Tải bản đầy đủ (.pdf) (219 trang)

Biên soạn tài liệu chẩn đoán hệ thống điện toyota hybrid prius 2005

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.95 MB, 219 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

BIÊN SOẠN TÀI LIỆU CHẨN ĐOÁN HỆ THỐNG
ĐIỆN TOYOTA PRIUS 2005

SVTH: NHÂM KHẢI HÙNG
MSSV:

14145901

SVTH : NGUYỄN KHÁNH QUY
MSSV:

14145224

GVHD: GV. HUỲNH QUỐC VIỆT

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 07 năm 2018


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Chuyên ngành: Công nghệ Kỹ thuật ô tô
Tên đề tài

BIÊN SOẠN TÀI LIỆU CHẨN ĐOÁN HỆ THỐNG


ĐIỆN TOYOTA PRIUS 2005

SVTH: NHÂM KHẢI HÙNG
MSSV:

14145901

SVTH : NGUYỄN KHÁNH QUY
MSSV:

14145224

GVHD: GV. HUỲNH QUỐC VIỆT

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 07 năm 2018


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
TP. HCM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc

KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
Bộ mơn Động Cơ
PHIẾU NHẬN XÉT ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
(Dành cho giảng viên hướng dẫn)
Họ và tên sinh viên: NHÂM KHẢI HÙNG

MSSV: 14145901 Hội đồng: 01


Họ và tên sinh viên: NGUYỄN KHÁNH QUY

MSSV: 14145224 Hội đồng: 01

Tên đề tài: Biên soạn tài liệu chẩn đoán hệ thống điện Toyota Hybrid Prius 2005
Ngành đào tạo: Công nghệ Kỹ thuật ô tô
Họ và tên GV hướng dẫn: ThS HUỲNH QUỐC VIỆT
Ý KIẾN NHẬN XÉT
1. Nhận xét về tinh thần, thái độ làm việc của sinh viên (không đánh máy)
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
2. Nhận xét về kết quả thực hiện của ĐATN(khơng đánh máy)
2.1.Kết cấu, cách thức trình bày ĐATN:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
2.2 Nội dung đồ án:
(Cơ sở lý luận, tính thực tiễn và khả năng ứng dụng của đồ án, các hướng nghiên cứu
có thể tiếp tục phát triển)
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
2.3.Kết quả đạt được:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................

3


...........................................................................................................................................

2.4. Những tồn tại (nếu có):
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
3. Đánh giá:
Điểm
tối đa

TT

Mục đánh giá

1.

Hình thức và kết cấu ĐATN
Đúng format vớ i đầy đủ cả hình thứ c và nộ i dung của cá c
mụ c

2.

30
10

Mục tiêu, nhiệm vụ, tổng quan của đề tài

10

Tính cấp thiết của đề tài

10


Nội dung ĐATN

Điểm đạt
được

50

Khả năng ứng dụng kiến thức toán học, khoa học và kỹ
thuật, khoa họ c xã hợ i…

5

Khả năng thực hiện/phân tích/tổng hợp/đánh giá

10

Khả năng thiết kế chế tạo một hệ thống, thành phần, hoặc
quy trình đáp ứng yêu cầu đưa ra với những ràng buộc
thực tế.

15

Khả năng cải tiến và phát triển

15

Khả năng sử dụng công cụ kỹ thuật, phần mềm chuyên
ngành…

5


3.

Đánh giá về khả năng ứng dụng của đề tài

10

4.

Sản phẩm cụ thể của ĐATN

10

Tổng điểm

100

4. Kết luận:
 Được phép bảo vệ
 Không được phép bảo vệ
TP.HCM, ngày 28 tháng 07 năm 2018
Giảng viên hướng dẫn
((Ký, ghi rõ họ tên)

4


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.
HCM


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc

KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
Bộ mơn Động Cơ
PHIẾU NHẬN XÉT ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
(Dành cho giảng viên phản biện)
Họ và tên sinh viên: NHÂM KHẢI HÙNG

MSSV: 14145901

Hội đồng: 01

Họ và tên sinh viên: NGUYỄN KHÁNH QUY

MSSV: 14145224

Hội đồng: 01

Tên đề tài: Biên soạn tài liệu chẩn đoán hệ thống điện Toyota Hybrid Prius 2005
Ngành đào tạo: Công nghệ Kỹ thuật ô tô
Họ và tên GV phản biện: ThS LÊ KHÁNH TÂN
Ý KIẾN NHẬN XÉT
1. Kết cấu, cách thức trình bày ĐATN:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
2. Nội dung đồ án:
(Cơ sở lý luận, tính thực tiễn và khả năng ứng dụng của đồ án, các hướng nghiên cứu
có thể tiếp tục phát triển)
...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
3. Kết quả đạt được:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
4. Những thiếu sót và tồn tại của ĐATN:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
5


5. Câu hỏi:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
6. Đánh giá:
Điểm
tối đa

TT

Mục đánh giá

1.

Hình thức và kết cấu ĐATN
Đúng format vớ i đầy đủ cả hình thứ c và nộ i dung của cá c
mụ c


2.

30
10

Mục tiêu, nhiệm vụ, tổng quan của đề tài

10

Tính cấp thiết của đề tài

10

Nội dung ĐATN

Điểm đạt
được

50

Khả năng ứng dụng kiến thức toán học, khoa học và kỹ
thuật, khoa họ c xã hợ i…

5

Khả năng thực hiện/phân tích/tổng hợp/đánh giá

10

Khả năng thiết kế, chế tạo một hệ thống, thành phần, hoặc

quy trình đáp ứng yêu cầu đưa ra với những ràng buộc
thực tế.

15

Khả năng cải tiến và phát triển

15

Khả năng sử dụng công cụ kỹ thuật, phần mềm chuyên
ngành…

5

3.

Đánh giá về khả năng ứng dụng của đề tài

10

4.

Sản phẩm cụ thể của ĐATN

10

Tổng điểm

100


7. Kết luận:
 Được phép bảo vệ
 Không được phép bảo vệ
TP.HCM, ngày

tháng 07 năm 2018

Giảng viên phản biện
((Ký, ghi rõ họ tên)
6


TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT
TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
XÁC NHẬN HỒN THÀNH ĐỒ ÁN
Tên đề tài: Biên Soạn Tài Liệu Chẩn Đoán Hệ Thống Điện Toyota Prius 2005
Họ tên sinh viên: 1. NHÂM KHẢI HÙNG

MSSV: 14145901
Lớp: 141451C

2. NGUYỄN KHÁNH QUY

MSSV: 14145224
Lớp: 141451C

Ngành: Công nghệ Kỹ thuật ô tô

Sau khi tiếp thu và điều chỉnh theo góp ý của Giảng viên hướng dẫn, Giảng viên phản

biện và các thành viên trong Hội đồng bảo vệ. Đồ án tốt nghiệp đã được hoàn chỉnh đúng
theo yêu cầu về nội dung và hình thức.

Chủ tịch Hội đồng:

Giảng viên hướng dẫn:

Giảng viên phản biện:

Tp. Hồ Chí Minh, ngày ... tháng ... năm 2018

7


LỜI CẢM ƠN
Nhóm thực hiện đề tài xin gửi lời cảm ơn chân thành đến các
Thầy, các cô trong trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Thành Phố
Hồ Chí Minh đã truyền dạy những kiến thức quý báu trong suốt 4
năm học tại trường.
Chúng em cũng xin gửi cảm ơn sâu sắc đến thầy HUỲNH
QUỐC VIỆT đã tận tình hướng dẫn, cung cấp tài liệu và các thiết
bị cần thiết cho chúng em trong suốt quá trình thực hiện đề tài này.
Trong q trình làm việc, chúng em khơng những được học tập từ
thầy những đức tính quý báu mà cịn tiếp thu được nhiều kinh
nghiệm rất bổ ích.
Đồng thời, nhóm cũng xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến các thầy
trong bộ mơn Động Cơ cùng tồn thể các thầy khoa Cơ Khí Động
Lực Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP HCM đã tận tình chỉ
dẫn, trực tiếp giúp đỡ cũng như tạo mọi điều kiện tốt nhất cho chúng
em hồn thành tốt đề tài này.

Ngồi ra, nhóm xin cảm ơn sự đóng góp ý kiến cua các bạn sinh
viên khoa Cơ Khí Động Lực và sự động viên của mọi người để
nhóm hồn thành tốt đề tài.
Mặc dù đã cố gắng, song chúng em không khỏi mắc phải những
thiếu sót, sai lầm, do đó chúng em rất mong nhận được sự đóng góp
từ q thầy cơ và bạn bè.
Xin chân thành cảm ơn.
Sinh viên thực hiện

NHÂM KHẢI HÙNG
NGUYỄN KHÁNH QUY

1


MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ..................................................................................................................... 1
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU ...................................................... 6
DANH MỤC CÁC HÌNH .................................................................................................. 7
DANH MỤC CÁC BẢNG ............................................................................................... 12
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN ............................................................................................. 14
1. Đặt vấn đề: .................................................................................................................... 14
1.1.

Nội dung nghiên cứu: ......................................................................................... 15

1.2.

Phương pháp nghiên cứu: ................................................................................. 15


CHƯƠNG 2 GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ TOYOTA PRIUS HYBRID ............. 16
CHƯƠNG 3 HỆ THỐNG NÚT NHẤN – CHÌA KHĨA THƠNG MINH ................. 23
3.1. Mơ tả về hệ thống nút nhấn (Push button) – chìa khóa thơng minh: .................. 23
3.2. Cách thức khởi động động cơ với hệ thống nút nhấn: .......................................... 25
3.3. Các bộ phận và chức năng từng bộ phận trong hệ thống nút nhấn: ................... 27
3.3.1. Nút nguồn (Power Switch): ................................................................................ 27
3.3.2. Các chế độ hoạt động của nút nhấn: ................................................................. 29
3.3.2.1. Chuyển từ chế độ OFF  ON (ACC) ON (IG) ...................................... 29
3.3.2.2. Chuyển từ chế độ OFF ON (READY) ..................................................... 30
3.3.3. Chìa khóa thơng minh: ....................................................................................... 31
3.3.3.1 Chức năng mở khóa bằng chìa khóa thơng minh ....................................... 32
3.3.3.2 Chức năng khóa cửa bằng chìa khóa thơng minh ...................................... 33
3.3.4. Ổ cắm chìa (Key Slot):........................................................................................ 34
3.4. Kiểm tra các bộ phận trong hệ thống nút nhấn:.................................................... 36
3.4.1. Kiểm tra nút nhấn nguồn: ................................................................................. 36
3.4.1.1. Kiểm tra tình trạng hoạt động của công tắc nguồn: ................................. 36
3.4.1.2. Kiểm tra công tắc nguồn: ............................................................................. 36
3.4.2. Kiểm tra công tắc đèn phanh (Stop light Switch) ............................................ 38
3.4.3. Kiểm tra khe cắm chìa khóa thơng minh (Key slot) ........................................ 40
3.4.4. Transponder Key ECU (T5) .............................................................................. 43
3.4.5. ECU nguồn (P8) .................................................................................................. 45
3.4.6 Kiểm tra Smart ECU ........................................................................................... 47
CHƯƠNG 4 HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN XE HYBRID .............................................. 48
4.1. Mô tả về hệ thống:..................................................................................................... 48
2


4.2. Các bộ phận trong hệ thống điều khiển xe hybrid (Hybrid Control System) .. 49
4.2.1. Motor điện MG1 và MG2:................................................................................. 49
4.2.1.1. Motor MG1: .................................................................................................. 50

4.2.1.2. Motor MG2: .................................................................................................. 52
4.2.1.3. Hệ thống làm mát trên 2 motor MG1 và MG2: ......................................... 55
4.3. Bộ chuyển đổi điện (Bộ biến tần và bộ biến áp) ..................................................... 56
4.3.1. Bộ biến tần:.......................................................................................................... 56
4.3.1.1. Chức năng: .................................................................................................... 56
4.3.1.2 Hoạt động của bộ biến tần: ........................................................................... 57
4.3.1.3 Sơ đồ mạch điện của bộ biến tần: ................................................................ 59
4.3.1.4. Hệ thống làm mát trong bộ biến tần: .......................................................... 63
4.4. Bộ biến áp DC/DC: ................................................................................................... 64
4.4.1. Các bộ phận trong bộ biến áp DC/DC: ............................................................. 65
4.4.2. Nguyên lý hoạt động của bộ biến tần DC/DC: ................................................. 66
4.4.3. Sơ đồ mạch điện của bộ biến áp DC/DC: ......................................................... 67
4.5. Các bộ phận khác trong hệ thống điều khiển hybrid .......................................... 69
4.6. Mạch nguồn HV ECU (Hybrid Vehicle Control ECU): ..................................... 71
4.7. Sơ đồ chân HV ECU: .............................................................................................. 71
CHƯƠNG 5 HỆ THỐNG PIN NHIÊN LIỆU HYBRID.............................................. 85
5.1. Mô tả về hệ thống: .................................................................................................. 85
5.3. ECU pin cao áp: ...................................................................................................... 90
5.4. Hệ thống quạt làm mát pin HV: ............................................................................ 91
5.5. Cảm biến dòng điện pin cao áp: ............................................................................ 95
5.6. Bộ dây nối và các rơ le điều khiển HV( System main relay): ............................. 96
5.7. Ắc quy phụ trợ: ....................................................................................................... 97
5.8. Kiểm tra các chi tiết hệ thống điện: ...................................................................... 98
CHƯƠNG 6 HỆ THỐNG CẦN CHUYỂN SỐ ........................................................... 101
6.1. Cần chuyển số điện tử: ......................................................................................... 101
6.1.1. Mô tả về cần chuyển số điện tử: ...................................................................... 101
6.1.2. Kiểm tra các cảm biến: ..................................................................................... 104
6.1.2.1. Cảm biến cần chuyển số:............................................................................ 104
6.1.2.2. Kiểm tra cảm biến lựa chọn vị trí cần chuyển số: ................................... 105
6.2. Hệ thống khóa đỗ xe (Parking Lock Control System) ...................................... 107

3


6.2.1. Mô tả về hệ thống: ............................................................................................ 107
6.2.2. Nguyên lý hoạt động của hệ thống:................................................................. 109
6.2.3. Khi cần chuyển số sang vị trí P: ..................................................................... 109
6.2.4. Khi cần chuyển số ở vị trí khác P: ................................................................... 110
6.2.5. Hủy bỏ chức năng: ............................................................................................ 111
6.2.6. Chức năng từng bộ phận trong hệ thống: ...................................................... 112
6.2.7. ECU hộp số: ...................................................................................................... 113
6.2.8. Công tắc đỗ xe P (Parking Switch): ................................................................ 116
6.2.8.1. Sơ đồ mạch điện: ......................................................................................... 116
6.2.8.2. Kiểm tra: ...................................................................................................... 116
6.2.9. Cụm bộ chấp hành chuyển số .......................................................................... 118
6.2.9.1 Sơ đồ mạch điện bộ chấp hành chuyển số:................................................ 118
6.2.9.2. Kiểm tra bộ chấp hành chuyển số:............................................................ 118
6.2.10. Kiểm tra bàn đạp ga: ...................................................................................... 121
CHƯƠNG 7 HỆ THỐNG PHANH ĐIỆN TỬ ............................................................ 124
7.1. Mô tả về hệ thống phanh điện tử (Electronically Controlled Brake): ............. 124
7.2. Nguyên lý hoạt động của hệ thống khi ở chế độ phanh bình thường: ............. 125
7.3. Các bộ phận và chức năng từng bộ phận trong hệ thống ECB: ...................... 127
7.3.1. Bộ chấp hành phanh: ....................................................................................... 127
7.3.1.1. Nguyên lý hoạt động: .................................................................................. 128
7.3.1.2. Sơ đồ chân trên bộ chấp hành phanh: ...................................................... 130
7.3.2. Cảm biến hành trình bàn đạp phanh: ............................................................ 135
7.3.3. Bộ chấp hành hành trình bàn đạp phanh (Stroke Simulator): .................... 137
7.3.4. Cảm biến xoay xe và cảm biến gia tốc ngang:................................................ 138
7.3.5. Cảm biến góc lái:............................................................................................... 139
7.3.6. Ắc quy dự phòng của hệ thống (Brake Control Power Supply) ................... 141
7.3.7. ECU điều khiển phanh (Skid ECU): ............................................................... 145

CHƯƠNG 8 HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA TRÊN TOYOTA HYBRID PRIUS ............ 158
8.1. Giới thiệu về hệ thống: ......................................................................................... 158
8.2. Tổng quan hệ thống: ............................................................................................... 158
8.3. Các bộ phận chính trên hệ thống: ....................................................................... 161
8.3.1. Bộ máy nén điều hòa( A/C compressor): ....................................................... 161
8.3.2. Bơm nước: ......................................................................................................... 162
4


8.3.3. Cảm biến độ ẩm và cảm biến nhiệt độ trong xe: ........................................... 162
8.3.4. Bộ điều khiển quạt thổi:................................................................................... 164
8.3.5. Điều khiển điện tử bộ biến tần: ....................................................................... 165
8.3.6. Dàn nóng hệ thống điều hịa: ........................................................................... 166
8.3.7. Dàn lạnh hệ thống điều hòa:............................................................................ 167
8.3.8. Các ECU và bộ phận khác: ............................................................................. 168
8.4. Kiểm tra hệ thống: ................................................................................................ 170
8.4.1. Kiểm tra bộ chấp hành của hệ thống: ............................................................ 170
8.4.2. Kiểm tra A/C ECU hệ thống: .......................................................................... 173
CHƯƠNG 9 PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN ĐỘNG CƠ BẰNG MÁY CHẨN
ĐOÁN .............................................................................................................................. 180
9.1. Tổng quan về chẩn đoán: ....................................................................................... 180
9.1.1. Các phương pháp chẩn đoán: .......................................................................... 180
9.1.2. Các thế hệ của OBD (On Board Diagnostics): .............................................. 182
9.2. Quy trình chẩn đốn: ............................................................................................ 183
9.3. Các chức năng chẩn đoán trên máy chẩn đoán: .................................................. 186
9.3.1. Sử dụng phần mềm Techstream: .................................................................... 186
9.3.1.1. Dữ liệu chính (Freeze Frame Data): ......................................................... 187
9.3.1.2. Danh sách dữ liệu ( Data List): .................................................................. 189
9.3.1.3. Vẽ đồ thị danh sách dữ liệu (Data List Graphing): ................................. 193
9.3.1.4. Chế độ chụp lưu dữ liệu (Snapshot): ........................................................ 194

9.3.1.5. Chế độ Active Test: ..................................................................................... 195
9.3.1.6. Trạng thái kiểm tra (Readiness Monitor): ............................................... 196
9.3.2. Đọc đèn báo lỗi (Đèn MIL): ............................................................................. 206
9.3.2.1. Các chức năng của đèn báo lỗi (Đèn MIL): ............................................. 206
9.3.2.2. Đèn báo lỗi nhấp nháy:............................................................................... 208
9.3.2.3. Đèn báo lỗi tắt: ............................................................................................ 209
9.3.2.4. Mã lỗi thường trực: .................................................................................... 209
CHƯƠNG 10 KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ ................................................................... 211
10.1. Kết Luận ................................................................................................................ 211
10.2. Đề Nghị ................................................................................................................... 211
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................. 212

5


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU
CARB: California Air Resource Board
DLC3: Data Link Connector 3
DTC: Diagnostic Trouble Code
ECM: Engine Control Module
ECT: Engine Coolant Temperature
EPA: Environment Protection Agency
FFD: Freeze Frame Data
FTP: Federal Test Procedure
HV: Hybrid Vehicle
HV ECU: Hybrid Vehicle Electric Control Unit
IAT: Intake Air Temperature
MAF: Mass Air Flow
MG1: Motor Generator 1
MG2: Motor Generator 2

MIL: Malfunction Indicator Light
OBD: On Broad Diagnostics
RM: Repair Manual
SMR: System Main Relay
SOC: State Of Charge
SULEV: Super Ultra–Low–Emission Vehicle
TAS: Technical Asistance System
TIS: Technology Information System
ULEV: Ultra–Low–Emission Vehicl

6


DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 2.1 Hình dáng xe Toyota Prius thế hệ đầu tiên năm 2001 .................................. 16
Hình 2.2 Hình dáng về xe Toyota Hybrid Prius thế hệ hai .......................................... 17
Hình 2.3 Hình dạng bên trong xe Toyota Prius thế hệ hai .......................................... 18
Hình 2.4 Sơ đồ chế độ làm việc của xe ........................................................................... 18
Hình 2.5 Mơ hình về động cơ đốt trong và hộp số của Toyota Prius thế hệ hai ........ 19
Hình 2.6 Hình dạng xe Toyota Prius thế hệ thứ ba ...................................................... 20
Hình 2.7 Hình dáng chiếc xe Toyota Prius V ................................................................ 21
Hình 2.8 Hình dáng chiếc xe Toyota Prius C ................................................................ 22
Hình 3.1 Mơ tả hệ thống nút nhấn ................................................................................. 23
Hình 3.2 Chìa khóa thơng minh, nút nguồn .................................................................. 24
Hình 3.3 Mơ tả thao tác với nút nguồn. ......................................................................... 26
Hình 3.4 Màn hình hiển thị lúc bắt đầu khởi động động cơ ........................................ 26
Hình 3.5 Nút ngắt kết nối chìa khóa thơng minh .......................................................... 26
Hình 3.6 Nút nguồn ở chế độ hoạt động ON (ACC) ..................................................... 27
Hình 3.7 Sơ đồ hoạt động của hệ thống khi chuyển sang chế độ ON(ACC) và
ON(IG) .............................................................................................................................. 29

Hình 3.8 Sơ đồ hoạt động của hệ thống khi chuyển sang chế độ ON (READY) ........ 30
Hình 3.9 Chìa khóa thơng minh ..................................................................................... 31
Hình 3.10 Pin chìa khóa thơng minh .............................................................................. 31
Hình 3.11 Sơ đồ hệ thống hoạt động mở khóa bằng chức năng thơng minh ............. 32
Hình 3.12 Sơ đồ hệ thống hoạt động khóa bằng chức năng thơng minh .................... 33
Hình 3.13 Ổ cắm chìa khóa (Key slot) ........................................................................... 34
Hình 3.14 Khi chìa khóa ở cơng tắc nửa và tồn hành trình ....................................... 34
Hình 3.15 Sơ đồ mạch điện cơng tắc nút nguồn (P11) .................................................. 36
Hình 3.16 Giắc cơng tắc nguồn ....................................................................................... 36
Hình 3.17 Sơ đồ mạch điện cơng tắc đèn phanh ........................................................... 38
Hình 3.18 Giắc cơng tắc đèn phanh................................................................................ 38
Hình 3.19 Kiểm tra cơng tắc đèn phanh ........................................................................ 39
Hình 3.20 Sơ đồ mạch điện khe cắm chìa (Key slot) .................................................... 40
Hình 3.21 Giắc cắm K2 và K3 của ổ cắm chìa .............................................................. 41
Hình 3.22 Giắc khe cắm chìa khóa (K3) ........................................................................ 41
Hình 3.23 Hình dạng xung 1 và xung 2 khi kiểm tra khe cắm chìa ............................ 42
Hình 3.24 Giắc K2 trong khe cắm chìa (key slot) ......................................................... 42
Hình 3.25 Giắc T5 Transponder Key ECU ................................................................... 43
Hình 3.26 Sơ đồ các chân trong ECU nguồn (P8) ......................................................... 45
Hình 3.27 Giắc cắm Smart ECU ..................................................................................... 47
Hình 4.1 Mơ tả về hệ thống Toyota Hybrid II............................................................... 48
Hình 4.2 Mạch điện tổng quát của hệ thống Toyota Hybrid II ................................... 49
Hình 4.3 Hai motor MG1 và MG2 ................................................................................. 50
Hình 4.4 Motor điện MG1 ............................................................................................... 50
Hình 4.5 Sơ đồ mạch điện motor MG1 .......................................................................... 51
Hình 4.6 Motor MG2 ....................................................................................................... 52
7


Hình 4.7 Sơ đồ mạch điện motor MG2 .......................................................................... 52

Hình 4.8 Hình dạng xung 11 và 12 ................................................................................. 53
Hình 4.9 Hệ thống làm mát trên motor ......................................................................... 55
Hình 4.10 Hệ thống làm mát của hai motor được đặt ở hộp số ................................... 55
Hình 4.11 Bộ biến tần và biến áp .................................................................................... 56
Hình 4.12 Bộ biến tần (Inverter) .................................................................................... 56
Hình 4.13 Sơ đồ hệ thống bộ biến tần ............................................................................ 57
Hình 4.14 Cảm biến xác định vị trí của rotor ............................................................... 58
Hình 4.15 Sơ đồ mạch điện của bộ biến tần .................................................................. 59
Hình 4.16 Hình dạng xung 10 ......................................................................................... 62
Hình 4.17 HÌnh dạng xung 13 ......................................................................................... 63
Hình 4.18 Hệ thống làm mát trong bộ biến tần............................................................. 63
Hình 4.19 Bộ biến tần DC/DC......................................................................................... 64
Hình 4.20 Sơ đồ hoạt động của bộ biến áp DC/DC ....................................................... 64
Hình 4.21 Bộ phận trong bộ biến áp DC/DC ................................................................. 65
Hình 4.22 Tín hiệu đầu ra của bộ biến áp ..................................................................... 65
Hình 4.23 Bộ chỉnh lưu trong bộ biến áp DC/DC ......................................................... 66
Hình 4.24 Nguyên lý hoạt động của bộ biến áp DC/DC. .............................................. 66
Hình 4.25 Sơ đồ mạch điện của bộ biến áp .................................................................... 67
Hình 4.26 Hình dạng xung 14 ......................................................................................... 69
Hình 4.27 Mạch cấp nguồn HV ECU ............................................................................. 71
Hình 4.28 Sơ đồ chân HV ECU ...................................................................................... 71
Hình 5.1 Sơ đồ tổng quan hệ thống ECU ắc quy và các hệ thống ............................... 85
Hình 5.2 Vị trí ắc quy điện áp cao và ắc quy phụ trợ ................................................... 85
Hình 5.3 Các bộ phận trong ắc quy điện áp cao ........................................................... 86
Hình 5.4 Sơ đồ hệ thống điện tổng quan hệ thống ........................................................ 88
Hình 5.5 Mạch cấp nguồn của ECU pin cao áp ............................................................ 89
Hình 5.6 Mạng giao tiếp của hệ thống trên xe............................................................... 90
Hình 5.7 Sơ đồ mơ tả tình trạng sạc của pin cao áp ..................................................... 90
Hình 5.8 Sơ đồ quá trình sạc của pin cao áp ................................................................. 91
Hình 5.9 Mạch điện điều khiển quạt làm mát pin ........................................................ 91

Hình 5.10 Hệ thống làm mát pin HV ............................................................................. 92
Hình 5.11 Sơ đồ mạch điện quạt làm mát pin HV ........................................................ 93
Hình 5.12 Hình dạng xung của mô tơ quạt làm mát ở các chế độ từ 1 đến 6 ............ 94
Hình 5.13 sơ đồ mạch điện cảm biến dịng điện pin HV .............................................. 95
Hình 5.14 Các rơ le chính điều khiển Pin cao áp .......................................................... 96
Hình 5.15 Vị trí bố trí và ắc quy phụ trợ chuyên dụng cho PRIUS ............................ 97
Hình 5.16 Giắc ECU điều khiển pin ............................................................................... 98
Hình 5.17 Hình dạng xung HIGH- level CAN bus line .............................................. 100
Hình 5.18Hình dạng xung LOW- level CAN bus line ................................................ 100
Hình 6.1 vị trí của cơng tắc P và cần chuyển số trên xe ............................................. 101
Hình 6.2 Cảm biến cần chuyển số và cảm biến lựa chọn vị trí chuyển số ................ 102
Hình 6.3 Sơ đồ mạch điện về cảm biến cần chuyển số. .............................................. 103
8


Hình 6.4 Sơ đồ mạch điện cảm biến lựa chọn vị trí cần chuyển số ........................... 104
Hình 6.5 Giắc cảm biến cần chuyển số (S5) ................................................................. 104
Hình 6.6 Giắc cảm biến lựa chọn vị trí cần chuyển số ............................................... 105
Hình 6.7 Hệ thống điều khiển cần chuyển số .............................................................. 107
Hình 6.8 Hình bộ chấp cần chuyển số và cơng tắc khóa đỗ xe .................................. 109
Hình 6.9 Hoạt động của hệ thống ở vị trí P ................................................................. 109
Hình 6.10 Hệ thống hoạt động khi cần chuyển số ở vị trí khác P ............................. 110
Hình 6.11 Cơ chế chuyển đổi của cần chuyển số ........................................................ 111
Hình 6.12 Giắc nối ECU hộp số (T5) ............................................................................ 113
Hình 6.13 Hình dạng xung 1 và 2 ................................................................................. 115
Hình 6.14 Sơ đồ mạch điện cơng tắc đỗ xe P ............................................................... 116
Hình 6.15 Vị trí cầu chì P CON MAIN trong hộp cầu chì ......................................... 116
Hình 6.16 Giắc nối cơng tắc đỗ xe P (M11) ................................................................. 117
Hình 6.17 Sơ đồ mạch điện cụm bộ chấp hành chuyển số ......................................... 118
Hình 6.18 Vị trí cầu chì P CON MTR ở hộp cầu chì .................................................. 119

Hình 6.19 Rơ le P CON.................................................................................................. 119
Hình 6.20 Giắc nối bộ chấp hành chuyển số (S1)........................................................ 120
Hình 6.21 Sơ đồ mạch điện cảm biến bàn đạp ga ....................................................... 121
Hình 6.22 Tín hiệu điện áp của cảm biến bàn đạp ga ................................................ 122
Hình 6.23 Giắc nối bàn đạp ga (A13). .......................................................................... 122
Hình 7.1 Vị trí các bộ phận của hệ thống .................................................................... 124
Hình 7.2 Tổng quan về hệ thống phanh điện tử trên xe Prius................................... 125
Hình 7.4 Sơ đồ mạch dầu của hệ thống phanh............................................................ 126
Hình 7.5 Bộ chấp hành phanh ...................................................................................... 127
Hình 7.6 Hình dạng và cấu tạo bên trong bộ chấp hành phanh ................................ 127
Hình 7.7 Hình dạng van linear soleniod ...................................................................... 128
Hình 7.8 Nguyên lý hoạt động bộ chấp hành .............................................................. 129
Hình 7.9 Chân bộ chấp hành phanh ............................................................................ 130
Hình 7.10 Hình dạng xung 1 ......................................................................................... 133
Hình 7.11 Hình dạng xung 2 ......................................................................................... 134
Hình 7.12 Hình dáng và hình mặt cắt của cảm biến hành trình bàn đạp phanh .... 135
Hình 7.13 Giắc cảm biến hành trình bàn đạp phanh ................................................. 136
Hình 7.14 Hình dạng và hình mặt cắt của bộ chấp hành hành trình bàn đạp phanh
.......................................................................................................................................... 137
Hình 7.15 Giắc bộ chấp hành hành trình bàn đạp phanh (Stroke Simulator) ........ 137
Hình 7.16 Hình mặt cắt của cảm biến xoay và cảm biến giảm tốc ............................ 138
Hình 7.17 Giắc cảm biến xoay (Yaw rate sensor) ....................................................... 139
Hình 7.18 Cảm biến góc lái ........................................................................................... 139
Hình 7.19 Giắc cảm biến góc lái ................................................................................... 140
Hình 7.20 Hình mặt cắt của nguồn điện dự phịng của hệ thống .............................. 141
Hình 7.21 Giắc ắc quy dự phịng .................................................................................. 142
Hình 7.22 Sơ đồ mạch nguồn của bộ ắc quy dự phịng của hệ thống ....................... 142
Hình 7.23 Hình dạng xung 5 ......................................................................................... 144
9



Hình 7.24 Hình dạng xung 6 ......................................................................................... 144
Hình 7.25 Sơ đồ mạch nguồn của Skid ECU ............................................................... 145
Hình 7.26 Sơ đồ chân của Skid ECU ............................................................................ 145
Hình 7.27 Hình dạng xung 1 ......................................................................................... 154
Hình 7.28 Hình dạng xung 2 ......................................................................................... 155
Hình 7.29 Hình dạng xung 3 ......................................................................................... 155
Hình 7.30 Hình dạng xung 4 ......................................................................................... 156
Hình 7.31 Hình dạng xung 5 ......................................................................................... 156
Hình 7.32 Hình dạng sung 6 .......................................................................................... 157
Hình 8.1 sơ đồ tổng quan hệ thống điều hịa khơng khí ............................................. 158
Hình 8.2 Sơ đồ tổng quan hoạt động của hệ thống điều hịa khơng khí ................... 159
Hình 8.3 Vị trí các bộ phận của hệ thống điều hịa trên xe ........................................ 160
Hình 8.4 Bộ lốc nén điện của hệ thống điều hịa trên xe ............................................ 161
Hình 8.5 Bơm nước trên xe ........................................................................................... 162
Hình 8.6 Cảm biến nhiệt độ bên trong xe trên Prius .................................................. 162
Hình 8.7 Sơ đồ mạch điện bộ điều khiển quạt thổi ..................................................... 164
Hình 8.8 Sơ đồ mạch điện điều khiển điện tử bộ biến tần ......................................... 165
Hình 8.9 Sơ đồ mạch điện làm việc của các bộ phận liên quan của hệ thống điều hòa
.......................................................................................................................................... 166
Hình 8.10 Dàn nóng của hệ thống điều hịa trên xe .................................................... 166
Hình 8.11 Dàn lạnh hệ thống điều hịa trên xe ............................................................ 167
Hình 8.12 Các giao tiếp truyền và nhận tín hiệu từ A/C ECU với các ECU khác ... 168
Hình 8.13 Cơng tắc điều khiển hệ thống ...................................................................... 170
Hình 8.14 Dạng xung hình thành khi kiểm tra chân của A/C ECU.......................... 179
Hình 9.1 Thơng tin mã lỗi sổ tay sửa chữa .................................................................. 180
Hình 9.2 Bảng ký hiệu các lỗi trong quy ước chẩn đốn............................................ 181
Hình 9.3 Các bước kiểm tra chẩn đốn xe .................................................................. 183
Hình 9.4 Sơ đồ quy trình kiểm tra mã lỗi .................................................................... 185
Hình 9.5 Giao diện chẩn đốn mã lỗi trên Techstream.............................................. 186

Hình 9.6 Giao diện đọc cơ sở dữ liệu khi sử dụng Techstream ................................. 187
Hình 9.7 Danh sách dữ liệu khi sử dụng Techstream................................................. 189
Hình 9.8 Chức năng vẽ đồ thị danh sách dữ liệu ........................................................ 193
Hình 9.9 Chế độ chụp nhanh dữ liệu ........................................................................... 194
Hình 9.10 Giao diện khi dùng chế độ Active Test trong Techstream ....................... 195
Hình 9.11 Màn hình hiển thị thơng tin kiểm tra ......................................................... 196
Hình 9.12 Màn hình hiển thị chế độ kiểm tra tích lũy................................................ 197
Hình 9.13 Màn hình hiển thị chế độ kiểm tra hiện hành ........................................... 198
Hình 9.14 Màn hình hiển thị điều khiển liên tục ........................................................ 199
Hình 9.15 Màn hình hiển thị điều khiển khơng liên tục ............................................. 200
Hình 9.16 Kết quả và trạng thái của trạng thái điều khiển không liên tục .............. 201
Hình 9.17 Kết quả kiểm tra trạng thái điều khiển...................................................... 202
Hình 9.18 Chi tiết kiểm tra trạng thái điều khiển – xóa mã lỗi ................................. 203
Hình 9.19 Chế độ Tiện ích (Utility) .............................................................................. 204
10


Hình 9.20 Chế độ kiểm tra (Check Mode) ................................................................... 205
Hình 9.21 Đèn báo lỗi một chu trình ............................................................................ 206
Hình 9.22 Đèn báo lỗi hai chu trình ............................................................................. 207
Hình 9.23 Đèn báo lỗi hiển thị nhấp nháy ................................................................... 208
Hình 9.24 Đèn báo lỗi tắt ............................................................................................... 209
Hình 9.25 Mã lỗi thường trực ....................................................................................... 209

11


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 3.1 Tín hiệu giao tiếp giữa các ECU trong hệ thống nút nhấn .......................... 24
Bảng 3.2 Tình trạng đèn cảnh báo trên nút nguồn ....................................................... 27

Bảng 3.3. Các chế độ hoạt động của nút nguồn ............................................................ 27
Bảng 3.4 Chức năng của các bộ phận khác trong hệ thống nút nhấn ........................ 35
Bảng 3.6 Kết quả kiểm tra công tắc nguồn.................................................................... 37
Bảng 3.7 Kết quả kiểm tra công tắc nguồn (tt) ............................................................. 37
Bảng 3.8 Kết quả kiểm tra công tắc đèn phanh ............................................................ 39
Bảng 3.9 Kết quả kiểm tra giắc cắm chìa khóa (K3) .................................................... 41
Bảng 3.10 Kết quả kiểm tra giắc cắm chìa khóa (K2) .................................................. 42
Bảng 3.11 Kết quả kiểm tra Transponder Key ECU ................................................... 43
Bảng 3.12 Kiểm tra các chân trong ECU nguồn ........................................................... 45
Bảng 3.13 Kết quả kiểm tra ECU nguồn(tt) .................................................................. 46
Bảng 3.14 Kết quả kiểm tra Smart ECU ...................................................................... 47
Bảng 4.1 kết quả kiểm tra mô tơ máy phát MG1 ......................................................... 51
Bảng 4.2 Thông số của motor MG1................................................................................ 51
Bảng 4.3 Kết quả kiểm tra motor điện MG2 ................................................................. 53
Bảng 4.4 Thông số của MG2 ........................................................................................... 53
Bảng 4.5 Ý nghĩa các ký hiệu trong dạng xung 11 và 12 .............................................. 54
Bảng 4.6 Kết quả kiểm tra bộ biến tần .......................................................................... 59
Bảng 4.7 Ý nghĩa các ký hiệu trong hình dạng xung 10 ............................................... 62
Bảng 4.8 Ý nghĩa các ký hiệu trong hình dạng xung 13 ............................................... 63
Bảng 4.9 Ý nghĩa các chân trong bộ biến áp ................................................................. 68
Bảng 4.10 Ý nghĩa các ký hiệu trong hình dạng xung 14 ............................................. 69
Bảng 4.11 Giới thiệu các chức năng trong hệ thống ..................................................... 69
Bảng 4.12 Ý nghĩa các chân trong HV ECU.................................................................. 71
Bảng 5.1 Kiểm tra điện áp của hệ thống làm mát pin cao áp ...................................... 94
Bảng 5.2 Độ rộng giữa điểm A và điểm B theo từng chế độ của motor quạt ............. 94
Bảng 5.3 Kiểm tra cảm biến dòng điện pin cao áp HV ................................................ 95
Bảng 5.4 Kết quả kiểm tra ECU pin HV ....................................................................... 98
Bảng 5.5 Kết quả kiểm tra ECU pin HV (tt) ................................................................. 99
Bảng 6.1 Kết quả kiểm tra cảm biến cần chuyển số ................................................... 105
Bảng 6.2 Kết quả kiểm tra cảm biến cần chuyển số (tt) ............................................. 105

Bảng 6.3 kết quả kiểm tra cảm biến lựa chọn vị trí cần chuyển số ........................... 106
Bảng 6.4 Kết quả kiểm tra lựa chọn vị trí cần chuyển số (tt) .................................... 106
Bảng 6.5 Nhận và truyền tín hiệu của các ECU trong hệ thống ................................ 108
Bảng 6.7 Chức năng từng bộ phận trong hệ thống cần chuyển số ............................ 112
Bảng 6.8 Kết quả kiểm tra ECU hộp số ....................................................................... 113
Bảng 6.9 Kết quả kiểm tra công tắc đỗ xe ................................................................... 117
Bảng 6.10 Kết quả kiểm tra rơ le P CON .................................................................... 119
Bảng 6.11 Kết quả kiểm tra bộ chấp hành chuyển số ................................................ 120
Bảng 6.12 Kết quả kiểm tra bàn đạp ga ...................................................................... 123
Bảng 7.1 Kết quả kiểm tra bộ chấp hành phanh ........................................................ 130
12


Bảng 7.2 Kết quả kiểm tra bộ chấp hành phanh(tt .................................................... 134
Bảng 7.3 Kết quả kiểm tra cảm biến áp suất của bộ chấp hành phanh ................... 134
Bảng 7.4 Kết quả kiểm tra hoạt động của bộ chấp hành phanh ............................... 135
Bảng 7.5 Kết quả kiểm tra áp suất SMC1, SMC2 ...................................................... 135
Bảng 7.6 Kết quả kiểm tra cảm biến hành trình bàn đạp phanh .............................. 136
Bảng 7.7 Kết quả kiểm tra bộ chấp hành hành trình bàn đạp phanh Stroke
Simulator ........................................................................................................................ 138
Bảng 7.8 Kết quả kiểm tra bộ chấp hành hành trình bàn đạp phanh Stroke
Simulator(tt) ................................................................................................................... 138
Bảng 7.9 Kết quả kiểm tra cảm biến xoay xe và giảm tốc ......................................... 139
Bảng 7.10 kết quả kiểm tra cảm biến góc lái ............................................................... 140
Bảng 7.11 Kết quả kiểm tra giắc ắc quy dự phòng ..................................................... 142
Bảng 7.12 Kết quả kiểm tra Skid ECU ........................................................................ 146
Bảng 8.2 Kết quả thử các chế độ vận hành của hệ thống làm mát. .......................... 171
Bảng 9.1 Các thông số dữ liệu thực tế tại số vòng quay 1500 rpm trên xe ............... 189
Bảng 9.2 Kết quả kiểm tra cảm biến oxy ..................................................................... 203


13


CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN
1. Đặt vấn đề:
Ngày nay song song sự phát triển của khoa học kỹ thuật cũng như sự gia tăng về
nhu cầu sử dụng phương tiện giao thông nhằm phục vụ nhu cầu di chuyển và đi lại của
từng cá nhân, việc giảm thiểu thải khí độc hại ra ngồi mơi trường từ các phương tiện
giao thơng ngày càng được chú trọng. Với sự ra đời của dịng xe hybrid và xe điện là sự
lựa chọn hồn hảo bởi (xe hoạt động với sự kết hợp giữa chạy xăng và điện) có thể đáp
ứng được việc giảm khí thải ra ngồi mơi trường. Tuy nhiên với xe điện vẫn chưa được
sử dụng rộng rãi tại thời điểm này cho chi phí cao, thời gian vận hành ngắn. Thế nhưng
đối với xe hybrid, việc vận hành bởi động cơ đốt trong chạy bằng xăng và vừa được thiết
kế motor điện có khả năng sạc lại ắc quy điện áp cao trong quá trình phanh hoạc giảm
tốc, tiết kiệm chi phí, giảm khí thải động cơ thân thiện với mơi trường. Vì thế việc sản
xuất ra các dịng xe hybrid như Toyota Prius, Honda Insight, Ford Escape,.. nhằm đáp
ứng nhu cầu trên.
Với sự phát triển của các thiết bị tin học chẩn đoán với kiến thức được truyền đạt
trong nhà trường, việc chon đề tài “Biên soạn chẩn đoán hệ thống điện trên xe Toyota
Hybrid Prius 2005, nhóm chúng tơi sẽ nghiên cứu và chẩn đốn các hệ thống điện hoạt
động trên mơ hình động cơ trong xưởng động cơ xăng và trên xe thực tiễn.
Hy vọng với kiến thức được tiếp thu trên giảng đường cùng với sự hướng dẫn và
giúp đỡ tận tình của các thầy và các bạn, đồ án sẽ là một tài liệu hữu ích trong q trình
giảng dạy và học tập trên dịng xe hybrid. Tuy nhiên, do kiến thức còn hạn chế, trong
phạm vi thời gian có hạn, lượng kiến thức lớn nên đồ án không tránh khỏi những hạn chế.

14


- Mục đích nghiên cứu:

Nhẳm mục đích giới thiệu các hệ thống điện trên xe, các phương pháp kiểm
tra chẩn đốn các hệ thống điện này, nghiên cứu về mơ hình động cơ TOYOTA Hybrid
Prius trong xưởng Động cơ xăng. Đồng thởi tài liệu có thể làm nội dung nghiên cứu hay
học tập của sinh viên các khóa sau.
1.1.

Nội dung nghiên cứu:
• Giới thiệu tổng quan về Toyota Prrius 2005
• Giới thiệu chi tiết mơ hình động cơ Toyota Prius 2005
• Mơ tả ngun lý hoạt động của các hệ thống điện trên Toyota Prius 2005
• Chẩn đốn các hệ thống điện trên Toyota Prius 2005

1.2.

Phương pháp nghiên cứu:
Kết hợp nhiều phương pháp, trong đó có các phương pháp chính như:
• Nghiên cứu lý thuyết ơ tơ Hybrid.
• Nghiên cứu và biên dịch tài liệu nước ngồi.
• Tham khảo tài liệu mơ hình giảng dạy hiện có tại Khoa Cơ khí Động lực.
• Chọn lọc thơng tin, học hỏi kinh nghiệm từ thầy cô, bạn bè.

15


CHƯƠNG 2 GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ TOYOTA PRIUS HYBRID
Toyota Prius là một trong những xe tiêu biểu trong dòng xe hybrid được sản xuất
hàng loạt đầu tiên trên thế giới. Ra mắt tại Nhật Bản vào cuối năm 1997, chiếc xe này
đánh dấu thành tựu 5 năm nỗ lực của tập đoàn Toyota Motor Corporation trong việc phát
triển và tung ra thị trường một mẫu xe gia đình thực dụng và có lượng khí thải thấp.
+Với thế hệ đầu tiên xe Toyota Prius 1997-2003:


Hình 2.1 Hình dáng xe Toyota Prius thế hệ đầu tiên năm 2001
Thế hệ đầu tiên Toyota Prius là bước đột phá trong việc kết hợp sự hiệu quả của
động cơ đốt trong sử dụng nhiên liệu xăng và mô-tơ điện.
Về mặt lý thuyết, hệ thống động cơ đặc biệt Toyota Hybrid trên xe Toyota Prius
2001 có thể cho quãng đường chạy lên tới 560 dặm (901 km). Động cơ này cũng mang
lại cho Prius khả năng tăng tốc lên 100 km/h trong 13,4 giây và đạt vận tốc tối đa 159
km/h. Mức tiêu thụ nhiên liệu vào khoảng 5,7 L/100km và lượng khí thải CO2 vào
khoảng 114 g/km. Bên cạnh đó, xe Prius 2001 được trang bị những thiết bị tiêu chuẩn
như: hệ thống chống bó phanh ABS, điều hịa nhiệt độ phân vùng độc lập, hệ thống âm
thanh và ắc quy điện áp cao có tuổi thọ gần 170.000km.

16


+Với thế hệ thứ hai 2004-2009:
Thế hệ thứ hai hoàn tồn mới của Toyota Prius Hybrid với tính năng và công suất vận
hành tốt hơn hẳn so với phiên bản đầu tiên đồng thời thế hệ này là sản phẩm đầu tiên của
Toyota
khai thác hệ thống Hybrid Synergy Drive (HSD). Mục đích của hệ thống này là để xử lý
sự cân bằng giữa động cơ xăng và động cơ điện. Thay vì chỉ dựa hồn tồn vào động cơ
xăng để sản sinh cơng suất cực đại, với vai trị hỗ trợ của động cơ điện, hệ thống HSD
giúp gia tăng quãng đường xe chạy và mang lại công suất lớn hơn.

Hình 2.2 Hình dáng về xe Toyota Hybrid Prius thế hệ hai
-Kết quả của việc kết hợp hai nguồn năng lượng được tăng sự tiết kiệm nhiên liệu
và giảm lượng khí thải. Động cơ xăng cịn có khả năng như một máy phát điện để sạc ắc
quy; không giống như một chiếc xe sử dụng thuần điện, xe Prius không bao giờ cần phải
được nạp từ một nguồn điện bên ngoài.


17


Hình 2.3 Hình dạng bên trong xe Toyota Prius thế hệ hai
-Sơ đồ chế độ hoạt động của xe:

Hình 2.4 Sơ đồ chế độ làm việc của xe
-Về khởi động ở tốc độ thấp, chiếc xe được vận hành với động cơ điện và động cơ
xăng được tắt.
Trong điều kiện lái xe thông thường được cung cấp chủ yếu bởi động cơ xăng. Động
cơ xăng cũng được sử dụng để sạc hệ thống ắc quy.
Trong điều kiện tăng tốc với bướm ga mở hoàn toàn, chẳng hạn như leo lên một
ngọn đồi,cả hai động cơ điện và động cơ nhiệt phát huy hết công suất cùng một lúc và đặt
cả hai nguồn công suất trong thiết bị chia công suất.

18


×