Tải bản đầy đủ (.pdf) (182 trang)

Chuyên đề bảo dƣỡng xe khách DAEWOO FX12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.49 MB, 182 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

------

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

CHUYÊN ĐỀ BẢO DƢỠNG XE KHÁCH
DAEWOO FX12
SVTH1

:

TRỊNH TUẤN VŨ

MSSV

:

16345038

SVTH2

:

LÊ HỊA TUẤN

MSSV

:


16345032

KHĨA

:

2016

NGÀNH

:

CNKT Ơ TƠ

GVHD

:

TH.S PHAN NGUYỄN Q TÂM

TP. Hồ Chí Minh, tháng 1 năm 2018


TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

------

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP


CHUYÊN ĐỀ BẢO DƢỠNG XE KHÁCH
DAEWOO FX12
SVTH1

:

TRỊNH TUẤN VŨ

MSSV

:

16345038

SVTH2

:

LÊ HỊA TUẤN

MSSV

:

16345032

KHĨA

:


2016

NGÀNH

:

CNKT Ơ TƠ

GVHD

:

TH.S PHAN NGUYỄN Q TÂM

TP. Hồ Chí Minh, tháng 1 năm 2018

i


TRƢỜNG ĐH SƢ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TP. HỒ CHÍ MINH
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
--------------------------------------------------------------

TP.Hồ Chí Minh, Ngày......Tháng..........Năm..........

NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Họ tên sinh viên:


1. Trịnh Tuấn Vũ

MSSV: 16345038

2. Lê Hịa Tuấn

MSSV: 16345032

Chun ngành: Cơng nghệ Kỹ thuậtô tô

Mã ngành đào tạo: D510205

Hệ đào tạo:....................................................... Mã hệ đào tạo:..................................
Khóa: 2016

Lớp: 163450

1. Tên đề tài
Chuyên đề bảo dƣỡng xe khách DAEWOO FX12
2.Nhiệm vụ đề tài
- Tìm hiểu tổng quan xe khách DAEWOO FX12
- Thông tin kiểm tra và bảo dƣỡng định kỳ cho xe
- Công tác bảo dƣỡng, các hƣ hỏng thƣờng thấy trên từng cụm chi tiết.
- Các cảm biến, bộ chấp hành, bộ điều khiển trên xe
- Chẩn đốn lỗi, quy trình sửa chữa hệ thống điện, hệ thống nhiên liệu
- Viết thuyết minh đề tài
3.Sản phẩm của đề tài
Thuyết minh công tác bảo dƣỡng xe khách DAEWOO FX12
4. Ngày giao nhiệm vụ đề tài:05/11/2017
5. Ngày hồn thành nhiệm vụ:13/11/2017


TRƢỞNG BỘ MƠN

CÁN BỘ HƢỚNG DẪN

SINH VIÊN

ii


TRƢỜNG ĐH SƢ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TP. HỒ CHÍ MINH
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
--------------------------------------------------------------

NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƢỚNG DẪN
Tên đề tài: Chuyên đề bảo dƣỡng xe khách DAEWOO FX12
Họ và tên Sinh viên:

1.Trịnh Tuấn Vũ

MSSV:16345038

2.Lê Hịa Tuấn

MSSV:16345032

Ngành: Cơng nghệ Kỹ thuật Ơ tơ
I. NHẬN XÉT

1. Về hình thức trình bày & tính hợp lý của cấu trúc đề tài:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………....

2. Về nội dung (đánh giá chất lượng đề tài, ưu/khuyết điểm và giá trị thực tiễn)
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………

II. NHỮNG NỘI DUNG CẦN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………....................................................

III. ĐỀ NGHỊ VÀ ĐÁNH GIÁ
1. Đề nghị (cho phép bảo vệ hay không): ……………………………………………
2. Điểm đánh giá (theo thang điểm 10): ……………………………………………..
Tp. Hồ Chí Minh, ngày......tháng.......năm.......
Giảng viên hƣớng dẫn
(Ký & ghi rõ họ tên)

iii


TRƢỜNG ĐH SƢ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TP. HỒ CHÍ MINH
ĐộcLập – Tự Do – HạnhPhúc

KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯

NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN PHẢN BIỆN
Tên đề tài:

Chuyên đề bảo dƣỡng xe khách DAEWOO FX12

Họ và tên Sinh viên:

1. Trịnh Tuấn Vũ

MSSV: 16345038

2. Lê Hịa Tuấn

MSSV:16345032

Ngành: Cơng nghệ Kỹ thuật Ơ tơ
I. NHẬN XÉT
1. Về hình thức trình bày & tính hợp lý của cấu trúc đề tài:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………

2. Về nội dung (đánh giá chất lượng đề tài, ưu/khuyết điểm và giá trị thực tiễn)
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………

II. NHỮNG NỘI DUNG CẦN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………

III. ĐỀ NGHỊ VÀ ĐÁNH GIÁ
1. Đề nghị (Cho phép bảo vệ hay không):………………………………………………
2. Điểm đánh giá (theo thang điểm 10): ………………………………………………..
Tp. Hồ Chí Minh, ngày......tháng.......năm.........
Giảng viên hƣớng dẫn
(Ký & ghi rõ họ tên)

iv


LỜI CẢM ƠN
Trong suốt quá trình thực hiện đề tài, chúng em đã gặp rất nhiều khó khăn, nhƣng
đƣợc sự giúp đỡ động viên rất tận tình của q thầy cô và bạn bè, nhất là các thầy trong
khoa Cơ Khí Động Lực nên đề tài của chúng em đã đƣợc hoàn thành tốttheo đúng kế
hoạch.
Chúng em xin chân thành cảm ơn :
Tồn thể q thầy cơ trƣờng Đại Học Sƣ Phạm Kỹ Thuật TP.HCM đã nhiệt tình giảng
dạy và truyền đạt những kiến thức quí báu cho chúng em trong suốt thời gian học tại
trƣờng.
Q thầy cơ khoa cơ khí động lực đã quan tâm, dạy dỗ và tạo điều kiện thuận lợi cho
chúng em trong suốt quá trình học tập và đặc biệt là trong thời gian thực hiện đề tài này.
Đặc biệt chúng em xin chân thành gửi lời cảm ơn đến thầy Phan Nguyễn Quí Tâm,

thầy đã tạo mọi điều kiện thuận lợi, hƣớng dẫn và giúp đỡ chúng em trong suốt quá trình
thực hiện đề tài để chúng em có thể hồn thành đề tài một cách trọn vẹn và đúng thời
gian qui định.
Mặc dù đã rất cố gắng và nổ lực hết mình khi thực hiện đề tài, nhƣng do kiến thức và
thời gian có hạn nên chắc chắn sẽ khơng tránh khỏi những sai sót. Vậy nên chúng em
mong muốn có đƣợc ý kiến đóng góp và cộng tác của q thầy cơ và các bạn.
Cuối cùng chúng em xin kính chúc quí thầy cô Trƣờng Đại Học Sƣ Phạm Kỹ Thuật
TP.HCM, đặc biệt là q thầy cơ khoa Cơ Khí Động Lực lời chúc sức khỏe, thành công
và hạnh phúc.

v


TĨM TẮT
Tóm tắt vấn đề nghiên cứu và hƣớng tiếp cận
Nền kinh tế nƣớc ta đang vƣơn mình phát triển và hịa nhập cùng với kinh tế thế
giới. Giao thơng vận tải nói chung và ngành Giao thơng vận tải đƣờng bộ nói riêng
góp phần quan trọng trong việc phát triển nền kinh tế nƣớc ta.So với nghành đƣờng sắt
và đƣờng hàng khơng thì nghành đƣờng bộ chiếm tỉ trọng rất lớn trong công tác vận
chuyển hành khách, mà phƣơng tiện chủ yếu để vận chuyển hành khách của nghành
đƣờng bộ là ơ tơ khách. Ơ tơ khách hiện nay rất nhiều hãng nhƣ: HUYNDAI, HINO,
THACO, TRƢỜNG HẢI, DAEWOO, SAMCO...đây là những hãng xe có uy tín
trên thị trƣờng, hằng năm đã cho suất xƣởng rất nhiều loại xe khách đáp ứng nhu cầu
của thị trƣờng.Để có thể đáp ứng đủ nhu cầu vận chuyển và đi lại đồng thời góp phần
giảm ùn tắc giao thơng của loại phƣơng tiện này. Trong thời gian gần đây số lƣợng xe
khách ở nƣớc ta tăng đáng kể,để giúp chúng ta hiểu khái quát hơn về loại xe khách,
nhóm chúng em chọn làm đề tài: CHUYÊN ĐỀ BẢO DƢỠNG, SỬA CHỮA XE
KHÁCH DAEWOO FX12.
Do hiện nay tài liệu về bảo dƣỡng và sữa chữa dịng xe DAEWOO BUS nói
chung, đặc biệt là xe DAEWOO FX12 nói riêng rất ít. Vì thế trong đề tài này nhóm

em chỉ nghiên cứu và tìm hiểu về Bảo dƣỡng các hệ thống trên xe và sửa chữa,bảo
dƣỡng các hệ thống trên động cơ Doosan DE12TISđƣợc sử dụng trên xe, dung tích
11L, 6 xylanh thẳng hàng xe Daewoo FX12.
Cách giải quyết vấn đề và một số kết quả đạt đƣợc
- Trong thời gian qua chúng em đã tìm kiếm và tham khảo nhiều tài liệu về bảo dƣỡng
và sửa chữa các dòng xe khách của Daewoo bus tƣơng tự nhƣ BH116, BH117,
BH120...Ở nƣớc ngồi có sử dụng động cơ tƣơng tự là DOOSAN DE12TIS và đồng thời
sử dụng các hệ thống khác trên xe tƣơng tự nhƣ xe FX12 , đọc và hiểu về các dịng xe đó
đồng thời chúng em song song khảo sát các hệ thống trên xe DAEWOO FX12 để viết lên
cuốn tài liệu này.
- Kết quả đạt đƣợc sau thời gian chúng em tìm hiểu về đề tài này thì chúng em đã làm
đƣợc khác đầy đủ về bảo dƣỡng định kỳ tất cả các hệ thống trên xe giúp cho việc bảo

vi


dƣỡng xe trở nên chính xác, nhanh chóng và đơn giản hơn khi sửa dụng tài liệu này.
Đồng thời nhóm chúng em đã tìm hiểu nguyên lý hoạt động và sửa chữa cho các chi tiết
về hệ thống điện, hệ thống nhiên liệu và các hệ thống khác sử dụng trên động cơ
DOOSAN DE12TIS. Do kiến thức chúng em còn hạn chế, gấp rút về thời gian đồng thời
khả năng đọc hiểu tiếng anh chúng em còn hạn chế nên khơng thể tránh khỏi một số sai
sót khi làm về đề tài này. Kính mong các thầy các cơ thơng cảm và góp ý giúp để chúng
em có thể hồn thành tốt hơn cho đề tài của mình.

vii


MỤC LỤC
TRANG PHỤ BÌA ................................................................................................................i
NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP................................................................................... ii

NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƢỚNG DẪN ............................................................ iii
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN PHẢN BIỆN ................................................................iv
LỜI CẢM ƠN ......................................................................................................................v
TÓM TẮT ...........................................................................................................................vi
MỤC LỤC ....................................................................................................................... viii
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU .......................................................................................xi
DANH SÁCH CÁC HÌNH ẢNH,BIỂU ĐỒ ................................................................... xiii
CHƢƠNG 1 : TỔNG QUAN .............................................................................................. 1
1.1. Giới thiệu công ty Daewoo bus. ...................................................................................1
1.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển. ...............................................................................1
1.1.2. Sản phẩm. ...................................................................................................................1
1.1.3. Giới thiệu về công ty TNHH Daewoo bus tại Việt nam. ...........................................3
1.2. Tổng quan về xe Daewoo FX12 ...................................................................................4
1.2.1. Thông số kỹ thuật chung ............................................................................................ 4
1.2.2.Tính năng. ...................................................................................................................6
1.2.3. Các thơng tin cơ bản ..................................................................................................7
1.2.4. Phần chức năng bên trong và bên ngoài ..................................................................10
1.2.5. Hƣớng dẫn điều khiển .............................................................................................. 13
CHƢƠNG 2. KIỂM TRA VÀ BẢO DƢỠNG CÁC HỆ THỐNG TRÊN XE
DAEWOO FX12...............................................................................................................37
2.1. Bảng bảo dƣỡng định kỳ theo số ki-lô-mét đối với các hệ thống trên xe. ..................37
2.2. Kiểm tra và bảo dƣỡng............................................................................................... 42
2.2.1. Kiểm tra hằng ngày trƣớc khi lái. ............................................................................42
2.2.2. Kiểm tra và bảo dƣỡng định kỳ cho xe. ...................................................................44

viii


CHƢƠNG 3. SỬA CHỮA HỆ THỐNG ĐIỆN TRÊN ĐỘNG CƠ DOOSAN
DE12TIS............................................................................................................................ 71

3.1. Mô tơ khởi động..........................................................................................................72
3.1.1. Bảo dƣỡng sửa chữa mô tơ khởi động .....................................................................74
3.2. Hệ thống cung cấp điện .............................................................................................. 86
3.2.1. Sơ đồ mạch điện của máy phát: ...............................................................................86
3.2.2. Các hƣ hỏng và cách khắc phục trong hệ thống cung cấp điện ............................... 87
3.3. Phần điều khiển bằng điện tử trên động cơ Doosan DE12TIS ...................................89
3.3.1. Sơ đồ hệ thống nhiên liệu động cơ Doosan DE12TIS .............................................89
3.3.2. Các quá trình cung cấp nhiên liệu trên bơm cao áp: ................................................90
3.3.3. hệ thống nhiên liệu điều khiển bằng điện tử ............................................................ 91
3.4. Chuẩn đoán hƣ hỏng hệ thống điện trên động cơ Doosan DE12TIS .......................111
3.4.1. Các chức năng trên hệ thống ..................................................................................111
3.4.2. SCAN 200 .............................................................................................................112
3.4.3. Đèn chuẩn đoán hƣ hỏng trên táp lô .....................................................................128
3.4.4. Các mã lỗi xuất hiện trên động cơ ta đọc đƣợc trên đèn báo táp lô và hƣớng dẫn
sửa chữa ...........................................................................................................................129
CHƢƠNG 4 : KIỂM TRA VÀ SỬA CHỮA MỘT SỐ HỆ THỐNG KHÁC ..........134
4.1. Hệ thống nhiên liệu trên xe DAEWOO FX12 .........................................................134
4.1.1. Sơ đồ và cấu tạo hệ thống nhiên liệu. ....................................................................134
4.1.2. Nhiệm vụ và yêu cầu đối với hệ thống nhiên liệu ................................................135
4.1.3. Nguyên lý hoạt động của hệ thống nhiên liệu .......................................................135
4.1.4. Bơm cao áp ..........................................................................................................136
4.1.5. Bơm tiếp vận .........................................................................................................138
4.1.6. kim phun ...............................................................................................................142
4.1.7. Chuẩn đốn hƣ hỏng và khắc phục ........................................................................154
4.2. Turbocharger ...........................................................................................................157
4.2.1. Thơng số kỹ thuật...................................................................................................157
ix


4.2.2. Kiểm tra và bảo dƣỡng...........................................................................................158

KẾT LUẬN – ĐỀ NGHỊ................................................................................................162
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO.....................................................................163

x


DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
CHƢƠNG 1 : TỔNG QUAN
Bảng 1.1: Bảng thông số .....................................................................................................4
Bảng 1.2: Bảng thông số lốp và vành xe .............................................................................9
Bảng 1.3: Bảng ghi chú các cơ cấu điều khiển ..................................................................12
Bảng 1.4: Bảng ghi chú các loại đồng hồ ..........................................................................16
Bảng 1.5: Bảng chi tiết chức năng của các loại đèn báo phía trên ....................................19
Bảng 1.6: Bảng chi tiết chức năng của các loại đèn báo phía dƣới ...................................21
Bảng 1.7: Bảng mã lỗi .......................................................................................................37
CHƢƠNG 2. KIỂM TRA VÀ BẢO DƢỠNG CÁC HỆ THỐNG TRÊN XE
DAEWOO FX12
Bảng 2.1: Bảng bảo dƣỡng định kỳ ..................................................................................37
Bảng 2.2: Bảng các mục kiểm tra hằng ngày trƣớc khi lái ................................................42
Bảng 2.3: Bảng thời điểm bảo dƣỡng kiểm tra turbo ........................................................ 49
CHƢƠNG 3. SỬA CHỮA HỆ THỐNG ĐIỆN TRÊN ĐỘNG CƠ DOOSAN
DE12TIS
Bảng 3.1 : Cách kiểm tra nhanh một số hƣ hỏng của hệ thống khởi động ........................ 75
Bảng 3.2: Bảng Một số hƣ hỏng chung của máy khởi động và tác hại của nó..................78
Bảng 3.3: Bảng kiểm tra sự hƣ hỏng của từng bộ phận trong máy khởi động ..................80
Bảng 3.4: Một số phƣơng pháp sửa chữa máy khởi động .................................................84
Bảng 3.5: Chức năng các chân trong hộp ECU .................................................................96
Bảng 3.6: Giá trị điện trở các chân của bộ Prestroke ......................................................102
Bảng 3.7: Chức năng các chân của bộ Prestroke .............................................................103
Bảng 3.8: Bảng giá trị điện trở các chân của cảm biến thanh răng .................................107

Bảng 3.9: Giá trị điện trở các chân của cảm biến tốc độ .................................................110
Bảng 3.10: Bảng giá trị điện trở tƣơng ứng với nhiệt độ của cảm biến ..........................111
CHƢƠNG 4 : KIỂM TRA VÀ SỬA CHỮA MỘT SỐ HỆ THỐNG KHÁC

xi


Bảng 4.1: Bảng thơng số Và Biểu đồ vị trí thanh răng ....................................................137
Bảng 4.2 : Giá trị độ dày của các miếng shim .................................................................153
Bảng 4.3 : Chuẩn đoán và khắc phục...............................................................................154

xii


DANH SÁCH CÁC HÌNH ẢNH,BIỂU ĐỒ
CHƢƠNG 1 : TỔNG QUAN
Hình 1.1: Bên ngồi nhà máy Daewoo bus Việt Nam .........................................................3
Hình 1.2: Tổng quan của chiếc xe Daewoo FX12 ............................................................... 4
Hình 1.3: Nội thất bên trong xe ........................................................................................... 6
Hình 1.4: Tem ghi thơng tin về xe .......................................................................................7
Hình 1.5: Số khung ..............................................................................................................8
Hình 1.6: Số máy .................................................................................................................8
Hình 1.7: Ngoại quan bên ngồi của lốp và vành xe ......................................................... 10
Hình 1.8: Hình ngoại quan của xe Daewoo FX12 ............................................................. 10
Hình 1.9: Bảng điều khiển của lái xe .................................................................................11
Hình 1.10 Điều chỉnh vơ lăng ............................................................................................ 13
Hình 1.11: Ghế của lái xe ..................................................................................................14
Hình 1.12: Điều chỉnh tựa lƣng ghế...................................................................................14
Hình 1.13: Điều chỉnh độ cao ghế .....................................................................................15
Hình 1.14: Điều chỉnh tựa lƣng ......................................................................................... 15

Hình 1.15: Bảng đồng hồ LCD .......................................................................................... 16
Hình 1.16: Đồng hồ đo áp suất dầu và vơn kế ...................................................................16
Hình 1.17: Đồng hồ đo nhiệt độ nƣớc làm mát .................................................................17
Hình 1.18: Đồng hồ đo mức nhiêu liệu..............................................................................17
Hình 1.19: Đồng hồ đo vịng tua ........................................................................................ 18
Hình 1.20: Đồng hồ đo áp suất khí (phanh trƣớc/phanh sau) ............................................18
Hình 1.21: Đèn cảnh báo phía trên ....................................................................................19
Hình 1.22: Đèn cảnh báo phía dƣới ...................................................................................21
Hình 1.23: Cơng tắc khởi động .......................................................................................... 24
Hình 1.24: Cơng tắc xi nhan .............................................................................................. 24
Hình 1.25: Hƣớng dẫn điều khiển công tắc xi nhan .......................................................... 25

xiii


Hình 1.26: Cơng tắc gạt mƣa ............................................................................................. 25
Hình 1.27: Cơng tắc đèn đầu ............................................................................................. 26
Hình 1.28: Điều khiển Cơng tắc đèn đầu ...........................................................................26
Hình 1.29: Điều khiển Cơng tắc đèn cốt/pha .....................................................................27
Hình 1.30: Cơng tắc cảnh báo Hazard ..............................................................................27
Hình 1.31: Cơng tắc kiểm tra hệ thống ABS, ASR ........................................................... 28
Hình 1.32: Cơng tắc xóa lỗi và kiểm tra động cơ .............................................................. 29
Hình 1.33: Đèn check engine trên đồng hồ táp lơ ............................................................. 29
Hình 1.34: Cơng tắc nguồn ắc-quy ....................................................................................29
Hình 1.35: Bảng cơng tắc điều khiển điều hịa và sƣởi ....................................................32
Hình 1.36: Cơng tắc điều hịa nhiệt độ ..............................................................................33
Hình 1.37: Cơng tắc bộ sƣởi .............................................................................................. 35
CHƢƠNG 2. KIỂM TRA VÀ BẢO DƢỠNG CÁC HỆ THỐNG TRÊN XE
DAEWOO FX12
Hình 2.1: Hình ty thăm nhớt máy ......................................................................................44

Hình 2.2: Bảng hƣớng dẫn thay nhớt nhà sản xuất đƣa ra với loại động cơ DE12TIS ....45
Hình 2.3: Lọc nhớt động cơ ............................................................................................... 45
Hình 2.4: Nắp châm nƣớc cho két nƣớc làm mát động cơ ................................................46
Hình 2.5: Hình minh họa châm nƣớc cho két nƣớc làm mát .............................................46
Hình 2.6: Bảng quy định thời gian điều chỉnh khe hở van phân phối khí của nhà sản xuất
............................................................................................................................................47
Hình 2.7: Bảng quy định thông số khe hở van phân phối khí của nhà sản xuất ................47
Hình 2.8: Minh họa điều chỉnh khe hở các van phân phối khí ..........................................48
Hình 2.9: Bộ tăng áp(turbo-changer) trên động cơ DE12TIS ...........................................48
Hình 2.10 Các dây đai trên khoang động cơ ......................................................................49
Hình 2.11: Ký hiệu các buly lắp dây đai trên khoang động cơ..........................................49
Hình 2.12: Lọc gió động cơ ............................................................................................... 50
Hình 2.13: Vệ sinh lọc gió động cơ ...................................................................................51
xiv


Hình 2.14: Ngâm lọc trong nƣớc ấm .................................................................................51
Hình 2.15: Vệ sinh thùng chứa lọc ....................................................................................52
Hình 2.16: Bộ lọc nhiên liệu .............................................................................................. 52
Hình 2.17: Các chi tiết trong lọc nhiên liệu .......................................................................53
Hình 2.18: Bơm mồi nhiên liệu bằng tay trên động cơ .....................................................53
Hình 2.19: Hoạt động Nhấn lên xuống bộ mồi nhiên liệu(primer) để mồi nhiên liệu cho
hệ thống .............................................................................................................................. 54
Hình 2.20: Ốc xả bọt khí của bộ xả nhiên liệu(bleeder) ....................................................54
Hình 2.21: Sơ đồ hệ thống nhiên liệu ................................................................................55
Hình 2.22: Bảng áp suất kim phun do hãng xe cung cấp ..................................................55
Hình 2.23: Minh họa dạng phun của kim phun nhiên liệu ................................................56
Hình 2.24: Ốc xả nhiên liệu và nắp châm nhiên liệu trong thùng nhiên liệu ....................56
Hình 2.25: Ốc xả và ốc thăm tràn nhớt hộp số ..................................................................57
Hình 2.26: Vị trí ốc xả nhớt và ốc lổ nạp nhớt hộp số .......................................................57

Hình 2.27: Bảng thể tích nhớt hộp số của các loại hộp số xe bus hãng đƣa ra .................57
Hình 2.28: Vị tríốc xả nhớt và ốc lổ nạp nhớt hộp số ........................................................ 58
Hình 2.29: Ốc xả nhớt và ốc lổ nạp nhớt cầu sau trên xe ..................................................58
Hình 2.30: Bình nhớt trợ lực lái trên xe .............................................................................59
Hình 2.31: Vị trí bình chứa nhớt trợ lực lái .......................................................................59
Hình 2.32: Hộp trợ lực lái trên xe ......................................................................................59
Hình 2.33: Vị trí xả nhớt trợ lực lái tại 2 ống nhớt trợ lực lái ...........................................60
Hình 2.34: Minh họa q trình xả gió hệ thống trợ lực lái ................................................61
Hình 2.35: Minh họa quá trình thay lọc nhớt trong hệ thống trợ lực lái ........................... 62
Hình 2.36: Minh họa quá trình tháo chén lọc trên thùng nhớt để vệ sinh ......................... 62
Hình 2.37:Minh họa việc thực hiện điều chỉnh hành trình tự do bàn đạp phanh ..............62
Hình 2.38: Đồng hồ áp suất khí nén trên xe ......................................................................63
Hình 2.39: Bộ điều chỉnh nới lỏng phanh bằng cơ khí(mechanical slack–adjuster) .........64
Hình 2.40: Tháo nắp che bằng cao su trang bị lắp trên lổ kiểm tra bố phanh xe ..............64
xv


Hình 2.41:Minh họa kiểm tra chiều dài hành trình của thanh đẩy buồng phanh ...............64
Hình 2.42: Kiểm tra độ mịn của bố phanh xe ...................................................................65
Hình 2.43: Điều chỉnh hành trình tự do của bàn đạp ly hợp ..............................................65
Hình 2.44: Minh họa điều chỉnh thanh đẩy giúp điều chỉnh hành trình tự do bàn đạp ly
hợp .....................................................................................................................................66
Hình 2.45: Nắp châm nhớt ly hợp trên xe..........................................................................66
Hình 2.46: Vị trí nắp châm nhớt ly hợp trên xe .................................................................67
Hình 2.47: Minh họa quy trình xả gió mạch thủy lực ly hợp ............................................67
Hình 2.48: Bảng áp suất lốp xe cho từng loại lốp.............................................................. 69
Hình 2.49: Bình ắc quy trên xe .......................................................................................... 69
Hình 2.50: Vị trí bình nƣớc rửa kính trên xe .....................................................................70
CHƢƠNG 3. SỬA CHỮA HỆ THỐNG ĐIỆN TRÊN ĐỘNG CƠ DOOSAN DE12TIS
Hình 3.1: Minh họa các bộ phận điện lắp ráp trên động cơ ..............................................71

Hình 3.2: Mơ tơ khởi động trên xe ....................................................................................72
Hình 3.3: Sơ đồ mạch điện hệ thống khởi động động cơ ..................................................72
Hình 3.4: Rơle và cầu chì tổng trên xe ..............................................................................73
Hình 3.5: Cơng tắc bình Ắc quy trên xe ............................................................................73
Hình 3.6: Máy phát điện trên xe ........................................................................................ 86
Hình 3.7: Sơ đồ mạch điện của máy phát ..........................................................................86
Hình 3.8: Mạch điện hệ thống cung cấp điện trên xe Daewoo FX12 ................................ 87
Hình 3.9: Đèn báo nạp ắc quy trên xe................................................................................87
Hình 3.10. Sơ đồ hệ thống nhiên liệu động cơ Doosan DE12TIS .....................................89
Hình 3.11. Mơ phỏng các q trình cung cấp nhiên liệu trên bơm cao áp ........................ 90
Hình 3.12. Tăng và giảm nhiên liệu phun..........................................................................92
Hình 3.13 : Cơ cấu điều khiển thanh răng của bơm PE điện tử ........................................93
Hình 3.14: Các hành trình cơng tác trên bơm cao áp ........................................................ 94
Hình 3.15: Các bộ phận của cơ cấu điều khiển thời điểm phun nhiên liệu trên bơm cao áp
bằng điện tử ........................................................................................................................ 95
xvi


Hình 3.16: Hộp điều khiển động cơ trên xe .......................................................................96
Hình 3.17: Sơ đồ hệ thống điều khiển động cơ trên xe .....................................................99
Hình 3.18: Sơ đồ mạch điện làm rõ phần A trên hình (3.14) ..........................................100
Hình 3.19: Cấu tạo của bộ chấp hành prestroke ..............................................................101
Hình 3.20: Cấu tạo của cảm biến prestroke ....................................................................101
Hình 3.21: Bộ Tích hợp cảm biến và bộ chấp hành prestroke trên xe.............................102
Hình 3.22: Các chân Bộ Tích hợp cảm biến và bộ chấp hành prestroke .........................102
Hình 3.23 : Minh họa kiểm tra thông mạch trên bộ chấp hành .......................................103
Hình 3.24: Mối quan hệ giữa bộ chấp hành prestroke và tín hiệu cảm biến xuất ra .......103
Hình 3.25: Thiết bị kiểm tra lắp trên bộ chấp hành .........................................................104
Hình 3.26: Minh họa điều chỉnh lƣợng nhiên liệu phun trên bộ chấp hành ....................104
Hình 3.27: Vị trí của bi cầu trên bộ chấp hành ................................................................105

Hình 3.28: Kiểm tra hoạt động của đĩa cảm biến prestroke ............................................105
Hình 3.29: Vị trí của nắp bộ chấp hành và các bu lông trên bộ chấp hành .....................105
Hình 3.30: Cấu tạo cảm biến thanh răng .........................................................................106
Hình 3.31: Cảm biến thanh răng (rack sensor) trên xe ....................................................106
Hình 3.32: Giắc trên Cảm biến thanh răng ( Rack sensor) ..............................................106
Hình 3.33: Đồ thị mối quan hệ giữa tốc độ bơm và vị trí thanh răng ..............................107
Hình 3.34: Khoảng cách X trên cảm biến thanh răng ......................................................107
Hình 3.35: Khoảng cách Y trên cảm biến thanh răng ......................................................108
Hình 3.36: Vị trí miếng đệm (Shim) điều chỉnh trên cảm biến thanh răng .....................108
Hình 3.37: Vị trí của Bobbin điều chỉnh lƣợng nhiên liệu trên cảm biến thanh răng .....108
Hình 3.38: Vị trí của cảm biến thanh răng trên động cơ .................................................109
Hình 3.39: Biểu đồ mối quan hệ giữa vị trí thanh răng và điện áp suất ra trên cảm biến109
Hình 3.40: Minh họa sự thanh đổi các mức bơm 2-3 lần ................................................109
Hình 3.41: Cấu tạo cảm biến NE .....................................................................................110
Hình 3.42: Cảm biến NE trên xe ......................................................................................110

xvii


Hình 3.43: Giắc các chân cảm biến tốc độ động cơ (NE) ...............................................110
Hình 3.44: Cảm biến nhiệt độ nƣớc làm mát trên xe .......................................................111
Hình 3.45: Kết nối giắc chuẩn đốn với máy Scan 200 ..................................................112
Hình 3.46: Giắc chuẩn đốn nằm trên xe.........................................................................112
CHƢƠNG 4 : KIỂM TRA VÀ SỬA CHỮA MỘT SỐ HỆ THỐNG KHÁC
Hình 4.1: Sơ đồ hệ thống nhiên liệu ................................................................................134
Hình 4.2: Biểu đồ vị trí thanh răng cho động cơ DE12TIS 310PS..................................137
Hình 4.3: Mặt cắt ngang của bơm tiếp vận ......................................................................138
Hình 4.4: Bơm piston kiểu BOSCH ................................................................................139
Hình 4.5: Các bộ phận bơm tiếp vận ...............................................................................140
Hình 4.6 – 4.32: Tháo lắp các chi tiết.......................................................................155-169


xviii


CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN
1.1. Giới thiệu công ty Daewoo bus.
1.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển.
Daewoo Bus là thƣơng hiệu xe thƣơng mại đƣợc sản xuất bởi Tập đoàn Daewoo Bus
Corporation, thành lập vào năm 2002. Trụ sở chính của công ty đƣợc đặt tại Busan, Hàn
Quốc. Hiện nay, Daewoo Bus Corporation là nhà sản xuất xe bus lớn thứ hai tại Hàn
Quốc và có mối quan hệ đối tác với GM Korea kể từ năm 2006.
Năm 2002: Daewoo Bus Corporation đƣợc chính thức thành lập.
Năm 2003: Bắt đầu đƣa vào hoạt động nhà máy tại Đài Loan.
Năm 2004: Khai trƣơng nhà máy sản xuất tại Costa Rica và phát triển mẫu xe bus hai
tầng cao cấp BX212.
Năm 2005: Phát triển mẫu xe bus sàn thấp sử dụng trong đô thị, thành lập nhà máy
sản xuất tại Việt Nam.
Năm 2006: Xây dựng nhà máy mới tại Thƣợng Hải, Trung Quốc.
Năm 2007: Thành lập nhà máy sản xuất tại Kazakhstan.
Năm 2008: Tung ra thị trƣờng mẫu xe khách cao cấp Series FX.
Năm 2009: Bắt đầu sản xuất tại nhà máy ở Pakistan.
Năm 2010: Tham gia Triển lãm Ơ tơ Busan, hợp nhất nhà máy sản xuất ở Busan vào
nhà máy tại Ulsan. Hiện nay, Daewoo Bus Corporation có tất cả 8 nhà máy sản xuất đặt
tại các nƣớc khác nhau trên thế giới.
1.1.2. Sản phẩm.
Dãy sản phẩm hiện nay của hãng gồm:
Xe bus chuyên chở cỡ lớn (các mẫu xe mới) :
FX212 Super Cruiser
FX120 Cruising Star
FX116/115 Cruising Arrow (Some of FX116 are operating as line bus in South Korea

with CNG engine)
BH120F Royal Cruiser II
BH116 Royal Luxury I

1


Xe bus chuyên chở cỡ lớn:
BX212H/S Royal Hi-decker
BH120F Royal Cruiser
BH119 Royal Special
BH117H Royal Cruistar
BH116 Royal Luxury
BH115E Royal Economy
BH115H Royal Express
Xe bus cỡ trung:
BF106 (Front Engine/Diesel)
BH090 Royal Star
BV115 (Rear-engine/Diesel)
Line bus
BS120CN Royal Nonstep (NGV)
BS110CN Royal Nonstep (NGV/Diesel)
BV120MA
BC211M Royal Hi-city (NGV/Diesel)
BS106/106L Royal City (NGV/Diesel)
BS090 Royal Midi

2



1.1.3. Giới thiệu về công ty TNHH Daewoo bus tại Việt nam.

Hình 1.1:Bên ngồi nhà máy Daewoo bus Việt Nam
Cơng ty Daewoo bus Việt Nam đƣợc thành lập năm 2005 có nhà máy tại khu cơng
nghiệp Khai Quang - Vĩnh Yên, đây là công ty sản xuất lắp ráp đồng bộ 100% CKD xe
bus duy nhất có 100% vốn đầu tƣ nƣớc ngoài tại Việt Nam. Thuộc tập đoàn Daewoo bus
một trong những nhà sản xuất ô tô hàng đầu Hàn Quốc. Hiện tại ở đây chuyên lắp ráp các
dòng xe bus thông dụng nhƣ BH117, FX, BS090... đƣợc tiêu thụ rộng rãi ở thị trƣờng
Việt Nam và xuất khẩu cả tới Thái Lan, Myanmar, Campuchia, Lào. Đồng thời công ty
cũng là nguồn cung cấp xe bus, xe khách cho các doanh nghiệp có nhu cầu vận chuyển
cơng nhân, khách du lịch lớn.
Dòng xe FX, Đặc biệt là FX12 là dịng xe tiêu biểu đƣợc lắp ráp tại Cơng ty Daewoo
bus Việt Nam.

3


1.2. Tổng quan về xe Daewoo FX12
1.2.1. Thông số kỹ thuật chung

Hình 1.2: Tổng quan của chiếc xe Daewoo FX12
Bảng 1.1:Bảng thơng số
Các thơng số chính
Kích thƣớc bao(

12.000 x 2.490 x

Khối lƣợng toàn bộ

3.400


(kg)

6.500

Khối lƣợng bản thân

15.240

mm)
Chiều dài cơ sở
(mm)
Khả năng vƣợt dốc

(kg)
34

(%)
Bán kính quay

hành lý (m3)

Tốc độ cực đại

120

(km/h)
11,2

vịng nhỏ nhất (m)

Thể tích khoang

12.185

Khoảng hơ trƣớc/sau

2.350/3.150

(mm)
6,32

Vệt bánh xe trƣớc/sau 2.050/1.853
(mm)

4


Dung tích bình

Tổng số hành khách

400

nhiên liệu (L)

47

(cả lái)

Thơng số tiêu chuẩn

Động

Kiểu loại

Doosan DE12TIS



Công suất (Ps/rpm)

360/2.100

Mô men xoắn

1.421 / 1.260

(N.m/rpm)

Khung

Dung tích (cc)

11.051

Ly hợp

Đĩa đơn, ma sát khơ, lị xo trụ dẫn động
thủy lực trợ lực khí nén.

gầm

Hệ thống treo

Treo khí nén, giảm chân ống thủy lực tác
động 2 chiều, thanh cân bằng cầu trƣớc,
sau.

Hệ thống lái

Trợ lực thủy lực.

Cầu trƣớc

Mặt cắt " I" , tổng tải trọng 6.000 kg

Cầu sau

Giảm tải hoàn toàn, tổng trọng tải 10.
500kg, Tỉ số truyền lực cuối cùng: 3,25

Hộp số

K1405A. 5 số tiến, 1 số lùi

Hệ thống phanh chính

Hệ thống phanh khí nén, mạch kép với 4
van bảo vệ

Phanh đỗ, phanh bổ


Lị xo tích năng tác động lên các bánh xe

trợ

cầu sau, phanh khí xả đóng mở khí nén

ABS và ASR

Có hệ thống chống bó cứng bánh xe khi
phanh (ABS) và chống trƣợt (ASR)

Thân

Lốp và vành

12R22.5 - Lốp không săm

Cửa hành khách

Một mảnh mở ra ngồi, điều khiển điện trợ
lực khí

vỏ xe
Ghế

Ghế hành

45 ghế + 1 ghế hƣớng dẫn viên, dây đai 2

5



khách

điểm

Ghế lái

Treo khí nén, điều khiển khí nén, dây đai an
toàn 3 điểm

Hệ thống video &

Đầu đĩa DVD Player, màn hình LCD 32 ''

audio
Sấy kính

Khí nóng

Gƣơng chiếu hậu

Sấy kính, điều khiển điện

Cơng suất điều hịa

30.000

nhiệt độ (kcal/h)
Màu sơn


Theo u cầu khách hàng

1.2.2.Tính năng.

Hình 1.3: Nội thất bên trong xe
Xe Khách Daewoo FX12Điểm nổi bật của nó chính là hình dáng hiện đại, đẹp và rất
ấn tƣợng. Bên trong xe đƣợc trang bị nội thất sang trọng và tiện nghi.Đƣợc thiết kế
chuyên nghiệp và khoa học tạo nên một không gian sang trọng và ấm áp.Trần xe thì đƣợc

6


×