TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUÂT T
PHỐ HỒ C
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
MINH
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MƠ HÌNH
LEXUS ES300 1997
ĐIỆN THÂN XE LEXUS
ĐÃ ĐƯỢC BỔ SUNG VÀ CHỈNH SỬA
GVHD: ThS.Vũ Đình Huấn
SVTH: Nguyễn Dỗn Thanh Thiên 15145368
Hà Trung Hiếu
Tp. Hồ C
15145230
LỜI NÓI ĐẦU
Cuố s c sơ đồ mạc đ ệ ày được biên soạ để cung cấp tất cả các thơng tin
về mơ hình hệ thố đ ện xe Lexus. Số sê ri: 0031
STM: 063
BẢNG MỤC LỤC
A.
TRANG
ƯỚNG DẪN ..................................................................... 2
B. CÁCH SỬ DỤNG CUỐN SÁCH NÀY ............................. 3
C. KHẮC PHỤC SỰ CỐ ....................................................... 11
D. Ý G ĨA CÁC KÝ IỆU ................................................ 16
E. VỊ TR RƠLE ................................................................... 18
F. VỊ TRÍ CÁC CHI TIẾT ..................................................... 24
G. MẠCH NGUỒ (SƠ ĐỒ KHỐI) ..................................... 32
H. MẠC ĐIỆN CỦA CÁC HỆ THỐNG............................. 38
I. CÁC ĐIỂM NỐI MÁT .................................................... 118
J. CÁCH TÌM CÁC PAN TRÊN MƠ HÌNH ..................... 121
1
A.
HƯỚNG DẪN
PHẦN NỘI DUNG
A
ƯỚNG DẪN
MÔ TẢ
ướng dẫ sơ bộ từ
c ươ .
B
CÁCH SỬ DỤNG
CUỐN SÁCH NÀY
C
KHẮC PHỤC SỰ CỐ
Mô tả qui trình chẩ đo
D
Ý G ĨA CÁC KÝ
HIỆU
Ý
E
VỊ TR RƠLE
Chỉ ra vị trí của ECU rơle ộp rơle… C ươ
ày có
liên quan chặt chẽ vớ sơ đồ mạch của hệ thống.
F
VỊ TRÍ CÁC CHI
TIẾT
Mơ tả vị trí của các giắc nối của chi tiế c c đ ểm chia,
đ ểm nố
… C ươ
ày có l ê qua c ặt chẽ vớ sơ
đồ mạch của hệ thống.
G
H
ướng dẫn cách sử dụng cuốn sách này.
cơ bản của các mạc đ ện.
ĩa của các khái niệm và ký hiệu.
(SƠ ĐỒ KHỐI)
Mô tả sự phân chia nguồn từ nguồn cung cấp đến các
phụ tả đ ện khác nhau.
MỤC LỤC
Mục lục của sơ đồ mạch hệ thố
MẠC ĐIỆN CỦA
Sơ đồ mạc đ ện của từng hệ thố được thể hiện từ
nguồn cung cấp đế c c đ ểm nối mát. Các giắc nối và vị
trí của c ú được chỉ rõ và phân loại bằng mã số tuỳ
eo p ươ p p ối. (Hãy tham khảo phầ “C c sử
dụng cuố s c ày”).
MẠCH NGUỒN
CÁC HỆ THỐNG
đ ện.
Phầ “ ô ả khái quát hệ thố ” và “C c ợi ý khi sửa
chữa” rất có ích khi khắc phục sự cố cũ
ằm trong
phần này.
I
J
CÁC ĐIỂM NỐI
MÁT
C c đ ểm nối mát của tất cả các bộ phậ được mô tả
trong phần này.
MỤC LỤC
Mục lục của các pan trên mơ hình.
CÁCH TÌM CÁC
PAN TRÊN MƠ
HÌNH
P ươ p p ì
rì 6 bước.
2
ất cả các pan trên mơ hình theo quy
B.
CÁCH SỬ DỤNG CUỐN SÁCH NÀY
Cuốn sách này cung cấp thông tin về c c sơ đồ mạc đ ện trên mơ hình bằng cách chia
c ú
à
sơ đồ mạc đ ện cho từng hệ thống.
Sơ đồ đấu dây cho mạc đ ện từng hệ thố
đến từ
đ ểm nối mát (tất cả các công tắc ro
Khi chẩ đo
bất kỳ hệ thố
sơ đồ mạc đ ện ở vị trí OFF).
ào rước tiên phải hiểu rõ hoạ động của mạc có ư
hỏng (xem phầ “ ạc đ ện các hệ thố ”)
“
được chỉ ra từ đ ểm cấp nguồn (từ ắc quy)
uồ đ ện cung cấp cho mạc đó (xe
uồ đ ệ ”) và c c đ ểm nối mát (xem phầ “C c đ ểm nố
K
đã
ểu rõ hoạ động của mạc đ ện, bắ đầu ì
p ần
”).
uyê
â
ây ra ư ỏng. Dùng
phầ “Vị trí của rơle” và “Vị trí các chi tiế ” để tìm các chi tiết, hộp nối và giắc nố dây đ ện
và giắc nố dây đ ệ và đ ểm nối mát của hệ thố
nố
ãy xe
. Để hiểu rõ ơ sự nối dây bên trong hộp
sơ đồ đấu dây bên trong của hộp nối.
Dây đ ệ l ê qua đến các hệ thố
k c được chỉ ra trong mỗi hệ thống bằ
(từ... đến...).
3
ũ ê
B.
CÁCH SỬ DỤNG CUỐN SÁCH NÀY
HỆ THỐNG NÂNG HẠ KÍNH
*Mạc đ ện ở đây c ỉ là ví dụ, nó khác với mạch
đ ện trong phầ “ ạc đ ện các hệ thố ”.
P2
P 3 GREEN
TO DOOR LOCK CONTROL RELAY
P4
.
POWER WINFOW MASTER SW
P3 .
POWER WINDOW
SW
.
[DOOR LOCK.
CONTROL SW]
(SHIELDED)
4
B.
CÁCH SỬ DỤNG CUỐN SÁCH NÀY
A
Tên hệ thống
B
Chỉ ra hộp rơle. ó k ơ
Ví dụ:
C
1
được ơ x
để phân biệt nó với hộp nố (được tô xám).
Hộp rơle số 1
à được nối với chi tiết (các chữ số chỉ ra số chân)
Chỉ ra giắc nố
Giải thích về việc sử dụng các chân
C â được dùng trong mạch đ ện này
Vị r có c â
ư
k ơ
được sử dụng trong mạch này
Khơng có chân
Các chân chỉ ra chỉ cho cấp độ cao nhất hay chỉ bao gồm những chân trong thông số
tiêu chuẩn.
D
Màu của giắc nối
Giắc nối mà khơng chỉ rõ màu thì có màu trắng sữa.
E
E
F
( ) Được dù
để chỉ dây và giắc nố k c
au….. eo
ô
số tiêu chuẩn khác nhau.
G
Chỉ ra dây dẫn và giắc nối dây dẫn. Dây dẫ có c â đực được ký hiệu bằ
Chỉ ra các hệ thống có liên quan.
c c
ũ tên.
Các số bên ngồi là số chân.
Giắc đực
Giắc cái
Chữ số đầu tiên của ký hiệu dây dẫn hay giắc nối dây dẫn chỉ ra vị trí của chi tiết, có
ĩa là “E” là ro k oa độ cơ “I” là ộp nối số 1 và khu vực xung quanh còn “B”
là thân xe và khu vực xung quanh.
Khi có hai hay nhiều giắc mà có chữ cái đầu và thứ hai giố
au ì c ú được phân
biệt bằng các số (ví dụ : I
I ) đ ều đó có
ĩa là dây dẫn hay giắc nối dây dẫn là cùng
một loại.
Tượ
rư c o c
ết (tất cả các chi tiết có màu xám trắ ). ó được ký hiệu
ư ký ệu dùng trong phầ “Vị trí của các chi tiế ”.
H
I
giống
Hộp nối. Số được đặt trong hình ôvan là số của hộp nối (J/B) và ký hiệu của giắc nối
được chỉ ra bên cạnh nó. Hộp nố được ô x để tách chúng ra khỏi các chi tiết khác.
5
B.
CÁCH SỬ DỤNG CUỐN SÁCH NÀY
3B chỉ ra rằng nó
nằm bên trong hộp
nối số 3
Ví dụ :
Chỉ ra màu của dây dẫn
Màu của dây dẫ được chỉ ra bằng các chữ cái latinh.
J
B = Đe
BR = Nâu
G = Xanh lá cây
GR = Xám
L = Xanh da trời
LG = Xanh nhạt
O = Cam
P = Hồng
R = Đỏ
V = Tím
Y = Vàng
W = Trắng
Chữ cái đầu tiên chỉ màu nền và chữ cái thứ hai chỉ màu sọc Ví dụ : L-Y
Xanh da trời
K
Vàng
Chỉ ra c c đ ểm chia của dây dẫn (ký hiệu “E” là ro k oa độ cơ “I” là ộp
nối số 1 và khu vực xu qua cò “B” là â xe và k u vực xunh quanh.)
Ví dụ:
L
Số trang
M
N
Chỉ ra rằ
đây là dây c p có bọc
Chỉ ra đ ểm nối mát
6
B.
CÁCH SỬ DỤNG CUỐN SÁCH NÀY
Chữ số đầu tiên của ký hiệu đ ểm nối chỉ ra vị trí của chi tiế có
ĩa là “E” là ro
k oa độ cơ “I” là ộp nối số 1 và khu vực xu qua cò “B” là â xe và k u
vực xung quanh.
O
Chỉ ra số chân của giắc nối.
Giắc đực và giắc c được đ nh số khác nhau.
Ví dụ:
Được đ
số theo thứ tự
rê r đế dưới phải
Được đ
số theo thứ tự
trên phả đế dưới trái
Giắc đực
Giắc cái
P
Khi cả hai chi tiết cùng chung một giắc nối, tên của giắc nối chi tiết dùng trong
đấu dây được đặt trong dấu [ ].
Q
phần
MÔ TẢ HỆ THỐNG
Khi công tắc đ ều khiể đè bật sang vị r TAIL ay EAD dò đ ện chạy đến
cực 3 của cảm biến báo hỏ đè (L4) qua cầu chì TAIL.
K k óa đ ện bậ O dị đ ệ đ ừ cầu c ì GAUGE đến cực 8 của cảm biến
báo hỏ đè và đồng thờ đ qua đè b o ỏ đè sau ới cực 4 của cảm biên báo
hỏ đè .
R
GỢI Ý SỮA CHỮA
RƠLE ĐÈ TAIL
5-3: đó k cơ
ắc đ ều khiể đè ở vị trí TAIL hay HEAD
L4 CẢM BIẾN BÁO HỎ G ĐÈ
4,8-mát: khoả
V k k óa đ ện ở vị trí ON
3-mát: khoản 12V khi công tắc đ ều khiển ở vị trí TAIL hay HEAD
11-mát: ln ln thơng mạch
: VỊ TRÍ CỦA CÁC CHI TIẾT
S
KÝ HIỆU
XEM TRANG
KÝ HIỆU
XEM TRANG
KÝ HIỆU
XEM TRANG
P2
21
P4
21
P6
21
P3
21
P5
21
7
B.
CÁCH SỬ DỤNG CUỐN SÁCH NÀY
: HỘP RƠLE
T
KÝ HIỆU
XEM TRANG
VỊ TR RƠLE
1
25
Hộp rơle số 1
2
25
Hộp rơle số 2
: GIẮC NỐI HỘP NỐI VÀ DÂY ĐIỆN
U
KÝ HIỆU
XEM TRANG
VỊ TRÍ GIẮC NỐI
1J
20
Hộp nối số 1
2K
20
Hộp nối số 2
: GIẮC NỐI DÂY ĐIỆN VÀ DÂY ĐIỆN
V
KÝ HIỆU
XEM TRANG
IG1
20
: ĐIỂM NỐI M
W
KÝ HIỆU
II
XEM TRANG
20
8
B.
CÁCH SỬ DỤNG CUỐN SÁCH NÀY
7
B.
CÁCH SỬ DỤNG CUỐN SÁCH NÀY
Q
Mô tả khái quát nguyên lý hoạ động của hệ thống.
R
Chỉ ra các thông số kỹ thuậ để tham khảo trong quá trình khắc phục ư ỏng.
S
Chỉ ra trang cần tham khảo để biết vị trí của chi tiết trong hệ thống trên mơ hình.
Ví dụ : Chi tiế “C
” (Cụm công tắc) là ở trang 24 của cuốn sách này.
Chữ cái trong ký hiệu là chữ c đầu tiên của tên chi tiết (tiếng Anh) và số chỉ ra thứ tự
của nó trong các chi tiết bắ đầu bằng chữ cái này.
T
Chỉ ra số trang tham khảo cho biết vị trí của hộp rơle ro
hố đ ện.
Ví dụ: Hộp rơle số
phải của bảng táplơ.
U
được mô tả ở trang 18, 19 của cuố s c
ày và ó được lắp ở bên
Chỉ ra số trang tham khảo cho biết vị trí của hộp nối trong mạc đ ện trên mơ hình hệ
thố đ ện.
Ví dụ: Giắc nố “ ” ối vớ dây đ ệ v c
trang 18, 20 của cuốn sách này.
V
ạc đ ện trên mô hình hệ t
và ộp nối số . ó được mơ tả ở
Chỉ ra số trang tham khảo mô tả giắc nố dây đ ện vớ dây đ ện (giắc dây đ ện cái chỉ ra
rước sau đó là ắc dây đ ệ đực.)
Ví dụ: Giắc “IE ” được thể hiện ở trang 30 của cuốn sách này.
W Chỉ ra số trang tham khảo để biết vị trí của đ ểm nối mát trên mơ hình.
Ví dụ: đ ểm nố
đ của mơ hình.
“BP” được mơ tả ở trang 28 của cuố s c
Giắc nối
Cùng màu
Chân nối tắt
ày và được lắp ở phía
Giắc nối (ký hiệu từ J đến J38) trong cuốn sách này
bao gồm một cực nối tắ để nối một số dây đ ện với
nhau. Luôn tiến hành kiểm tra với cực nối tắ đa
được lắp (khi lắp dây đ ện, dây có thể được nố đến
bất kỳ vị trí nào trong phạm vi nhóm cực nối tắt.
ư vậy, trên mơ hình, một cực nối tắt có thể được
nối với nhiều dây đ ện của các chi tiết khác).
Dây đ ệ
à được nối với nhau bằng cực nối tắt thì
có cùng màu.
8
B.
CÁCH SỬ DỤNG CUỐN SÁCH NÀY
Phầ sơ đồ mạc đ ện nguồn cung cấp sơ đồ mạc đ ện từ bình ắc quy đến từng hệ
thống. Do tất cả c c sơ đồ mạc đ ện hệ thố
đều bắ đầu từ mạch nguồ
ê
rước tiên
phải hiểu rõ hệ thống mạch nguồn.
MẠCH NGUỒN
*Mạc đ ện ở đây c ỉ là ví dụ. Nó khác với mạc đ ện thực tế trong phầ “ ạc đ ện các hệ thố ”
9
B.
CÁCH SỬ DỤNG CUỐN SÁCH NÀY
Sơ đồ mạc đ ệ đ ểm nối mát chỉ ra c c đường nối từ các chi tiế c
đến
đ ểm nố
ươ ứng. Khi muốn tìm vị trí của đ ểm nối mát bị ư ỏng, hãy kiểm
tra các mạch của hệ thố k c dù c u đ ểm nố
đó. Đ ều này có thể giúp
phát hiệ điểm nối mát bị ư ỏ
a
ơ . P ươ p p ày có ể kiểm tra sự
liên hệ giữa c c đ ểm nối mát.
Công tắc đ ều khiển
kháo cửa
Giắc nố dây đ ện
Công tắc phát hiện mở
kháo cửa
CD
Rơle c
ợp
Cơng tắc khóa và mở
khóa cửa bằng chìa
khóa
Cụm cơng tắc
Cơng tắc mở khóa
khoang hành lý
IJ
IL
*Mạc đ ện ở đây c ỉ là ví dụ. Nó khác với mạc đ ện thực tế trong phầ “ ạc đ ện các hệ thố ”.
10
C. KHẮC PHỤC SỰ CỐ
Đế k óa đ ện
Cực IG
KIỂM TRA ĐIỆN ÁP
a) Thiết lập c c đ ều kiệ
à k đó đ ện
áp xuất hiện tạ c c đ ểm kiểm tra.
Ví dụ:
CT 1
Vơn kế
A: K óa đ ện ON
B: K o đ ện và công tắc 1 ON
C: K óa đ ện, cơng tắc
Rơle
Cuộn dây
CT
và rơle O
b) Dùng vôn kế nối cực â vào đ ểm nối
mát tốt hay vào cực âm của ắc quy và
cực dươ vào ắc nối hay cực của chi
tiết. Thao tác kiểm tra này có thể thực
hiện bằ đè
ử thay vì vơn kế.
KIỂM TRA THÔNG MẠCH VÀ
ĐIỆN TRỞ
Ôm kế
a) Tháo cáp ắc quy hay dây dẫn sao cho
k ơ có đ ện áp giữa c c đ ểm kiểm
tra.
b) Nố a đầu đo của ơm kế vào từ
kiểm tra.
CT
Nếu mạc đ ệ có d ode ì ãy đảo
ược đầu đo và k ểm tra lại.
Khi nố đầu đo â vào p a cực dươ
của d ode và đầu đo dươ vào cực âm
thì có thơng mạch (diode cịn tốt).
Ơm kế
Diode
Loại số
đ ểm
Khi nố a đầu đo eo c ều ược
lại thì khơng có thơng mạch (diode cịn
tốt).
Loại kim
Dùng vơn/ơm kế có trở kháng cao
(tối thiểu kΩ/v) để chẩ đo
ạch
đ ện.
11
C. KHẮC PHỤC SỰ CỐ
Đế k óa đ ện
Cực IG
Đè
ử
Hộp cầu
chì
Ngắn
mạch A
CT 1
Ngắn
mạch B
Tháo
Tháo
Đè
Ngắn
mạch C
Tháo
CT 2
Cuộn dây
TÌM ĐIỂM NGẮN MẠCH
a) Tháo cầu chì bị cháy và tháo tất cả các
tải nối với cầu chì.
b) Nố bó đè
ử vào vị trí của cầu chì.
c) Thiết lập tình trạ
à k đó bó đè
thử sáng lên.
Ví dụ:
A: K óa đ ện ON
B: K o đ ện và cơng tắc 1 ON
C: K óa đ ện, công tắc và rơle O
(nố rơle) và cô
ắc 2 OFF (hay tháo
công tắc 2).
d) Tháo và nối các giắc nố ro lúc đó
qua s bó đè
ử. Đ ểm ngắn mạch
sẽ nằm giữa giắc nố à bó đè
ử
sáng lên và giữa giắc nố à bó đè
thử tắ đ .
e) Tìm vị trí chính xác của đ ểm ngắn mạch
bằng cách lắc nhẹ dây đ ện bị ư
hỏngdọc theo mô hình.
CHÚ Ý:
a) Khơng mở nắp hay vỏ của ECU trừ khi
thật cần thiết. Nếu các cực của IC bị
chạm, IC có thể bị phá huỷ do ĩ đ ện.
b) Khi thay thế cơ c ế bên trong (phần
ECU) của đồng hồ kỹ thuật số, hãy cẩn
thận rằng khơng có bộ phậ ào rê cơ
thể hoặc quần áo của bạn tiếp xúc với
các chân từ IC, vv của bộ phận thay thế
(phụ tùng thay thế).
THÁO CÁC GIẮC NỐI ĐỰC VÀ CÁI
Khi kéo các giắc nối phải kéo vào thân giắc, không kéo dây dẫn.
LƯU Ý:
Kiểm tra giắc nối thuộc loạ ào rước khi tháo
Kéo lên
Kéo lên
Ấn xuống
Ấn xuống
12
C. KHẮC PHỤC SỰ CỐ
CÁCH THAY THẾ CỰC (CHÂN)
(Loại có bộ phận giữ chân hay khóa thứ cấp)
Tham khảo
1. CHUẨN BỊ DỤNG CỤ ĐẶC BIỆT
LƯU Ý: Để tháo chân ra khỏi giắc nối, hãy
sử dụng dụng cụ đặc biệ
ư ì vẽ.
2. THÁO GIẮC NỐI
Dụng cụ
Lên
TH1
3. NHẢ CƠ CẤU KHÓA THỨ CẤP AY CƠ
CẤU GIỮ CHÂN
(a) Cơ cấu khoá phả được nhả ra rước khi kẹp
khố chân có thể được nhả ra vàc â được
tháo ra khỏi giắc nối.
(b) Dùng dụng cụ đặc biệ để nhả k óa cơ cấu
khóa thứ cấp hay tấm giữ chân
Tấm giữ chân
CHÚ Ý:
Tấm giữ chân
Không tháo cơ cấu khóa thứ cấp hay
tấm giữ chân
Đối với loại giắc nối không chống thấm nước.
Tấm giữ chân ở vị trí khóa hồn tồn
Vấu hãm
Tấm giữ chân
LƯU Ý: Vị trí cắm dụng cụ khác nhau tuỳ theo
hình dạng của giắc nối (số lượ c â …) ê
hãy kiểm tra vị r rước khi cắm vào.
Trường hợp 1:
Nâng tấm giữ c â lê đến vị trí khố tạm thời.
Tấm giữ chân ở vị trí khóa tạm thời
TH2
Cơ cấu khóa
thứ cấp
Trường hợp 2:
Mở cơ cấu khóa thứ cấp
13
C. KHẮC PHỤC SỰ CỐ
Dụng cụ
Tai hãm
Đối với loại giắc nối chống thấm nước
LƯU Ý: àu của tấm giữ chân khác nhau tùy theo
chân giắc nối.
Tai hãm
Ví dụ:
TH1
Tấm hãm chân
Dụng
cụ
Giắc đực
Lỗ
Dụng
cụ
Tấm giữ chân
Thân giắc nối
Đe
ay rắng
Xám
Đe
ay rắng
Xám tối
Xám hay trắng
Giắc cái
Đe
Trường hợp 1:
Đối với loại mà tấm giữ c â được kéo lê đến vị trí
khố tạm thời (loại kéo):
Cắm dụng cụ đặc biệt vào lỗ của tấm giữ chân (ký hiệu
hình tam giác) và kéo tấm giữ c â lê đến
vị trí khóa tạm thời.
Tấm giữ chân ở vị
trí khóa hồn tồn
Giắc cái
Giắc đực
LƯU Ý: Vị trí của phần giắc cắm dụng cụ ay đổi tuỳ
theo hình dạng của giắc nối (số lượng chân...) vì vậy hãy
kiểm tra vị r rước khi cắm vào.
Tấm giữ chân ở vị trí
khóa tạm thời
TH2
Trường hợp 2 :
Tấm hãm chân
Dụng
cụ
Giắc đực Ấn xuống
Dụng
cụ
Ấn xuống
Giắc cái
Đối với loại không thể kéo lên:
Cắm dụng cụ đặc biệt vào lỗ của tấm giữ c â
vẽ.
Ấn tấm giữ chân lên vị trí khố tạm thời.
14
ư ì
C. KHẮC PHỤC SỰ CỐ
Tấm giữ chân ở vị
trí khóa hoàn toàn
(c) Nhả vấu hãm ra khỏi chân và kéo chân ra
từ phía sau.
Tấm giữ chân ở vị
trí khóa tạm thời
Giắc đực
Giắc cái
Vấu hãm
Dụng cụ
4. LẮP CHÂN VÀO GIẮC NỐI
(a)
Cắ
c â vào LƯU Ý:
♦ Chắc chắn rằ c â được đặ đú vị trí.
♦ Cắ c â vào c o đến khi vấu hãm khóa chắc
♦ Cắm chân vào với tấm hãm ở vị trí khố
(b)
Ấ cơ cấu khố thứ cấp hay tấm hãm chân
5. GIẮC NỐI
15
D. Ý NGHĨA CÁC KÝ HIỆU
CÁC TỪ VIẾT TẮT
Các chữ viết tắt sau đây được sử dụng trong hướng dẫn này.
ABS
=
Anti–Lock Brake System
A/C
=
Air Conditioning
ACIS
=
Acoustic Control Induction System
A/T
=
Automatic Transaxle
CD
=
Compact Disc
COMB.
=
Combination
ECU
=
Electronic Control Unit
EGR
=
Exhaust Gas Recirculation
ESA
=
Electronic Spark Advance
EVAP
=
Evaporative Emission
FL
=
Fusible Link
J/B
=
Junction Block
LH
=
Left–Hand
O/D
=
Overdrive
R/B
=
Relay Block
RH
=
Right–Hand
SFI
=
Sequential Multiport Fuel Injection
SRS
=
Supplemental Restraint System
SW
=
Switch
TEMP.
=
Temperature
TRAC
=
Traction Control
VSV
=
Vacuum Switching Valve
w/t
=
With
w/o
=
Without
16
D. Ý NGHĨA CÁC KÝ HIỆU
D. Ý NGHĨA CÁC KÝ HIỆU
E.
VỊ TRÍ RƠLE
Rơle
Tích hợp
Hộp nối
Số 1
Bộ nháy
đè x a
Hộp rơle
Số 1
Hộp nối
Số 2
Rơle đè c ạy
ban ngày (DRL)
Hộp thanh
Cầu chì
Hộp rơle
Số 2
18
E.
VỊ TRÍ RƠLE
: HỘP RƠ LE SỐ 1 (Xem trang số 18)
1:
1
: HỘP RƠLE SỐ 2 (Xem trang 18)
Rơle
MG CLT
Rơle
PAN Số 2
Rơle
Rơle
Rơle
PAN Số 2 HTR
CIRCUIT OPENING
2:
: HỘP RƠ LE SỐ 2 (Xem trang số 18)
Rơle
DRL số 3
Rơle
DRL số 2
Rơle
DRL số 4
HỘP THANH CẦU CHÌ (Xem trang 18)
50A HTR
(cho dịng trung bình)
100A ALT
(cho dịng cao)
19