên địa hình
C.
1.3. CƯỜNG ĐỘ VẬT LIỆU.
1.3.1. VẬT LIỆU BÊ TƠNG.
Bê tơng cơng trình dùng 1 loại bê tơng cấp độ bền B25 với các đặc trưng
sau:
Trọng lượng riêng γ = 2.5 T/m3.
Cường độ tiêu chuẩn của bê tơng Rbn, Rbtn và cường độ tính tốn của bê
tơng khi tính tốn theo các trạng thái giới hạn thứ hai Rb,ser , Rbt,ser
Rbn = Rb,ser = 18.5 MPa
Rbtn = Rbt,ser = 1.6 MPa
Cường độ tính tốn của bê tơng Rb, Rbt khi tính tốn theo các trạng thái
giới hạn thứ nhất.
Rb = 14.5 MPa
Rbt = 1.05 Mpa
Mô đun đàn hồi ban đầu của bê tông B25 khi nén và kéo E b = 30 × 103
MPa.
Hệ số giãn nở nhiệt α bt = 1× 10−5 / o C
SVTH : Nguyễn Hoàng Anh
MSSV : 1100612
CHHD: Msc, Nguyễn Văn Liêm
Trang: 12
Phần II
Chương 1
THIẾT KẾ KẾT CẤU THƯỢNG TẦNG
TIÊU CHUẨN VÀ TẢI TRỌNG THIẾT KẾ
Hệ số nở ngang ban đầu của bê tơng (hệ số Pốt – xơng) ν = 0.2
Mơ đun trượt G = 0.4 × E b = 0.4 × 30 × 103 = 12 × 103 MPa
1.3.2. VẬT LIỆU THÉP.
Theo TCVN 1651:1985, sử dụng cốt thép trịn trơn CI và cốt thép có gân
CII với các đặc trưng cho ở bản sau:
Bảng 2.3 Đặc trưng cơ bản của vật liệu thép
Các đặc trưng
Giá trị cường độ tiêu chuẩn Ran và Rs,ser,
CI
CII
235
295
225
280
Cường độ chịu kéo tính tốn cốt thép
ngang RSW, MPa
175
225
Cường độ chịu nén tính tốn Rsc, MPa
225
280
Mơ đun đàn hồi của cốt thép, MPa
21 × 10 4
21 × 10 4
MPa
Cường độ chịu kéo tính tốn cốt thép dọc
RS, MPa
SVTH : Nguyễn Hoàng Anh
MSSV : 1100612
CHHD: Msc, Nguyễn Văn Liêm
Trang: 13
Phần II
Chương 2
THIẾT KẾ KẾT CẤU THƯỢNG TẦNG
THIẾT KẾ KẾT CẤU SÀN
CHƯƠNG 2.
THIẾT KẾ KẾT CẤU SÀN
2.1. THIẾT KẾ KẾT CẤU SÀN MÁI.
2.1.1. CẤU TẠO VÀ PHÂN TÍCH KẾT CẤU MÁI.
Chọn chiều dày sàn mai: hs = 120 mm.
Lớ
p vữ
a trá
t +chố
ng thấ
m dà
y 150mm
Bả
n BTCT dà
y 120mm
Lớ
p vữ
a trá
t dà
y 15mm
Hình 2.1 Các lớp cấu tạo sàn mái
Lớ
p vữ
a trá
t +chố
ng thấ
m dà
y 10mm
Bả
n BTCT dà
y 120mm
Lớ
p vữ
a trá
t dà
y 15mm
SM10
1050
SM7
SM8
SM8
SM7
SM6
SM9
SM1
SM9
SM7
SM3
SM1
SM1
SM2
SM4
SM5
4350
2250
SM2
SM6
SM7
SM8
1050
4000
6600
SM3
SM1
SM7
4000
SM1
SM2
SM5
SM4
SM2
SM8
6600
SM3
SM1
SM10
1050
7000
SM9
7000
SM6
4400
Hình 2.2 Các lớp cấu tạo sê nơ
SM9
SM7
SM6
4000
1050
Hình 2.3 Mặt bằng dầm sàn tầng mái
SVTH : Nguyễn Hoàng Anh
MSSV : 1100612
CHHD: Msc, Nguyễn Văn Liêm
Trang: 14
Phần II
Chương 2
THIẾT KẾ KẾT CẤU THƯỢNG TẦNG
THIẾT KẾ KẾT CẤU SÀN
Dựa vào mặt bằng phân chia các ô sàn, ta phân loại và chỉ danh các ô sàn
mái như sau:
Bảng 2.4 Chỉ danh và phân loại sàn mái
Sàn
Kích thước
l1 (m)
SM1
4.0
SM2
6.6
SM3
4.0
SM4
4.35
SM5
2.25
SM6
0.95
SM7
0.95
SM8
0.95
SM9
0.95
SM10
0.95
2.1.2. TẢI TRỌNG.
l2
l1
1.75
1.06
1.10
1.01
1.96
1.00
4.21
6.95
7.37
4.63
l2 (m)
7.0
7.0
4.4
4.4
4.4
0.95
4.0
6.6
7.0
4.4
Loại bản sàn
2 phương
2 phương
2 phương
2 phương
2 phương
2 phương
1 phương
1 phương
1 phương
1 phương
Bảng 2.5 Tỉnh tải tác dụng lên sàn mái
STT
Các lớp cấu tạo
Trị số tiêu chuẩn
Hệ số tin
daN/m2
cậy n
Trị số tính
tốn
daN/m2
Sàn mái
1.
2.
3.
1.
2.
3.
Vữa trát tạo độ dốc Mác 75 dày
1600 × 0.15 = 240
150mm
Sàn bê tơng cốt thép dày 120mm 2500 × 0.12 = 300
1600 × 0.015 = 24
Vữa trát Mác 75 dày 15mm
Tổng
Sê nô
Vữa trát Mác 75 + chống thấm
1600 × 0.01 = 16
dày 10 mm
Sàn bê tơng cốt thép dày 120mm 2500 × 0.12 = 300
1600 × 0.015 = 24
Vữa trát 75 dày 15mm
Tổng
Bảng 2.6 Hoạt tải tác dụng lên sàn mái
Bản sàn
Chức năng
SM1
SM2
Mái bằng khơng sử dụng
Mái bằng khơng sử dụng
SVTH : Nguyễn Hồng Anh
MSSV : 1100612
CHHD: Msc, Nguyễn Văn Liêm
1.3
312
1.1
1.3
330
31.2
673.2
1.3
20.8
1.1
1.3
330
31.2
382
Hoạt tải tiêu chuẩn
Hoạt tải tính tốn
daN/m2
75
75
daN/m2
97.5
97.5
Trang: 15
Phần II
Chương 2
SM3
SM4
SM5
SM6
SM7
SM8
SM9
SM10
THIẾT KẾ KẾT CẤU THƯỢNG TẦNG
THIẾT KẾ KẾT CẤU SÀN
Mái bằng không sử dụng
75
Mái bằng không sử dụng
75
Mái bằng không sử dụng
75
Sê nô
375
Sê nô
375
Sê nô
375
Sê nô
375
Sê nô
375
Hoạt tải sê nơ cịn kể đến lớp nước ứ động dày 30cm
97.5
97.5
97.5
397.5
397.5
397.5
397.5
397.5
psntc = 75 + 1000 × 0.3 = 375 daN/m2
psntt = 97.5 + 1000 × 0.3 = 397.5 daN/m2
Bảng 2.7 Tổng tải trọng tính tốn tác dụng lên sàn mái
Bản sàn
Tỉnh tải tính tốn
Hoạt tải tính tốn
daN/m2
SM1
673.2
SM2
673.2
SM3
673.2
SM4
673.2
SM5
673.2
SM6
382
SM7
382
SM8
382
SM9
382
SM10
382
2.1.3. TÍNH TỐN Ô SÀN SÊ NÔ SM7.
daN/m2
97.5
97.5
97.5
97.5
97.5
397.5
397.5
397.5
397.5
397.5
Tổng
770.7
770.7
770.7
770.7
770.7
779.5
779.5
779.5
779.5
779.5
a. Xác định nội lực ô sàn SM7
Ơ sàn sê nơ SM7 có:
Liên kết 4 cạnh ngàm
Kích thước theo phương cạnh ngắn: L1 = 0.95m.
Kích thước theo phương cạnh dài: L2 = 4.0m.
Tỉ số
L2
4.0
=
= 4.21 > 2 → ô bản thuộc bản làm việc một phương.
L1 0.95
Lấy một dãy bản b = 1m làm đại diện, tính theo sơ đồ dầm hai đầu ngàm.
SVTH : Nguyễn Hoàng Anh
MSSV : 1100612
CHHD: Msc, Nguyễn Văn Liêm
Trang: 16
Phần II
Chương 2
THIẾT KẾ KẾT CẤU THƯỢNG TẦNG
THIẾT KẾ KẾT CẤU SÀN
L1 =950
Mg
Mn
SM7
Mg
b =1000
L2 =4000
Hình 2.4 Sơ đồ tính ơ sàn SM7
Tải trọng phân bố đều:
q = ( 382 + 397.5 ) × 1 = 779.5 daN/m
Giá trị moment được xác định như sau:
M goi
q × L21 779.5 × 0.952
=
=
= 58.625 daN.m = 5862.5 daN.cm
12
12
M nhip
q × L21 779.5 × 0.952
=
=
= 29.312 daN.m = 2931.2 daN.cm
24
24
b. Tính tốn và bố trí cốt thép sàn SM7.
Chiều dày sàn: hs = 12 cm, lớp bảo vệ c = 1.5 cm.
Chiều dày lớp đệm: a = 2 cm → h 0 = h s − a = 12 − 2 = 10 cm, b = 100 cm
Rb = 145 daN/cm2, RS = 2250 daN/cm2
à min = 0.1% , à max = R ì
Rb
145
= 0.618 ×
= 3.98%
RS
2250
Ta có:
α goi
m =
M goi
Rb × b × h
α nhip
=
m
2
0
M nhip
R b × b × h 02
=
5862.5
= 0.004 < ξ R = 0.618
145 × 100 × 102
=
2931.2
= 0.002 < ξ R = 0.618
145 × 100 × 102
Thỏa mản điều kiện hạn chế. Tính
ξgoi = 1 − 1 − 2α goi
m = 1 − 1 − 2 × 0.004 = 0.004
ξ nhip = 1 − 1 − 2α nhip
= 1 − 1 − 2 × 0.002 = 0.002
m
Suy ra:
SVTH : Nguyễn Hoàng Anh
MSSV : 1100612
CHHD: Msc, Nguyễn Văn Liêm
Trang: 17
Phần II
Chương 2
THIẾT KẾ KẾT CẤU THƯỢNG TẦNG
THIẾT KẾ KẾT CẤU SÀN
ζ goi = 1 − 0.5 × ξgoi = 1 − 0.5 × 0.004 = 0.998
ζ nhip = 1 − 0.5 × ξnhip = 1 − 0.5 × 0.002 = 0.999
Diện tích cốt thép
ASgoi =
M goi
=
R S × ζ goi × h 0
5862.5
= 0.26 cm2
2250 × 0.998 × 10
→ chọn φ6a200 có ASchon = 1.42 cm2
Hàm lượng cốt thép: µ =
ASnhip =
AS
1.42
=
= 0.14% (thỏa)
b × h 0 100 × 10
M nhip
R S × ζ nhip × h 0
=
2931.2
= 0.13 cm2
2250 × 0.999 × 10
→ chọn φ6a200 có ASchon = 1.42 cm2
1050
E
1050
Hm lng ct thộp: à =
AS
1.42
=
= 0.14% (tha)
b ì h 02 100 ì 10
ị6a200
ị6a200
ị10a100
Hỡnh 2.5 Mt bng b trớ thép ơ sàn SM7
Þ6a250
Þ6a200
19
200
100
18
Þ6a200
Þ6a200
750
200
21
1000
950
4000
3
Hình 2.6 Mặt cắt bố trí thép theo phương L1 của ơ sàn SM7
2.1.4. TÍNH TỐN Ơ SÀN HAI PHƯƠNG SM2.
a. Xác định nội lực ô sàn SM2.
Ơ sàn ST3 có:
SVTH : Nguyễn Hồng Anh
MSSV : 1100612
CHHD: Msc, Nguyễn Văn Liêm
Trang: 18
Phần II
Chương 2
THIẾT KẾ KẾT CẤU THƯỢNG TẦNG
THIẾT KẾ KẾT CẤU SÀN
Liên kết ngàm 4 cạnh.
Kích thước theo phương cạnh ngắn: L1 = 6.6 m.
Kích thước theo phương cạnh dài: L2 = 7.0m.
Tỉ số
L 2 7.0
=
= 1.06 < 2 → ô bản thuộc bản làm việc hai phương.
L1 6.6
Lấy hai dãy bản ở giữa làm đại diện, trên mổi ô bản có moment dương
(M1, M2), và moment âm (MA1, MB1, MA2, MB2).
Tổng tải trọng P = q × l t1 × l t 2 = 770.7 × 6.6 × 7.0 = 35606
Tỉ số
L2
= 1.06 tra bảng phụ lục 6 “SÀN SƯỜN BÊ TƠNG CỐT THÉP
L1
TỒN KHỐI” GS,TS. Nguyễn Đình Cống ta có:
α1 = 0.0188, α 2 = 0.0169, β1 = 0.0440, β 2 = 0.0390
Moment dương ở giữa dãy bản theo hai phương: M1, M2
M1 = α1 × P = 0.0188 × 35606 = 670.82 daN.m = 67082 daN.cm
M 2 = α 2 × P = 0.0169 × 35606 = 601.75 daN.m = 60175 daN.cm
Moment âm dọc theo các cạnh bản MA1, MB1, MA2, MB2
MA1 = MB1 = β1 × P = 0.0440 × 35606 = 1565.25 daN.m = 156525 daN.cm
MA2 = MB2 = β2 × P = 0.039 × 35606 = 1387.22 daN.m = 138722 daN.cm
A
MA1
L1=6600
SM2
M1
L2=7000
B
MB1
MB2
MA2
M2
Hình 2.7 Sơ đồ tính ơ bản ST3
b. Tính tốn thép ơ sàn SM2
Chiều dày sàn: hs = 12 cm, b = 100 cm, chiều dày lớp bảo vệ c = 1.5 cm.
SVTH : Nguyễn Hoàng Anh
MSSV : 1100612
CHHD: Msc, Nguyễn Văn Liêm
Trang: 19
Phần II
Chương 2
THIẾT KẾ KẾT CẤU THƯỢNG TẦNG
THIẾT KẾ KẾT CẤU SÀN
Chiều dày lớp đệm: a = 2 cm.
→ h 0 = h s − a = 12 − 2 = 10 cm (thép bụng nằm dưới, thép gối).
→ h 0 = h s − a = 12 − 2 − 0.8 = 9.2 cm (thép bụng nằm trên).
Rb = 145 daN/cm2, RS = 2250 daN/cm2
µ min = 0.1% , µ max = ξR ×
Rb
145
= 0.618 ×
= 3.98%
RS
2250
Tính theo phương L1
Ta có:
α goi
m =
M A1
156525
=
= 0.108 < ξ R = 0.618
2
R b × b × h 0 145 × 100 × 102
α nhip
=
m
M1
67082
=
= 0.046 < ξ R = 0.618
2
R b × b × h 0 145 × 100 × 9.2 2
Thỏa mản điều kiện hạn chế. Tính
ξgoi = 1 − 1 − 2α goi
m = 1 − 1 − 2 × 0.108 = 0.115
ξ nhip = 1 − 1 − 2α nhip
= 1 − 1 − 2 × 0.046 = 0.047
m
Suy ra:
ζ goi = 1 − 0.5 × ξgoi = 1 − 0.5 × 0.115 = 0.943
ζ nhip = 1 − 0.5 × ξnhip = 1 − 0.5 × 0.047 = 0.976
Diện tích cốt thép:
ASgoi =
M A1
156525
=
= 7.38 cm2
R S × ζ goi × h 0 2250 × 0.943 × 10
→ chọn φ10a100 có ASchon = 7.85 cm2
Hàm lượng cốt thộp: à =
ASnhip =
AS
7.85
=
= 0.79% (tha)
b ì h 0 100 × 10
M1
67082
=
= 3.05 cm2
R S × ζ nhip × h 0 2250 × 0.976 × 10
→ chọn φ8a150 có ASchon = 3.35 cm2
SVTH : Nguyễn Hoàng Anh
MSSV : 1100612
CHHD: Msc, Nguyễn Văn Liêm
Trang: 20
Phần II
Chương 2
THIẾT KẾ KẾT CẤU THƯỢNG TẦNG
THIẾT KẾ KẾT CU SN
Hm lng ct thộp: à =
AS
3.35
=
= 0.34% (tha)
b ì h 0 100 × 10
Tính theo phương L2
Ta có:
α goi
m =
MA2
138722
=
= 0.096 < ξ R = 0.618
2
R b × b × h 0 145 × 100 × 102
α nhip
=
m
M2
60175
=
= 0.049 < ξ R = 0.618
2
R b × b × h 0 145 × 100 × 9.2 2
Thỏa mản điều kiện hạn chế. Tính
ξgoi = 1 − 1 − 2α goi
m = 1 − 1 − 2 × 0.096 = 0.101
ξ nhip = 1 − 1 − 2α nhip
= 1 − 1 − 2 × 0.049 = 0.05
m
Suy ra:
ζ goi = 1 − 0.5 × ξgoi = 1 − 0.5 × 0.101 = 0.950
ζ nhip = 1 − 0.5 × ξnhip = 1 − 0.5 × 0.05 = 0.975
Diện tích cốt thép:
ASgoi =
MA2
138722
=
= 6.49 cm2
R S × ζ goi × h 0 2250 × 0.950 × 10
→ chọn φ10a100 có ASchon = 7.85 cm2
Hàm lượng cốt thép: µ =
ASnhip =
AS
7.85
=
= 0.79% (thỏa)
b × h 0 100 × 10
M2
60175
=
= 2.98 cm2
R S × ζ nhip × h 0 2250 × 0.975 × 9.2
→ chọn φ8a150 có ASchon = 3.35 cm2
Hàm lượng cốt thép: µ =
SVTH : Nguyễn Hồng Anh
MSSV : 1100612
CHHD: Msc, Nguyễn Văn Liêm
AS
3.35
=
= 0.36% (thỏa)
b × h 0 100 × 9.2
Trang: 21
THIẾT KẾ KẾT CẤU THƯỢNG TẦNG
THIẾT KẾ KẾT CẤU SÀN
Þ8a150
Phần II
Chương 2
Þ10a100
Þ8a150
Þ10a100
Hình 2.8 Mặt bằng bố trí thép sàn SM2
Þ6a250
26
Þ10a100
Þ10a100
26
Þ8a150
26
Þ8a150
26
Þ6a250
26
26
Hình 2.9 Mặt cắt bố trí thép theo phương L1 của sàn SM2
c. Kiểm tra độ võng sàn SM2.
Nhịp tính tốn l = 6.6 m.
Kiểm tra khả năng phải tính tốn bin dng.
à=
AS
3.35
=
= 0.0034
b ì h 0 100 ì 10
ES
21 ì 105
àì = àì
= 0.00335 ì
= 0.023
EB
30 ì 104
Tra bng 7.6 “HƯỚNG DẨN THIẾT KẾ KẾT CẤU BÊ TÔNG VÀ BÊ
TÔNG CT THẫP THEO TCXDVN 356 2005. Theo à ì α = 0.029 và ϕf = ϕft = 0
được λ min = 18.2 .
Ta có:
l
660
=
= 66 > λ min = 18.2 , nên cần tính tốn biến dạng
h 0 10
Tải trọng tác dụng lên bản sàn ST3
Tỉnh tải tiêu chuẩn: g tc = 564 daN/m2
Tải trọng tạm thời dài hạn tiêu chuẩn: q L = 0 daN/m2
SVTH : Nguyễn Hoàng Anh
MSSV : 1100612
CHHD: Msc, Nguyễn Văn Liêm
Trang: 22
Phần II
Chương 2
THIẾT KẾ KẾT CẤU THƯỢNG TẦNG
THIẾT KẾ KẾT CẤU SÀN
→ Tổng tải trọng tác dụng : g tc + q L = 564 + 0 = 564 daN/m2
Xác định nội lực tác dụng
Moment tại tiết diện gối MA1 = 114546 daN.cm
Moment tại tiết diện giữa nhịp M1 = 49091 daN.cm
Giả thuyết cấu kiện có vết nứt trong vùng chịu kéo.
Tính tốn độ cong ở giữa nhịp
M1 − ϕ2 bh 2 R bt,ser 49091 − 0.1 × 100 ì 122 ì 16
1
=
= 8.86 ì 105 1/cm
ữ =
2
5
2
ϕ1ES ASh 0
0.418 × 21 × 10 × 3.35 × 10
r m
Tính độ cong tương ứng ở gối phải và gối trái:
2
2
1
1 M A1 − ϕ2 bh R bt,ser 114546 − 0.1 × 100 × 12 × 16
=
= 1.33 ì 104 1/cm
ữ = ữ
2
5
2
1E SASh 0
0.418 × 21 × 10 × 7.85 × 10
r ( 1) o r ( r ) o
Trong đó tra bảng 7.7 “HƯỚNG DẨN THIẾT KẾ KẾT CẤU BÊ TÔNG
VÀ BÊ TÔNG CỐT THÉP THEO TCXDVN 356 – 2005” ta được ϕ1 = 0.418, ϕ2 = 0.1
Tính độ võng theo công thức:
1
1
1 1
f = ÷ p m − 0.5 ÷ + ữ ì p m ữ ì l2
r
r ( 1) 0 r ( r ) 0 8
m
Trong đó p m =
5
48
5
1 5
→ f = 8.86 × 10−5 × − 0.5 × 1.33 × 10−4 + 1.33 × 10 4 ì ữ ì 6602 = 2.82cm
48
8 48
Độ võng cho phép f u = 3 cm
f < f u , vậy điều kiện độ võng được thỏa mản.
2.2. THIẾT KẾ KẾT CẤU SÀN SÂN THƯỢNG
2.2.1. CẤU TẠO VÀ PHÂN TÍCH KẾT CẤU SÂN THƯỢNG.
Chiều dày sàn sân thượng: hs = 120 mm
Các lớp cấu tạo sàn sân thượng:
SVTH : Nguyễn Hoàng Anh
MSSV : 1100612
CHHD: Msc, Nguyễn Văn Liêm
Trang: 23
Phần II
Chương 2
THIẾT KẾ KẾT CẤU THƯỢNG TẦNG
THIẾT KẾ KẾT CẤU SÀN
Lớ
p vữ
a trá
t +chố
ng thấ
m dà
y 250mm
Bả
n BTCT dà
y 120mm
Lớ
p vữ
a trá
t dà
y 15mm
1100
5600
6600
1100
Hình 2.10 Cấu tạo sàn sân thượng
ST1
ST2
ST1
ST3
ST4
ST3
ST5
ST6
7000
7000
2200
ST3
ST4
1100
4400
1000
ST7
1100
ST6
ST3
ST3
7000
ST4
ST4
1000
7000
ST3
ST1
5600
ST1
1100
1100
6600
ST7
1100
1100
5600
6600
1000
6600
6600
1100
1800
4000
1100
6600
6600
1100
1800
4000
1100
2805
2805
Hình 2.11 Mặt bằng dầm sàn sân thượng
Dựa vào mặt bằng sân thượng, ta chỉ danh và phân loại các ô sàn như sau:
SVTH : Nguyễn Hoàng Anh
MSSV : 1100612
CHHD: Msc, Nguyễn Văn Liêm
Trang: 24
Phần II
Chương 2
THIẾT KẾ KẾT CẤU THƯỢNG TẦNG
THIẾT KẾ KẾT CẤU SÀN
Bảng 2.8 Chỉ danh và phân loại các ô sàn sân thượng
Sàn
Kích thước
l1 (m)
ST1
6.6
ST2
4.0
ST3
6.6
ST4
4.0
ST5
4.4
ST6
4.0
ST7
5.2
2.2.2. TẢI TRỌNG.
l2
l1
1.00
1.65
1.06
1.75
1.50
1.10
1.00
l2 (m)
6.6
6.6
7
7.0
6.6
4.4
5.2
Loại bản sàn
2 phương
2 phương
2 phương
2 phương
2 phương
2 phương
2 phương
Bảng 2.9 Tỉnh tải tác dụng lên sàn sân thượng
STT
1.
2.
3.
Các lớp cấu tạo
Trị số tiêu chuẩn
Hệ số tin
daN/m2
cậy n
Sàn sân thượng
Vữa trát tạo độ dốc Mác 75 dày
1600 × 0.25 = 400
1.3
250 mm
Sàn bê tơng cốt thép dày 120mm 2500 × 0.12 = 300
1.1
1600 × 0.015 = 24
Vữa trát 75 dày 15mm
1.3
Tổng
Bảng 2.10 Hoạt tải tác dụng lên sàn sân thượng
Bản sàn
Chức năng
ST1
ST2
ST3
ST4
ST5
ST6
ST7
Mái dùng để nghỉ ngơi
Mái dùng để nghỉ ngơi
Mái dùng để nghỉ ngơi
Mái dùng để nghỉ ngơi
Mái dùng để nghỉ ngơi
Mái dùng để nghỉ ngơi
Mái dùng để nghỉ ngơi
Trị số tính
tốn
daN/m2
520
330
31.2
881.2
Hoạt tải tiêu chuẩn
Hoạt tải tính tốn
daN/m2
150
150
150
150
150
150
150
daN/m2
195
195
195
195
195
195
195
Bảng 2.11 Tổng trọng tác dụng lên các ơ sàn sân thượng
SVTH : Nguyễn Hồng Anh
MSSV : 1100612
CHHD: Msc, Nguyễn Văn Liêm
Trang: 25